Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuan 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc- Kể chuyện: </b>


<b>Cậu bé thông minh</b>



<b>A.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải cuối bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự
thông minh, tài trí của cậu bé.


<i> 2.Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các</i>
cụm từ. Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật. Kể lại đợc từng đoạn của
câu chuyện dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ. Có kĩ năng theo dõi bạn kể chuyện, biết
nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i> 3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ, chịu khó trong học tập.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK
- HS :


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chức: Kiểm tra sĩ số lớp</b>


<b>2. Mở đầu: GV giới thiƯu 8 chđ ®iĨm cđa </b>
SGK TiÕng ViƯt líp 3 tËp I



<b>3. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b. H<i><b> ớng dẫn HS luyện đọc</b></i>
- GV đọc mẫu


- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


GV theo dâi, söa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp


Hng dn HS c ngt ngh, nhấn giọng
đúng


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


Gv nhận xét, biểu dơng nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh on 3


c. Tìm hiểu bài


+ Câu 1: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngi
ti?


+ Câu 2: Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lÖnh vua?



+ Thái độ của cậu bé nh thế nào?


+ Câu 3: Cậu bé đã làm cách nào để vua
thấy lệnh của ngài là vô lớ?


+ Câu 4: Trong cuộc thi tài lần sau, cậu bé
yêu cầu điều gì?


+ Vì sao cậu bé yêu cÇu nh vËy?


+ Sau 2 lần thử tài cậu bé đã đợc vua đối
xử nh thế nào?


- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- Quan sát, lắng nghe
- L¾ng nghe


- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- Nêu cách đọc


- Đọc bài theo nhóm 3
- 2 nhóm thi đọc trớc lớp
- Nhận xét


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc thầm đoạn 1


- Nhà vua ra lệnh mỗi làng phải nộp một


con gà trống biết đẻ trứng.


- Dân làng rất lo sợ vì gà trống khơng thể
đẻ trứng đợc.


- Bình tĩnh nói với cha để cha đa lên
kinh đơ gặp đức vua để cậu lo việc này
- Cậu nói một chuyện khiến vua cho là
vơ lí “ bố đẻ em bé” từ đó vua phải thừa
nhận lệnh của ngài là vơ lí.


- 1 HS đọc đoạn 2


- Cậu bé yêu cầu sứ giả về tâu với đức
vua rèn cái kim thành một con dao thật
sắc để sẻ thịt chim.


- Yêu cầu một việc mà vua không thể
làm nổi để khỏi phải thực hiện lnh ca
vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Câu chuyện nói lên điều gì?


<i><b>*ý chính: Câu chuyện ca ngợi sự thông </b></i>
minh, tµi trÝ cđa cËu bÐ.


<b> d . Luyện đọc lạ</b><i><b> i</b><b> :</b></i>


- Hớng dẫn HS đọc phân vai( ngời dẫn
chuyện, Đức vua, cậu bé)





<b>KĨ chun</b>


* Nªu nhiƯm vơ


- Giíi thiệu tranh, yêu cầu HS nêu nội
dung từng bức tranh


* Híng dÉn HS kĨ chun


- Cho HS kĨ từng đoạn câu chuyện và toàn
bộ câu chuyện


- Nhận xét, biểu dơng bạn kể tốt
4.Củng cố:


+ Trong câu chuyện em thích nhất nhân vật
nào ? Vì sao?


- GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:


- GV nh¾c HS vỊ nhµ häc bµi


thởng cho cậu bé và gửi cậu vào trờng
học để luyện thành tài.


- 2 HS đọc lại ý chính
- Đọc phân vai theo nhóm 3


- 2 nhóm thi đọc trớc lớp
- Lớp nhận xét.


- L¾ng nghe


- Quan sát tranh, nêu nội dung từng bức
tranh


- 3 em nối tiếp kể 3 đoạn câu chuyện
theo tranh .


- 1 em kể cả câu chuyện
- 2 HS thi kể chuyện trớc lớp
- Trả lời


- Lắng nghe


- Ghi nhớ, thực hiện ở nhà.
<b>Toán: </b>


<b>c, viết, so sánh các số có 3 chữ số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết cách đọc , viết , so sánh các số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng<i><b> :</b><b> Đọc, viết, so sánh đúng các số có 3 chữ số. </b></i>
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập .
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- GV :Bảng phụ chép sẵn bài tập 1, 2
- HS : B¶ng con



<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Tæ chøc </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị SGK, vë cđa HS .
<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi :( GV dïng lêi nãi )</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> </b></i>


Bµi 1<b> : ViÕt theo mÉu </b>


+ GV treo bảng phụ lên bảng, hớng dẫn
HS làm mẫu cách đọc, viết số .


- Đọc số: HS nhìn vào số và nêu miệng
- Viết số : Viết vào bảng con theo lời đọc
của GV


- NhËn xÐt


<b>Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống.</b>
- GV treo bảng phụ lên bảng .


- Nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài
- Lớp nhận xÐt .



- Cho HS đọc lại cả dãy số v o
<b>Bi 3: </b>


- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con
- Nhận xét


<b>Bài 4: Tìm sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt trong </b>
c¸c sè sau:


- Đọc yêu cầu bài và dãy số đã cho .
- Cho HS làm bài cá nhân


- Nªu miƯng kÕt qu¶,
- NhËn xÐt .


