Tốn
Kiểm tra bài cũ:
Viết vào ơ trống ( theo mẫu )
Cạnh hình
vng
a
b
Chu vi hình a x 4
bx4
vng
9 cm
9 x 4 = 36 (cm )
131 cm
131 x 4 = 524 ( dm )
Tốn
Các số có sáu chữ số
Trăm Chục
nghìn nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
100
100
100 000
100 000
10 000
100 000
10 000
1000
100
100 000
4
10 000
3
1000
100
5
Viết số
4 32516
100
2
10
1
Đơn
vị
1
1
1
1
1
1
6
Tốn
Các số có sáu chữ số
Trăn nghìn Chục
nghin
100 000
10.0 000
10 000
100 000
10 000
100 000
10 000
4
3
Trăm
Chục
Nghìn
100
Nêu cách 100
viết
100
1000
100
1000
100
2
5
Đơn vị
1
1
1
1
1
số
10
1
1
6
Viết số
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp
Tốn
Các số có sáu chữ số
Viết số: 432 516
Đọc số Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
Nêu cách đọc số
Đọc theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đâu từ hàng
trăm nghìn
Toỏn
Cỏc s cú sỏu ch s
S 32516
4325
16
Cách đọc hai số
này có gì khác
Ba mi hai nghỡn nm trm mi sỏu
nhau ?
Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu
Viết căp số
13214
mười bốn.
và 3 13214
So sánh cách đọc
hai số này ?
Đọc số:
Mười ba nghìn hai trăm
Tốn
Bài 1:
Trăm
nghìn
Các số có sáu chữ số
Viết tiếp vào chỗ chấm
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
100
10
1
100
10
1
2
2
2
100 000
100 000
100 000
10 000
1 000
1 000
3
1
2
Viết số:
Đọc số:
Ba trăm mời hai nghìn hai trăm hai
Các số có sáu chữ số
Tốn
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống
Viết số
Trăm
nghìn
Chục Nghìn
nghìn
Trăm Chục Đơn
vị
Nêu cách
đọc số ?
425 671
3
369 815
786 612
6
7
1
9
8
2
8
6
1
6
5
Đọc số
Bốn trăm hai mươi lăm
Nêu
nghìn
sáucách
trăm bảy
mươiviết
mốtsố ?
Ba trăm sáu mươi
chín mươi ngàn tám
trăm mười lăm
Bảy trăm tám mươi
sáu nghìn sáu trăm
mười hai.
Tốn
Bài 3:
Các số có sáu chữ số
Đọc các số sau:
96 315
Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
nghìn.
796 315
Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm.
106 315
Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười
lăm.
106 827
Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai
mươi bảy.
Tốn
Bài 4:
Các số có sáu chữ số
Viết các số sau:
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười
63 118
tám.
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm
723 936
ba mươi sáu.
c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm
943 103
linh ba.
d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy
mươi hai.
860 372
Tốn
Các số có sáu chữ số
Đúng hay sai
Số có sáu chữ số hàng cao nhất là hàng:
Chục nghìn
Trăm nghìn
Triệu
Sai rồi,
Bạn cần cố
gắng hơn.
Đúng rồi !
Bạn thông minh
lắm.
Tốn
Các số có sáu chữ số
Nêu các hàng đã
học theo thứ tự từ
thấp đến cao ?
Trăm nghìn Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chơc
Đơn vị