Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bai 29 Thau kinh Mong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.9 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>

<b><sub>Kiểm tra bài cũ</sub></b>



<b>Thấu kính là một khối chất trong </b>



<b>suốt giới hạn bởi hai mặt cong , ho</b>

<b>ặc </b>


<b>bởi một</b>

<b> mặt cong v</b>

<b>à một </b>

<b>mặt phẳng. </b>



<b>Thấu kính có rìa mỏng là thấu kính </b>



<b>hội tụ</b>



<b>Thấu kính có rìa dày là thấu kính </b>



<b>phân kỳï</b>



<i><b> => Trả lời :</b></i>



Câu 1:


Câu 1: Thấu kính là gì? Phân biệt các loại thấu kính?<sub>Thấu kính là gì? Phân biệt các loại thấu kính?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

O
<b>I</b>


(3)


(2)


(4)



(1) <sub>O</sub> <sub>F’</sub>


<b>Cho thấu kính </b>
<b>hội tụ bên , xét </b>
<b>4 tia sáng đi </b>
<b>qua.Trả lời câu </b>
<b> sau :</b>


Câu 2: các tia sáng nào thể hiện tính


chất quang học của

<i><b>quang tâm</b></i>

thấu



B.Tia (1) và (2)



D.Không có tia nào


A.Tia (1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thấu kính hội tụ

<sub>Thấu kính phân kì</sub>



<b>Có hai loại thấu </b>


<b>kính:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>O</b>
<b>O</b>
<b>O</b>


<b>O</b>



TKHT

<sub>TKPK</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Tiêu điểm. Tiêu diện :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>


<b>O</b>
<b>O</b>
<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>O</b>


<b>O</b> <b>FF</b>


Tiêu điểm
ảnh chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>


F’



<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>


F



<b>O</b>


<b>O</b>



F’



<b>O</b>


<b>O</b>


<b>Nhận xét vị trí của tiêu </b>
<b>điểm ảnh và vị trí của tiêu </b>
<b>điểm vật đối với thấu kính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>


<sub>Theo chiều truyền ánh sáng, tiêu </sub>



điểm ảnh của TKPK nằm phía



trước thấu kính, tiêu điểm vật nằm


phía sau thấu kính



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>O</b>


<b>O</b> <b>FF</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


Nhận xét tính chất của


tiêu điểm và tiêu diện




của TKPK ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>


<sub>Các tiêu điểm và tiêu diện của </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ.</b>

3.Tiêu cự. Độ tụ



' 0



<i>f OF</i>



1

0



<i>D</i>



<i>f</i>



<i><b>Chiều truyền ánh sáng</b></i>


F’

<b>OO</b>

F



f



<sub>Tiêu cự :</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV. SỰ TẠO ẢNH BỞI THẤU KÍNH :</b>




<b>1</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Khái niệm ảnh và vật trong quang học</b>



<b>a/ Khái niệm ảnh :</b>


<i><b><sub>Ảnh</sub></b></i> <i><b><sub>điểm</sub></b></i> <b><sub>là</sub></b> <i><b><sub>điểm đồng quy</sub></b></i> <b><sub>của chùm tia ló</sub></b>


<b>hay</b> <i><b>đường kéo dài</b></i> <b>của chúng</b>


Một

<i>ảnh điểm</i>

là :



<i><b><sub>Thật</sub></b><b><sub> ( hứng được trên màn ) nếu chùm tia ló là </sub></b></i>
<i><b>chùm </b><b>hội tụ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Khái niệm ảnh và vật trong quang học</b>



<b>b/ Khái niệm vật: </b>


<i><b><sub> Vật điểm là điểm đồng quy của chùm tia tới </sub></b></i>
<i><b>hay đường kéo dài của chúng.</b></i>


<i><b> </b><sub>Một </sub><sub>vật điểm</sub><sub> là:</sub></i>


 <i><b><sub>Thật</sub></b><b><sub> ( trước thấu kính ) nếu chùm tia tới là </sub></b></i>


<i><b>chùm </b><b>phân kì</b></i>


 <i><b><sub>Ảo</sub></b></i> <i><b><sub>( sau thấu kính ) nếu chùm tia tới là </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

S




<b>V</b>

<b>ật </b>


<b>ảo</b>



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính</b>



<b>a/ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>(L)</b>


<b>(L)</b>


<b>O</b>


<b>O</b> <b>OO</b>


<b>(L’)</b>


<b>(L’)</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F</b>


<b>F</b> <b>F’F’</b> <b>FF</b>


TKHT

<sub>TKPK</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b><sub> Tia tới đi qua quang tâm O thì ……..</sub></b></i>



<i><b><sub> Tia tới song song với trục chính, tia ló </sub></b></i>



( hoặc đường kéo dài của tia ló ) đi qua


<i><b>………</b></i>



<i><b><sub> Tia tới ( hoặc đường kéo dài của tia tới ) </sub></b></i>



qua tiêu điểm vật chính F, tia ló


……… với trục chính.