<b>4. Cđng cè </b>


- HƯ thèng bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò </b>


- Nhắc HS về nhà ôn bài, làm vào vở bài
tập.


Hát


- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài
- Quan sát .



Đọc số Viết số


- Một trăm sáu mơi mốt
<b>- Ba trăm năm mơi t</b>
<b>- Ba trăm linh bảy</b>


- Năm trăm năm mơi lăm
- Sáu trăm linh một
- Chín trăm


- Chín trăm linh một
- Một trăm mời một


<b>161</b>
354
307
<b>555</b>
<b>601</b>
<b>900</b>
901
<b>111</b>
- Lắng nghe


- 1 HS nêu


- Quan sát, nhận xét quy luật của dÃy số .
- 2 HS làm bài trên b¶ng.


310 311 312 313 314 315 316 317



- 3 HS c
- 2 HS nờu


- Lớp làm bảng con, 1 HS lên bảng
303 < 330


615 > 516
199 < 200


30 + 100 < 331
410 - 10 < 400 + 1
423 = 400 + 20 + 3


- 2 HS


- Líp lµm bµi
- 2 HS


375 , 421 , 573 , 241 , 735 , 142.
Sè lín nhÊt : 735


Sè bÐ nhÊt : 142
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Mục tiêu:</b>



1. KiÕn thøc: BiÕt c¸ch céng, trõ c¸c sè cã 3 chữ số ( không nhớ)
<b> 2. Kĩ năng</b><i><b> :</b><b> Biết áp dụng vào làm bµi tËp.</b></i>


3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập .
<b>B. Đồ dùng dạy- học: </b>


- GV: Sơ đồ tóm tắt bài 3
- HS : Bảng con


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gäi HS lên bảng làm
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiƯu bµi: ( Dïng lêi nãi )</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp</b><b> :</b></i>
Bài 1: Tính nhẩm.


- Nêu yêu cầu bài tập
- Cho nêu miệng kết quả
- Lớp nhận xét.


* Cht kt qu ỳng.



<b> Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Nêu yêu cầu.


- Làm vào bảng con.


- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3. Tóm tắt.


- Đọc bài toán.


- Nêu yêu cầu và tóm tắt
- Nhận xét.


- Cho làm vào vở, HS làm bài trên
bảng lớp.


- Lớp nhận xÐt.



Bài 4. Tóm tắt.


- Đọc bài toán.


- Nêu yêu cầu và tóm tắt
- Nhận xét.


- Hát.



- 1 HS, lớp làm nháp


- Xp cỏc s sau theo th t từ lớn đến bé: 537,
162, 830, 241, 519,


- Thứ tự là: 830, 537, 519, 241, 162
- Lắng nghe


- 1 HS


- Nªu nèi tiÕp
400 + 300 = 700


700 – 300 = 400
700 – 400 = 300


100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367
800 + 10 + 5 = 815
- L¾ng nghe.


- 1 HS


- Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng làm


352 + 416 567 - 411 418 + 201 395 - 44
352


416
768



567
411
156


418
201
619


395

44
351
- l¾ng nghe


- 1 HS đọc


| | |
| |


- HS lên bảng làm


Bài giải.


Khi lp 2 cú s hc sinh là:
245 - 32 = 213 ( học sinh )
Đáp số : 213 học sinh
- 1 HS c


- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán.



+ - +


-245 hs


? hs


32 hs
Khèi 1


Khèi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho làm vào vở, HS làm bài trên
bảng lớp.


- Líp nhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè </b>


- GV nhËn xÐt giê học
5. Dặn dò.


- NHắc HS về xem lại bài và chuẩn
bị bài giờ sau.


| |


| | |
- HS lên bảng làm


Bài giải:



Giỏ tin mt tem th là:
200 + 600 = 800 ( đồng )
Đáp số: 800 đồng.
- Lắng nghe.


- VỊ nhµ chuẩn bị bài.
<b>Chính tả: ( Tập - chép )</b>


<b>Cậu bé thông minh</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức: Chép chính xác lại đoạn văn cậu bé thông minh trong bài Cậu bé
thông minh. Biết cách trình bày một đoạn văn.


2. K nng: Vit ỳng và nhớ các âm vần dễ lẫn l / n. Điền đúng 10 chữ cái và tên
của 10 chữ cái đó vào ơ trống. Thuộc lịng tên 10 chữ đầu trong bảng.


3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ giữ vở, tự giác, tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học . </b>


- GV: bảng phụ kẻ sẵn chữ và tên chữ ở bài tập 3
- HS : B¶ng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc.</b>



2. <b>KiĨm tra bµi cũ .</b>


- GV cần nhắc một số điểm cần lu ý khi
viết chính tả.


<b>3.</b> <b>Bài mới.</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ( Dïng lêi nãi )</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn HS tËp chÐp</b><b> :</b></i>


a. ChuÈn bÞ.


- Đọc đoạn chép trên bảng.
- Hớng dẫn nhận xét.


+ Đoạn này chép từ bài nào?


+ Đoạn chép có mấy câu? ( 3 câu )
+ Cuối mỗi câu có dấu gì? ( dấu chấm )
+ Chữ đầu câu viết nh thế nào?( viết hoa)
- Hớng dẫn HS viết vào bảng con


- GV đọc 1 số tiếng, từ khó cho HS viết vào
bảng con( chim sẻ, kim khâu, … )


b. ChÐp bµi vµo vë.


