Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan tiet 47 Tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án lớp 4</b>


Họ và tên người soạn:


Trường tiểu học : Lê Hồng Phong
Giáo viên thẩm định


Giáo viên 1:
Giáo viên 2:


Ngày soạn :28 /05/2010 Ngày dạy :


Tuần : 10 Môn : Toán


Tiết : 47

<b>Bài : Luyện tập chung </b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu : </b>


<i><b>1| Kiến thức:</b></i>


- HS biết thực hiện được cộng, trừ các số có sáu chữ số.


- Áp dụng tính chất giao hoán vá kết hợp của phép cộng để tính giá trị của biểu thức
bằng cánh thuận tiện


- Đặc điểm của hình vuông hình chữ nhật : Tính chu vi và diện tích hinh chữ nhật .
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .


<i><b>2/ Kĩ năng : Biết cách trình bày giải bài toán có lời văn, làm đúng bài tập 1a, 2a, 3b, bài </b></i>
4. HS khá giỏi thực hiện hoàn tất các BT trong SGK.


<i><b>3/ thái độ : Giáo dục học sinh vận dụng tính toán thực tế vá yêu thích học toán .</b></i>



<b>II / Chuẩn bị : </b>


G V : giáo án ,phiếu bài tập


H S : Sgk , bút chì , thước kẻ , bảng con


<b>III/ Hoạt đợng dạy học : </b>


1/ Ởn định : Hát


2 <b>/ Kiểm tra bài cu</b> :Tiết trước môn toán các em học bài gì?


Một học sinh nêu lại tựa bài đã học.
-Gọi hai học sinh lên bảng làm


- Giáo viên ghi lên bảng phụ bài tâp 4 (câu a,b)


a /Hãy vẽ hình chữ thật ABCD có chiều dài AB=6cm, chiều rộng AD=4cm


b/ Xác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và
điểm N ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.


-Nêu tên các hình chữ nhật đó.


-Nêu tên các cạnh song song với cạnh AB


* Học sinh thực hiện vẽ vào giấy hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm, chiều
rộng AD=4cm



D C


M N 4 cm


A 6cm B


* Các hình chữ nhật ABCD,MNCD,ABNM.Cạnh AB song song với cạnh NM và
cạnh CD.


-GV nhận xét -ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Nhận xét đánh giá phần bài cu</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a, Bài mới : Để các em nắm


vững các phép cộng trừ các số và
tính chu vi diện tích hình chữ
nhật thì hôm nay cô hướng dẫn
các em tiết toán luyện tập chung
- GV ghi tựa bài lên bảng


<b>* Vào bài : </b>


b/Hướng dẫn học sinh làm các
bài tập.


<i><b>Bài 1:</b></i> Giáo viên ghi lên bảng
phụ bài tập 1



-Giáo viên gọi 1 học sinh nêu yêu
cầu bài.


-Yêu cầu HS cả lớp thực hiện làm
bảng con.


-Hai học sinh lên bảng


-Gv nhận xét bài học sinh làm ở
bảng.


*Bài tậ p 1 củng cố dạng toán gì?


<i><b>Bài 2 </b></i>: Giáo viên ghi bài tập 2 lên
bảng phụ


+Hỏi : Bài yêu cầu chúng ta làm
gì?


*Để tính được giá trị của biểu
thức (a/b) trong bài bằng cách
thuận tiện chúng ta áp dụng tính
chất nào?


- Giáo viên yêu cầu học sinh
nêu quy tắc về tính chất giao
hoán, tính chất kết hợp của phép
cộng.


-Giáo viên yêu cầu HS làm.




-Hai HS nhắc lại


-Đ ặt tính rồi tính


a/ 386259 726485


+ +
260837 452937


647096 273549


b/ 5288946 435260


+ 73529 + 92753


602475 342507


-HS nêu củng cố dang toán cộng
trừ các số có 6 chữ số bằng cách
đặt tính rồi tính


+Tính giá trị của biểu thức bằng
cách thuận tiện nhất


-Chúng ta áp dụng tính chất giáo
hoán và kết hợp của phép cộng.
-Hai HS nêu: Khi cộng 1 tổng hai
số với số thứ 3, ta có thể cộng số


thứ nhất với tổng của số thứ hai
và số thứ ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Giáo viên nhận xét và cho điển
HS.


