Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai tap ve su dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CÂU 1</b></i>


a) Lấy 400ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl và HBr hòa tan một lượng quặng
dolomit thu được V lit khí ở đktc. Cho tồn bộ khí qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 20g


kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun sơi dung dịch nước lọc thì thu được 10g kết tủa nữa. Tính pH
dung dịch axit ban đầu và khối lượng dolomit 25% tạp chất.


b) Cho V/2 lit khí ở trên vào 34,2g dung dịch Ba(OH)2 5%. Tính C% dung dịch thu


được.


<i><b>CÂU 2: Hịa tan Fe trong dung dịch HNO</b></i>3 lỗng, lạnh thu được dung dịch A và hỗn hợp


đẳng mol B gồm hai khí, dB/hidro=11,5. Thêm NaOH vào dung dịch sau phản ứng chỉ
thu được một kết tủa trắng ánh lục hóa nâu đỏ trong khơng khí. Viết phương trình phản
ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn.


<i><b>CÂU 3: Từ FeS</b></i>2, Ca3(PO4)2, K2CO3, khơng khí, than , xúc tác và điều kiện có đủ, điều


chế: supephotphat đơn, supephotphat kép, ure, kali nitrat, amophot, sắt.
<i><b>CÂU 4: Mơ tả và giải thích hiện tượng xảy ra khi:</b></i>


a) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc.


b) Cho Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch B.


c) Cho Fe vào dung dịch B chỉ thu được dung dịch C. Cho ddKOH từ từ vào dung
dịch C.


<i><b>CÂU 5: Hãy chọn bốn dung dịch mỗi dung dịch chứa hai ion trong số các ion sau (không</b></i>


trùng lặp): SO42 – , NO3– , CO32 – , Cl-, K+, Ba2+, Mg2+, Pb2+.


<i><b>CÂU 5: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:</b></i>


a) Chỉ dùng một thuốc thử : (NH4)2SO4, K2SO4, NaCl, NH4Cl.


b) Chỉ dùng q tím : NaOH, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl.


c) CO2, SO2, SO3, N2, CO.


<i><b>CÂU 6: Trộn dung dịch có pH=5 với dung dịch có pH=8 theo tỉ lệ nào thì thu được dung </b></i>
dịch có pH=6.


<i><b>CÂU 7: Viết phương trình phản ứng nhiệt phân: CaCO</b></i>3, NH4Cl, Na2SO4, KCl, NaHCO3,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>CÂU 8: Để trung hòa 100ml dung dịch (HNO</b></i>3 + H2SO4) cần 40ml dung dịch KOH 0,5M.


Nếu lấy một lit dung dịch axit trên đem trung hòa bằng NaOH rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được 15,32g muối khan.


a) Tính pH dung dịch axit và nồng độ mỗi axit trong dung dịch.


b) Để trung hòa 50ml dung dịch axit cần bao nhiêu ml dung dịch gồm NaOH 1M và
Ba(OH)2 2M ?


<i><b>CÂU 9: Dẫn 600g hỗn hợp N</b></i>2 và H2 có tỉ lệ 1:1 về thể tích qua bột Pt nung nóng, có 30%


hidro bị phản ứng.


a) Xác định phần trăm hỗn hợp khí sau phản ứng.



b) Lấy toàn bộ lượng NH3 thu được đi điều chế HNO3, tính thể tích dung dịch HNO3


50% (D=1,42g/ml) thu được. Biết hiệu suất quá trình là 80%.


<i><b>CÂU 10: Hòa tan hết muối sunfit của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ thu </b></i>
được dung dịch A. Thêm Na2CO3.10H2O cho đến khi thu được kết tủa cực đại, nung kết


tủa đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn và 4,48 lit CO2 ở đktc.


a) Xác định kim loại.


b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (D=1,2g/ml) và lượng Na2CO3.10H2O đã dùng.


<i><b>CÂU11: Thêm dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch hai muối Na</b></i>2CO3 , NaHCO3


đến khi hết sủi bọt khí thu được 3,36 lit khí ở đktc. Cô cạn 50ml dung dịch hai muối trên
thu được 14,4g Na2CO3.10H2O.


a) Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch.
b) Tính thể tích dung dịch HCl biết đã dùng dư 10%.


c) Thêm phenolphtalein vào dung dịch muối thì có hiện tượng gì?


<i><b>CÂU 12: Hịa tan 40,25g ZnSO</b></i>4 vào nước thu được 400ml dung dịch A. Tính thể tích


dung dịch NaOH 5M tối thiểu cần cho vào 200ml dung dịch A để thu được kết tủa lớn
nhất, nhỏ nhất.


<i><b>CÂU 13: Cho 2,24 lit NH</b></i>3 ở đktc qua 16g CuO đun nóng thu được chất rắn X. Hòa tan



hết X trong dung dịch HNO3 đặc. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính số mol sản phẩm


thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>CÂU 15: Chỉ dùng thêm một hóa chất nhận biết các chất mất nhãn sau:</b></i>
Na2SO4, CaCO3, FeS, BaSO4, ZnS, HgI2, PbI2, CuSO4,Fe(OH)3.