- Nhắc HS t thế ngồi viết cho đúng.
c. Chấm chữa bi.



- Chấm 1 số bài và nhận xét.


- Hát.


- Lắng nghe.


- L¾ng nghe.


- Theo dõi, lắng nghe.
- 2 HS đọc lại bài
- Trả lời.


- NhËn xÐt
- Tr¶ lêi.
- NhËn xÐt


- Viết từ khó vào bảng con.
- Chép bài vào vở.


- Lắng nghe.


600đ


? ng
Phong bỡ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
Bài 2


- Nêu yêu cầu bài tập



- Làm bài cá nhân và chữa bài.
- Nhận xét.


Bài 3: Viết vào vở những chữ ( hoặc tên
chữ còn thiếu trong bảng)


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu mẫu: ă - á


- Lm bi cỏ nhõn, HS lờn bảng làm.
- Nhận xét, đọc lại 10 chữ cái.
<b>4. Củng cố </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
5. DỈn dß.


- Nhắc HS về sửa lại lơĩ đã mắc.


- HS nêu
- Làm bài


( a): Điền vào chỗ trống l/ n?


+ Đáp án: hạ lệnh, hôm nọ, nộp bài


- HS nêu


- Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng làm
- HS lại 10 chữ cái.



- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Hot ng th v c quan hô hấp</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức : Biết vai trò của hoạt động thở đối với cuộc sống, nhận ra sự thay đổi
của lồng ngực khi ta hít vào, thở ra.


2. Kỹ năng: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ. Chỉ trên
sơ đồ và nói đợc đờng đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra.


3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp.
<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>


- GV: Sư dơng h×nh vÏ trong sgk trang 9
- HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Chúng ta nên tập thể dục nh thế nào là
tốt ?



<b>3. Dạy bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói)</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động : </b></i>


<b>+ Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu.</b>
* Mục tiêu: HS nhận biết sự thay đổi của
lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra
ht sc.


- Bớc 1: Trò chơi: GV hớng dẫn HS chơi trò
chơi.


+ Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu
nh thế nào?


- Bớc 2: Gọi HS thực hiện trớc lớp
+ Thở sâu có ích lợi g×?


<b>+. Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>
* Mc tiờu: ( SGV)


- Hát


- 2 HS lên bảng


- HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi


- Thực hiện động tác: " Bịt mũi nín thở."


- Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thờng.
- 1 số HS thực hiện.


- Quan s¸t, nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bíc 1: Làm việc theo cặp.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV kết luận: ( SGK)
<b>4. Củng cố</b>


+ Điều gì sẽ xảy ra khi có dị vật làm tắc
đ-ờng thở?


- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dn HS về năng tập thể dục vào buổi sáng
để giữ vệ sinh hơ hấp .


- Quan sát hình 2 (SGK) trả lời câu hỏi
SGK. 1HS hỏi 1HS trả lời và ngợc lại.
- Một số cặp lên bảng hỏi- đáp trc lp.
- Nhn xột.


- Một số HS nhắc lại.


- Con ngời nếu ngừng thở trên 5 phút có
thể bị chết. Vì vậy khi có vật làm tắc
đ-ờng thở phải lập tức cấp cứu ngay.
- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.
<b>Đạo đức : </b>


<b>kính yêu bác hồ ( tiết 1 )</b>


A. Mơc tªu :


1. Kiến thức: Hiểu Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nớc.
Tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ. Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u với Bác
Hồ.


<i> 2. Kỹ năng. HS làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng.</i>
3. Thái độ: Tình cảm kính u và bit n Bỏc H.


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV:


- HS : Chuẩn bị các bài thơ và bài hát về Bác Hồ.
<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. <b>Tỉ chøc .</b>


2. <b>KiĨm tra bài cũ .</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bµi míi.


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: ( Dïng lêi)</b></i>


<i><b>b. Néi dung bµi häc:</b></i>


+ Hoạt động 1: Thảo luận.
 Mục tiêu. ( SGV)


- Chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận 1 bức tranh ( Tìm hiểu nội dung và đặt
tên cho bc tranh)


- Cho HS thảo luận cả lớp


+ Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào
+ Quê bác ở đâu?


+ Bác Hồ còn có tên gọi khác nào?


+Tỡnh cảm của Bác đối với thiếu nhi nh thế
nào?


+ Bác có cơng lao to lớn nh thế nào đối với
đất nớc ta, dân tộc ta?




- H¸t


- Lắng nghe + Hát bài " Ai yêu Bác Hồ
Chí Minh bằng thiếu niên nhi đồng."


- C¸c nhóm thảo luận.



- Đại diện nhóm giới thiệu bức tranh
của nhóm mình.


- Thảo luận cả lớp
- 19/ 5 / 1890


- Làng Sen, xà Kim Liên. Nam Đàn,
NghƯ An


- Ngun Sinh Cung, Ngun tÊt
Thµnh, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí
Minh


- Luôn quan tâm, chăm sóc, yêu quý
thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>+ Hot động 2: Kể chuyện " Các cháu vào </b>
đây với Bỏc."