* Qua bài tập này cũng cố dạng
toán gì?


<i><b>Bài 3:</b></i> Yêu cầu HS đọc đề bài ở
SGK.


- Yêu cầu HS quan sát trong
SGK


A B I




D C H


- Hỏi: Hình vuông ABCD và
hình vuông BIHC có chung
cạnh nào?


- Vậy độ dài cạnh của hình
vuông BIHC là bao nhiêu?


- Cho HS vẽ lại hình vuông
BIHC.



- Hỏi: Cạnh DH vuông góc với
cạnh nào?


- Tính chu vi hình chữ nhật
AIHD.


a.


6257 + 989 + 743
= ( 6257 + 743 ) + 989
= 7000 + 989


= 7989


b /5789+322+4678
=5798+ (322+4678)
=5798+5000


=10798


- HS nhận xét


-Một học sinh nêu: Củng cố dạng
toán cộng các phép tính bằng
cách thuận tiện nhất.


-HS đọc thầm


-HS quan sát hình ở sách giáo


khoa .


-Có chung cạnh BC
-Là 3cm


-HS vẽ hình vuông BIHC vào
giấy.


-Cạnh DH vuông góc với cạnh
AD, BC, IH.


- 1HS lên bảng làm


c/ Chiều dài hình chữ nhật AIHC
là:


3 x 2 =6 (cm)


Chu vi hình chữ nhật AIHD Là:
( 6 + 3) x 2 =18 (cm )
Đáp số: 6 cm


HS khá
giỏi hoàn
thành thêm
bài b


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo viên chấm điểm nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i>



-giáo viên gọi HS đọc đề bài.
+Hỏi: Muốn tính được diện tích
của hình chữ nhật chúng ta phải
biết được gì?


+Bài toán cho biết gì?


+Biết được nửa chu vi của hình
chữ nhật tức là biết được gì?
+Vậy có tính được chiều dài và
chiều rộng không? Dựa vào dạng
toán nào để tính.


-Giáo viên cho HS thực hiện làm
bài.


-Giáo viên thu một số vở chấm
nhận xét vở.


- GV nhận xét bài ở bảng.


-Hỏi: Bài toán này cũng cố dạng
toán gì?


18 cm
- HS sửa bài


-Một hs đọc đề



+Biết được số đo chiều rộng và
chiều dài của hình chữ nhật.
+Cho biết nửa chu vi là 16cm và
chiều dài hơn chiều rộng 4cm.
+Biết được tổng của số đo chiều
dài và chiều rộng.


+Dựa và dạng toán tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó ta
tính được chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật


-Một hs lên bảng làm , hs cả lớp
làm và vở .


<b>Bài giải</b>


Chiều rộng hình chữ nhật là :
( 16 - 4 ) : 2 =6 (cm)


Chiều dài hình chữ nhật là :
6 + 4 = 10 ( cm )


Diện tích hình chữ nhật đó là :
10 x 6 = 60 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 60 cm2<sub>.</sub>


- HS nhận xét



-Giải toán tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó


-Một hs nhắc lại


-HS khá
giỏi hoàn
thành thêm
cả bài




4/ Cũng cố: Hôm nay toán học bài gì? Hai HS nhắc lại nội dung bài


Giáo dục tư tưởng:Học toán các em phải trình bày viết số cẩn thận và trình bày sạch đẹp,
và phải thuộc bảng nhân chia thì ta mới tính toán nhanh và chính xác.


5/ Nhận xét tiết học – dặn dò :


-Về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị tiết sau .(Nhân phân số có một chữ số .)
- Nhận xét tiết học


<b> Điều chỉnh bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chữ kí giáo viên thẩm định 1. Người soạn giáo án


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×