Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 40Anh huong cua cac yeu to hoa hoc den STcua VSV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu 1: Phân đơi là kiểu sinh sản có ở VSV nào?</b>


A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Amip


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2: Sinh sản bằng bào tử vơ tính và hữu tính có </b>
<b>ở VSV nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: Sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc </b>
<b>điểm của hình thức sinh sản nào ?</b>


A. Nảy chồi
B. Bào tử túi
C. Phân đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4: Sinh sản bằng cách phân cắt phần đỉnh của </b>
<b>sợi khí sinh thành một chuỗi bào tử là đặc điểm của </b>


<b>hình thức sinh sản của VSV nào?</b>


A. Nấm thủy sinh
B. Xạ khuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 5: Để sinh trưởng và phát triển, tất cả các </b>
<b>VSV đều cần: </b>


A. Nguồn năng lượng
B. Độ ẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vi khuẩn sinh trưởng chủ yếu là sự tăng số lượng </b>
<b>tế bào.Trong điều kiện thuận lợi chúng sinh sản rất </b>
<b>nhanh bằng cách trực phân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Để ST và phát triển, vi sinh vật cũng cần tất cả </b>
<b>các chất dinh dưỡng như ở các cơ thể bậc cao.</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khi ni cấy vi sinh vật , người ta phải tạo </b>
<b>môi trường chứa đầy đủ các chất dinh </b>
<b>dưỡng cần cho sinh trưởng của vi sinh vật.</b>


Thế nào là chất dinh dưỡng ?


Chất dinh dưỡng là hợp chất cung cấp các nguyên
tố hóa học, năng lượng,…giúp cho sự ST của TB.


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Các nguyên tố nào cần thiết cho
sinh trưởng của vi sinh vật?


<b>Nguyên </b>
<b>tố</b>



<b>Vai trò cần thiết</b>


<b>Cacbon</b>
<b>Nitơ</b>
<b>Lưu </b>
<b>huỳnh</b>
<b>Phôtpho</b>
<b>ôxi</b>


- Là yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất, là bộ khung
<b>của các chất sống trong tế bào</b>


<b>- Chiếm 50% khối lượng khô của tế bào</b>


<b>Cần thiết cho sự tổng hợp pr,ADN, ARN. Nitơ chiếm </b>
<b>14% khối lượng khô của TB VK</b>


<b>Lưu huỳnh chiếm 4% khối lượng khô của TB. VSV </b>
<b>dùng lưu huỳnh để tổng hợp axit amin( Xistêin, </b>
<b>mêtiônin) </b>


<b>Photpho chiếm 4% khối lượng khô của TB. VSV dùng </b>
<b>phôtpho để tổng hợp axit nuclêic, phơtpholipit, ATP </b>
<b>Nhiều vi khuẩn chỉ có thể sinh trưởng khi có ơxy. Một </b>
<b>số vi khuẩn khác sử dụng ôxy tuỳ từng loại</b>


<b>1-Các nguyên tố cần thiết cho sinh trưởng </b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>


<b>DINH DƯỠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đối với ST ở các nhóm VSV, ơxi
có vai trò như thế nào ?


<b>1- Các nguyên tố cần thiết cho sinh trưởng</b>


<b>Nhóm VSV</b> <b>Đặc điểm phân biệt</b> <b>Đại diện</b>
<b>Hiếu khí bắt </b>


<b>buộc</b>
<b>Kị khí bắt </b>


<b>buộc </b>
<b>Kị khí </b>
<b>khơng bắt </b>


<b>buộc</b>


<b>Vi hiếu khí </b>


<b>Cần ơxi</b> <b>VK, tảo, nấm, </b>


<b>ĐVNS</b>


- <b>Khơng cần Ơxi</b>


-<b> Ơxi cịn là chất độc cho TB.</b> <b>VK uốn ván, VK sinh Mêtan</b>
<b>Khi có Ơxi </b><b> hơ hấp hiếu khí, </b>



