Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bộ 12 đề ôn tập kiểm tra HK I môn Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.26 KB, 11 trang )

Họ và Tên:………………….
Lớp:………………………..
Điểm

Giám thị

Giám khảo

ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TỐN 3

ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM
KHOANH VÀO CHỮ CÁI CĨ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
Câu 1 Số : “ Năm trăm chín mươi hai” được viết là:
a. 502
b.529
Câu 2 Số liền trước của 150 là :

c. 592

a. 151
b. 149
Câu 3 Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:

c. 140

d.259
d.160

a. 80
b. 800


c. 8
d.86
Câu 4 Thứ năm tuần trước là ngày 14 vậy thứ năm tuần liền sau là ?
ngày mấy?
a. 19
Câu 5:

b.22

c. 18

b. 8 giờ

c. 6 giờ

d. 21

1
ngày = …….giờ?
3
a. 7 giờ

d. 9 giờ

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:…./1đ

Viết số thích hợp vào ô trống:
6


3
5
Câu 2:…./2đ

Gấp 7 lần
Giảm 5 lần

giảm 6 lần
gấp 9 lần

Đặt tính rồi tính:

168 - 79
125 x 4
879 + 98
89 : 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
a). x × 4 = 40

câu 3 :Tìm x

b). x : 7 = 2

……………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
câu 4:…./ 1 đ Tính

a). 6 × 9 - 16 =………………..

b). 56 : 7 – 8 =

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
1
Câu 5:…./1đ Một quyển truyện dày 88 trang. Lan đã đọc được
số trang . Hỏi
4
Lan đọc được bao nhiêu trang?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6:…/ 1đ

Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được 2 hình tam giác? Và đặt tên
cho 2 hình tam giác đã vẽ?

……………………………………………………
……………………………………………………….
…………………………………………………………



Trường:………………….
Họ và Tên:………………
Lớp:……………………...
Điểm

Giám thị

Giám khảo

ĐỀ SỐ 2
Phần I( Trắc nghiệm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là ;
A. 999
B. 987
C. 998
D. 978
2. Giảm 45kg đi 5 lần ta đựoc :
A. 6 kg
B. 7 kg
C. 9
D. 9 kg
1
3.
của 44m là :
4
A. 44m
B. 11m
C. 21m.

D. 11
4. Trong phép chia có dư :
A. Số dư bằng 0
B. Số dư bé hơn số chia
.
C. Số dư bằng số chia
D. Số dư lớn hơn số chia
5. Kết quả của dãy tính 14 + 2 x 2 là :
A. 32
B . 18
C. 16
D. 20
6. Hình bên có :
a. Số hình tứ giác là :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
b. Số góc vng là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Phần II ( Tự luận)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
583 + 376
917 - 586
25 x 6
39 : 4
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức :
16 x 4 : 2

125 - 96 : 3

…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..


Câu 3 : Tìm x :
a. 42 : x = 6
b. 3 x x = 48 : 4
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 : Tìm x :
a. 42 : x = 6
b. 3 x x = 48 : 4
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 :Một cửa hàng buổi sáng bán được 55m vải, buổi chiều bán được số mét vải bằng số mét vải
của buổi sáng giảm đi 5 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….

Câu 5 : Tìm X
X : 4 = 16 (dư 3)


Trường:…………………..
Họ và Tên:……………….
Lớp:………………………
Điểm

Giám thị

Giám khảo

ĐỀ SỐ 3 :
Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
15 ; 20 ; 25 ; . . . ; . . . ; . . .
12 ; 15 ; 18 ; . . . ; . . . ; . . .
21 ; 28 ; 35 ; . . . ; . . . ; . . .
20 ; 24 ; 28 ; . . . ; . . . ; . . .
Bài 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm)
5x2 =....
48 : 6 = . . . .
5x6 =....
36 : 6 = . . . .
4x8 =....
30 : 6 = . . . .
6x6 =....
35 : 7 = . . . .
7x5 =....
36 : 4 = . . . .

7x3 =....
56 : 7 = . . . .
3x9 =....
49 : 7 = . . . .
6 x 9 =. . . .
25 : 5 = . . . .
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
45 x 4
25 : 4
45 x 5
46 : 5
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
36 x 6
28 : 3
72 x 4
19 : 2
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: a/ Đo độ dài đoạn thẳng AB:
A
B
b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng

1
độ dài đoạn thẳng AB
3

Bài 5: Mẹ mua được 36 cái trứng gà. Mẹ đã dùng hết


1
số trứng đó. Hỏi mẹ đã dùng hết bao nhiêu
3

cái trứng ? ( 1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. So sánh giữa chiều dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
a. bằng nhau
b. 100cm dài hơn 1m
c. 1m dài hơn 100cm
d. 1m ngắn hơn 100cm
……………………………………………………………………………………………………..
B.

