Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.66 KB, 21 trang )

Kiểm tra 1 tiết-lần 1
Mã đề: 001
Mơn: Hóa học 10
I. phần trắc ngiệm. Chọn đáp án đúng nhất.
1. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản
(p,n,e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 22. Kí hiệu hố học của X là :
A. 26Fe

B. 28Ni

C. 27Co

D. 25Fe

2. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3,
Z=11, Z=19 có đặc điểm chung là :
A. Đáp án khác

B. Có 3

electron ở lớp ngồi cùng
C. Có 2 electron ở lớp ngồi cùng

D. Có 1

electron ở lớp ngồi cùng
3. Ion nào sau đây khơng có cấu hình giống của khí hiếm ?
A. 12Mg2+

B.



11Na

+

C. 26Fe2+

D.

17Cl

4. Trong nguyên tử của một nguyên tố X có 29 electron và 36
nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tố X lần lượt là :
A. 65 và 4

B. 64 và 3

C. 65 và 3

D. 64 và 4


5. Cấu hình electron nguyên tử của X 1s22s22p63s23p3. Phát
biểu nào sau đây sai
A. Lớp L có 8 electron

B. Lớp M có 5 electron

C. Lớp K có 2 electron


D. Lớp ngồi cùng có 3

electron
6. Một ngun tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là
11. Nguyên tố X thuộc loại :
A. nguyên tố f
s

B. nguyên tố d C. nguyên tố

D. nguyên tố p
7. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron

của Fe2+ là :
A. 1s22s22p63s2 3p64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6

C. 1s22s22p63s23p63d4

D. 1s22s22p63s23p63d84s2

8. Lớp electron thứ 4được kí hiệu là?
A. K

B. L

C. M

D. N


9. Số obitan tối đa ở lớp L bằng?
A. 3

B. 4

C. 9

D. 18

10. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là 17.
Trong nguyên tử clo số electron ở phân mức năng lượng lớn
nhất là:


A. 5

B. 17

C. 2

D. 7

11. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp
bên ngồi là 3d24s2. Tổng số electron trong nguyên tử của X là:
A. 24

B. 22

C. 20


D. 18

12. Cấu hình electron của nguyên tử oxi (Z=8) là?
A. 1s22s22p6

B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p4

D. s22s22p63s1
13. Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là
11 và 13. Cấu hình của M và N là
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p63s1

và 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1

D. 1s22s22p63s1

và 1s22s22p63s3
14. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 64,4. Đồng
tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là 65Cu và 63Cu. Thành
phần % của 65Cu theo số nguyên tử là:
A. 70,0%

B. 30,0%

C. 26,70%


D. 27,30%

15. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là :
1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1
Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. X và Y đều là kim loại. B. X là 1 phi kim còn Y là 1
kim loại.

C. X và Y đều là các khí hiếm.

D. X và

Y đều là các phi kim.
16. Cho biếtt Cu (Z=29). Cấu hình của nguyên tử Cu là?
A. 1s22s22p63s23p63d10 4s1

B.1s22s22p63s23p6 3d104s2

C. 1s22s22p63s23p6 3d94s2

D. 1s22s22p63s23p64s1

17. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 14, lớp ngồi cùng
sẽ có
A. 4 electron.

B. 2 electron.


C. 8 electron.

D. 14

nơtron
18. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6
và tổng số electron lớp ngoài cùng

là 6. Cho biết X thuộc về

nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Flo (Z=9)
Clo (Z=17)

B. Lu huỳnh (Z=16)

C.

D. Oxi (Z=8)

19. Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân
lớp ngồi cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y lần lượt
là:
A.

12Mg

D.

13Al


và 9F

và 9F

B.

13Al

và 8O C.

12Mg

và 8O


20. Nguyên tử M có tổng số electron ở phân lớp p là 7. và số
notron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Số khối của nguyên tử M
là:
A. 25

B. 22

C. 27

D. 28
II. Phần tự luận
1. Một nguyên tử của một nguyên tố hóa học Y có tổng số hạt
là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 14 hạt.

a) Tìm số hạt proton, electron, notron, số hiệu nguyên tử và số
khối của nguyên tố đó.
b) Viết cấu hình electron của Y. Ngun tố Y là nguyên tố kim
loại, phi kim hay khí hiếm giải thích?
2. Cho 7,26g một kim loại R hóa trị II vào dung dịch HCl lỗng
thu được 6,72l khí H2 (đktc).
-Xác định nguyên tử lượng của R
-Biết trong tự nhiên R có 2 đồng vị. Tổng số khối của hai đồng
vị là 49. Đồng vị thứ nhất chiếm 60%. Xác định số khối của
mỗi đồng vị.




