Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

45 câu trắc nghiệm sinh học lớp 12_Bài 1 Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.05 KB, 15 trang )

Bài 1: Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đơi ADN
Câu 1: Trong q trình nhân đơi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được
tổng hợp liên tục, cịn trên mạch khn cịn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng
theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do
A. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
B. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’
C. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’
D. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của AND
Câu 2: Tính thối hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng
mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây khơng có tính thối
hóa?
A. 5’AUG3’, 5’UGG3’
B. 5’XAG3’, 5’AUG3’
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’
D. 5’UXG3’. 5’AGX3’
Câu 3: Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN
chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong mơi trường dinh
dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đơi tạo ra
16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 15 mạch được tổng hợp
liên tục, 15 mạch được tổng hợp gián đoạn.


B. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 16 mạch được tổng hợp
liên tục, 16 mạch được tổng hợp gián đoạn.
C. Trong quá trình nhận đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai
mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử mẹ ADN.
D. Tất cả phân tử ADN ở vùng nhân của các vi khuẩn con đều có những đơn phân
chứa N15.
Câu 4: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
A. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền


B. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, khơng gối nhau.
Câu 5: Khi nói về q trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hồn chỉnh
C. Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo
tồn
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc
chữ Y
Câu 6: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch
mã là:


A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’
Câu 7: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.
coli về (1) Chiều tổng hợp. (2) Các enzim tham gia. (3) Thành phần tham gia. (4)
Số lượng các đơn vị nhân đôi. (5) Nguyên tắc nhân đôi.
Phương án đúng là :
A. (1) và (2)
B. (2), (3) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2), (3) và (5)
Câu 8: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào
con nhờ cơ chế
A. giảm phân và thụ tinh
B. nhân đôi ADN

C. phiên mã
D. dịch mã


Câu 9: Từ 3 loại nicleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã
khác nhau?
A. 27

B. 48

C. 16

D. 9

Câu 10: Enzim ADN polimeraza có vai trị gì trong quá trình tái bản ADN?
A. Sử dụng đồng thười cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B. Lắp ráp nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
theo chiều 5’ → 3’
C. Sử dụng một mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Câu 11: Một gen ở sinh vậy nhân sơ có số lượng các loại nucleotit trên một mạch
là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nucleotit loại X
mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:
A. 100

B. 190

C. 90

D. 180


Câu 12: Một gen dài 5100Ao, số nucleotit loại A của gen bằng 2/3 số lượng một
loại nucleotit khác. Gen này thực hiện tái bản liên tiếp 4 lần. Số nucleotit mỗi loại
mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản trên là:
A. A=T= 9000; G=X=13500
B. A=T= 2400; G=X=3600


C. A=T=9600; G=X=14400
D. A=T=18000; G=X=27000
Câu 13: Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?
A. Dựa vào cấu trúc của gen
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen
D. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
Câu 14: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ
lệ

thì tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là:

A. 10%

B. 40%

C. 20%

D. 25%

Câu 15: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế nhân đơi ADN có nghĩa
là:

A. trong 2 phân tử ADN mới được hình thành, mỗi phân tử gồm có 1 mạch là của
ADN ban đầu và 1 mạch mới tổng hợp.
B. sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của phân tử ADN theo 2 hướng và ngược chiều
nhau.
C. trong 2 phân tử ADN mới được hình thành, 1 phân tử giống với phân tử ADN
mẹ cịn phân tử kia có cấu trúc thay đổi.


D. 2 phân tử ADN mới được hình thành hồn toàn giống nhau và giống với ADN
mẹ ban đầu.
Câu 16: Điều nào dưới đây là đúng để giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có
một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn một mạch được tổng hợp
gián đoạn?
A. Do 2 mạch khn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ
xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. Sự liên kết các nucleotit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời.
C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau.
D. Do 2 mạch khn có cấu trúc ngược chiều nhưng enzim ADN polimeraza chỉ
xúc tác tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 17: Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit

có làm khn để

tổng hợp nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của
chuỗi khn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho
quá trình tổng hợp này là:
A. A+G=80%; T+X=20%
B. A+G=20%; T+X=80%
C. A+G=25%; T+X=75%
D. A+G= 75%; T+X=25%



Câu 18: Một gen gồm 150 vịng xoắn và có 3900 liên kết hidro, nhân đôi liên tiếp
3 lần. Số nucleotit tự do mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình
này là:
A. A = T = 4200; G = X = 6300
B. A = T = 5600; G = X = 1600
C. A = T = 2100; G = X = 600
D. A = T = 4200; G = X = 1200
Câu 19: Có 8 phân tử ADN tự sao liên tiếp một số lần bằng nhau đã tổng hợp được
112 mạch nucleotit mới lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nội bào. Số lần
nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 20: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit
loại guanine. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30% và số nucleotit
loại guanine chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch
1 của gen này là:
A. A=450; T=150; G=150; X=750
B. A=750; T=150; G=150; X=150
C. A=450; T=150; G=750; X=150
D. A=150; T=450; G=750; X=150



Câu 21: Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ, trong đó ADN thứ
nhất được tái bản 3 lần, ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa
N14. Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỉ lệ:
A. 8.33%

B. 75%

C. 12.5%

D. 16.7%

Câu 22: Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên
kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêơtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit
loại A trên mạch đó. Số lượng nuclêơtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A
trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
A. Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và
2070 nu loại X
B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690
D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345
Câu 23: Hình nào dưới đây mơ tả cấu trúc không gian của 1 đoạn AND

Đáp án: A
Câu 24: Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba
mà mỗi bộ ba có 2 nuclêơtit loại G và 1 loại nuclêôtit khác?


