Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop4 tuan 11CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.35 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 11</b>



Ngày soạn: 24/10/2010
Ngày ging:25/10/2010
<b>Tit 1: Tp c</b>


<b> </b>

<b>Ông trạng thả diều</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


<b> 1.Kin thc: - Biết đọc bài văn với dọng kể chậm rãi ; bớc đầu biết đọc diễn cảm </b>
đoạn văn.


- Hiểu ND : ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


<b>2.Kĩ năng: Đọc đúng các từ khó , tiếng khó trong bài.Đọc lu loát bài.</b>
<b>3.Thái độ:Nghiêm túc trong giờ học</b>


*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá nêu đợc ND bài.
II. <b> dựng dy hc</b>:


- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phơ.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


1.ÔĐTC


2.KTBC: 3


- Nxét bài kiểm tra
a.GTB: 4


- Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên)
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có tên là
gì?


? Tên chủ điểm nói lên điều gì?


? HÃy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ?
- Ghi đầu bài.


b.Luyn c 13
- Cho 1 hs khá đọc


? Bài đợc chia làm mấy on?(4 on.)
1: T u...lm diu chi.


Đ2: Lên sáu ...chơi diều.


Đ3: Sau vì...học trò của thầy.
Đ4 Phần còn lại.


- Cho hs đọc nối tiếp đoạn .


+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm, đọc từ khó.
+ L2: Kết hợp giảng từ.



- Cho hs đọc nối tiếp lần 3
- GV đọc diễn cảm tồn bài
c.Tìm hiểu bài 9’


- Yc hs đọc thầm đoạn: “Từ đầu…. chơi diều”
? Nguyễn Hiền sống ở i vua no?


Hoàn cảnh GĐ thế nào? Ông thích trò chơi
gì?


(...vua Trần Nhân Tông. Nhà nghèo. Thích
chơi diỊu)


? Tìm những chi tiết nói lên t chất thơng minh
của Nguyễn Hiền?(Đọc đến đâu hiểu ngay
đến đó.….. thì gi chi diu.)


? Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?


* ý1, 2: T chất thông minh của Nguyễn Hiền.


- Những con ngời có nghị lực ý chí
sẽ thành c«ng.


- 1hs đọc
- Chia đoạn


- Nối tiếp đọc theo đoạn, c t khú,
gii ngha t.



- Nghe
- Đọc thầm
- Trả lêi.
- NxÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yc hs đọc thầm đoạn 3.


? Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó ntn?
(Nhà nghèo, hiền phải bỏ học đi chăn trâu,
đứng ngoài lớp nghe giảng bài. Tối đến đợi
bạn học thuộc bài rồi mợn sách của bạn. Sách
của Hiền là lng trâu, nền cát, gạch vỡ, đèn là
vỏ trứng...Mỗi lần có kì thi Hiền làm bài vào
lá chuối khơ nhờ bạn xin thầy chấm hộ.)
? ND đoạn 3 là gì?


<b>*ý3: Đức tính ham học và chịu khó của Hiền.</b>
- Yc hs đọc thầm đoạn 4 trả lời:


? Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là "ơng trạng thả
diều"? (Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13,....
ham thích chơi diều.)


? Đoạn 4 ý nói gì?


(*ý 4 : Nguyn Hin Trạng nguyễn năm 13
tuổi. )


- Yc hs TL nhãm 2



? Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa
của cõu chuyn?(Cú trớ thỡ nờn.)


? Câu chuyện khuyên ta điều g×?


(Câu chuyện khun ta phải có chí, quyết tâm
thì sẽ làm đợc điều mình mong muốn.)


d.Đọc diễn cảm. 8’
* HDHS đọc diễn cảm:


- Cho 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn.


? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN?
- Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi nhấn
giọng những từ ngữ nói về đặc điểm tín cách
sự thơng minh, cần cù, chăm chỉ, tinh thần vợt
khócủa Nguyễn Hiền.


- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh ngạc...
đom đóm vào trong"


+ GV đọc mẫu


+ Yc hs tìm cách ngắt giọng, nhấn giọng.
+ Cho hs đọc theo cặp


Đọc diễn cảm.
+ Cho hs thi đọc
- NX và cho điểm.


