Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Đề thi HSG 2015-2016-Đan Phượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



? Th n o l quan h t ?

ế à à

ệ ừ

Nêu các lỗi thường gặp



về quan hệ từ?



-Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở


hữu, so sánh, nhân quả, … Giữa các bộ phận của câu hay


giữa câu với câu trong đoạn văn.



-Trong việc sử dụng quan hệ từ, cần tránh các lỗi sau:


-Thiếu quan hệ từ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ãMôn : ngữ văn 7



<b>Ngidy:</b>

<b>L Th H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ


đồng nghĩa?


1. Tìm hiểu ví dụ



<i>XA NGẮM THÁC NÚI LƯ</i>


<i>“Nắng rọi Hương Lơ khói tía bay,</i>
<i> Xa trơng dịng thác trước sơng này.</i>


<i> Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,</i>
<i> Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.”</i>



<i>(Tương Như dịch)</i>


?Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu
học. Em hãy tìm từ đồng nghĩa với
mỗi từ: rọi, trông ở bài thơ sau


Rọi:



Trông :



Soi, chiếu, tỏa



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ


đồng nghĩa?


1. Tìm hiểu ví dụ



Hãy cho biết nghĩa của

<b>các từ </b>

<b>rọi,</b>


<b>chiếu</b>

,

<b>soi, trông</b>

?



<i> Hướng ánh sáng vào một điểm</i>


<i> Hướng luồng ánh sáng phát ra </i>



<i>đến một nơi nào đó. (Cùng sắc thái </i>


<i>với từ </i>

<i>rọi</i>

<i>)</i>



<i> Chiếu ánh sáng vào để thấy rõ </i>


<i>vật (Có sắc thái gần giống với từ </i>




<i>rọi</i>

<i>)</i>



<i> hướngcặp mắt về phía nào </i>


<i>đó,nhận </i>

<i>biết bằng mắt</i>



<i>Chiếu:</i>
<i>Rọi:</i>


<i>Soi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng
nghĩa?


1. Tìm hiểu ví dụ

=> Những từ các em được tìm



hiểu như trên gọi là từ đồng


nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng
nghĩa?


1. Tìm hiểu ví dụ


<b>Từưđồngưnghĩa</b>

l

à

nh ng

t

có nghĩa giống


nhau hoặc gần giống nhau.




H·y cho bi tế nghÜa c aủ từ trông trong t ng tr ờng
hợp sau?


a) Bác Hồ là người tr«ng xe trong tr êng.
b) BÐ Lan ®ang tr«ng mĐ vỊ.


- <sub>Tr«ng</sub> <sub>a</sub><sub>: B o</sub><sub>ả</sub> <sub> vệ, gĩ gìn, chm sóc</sub>
- <sub>Trông</sub> <sub>b</sub><sub>: Mong, ngóng, ch</sub>


ã Như vậy từ trơng là một từ nhưng lại có nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114


Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc


vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa


khác nhau.



<b>Qua phần phân tích ví dụ trên em hiểu</b>
<b>thế nào là từ đồng nghĩa, và một từ </b>
<b>nhiều nghĩa có thể như thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ



đồng nghĩa?


1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK



Trang 114



II/ Các loại từ đồng


nghĩa



1. Phân tích ví dụ



1. Hãy tìm từ đồng nghĩa ở hai ví dụ sau?
- Rủ nhau xuống bể mò cua,


Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.


<i>(Trần Tuấn Khải)</i>
<i> - </i>Chim xanh ăn trái xoài xanh,


Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ



- Rủ nhau xuống bể mò cua,


Đem về nấu <b>quả</b> mơ chua trên rừng.


<i>(Trần Tuấn Khải)</i>
<i> - </i>Chim xanh ăn <b>trái</b> xoài xanh,


Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.


<i>(Ca dao)</i>


<b>* So sánh nghĩa của từ quả và từ trái</b>


<b>trong hai câu thơ trên?</b>


<i>- Quả (trái): là bộ phận của cây do bầu, </i>
<i>nhuỵ phát triển mà thành. (Đây là từ </i>
<i>toàn dân)</i>


<i>- Trái: Cũng là quả (Đây là từ địa phương </i>
<i>Nam Bộ)</i>


<b>Em có nhận xét gì về nghĩa của từ quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng


nghĩa?



1. Tìm hiểu ví dụ




2. Ghi nhớ: SGK Trang


114



II/ Các loại từ đồng


nghĩa



1. Tìm hiểu ví dụ



<i>- Nghĩa của từ </i>

<i>quả</i>

<i> và từ </i>

<i>trái</i>

<i> giống </i>


<i>nhau hồn tồn.</i>



2. Tìm từ đồng nghĩa trong hai câu


sau:



- Trước sức tấn công như vũ bão


và tinh thần chiến đấu dũng cảm


tuyệt vời của quân Tây Sơn,


hàng vạn quân Thanh đã bỏ


mạng.



- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh


anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm


tay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ


đồng nghĩa?