1
của 24 lít là:
4

a. 3l

b. 6l

c.


9l

d.

C. Các góc vng trong hình bên là:
A
a.
b.
c.
d.

Góc A,B,C,D
Góc K,B,C,D
Góc K,B,D
Góc B,C,D

B

K
D

…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………

12l


Trường:………………………
Họ và Tên:……………………
Lớp:…………………………..

Điểm

Giám thị

Giám khảo

ĐỀ SỐ 4 :
Bài 1: Tính (1 điểm)
7x2=
5x6=

40 : 5 =
60 : 6 =.

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
352 + 537
65 x 5
645 – 263
77 : 7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a) 75 x 4 + 50
b) 48 : 4 + 18
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Tìm X (2 điểm)
a) X : 7 = 15
b) 63 : X = 3

…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
……..
Bài 5:
(1,5 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m
vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Bài 6:(1,5 điểm). Đoạn thẳng AB có độ dài là 90cm, đoạn thẳng CD bằng

1
độ dài của đoạn thẳng
3

AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
A. 17 giờ 45 phút

B. 16 giờ 30 phút


C.16 giờ 15 phút


TIẾNG VIỆT :
I/. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP :CỤC NƯỚC ĐÁ
Mưa đá. Một cục nước đá trắng tinh, to lông lốc như một quả trứng gà rơi bộp xuống đất.
Dịng nước dang rộng tay nói:
- Chào bạn! mời bạn nhập vào với chúng tơi!
Cục nước đá nhìn dịng nước, lạnh lùng đáp:
- Các anh đục ngầu, bẩn thỉu như thế , tơi hịa nhập vào với các anh sao được? Trời cao
kia mới là bạn của tơi!
Dịng nước cười xịa rồi ào ào chảy ra sơng, ra biển. Cục nước đá nằm trơ lại một mình, lát
sau thì tan ra, ướt nhoẹt ở một góc sân.
Theo Dương Văn Thoa.
Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
…../0,5đ Câu 1: Lúc vừa rơi xuống đất, cục nước đá có hình dạng như thế nào?
a. Trắng, nhỏ như một hịn sỏi.
b. Trắng, trịn xoe như quả bóng đá.
c. Trắng tinh, to như quả trứng gà.
…../0,5đ Câu 2: Trông thấy cục nước đá, dịng nước làm gì?
a. Dang tay mời cục nước đá nhập vào dòng chảy.
b. Cười xòa rồi ào ào chảy ra sông , ra biển.
c. Lạnh lùng chào rồi chảy ra sông, ra biển.
....../0,5đ Câu 3: Cục nước đá đáp lại như thế nào?
a. Cảm ơn và hòa vào dòng nước.
b. Từ chối, chê dòng nước đục, bẩn.
c. Xin đợi nó tan thành nước.
…../0,5đ Câu 4: Dịng nào có những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình?
a. Cơng nhân, nơng dân, tri thức.
b. Thầy giáo, cơ giáo, học sinh.

c. Ông bà, cha mẹ, anh chị.
…..//0,5đ Câu 5: Tìm trong bài một câu văn có dùng hình ảnh so sánh?
………………………………………………………………………………
…../1đ
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm?

….../0,5đ

a. Một cục nước đá rơi bộp xuống đất.
……………………………………………………………………………
b. Cục nước đá chê dòng nước đục ngầu, bẩn thỉu.
……………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm từ trái nghĩa với bẩn thỉu?


PHẦN II: TẬP LÀM VĂN.
Đề bài: Hãy kể về người hàng xóm mà em quen biết.
Dụa theo các gợi ý sau:
 Người hàng xóm em kể tên là gì, nam hay nữ, bao nhiêu tuổi?
 Người đó ở đâu , làm nghề gì, tại sao em biết?
 Tính tình người đó ra sao? Người đó có những hành động cử chỉ gì làm em quý mến?
 Tình cảm của em và gia đình em đối với người đó và tình cảm của người đó đối với gia
đình em như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..




×