Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài giảng Giao an lop 1 tuan 8 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.79 KB, 24 trang )

Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 8
(Từ ngày 11/10/2010 đến 15/10/2010)
THỨ,
NGÀY
MÔN TÊN BÀI DẠY TIẾT PPCT
Thứ hai
11/10/2010
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công
Tuần 8
Bài 30: ua – ưa
Bài 30: ua – ưa
Gia đình em (T2)
Xé, dán hình cây đơn giản (T1)
1
2
3
4
5
8
67
68
8
8
Thứ ba
12/10/2010
Toán


Học vần
Học vần
Mó thuật
m nhạc
Luyện tập
Bài 31: n tập
Bài 31: n tập
Vẽ hình vuông và hình chữ nhật.
Học hát bài: Lý cây xanh
1
2
3
4
5
29
69
70
8
8
Thứ tư
13/10/2010
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Thể dục rèn luyện tưi thế cơ bản
Bài 32: oi – ai
Bài 32: oi – ai
Phép cộng trong phạm vi 5
1

2
3
4
8
71
72
30
Thứ năm
14/10/2010
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
Bài 33: ôi – ơi
Bài 33: ôi – ơi
Luyện tập
AnÊ uống hàng ngày
1
2
3
4
73
74
31
8
Thứ sáu
15/10/2010
Học vần
Học vần
Toán

Sinh hoạt
Bài 34: ui – ưi
Bài 34: ui – ưi
Số 0 trong phép cộng
Tuần 8
1
2
3
4
75
76
32
8
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 1
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 30: ua - ưa
I.Mục tiêu :
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ.
- HS luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
- Tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thò cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’

4’
30’
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc và viết bài 29.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
TIẾT 1
 Dạy vần ua (7’)
- Nêu cấu tạo vần ua. YC HS cài bảng.
- Gọi HS giỏi đánh vần. GV đánh vần mẫu.
- Cho HS đánh vần . GV chỉnh sửa.
- Gọi HS giỏi đọc trơn vần. GV đọc mẫu.
- Có vần ua, muốn có tiếng “cua” phải thêm
âm gì, dấu gì?
- YC HS cài bảng tiếng “cua”
- GV nhận xét, ghi bảng tiếng “cua”.
- Gọi HS phân tích tiếng “cua”.
- Gọi HS giỏi đánh vần. GV đánh vần mẫu.
- Cho HS đánh vần “cua”. GV chỉnh sửa.
- Giới thiệu tranh, giải thích tranh.
- Rút ra từ “cua bểâ”, ghi bảng, cho Hs đọc
trơn. GV chỉnh sửa.
- Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo
thú tự và không thứ tự.
 Dạy vần ưa (7’)
- Nêu cấu tạo vần ưa. YC HS cài bảng.
- Gọi HS giỏi đánh vần. GV đánh vần mẫu.
- Cho HS đánh vần . GV chỉnh sửa.
- Gọi HS giỏi đọc trơn vần. GV đọc mẫu.

- Có vần ưa, muốn có tiếng “ngựa” phải
- Hát
- HS nêu tên bài trước.
- 1 HS đọc: Bé Hà nhổ cỏ, chò Kha tỉa
lá.
- HS viết: lá tía tô
- Cài bảng
- HS giỏi đánh vần. HS khác nghe
- Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS giỏi đọc trơn. HS khác nghe
- Thêm âm c
- HS cài bảng
- m c đứng trước, vần ua đứng sau
- HS giỏi đánh vần. HS khác nghe
- Đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung tranh.
- Đọc trơn.
- Đọc CN, nhóm, cả lớp.
- Cài bảng
- HS giỏi đánh vần. HS khác nghe
- Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS giỏi đọc trơn. HS khác nghe
- Thêm âm ng, dấu nặng dưới âm ư
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 2
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
30’
thêm âm gì, dấu gì?
- YC HS cài bảng tiếng “ngựa”
- GV nhận xét, ghi bảng tiếng “ngựa”.
- Gọi HS phân tích tiếng “ngựa”.