1. Tìm hiểu ví dụ 2.


Ghi nhớ: SGK



Trang 114



II/ Các loại từ đồng


nghĩa



1. Tìm hiểu ví dụ



2. Từ đồng nghĩa trong hai


câu sau:



- Trước sức tấn công như vũ


bão và tinh thần chiến đấu


dũng cảm tuyệt vời của


quân Tây Sơn, hàng vạn


quân Thanh đã bỏ mạng.



- Công chúa Ha-ba-na đã

hi


sinh anh dũng, thanh kiếm


vẫn cầm tay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa


1. Tìm hiểu ví dụ


<b>Sắc thái nghĩa của hai từ bỏ mạng và </b>
<b>từ hi sinh có gì giống và khác nhau?</b>


- Giống nhau: Đều chỉ cái chết
- Khác nhau:


+ Bỏ mạng: là chết vì mục đích phi nghĩa
(có hàm ý kinh bỉ). Bỏ mạng dùng để
chỉ cái chết của bọn giặc ngoại xâm.
+ Hi sinh: là chết vì lí tưởng cao đẹp, chết


trong sự vinh quang, vì mục đích chính
nghĩa (có hàm ý kính trọng).


<b>Em có nhận xét gì về sắc thái nghĩa </b>
<b>của từ bỏ mạng và từ hi sinh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114



<b>Qua phân tích ví dụ trên em hãy </b>


<b>cho biết có mấy loại từ đồng </b>


<b>nghĩa, đó là những loại từ </b>


<b>nào?</b>



Từ đồng nghĩa có hai loại: những


từ

<b>đồng nghĩa hồn tồn</b>

(khơng


phân biệt nhau về sắc thái nghĩa)


và những từ

<b>đồng nghĩa khơng </b>


<b>hồn tồn</b>

(có sắc thái nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng


nghĩa?



1. Tìm hiểu ví dụ



2. Ghi nhớ: SGK Trang


114



II/ Các loại từ đồng


nghĩa



1. Tìm hiểu ví dụ



2. Ghi nhớ: SGK Trang


114



III/ Sử dụng từ đồng



nghĩa



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Phân tích ví


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Phân tích ví dụ


1. Hãy thay từ “quả” bằng từ “trái” và từ
“trái” bằng từ “quả”?


- Rủ nhau xuống bể mò cua,


Đem về nấu mơ chua trên rừng.


<i>(Trần Tuấn Khải)</i>
<i> - </i>Chim xanh ăn xoài xanh,


Ăn no tắm mát đâụ cành cây đa.


<i>(Ca dao)</i>
<i>Em hãy đọc lại các ví dụ trên</i> <i>và cho biết ý </i>



<i>nghĩa của hai câu thơ có thay đổi </i>
<i>khơng?</i>


<i>- Ý nghĩa câu thơ khơng thay đổi.</i>


Vì sao nghĩa của hai câu thơ khơng đổi?


- Vì sắc thái nghĩa của hai từ “quả” và từ
“trái” hoàn toàn giống nhau.


qủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Hãy thay từ “bỏ mạng” bằng từ “hi sinh” và
từ “hi sinh” bằng từ “bỏ mạng”?


- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân


Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã


- Công chúa Ha-ba-na đã anh dũng,
thanh kiếm vẫn cần tay.


<i>(Truyện cổ Cu-ba)</i>
<i>Em hãy đọc lại các câu văn trên</i> <i>và cho biết </i>


<i>nghĩa của hai câu văn đó có thay đổi </i>
<i>khơng?</i>


- Nghĩa của hai câu văn thay đổi.


<i>Vì sao nghĩa của hai câu văn đó thay đổi?</i>
<i> - Vì hai từ “</i>bỏ mạng” và “hi sinh” có sắc thái


biểu cảm khác nhau.


bỏ mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng


nghĩa?



1. Tìm hiểu ví dụ



2. Ghi nhớ: SGK Trang


114




II/ Các loại từ đồng


nghĩa



1. Tìm hiểu ví dụ



2. Ghi nhớ: SGK Trang


114



III/ Sử dụng từ đồng


nghĩa



1. Tìm hiểu ví dụ



3. Tại sao trong đoạn trích: “Chinh phụ
ngâm khúc” lấy tiêu đề là: “Sau phút


<b>chia li</b>” mà không phải là “Sau phút


<b>chia tay</b>”?(Thảo luận 2 phút)


- Bởi vì: Chia li: có nghĩa là xa nhau lâu
dài có khi là mãi mãi (vĩnh biệt) khơng
có ngày gặp lại. Vì kẻ đi trong bài thơ
này là ra trận nơi cái sống và cái chết
luôn kề cận nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ



2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115


Qua phân tích các ví trên em thấy sử
dụng từ đồng nghĩa như thế nào cho
phù hợp?