<b>khi khơng có Ơxi </b><b> lên men </b>


<b>hoặc hơ hấp kị khí</b>


<b>Nấm men </b>
<b>Có khả năng ST chỉ cần 1 lượng </b>


<b>Ôxi < nồng độ Ôxi trong khơng </b>
<b>khí </b>


<b>VK giang mai</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>Em hãy cho nhận xét về vai trị của </b>
<b>ơxi đối với sinh trưởng của VSV?</b>
<b>Kết luận : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>Tìm hiểu về các chất dinh dưỡng </b>



<b>chính có ảnh hưởng đến sinh trưởng </b>
<b>của VSV có ý nghĩa gì?</b>


- <b>Chủ động tạo ra các điều kiện ni cấy </b>
<b>thích hợp đối với các VSV có lợi để kích </b>
<b>thích sự phát triển của chúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Quần thể VSV trên môi trường bán tổng hợp</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2 - Các yếu tố sinh trưởng khác</b>


• <b><sub>Một số chất rất cần cho sự sinh trưởng của vi </sub></b>
<b>sinh vật nhưng có chủng vi sinh vật lại không </b>
<b>tự tổng hợp được, mà phải lấy từ môi trường </b>
<b>các chất như vitamin, axit amin, bazơ nitơ,…..</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>Nhân tố sinh trưởng có phải là chất dinh </b>
<b>dưỡng khơng ?</b>


<b>Nhân tố sinh trưởng: lượng nhỏ dinh dưỡng cần </b>
<b>cho ST nhưng VSV khơng tự tổng hợp được</b>


<b>Phân chia 2 nhóm: VSV ngun dưỡng và VSV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Các chất nào sau đây được gọi là Các chất nào sau đây được gọi là </b>
<b>yếu tố sinh trưởng ?</b>


<b>yếu tố sinh trưởng ?</b>


<b>D. Axit amin, bazơ nitơ, cacbon, ôxy, nitơ</b>
<b>C. Vitamin, axit amin, bazơ nitơ</b>


<b>A. Các nguyên tố dinh dưỡng</b>
<b>B. Các hoá chất</b>


05
04
03
02
01
00
<b> I - CÁC CHẤT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sinh trưởng của vi sinh vật có thể bị ức chế </b>
<b>bởi nhiều loại hoá chất tự nhiên cũng như </b>


<b>nhân tạo</b>.
<b>Các chất nào ức chế </b>


<b>sinh trưởng của </b>
<b>VSV?</b>



<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>


<b>Tên hóa chất</b> <b>Tác dụng </b>


<b>ức chế</b> <b>Ứng dụng</b>


<b>Phênol và alcohol</b>


<b>Các Halơgen( I, Cl, Br, F)</b>


<b>Chất ơxi hóa( Perôxit, ôzôn, </b>
<b>axit peraxêtic)</b>


<b>Chất hoạt động bề mặt</b>


<b>Các KL nặng( Zn, Hg, Cu, Ag)</b>


<b>Các Alđêhit</b>


<b>Các khí( ôxit êtilen, ôxit </b>
<b>prôpilen)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>


<b>Tên hóa </b>


<b>chất</b> <b>Tác dụng ức chế</b> <b>Ứng dụng</b>


<b>Phênol và </b>
<b>alcohol</b>


<b>Các </b>
<b>Halôgen</b>


<b>( I, Cl, </b>
<b>Br, F)</b>
<b>Chất OXH</b>
<b>( Perôxit, </b>
<b>ơzơn,...)</b>
<b>Chất bề </b>


<b>mặt</b>


<b>Biến tính prơtêin</b> <b>Làm chất tẩy uế hoặc sát </b>
<b>trùng</b>


<b>Biến tính prơtêin</b> <b>Tẩy uế, sát trùng vết </b>
<b>thương sâu, làm sạch nước, </b>
<b>khử trùng thiết bị y tế</b>


