Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.47 KB, 23 trang )


Bài cũ: LUYỆN TẬP
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng
diện tích với hình chữ nhật ABCD
nhưng có các kích thước khác với các
kích thước của hình chữ nhật ABCD.
A

4cm

B

3cm
D

C


A

4cm

B

3cm
C

D
I

6cm



H
2cm
K

L
M

N

12cm
1cm

Q

P


Bài mới:

Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
Hoạt động 3: Luyện tập


Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)

1dam2 = 100m2


1m2

1dam


Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)

1hm2 = 100dam
? dam2

1dam2

1hm


Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số2 đo diện2 tích:
1dam = 100m
105dam2
1hm2 = 100dam2


1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600dam2



1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492hm2


1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
180 350hm2


1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét
vng:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm
mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai
mươi héc-tơ-mét vng:

271dam2
18 954dam2
603hm2
34 620hm2



1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = .200
. . . m2
3dam2 15m2 = .315
. . . m2
200m2 = . .2. . dam2

b) 1m2 = . .1. . dam2
100
3m2 = . .3. . dam2
100
1dam2 = . .1. . hm2
100
8dam2 = . .8. . hm2
100


1dam2 = 100m2 1hm2 = 100dam2

Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo
có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + 23 dam2 = 5 23 dam2
100
100


? dam22 + 91 dam2
16dam22 91m22 = 16
100
32dam22 5m22 = ? dam22 91
91
2
16dam 91m = 16 dam +
dam = 16
dam2
100
100
5
5
2
32dam 5m = 32 dam +
dam = 32
dam2
100
100
2

2

2


CÙNG CÁO
CÁO
CÙNG


ĐI TÌM ẨN SỐ


2
1
100m = . . . . dam
2


2 70
2
8
870m = . . . dam . . . m
2


2
100
1hm = . . . . . . dam
2


32dam 9m = .3209
....m
2

2

2



Bạn được
thưởng
thêm
125
2
2
2
4hm 125m = .4. . . . . . hm
10 điểm 10000
nếu
trả lời đúng


74
2
2
2dam 74m = . . . . . dam
100
2

2


Một mảnh đất hình chữ nhật
Bạn được 2
có diện tích là 46 dam 27m2.
thưởng thêm
Mảnh đất

đó

diện
tích
10 điểm
nếu
2

. . . . . .trả
. mlời
. đúng
4627


23
2
2
2
5
dam = .5. dam .23
..m
100


Dặn dị
• Về nhà học bài.
• Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
• Xem trước bài:
Mi-li-mét vng.
Bảng đơn vị đo diện tích.




×