? Nêu ND của bài?


<b>ND: Câu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền thơng </b>
minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng
nguyên khi mới 13 tui.


? Câu chuyện ca ngợi ai? về điều gì?
? Truyện giúp em hiểu điều gì?


4.Củng cố dặn dò: 3’
- NxÐt giê häc
- Yc vỊ häc bµi.


- lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Trả lời


- NxÐt


- 2hs nờu
- 2hs c


- Đọc thầm đoạn 4
- Trả lêi


- Nxét
- 1hs nêu
- 2hs đọc


- 1 HS đọc câu hỏi 4



- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.


- Nghe


- 1hs lên gạch chân
- Luyện đọc theo cặp
- 3HS thi dọc diễn cảm.
- 2hs nêu


- 2hs đọc


- Tr¶ lêi


- Nghe
- Thùc hiÖn
<b>TiÕt 2: To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.KiÕn thøc:- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp nhân 1 số TN với 10, 100, 1000</b> và chia số
tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...


<b>2.Kĩ năng:Thực hiện đúng các phép tính nhân, chia các số 10,100,1000…</b>
<b>3.Thái độ:HS có tính cẩn thận trong tính tốn.</b>


*1.TC TV cho hs


*2.KiÕn thøc trªn chuÈn: - HS khá Làm hết bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp, bảng phụ



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1. ÔĐTC
2. KTBC: 5


- Yc hs nêu t/c giao hoán của phép nhân?
Lời VD minh hoạ.


3. Bài mới
A. GTB: 2’
- Ghi đàu bài.
B. HTKT:


- H§1. Hớng dẫn nhân 1 số TN với 10 hoặc
chia số trßn chơc cho 10: 8’


- G ghi phép nhân lên bảng. 35 x 10 = ?
- Yc hs trao đổi cách làm.


- VD: 35 x 10 = 10 x 35 (t/c giao ho¸n cđa
phÐp nh©n) = 1 chơc x 35 = 35 chơc =
350 (gÊp 1 chơc lªn 35 lÇn)


VËy 35 x 10 = 350


? Em cã NX g× vỊ thõa sè 35 víi tÝch 350 ?
? Qua VD trên em rút ra NX gì ?



(Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm
vào bên phải số 35 một chữ số 0.)


- G nêu phép chia 350 : 10 = ?
- HD hs tõ 35 x 10 = 350 suy ra
350 : 10 = 35


? Qua VD trªn em rót ra KL g× ?


(Khi chia số trịn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ
bớt đi 1 chữ số 0 ở bờn phi s ú.)


- HĐ2. HDHS nhân một số với 100,1000...
hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn cho
100, 1000... 7’


- G nêu các phép tính lên bảng.
- Yc hs trao đổi làm bài


35 x 100 = ? 35 x 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
? Qua các VD trên em rút ra NX gì?
- HĐ3. Bài tập: 15


Bài 1(T56) : Tính nhẩm
- Thi nêu kết quả nhanh


*Nhân, chia nhẩm với 10, 100, 1000,
- Nêu lại NX chung



a.18 x 10 = 180
18 x 100 = 1800
18 x 1000 = 18 000
b. 9000 : 10 = 900


- 2hs nªu


- Trao đổi nêu cách làm


- Nªu nxÐt
- Nªu kÕt luận


- Nêu kq, giải thích cách làm.


- 1hs nêu


- Trao đổi nhóm.
- Trả lời kq
- Nxét
- Rút ra KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9000 : 100 = 90
9000 : 1000 = 9


**Bµi 2(T59) : ? Nêu y/c ?
VD : 300 kg = tạ


*Cách làm:


-Ta có: 100 kg = 1 tạ


Nhẩm 300 : 100 = 3
VËy 300 kg = 3 t¹


70 kg = 7 yÕn 10 kg = 1 yÕn
800 kg = 8 t¹ 100 kg = 1 t¹
300 t¹ = 30 tÊn 10 t¹ = 1 tÊn
120 t¹ = 12 tÊn 1 000 kg = 1 tÊn
5 000 kg = 5 tÊn 1 000 g = 1 kg
4 000 g = 4 kg


C. Củng cố, dặn dò 3
- Hệ thống nd


- NX chung giờ học.


- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm bài theo nhóm.


- Trình bày kết quả
- NxÐt


- Nªu nd võa häc
- Nghe


- Thùc hiƯn
<b>TiÕt 3: ThĨ Dơc</b>


<b> Động tác vuơn thở</b>




<b>và tay của bài thể dục phát triển chung</b>



<b>Trò chơi "NhảY ô tiếp sức</b>



I<b>. Mơc tiªu:</b>


<b>1.Kiến thức:- Thực hiện đợc động tác vơn thở, tay và bớc đầu biết cách thực hiện </b>
động tác chân, lng, bụng.


<b>2.Kĩ năng:- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.</b>
<b>3.Thái độ: HS có ý thức nghiêm túc khi tập luyện</b>


*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá tập đúng đều và đẹp
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện : </b>


- Sân trờng, 1 cái còi, phấn trắng, thớc dây, cờ nhỏ, cốc đựng cỏt.
<b>III. nd v pp lờn lp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu:6phút</b>


- Nhận lớp, KT sĩ số, phổ biến nội dung, yêu
cầu


- Khi ng



- Trò chơi "diệt các con vật có hại"
<b>2. Phần cơ bản:25phút</b>


a. Bài TD phát triển chung
- Động tác vơn thở


- Động tác tay


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
- Giáo viên điều khiển


- Lần 1: GV nêu tên ĐT, làm mẫu và
phân tích.


- Lần 2: GV hô chậm HS tập theo cô.
- Lần 3: GV hô cho học sinh tập
- Lần 4: Cán sự hô lớp tập


- GV nêu tên ĐT, làm mẫu vừa làm
mẫu và giải thích cho học sinh bắt
chớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"


<b>3. Phần kết thúc:5phút</b>
- Hệ thống bài


- GV nhận xét giờ học


- Ôn 2 ĐT vừa học


- HS chơi thử một lần
- Chơi chÝnh thøc


- Tập một số động tác thả lỏng
<b>Tiết 4</b>

<b>: Lịch sử </b>



<i><b> </b></i>

<b>Nhà Lí dời đơ ra Thăng Long.</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>:


1.Kiến thức: Nêu đợc những lí do khiến Lí Cơng Uốn dời đô từ Hoa L ra Đại La:
Vùng trung tâm của đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.
<b> 2.Kĩ năng: Nêu vài nét về cơng lao của Lí Cơng Uốn: Ngời sáng lập vơng triều Lí, </b>
có cơng dời đơ ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.


<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>
*1.TC TV cho hs : Phần ghi nhớ.


*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khá nêu đợc lí do nhà Lí dời đơ ra Thăng Long’
II. <b>Đồ dùng dạy học : </b>


- Bản đồ hành chính VN . Phiếu HT của HS.


III. <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b> H§ cđa GV</b> <b> HĐ của HS</b>
1.ÔĐTC



2.KTBC: 5


?Trình bày t/ hình nớc ta trớc khi quân Tống
sang x/ lợc?


? Trình bầy diễn biến của cuộc k/c chống
quân Tống XL lần thứ nhất?


? Nêu kết quả cua cuộc k/c chống quân
Tống XL lần thứ nhất?


3.Bài mới
a.GTB: 2


- GT tranh h1, ghi đầu bài.


b.H1: Nh Lớ s tiếp nối của nhà Lê.
Mục tiêu: Biết h/cảnh ra đời của nhà Lí.10’
- Yc hs đọc từ năm 1005 đến nhà Lí bắt đầu
từ đây.


