Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ki II sinh hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên ………


Lớp …... <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II:Môn: Sinh học 11 ban cơ bản</b>
<i>(Thời gian làm bài 45 phút)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Các hooc mơn kích thích sinh trưởng ở thực vật bao gồm:</b>


a. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. b. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
c. Auxin, gibêrelin, êtilen. d. Auxin, êtilen, axit abxixic.
<b>Câu 2: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là:</b>


a. Sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả, kích thích rễ phát triển.
b. Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả, kích thích rễ phát triển.


c. Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
d. Thúc quả chóng chín, rụng lá, kích thích rễ phát triển.


<b>Câu 3: Ở thực vật, hooc mơn có vai trị thúc quả chóng chín là:</b>


a. Axit abxixic. b. Xitôkinin. c. Êtilen. d. Auxin.


<b>Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i> đúng với Auxin:


a. Kích thích q trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào.
b. Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi.


c. Kích thích ra rễ phụ.


d. Thúc đẩy sự ra hoa, kết trái.
<b>Câu 5: Phát triển ở thực vật:</b>



a. Là các quá trình liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo
nên các cơ quan.


b. Là quá trình ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.


c. Là q trình phân hóa mơ phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
d. Là các quá trình tăng chiều cao và chiều ngang của cây.


<b>Câu 6: Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào:</b>


a. Độ dài đêm. b. Tuổi của cây. c. Độ dài ngày. d. Độ dài ngày và đêm.
<b>Câu 7: Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là: </b>


a. Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành.
b. Kiểu sinh trưởng và phát triển trải qua giai đoạn lột xác.


c. Sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp: từ trứng thụ tinh thành hợp tử  phôi  con non  con trưởng
thành.


d. Sự sinh trưởng và phát triển mà con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.
<b>Câu 8: Ở động vật, phát triển qua biến thái khơng hồn tồn có đặc điểm là:</b>


a. Phải qua 2 lần lột xác. b. Con non gần giống con trưởng thành.
c. Phải qua 3 lần lột xác. d. Con non giống con trưởng thành.
<b>Câu 9: Tác dụng của hooc mơn tirơxin đối với động vật có xương sống là:</b>


a. Tăng cường q trình tổng hợp prơtêin trong tế bào.


b. Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.


c. Giảm q trình trao đổi chất trong cơ thể.


d. Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
<b>Câu 10: Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm:</b>


a. Nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc nhiệt độ môi trường
b. Nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ môi trường


c. Nhiệt độ cơ thể thấp hơn nhiệt độ môi trường
d. Nhiệt độ cơ thể bằng hơn nhiệt độ môi trường
<b>Câu 11: Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản:</b>


a. Chỉ cần một cá thể. b. Khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
c. Bằng giao tử cái. d. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.


<b>Câu 12: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Dễ trồng và ít tốn cơng chăm sóc. b. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch.
c. Tránh sâu bệnh gây hại. d. Ít tốn diện tích đất trồng.


<b>Câu 13: Hạt được hình thành từ:</b>


a. Bầu nhụy. b. Nhị. c. Nỗn đã được thụ tinh. d. Hạt phấn.


<b>Câu 14: Trong tổ Ong cá thể đơn bội là:</b>


a. Ong thợ. b. Ong đực. c. Ong thợ và Ong đực. d. Ong chúa.


<b>Câu 15: Hoocmôn GnRH do tuyến nào tiết ra?</b>



a. Vùng dưới đồi. b. Tuyến yên. c. Tuyến giáp. d. Tuyến tuỵ.


<b>Câu 16: Điều hồ q trình sinh trứng, hoocmơn LH có tác dụng gì?</b>


a. Kích thích trứng chín và rụng.Tạo thể vàng, tiết hoocmôn ơstrôgen, prôgesterôn.
b. Tạo thể vàng, tiết hoocmôn ơstrơgen.


c. Kích thích nang trứng phát triển.


d. Kích thích niêm mạc tử cung phát triển.


<b>Câu 17: Điều hồ q trình sinh tinh, hoocmơn FSH có tác dụng gì?</b>
a. Kích thích tế bào kẽ sản sinh tinh trùng.


b. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng.
c. Kích thích tế bào kẽ tiết ra hoocmơn tesostêrơn.


d. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra hoocmôn tesostêrôn.
<b>Câu 18: Ưu điểm của sinh sản hữu tính:</b>


a. Tạo ra các cá thể giống nhau thích nghi tốt trong điều kiện mơi trường ổn định.


b. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền nên có thể thích nghi và tồn tại trong điều
kiện sống thay đổi.


c. Tạo nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
d. Tạo ra số lượng con lớn trong thời gian ngắn.


