Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề 204) - Trường THPT Thông Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.06 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT THƠNG NGUN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang
gồm 40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: SINH HỌC
LỚP 10 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 204

Họ, tên thí sinh:………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………….
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là
đúng nhất.
Câu 1: Trong tế bào nước tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng liên kết và dạng tự do.
B. Dạng tự do.
C. Dạng liên kết.
D. Dạng lỏng.
Câu 2: Có 10 tế bào sinh dục đã chín (2n=26) bước vào giảm phân để tạo trứng. Vậy sau khi q
trình giảm phân hồn tất có bao nhiêu NST trong tổng số trứng tạo thành?
A. 260
B. 104
C. 130
D. 52
Câu 3: Bào quan nào được ví như "nhà máy điện" cung cấp năng lượng cho tế bào?
A. Nhân
B. Ti thể


C. Lục lạp
D. Không bào
Câu 4: Thành phần nào hay gặp ở tế bào nhân sơ mà ít gặp (hoặc khơng có) ở tế bào nhân thực?
A. Plasmit
B. Khơng bào
C. Lục lạp
D. Nhân
Câu 5: Virut nào sau vừa có cấu trúc hỗn hợp?
A. HIV
B. Virut cúm
C. Virut bại liệt
D. Phagơ
Câu 6: Tính hiệu suất sử dụng năng lượng của q trình hô hấp tế bào từ nguyên liệu là 1 phân tử
glucơzơ, biết 1 phân tử ATP tích trữ được 7,3kcal, 1 phân tử đường có năng lượng 686 kcal?
A. 80%
B. 40%
C. 60%
D. 100%
Câu 7: Giả sử tế bào A có khối lập phương với tỉ lệ =0,3, tế bào B có tỉ lệ =3. Kích thước tế bào A
và B là bao nhiêu µm?
A. Tế bào A là 1 µm, tế bào B là 10 µm
B. Tế bào A là 10 µm, tế bào B là 1µm
C. Tế bào A là 2 µm, tế bào B là 20 µm
D. Tế bào A là 20 µm, tế bào B là 2µm
Câu 8: Bào quan nào được ví như "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào?
A. Không bào
B. Lizôxôm
C. Nhân
D. Lục lạp
Câu 9: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?

A. Tế bào cơ
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào bạch cầu
Câu 10: Đặc điểm khác biệt nhất của tế bào nhân sơ so với nhân thực là gì?
A. Kích thước tế bào nhỏ
B. Chưa có các bào quan
C. Chưa có nhân hồn chỉnh
D. Sinh sản nhanh
Câu 11: Nếu một phân tử prơtêin có 100 axit amin thì số liên kết peptit là bao nhiêu?
A. 99
B. 100
C. 300
D. 98
Câu 12: Bào quan nào tham gia và tổng hợp các chất vô cơ thành chất hữu cơ cho tế bào?
A. Ti thể
B. Không bào
C. Nhân
D. Lục lạp
Câu 13: Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ, đó là vi
sinh vật?
A. Hoá dị dưỡng
B. Hoá tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Quang tự dưỡng
Câu 14: Hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân có ý nghĩa gì?
A. Tăng nguồn biến dị tổ hợp
B. Tăng trao đổi chất
C. Để NST kết hợp lại với nhau
D. Ngẫu nhiên khơng có ý nghĩa gì

Câu 15: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở:
Trang 1/3 - Mã đề thi 204


A. Chất nền lục lạp B. Tilacôit
C. Tế bào chất
D. Chất nền ti thể
Câu 16: Khi nào tế bào sử dụng phương thức nhập bào và xuất bào?
A. Đối với các chất rắn
B. Đối với các chất độc hại
C. Đối với các chất cần thiết
D. Đối với các phân tử có kích thước lớn kích thước hơn lỗ màng
Câu 17: Người ta sử dụng vi sinh vật nào để sản xuất tương?
A. Nấm vàng hoa cau
B. Vi khuẩn kị khí
C. Nấm men
D. Vi khuẩn hiếu khí
Câu 18: Đạm trong nước tương và trong nước mắm từ đâu ra?
A. Quá trình phân giải lipit
B. Quá trình phân giải đường
C. Các quá trình phân giải
D. Q trình phân giải prơtêin
Câu 19: Nếu trong quá trình giảm phân mà một số sợi thoi phân bào bị đứt thì sẽ gây ra hiện tượng
gì?
A. Q trình phân bào bị dừng lại
B. Khơng hình thành được giao tử
C. Tạo ra giao tử đột biến lệch bội
D. Tạo ra giao tử đột biến đa bội
Câu 20: NST xoắn cự đại, xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo, đây là:
A. Kì giữa giảm phân II

