Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.9 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Câu 1:
Câu 1: Thấu kính là gì? Phân biệt các loại thấu kính?<sub>Thấu kính là gì? Phân biệt các loại thấu kính?</sub>
O
<b>I</b>
(3)
(2)
(4)
(1) <sub>O</sub> <sub>F’</sub>
<b>Cho thấu kính </b>
<b>hội tụ bên , xét </b>
<b>4 tia sáng đi </b>
<b>qua.Trả lời câu </b>
<b> sau :</b>
<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>FF</b>
Tiêu điểm
ảnh chính
<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>
<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>Nhận xét vị trí của tiêu </b>
<b>điểm ảnh và vị trí của tiêu </b>
<b>điểm vật đối với thấu kính </b>
<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>FF</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>
<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>
<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>
<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>
<b>a/ Khái niệm ảnh :</b>
<i><b><sub>Ảnh</sub></b></i> <i><b><sub>điểm</sub></b></i> <b><sub>là</sub></b> <i><b><sub>điểm đồng quy</sub></b></i> <b><sub>của chùm tia ló</sub></b>
<b>hay</b> <i><b>đường kéo dài</b></i> <b>của chúng</b>
<i><b><sub>Thật</sub></b><b><sub> ( hứng được trên màn ) nếu chùm tia ló là </sub></b></i>
<i><b>chùm </b><b>hội tụ</b></i>
<b>b/ Khái niệm vật: </b>
<i><b><sub> Vật điểm là điểm đồng quy của chùm tia tới </sub></b></i>
<i><b>hay đường kéo dài của chúng.</b></i>
<i><b> </b><sub>Một </sub><sub>vật điểm</sub><sub> là:</sub></i>
<i><b><sub>Thật</sub></b><b><sub> ( trước thấu kính ) nếu chùm tia tới là </sub></b></i>
<i><b>chùm </b><b>phân kì</b></i>
<i><b><sub>Ảo</sub></b></i> <i><b><sub>( sau thấu kính ) nếu chùm tia tới là </sub></b></i>
<b>a/ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>
<b>(L)</b>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>OO</b>
<b>(L’)</b>
<b>(L’)</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>F</b> <b>F’F’</b> <b>FF</b>
1
2
3
<b>a/ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>
<b>a/ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>
<b>(L)</b>
<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <b>OO</b>
<b>(L’)</b>
<b>(L’)</b>
<b>F</b>
<b>F11’’</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>
<b>F</b>
<b>F11’’</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F11</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F11</b>
<i><b><sub> Tia tới </sub></b><b><sub>//</sub></b><b><sub> với </sub></b><b><sub>trục phụ</sub></b><b><sub> thì tia ló ( hoặc </sub></b></i>
<i><b>đường kéo dài của tia ló ) đi qua </b><b>tiêu điểm</b></i>
<i><b>ảnh phụ</b><b>.</b></i>
<i><b><sub> Tia tới</sub></b></i> <i><b><sub>( hoặc đường kéo dài của tia tới</sub></b></i> <i><b><sub>) </sub></b></i>
<i><b>đi qua </b><b>tiêu điểm vật phụ</b><b> thì tia ló</b><b> //</b><b> với </b></i>
<i><b>trục phụ.</b></i>
<b><sub>Điểm sáng S đặt ngồi trục chính</sub></b>
Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt:
<sub>Vẽ tia tới đi</sub> <sub>qua</sub><i><sub> quang tâm O</sub><sub> => truyền thẳng</sub></i>
<sub>Vẽ tia tới</sub> <i><sub>song song với trục chính</sub><sub> => </sub></i><sub>tia ló</sub><i><sub> </sub></i>
( hoặc đường kéo dài của tia ló ) đi qua <i>F’</i>
<sub>Vẽ</sub> <sub>tia tới ( hoặc đường kéo dài của tia tới ) </sub><i><sub>qua </sub></i>
'
<i>F</i> <i>O</i> <i>F</i>
'
<i>F</i>
<i>F</i> <i>O</i>
)
(<i>L</i> (<i>L</i> )'
<b>Cách vẽ 2:</b>
<b><sub>Điểm sáng S đặt trên trục chính</sub></b>
<b>(L)</b>
<i><sub>Vẽ tia tới đi qua quang tâm O </sub></i>
<i>=> truyền thẳng</i>
<i><sub>Vẽ tia tới bất kì</sub></i>
<i><sub>Vẽ đường thẳng đi qua </sub><sub>F</sub><sub> vng </sub></i>