* Mục tiêu: ( SGV)


- Kể cho HS nghe câu chun.
- Híng dÉn HS th¶o ln


+ Qua câu chuyện em thấy tình cảm của
Bác Hồ đối với thiếu nhi nh thế nào?


+ Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u
Bác?



+ Hoạt động 3: Tìm hiểu về 5 điểu Bác
Hồ dy.


* Mục tiêu: (SGV)


- GV ghi nhanh lên bảng


- Yêu cầu HS các nhóm tìm 1 số biểu hiện
cụ thĨ cđa 1 trong 5 §BHD


4. Cđng cè


- Cho HS liên hệ thực tế, kể chuyện, hát,
đọc th ca ngi v Bỏc H.


<b>5. Dặn dò.</b>


- Nhắc HS về nhà tìm hiểu thêm về Bác.


- Lắng nghe
- Thảo luận.


- Bác rất quan tâm, chăm sóc, yêu quý
thiếu nhi.


- Tr¶ lêi.


- Mỗi HS nêu 1 điều.
- 1 số em c li 5 BHD


- Tho lun.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét.


- Liên hệ thực tế.
- Học bài ở nhà.
<b>Thủ công.</b>


<b>Gấp tàu thủy hai ống khói ( TiÕt 1)</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Biết đợc quy trình gấp tàu thủy 2 ống khói, hiểu đợc tác dụng của tàu
thủy.


2. Kỹ năng: Gấp đợc tàu thủy 2 ống khói đúng quy trình.
3. Thái độ: Yêu lao động, yêu quí sản phẩm mình làm ra.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Mẫu, quy trình, giấy thủ công.
- HS : GiÊy thđ c«ng.


<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc .</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị : </b>
- Sù chuẩn bị củaHS.



<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<i><b>3. 1. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát mẫu </b></i>
tàu thủy hai ống khói và giíi thiƯu bµi.
<i><b>3. 2. Néi dung bµi:</b></i>


a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Cho HS quan sát mẫu và nói cho HS biết
cơng dụng của tàu thủy.


* GV nhËn xÐt, kÕt luËn


b. Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu.
- GV vừa gấp vừa hứơng dẫn.
+ Bớc 1: gấp, cắt hình vng.


+ Bớc 2: Gấp lấy điểm giữa và đờng dấu
gấp giữa hình vng.


+ Bíc 3: gÊp thµnh tµu thđy hai èng khói.
- Gọi HS nêu lại quy trình gấp.


- Hát.


- Quan sát, lắng nghe.


- Quan sỏt v nhn xột v c điểm hình
dạng của tàu thủy 2 ống khói.



- Quan sát, lắng nghe.


- 2 HS nhắc lại quy trình.
- Nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho cả lớp thực hành
- Quan sát giúp đỡ.
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học.
<b> 5. Dặn dò.</b>


- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


- Lng nghe.
- Nhn nhim vụ.
Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010
<b>Tập đọc: </b>


<b>hai bàn tay em</b>



A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ: siêng năng, giăng giăng. Hiểu nội dung bài thơ.
<i> 2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ nhịp thơ đúng.</i>


<i> 3. Thái độ: Biết giữ cho đôi tay luôn sạch sẽ.</i>
B. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK
- HS :



C. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc: KiĨm tra sÜ sè líp
2.KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS đọc bài " Cậu bé thông minh " và
trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- NhËn xÐt ghi điểm
3.Bài mới:


3. 1. Giới thiệu bài: (Dïng lêi nãi +
tranh sgk)


3. 2. H<i><b> ớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
a. GV đọc mẫu


b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- GV theo dâi, sưa sai cho HS
* §äc tõng khỉ th¬ tríc líp


- Hớng dẫn HS đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp


giải nghĩa từ.


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, biểu dơng nhóm đọc tốt
* Đọc đồng thanh.


c. Tìm hiểu bài


+ Cõu 1: Hai bn tay c so sánh với gì?
+ Câu 2: Hai bàn tay thân thiết với bé nh
thế nào?


+ Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
<i><b>* </b><b>ý</b><b> chính: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích </b></i>
và đáng u.


<b> d . Luyện đọc lạ</b><i><b> i</b><b> :</b></i>


- Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè


- 3 HS nối tiếp đọc bài và tr li cõu hi.


- Lắng nghe, quan sát.
- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc mỗi em 2 dòng
- 5 em đọc 5 khổ thơ trớc lớp
- Nêu cách đọc



- Đọc nối tiếp từng khổ thơ lần 2.
- Đọc bài theo nhãm 5


- 2 nhóm thi đọc trớc lớp
- Nhận xét


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc khổ thơ 1


- Hai bàn tay của bé đợc so sánh với nụ
hoa hng, nhng ngún tay xinh.


- Đọc các khổ thơ còn lại.


- Bui ti: 2 hoa ng cựng, tay giỳp bé
đánh răng, chải tóc, khi bé học bàn tay
làm cho chữ nở hoa trên giấy, khi một
mình bé tâm tình với đơi tay nh với bạn.
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hớng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
4.Củng cố:


- Cho HS liªn hƯ thùc tÕ.


- GV hƯ thèng toµn bµi, nhËn xÐt giê häc.
5. Dặn dò:



- GV nhắc HS về nhà học thuộc lòng bài
thơ.


- Đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ
dựa vào điểm tựa trên bảng.


- 2 em c thuc lũng.
- Lp nhn xột.