Kiểm tra 1 tiết-lần 1
Mã đề 002
Mơn: Hóa học 10
I. phần trắc ngiệm. Chọn đáp án đúng nhất
1. Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron hai lớp bên
ngoài là 3d24s2. Tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là:
A. 24

B. 22

C. 20

D. 18

2. Cấu hình electron của nguyên tử oxi (Z=8) là?
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p2


C. 1s22s22p4

D. s22s22p63s1

3. Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11
và 13. Cấu hình của M và N là
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2
và 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p63s1


C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1

D. 1s22s22p63s1

và 1s22s22p63s3
4. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 64,4. Đồng
tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là 65Cu và 63Cu. Thành
phần % của 65Cu theo số nguyên tử là :
A. 70,0%

B. 30,0%

C. 26,70%

D. 27,30%

5. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là :

1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là kim loại.

B. X là 1 phi kim còn Y là 1

kim loại.
C. X và Y đều là các khí hiếm.

D. X và Y đều

là các phi kim.
6. Cho biếtt Cr (Z=24). Cấu hình của nguyên tử Cr là?
A. 1s22s22p63s23p63d6

B. 1s22s22p63s23p6 3d44s2

C. 1s22s22p63s23p6 3d64s2

D. 1s22s22p63s23p6 3d54s1

7. Nguyên tố X có số hiệu ngun tử là 14, lớp ngồi cùng sẽ

A. 4 electron.
C. 8 electron.
nơtron

B. 2 electron.
D. 14



8. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6
và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về
nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Flo (Z=9)
Clo (Z=17)

B. Lu huỳnh (Z=16)

C.

D. Oxi (Z=8)

9. Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân
lớp ngồi cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y lần lượt
là:
A.

12Mg

và 9F

B. 13Al và 9F C.

12Mg

và 8O

D. 13Al và 8O
10. . Nguyên tử M có tổng số electron ở phân lớp p là 7. và số

notron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Số khối của nguyên tử M
là:
A. 25

B. 22

C. 27

D. 28
11. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản
57

55

57

56

(p,n,e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 22. Kí hiệu hố học của X là:
A.

26Fe

B.

28Ni

C. 27Co


D.

26Fe

12. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3,
Z=11, Z=19 có đặc điểm chung là :


A. Đáp án khác

B. có 3

electron ở lớp ngồi cùng
C. có 2 electron ở lớp ngồi cùng

D. có 1

electron ở lớp ngồi cùng
13. Ion nào sau đây khơng có cấu hình giống của khí hiếm?
A.

2+
12Mg

B.

11Na

+


C.

26Fe

2+

D.

17Cl

14. Trong ngun tử một ngun tố X có 29 electron và 36
nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tố X lần lợt là :
A. 65 và 4

B. 64 và 3

C. 65 và 3

D. 64 và 4

15. Cấu hình electron nguyên tử của X 1s22s22p63s23p3. Phát
biểu nào sau đây sai
A. Lớp L có 8 electron

B. Lớp M có 5 electron

C. Lớp K có 2 electron

D. Lớp ngồi cùng có 3


electron
16. Một ngun tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là
11. Nguyên tố X thuộc loại:
A. nguyên tố f
nguyên tố s

B. nguyên tố d

C.