?Sau khi Lê Đại Thành mất, tình hình đất
n-ớc ntn?(Sau khi Lê Đại Thành mất, Lê Long
Đĩnh lên làm vua. Nhà vua tính tình bạo
ng-ợc nên lịng ngời rất ốn dận)


+Vì sao Lê Long Đĩnh mất, các quan triều
lại tơn Lí Cơng Uốn lên làm vua?(Vì Lí
Cơng Uốn là 1 vị quan trong triều đình nhà
Lê. Ơng vốn là ngời thông minh, văn võ đều


tài, đức độ cảm hố lịng ngời. Khi Lê Long
Đĩnh mất các quan trong triều tơn Lí Cơng
Uốn lên làm vua)


+ V¬ng triều nhà Lí bắt đầu từ năm nào?
(Nhà Lí bắt đầu từ năm 1009)


H2: Nh Lớ di ụ ra i La, đặt tên kinh
thành là Thăng Long.


* Mục tiêu: Xác định vị trí của kinh đơ Hoa
L và Đại La ( Thăng Long) 10’


- 3hs tr¶ lêi.
- NxÐt.


- Qs¸t tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Làm việc cá nhân
- GV treo bản đồ.


? Chỉ vị trí của Hoa L và Đại La (Thăng
Long) trên bản đồ?


+Năm 1010, vua Lí Công Uẩn quyết định rời
đô từ đâu về đâu?(Từ Hoa L ra thành Đại La
và đổi tên là Thăng Long)


- Chia lớp thành nhóm nhỏ, yc thảo luẩntả
lêi c©u hái:



+So sánh với Hoa L thì vùng đất Đại Lacó gì
thuận lợi hơn cho việc phát triển đất nớc?
(Về vị trí địa lí, về địa hình)


- Lập bảng so sỏnh
Vựng t


ND


so sánh Hoa L Đại La


Vị trí
Địa thế


- Không phải
trung tâm.
- Rừng núi
hiểm trở chật
hẹp


- trung tâm đất
nớc.


- Đất rộng bằng
phẳng,màu mỡ
? Lí Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà quyết
định dời đơ từ Hoa L ra Thăng Long?


( Vì đại La là vùng đất ở trung tâm đất nớc,


đất rộng lại bằng phẳng, dân c không khổ về
ngập lụt,muôn vật phong phú tốt tơi.


- Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống
ấm no.)


? Lí Thái tổ rời đô từ Hoa L ra Đại La vào
t/g nào? Đổi tên Đại La là gì?


(Mùa thu năm1010, Lí thái Tổ quyết định
rời đô từ Hoa L ra Đại La đổi tên Đại La
thành Thăng long.)


? Lí Thánh Tơng đổi tên nớc là gì?(Đại Việt)
- Giải thích:


Thăng Long: Rồng bay lên
Đại Việt: Nớc Vn rộng lớn


HĐ3:Kinh thành Thăng Long dới thời Lí.5
* Làm việc cả líp


? Thăng Long dới thời Lí đã đợc xây dựng
nh thế nào?


(Thăng Long có nhiều lâu đài, cung điện,
đền chùa. Dân tụ họp ngày càng đông và lập
nờn ph nờn phng)


? Em biết Thăng Long còn có những tên gọi


nào khác?( Đại La, Thăng Long, Đông Đô,
Đông Quan, Đông Kinh, Hà nội, TP hà nội.)
kÕt luËn rót ra ghi nhí.


? Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng t i La
lm kinh ụ?


? Em biết Thăng Long còn có tên gọ nào


- 2hs lờn ch lc đồ.
- 1hs trả lời.


- Th¶o luËn nhãm 2.
- Tr¶ lêi.


- NxÐt.


- Tr¶ lêi.
- NxÐt.


- Nghe
- Tr¶ lêi.
- NxÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khác?


3. Củng cố, dặn dò: 3
- NX chung giờ học


- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau - Nghe- Thực hiện.



Ngày soạn:25/10/2010
Ngày giảng:26/10/2010
<b>Tiết 1:</b>

<b> Toán</b>



<b>Tính chất kết hợp của phép nhân</b>



I. <b>Mục tiêu: </b>


1.Kin thc:- nhn bit đợc tính chất kết hợp của phép nhân.