- Liên hệ.
- Lắng nghe


- Ghi nhớ, thực hiện ở nhà.
<b>Toán:</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc: BiÕt thùc hiÖn phÐp céng, trừ, tìm thành phần cha biết của phép tính,
giải toán có lời văn, xếp hình.


2. K nng: Biết vận dụng vào làm các bài tập.
3. Thái độ: Có tính tự giác, tích cực học tập.
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Bảng lớp, 4 hình tam giác.
- HS : Bảng con, 4 hình tam giác.
<b>C. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>1.</b> <b>Tỉ chøc :</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị :</b>
- Đặt tính rồi tính


- Nhận xét cho điểm.
3. Bµi míi:


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: Dïng lêi nãi</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi:</b></i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Nêu yêu cầu.


- Làm vào bảng con, HS lên bảng
làm.


- Lớp nhận xét.
- ý b làm tơng tự ý a
<b>Bài 2: Tìm x</b>


- Nêu yêu cầu.


- Cho HS lên bảng làm, lớp làm
nháp.


- Lớp chữa bài và nhận xét
<b>Bài 3:</b>


- Hát



- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
332 + 416


332
416
748


732 511
732
511
221
- Lắng nghe.


- HS nêu


- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm
324 + 405


324
405
729


761 + 128
761
128
889


25 + 721
25


721
746


- HS nêu


- 2 Hs lên bảng, lớp làm nháp
x 125 = 344


x = 344 + 125
x = 469


x + 125 = 266


x = 266 –
125


x = 141


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc bài toán và tóm tắt bài toán.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.


- Lớp nhận xét.


<b>Bài 4:( *) Xếp hình tam giác thành</b>
hình con cá.



- Nêu yêu cầu


- HS tự xếp hình con cá trên mặt
bảng con.


- HS lên bảng xÕp


- Líp nhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè </b>
- HƯ thèng l¹i bài
<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS về xem lại bài và chuẩn
bị bài sau.


- 1 HS c bi toỏn v nêu tóm tắt


| | |
Bài giải:


i ng din cú s n l:
285 – 140 = 145 (nữ)
Đáp s: 145 n


- HS nêu


- Lớp xếp hình
- 1 HS xếp


- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Ôn tập về chỉ sự vật, so sánh</b>


A. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc: BiÕt c¸c tõ chỉ sự vật, bớc đầu làm quen với biện pháp tu tõ, so s¸nh.
2. Kü năng: Biết áp dụng vào làm các bài tập


<i><b> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập</b></i>
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: B¶ng líp
- HS :


<b>C. Hoạt đơng dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc :</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của</b>
HS


<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: Dïng lêi nãi.</b></i>
<i><b>2. H</b><b> íng dẫn làm bài tập</b><b> :</b></i>



<b>Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ</b>
thơ sau.


- Hát


- Lắng nghe.


140 ng ? nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu yêu cầu


- HS c khổ thơ viết trên bảng.
- Đọc thầm tự làm vào SGK
- HS lên bảng làm


- Líp nhËn xÐt.


<b>Bài 2: Tìm những từ chỉ sự vật đợc so sánh</b>
với nhau trong các câu thơ, câu văn di
õy.


- Nêu yêu cầu.
- Đọc 2 câu thơ ý a.


+ Hai bàn tay đợc so sánh với gì?
- HS tự làm ý b, c, d vào sách.
- Nêu ming ni tip


- Lớp nhận xét.



<b>Bài 3: Trong các hình ảnh so sánh ở bài</b>
tập 2, em thích nhất hình ảnh nào? Vì sao?
- Nêu yêu cầu.


- HS tự do phát biểu ý kiến.
<b>4. Củng cố </b>


- Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.


- HS nêu


- 2 HS đọc bài thơ trên bảng


- Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng làm
+ đáp án


Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.


+ C¸c tõ chØ sự vật là: tay em, răng, hoa
nhài, tóc, tay em, ¸nh mai


- Chốt lại kết quả đúng



- 1 HS nêu
- 2 HS đọc


- Híng dÉn HS lµm ý a.
a. Hai bµn tay em
Nh hoa đầu cành.
- Hoa đầu cành.


b. Mặt biển sáng nh một tấm thảm
khổng lồ bằng ngọc thạch.


c. Cánh diều nh dấu "á"
Ai võa tung lªn trêi


d. Ơ cái dấu hỏi
Trông ngộ ngộ ghê,
Nh vành tai nhỏ
Hỏi rồi lắng nghe.
- Chốt ý đúng.


- 1 HS nªu


- Gäi HS nªu ý kiÕn cđa m×nh


- Nhận xét và biểu dơng những ý kin
ỳng v hay.


- Lắng nghe
Thực hiện ở nhà.
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần)</b>


A. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Biết cách cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần), biết tính độ dài đờng
gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam( đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>B. Đồ dùng dạy- hc:</b>


- GV: Các loại tiền mệnh giá 200, 500
- HS: Bảng con.


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>1.</b> <b>Tổ chức:</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Đặt tính rồi tính.


- Lớp nhận xét, ghi điểm.


<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<i><b>3. 1. Giíi thiƯu bµi: Dïng lêi.</b></i>
<i><b>3. 2. Giíi thiƯu phÐp céng các số </b></i>
<i><b>có 3 chữ số </b></i>



<i><b>( có nhí 1 lÇn)</b></i>
a. 435 + 127


435
127
562


- 5 céng 7 b»ng 12, viÕt 2
nhí 1.