B. Kì giữa giảm phân I
C. Kì trung gian
D. Kì giữa nguyên phân
Câu 21: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo giao tử. Vậy sau khi q trình
giảm phân hồn tất có bao nhiêu tinh trùng tạo thành?
A. 40
B. 10
C. 30
D. 20
Câu 22: Quá trình nhân đơi ADN và NST điễn ra ở:
A. Pha G2
B. Pha G1 và G2
C. Pha G1
D. Pha S
Câu 23: Các nguyên tố chủ yếu trong cơ thể là:
A. C, H, N, Ni.
B. C, H, O, N.
C. C, H, O, Bo.
D. K, Na, P, Ca
.
Câu 24: Khi nước bay hơi, phải cần năng lượng, vậy năng lượng này dùng để làm gì?
A. Bẻ gãy các liên kết ion giữa các phân tử nước.
B. Để tạo lực thốt khỏi vật nó bám.
C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử nước.
D. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa phân tử nước với vật nó bám.
Câu 25: Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ, số lần phân chia của
vi khuẩn là?
A. 3
B. 6
C. 4

D. 5
Câu 26: Virut có cấu tạo đơn giản gồm?
A. ADN và axit béo
B. Lõi axit và đường
C. Lõi axit nuclêic và vỏ capsit
D. ARN và photpho lipit
Câu 27: Cho một cầu khuẩn có đường kính 3µm, một trứng ếch có đường kính 30µm. Tỉ lệ của 2
tế bào này là:
A. Tỉ lệ của vi khuẩn lớn gấp 10 lần trứng ếch
.
B. Tỉ lệ của vi khuẩn kém hơn 10 lần trứng ếch.
C. Tỉ lệ của vi khuẩn kém hơn 100 lần trứng ếch.
D. Tỉ lệ của vi khuẩn lớn gấp 100 lần trứng ếch.
Câu 28: HIV là virut gây bệnh chủ yếu tấn công vào?
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào sinh dục
D. Tế bào của hệ thống miễn dịch ( limphô T4)
Câu 29: Virut nào sau đây có cấu trúc xoắn?
A. Virut khảm thuốc lá, virut dại
B. Virut dại, virut bại liệt
C. Virut đậu mùa, virut cúm
D. Virut sởi, phagơ
Câu 30: Bào quan nào được ví như "phân xưởng lắp ráp, đóng gói, và phân phối" sản phẩm của tế
bào?
Trang 2/3 - Mã đề thi 204


A. Nhân
B. Lục lạp

C. Bộ máy Gôngi
D. Không bào
Câu 31: Sự tổng hợp prôtêin là do các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết?
A. Peptit
B. Cộng hóa trị
C. Hidrơ
D. Ion
Câu 32: Có 10 tế bào sinh dục đã chín bước vào giảm phân để tạo trứng. Biết hiệu suất thụ tinh là
1%, vậy cần bao nhiêu tế bào tham gia giảm phân để tạo tinh trùng?
A. 100
B. 150
C. 200
D. 250
Câu 33: Điều nào sau đúng khi nói về hệ gen của virut?
A. Cả ADN và ARN
B. Luôn là ADN
C. Chỉ ADN hoặc ARN
D. Luôn là ARN
Câu 34: Tảo xoắn được đặt trong mơi trường có vi khuẩn hiếu khí. Sau đó chiếu sáng 1 sợi tảo qua
lang kính.

Tím
Chàm
Lam
Lục
Vàng
Cam
Đỏ
Sau một thời gian vi khuẩn sẽ tập trung ở vùng ánh sáng nào?
A. Lam và tím

B. Đỏ và tím
C. Đỏ và vàng
D. Đỏ
Câu 35: Trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi sinh vật, pha nào có số lượng tế bào nhiều nhất
và không đổi theo thời gian?
A. Pha lữy thừa
B. Pha suy vong
C. Pha tiềm phát
D. Pha cân bằng
Câu 36: Enzim thủy phân lipit là?
A. Amilaza
B. Lipaza
C. Prôtêaza
D. Xenlulaza
Câu 37: Trong các chất sau đây chất nào là kháng sinh?
A. Cồn êtilic
B. Axit lactic
C. Pênixilin
D. Phênol
Câu 38: Từ 1 phân tử đường bị phân giải hoàn toàn qua hơ hấp hiếu khí sẽ giải phóng ra mấy ATP?
A. 34
B. 38
C. 2
D. 36
Câu 39: Thời gian thế hệ của vi sinh vật là thời gian được tính?
A. Từ khi sinh ra đến chết
B. Từ khi xuất hiện đến khi quần thể suy vong
C. Từ khi 1 tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
D. Từ khi hình thành trứng và tinh trùng đến khi tạo thành hợp tử
Câu 40: Vi khuẩn tiết ra enzim xenlulaza để làm gì?

A. Phân giải xác thực vật, tạo thành phân hữu cơ
B. Tất cả ý còn lại
C. Phân giải xác động vật
D. Phân giải chất vô cơ
-------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
Giám thị thứ nhất
Giám thị thứ nhất
(Kí, họ tên)
(Kí, họ tên)

..............................................

..............................................

Trang 3/3 - Mã đề thi 204



×