D. nguyên tố p

17. Cho biết nguyên tử Fe có số hiệu ngun tử là 26. Cấu
hình electron của Fe2+ là :
A. 1s22s22p63s2 3p64s2

B. 1s22s22p63s23p63d6


C. 1s22s22p63s23p63d4

D. 1s22s22p63s23p63d84s2

18. Lớp electron thứ 4được kí hiệu là?
A. K

B. L

C. M


D. N

19. Số obitan tối đa ở lớp L bằng?
A. 3

B. 4

C. 9

D. 18

20. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử lưu huỳnh là
16. Trong nguyên tử lưu huỳnh số electron ở phân mức năng lượng lớn nhất là:
A. 5

B. 16

C. 4

D. 6

II. Phần tự luận
1. Một nguyên tử của một nguyên tố hóa học X có tổng số hạt
là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt.
a) Tìm số hạt proton, electron, notron, số hiệu nguyên tử và số
khối của ngun tố đó.
b) Viết cấu hình electron của X. Nguyên tố X là nguyên tố kim
loại, phi kim hay khí hiếm giải thích?
2. Tổng số hạt trong một nguyên tử R là 36.

-Tính số khối của R. Viết cấu hình electron nguyên tử của R.
Biết R là một kim loại hóa trị II.


-Hịa tan hồn tồn 4,8 g R vào dung dịch H2SO4 lỗng thu
được V lít khí ở đktc. Tính V?


KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn Hóa Học Lớp 10 ( Ban Cơ Bản A )
I. Phần trắc nghiệm:( 4 điểm )
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu
nguyên tử là
A. 13

B. 14

C. 21

D. 22

Câu 2: Cho 20Ca, khẳng định sai về Ca
A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.

B. Vỏ

nguyên tử có e 4 lớp e và lớp ngồi cùng có 2 e
C. Hạt nhân ngun tử có 20 proton.

D. Nguyên tố


hóa học này là một phi kim.
Câu 3: Xác định câu đúng: theo bảng HTTH, trong cùng một chu
kỳ, khi đi theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì:
A. Tính kim loại tăng dần

B.Tính

kim

loại

giảm dần
C. Tính phi kim giảm dần

D.Tính bazơ của các

oxít và hydroxít tương ứng tăng dần
Câu 4: Trong bảng HTTH , nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Flo

B. Nitơ

C. Brơm

D. oxi


Câu 5: Tìm phát biểu sai:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích

hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối
lượng nguyên tử tăng dần
C. Nguyên tử các các ngun tố cùng chu kì có số lớp
electron bằng nhau
D. Cả 2 điều A, C
Câu 6: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s24s23p63d54s1

1s22s22p63s23p63d6 4s2

C.

D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 7. Cho dãy các nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi . Từ
N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay
đổi theo chiều:
A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Tăng rồi giảm.

D. Giảm rồi tăng.
Câu 8. Xét các nguyên tố nhóm IA, điều khẳng định đúng
A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ.
electron hóa trị lớp ngoài cùng.


B. Dễ dàng cho 2


C. Dễ cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.

D. Dễ

nhận

thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 9. Cho các nguyên tố

11Na, 12Mg, 13Al.

Tính bazơ của các

hidroxit tạo từ các nguyên tử nguyên tố trên:
A. NaOH
B.

NaOHC. Al(OH)3
D.

Al(OH)3Câu 10. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì
có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử

là 25. Vị trí của X, Y trong bảng HTTH
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.

B. Chu kì 3 và

các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.

D. Chu kì 3 và

các nhóm IIA và IIIA
II. Phần tự luận:( 6 điểm)
Câu 1: Nguyên tố X có số electron ở phân lớp s là 7, X thuộc nhóm
A.
a. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn (có giải thích), cho
biết số e độc thân?


b. Dự đốn tính chất hóa học cơ bản của X? Viết câu hình electron
của ion có thể có của X ?
c. So sánh tính kim loại , phi kim của X với các nguyên tố trong
cùng chu kì và trong cùng nhóm A
d. Viết cơng thức hợp chất khí với hidro (nếu có), cơng thức oxit cao
nhất và hidroxit tương ứng của X , chúng có tính Axit hay Bazơ? So
sánh tính Axit­Bazơ của hidroxit của X với các hidroxit của các
nguyên tố trong cùng chu kì và trong cùng nhóm A?
Câu 2: Oxit cao nhÊt cđa mét nguyªn tố có công thức tổng quát là
R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %H =
8,82%. Xác định nguyên tố R ?
Câu 3: Hoà tan 3,35 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B vào

150 gam nước thu được 153,1 gam dung dịch M.
a. Xác định A,B; Biết chúng ở 2 chu kỳ liên tiếp. b. Tính

C% mỗi

chất trong dung dịch M.
c. Lấy 1/2 dung dịch M cho tác dụng vừa đủ với FeClx, sau phản ứng
thu được 5,625 gam kết tủa . Xác định công thức của FeClx.
( Biết KLNT: Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Fe =56, P
= 31,Cl = 35,5, O =16, Br =80, I =127)


HỌ VÀ TÊN:
……………………………

KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn Hóa Học Lớp 10 (

……….