- 3 céng 2 b»ng 5 thªm 1
b»ng 6, viÕt 6


- 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
- Phép tính cộng có nhớ 1 lần ở
hàng đơn vị.


b. 256 + 162


- Hớng dẫn tơng tự nh trên


( Phép cộng có nhớ 1 lần ở hàng
chơc.)


<i><b>3. Lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


- Cho HS nêu u cầu
- HS tự đặt tính rồi tính.



- HS nhận xét đặc điểm của phép
tính thứ 2.


- Líp nhËn xÐt
<b>Bµi 2: Tính.</b>
- Nêu yêu cầu.


- Làm vào bảng con, HS lên bảng
làm


- Lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b>
- Nêu yêu cầu.


- Làm vào bảng con, HS lên bảng
làm


- Lớp nhận xét.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm


761 + 128 = 889 666 - 333 = 333


- L¾ng nghe



- HS đọc phép tính nêu cách đặt tính và cách
tính.


- 1 HS nªu


- Lớp làm vào bảng con, 4 Hs lên bảng làm
256
125
381
417
168
585
555
209
764
146
214
360
- GV chốt kết quả đúng.


- 1 HS nªu


- Lớp làm vào bảng con, 4 HS lên bảng làm
256
182
438
452
361
813
166


283
449
372
136
508
- GV chốt kết quả ỳng.


- 1 HS nêu


- Lớp làm vào bảng con, 4 HS lên bảng làm
235 + 417


235
417
652


256 + 70
256

70
326


333 + 47
333

47
380


60 + 360
60


360
420
- GV chốt kết quả đúng.


+


+ + <sub>+</sub> <sub>+</sub>


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4: Tính độ dài đờng gấp khúc </b>
ABC


- Nªu yêu cầu.


- Nờu tờn ng gp khỳc v di
ca mi on thng.


- Cho lớp làm vào nháp, HS lên
bảng làm


- Làm vào nháp, 1 HS lên bảng
làm.


- Lớp nhận xét.
<b>Bài 5: ( *)</b>
- Nêu yêu cầu.


- Làm vào SGK và nêu kết quả
- Lớp nhận xét.



- Thực hành bằng tiền thật với các
tờ giấy bạc 500đ và 200đ.


4. Củng cố - GV hệ thống kiến
thức toàn bài cho HS


<b> 5. Dặn dò : </b>


- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài giờ sau: Luyện tập


- 1 HS nêu


- Lớp làm nháp, 1 HS làm


Bài giải:


di ng gp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)


Đáp số : 263 cm
- 1 Hs nêu


- Làm vào SGK, nêu kết quả


500 ng = 200 dng + 300 ng
600 đồng = 400 đồng + 200 đồng
500 đồng = 0 đồng + 500 đồng
- Cho học sinh thực hành bằng tin tht.


- Lng nghe.


- Về nhà làm bài tập.


<b>Tự nhiên </b><b> XÃ hội: </b>


<b>Nên thở nh thế nào ?</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


1. Kiến thức: Hiểu vì sao nên thở bằng mũi, ích lợi của việc thở bằng mũi.
<i> 2. Kỹ năng : Biết thở đúng cách để bảo về sức khỏe.</i>


<i> 3. Thái độ: Có ý thức hít thở khơng khí trong lành để bảo vệ sức khỏe.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy- học : </b>


- GV: Tranh SGK, khăn sạch, gơng soi.
- HS :


<b>C. Hoạt động dạy- hoc:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc:</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cị:</b>


- KĨ tên của các bộ phận của cơ quan hô
hấp?


<b> - Nhận xét ghi điểm.</b>


<b> 3. Bài míi.</b>


<i><b>3. 1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói.)</b></i>
<i><b>3. 2. Các hoạt động</b><b> </b><b> </b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Tho lun nhúm.</i>


- Hát.


- 2 HS trả lời.


- Lắng nghe.


- HS soi gơng quan sát phía trong mũi,
A


B


C


126 cm 137 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho HS soi gơng để quan sát phía trong
mũi, nêu nhận xét


+ Trong mịi có gì? Có tác dụng gì?
+ Ta nên thở bằng g×? V× sao?


* Kết luận: Trong mũi có nhiều lơng để
cản bụi ngồi ra cịn có tuyến nhầy để cản


bụi, diệt vi khuẩn, tạo độ ẩm, cịn có
nhiều mao mạch để sởi ấm khơng khí khi
hít vào. Vậy ta nên thở bằng mũi.


<i><b>b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>
- Nêu câu hỏi ( SGK)


* Kết luận: Khơng khí trong lành là
khơng khí chứa nhiều khí ơ xi, ít CO2 và
khói bụi, khí O2 cần cho hoạt động của
con ngời. Vì vậy k2<sub> trong lnh lm cho ta </sub>


khỏe mạnh, k2<sub> bị ô nhiƠm cã h¹i cho søc </sub>


kháe.


<b>4. Cđng cè </b>


- HƯ thèng toµn bµi, cho HS liên hệ thực
tế.


