Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.6 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018
CHƯƠNG IV - MÔN ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y 
A.  2;   .

1
2 x

B.  ; 2 .

C. (2;  ).

D. ( ; 2).

Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình 3x  2  5
7
 x  1.
3
Câu 3: Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?

A. x  1.

x



B. x  1.

A. f  x   1  x.



1



f(x)

-

7
D. x   .
3

C. 

0

B. f  x   x  1.

+

C. f  x   x  1.

D. f  x   2 x  1.


Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x  9  0
B.  9;   .
C. 9 .
A.  ;9 .

D.  9;   .

Câu 5: Nhị thức f ( x )  3 x  2 nhận giá trị dương khi:
2
2
3
A. x  .
B. x  .
C. x   .
3
3
2

3
D. x  .
2

x  3y  2  0
Câu 6: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình. 
3 x  y  0
A. M(1;2).
B. M(0;1).
C. M(1;3).
D. M( 2;0).

x 1
0
x3
A.  3;1 .
B.  ; 3  1;   .
 3;1.
C.
Câu 8: Cặp số (-1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
B. x  y  3  0.
C.  x  y  0.
A. 3x  y  1  0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Giải các bất phương trình:
3 x
a.  2 x  4  x  3  0
b.
0
 x  1 x  2

Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

D.

 ;1 .

D. 3 x  y  1  0.

1  2x

1  x  3

Câu 2.(1.5 điểm) Giải hệ bất phương trình: 
 x 1  x  3
 2

Câu 3.(1.5 điểm) Cho f ( x)  x 2  2(m  1) x  m  m  5  ( m là tham số)
a. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt.
b. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm trái dấu.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 1/3 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.5 điểm
Câu hỏi

Mã đề-132

Mã đề-209

Mã đề-357

Mã đề-485

1
2
3
4
5
6

7
8

D
C
B
D
B
A
C
A

B
B
D
A
A
C
D
C

A
D
D
C
B
B
A
C


D
A
C
B
D
A
B
C

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
1
3 điểm

a.
1.5 điểm

b.
1.5 điểm

Nội dung
Giải bất phương trình  2 x  4  x  3  0
2x  4  0  x  2
*
x 3  0  x  3
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận: S   2;3
Giải bất phương trình

Thang điểm

0.25
0.25
0.5
0.5

3 x
0
 x  1 x  2

* Ta có:
3 x  0  x  3
x 1  0  x  1
x20 x 2
* Lập bảng xét dấu đúng
* Kết luận: S   ;1   2;3 
2
1.5 điểm

0.5

0.5
0.5

1  2x

1  x  3
Giải hệ bất phương trình: 
 x 1  x  3
 2
3  3 x  1  2 x


 x 1  2x  6

0.5

x  2

 x2
 x  5
Kết luận: Hệ bất phương trình có tập nghiệm S   2;  

3
1.5 điểm

a.
0.75điểm

0.25
0.25
0.5

Cho f ( x)  x 2  2(m  1) x  m  m  5 
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  0 có
hai nghiệm phân biệt.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


2

0.25


*Ta có :    m  1  m  m  5  3m  1
*Phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt

0.25

 3m  1  0

m

b.
0.75điểm

1
 ycbt 
3

0.25

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  0 có
hai nghiệm trái dấu.
*Phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm trái dấu
 m  m  5  0

0.5

 0  m  5  ycbt 

0.25


Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cơ) vẫn chấm điểm tối đa theo
thang điểm.

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×