truyền thẳng



<b>song song</b>


<b>F’</b>



1
2


3


<b>a/ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính</b>



<b>a/ Đường đi của các tia sáng qua thấu kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>(L)</b>



<b>(L)</b>


<b>O</b>


<b>O</b> <b>OO</b>


<b>(L’)</b>


<b>(L’)</b>


<b>F</b>


<b>F11’’</b>
<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F</b>


<b>F11’’</b>
<b>F</b>


<b>F</b>


<b>F</b>



<b>F11</b>


<b>F</b>


<b>F</b>


<b>F</b>


<b>F11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b><sub> Tia tới </sub></b><b><sub>//</sub></b><b><sub> với </sub></b><b><sub>trục phụ</sub></b><b><sub> thì tia ló ( hoặc </sub></b></i>


<i><b>đường kéo dài của tia ló ) đi qua </b><b>tiêu điểm</b></i>
<i><b>ảnh phụ</b><b>.</b></i>


<i><b><sub> Tia tới</sub></b></i> <i><b><sub>( hoặc đường kéo dài của tia tới</sub></b></i> <i><b><sub>) </sub></b></i>


<i><b>đi qua </b><b>tiêu điểm vật phụ</b><b> thì tia ló</b><b> //</b><b> với </b></i>
<i><b>trục phụ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b><sub>Điểm sáng S đặt ngồi trục chính</sub></b>


Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt:


 <sub>Vẽ tia tới đi</sub> <sub>qua</sub><i><sub> quang tâm O</sub><sub> => truyền thẳng</sub></i>


 <sub>Vẽ tia tới</sub> <i><sub>song song với trục chính</sub><sub> => </sub></i><sub>tia ló</sub><i><sub> </sub></i>



( hoặc đường kéo dài của tia ló ) đi qua <i>F’</i>


<sub>Vẽ</sub> <sub>tia tới ( hoặc đường kéo dài của tia tới ) </sub><i><sub>qua </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

'


<i>F</i> <i>O</i> <i>F</i>


'


<i>F</i>


<i>F</i> <i>O</i>


)


(<i>L</i> (<i>L</i> )'


<i>S</i>



'



<i>S</i>

<i>S</i>

'



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Cách vẽ 2:</b>


 <b><sub>Điểm sáng S đặt trên trục chính</sub></b>


<b>(L)</b>


<b>(L)</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>F’</b>
<b>F’</b>

<i>S</i>


<b>F</b>
<b>F</b>


 <i><sub>Vẽ tia tới đi qua quang tâm O </sub></i>


<i>=> truyền thẳng</i>


 <i><sub>Vẽ tia tới bất kì</sub></i>


 <i><sub>Vẽ đường thẳng đi qua </sub><sub>F</sub><sub> vng </sub></i>


<i>góc với trục chính, cắt tia tới tại </i>
<i>tiêu điểm vật phụ F1</i>


 <i><sub>Vẽ trục phụ </sub><b><sub>đi qua </sub></b><sub>F</sub>1</i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>F</b><b><sub>1</sub></b><b><sub>1</sub></b></i>


 <i><sub>Vẽ tia ló // trục phụ cắt trục chính tại S’ </sub></i>


'




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> V<sub>ật AB đặt vng góc với trục chính </sub></b>


<b>( A thuộc trục chính )</b>


'



<i>F</i>



<i>F</i>

<i>O</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<b>Cách xác định ảnh :</b>


<i><b> </b><b><sub>Vẽ ảnh B’ của B qua </sub></b></i>


<i><b>thấu kính </b></i>


<i><b><sub>Từ B’ hạ đường vng </sub></b></i>


<i><b>góc với trục chính, cắt </b></i>


<i><b>trục chính tại A’ </b></i>

<i>B</i>

'



'


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

F’


F
O
I <sub>I’</sub>
F
F’
O
<b>(OI =OI’=2f)</b>
<b>Tính chất </b>
<b>( thật, ảo )</b>


<b>Độ lớn</b>
<b> (so với vật)</b>


<b>Chiều</b>


<sub>Ảnh</sub>

{



{


{



<b>Thật: vật ngoài OF</b>


<b>Ảo: vật trong OF</b>


<b><sub>Ảnh luôn ảo</sub></b>


<b><sub>Ảnh ảo lớn hơn vật</sub></b>


<sub>Ảnh </sub>



thật <b>= vật: vật ở</b> <b>I</b>


<b>> vật: vật trong FI</b>
<b>< vật: vật ngồi FI</b>


<sub>Vật và </sub> <b>-cùng chiều,trái tính chất</b>


<b><sub>Ảnh nhỏ hơn vật</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Nh</b>

<b>ận xét</b>

<b> :</b>



<b>V</b>

<b><sub>ật và ảnh </sub></b>

<i><b><sub>cùng chiều</sub></b></i>

<b><sub> thì </sub></b>

<i><b><sub>trái tính chất</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>dB</i>'


