Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Năm học 2010 </b><b> 2011. </b>
<i>Thời gian: 90 phút</i>
<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>
<i>Chn ỏp ỏn ỳng.</i>
<b>Câu 1</b>: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là:
A. -3 B. 3 C. -1
3 D.
1
3
<b>C©u 2</b>: §a thøc 3y4<sub> – 2xy – 3x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 5x + 3 cã bËc lµ:</sub>
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3
<b>Câu 3</b>: Giá trị cđa biĨu thøc 5x2<sub> – xy + x t¹i x = -1 ; y = 1 lµ:</sub>
A. 5 B. -5 C. 7 D. -7
<b>Câu 4: </b>Kết quả cđa phÐp tÝnh (x – 1)3 <sub>lµ: </sub>
A . x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>
B . x3<sub> – 3x</sub>2 <sub>+ 3x – 1</sub>
C. x3 <sub>– 3x</sub>2 <sub>+ 3x + 1 </sub>
<b>Câu 5:</b> Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. GM = 2
3AM B. AG = 3GM
C. GM = 2AG D. AG = 2
3AM
<b>Câu 6</b>: Hình thang ABCD (AB // CD) cã A - D = 400<sub>. Sè ®o gãc A b»ng:</sub>
A.1000<sub> vµ 160</sub>0<sub> B. 140</sub>0<sub> vµ 120</sub>0
<sub>C. 40</sub>0<sub> vµ 140</sub>0<sub> D.120</sub>0<sub> và 60</sub>0
<b>Câu 7: </b>Điền từ thích hợp ( bằng nhau, bù nhau) vào chỗ trống (...)
a, Trong một hình thang cân, hai góc kề một đáy ...
b, Trong một hình thang cân, hai góc đối ...
<b>II. Tự luận (8 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>: (2,5 điểm) Cho hai đa thøc:
A(x) = -4x5<sub> – x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 5x + 9 + 4x</sub>5<sub> – 6x</sub>2<sub> – 2</sub>
B(x) = -3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub> – 8x + 5x</sub>3<sub> – 7 2x</sub>3<sub> + 8x</sub>
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo luỹ thừa giảm dần của biÕn.
b) TÝnh P(x) = A(x) + B(x) vµ Q(x) = A(x) – B(x).
c) Chøng tá x = -1 lµ nghiƯm của đa thức P(x).
<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)
T×m x biÕt: (x – 2)3<sub> – (x – 3)(x</sub>2<sub> + 3x + 9) + 6(x + 1)</sub>2<sub> = 49</sub>
<b>Bài 3</b>: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và hai đờng trung tuyến BM, CN cắt
nhau t¹i K.
a) Chøng minh BNC = CMB
b) Chứng minh BKC cân tại K.
c) Chøng minh BC < 4.KM
<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>
Mi đáp án đúng đợc 0,25 điểm.
<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6
<b>Đáp án</b> C C A B D B
<b>Câu7:</b> a, b»ng nhau
b, bù nhau
<b>II. Tự luận (8 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>: (2,5 điểm)
a) A(x) = -x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 5x + 7 0,5 ®iĨm</sub>
B(x) = -3x4<sub> + x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub> – 7 0,5 ®iĨm</sub>
b) P(x) = -3x4<sub> + 8x</sub>2<sub> + 5x 0,5 ®iĨm</sub>
Q(x) = 3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub> + 5x + 14 0,5 ®iÓm</sub>
c) P(x) = -3x4<sub> + 8x</sub>2<sub> + 5x</sub>
P(0) = -3(-1)4<sub> + 8(-1)</sub>2<sub> + 5(-1) = 0 0,25 ®iĨm</sub>
x = -1 là nghiệm của đa thức P(x). 0,25 điểm
<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)
(x – 2)3<sub> – (x – 3)(x</sub>2<sub> + 3x + 9) + 6(x + 1)</sub>2<sub> = 49 </sub>
x3<sub> – 3x</sub>2<sub>.2 + 3x.2</sub>2<sub> – 2</sub>3<sub> – (x</sub>3<sub> – 3</sub>3<sub>) + 6(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = 49 0,5 ®iĨm</sub>
x3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 12x – 8 – x</sub>3<sub> + 27 + 6x</sub>2<sub> + 12x + 6 = 49 0,25 ®iĨm</sub>
24x + 25 = 49 0,25 ®iĨm
<b>Bài 3</b>: (3 điểm)
V hỡnh, ghi gt v kl ỳng chính xác đợc 0,5 điểm
a) Chứng minh BNC = CMB (c.g.c) đợc 1 điểm.
b) Chứng minh BKC cân tại K đợc 1 điểm.
c) Chứng minh BC < 4.KM đợc 1 điểm.