Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề ôn tập kiểm tra chương I môn Đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.96 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ - LỚP 7

I. TRẮC NGHIỆM.
1.

2.

3.

4.
5.
6.

3  1
    Kết quả là:
5  4
6
A.
20
5

 9 

. 
 Kết quả là:
 18   10 
1
A.
3
3 2


4 :
Kết quả là:
5 5
23
A.
3
3
5
81 : 3 Kết quả là:
A. 32
1
16.2 4. .2 3 Kết quả là:
32
A. 24
12 3
 Giá trị x là:
x 4
A. 26

7. Tìm x, biết :
A.

1
81

B.

7
20


C.

8
20

D.

9
20

B.

1
2

C.

1
4

D.

1
5

B.

23
5


C.

23
2

D. 23

B. 34

C. 36

D. 37

B. 25

C. 26

D. 27

B. 28
C. 30
3
2
�1 � �1 �
x : � � � � . Kết quả x bằng :
�3 � �3 �
1
1
B.
C.

243
27

D. 7

D.

1
243

8. Cho m = - 3 thì :
A. m  3

B. m  3

C. m  3 hoặc m  3

D. m ��

II. TỰ LUẬN.
Bài 1. Tính

5 �3 2 �
�  �
9 �
10 5 �

1
4
64 

 12012
b)
2
25

a)

Bài 2. Tìm x , biết :
a)

11
5

x  0, 25 
12
6

b)  x  1 5  32
Bài 3. Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác
biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4.
1


a) So sánh 290 và 536.
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
HƯỚNG DẪN GIẢI

I. TRẮC NGHIỆM.
Câu

Đáp án

1
A

2
C

3
C

4
D

5
C

6
B

7
D

II. TỰ LUẬN.

1

BÀI
a)
b)


2

a)

NỘI DUNG
 1  1
5 �3 2 � 5 �3  4 � 5 1 5 �


� 
�  �

�
9 �
10 5 � 9 �10 � 9 10
9�
10
18
1
4
1
2
2 23
64 
 12012  �
8  1  5  
2
25
2

5
5 5
11
5 11
5 1 10  3 7

x  0, 25  �

x  

12
6
12
6 4
12
12
7 11 7 12 7
x :
 � 
12 12 12 11 11

Vậy: x 
b)

7
11

Ta có  x 1 5    2  5

� x  1   2 � x  1


3

Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được
x y z
  và x + y + z = 13,2
3 4 5
x y z x + y + z 13, 2
  

1,1
3 4 5 3  4  5 12

4

a)

Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5
Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm
18
Ta có: 290   25   3218
Và: 536   52   2518
18

Vì 32 > 25 nên 3218  2518 .
Do đó: 290     536
b)

227   23   89
9


318   32   99
9

2

8
D



×