<b>Biến tính prôtêin</b> <b>Tẩy uế, sát trùng vết </b>
<b>thương sâu, làm sạch nước, </b>
<b>khử trùng</b>


<b>Giảm sức căng bề </b>
<b>mặt của nước và phá </b>
<b>vỡ màng tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>


<b>Tên hóa </b>


<b>chất</b> <b>Tác dụng ức chế</b> <b>Ứng dụng</b>



<b>Các kim loại </b>
<b>nặng( </b> <b>As, </b>
<b>Zn, Hg, Cu, </b>
<b>Ag)</b>


<b>Các Alđêhit</b>


<b>Các khí( ôxit </b>
<b>êtilen, ôxit </b>
<b>prôpilen)</b>
<b>Chất </b> <b>kháng </b>


<b>sinh</b>


<b>Các loại rượu</b>


<b>Biến tính prơtêin</b> <b>Sản xuất sơn chống nấm, </b>
<b>kem chữa bỏng, diệt tảo </b>
<b>trong các bể bơi, dùng tẩy </b>
<b>các vật liệu băng bó</b>


<b>Biến tính prơtêin</b> <b>Tẩy uế, ướp xác</b>


<b>Biến tính prơtêin</b> <b>Khử trùng các đồ dùng </b>
<b>mẫn cảm với nhiệt độ và </b>
<b>nước</b>


<b>Dệt khuẩn có </b>
<b>tính chọn lọc</b>



<b>Dùng trong y tế, thú y</b>
<b>( điều trị bệnh)</b>


<b>Biến tính prơtêin, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hãy kể những chất diệt </b>
<b>khuẩn thường dùng trong </b>
<b>bệnh viện, trường học và gia </b>


<b>đình? </b>


<b>Cồn, nước giaven(natri hipơclorit), thuốc tím, </b>
<b>chất kháng sinh,…….…</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tác dụng ức chế nấm bệnh</b> <b>Tác dụng ức chế </b>


<b>Vi khuẩn phân giải </b>
<b>Phosphát</b>


<b>Nấm men phân giải phosphát</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> I - CÁC CHẤT </b>


<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau:</b>
<b> A. Hình que - trực khuẩn (Bacillus)</b>


<b> B. Hình cầu (coccus) tạo thành chuỗi (strepto-) </b>
<b>- liên cầu khuẩn (Streptococcus).</b>


<b> C. Hình cầu tạo đám (staphylo-) - tụ cầu </b>
<b>khuẩn (Staphylococcus).</b>


<b> D. Hình trịn sóng đơi (diplo-) - song cầu </b>
<b>khuẩn (Diplococcus).</b>


<b> E. Hình xoắn - xoắn khuẩn (Spirillum, </b>
<b>Spirochete).</b>


<b> F. Hình dấu phẩy - phẩy khuẩn (Vibrio).</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

• <b><sub>Các biện pháp </sub><sub>khử khuẩn</sub><sub> có thể được thực </sub></b>


<b>hiện để ngăn chặn sự lây lan của vi khuẩn, </b>
<b>ví dụ như chùi da bằng cồn trước khi tiêm. </b>


• <b>Việc vơ khuẩn các dụng cụ phẫu thuật được </b>
<b>thực hiện để đảm bảo chúng "vô khuẩn" </b>


<b>(sterile) hay không mang vi khuẩn gây </b>
<b>bệnh, để ngăn chặn sự nhiễm khuẩn.</b>


• <b><sub> Chất tẩy uế được dùng để diệt vi khuẩn </sub></b>


<b>hay các tác nhân gây bệnh để ngăn chặn sự </b>
<b>nhiễm và nguy cơ nhiễm khuẩn.</b>


<b> I - CÁC CHẤT </b>
<b>DINH DƯỠNG</b>


<b> CHÍNH</b>


<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Làm Kháng sinh đồ (Antibiogram)</b>
<b> I - CÁC CHẤT </b>


