Kiểm tra bài cũ
1. Kể tên các hình thức sinh sản ở vi sinh vật? Đặc
điểm của các hình thức sinh sản ở vi sinh vật?
SS vô tính
SS hữu tính
SS của VSV
SS ở vsv nh©n s¬
SS ở vsv nh©n chuÈn
Phân đôi Nảy chồi Bào tử
Bào tử Hợp tử
Một số câu hỏi ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Kể tên các nguyên tố hóa học cấu tạo nên tế
bào của cơ thể sinh vật?
O, C, H, N, Ca, P, K, S, Cl, Na, Mg, Fe..
2. Nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
O
3. Nguyên tố nào có vai trò quan trọng đặc biệt
trong cấu trúc nên tế bào ?Vì sao ?
-C
- Lớp vỏ êlectron vòng ngoài cùng của C có 4
êlectron---> C cùng lúc có thể có 4 liên kết
cộng hóa trị với các nguyên tố khác---> tạo ra
một số lượng lớn bộ khung C của các phân tử
và các đại phân tử hữu cơ.
I. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
Nghiên cứu Sgk mục I1- I3. Hãy hoàn thành
phiếu học tập số 1.
1. Các nguyên tố dinh dưỡng chính
Nguyên
tố
Nguồn cung
cấp
Vai trò của chúng trong vi sinh vật
C
N
S
P
O
I. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
1. Các nguyên tố dinh dưỡng chính
Nguyên
tố
Nguồn cung
cấp
Vai trò của chúng trong vi sinh vật
C Các hợp chất
hữu cơ, CO
2
.
là yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với
sự sinh trưởng của VSV:
- là bộ khung cấu trúc của chất sống, cần cho
tất cả các hợp chất hữu cơ cấu tạo nên tế
bào;
- chiếm 50% khối lượng khô của một TB vi
khuẩn điển hình.
N Nh
4
4+
, NO
3
-
,
N
2
(từ khí
quyển), hợp
chất hữu cơ.
+ chiếm 14% khối lượng khô của tb VK;
+ Trong cơ thể VSV, N được sử dụng để tạo
nhóm amin.
I. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
1. Các nguyên tố dinh dưỡng chính
Nguyên
tố
Nguồn
cung cấp
Vai trò của chúng trong vi sinh vật
P
HPO
4
2-
cần cho qt tổng hợp axit nuclêic và
photpholipit, ATP.
S SO
4
2-
, HS
-
,
S
0
, S
2
O
3
2-
,
các hợp
chất lưu
huỳnh..
tổng hợp các aa chứa S: xistein,
mêtionoin, thiamine, pyrophotphat,
coenzim A, biotin, axit α- lipoic
I. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
1. Các nguyên tố dinh dưỡng chính
Nguyên
tố
Nguồn cung
cấp
Vai trò của chúng trong vi sinh vật
O Oxi, nước, hợp
chất hữu cơ,
CO
2
.
- là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào,
chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các nguyên tố
hóa học cấu tạo nên cơ thể sinh vật;
- Dựa vào nhu cầu của VSV về ôxi phân tử
cho sinh trưởng, VSV được chia thành 4
nhóm:
+ Hiếu khí bắt buộc;
+ Kị khí bắt buộc;
+ Kị khí không bắt buộc;
+Vi hiếu khí.
? Nghiên cứu sgk mục I- 3.Hoàn thành phiếu học
tập số 2.
Phân biệt các nhóm vi sinh vật theo nhu cầu
ôxi cho sinh trưởng của chúng.
Nhóm VSV Đặc điểm phân biệt Đại diện
Hiếu khí
bắt buộc
Kị khí bắt
buộc
Kị khí
không
bắt buộc
Vi hiếu khí
Phân biệt các nhóm vi sinh vật theo nhu cầu
ôxi cho sinh trưởng của chúng.
Nhóm VSV Đặc điểm phân biệt Đại diện
Hiếu khí
bắt buộc
Cần oxi Nhiều VK(E.coli), hầu hết
tảo, nấm, ĐV nguyên sinh;
Kị khí bắt
buộc
Không cần oxi, thậm chí
Oxi còn là chất độc đối với
tế bào
VK uốn ván, VK sinh
mêtan;
Kị khí
không bắt
buộc
Khi có oxi thì hô hấp hiếu
khí, khi không có oxi thì lên
men hoặc hô hấp kị khí.
Nấm men, Bacillus.
Vi hiếu khí Có khả năng sinh trưởng,
chỉ cần 2- 10%, một lượng
oxi nhỏ hơn nồng độ Oxi
trong khí quyển (21%).
Vi khuẩn giang mai,
Desulfotomaculum (một
loài VK được tìm thấy ở
độ sâu 2,8km trong một
mỏ vàng ở namphi)