<b>5. Dặn dò.</b>


- Nhc HS v nh th ỳng cỏch.


thảo luận câu hỏi.
- Các nhóm trình bày.
- Lắng nghe


- Quan sát hình vẽ SGK



- Thảo luận theo nhóm 2 các câu hỏi.
- Đại diện 1 số cặp trình bày.


- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe


- Liên hệ thực tế.
- Về nhà thực hành.
<b>Tập viết:</b>


<b>ôn chữ hoa </b>

<i>A</i>



A. Mơc tiªu:



1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa

<i><sub>A </sub></i>

,

tên riêng

<i><sub>Vừ A Dính</sub></i>

và câu ứng dụng . Hiểu từ và
câu ứng dụng


2. K nng: Vit ỳng mẫu chữ , cỡ chữ và viết đẹp
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết


<b>B. Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV:MÉu ch÷ hoa

<i><sub>A</sub></i>


- HS: B¶ng con


<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. T ỉ chøc : </b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị : Kiểm tra sự chuẩn bị </b>
của HS .


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b> 3. 1. Giíi thiƯu bµi: (Dïng lêi nãi )</b></i>
<i><b> 3. 2. HD viÕt trªn bảng con: </b></i>


a. Luyện viết chữ hoa:


- Gắn cụm từ "

<i><sub>Vừ A Dính</sub></i>

" lên bảng
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.


- Hát


- Lắng nghe.


- HS quan sát, đọc lại cụm từ.


- T×m chữ hoa có trong tên riêng (

<i><sub>A, v, </sub></i>



<i>d)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. ViÕt tõ øng dơng: ( Tªn riªng)


- GV giới thiệu

<i>Vừ A Dính</i>

là một thiếu
niên dũng cảm ngời dân tộc Hmông đã hi
sinh trong kháng chiến chống Pháp để bảo
vệ cán b cỏch mng.


- Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viÕt :


c. Luyện viết câu ứng dụng:
Anh em nh thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng.
- Cho HS viết tiếng "

<i><sub>Anh</sub></i>

" ra bảng con
- Hớng dẫn viết tiếng "

<i>Rách</i>

" tơng tự.
<i><b>c. Viết vào vở tập vit:</b></i>


- Nêu yêu cầu viết vào vở.


- Quan sỏt nhắc nhở HS t thế ngồi viết
đúng.


<i><b>d. ChÊm ch÷a bµi: </b></i>


- GV chÊm 7 bµi, nhËn xÐt tõng bµi.
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Nhắc HS về nhà viết bài, học thuộc lòng
c©u øng dơng.


- 1HS đọc từ ứng dụng


- HS quan sát



- HS viết vào bảng con


- HS c cõu ng dng
- Lng nghe.


- Viết vào bảng con.


- Nhn xột độ cao các chữ cái, cách nối
chữ.


- L¾ng nghe.


- Viết vào vở Tập viết.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
- Thực hiƯn ë nhµ.




<i><b> Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>A.</b>


<b> Mục tiªu :</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc: Cđng cè cho HS c¸ch tÝnh céng, trõ c¸c sè cã 3 chữ số ( có nhớ 1 lần </b></i>


sang hàng chục hoặc hàng trăm)


<i><b> 2. K nng: Biết áp dụng vào làm bài tập</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Hình vẽ bài 5
- HS : bảng con
<b>C. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.</b> <b>Tỉ chøc:</b>


<b>2.</b> <b>KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Lớp nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:


- Hát


- 2 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>a. Giới thiƯu bµi: ( Dïng lêi </b></i>
nãi.)


<i><b>b. H</b><b> íng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Nêu yêu cầu.



- Cho lớp làm vào bảng con, HS
lên bảng làm.


Lớp nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
- Nêu yêu cầu


- Làm vào bảng con, HS lên
bảng làm


- Lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt</b>
sau.


- t toỏn


- Làm vào vở.


- Cho HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.


<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>
- Nêu yêu cầu


- Nêu miệng nối tiếp.
- Lớp nhận xét



<b>Bài 5: ( * ) VÏ h×nh theo mÉu</b>
- GV híng dÉn HS vỊ nhµ vÏ
4. Cđng cè


- GV hƯ thèng toµn bµi.
- NhËn xÐt giờ học
<b>5. Dặn dò</b>


- Xem li cỏc bi tp ó học và
chuẩn bị bài giờ sau.


- L¾ng nghe.
- 1 HS nêu


- Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng lµm
367


120
487


487
302
789


85
72
157


108
75


183
- Nhận xét kết quả đúng, lu ý HS khi thực hiện
phép tính 85 + 72


- 1 HS nªu


- Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng làm
367 +125


367
125
492


487 + 130
487
130
617


93 + 58
93
58
151


168 + 503
168
503
671


- 2 HS nêu bài toán và tóm tắt



Thùng 1: | |
Thïng 2: | |


- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Bài giải:


Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 ( lÝt)
Đáp số: 260 lít
- 1 HS nêu


- Lớp làm vào SGK, nêu miệng nối tiếp
310 + 40 = 150


150 + 250 = 400
450 – 150 = 300


400 + 50 = 450
305 + 45 = 350
515 – 15 = 500
- ý c làm tơng tự


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Về nhà xem lại bài.
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Núi v i thiu niờn tiền phong </b>


<b>điền vào giấy tờ in sẵn</b>




A. Mơc tiªu:


+ + +


+


+ +


+ <sub>+</sub>


135 l dÇu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> 1. KiÕn thøc: HiĨu vỊ tỉ chøc §éi TNTPHCM </b></i>


<i><b> 2. Kỹ năng: Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ HS</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Có ý thức phấn đấu để trở thành đội viên TNTPHCM.</b></i>
<b>B. Đồ dùng day- học:</b>


- GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<b>C. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu yêu cầu và </b>
cách học phân môn Tập làm văn
<b>3. Bài míi:</b>



<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: ( Dïng lêi nãi.)</b></i>
<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: HÃy nói những điều em biết về Đội </b>
TNTPHCM.


