Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuong songdientu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Gv Trần Văn Trình CHƯƠNG IV SÓNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>Câu 1:Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa </b>


<i>A. i và q</i>. B. E và B. C. u và i. D. Wđ và Wt


<b>Câu 2: Trong mạch dao động bỏ qua điện trở thuần thì</b>


A u hai bản tụ nhanh pha π/2 so với i. B. q của tụ nhanh pha π/2 so với i.
C. u hai bản tụ cùng pha với i. <i>D. i nhanh pha π/2 so với u 2 bản tụ.</i>


<b>Câu 3 :Tìm phát biểu sai về điện từ trường.</b>


A.Một từ trường bthiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B.Một điện trường bthiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C.Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ
của từ trường biến thiên.


<i>D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ </i>
<i>trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng.</i>


<b>Câu 4: Trong sóng điện từ,tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao </b>
động của cường độ điện trường E và dao động của cảm ứng từ B.


<i>A. luôn cùng pha</i>. B. Luôn nghịch pha.


C. E nhanh pha π/2 so với B. D. E chậm pha π/2 so với B.
<b>Câu 5 : Điều nào sau đây là </b><i><b>không đúng</b></i> với sóng điện từ ?


A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.


<i>B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong chân không do có tần số khác nhau</i>.


C. Sóng điện từ mang năng lượng.


D. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
<b>Câu 6.Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC lý tưởng.</b>


A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.


<i>B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số của </i>
<i>dòng điện trong mạch.</i>


C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn
cảm tăng lên và ngược lại.


D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là
không đổi


<b>Câu 7.Nhận định nào sau đây là đúng?</b>


<i>A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, </i><sub>E</sub> <i> và </i><sub>B</sub> <i> luôn luôn vuông góc với nhau </i>
<i>và cả hai đều vng góc với phương truyền.</i>


B.Vectơ <sub>E</sub>có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ <sub>B</sub> vng góc với<sub>E</sub>.
C.Vectơ <sub>B</sub> hướng theo phương truyền sóng và vectơ <sub>E</sub> vng góc với<sub>B</sub> .


D.Trong q trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai <sub>B</sub> và<sub>E</sub> đều có hướng cố định.
<b>Câu 8.Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có cơng suất lớn có thể truyền đến </b>
mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là sóng


<i>A. dài và trung, sóng ngắn</i> . B. sóng trung và sóng ngắn.



C. sóng ngắn và sóng cực ngắn. D. sóng cực ngắn và sóng dài.
<b>Câu 9.Nhận xét nào dưới đây là đúng?</b>


A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.


B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân khơng.


<i>C. Sóng điện từ là sóng ngang lan truyền trong mọi mơi trường, kể cả chân khơng.</i>


D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
<b>Câu 10 : Khi một vật mang điện tích âm chuyển động tịnh tiến thì </b>


<i>A. tạo ra từ trường quanh điện tích.</i> B. Tạo ra điện trường quanh điện tích


C. tạo ra cả điện trường và từ trường quanh điện tích.
D. Chỉ có thể tạo ra hoặc là điện trường hoặc từ trường


<b>Câu 11: Có hai bạn An và Bình, An xem trực ca nhạc từ nhà hát ở Hà Nội, ghế ngồi </b>
giữa nhà hát, cịn Bình xem ca nhạc trực tiếp chương trình bằng tivi ở nhà tại Phú
Yên. Chọn câu đúng


A. An nghe được âm của bài hát trước bình. <i>B. Bình nghe được âm bài hát trước An.</i>


C. Cả An và Bình nghe được âm như nhau


D. Tùy theo vị trí ngồi của An mà An có thể nghe trước hay sau


<b>Câu 12.Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại </b>
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. <i>D. sóng cực ngắn</i>.


<b>Câu 13: Chọn hình đúng</b>


<b>Câu 14: Hai đài phát sóng có cùng tần số f tại hai điểm A và B cách nhau 1km hướng</b>
vào nhau, một đài thu sóng chuyển động ở giữa 2 điểm A và B sẽ thu được tín hiệu
thế nào trên đoạn AB


A. tại mọi vị trí tín hiệu như nhau. B. khơng thu được tín hiệu.


<i>C. tín hiệu thu chỗ mạnh, chỗ yếu</i>.