<i><b>CÂU 16:</b></i>


a) Chỉ dùng một hóa chất hãy phân biệt Fe2O3, Fe3O4.


b) So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ : NH3, NaOH, Ba(OH)2. Giải thích.


c) Cho hai dung dịch H2SO4 có pH=2 và pH=1. Thêm 100ml dung dịch KOH 0,1M


vào 100ml mỗi dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lit mỗi dung dịch thu được.


<i><b>CÂU 16: Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe</b></i>3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 lỗng


nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất ở đktc, dung dịch
Z1 và còn lại 1,46g kim loại.


a) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3.


b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1.


<i><b>CÂU 17: Cho phương trình:</b></i>


M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O



a) Hãy cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng e.
b) Với giá trị nào của x phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử.
<i><b>CÂU 18: Tính pH của dung dịch axit yếu HX 0,01M có pK</b></i>a = 6.


<i><b>CÂU 19: Cho 13,5 g bột nhôm phản ứng hết với 300 ml dung dịch HNO</b></i>3 8M thu được


dung dịch X và khí NO. Thêm 200ml dung dịch KOH 22,4% (D = 1.2 g/ml) vào dung
dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.


<i><b>CÂU 20:a) Viết công thức cấu tạo của H</b></i>3PO4 và H3PO3và phương trình điện li của hai


axit này.


<i><b>b) Trộn hai axit trên theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thu được 18 g hỗn hợp. Tính khối lượng </b></i>
dung dịch NaOH 20% cần trung hòa hỗn hợp trên.


<i><b>CÂU 21:Khử m g quặng photphorit 96% tinh chất bằng C ở nhiệt độ cao với hiệu suất </b></i>
80%. Lượng photpho thu được điều chế được 1kg dung dịch H3PO4 19,6%. Tính m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>CÂU 23: Nêu các qui luật biến thiên tính chất của các đơn chất cũng như hợp chất trong </b></i>
phân nhóm chính. Minh họa bằng các nhóm IVA; VA.


<i><b>CÂU 24: So sánh kim cương và than chì.</b></i>


<i><b>CÂU 25 Nêu thành phần và phản ứng của thuốc nổ đen, thuốc ở đầu que diêm.</b></i>


<i><b>CÂU 26:Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời Na</b></i>2CO3 và


KHCO3 khi có khí bắt đầu thốt ra thì dùng hết 0,5 lit; khi vừa hết bọt khí thì dùng hết



1,2 lit. Tính CM của mỗi muối trong dung dịch ban đầu.


<i><b>CÂU 27: Tại sao SiH</b></i>4 kém bền hơn CH4? Nêu ứng dụng của các muối silicat.


<i><b>CÂU 28: Cho 100ml dung dịch A chứa Na</b></i>2CO3 1M và K2CO3 1,5M phản ứng vừa đủ với


200 ml dung dịch B chứa MCl2 và NCl2 thu được 23,4 g kết tủa. Xác định M, N biết


chúng là kim loại IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp.


<i><b>CÂU 29: Để 10,08 g Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được m gam 4 chất rắn, </b></i>
hòa tan hết lượng chất rắn này trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit NO ở đktc. Tính


m.


<i><b>CÂU 30: Cho 5,5 g hỗn hợp MgO và Al</b></i>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được


chất rắn B, hòa tan B trong HCl dư thu được dung dịch C, thêm KOH dư vào dung dịch C
thu được kết tủa D, nung D đến khối lượng khơng đổi thì thấy khối lượng chất này giảm
0,18 g. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<i><b>CÂU 31: Viết phương trình oxi hóa FeSO</b></i>4 bằng KMnO4; K2Cr2O7 trong mơi trường


H2SO4. (Dưới dạng phân tử và ion rút gọn.)


<i><b>CÂU 32 Lập cơng thức tính độ điện li, nồng độ H</b></i>+<sub>, pH của dung dịch axit yếu HA có </sub>


nồng độ C mol/lit và hằng số cân bằng phân li là Ka.



<i><b>CÂU 33: Hòa tan hỗn hợp 3 kim loại kiềm trong nước thu được 500 ml dung dịch A và </b></i>
17,92 lit khí ở 273o<sub>C; 2at. Tính pH dung dịch thu được.</sub>


<i><b>CÂU 34: Cho m g Na vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho từ từ </b></i>
Fe2(SO4)3 vào dung dịch A thu được kết tủa B, nung B trong khơng khí đến khối lượng


khơng đổi thu được 3,2 g chất rắn. Tính m.


<i><b>CÂU 35: Lấy 10 ml dung dịch NH</b></i>4Cl 0,1M rồi thêm vài giọt phenolphtalein, thêm tiếp


10ml dung dịch NaOH 0,1M vào, khuấy đều, đun sôi. Mô tả và giải thích hiện tượng.
<i><b>CÂU36: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Cho HCl vào ddNa2SiO3, lọc kết tủa và nung, ngâm chất rắn thu được trong ddHF.


<i><b>CÂU 37:</b></i>


<i><b>a) Trộn 10 lit NO với 50 lit không khí (20% O</b></i>2). Tính thể tích khí thu được sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn.


<i><b>b) Đun 150 lit hỗn hợp H</b></i>2 và N2 (tỉ lệ 3:1 về thể tích) thu được 140 lit hỗn hợp. Tính hiệu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×