<i>góc với trục chính, cắt tia tới tại </i>
<i>tiêu điểm vật phụ F1</i>
<i><sub>Vẽ trục phụ </sub><b><sub>đi qua </sub></b><sub>F</sub>1</i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>F</b><b><sub>1</sub></b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><sub>Vẽ tia ló // trục phụ cắt trục chính tại S’ </sub></i>
<b> V<sub>ật AB đặt vng góc với trục chính </sub></b>
<b>( A thuộc trục chính )</b>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>Cách xác định ảnh :</b>
<i><b> </b><b><sub>Vẽ ảnh B’ của B qua </sub></b></i>
<i><b>thấu kính </b></i>
<i><b><sub>Từ B’ hạ đường vng </sub></b></i>
<i><b>góc với trục chính, cắt </b></i>
<i><b>trục chính tại A’ </b></i>
'
<i>A</i>
F’
<b>Độ lớn</b>
<b> (so với vật)</b>
<b>Chiều</b>
<sub>Ảnh</sub>
<b>Thật: vật ngoài OF</b>
<b>Ảo: vật trong OF</b>
<b><sub>Ảnh luôn ảo</sub></b>
<b><sub>Ảnh ảo lớn hơn vật</sub></b>
<sub>Ảnh </sub>
thật <b>= vật: vật ở</b> <b>I</b>
<b>> vật: vật trong FI</b>
<b>< vật: vật ngồi FI</b>
<sub>Vật và </sub> <b>-cùng chiều,trái tính chất</b>
<b><sub>Ảnh nhỏ hơn vật</sub></b>
<i>dB</i>'
'
<i>A</i>
'
<i>d</i>
<i>f</i>'<i>F</i>
<i>FO</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<b><sub> Đặt :</sub></b>
<i><b>d = OA</b></i>
<i><b>d’= OA’</b></i>
<b><sub>Quy ước :</sub></b>
<b> 1. Cơng thức xác định vị trí ảnh :</b>
<b>1. Công thức xác định số phóng đại ảnh :</b>
' ' '
<i>A B</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>k</i>
<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>
<i>AB</i>
<b>(4)</b>
<b> k : Số phóng đại ảnh.</b>
<b><sub> Nếu k > 0 : vật và ảnh </sub></b><i><b><sub>cùng chiều</sub></b><b><sub>, </sub></b></i>
<i><b> khác tính chất.</b></i>
<b><sub> Nếu k < 0 :. vật và ảnh </sub></b><i><b><sub>ngược chiều</sub></b><b><sub>, </sub></b></i>
<b>Máy ảnh, máy ghi hình.Máy ảnh, máy ghi hình.</b>
<b>Kính hiển vi.Kính hiển vi.</b>
<b>Kính thiên văn, ống nhịm.Kính thiên văn, ống nhịm.</b>
<b>Đèn chiếu.Đèn chiếu.</b>
<b>a)Tia tới song song với trục chính cho tia ló </b>
<b>b)</b> <b>Tia tới qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló </b>
<b>song song với trục chính .</b>
<b>c) Tia</b> <b>tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng</b>
<b>a) ảnh là ảnh thật</b>
<b>b)</b> <b>ảnh là ảnh ảo</b>
<b>c)</b> Kh<b>ông đủ dữ kiện để xác định ảnh là </b>
<b>thật hay ảo</b>
<b>d)</b> <b>Ảnh lớn hơn vật</b>
<b>Đề bài</b>: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm. Vật sáng AB đặt
<i>trước thấu kính. Xác định vị trí, tính chất của ảnh trong hai trường </i>
<i> a/ Vật đặt cách thấu kính 30cm</i>
<i> b/ Vật đặt cách thấu kính 10cm</i>
<b>Tóm tắt:</b>
<i><b> f = 20cm</b></i>
<i><b>a/ d = 30cm </b></i>
<i><b>b/ d = 10cm</b></i>
<i><b>d’ = ?</b></i>
<b>Bài giải</b>
<i><b>a/</b></i> <sub>30.20</sub>
' 60 0
30 20
<i>df</i>
<i>d</i>
<i>d f</i>
<i><b>Ảnh cách thấu kính 60cm là ảnh </b></i>
<i><b>thật, ngược chiều vật</b></i>
> 0
<i><b>b/</b></i> <sub>10.20</sub>
' 20 0
10 20
<i>df</i>
<i>d</i>
<i>d f</i>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>
<b>Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.</b>
<b><sub>Tia tới song song với trục của thấu kính sẽ cho tia ló </sub></b>
<b>truyền qua ( hay đường kéo dài của tia ló qua ) tiêu điểm </b>
<b>ảnh trên trục đó.</b>
<b><sub>Tia tới ( hay đường kéo dài của nó ) qua tiêu điểm vật </sub></b>
<b>trên trục sẽ cho tia ló song song với trục đó.</b>
<b><sub>Mỗi thấu kính có hai tiêu diện ảnh và vật là hai mặt </sub></b>
<b>phẳng vng góc với trục chính và đi qua các tiêu điểm </b>
<b><sub>Tiêu cự: f = OF’; độ tụ: D = . </sub></b><sub>(TKHT: f > 0; D > 0. </sub>
TKPK: f < 0; D < 0)
<b>1</b>
<b>f</b>