- bíc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
<b>2.Kĩ năng:Biết vận dụng kiến thức vµo lµm BT</b>


<b>3.Thái độ: Cẩn thận trong tính tốn</b>
*1.TC TV cho hs: Giải tốn có lời văn.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá Làm đợc ý b BT 1, 2, làm BT 3


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.


III. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 5



? Muốn nhân 1 số TN với 10, 100, 1000...ta
làm thế nào?


? Muốn chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn cho 10, 100, 1000...ta làm thế nào?
3.Bài mới


a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.


b. So sánh giá trị của 2 biểu thức 5
- G ghi biểu thức lên bảng.


- Yc hs tính giá trị cđa 2 biĨu thøc
( 2 x 3) x 4 vµ 2 x ( 3 x 4)


( 2 x 3) x 4 = 6 x 4 2 x ( 3 x 4) = 2 x 12
= 24 = 24
- Cho hs so sánh giá trị 2 biểu thức.
( 2 biểu thức có giá trị bằng nhau)


c. Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống:
7


*Tính giá trị cđa biĨu thøc (a x b) x c
vµ a x( b xc)


a b c (a x b) xc a x( b x c)
3 4 5 (3x 4) x5 =60 3x(4x5)=60
5 2 3 (5x2) x3 =30 5x(3x2)=30


4 6 2 (4x6) x2 =48 4x(6x2)=48
? S2<sub> kÕt qu¶ ( a x b) x c vµ a x ( b x c) trong </sub>


mỗi trờng hợp và rút ra KL?
( a x b) x c = a x ( b x c)


- 2hs trả lời.
- Nxét.


Làm bài vào nháp
- Nêu kq


- So sánh, nxét


- Tính giá trị, nêu kq.
- Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- (a x b) x c gọi là 1 tích nhân với 1 số.
- a x(b x c) gọi là 1 số nhân với 1 tích
( đây là phép nhân có 3 thừa sè)
? Dùa vµo CTTQ rót ra KL b»ng lêi?


* Khi nh©n mét tÝch hai sè víi sè thø ba, ta cã
thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa sè thø hai vµ
sè thø ba .


d. Thùc hµnh: 18
Bài1(T61) : ? Nêu y/c?


- Yc hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.


- Nxét KL:


- Tính bằng hai cách(theo mẫu)
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng.


C1: 4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3= 20 x 3= 60
C2: 4 x 5 x 3 = 4 x ( 5 x 3) = 4 x 15 = 60
C1: 5 x 2 x 7 = ( 5 x 2) x 7 = 10 x7 = 70
C2: 5 x 2 x 7 = 5 x ( 2 x 7) = 5 x 14 = 70
Bµi 2(T61) : ? Nêu y/c?


- Tính bằng cách thuận lợi nhất( áp dụng tÝnh
chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng )


-KQ:


a)13 x5 x 2 =13 x(5 x 2) =13 x 10 = 130
* b) 2 x 26 x 5 = 26 x (2 x 5) = 26 x 10 =
260


* Bài 3.(T61) : Giải toán
Giải toán có lời văn.


- Cho hs c yc. HD phân tích đề, tóm tắt,
giải.


- Cho 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở.
- Nxét KL:


Bài gi¶i


Sè häc sinh cđa 1 líp lµ


2 x 15 = 30 ( häc sinh)
Sè häc sinh cđa 8 líp lµ
30 x 8 = 240 ( häc sinh )
Đáp số: 240 học sinh


3 Củng cố, dặn dò: 3’
- Nx chung giờ học


- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau


- 2hs nờu
- 4hs c


- Tính bằng hai cách(theo mẫu)
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Nxét.


- Làm bài vào vở
- 2hs lên bảng.
- Nxét.


- 1hs đọc yc, nêu tóm tắt.
- 1hs lên bảng giải.


- NxÐt, bổ xung.


- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 2</b>

<b>:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về động từ</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b> 1.Kiến thức: - Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, </b>
sắp ).


<b> 2.Kĩ năng: - nhận biết và sử dụng đợc các từ đó qua các BT thực hành ( 1, 2, 3 ) </b>
trong SGK.