D. tùy thuộc tốc độ của máy thu mà thu được hay khơng được tín hiệu


<b>Câu 15: Tần số của mạch dao động sẽ thay đổi thế nào khi tăng đồng thời điện dung </b>
và độ tự cảm của cuộn dây gấp đôi


A. tăng 2 lần. <i>B. giảm 2 lần.</i> C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần
<b>Câu 16.Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2(</b>F) và cuộn thuần


cảm có độ tự cảm L = 4,5 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là


<i>A. 1,885.10</i><i> 5<sub> (s)</sub></i> <sub>B. 18,85 (s)</sub> <sub>C. 2,09.10</sub>6<sub> (s) D. 0,47.10</sub>-6<sub> (s)</sub>


<b>Câu 17.Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng </b>
công thức nào dưới đây?


<i>A. Wđ = </i>

2






<i>Cu2</i> <sub>B. W</sub>


đ =


2




.
2
0

C



q

<sub> C. W</sub>


đ =


2





q0 U0 D. Cả 3 a,b,c.


<b>Câu 18: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm một tụ điện có C= 0,125 μF và một</b>
cuộn cảm có L = 50 H. U0 = 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


A. 7,52 mA. B. 15 mA. C. 7,5 2 A. <i>D. 0,15 A.</i>


<b>Câu 19.Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20</b>H, điện trở thuần R = 2


và tụ có điện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu để


duy trì dao động điện từ trong mạch biết hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5 V.
A. P = 6,25 W <i>B. P = 2,5 mW</i> C. P = 0,05 W D. P = 12,5W


E




B





v

E







B





v



E





B





v


E





B




v



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C <sub>L</sub>
C
2


L
C


1
2
L
C

L
C



L
C
k

L
C


<b>Câu 20.Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000Hz. Khi đó năng</b>
lượng điện trường trong tụ điện C biến thiên tuần hoàn với chu kỳ


A. 2.10-4<sub> s </sub> <sub>B. 10</sub>4<sub> s. C. 4.10</sub>-4<sub> s </sub> <i><sub>D.10</sub>-4<sub>s</sub></i><sub>.</sub>



<b>Câu 21.Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến dựa trên</b>
A. hiện tượng giao thoa sóng . B. hiện tượng hấp thụ sóng của mơi trường.


<i>C. hiện tượng cộng hưởng</i>. D. hiện tượng bức xạ sóng điện trong mạch hở.


<b>Câu 22.Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có </b>
độ tự cảm L = 30mH và một tụ điện có điện dung C = 48pF. Mạch này thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng


A. 720m B. 22,62m C. 715m <i>D. 2262m</i>


<b>Câu 23. Trong mạch dao động LC lí tưởng với tần số riêng f</b>0 = 1MHz,ban đầu tụ


được tích điện Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại
của nó sau những khoảng thời gian là


A. 0,125 s B. 1 s C. 0,5 s <i>D. 0,25 </i><i>s</i>


<b>Câu 24.Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L khơng đổi. Khi tụ điện có điện </b>
dung C1 thì chu kỳ riêng của mạch là T1 = 6 ms. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì chu


kỳ của mạch là T2 = 8ms. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì chu kỳ T của mạch là


A. 14ms B. 10 ms C. 3,43 ms <i>D. 4,8 ms</i>


<b>Câu 25.Cho mạch dao động LC lý tưởng có L = 1 mH, cường độ dòng điện cực đại </b>
trong mạch là 1mA, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Tìm C


A. 10μF B. 0,1μF <i>C. 10 nF</i> D. 0,1 nF



<b>Câu 26.Mạch dao động LC phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25µH phát ra sóng </b>
có tần số 100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch.


<i>A. 3m ; 10pF</i>. B. 0,33m; 1pF. C. 3m ; 1pF. D. 0,33m ; 10pF.


<b>Câu 27.Tính cường độ dịng điện qua cuộn dây khi năng lượng từ trường bằng 3 lần </b>
năng lượng điện trường . Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA.