A. 9

B. 3


C. 8

D. 6

Câu 25: Các bộ ba trên mARN có vai trị qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch
mã là
A. UAG; UAA; UGA.
B. UAA; UAU; UGA.
C. UAA; UAG; UGU.
D. UAG; AUG; AGU.
Câu 26: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.
B. Anticođon của axit amin mêtiơnin là 5’AUG3’.
C. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thối hóa của mã di
truyền.
D. Với ba loại nuclêơtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin.
Câu 27: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số
nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêơtit loại G chiếm 15%
tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.


Câu 28: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số
nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số
nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định sai trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thi khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại A mà
môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nucleotit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đơi k lần liên tiếp thì số nucleotit loại G do môi trường cung cấp gấp
2,5 số nuclêotit loại A do môi trường cung cấp.
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 29: Trong q trình nhân đơi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8
đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta
thấy có 14 đoạn Okazaki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được
tổng hợp cho q trình nhân đơi ADN là
A. 128.

B. 112.

C. 120.

D. 240.



Câu 30: Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron
xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là
A. 25 ; 26.

B. 27 ; 24.

C. 24 ; 27.

D. 26 ; 25.

Câu 31: Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit
của gen. Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = 1/2
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 1/2
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760
A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
I. Gen là một đoạn ADN mang thơng tin mã hóa cho một sản phẩm xác định, sản
phẩm đó có thể là phân tử ARN hoặc chuỗi pôlipeptit.

II. Một đột biến điểm xảy ra trong vùng mã hóa của gen có thể khơng ảnh hưởng gì
đến chuỗi pơlypeptit mà gen đó tổng hợp.


III. Có ba bộ ba làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là 5’UAA3’; 5’UAG3’ và
3’UGA5’.
IV. Gen bị đột biến sẽ tạo alen mới, cung cấp nguyên liệu cho q trình tiến hóa.
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu sai?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: Gen là gì?
A. 1 đoạn phân tử ADN mã hố cho 1 phân tử ARN và một chuỗi polipeptit
B. 1 đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho 1 phân tử ARN hay 1 chuỗi
polipeptit
C. 1 đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho 1 phân tử ARN và một chuỗi
polipeptit
D. 1 đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một phân tử ARN hay 1 chuỗi
polipeptit
Câu 34: Có bao nhiêu bộ ba mã hố axit amin?
A. 64

B. 63

C. 61


D. 60

Câu 35: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X
B. Nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc bổ sung A-U, G-X
D. Đáp án A và B
Câu 36: Vì sao trên mạch khn 5’-3’ mạch mới được tổng hợp ngắt quảng?


A. Vì trên gen có các đoạn Okazaki
B. Vì gen khơng liên tục có các đoạn Exon và đoạn Intron xen kẽ nhau
C. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’
D. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’
Câu 37: Một trong những điểm khác nhau trong q trình nhân đơi ADN giữa tế
bào sinh vật nhân sơ và tế bào sinh vật nhân thực là gì?
A. Số lượng các đơn vị nhân đôi
B. Nguyên tắc nhân đôi
C. Nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. Chiều tổng hợp
Câu 38: Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hố liên tục.
B. vùng mã hố khơng liên tục.
C. cả exôn và intrôn.
D. các đoạn intrôn.
Câu 39: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:
A. Vùng điều hịa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc.

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.


Câu 40: Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây
là không đúng?
A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
B. Trong thành phần của codon kết thúc khơng có bazơ loại X.
C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa.
D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc.
Câu 41: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính thối hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều
loại aa.
B. Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa.
C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các lồi đều có chung một bộ
mã di truyền.
D. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã
hóa axit amin metionin.
Câu 42: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử
ADN hình thành:
A. cùng chiều tháo xoắn của ADN
B. cùng chiều với mạch khuôn
C. theo chiều 3’ đến 5’
D. theo chiều 5’ đến 3’
Câu 43: Trong q trình nhân đơi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi
mạch khuôn ADN


A. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
B. chiều từ 3' đến 5' trên mạch này và chiều từ 5' đến 3' trên mạch kia.
C. luôn theo chiều rừ 3' đến 5'.

D. luôn theo chiều từ 5' đến 3'.
Câu 44: Khi nói về q trình nhân đơi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong q trình nhân đơi ADN, enzyme ADN pơlimeraza khơng tham gia tháo
xoắn phân tử ADN.
B. Trong q trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai
mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
C. Trong q trình nhân đơi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và
ngược lại.
D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn
vị nhân đơi.
Câu 45: Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y)
có một mạch được tổng hợp liên tục cịn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn có chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn có chiều 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’.



×