<b>Câu 19: Trong các biện pháp phòng tránh thai, biện pháp sử dụng vịng tránh thai có tác dụng?</b>
a. Ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng.



b. Ngăn cản tinh trùng không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con.
c. Ngăn cản sự làm tổ của phôi trong dạ con.


d. Ức chế trứng rụng.


<b>Câu 20: Sinh đẻ có kế hoạch là?</b>
a. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 đến 2 con.
b. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 con.
c. Mỗi gia đình chỉ nên có 2 con.


d. Điều chỉnh số lượng con, thời điểm sinh con và khoảng cách sinh con.
<b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>


<b>Câu 1:(1.5 điểm) </b>


- Tại sao nói q trình thụ tinh ở thực vật có hoa là thụ tinh kép? Ý nghĩa của quá trình thụ
tinh kép?


<b>Câu 2:(1.5 điểm) </b>


<b>- Sinh sản hữu tính ở động vật là gì? Các giai đoạn của sinh sản hữu tính.</b>
- Ở động vật đẻ con có ưu điểm gì?


<b>Câu 3: (1 điểm) Người ta nghiên cứu về 1000 tế bào sinh tinh và 2000 tế bào sinh trứng ở một lồi</b>
sinh vật cùng tham gia vào q trình giảm phân phát sinh giao tử.


a/ Số lượng tinh trùng và số tế bào trứng được tạo ra bằng bao nhiêu?


b/ Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là 40%, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 20% thì số hợp


tử thu được là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA: Học kì II


Mơn: Sinh học 11ban cơ bản


<b>I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) mỗi câu đúng được 0.3 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b>


<b>đúng</b>

<b>b</b>

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>d</b>

<b>c</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>a</b>



<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b>


<b>đúng</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>c</b>

<b>b</b>

<b>a</b>

<b>a</b>

<b>b</b>

<b>b</b>

<b>c</b>

<b>d</b>



<b>II. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>


Câu 1: (1.5 điểm)


Q trình thụ tinh ở thực vật có hoa <b>Điểm</b>


- Q trình thụ tinh ở thực vật có hoa là thụ tinh kép vì trong q trình thụ tinh có sự hợp
nhất của 2 giao tử đực, giao tử đực (n) số 1 kết hợp với nỗn (n) hình thành hợp tử (2n),
giao tử đực (n) thứ 2 kết hợp với nhân cực 2n tạo tế bào 3n


0.75



- Quá trình thụ tinh kép ngồi khơi phục lại bộ NST của lồi nỗn được thụ tinh hình thành
hợp tử, hợp tử phát triển thành phơi và thành hạt để duy trì đặc tính di truyền cho cây.
- Cịn có ý nghĩa tế bào tam bội (3n) sau phát triển thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng
cho cây phát triển ở giai đoạn ban đầu


0.25


0.5


Câu 2 (1.5điểm)


Nội dung <b>Điểm</b>


- Sinh sản hữu tính ở động vật là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp
nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để hình thành hợp tử lưỡng bội, hợp tử


phát triển thành cá thể mới 0.5


- Sinh sản hữu tính gồm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng


+ Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử)
+ Giai đoạn phát triển phơi hình thành cơ thể mới


0.5
- Ưu điểm của đẻ con:


+ Phôi thai được cơ thể mẹ bảo vệ tránh được các tác động của môi trường ngoài, kẻ thù
tiêu diệt



+ Cơ thể mẹ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi thai qua nhau thai nên thai sinh trưởng
phát triển tốt


+ Tỷ lệ sống sót của đẻ con cao nên động vật đẻ con thường đẻ với số lượng ít


0.5


<b>C</b>âu 3: (1 điểm)


<b>Bài tập</b> <b>Điểm</b>


- Số lượng tế bào trứng thu được: 2000 x 1 = 2000 (do 1 tế bào sinh trứng chỉ tạo ra 1 tế
bào trứng)


- Số tinh trùng hình thành: 1000 x 4 = 4000 (do 1 tế bào sinh tinh tạo ra 4 tinh trùng)


0.4


- Hiệu suất thụ tinh của trứng là 40% nên số tế bào trứng tham gia tạo hợp tử là:
2000 x 40% = 800


- Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 20% nên số tinh trùng tham gia tạo hợp tử là:
4000 x 20% = 800. Số hợp tử thu được là: 800.


0.4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×