Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.31 KB, 5 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

TNKQ

TL

(nội dung,
chương…)

Chủ đề 1
Góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Số đo góc .
Cách vẽ góc

Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Khi nào
xOy  yOz  xOz

.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Tia phân giác
của góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5
Đường trịn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 6
Tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


TN
KQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TN
KQ

TL

Nhận biết được
một góc. Xác
định được đỉnh,
cạnh của góc .
2
0,5
5%

2
0,5
5%

Nhận biết được
góc nhọn, góc
vng, góc tù


Biết vẽ hai
góc kề bù

1
0,25
2,5%

1
1
10%

Biết được
hai góc khi
nào kề nhau,
phụ nhau,
bù nhau và
kề bù
2
0,5
5%

4
1,75
17,5%

Nhận biết được
khi nào một tia
nằm giữa hai tia
cịn lại


Biết tính
số đo một
góc

1
0,25
2 5%

1
1
10%

Biết ĐK để một
tia là tia phân
giác của một góc

Biết vẽ tia
phân giác
của một
góc

1
0,25
2,5%

1
1
10%

Biết vẽ đường

trịn và khái niêm
cung, dây cung
đường kính

Biết tính số đo
một góc dựa
vào tính chất
của tia phân
giác
1
1
10%
Biết được một
điểm thuộc
hay khơng
thuộc đường
trịn
1
0,25
2,5%

2
0,5
5%
Nắm vững Đ/n
tam giác

Biết vẽ
tam giác


Hiểu được tam
giác nhọn, tù ,
vuông

1
0,25
2,5%

1
1
10%

1
0,25
2,5%

11
5
50%

2
1,25
15%

5
3
30%

3
2,25

2,25%

3
0,75
7,5%
Biết nêu
cách vẽ
một tam
giác
1
2
20%

4
3,5
35%
1
1
10%

1
1
10%

18
10
100%


ĐỀ KIỂM HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II– NĂM HỌC : 2017- 2018

Mơn: Hình Học 6
Thời gian : 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Hình vẽ bên, có mấy góc :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Góc MIN có đỉnh là :
A. M
B. I
C. N
D. MN
Câu 3: Ở hình vẽ bên, ta có góc xOy là :
A. góc nhọn.
B. góc vng.
C. góc tù.
D. góc bẹt.
Câu 4: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo :
A. 60o
B. 90o
C. 100o
D. 180o
Câu 5: Cho hình vẽ bên, xOy và yOz là hai góc :
A. kề nhau
B. phụ nhau
C. bù nhau
D. kề bù
Câu 6: Khi nào thì xOy  yOz  xOz ?

A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 7: Tia Ot là tia phân giác của xOy khi :

xOy
xOy
D. xOt  tOy 
2
2
Câu 8: Cho đường tròn ( O,5cm ) ; và OA = 6cm. Khi đó điểm A nằm ở đâu ?
A. Nằm trên đường trịn
C. Nằm ngồi đường trịn
B. Nằm trong đường trịn
D. Nằm ở vị trí khác
Câu 9: Cho đường trịn (O; 4cm) . Độ dài dường kính của đường trịn là :
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 10: Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :
A. bán kính
B. dây cung
C. đường kính
D. cung trịn
Câu 11 : Tam giác ABC là hình gồm
A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC
B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng
C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C khơng thẳng hàng

Câu 12: Cho tam giác ABC có BAC  90o . Khi đó , tam giác ABC gội là tam giác :
A. nhọn
B. vuông
C. tù
D. bẹt
B. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 13: (3 điểm )
Hãy nêu các bước vẽ và vẽ tam giác ABC, biết AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm
Câu 14: (4 điểm )
A. xOt  tOy

C. xOt  tOy 

B. xOt  tOy  xOy

Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy = 110o. (1 điểm )
a. Tính yOz .(1 điểm )
b. Vẽ tia phân giác Ot của xOy . (1 điểm )
c. Tính số đo xOt và tOz . (1 điểm )
Bài làm:


ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
C
B
A
D
B
B
C
C
D
B
C
B . TỰ LUẬN :(7 điểm )
Câu

Đáp án

Biểu
điểm
A

13
(3 điểm)

- Dựng đoạn thẳng BC = 7 cm
- Dựng cung tròn tâm B bán kính 5cm

- Dựng cung trịn tâm C, bán kính 4 cm
- Gọi A là giao điểm của hai cung trịn trên.
- Dựng đoạn thẳng AB, AC
Khi đó tam giác ABC là tam giác cần dựng

5cm

0,5

4cm

0,5
B

7cm

C

0,5
0,5

y

t

1,0

z
a)Ta có : xOy và yOz là hai góc kề bù


Nên xOy + yOz = 180o
Hay 110o + yOz = 180o
14
(4 điểm)



yOz = 180o 110o = 70o

a) Vẽ tia phân giác Ot

O

x

0,25
0,25
0,25
0.25

1

b) Ta có : tia Ot là tia phân giác của xOy

xOy 110o

 55o
2
2
 Ta có : tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot

Nên zOt = zOy + tOy
= 70o + 55o = 125o
Nên xOt  tOy 

0,5

0,5

12
B


Trường Võ Nguyên Giáp
Họ và tên : ………………..
Lớp : ………………………

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II– NĂM HỌC : 2017- 2018
Mơn: Hình Học 6
Thời gian : 45 phút

C. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .

Câu 1: Hình vẽ bên, có mấy góc :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Góc MNP có đỉnh là :
A. M

B. P
C. N
D. MN
Câu 3: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo :
A. 60o
B. 90o
C. 100o

D. 180o

Câu 4: Cho hình vẽ bên, xOy và yOz là hai góc :
A. kề nhau
B. phụ nhau
C. bù nhau
D. kề bù
Câu 5: Khi nào thì xOy  yOz  xOz ?
A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
D. Cả A , B , C đều đúng.

Câu 6: Cho hình vẽ bên, xOy và yOz là hai góc :
A. kề nhau
B. phụ nhau
C. bù nhau
D. kề bù
Câu 7 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi :
A. xOt  yOt
C. xOt  tOy  xOy và xOt  yOt

B. xOt  tOy  xOy
D. xOt  yOx
Câu 8 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4 cm là :
A.Hình trịn tâm O, bán kính 4cm
;
B. Đường trịn tâm O, đường kính 8cm
C. Đường trịn tâm O, bán kính 4cm ;
D. Hình trịn tâm O, đường kính 8 cm

Câu 9: Cho đường tròn (O; 2cm) . Độ dài dường kính của đường trịn là :
A. 1cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 8cm
Câu 10: Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :
A. bán kính
B. đường kính

C. dây cung

D. cung trịn

Câu 11 : Tam giác ABC là hình gồm
A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC
B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng
C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng

Câu 12: Cho tam giác ABC có góc đều nhọn. Khi đó , tam giác ABC gọi là tam giác :
A. nhọn
B. vuông

C. tù
D. bẹt


D. TỰ LUẬN (7 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 13: (3 điểm )
Hãy hai đường tròn cắt nhau (O;3cm) và ( I ;5cm) tại A, B

Tính độ dài OA, IA
Câu 14: (4 điểm )
Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy = 80o. (1 điểm )
a. Tính yOz .(1 điểm )
b. Vẽ tia phân giác Ot của xOy . (1 điểm )
c. Tính số đo xOt và tOz . (1 điểm )

Bài làm :



×