'


<i>A</i>


'


<i>d</i>


<i>f</i>'<i>F</i>
<i>FO</i>


<i>A</i>


<i>B</i>



<b><sub> Đặt :</sub></b>


<i><b>d = OA</b></i>
<i><b>d’= OA’</b></i>


<b><sub>Quy ước :</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 1. Cơng thức xác định vị trí ảnh :</b>




1 1

1



'



<i>d d</i>

<i>f</i>

<b>(1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Công thức xác định số phóng đại ảnh :</b>


' ' '


<i>A B</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>k</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>
<i>AB</i>


  



 <b>(4)</b>


<b> k : Số phóng đại ảnh.</b>


<b><sub> Nếu k > 0 : vật và ảnh </sub></b><i><b><sub>cùng chiều</sub></b><b><sub>, </sub></b></i>


<i><b> khác tính chất.</b></i>


<b><sub> Nếu k < 0 :. vật và ảnh </sub></b><i><b><sub>ngược chiều</sub></b><b><sub>, </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>VI. CƠNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH</b>



<b>VI. CƠNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH</b>


 <b>Khắc phục các tật của mắt (cận, viễn, lão).Khắc phục các tật của mắt (cận, viễn, lão).</b>
 <b>Kính lúp.Kính lúp.</b>


 <b>Máy ảnh, máy ghi hình.Máy ảnh, máy ghi hình.</b>
 <b>Kính hiển vi.Kính hiển vi.</b>


 <b>Kính thiên văn, ống nhịm.Kính thiên văn, ống nhịm.</b>
 <b>Đèn chiếu.Đèn chiếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

VII. CỦNG CỐ



VII. CỦNG CỐ



<b>Câu 1: Chỉ ra phát biểu đúng khi nói </b>


<b>về thấu kính : </b>



<b>a)Tia tới song song với trục chính cho tia ló </b>


<b>( hoặc đường kéo dài của tia ló ) qua tiêu </b>
<b>điểm vật chính </b>


<b>b)</b> <b>Tia tới qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló </b>
<b>song song với trục chính .</b>


<b>c) Tia</b> <b>tới qua quang tâm 0 thì truyền thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

VII. CỦNG CỐ



VII. CỦNG CỐ



Câu 2 :

<b>Đặt 1 vật thẳng AB vng góc với </b>
<b>trục của 1 thấu kính hội tụ L, chọn phát </b>
<b>biểu đúng :</b>



<b>a) ảnh là ảnh thật</b>


<b>b)</b> <b>ảnh là ảnh ảo</b>


<b>c)</b> Kh<b>ông đủ dữ kiện để xác định ảnh là </b>


<b>thật hay ảo</b>


<b>d)</b> <b>Ảnh lớn hơn vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>

<b><sub>Bài tập ví dụ</sub></b>



<b>Đề bài</b>: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm. Vật sáng AB đặt
<i>trước thấu kính. Xác định vị trí, tính chất của ảnh trong hai trường </i>


<i>hợp :</i>


<i> a/ Vật đặt cách thấu kính 30cm</i>
<i> b/ Vật đặt cách thấu kính 10cm</i>


<b>Tóm tắt:</b>


<i><b> f = 20cm</b></i>
<i><b>a/ d = 30cm </b></i>
<i><b>b/ d = 10cm</b></i>


<i><b>d’ = ?</b></i>


<b>Bài giải</b>


<i><b>a/</b></i> <sub>30.20</sub>


' 60 0


30 20
<i>df</i>
<i>d</i>
<i>d f</i>
   
 


<i><b>Ảnh cách thấu kính 60cm là ảnh </b></i>
<i><b>thật, ngược chiều vật</b></i>


> 0



<i><b>b/</b></i> <sub>10.20</sub>


' 20 0


10 20


<i>df</i>
<i>d</i>


<i>d f</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tóm tắt kiến thức</b>


 <b>Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.Mọi tia sáng qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.</b>


 <b><sub>Tia tới song song với trục của thấu kính sẽ cho tia ló </sub></b>


<b>truyền qua ( hay đường kéo dài của tia ló qua ) tiêu điểm </b>
<b>ảnh trên trục đó.</b>


 <b><sub>Tia tới ( hay đường kéo dài của nó ) qua tiêu điểm vật </sub></b>


<b>trên trục sẽ cho tia ló song song với trục đó.</b>


 <b><sub>Mỗi thấu kính có hai tiêu diện ảnh và vật là hai mặt </sub></b>


<b>phẳng vng góc với trục chính và đi qua các tiêu điểm </b>


<b>chính.</b>


 <b><sub>Tiêu cự: f = OF’; độ tụ: D = . </sub></b><sub>(TKHT: f > 0; D > 0. </sub>


TKPK: f < 0; D < 0)


<b>1</b>
<b>f</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×