Ban Cơ Bản A )

LỚP: ………………..

I. Phần trắc nghiệm:( 4 im )
Cõu 1. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s.

B. các nguyên


C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.

D. các nguyên

tố p.

tè d.
Câu 2. Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong báng
HTTH thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot.

B. Kim lọai mạnh nhất

là liti.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
là flo.

D. Phi kim mạnh nhất


Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp
ngồi cùng là:

(n­1)d5 ns1

(trong đó

n4

). Vị trí của X trong bảng


HTTH là:
A. Chu kì n, nhóm IB.
nhóm VIA.

B. Chu kì n, nhóm IA.

C. Chu kì n,

D. Chu kì n, nhóm VIB.

Câu 4. Hai ngun tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có
tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 39. Vị trí của X, Y
trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 3và các nhóm IA và IIA.

B. Chu kì 4và các

nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.

D. Chu kì 4 và các

nhóm IIA và IIIA.
Câu 5. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg – Ca – Sr – Ba . Từ
Mg đến Ba, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại
thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần.

B. Giảm dần.


C. Tăng rồi giảm.

D. Giảm rồi tăng.
Câu 6. Nguyên tố Y thuộc cùng chu kì với 35Br và cùng nhóm với
11Na,

sẽ có ĐTHN là

A. 19+
D. 20+

B. 17+

C. 9+


Câu 7: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s24s23p63d44s1

C. 1s22s22p63s23p63d3 4s2

D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 8. Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều
tăng của số ĐTHN. Những nhận xét đúng
(1). Rnt tăng (2). Độ âm điện
giảm




giảm

(3). Tính phi kim

(4). Hóa trị đối với H bằng 1

(5). Công thức hợp chất cao nhất có dạng R2O
A. 1,2,4,5

B. 1,2,3,4

C. 2,3,4

D. 1,3,4
Câu 9. Nguyên tử X có hóa trị lớn nhất đối với Oxi bằng 5. Biết
rằng X có 3 lớp e, X sẽ nằm ở ô số
A. 12

B. 16

C. 15

D. 34
Câu 10. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm
chung về cấu hình electron ngun tử
A. Số electron hóa trị.
electron lớp L.


B. Số lớp electron.

D. Số phân lớp electron.

II. Phần tự luận:( 6 điểm)
Câu 1: Nguyên tố Y có số electron ở phân lớp p là 11.

C. Số


a. Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hồn (có giải thích), cho
biết số e độc thân?
b. Dự đốn tính chất hóa học cơ bản của Y? Viết câu hình electron
của ion có thể có của Y ?
c. So sánh tính kim loại , phi kim của Y với các nguyên tố trong
cùng chu kì và trong cùng nhóm A
d. Viết cơng thức hợp chất khí với hidro (nếu có), cơng thức oxit cao
nhất và hidroxit tương ứng của Y , chúng có tính Axit hay Bazơ? So
sánh tính Axit­Bazơ của hidroxit của Y với các hidroxit của các
ngun tố trong cùng chu kì và trong cùng nhóm A?
Câu 2: Hợp chất khí với hidro của 1 nguyên tố có dạng RH. Oxit cao
nhất của nó chứa 41,176% oxi về khối lượng. Xác định R?
Câu 3: Hoà tan 33,75 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ A và B
vào 166,85 gam nước thu được 200 gam dung dịch M.
a. Xác định A,B; Biết chúng ở 2 chu kỳ liên tiếp.
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch M.
c. Lấy 1/2 dung dịch M cho tác dụng vừa đủ với FeBrx, sau phản ứng
thu được 10,7 gam kết tủa . Xác định công thức của FeBrx.
(Biết KLNT: N = 7, P = 31, As = 75, Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr =

88, Ba = 137, Fe =56, Br =80, O = 16)



×