Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi KSCĐ lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.18 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Mã đề thi: 209

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III. NĂM HỌC 2017 - 2018
Đề thi mơn: Địa lí
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Nước Việt Nam nằm ở
A. ven Biển Đông, trong khu vực xích đạo gió mùa.
B. phía đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa phía đơng Châu Á, khu vực cận nhiệt đới.
D. rìa phía đơng của bán đảo Đơng Dương, gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hướng núi chủ yếu là hướng vịng cung.
B. Gió phơn tây nam hoạt động ở vùng phía nam.
C. Địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế.
D. Ảnh hưởng của khối khí lạnh phía bắc đã giảm sút.
Câu 3: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Xu-ma-tơ-ra.
B. Gia-va.
C. Lu-xôn.
D. Ca-li-man-ta.
Câu 4: Ở nước ta, khu vực có thời kì trong năm hạn hán kéo dài nhất là
A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ.


Câu 5: “Đồng bằng châu thổ có nhiều ơ trũng”, “mật độ dân số cao nhất cả nước”,... là đặc điểm của
vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN
LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
Tổng số dân
Sản lượng lương
Bình quân lương
(nghìn người)
thực
thực theo đầu người
(nghìn tấn)
(kg/người)
1990
100
100
100
2000
117,6
173,7
147,8
2005
124,8
199,3
159,7
2010

131,7
224,5
170,5
2015
138,9
254,0
182,9
Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người cuả nước ta qua các năm là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ trịn, bán kính bằng nhau.
D. biểu đồ miền.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 8: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước.
B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hịa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân quốc tế năm
2007?
A. Đà Nẵng.
B. Pleiku.
C. Cát bi.
D. Tân Sơn Nhất.
Câu 10: Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao nhất

Trang 1/4 - Mã đề thi 209


A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có điểm cực Bắc ( Lũng
Cú) của nước ta?
A. Hà Giang.
B. Quảng Ngãi.
C. Lạng Sơn.
D. Bình Định.
Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành, hệ thống đô thị Việt Nam được chia thành
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
D. 6 loại.
Câu 13: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là
A. kinh tế nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân.
Câu 14: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Năm
1985
2000
2010
2014
Số dân thành thị (nghìn người)

11360,0
18771,9
26771,9
30035,4
Tỉ lệ dân thành thị (%)
18,9
24,2
30,5
33,1
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Số dân thành thị của nước ta không tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta là cao so với các nước trong khu vực.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta tăng, thấp so với các nước trong khu vực.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta khơng thay đổi.
Câu 15: Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2013

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Diện tích lúa giảm.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh và tăng liên tục.
C. Diện tích lúa mùa nước ta giai đoạn 2005 - 2013 có xu hướng tăng.
D. Năng suất lúa giảm.
Câu 16: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) Atlat địa lí Việt Nam trang 19 có hai tỉnh có diện tích lúa
( năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Kiên Giang, An Giang
B. Thái Bình, Nam Định.
C. Long An, Đồng Tháp.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 17: Khống sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là
A. titan.
B. dầu mỏ.

C. sa khoáng.
D. vàng.
Câu 18: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là
A. Bru-nây.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Mi- an- ma.
Câu 19: Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư nước ta?
A. Nước ta có kết cấu dân số trẻ nhưng có biến đổi nhanh chóng.
B. Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh.
C. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh cao, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Nước ta có dân số đơng, mật độ dân số cao.
Câu 20: Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


Câu 21: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng lao động ở khu vực I không thay đổi, ở khu vực II tăng, khu vực III giảm.
B. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng lao động khu vực I và khu vực III tăng, ở khu vực II giảm.
Câu 22: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên Hải Nam trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

Câu 23: Mật độ dân số nước ta có xu hướng
A. thấp so với mức trung bình của thế giới.
B. ngày càng tăng.
C. ngày càng giảm.
D. giữ nguyên và ít biến động.
Câu 24: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 25: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi
A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc và Đông Bắc.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ
A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
B. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Có nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú.
Câu 27: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng công nghiệp.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng dịch vụ tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 28: Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. lớn và các thành phố vệ tinh.
B. trung bình và các thành phố vệ tinh.
C. nhỏ và các thành phố vệ tinh.
D. nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.

Câu 29: Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số vùng đồng bằng Sơng Hồng năm 2014
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Đồng bằng Sơng Hồng
14964,1
19505,8
Vùng đồng bằng Sơng Hồng có mật độ dân số
A. 1104 người/ km2
B. 1404 người/ km2
C. 1304 người/ km2
D. 1204 người/ km2
Câu 30: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Bắc.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Đơng.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, ba đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất nước ta ( năm
2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phịng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Biên Hịa, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 32: Thế mạnh của vùng đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là
A. chuyên canh cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm.
C. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn.
D. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 33: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là

A. sức mua trong dân cư lớn.
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
C. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.
D. nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


Câu 34: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. ơn đới lục địa.
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới.
D. cận cực giá lạnh.
Câu 35: Thiên nhiên nước ta khơng có đai cao nào dưới đây?
A. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi.
B. Đai nhiệt đới gió mùa.
C. Đai xích đạo gió mùa.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 36: Cho biểu đồ
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước ln chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngồi nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh
Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do
A. sự tàn phá của chiến tranh.
B. nạn cháy rừng.
C. tập quán du canh, du cư.
D. khai thác bừa bãi, quá mức.

Câu 38: Đô thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới với
Lào?
A. Vĩnh Phúc.
B. Quảng Ngãi.
C. Sơn La.
D. Yên Bái.
Câu 40: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
B. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn.
C. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
D. địa hình thấp, lượng mưa lớn.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 209



×