- Gọi HS giỏi đánh vần. GV đánh vần mẫu.
- Cho HS đánh vần “ngựa”. GV chỉnh sửa.
- Giới thiệu tranh, giải thích tranh.
- Rút ra từ “ngựa gỗâ”, ghi bảng, cho Hs đọc
trơn. GV chỉnh sửa.
- Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo
thú tự và không thứ tự.
 Dạy tiếng và từ ứng dụng (8’)
- GV ghi bảng: cà chua, nô đùa, tre nứa,
xưa kia
- Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng
chứa vần mới học.
- GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- GV đọc mẫu từ, giải nghóa từ.
- Cho Hs đọc, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 HD HS viết bảng con (8’).
- GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết.
- Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét.
TIẾT 2
 Luyện đọc (10’)
- Cho HS đọc bài của tiết 1.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi
bảng câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh.
- Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa.
 Luyện viết vơ û (12’)

- HD HS viết vào vở tập viết.Gv theo dõi,
uốn nắn tư thế ngồi.
- Chấm, chữa bài.
 Luyện nói (8’)
- Nhắc tên bài luyện nói: Giữa trưa
- Cho Hs QS tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Tại sao con biết đây là bức tranh giữa
trưa mùa hè?
- HS cài bảng
- m ng đứng trước, vần ưa đứng sau,
dấu nặng dưới âm ư
- HS giỏi đánh vần. HS khác nghe
- Đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung tranh.
- Đọc trơn.
- Đọc CN, nhóm, cả lớp.
- Lớp theo dõi.
- 2 HS lên gạch chân: cà chua, nô
đùa, tre nứa, xưa kia
- HS đọc CN.
- HS lắng nghe.
- HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp.
- HS theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc bài.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc câu ứng dụng CN nhóm,
lớp.

- HS viết vở tập viết.
- HS nộp bài.
- QS tranh theo nhóm cặp đôi
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
+ Giữa trưa mùa hè
+ Vì bóng của cái cây không dài mà
tròn.
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 3
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
5’
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi người thường làm gì?
+ Có nên ra nắng vào buổi trưa không? Tại
sao?
+ Nếu bạn của con thường ra ngoài vào
buổi trưa con sẽ nói gì với bạn ấy?
- GV nhận xét, giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc bài
- Liên hệ tìm tiếng mang âm vừa học
- Về nhà học bài, chuẩn bò bài 31.
- Nhận xét tiết học.
+ 12 giờ
+ Mọi người ngủ trưa.
+ Không vì sẽ bò bệnh.
+ Con sẽ nói bạn không nên ra nắng
vì sẽ bò bệnh.
- HS đọc bài.
- Hs tìm tiếng mang âm vừa học.
- Hs lắng nghe

- Nhận xét tiết học.
Đạo đức
GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2)
I.Mục tiêu :
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương
chăm sóc.
- HS nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời
ông bà cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
* HS khá, giỏi: + Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha me.
+ Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà cha mẹ.
* HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II.Chuẩn bò :
-Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
III. Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1’
4’
25’
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi bài trước.
- Em hãy kể về gia đình của mình?
- Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
- Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét.
3. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa (1’)
*TC : “Đổi nhà” (5’)
-Người số 1,3 nắm tay tạo mái nhà, người

số 2 đứng ở giữa, quản trò hô đổi nhà quản
HS nêu tên bài hocï.
- Gia đình em
- 1 HS kể
- Học sinh quan sát và chỉ.
Vài HS nhắc lại.
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 4
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
5’
trò chạy vào 1 nhà, người mất nhà phải ra
làm quản trò
+Qua trò chơi khi có nhà, khi không có nhà
em thấy thế nào ?
*KL:Gia đình là nơi em được mọi người che
chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy
bảo. Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ.
a,Hoạt động 1: Tiểu phẩm, chuyện bạn
Long (8’)
ND:Mẹ đi làm dặn Long ở nhà học bài,
Các bạn đến rủ Long đi đá bóng,Long lưỡng
lự rồi lại đi.
+Em có nhận xét gì về việc làm của Long?
+Điều gì sẽ sảy ra ?
-Nhận xét – bổ sung- nêu KL.
b,Hoạt động 2: Liên hệ học sinh (8’)
Nhận xét 3 chứng cứ 3
+Sống trong gia đình em được bố mẹ quan
tâm như thế nào ?
+Để cha mẹ vui lòng các em cần làm gì
-Nhận xét – bổ sung-

