Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.04 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Mã đề thi: 132

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III. NĂM HỌC 2017 - 2018
Đề thi mơn: Địa lí
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 2: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 3: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Lu-xôn.
B. Gia-va.
C. Xu-ma-tơ-ra.
D. Ca-li-man-ta.
Câu 4: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng công nghiệp.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng dịch vụ tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.


Câu 5: Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư nước ta?
A. Nước ta có kết cấu dân số trẻ nhưng có biến đổi nhanh chóng.
B. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh cao, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số nước ta vẫn cịn tăng nhanh.
D. Nước ta có dân số đơng, mật độ dân số cao.
Câu 6: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Năm
1985
2000
2010
2014
Số dân thành thị (nghìn người)
11360,0
18771,9
26771,9
30035,4
Tỉ lệ dân thành thị (%)
18,9
24,2
30,5
33,1
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Số dân thành thị của nước ta không tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta là cao so với các nước trong khu vực.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta tăng, thấp so với các nước trong khu vực.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta không thay đổi.
Câu 7: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN
LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
Tổng số dân

Sản lượng lương
Bình quân lương
(nghìn người)
thực
thực theo đầu người
(nghìn tấn)
(kg/người)
1990
100
100
100
2000
117,6
173,7
147,8
2005
124,8
199,3
159,7
2010
131,7
224,5
170,5
2015
138,9
254,0
182,9
Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người cuả nước ta qua các năm là
A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ trịn, bán kính bằng nhau.
D. biểu đồ miền.
Câu 8: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do
A. nạn cháy rừng.
B. tập quán du canh, du cư.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


C. khai thác bừa bãi, quá mức.
D. sự tàn phá của chiến tranh.
Câu 9: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước.
B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hịa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển
Câu 10: Mật độ dân số nước ta có xu hướng
A. ngày càng giảm.
B. ngày càng tăng.
C. giữ nguyên và ít biến động.
D. thấp so với mức trung bình của thế giới.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số vùng đồng bằng Sơng Hồng năm 2014
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Đồng bằng Sơng Hồng
14964,1
19505,8
Vùng đồng bằng Sơng Hồng có mật độ dân số

A. 1104 người/ km2
B. 1204 người/ km2
C. 1304 người/ km2
D. 1404 người/ km2
Câu 12: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên Hải Nam trung Bộ.
Câu 13: Theo cách phân loại hiện hành, hệ thống đô thị Việt Nam được chia thành
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
D. 6 loại.
Câu 14: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là
A. kinh tế nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân.
Câu 15: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Gió phơn tây nam hoạt động ở vùng phía nam.
B. Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút.
C. Hướng núi chủ yếu là hướng vịng cung.
D. Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới với
Lào?
A. Vĩnh Phúc.
B. Yên Bái.
C. Quảng Ngãi.
D. Sơn La.

Câu 17: Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2013

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Năng suất lúa giảm.
B. Diện tích lúa mùa nước ta giai đoạn 2005 - 2013 có xu hướng tăng.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh và tăng liên tục.
D. Diện tích lúa giảm.
Câu 18: Ở nước ta, khu vực có thời kì trong năm hạn hán kéo dài nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 19: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là
A. Bru-nây.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Mi- an- ma.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 20: “Đồng bằng châu thổ có nhiều ơ trũng”, “mật độ dân số cao nhất cả nước”,... là đặc điểm của
vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. B. sức mua trong dân cư lớn.
C. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.
D. nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về Hoa Kỳ
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
C. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
Câu 23: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng lao động khu vực I và khu vực III tăng, ở khu vực II giảm.
C. tỉ trọng lao động ở khu vực I không thay đổi, ở khu vực II tăng, khu vực III giảm.
D. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 24: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi
A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Đông Bắc.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 25: Nước Việt Nam nằm ở
A. ven Biển Đơng, trong khu vực xích đạo gió mùa.
B. rìa phía đơng Châu Á, khu vực cận nhiệt đới.
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm của khu vực Đơng Nam Á.
D. phía đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
Câu 26: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. ơn đới.
B. ơn đới lục địa.
C. cận cực giá lạnh.
D. cận nhiệt đới.
Câu 27: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) Atlat địa lí Việt Nam trang 19 có hai tỉnh có diện tích lúa
( năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Thái Bình, Nam Định.
B. Kiên Giang, An Giang
C. Long An, Đồng Tháp.

D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 28: Khống sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là
A. dầu mỏ.
B. titan.
C. sa khoáng.
D. vàng.
Câu 29: Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. lớn và các thành phố vệ tinh.
B. trung bình và các thành phố vệ tinh.
C. nhỏ và các thành phố vệ tinh.
D. nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có điểm cực Bắc ( Lũng
Cú) của nước ta?
A. Hà Giang.
B. Quảng Ngãi.
C. Lạng Sơn.
D. Bình Định.
Câu 31: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Bắc.
B. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. nằm ở bán cầu Đông.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, ba đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất nước ta ( năm
2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Biên Hịa, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 33: Thế mạnh của vùng đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là
A. chuyên canh cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm.
C. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn.
D. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 34: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân quốc tế năm
2007?
A. Cát bi.
B. Đà Nẵng.
C. Tân Sơn Nhất.
D. Pleiku.
Câu 35: Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao nhất
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 36: Thiên nhiên nước ta khơng có đai cao nào dưới đây?
A. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi.
B. Đai nhiệt đới gió mùa.
C. Đai xích đạo gió mùa.
D. Đai ơn đới gió mùa trên núi.
Câu 37: Cho biểu đồ
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngồi nhà nước ln chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh

Câu 38: Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp.
Câu 39: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
B. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
C. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.
D. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
Câu 40: Đơ thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng.
D. Đà Nẵng.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×