A. 18mA. B. 20,78mA. C. 27 mA. <i>D. 31,18mA</i>


<b>Câu 28: Mạch chọn sóng có điện dung C khi đó chọn được sóng có bước sóng 60m. </b>
Khi mắc nối tiếp thêm tụ C’ = 2C vào tụ của mạch thì mạch lúc này chọn được sóng
có bước sóng


A. 180m. B. 40m <i>C. 49 m</i> D. 104 m


<b>Câu 29: Một mạch dao động có phương trình điện tích hai bản tụ q = 2sin(2.10</b>5<sub>t </sub>


+π/3) (nC). Tìm cường độ dòng điện khi khi năng lượng điện trường bằng năng lượng
từ trường trong mạch?


A. 0,4 mA. B. 0,20 mA. C. 0,141mA. <i>D. 0,283 mA</i>


<b>Câu 30: Một mạch dao động có năng lượng 0,3mJ. Tìm năng lượng từ trường trong </b>
ống dây khi điện áp của tụ u = -U0/3?


A. 0,1 mJ. B. 0,2 mJ. C. 0,033 mJ. <i>D. 0,27 mJ</i>


<b>Câu 31: Một mạch dao động lý tưởng có cường độ dịng điện cực đại 2 mA, tần số </b>
góc 106<sub>rad/s. Tìm cường độ dịng điện trong mạch khi điện tích</sub>



của tụ điện bằng 1,6nC?


<i>A. 1,20 mA</i>. B. 1,6 mA. C. 0,72 mA. D. 1,28 mA


<b>Câu 32: Mạch dao động LC lý tưởng được tích điện bởi hệ nguồn</b>


như hình vẽ.tụ có điện dung 2nC, cuộn dây có độ tự cảm 8mH. các nguồn giống nhau
có suất điện động 1,5V. Lập biểu thức của dòng điện trong mạch ? Chọn gốc thời gian
khi k chuyển từ 2 sang 1?


A. i = 3cos(25.104<sub>t)(mA)</sub> <sub>B. i = 3cos(25.10</sub>4<sub>t – π/2)(mA)</sub>


<i>C. i = 3cos(25.104<sub>t + π/2)(mA)</sub></i> <sub>D. i = 0,75cos(25.10</sub>4<sub>t +π/2)(mA)</sub>


<b>Câu 33. Chọn phát biểu đúng về vận tốc lan truyền của sóng điện từ </b>


A. phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng, khơng phụ thuộc vào tần số của nó.
B. khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C. khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và khơng phụ thuộc vào tần số của
nó.


<i>D. phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.</i>


<b>Câu 34: Trong các dụng cụ sau dụng cụ nào có cả máy thu và phát sóng điện từ</b>
A. ti vi. B. cái điều khiển ti vi từ xa. <i>C. điện thoại di động</i>. D. điện thoại bàn
<b>Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của máy phát vô tuyến trong thông tin khơng có qui </b>
trình nào


A. khuếch đại âm tần. B. khuếch đại cao tần. <i>C. tách sóng</i>. D. biến điệu điều biên.


<b>Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một </b>
tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2<sub> = 10. Chu kì dao động riêng</sub>


của mạch này có giá trị


A. từ 2.10–8<sub> s đến 3,6.10</sub>–7<sub> s. B. từ 4.10</sub>–8<sub> s đến 2,4.10</sub>–7<sub> s. </sub>


<i>C. từ 4.10–8<sub> s đến 3,2.10</sub>–7<sub> s.</sub></i><sub> D. từ 2.10</sub>–8<sub> s đến 3.10</sub>–7<sub> s.</sub>


<b>Câu 37: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi </b>
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5


f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị


A. 5C1 <i>B. C1/5</i> C . 5C1 . D. C1/ 5


<b>Câu 38: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ </b>
nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ


lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích


trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường


độ dịng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là


<i>A. 2.</i> B. 4. C. 1/2 D. ¼


<b>Câu 39: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời</b>
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt


thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của
mạch dao động này là


A. 4Δt. <i>B. 6Δt</i>. C. 3Δt. D. 12Δt.


<b>Câu 40: Mạch LC dao đng tưởng có điên tích cực đại trên bản tụ là 10</b>-6<sub> C, dòng </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×