* KLC :Trẻ em được sống cùng gia
đình,được cha mẹ chăm sóc, nuôi dưỡng
dạy bảo, chúng ta cần yêu q gia đình, kính
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
* Tích chứng cứ cho 5 em
c,Hoạt động 3:
* Hdẫn hs đọc ghi nhớ
4, Củng cố- dặn dò
+Bổn phận của em cần phải làm gì đối với
ông bà cha mẹ ?
*Hệ thống nội dung chính bài học
- Về nhà thực hiện theo bài học.
- Nhận xét tiết hoc.
- Có nhà rất vui
- Không có nhà rất buồn
- Vài hs nhắc lại
- Hs đọc thuộc ghi nhớ
- Long không vâng lời cha mẹ
- Không học bài,làm bài tập, bò ốm….
- HS tự nêu
- Vâng lời cha mẹ, làm theo những gì
cha mẹ dạy bảo…
-Đọc cá nhân – đồng thanh
- HS khá giỏi trả lời: Cần chăm sóc,
giúp đỡ ông bà, cha mẹ khi ốm đau,
già yếu
Thủ công
XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (TIẾT 1)
I.Mục tiêu :
- HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản

- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bò răng cưa. Hình dán tương
đối phẳng, cân đối.
* Với HS khéo tay:
- Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 5
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
- Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- HS biết vận dụng bài học để xé dán đồ chơi
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
2’
25’







1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài: ghi bảng.(1’)
• Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu (8’)
MT: HS nhận biết được tán lá hình tròn , hình
dài

- Cho HS quan sát mẫu cây đơn giản
+Cây có các bộ phận nào ?
+Nêu màu sắc của thân,cành, lá cây ?
• Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu (16’)
*Xé hình tán lá cây tròn
-Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây,lật mặt sau
đánh dấu,vẽ 1 hình vuông cạnh 6 ô
-Xé rời hình vuông ra
Từ hình vuông
Xé 4 góc như hình vẽ,chỉnh , sửa cho giống
hình tán lá cây
*Xé hình tán lá cây dài
-Vẽ 1 hình chữ nhật dài 8 ô, rộng 5 ô
- Hát
- Học sinh chuẩn bò giấy màu, hồ
dán lên bàn
-HS nhắc lại tựa bài .
- HS quan sát mẫu
-Thân cây, tán lá cây
-Thân màu nâu, tán lá màu xanh
- HS theo dõi
- HS quan sát – nhận xét
-hs theo dõi, nhắc lại
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 6
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
5’

-Xé rời hình chữ nhật ra:
Từ hình chữ
nhật,xé 4 góc

như hình vẽ,
chỉnh, sửa cho
giống hình tán lá
cây
c,Xé hình thân cây ( màu nâu )
-Vẽ 1 hình chữ nhật dài 6 ô, rộng 1 ô và 1
hình chữ nhật dài 4 ô,
rộng 1 ô
* Hướng dẫn dán: GV hướng dẫn và làm mẫu
cách dán
- Cho HS thực hành trên giấy nháp
+ GV theo dõi và hướng dẫn thêm
4, Củng cố – Dặn dò :
- Cho HS nhắc lại quy trình
- Dặn HS chuẩn bò đồ dùng cho tiết sau
- GV nhận xét tiết học
- HS nhắc lại
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
- HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thò tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính cộng.
- HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động củaGV Hoạt động của HS
1’
4’

1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc.
1 + 3 = 2 + 1 = 1 + 1 =
3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 2 =
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 7
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
25’
5’
3.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Bài 1: Tính :-Hdẫn hs đặt tính cột dọc
3 2 2 1 1

+
1
+
1
+
2
+
2
+
3
-Nhận xét – sửa sai
Bài 2: Số ?