- Nêu yêu cầu
- Thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
* KÕt luËn:


 Đội thành lập ngày 15/ 5/ 1941 tại
Pắc Bó – Cao Bằng. Có 5 đội viên
đầu tiên là: Kim Đồng, Nông Văn
Thàn ( Cao Sơn), Thanh Minh, Thủy
Tiên, Thanh Thủy.


 Đội đợc mang tên Bác ngày 30 / 1/
1970


 Huy hiệu Đội hình trịn, bên trong
có hình búp măng nổi lên trên nền
đỏ


 Khăn quàng màu đỏ, hình tam giác
 Bài hát của Đội là "Đội ca".


<b>Bài 2: Hãy chép mẫu đơn vào vở và điền </b>
các nội dung cần thiết vào ô trống



- Yêu cầu HS quan sát mẫu đơn trong vở
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Nêu nội dung của đơn


- Viết bài vào vở, HS đọc bài viết trớc lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung.




<b>4. Cñng cè </b>


- Hệ thống bài, nhận xét giờ học .
<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau.


- Hát


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- 1 HS nêu


- Lớp thảo luận nhóm 2, 3 nhóm trình
bày


- Lắng nghe.



- 1 HS nªu


- Lớp làm bài vào vở, 3 HS đọc bài
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ : Cộng hòa……
+ Địa điểm, ngày tháng, năm viết đơn.
+ Tên đơn….


+ Hä Tên. Ngày tháng năm sinh..
+ Lớp trờng.


+ Nguyn vng ca ngời viết đơn và lời
hứa.


+ Chữ ký, tên ngời vit n
- Lng nghe.


- Về nhà học bài.
<b>Chính tả ( Nghe </b>–<i><b> ViÕt</b></i><b> ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> 1. Kiến thức: Nghe – Viết chính xác bài thơ “ Chơi thuyền”, làm đúng các bài tập </b></i>
chính tả. Hiểu nội dung bài thơ


<i><b> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ: Có ý thc rốn vit ch p.</b></i>


B. Đồ dùng dạy- học:
- GV: B¶ng phơ
- HS: B¶ng con


C. Hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Tỉ chøc :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV đọc cho HS viết: hạ lệnh, nộp bài,
đàng hoàng, cho điểm.


- NhËn xÐt .
3. Bµi míi:


<i>a. Giíi thiƯu bµi: ( Dïng lêi nãi.)</i>
<i>b. H<b> íng dÉn viết chính tả:</b></i>


- GV c mu


+ Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
+ Khổ thơ 2 cho ta biết điều gì?
Luyện viết tiếng từ khó.


+ Đọc cho HS viết bảng con: chuyền,
ngời, cuội, dẻo dai, mÃi,


- Quan sát sửa sai cho HS
* Hớng dẫn viết vào vở
- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS soỏt li.



<i>c. Chấm, chữa bài:</i>


- Chấm 1 số bài và nhËn xÐt
<i>d. H<b> íng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bµi 2: Điền vào chỗ trống ao hay oao</b>
- Nêu yêu cầu


- Làm vào SGK và nêu nối tiếp.
- Lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng </b>
l/ n có nghĩa nh sau:


- Nêu yêu cầu


- Nêu miƯng nèi tiÕp
- Líp nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè </b>
- Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dn HS v nh sa li ó mc.


- Hát.


- Viết vào bảng con.



- Lng nghe
- Theo dõi sgk.
- 2 HS đọc lại bài.


- T¶ các bạn đang chơi chuyền


- Chơi chuyền giúp ta nhanh mắt, nhanh
tay, có sức khỏe dẻo dai


- Đọc thầm và nêu các từ khó.
- Viết vào bảng con


- Viết bài vào vở
- Soát lỗi.


- Lắng nghe
- 1 HS nêu


- Lớp làm vào SGK, nêu miệng nối tiếp
+ Đáp án: ngọt ngào, mèo kêu ngoao
ngoao, ngao ngán.


- 1 HS nêu


- Lớp làm vào SGK, nêu miệng nối tiếp
+ Đáp án: + Cùng nghĩa với hiền ( lành)
+ Không chìm díi níc ( nỉi).


+ VËt dïng c¾t lóa, cá ( liềm).
- Lắng nghe



- Về nhà học bài.


<b>Sinh hoạt lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Học tập: Đã có ý thức vơn lên trong học tập
- Có đủ đồ dùng sách vở


- Một số em cha có ý thức trong giờ học, cịn lời học, thiếu đồ dùng.
- Cần rèn chữ viết nhiều


+ Nề nếp: Thực hiện tơng đối tốt các hoạt động
- Đi học đều, đúng giờ.


- Vệ sinh tơng đối sạch sẽ.


II. Ph<b> ơng h ớng phấn đấu tuần sau . </b>
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×