Không phải bao giờ các từ đồng


nghĩa cũng có thể thay thế được


cho nhau. Khi nói cũng như khi


viết, cần cân nhắc để chọn trong


số các từ đồng nghĩa những từ


thể hiện đúng thực tế khách



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ



2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập


Bài tập 1 (SGK/115)


Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
sau đây:


- Gan dạ
- Chó biển


- Nhà thơ
- Đòi hỏi


- Mổ xẻ
- Năm học


- Của cải
- Loài người


- Nước ngoài
- Thay mặt


- Dũng cảm



- Hải cẩu


- Thi sĩ


- Yêu cầu


- Phẫu thuật


- Niên khoá


- Tài sản


- Nhân loại


- Ngoại quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115


IV/ Luyện tập


Bài tập 2 (SGK/115)


Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các
từ sau đây:


- Máy thu thanh


- Sinh tố
- Xe hơi


- Dương cầm


- Ra-đi-ơ


- Vi-ta-min


- Ơ tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114


III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập


Bài tập 3 (SGK/115)


Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với
từ tồn dân (từ phổ thơng)


 <sub>heo - lợn</sub>


 xà bơng - xà phịng


<sub> </sub><sub>ghe - thuy</sub><sub>ề</sub><sub>n</sub>


 <sub>cây viết - cây bút</sub><sub> </sub>
<sub> </sub><sub>thau - chậu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114


III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập


Bài tập 4 (SGK/115)


Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm
trong các câu sau đây:


Món q anh gửi, tơi đã <b>đưa</b> tận tay chị ấy rồi.
Bố tôi <b>đưa</b> khách ra đến cổng rồi mới trở về.
Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã <b>kêu.</b>


Anh đừng làm thế người ta <b>nói</b> cho đấy.
Cụ ốm nặng đã <b>đi</b> hơm qua rồi.


<b>trao</b>
<b>tiễn</b>


<b>phàn nàn.</b>
<b>phê bình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114


II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập


Bài tập 6 (SGK/116)


Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau đây:


<b>a) thành quả / thành tích</b>


- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng … của công cuộc
đổi mới hôm nay.


- Trường ta đã lập nhiều … đề chào mừng ngày
Quốc khánh mồng 2 tháng 9.


<b>b) ngoan cố / ngoan cường</b>


- Bọn địch … chống cự đã bị quân ta tiêu diệt.
- - Ông đã … giữ vững khí tiết cách mạng.
<b>c) giữ gìn / bảo vệ</b>


Em Thuý luôn luôn … quần áo sạch sẽ.



- … Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
II/ Các loại từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 114
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Tìm hiểu ví dụ


2. Ghi nhớ: SGK Trang 115
IV/ Luyện tập


Bài tập 7 (SGK/116)


Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng
hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào
chỉ có thể dùng một trong hai từ đồng
nghĩa đó?


a) đối xử, đối đãi


- Nó … tử tế với mọi người
xung quanh nên ai cũng mến nó.



- Mọi người đều bất bình trước thái độ
… của nó đối với trẻ em.


b) trọng đại, to lớn


- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa…
đối với vận mệnh dân tộc.
- Ơng ta thân hình … như hộ pháp.




đối xử/ đối đãi
đối xử


trọng đại/ to lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Con gì cục tác lá chanh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2. Con gì ủn ỉn mua hành cho tôi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3. Con gì khóc đứng khóc ngồi


Mẹ ơi đi chợ mua con đồng riềng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4. Con g× chúa ghét mắm tôm?



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5. Con gỡ bn của nhà nông muôn đời?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

6. Con g× phun lưa ngÊt trêi



Cùng ơng Thánh Gióng đánh bầy giặc Ân?




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

7. Con gì rửa mặt bằng chân



Chuột trông thấy vía m ời phần còn ba?



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

8. Con g× lÊm lÐt lÊm la



Mèo đi vắng cứ đi ra đi vào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

9. Con g× chóa tĨ non cao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

10. Con g× luồn lách bờ rào bụi cây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

11. Con gì bay chín tầng mây



Thng Long thnh ú tên đây vẫn còn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

12. Con gì tranh cÃi cùng con



Bởi không nh ờng nhịn lăn tòm xuống sông



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ghi nhớ</i>



- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc



gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào


nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.



- Từ đồng nghĩa có hai loại: những từ

<b>đồng nghĩa hồn </b>


<b>tồn</b>

(khơng phân biệt nhau về sắc thái nghĩa) và những




từ

<b>đồng nghĩa khơng hồn tồn</b>

(có sắc thái nghĩa khác



nhau).



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



- Về nhà học thuộc ghi nhớ.



- Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập


trong vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Xin chân thành cảm ơn</b>



<b>Xin chân thành cảm ơn</b>



-ưCácưthầyưgiáo,ưcôưgiáo


-ưCácưthầyưgiáo,ưcôưgiáo



-ưCácưemưhọcưsinh


-ưCácưemưhọcưsinh



<b>Đến tham dù tiÕt häc h«m nay!</b>





</div>

<!--links-->

×