-Hdẫn hs viết phép tính:
1
+ 1
1
+ 2
1
+ 3
2
+ 2

-Nhận xét – sửa sai
Bài 3:Tính ? Hdẫn hs tính từng bước
2 + 1 + 1 = 1 + 2 +1 =
-Nhận xét – chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS quan sát tranh, nêu bài toán.
- Cho 2 HS lên thi viết phép tính.
- Nhận xét, tuyên dương.
4 .Củng cố – Dặn dò:
- Gọi học sinh đọc bảng cộng.
- Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
- Nhận xét tiếthọc
HS nhắc tựa.
Bài 1:
- 1 hs nêu yêu cầu,
- 5 em lên bảng
- lớp làm bảng con
Bài 2:(HS khá, giỏi làm thêm dòng 2)
-1 hs nêu yêu cầu
-1 hs lên bảng làm

-Lớp làm vở bài tập
Bài 3: -1 hs nêu yêu cầu
-2 em lên bảng,nêu cách tính.
-Lớp làm bảng con
Bài 4: (HS khá, giỏi)
- HS lắng nghe.
- HS lên thi điền.
Học vần
Bài 31: n tập
I.Mục tiêu :
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- HS viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
* HS khá, giỏi kể lại được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
- Tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn như SGK.
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoa ïtruyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc, viết bài 30.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
TIẾT 1

- Hát
- HS nêu tên bài trước.
- HS viết: y, y tá; tr, tre ngà.
- HS đọc từ và câu ứng dụng.
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 8
2
Trường TH Tân Phước B Giáo án lớp 1 – Tuần 8
30’
 n các vần vừa học (7’)
- Tuần qua chúng ta được học những vần
gì mới?
- GV gắn bảng ôn.
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
 Ghép chữ thành tiếng (9’).
- GV HD HS đọc.
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh
 Đọc từ ngữ ứng dụng (9’)
- GV ghi bảng: mua mía, mùa dưa, ngựa
tía, tỉa đỗ.
- GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
- GV đọc mẫu từ, giải nghóa từ.
- Cho Hs đọc, sửa sai.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 HD HS viết bảng con (10’).
- GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết: mùa
dưa, ngựa tía.
- Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét.
TIẾT 2
 Luyện đọc (10’)

- Cho HS đọc bài của tiết 1.
- Chỉnh sửa phát âm.
- Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi
bảng đoạn thơ.
- Giới thiệu tranh đoạn thơ.
- Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh.
- Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa.
 Luyện viết vơ û (12’)
- HD HS viết vào vở tập viết. Gv theo dõi,
uốn nắn tư thế ngồi.
- Chấm, chữa bài.
 Kể chuyện (8’)
- GV kể chuyện.
- GV kể lại lần 2 kèm theo tranh.
- Chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu thảo
luận và kể lại câu chuyện.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
- ia, ua, ưa.
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm, vần.
- HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc
với chữ, vần ở dòng ngang
- HS theo dõi, đọc thầm.
- HS đọc CN.
- HS lắng nghe.
- HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp.
- HS theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc bài.

- HS quan sát tranh.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS nộp bài.
- Lắng nghe.
- HS nghe và quan sát tranh.
+Tr1: Anh lấy vợ ra ở riêng nhận hết của
cải, chỉ chia cho em 1 cây khế ở góc
vườn
+Tr2: Chim đến ăn khếvà hứa sẽ đưa
ngươiø em đi ra đảo để lấy vàng, bạc
châu báu
+Tr3: Người em theo chim đi lấy vàng và
trở nên giàu có
+Tr4:Anh biết chuyện và đòi đổi cây khế
Giáo viên: Nguyễn Thò Nhung Trang 9

×