<b>DINH DƯỠNG</b>
<b> CHÍNH</b>



<b>II - CÁC CHẤT</b>
<b> ỨC CHẾ </b>
<b>SINH TRƯỞNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu hỏi và bài tập củng cố</b>


<b>Câu hỏi và bài tập củng cố</b>


<b>Câu 1: Các chất nào được gọi là yếu tố sinh </b>


<b>trưởng ? Tại sao Vi sinh vật lại cần yếu tố sinh </b>
<b>trưởng ?</b>


- <b>Các chất được gọi là yếu tố sinh trưởng gồm: </b>
<b>vitamin, axit amin, bazơ nitơ,….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu hỏi và bài tập củng cố</b>



<b>Câu hỏi và bài tập củng cố</b>



<b>Câu 2: </b>


<b>Câu 2: Những loại chất nào thường được dùng </b>
<b>để ức chế sinh trưởng của vi sinh vật ?</b>


<b>Những chất thường được sử dụng để ức chế sinh </b>
<b>trưởng của vi sinh vật là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu hỏi và bài tập củng cố</b>




<b>Câu hỏi và bài tập củng cố</b>



<b>Câu 3: </b>


<b>Câu 3: Giải thích tại sao khi nhân giống nấm men </b>
<b>rượu, người ta phải cung cấp ôxi, nhưng khi thực </b>
<b>hiện quá trình lên men rượu, người ta lại đổ đầy </b>
<b>nước và khơng cần cung cấp ơxi ?</b>


<b>- Vì nấm men là VSV hiếu khi, chúng hô hấp như </b>
<b>cơ thể hiếu khí bậc cao. Khi mơi trường hết oxi </b>


<b>phân tử (ơxi hịa tan trong dịch men), chúng sẽ tiến </b>
<b>hành lên men.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Những phuy rượu cồn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chọn phương án đúng</b>

<b>Bài tập Tr</b>



<b>Bài tập Tr</b>

<b>ắc nghiệm</b>

<b><sub>ắc nghiệm</sub></b>



<b>Bài tập Tr</b>



<b>Bài tập Tr</b>

<b>ắc nghiệm</b>

<b><sub>ắc nghiệm</sub></b>



<b>Các chất ức chế sinh trưởng bao gồm:</b>


A


A
B
B
C
C
D
D


<b>Các phenol, các halogen, các chất hoạt động bề </b>
<b>mặt, các chất khử</b>


<b>Các phenol, các halogen, các chất hoạt động bề </b>
<b>mặt, bazơ nitơ</b>


<b>Các phenol, các halogen, các chất ôxy hoá, chất </b>
<b>hoạt động bề mặt, kim loại nặng, anđêhit, chất </b>
<b>kháng sinh</b>


<b>Các phenol, các halogen, các chất ơxy hố, các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Chọn phương án đúng</b>

<b>Bài tập Tr</b>



<b>Bài tập Tr</b>

<b>ắc nghiệm</b>

<b><sub>ắc nghiệm</sub></b>



<b>Bài tập Tr</b>



<b>Bài tập Tr</b>

<b>ắc nghiệm</b>

<b><sub>ắc nghiệm</sub></b>



<b>Khi nuôi cấy vi sinh vật người ta cần bổ sung </b>


<b>các chất dinh dưỡng vào môi trường bao gồm:</b>


A
A
B
B
C
C
D
D


<b>Đầy đủ các nguyên tố dinh dưỡng</b>
<b>Các hoá chất với số lượng cụ thể</b>


<b>Các thành phần: nấm men, nước chiết cà chua, thành phần: nấm men, nước chiết cà chua, </b>
<b>peptôn,</b>


<b>peptôn, …</b>


<b>Tất cả đều đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->
Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sinh trưởng...của VSV
  • 26
  • 2
  • 12
  • ×