<b>3.Thái độ:Nghiêm túc trong giờ học</b>
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn:HS khá biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian
cho động từ.


II. <b>§å dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hđ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
<b>1)KT bài cũ</b>


-Động từ là gì ?
-Cho VD


-NX-cho điểm
<b>2)Bài mới </b>



<b> </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


-Gọi hs đọc y/c và nội dung


-Y/c hs gạch chân các động từ được bổ sung ý
nghĩa


-Từ “sắp” bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT “đến” ?
Nó cho biết điều gì ?


-Từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT “trút” ?
Nó cho biết điều gì ?


-NX – KL : Những từ bổ sung ý nghĩa time cho
ĐT rất quan trọng . Nó cho biết sự việc đó sắp
diễn ra, đang diễn ra hay đã hoàn thành rồi
-Y/c hs đặt câu có từ bổ sung ý nghĩa time cho
ĐT


<i><b>Bài 2</b></i>


-Gọi hs đọc y/c và nội dung
-Y/c hs làm bài theo cặp
-Gọi hs nêu kết quả


-Tại sao em điền như vậy ?
-NX-KL :


(a) Đã ; (b) Đã – đang – sắp



<i><b>Bài 3</b></i>


-Gọi hs đọc y/c và nội dung
-Y/c hs làm bài theo cặp
-Gọi hs nêu kết quả


-Tại sao em điền như vậy ?
-NX-KL :


+“Đã” thay bằng “đang” ; bỏ từ “đang” ; bỏ từ
“sẽ” hoặc thay”sẽ” bằng “đang”


<b>3)Củng cố,dặn dò</b>


-Những từ nào thường bổ sung ý nghĩa thêi
gian cho ĐT?


-NX tiết học
-Dặn dò hs


-Là những từ chỉ trạng thái, hoạt
động của sự vật


-Ăn , uống, nói,….
-NX


-Đọc


-Gạch dưới : đến – trút



-Bổ sung ý nghĩa time. Cho biết sự
việc sẽ gần tới lúc diễn ra


-Bổ sung ý nghĩa time. Gợi cho em
đến những sự việc đã hoàn thành
rồi


-NX
-Đặt câu
-Đọc
-Làm bài
-Nêu


-Nêu ý kiến
-NX


-Đọc
-Làm bài
-Nêu


-Nêu ý kiến
-NX


-Đã, sắp, đang,……
-Nghe


<b>TiÕt3: mÜ thuËt ( GV mÜ thuËt d¹y)</b>
<b>TiÕt 4: ChÝnh t¶. ( nhí - viÕt)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


1.Kiến thức:- Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.


<b> 2.Kĩ năng: - Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho) ; làm đợc </b>
BT(2) a / b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.


<b>3.Thái độ: Trật tự nghiêm túc khi viết bài</b>
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: hS khá Làm đúng yêu cầu bài tập 3 trong SGK( viết lại cỏc
cõu).


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm


III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>1)Giới thiệu bài</b>
<b>2)Bài mới </b>


<i><b> a)Hướng dẫn viết chính tả</b></i>


-Gọi hs đọc thuộc lòng lại 4 đoạn cần viết
-Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai



-Cho hs viết bảng con các từ trên


-Y/c hs tự ôn lại bài để chuẩn bị viết chính
tả


-Y/c hs tự viết chính tả
-Y/c hs hs tự soát lại bài viết
-Chấm và NX bài chấm


<i><b>b)Hướng dẫn làm BT chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2/b</b></i>


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX-tuyên dương


<i><b>Bài 3</b></i>


-Gọi hs đọc y/c và nội dung BT
-Y/c hs tự làm bài


-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX-tuyên dương


(a)…gỗ….sơn ; (b)Xấu….
<b>3)Củng cố,dặn dò</b>


-Gọi hs đọc lại BT 2/b và BT 3 đã hồn


chỉnh


-NX tiết học
-Dặn dị hs


-Đọc


-Lặn xuống, chớp mắt, lái, trái bom,
ruột, đúc thành,…..


-Phân tích và viết bảng con các từ trên
-Ơn bài


-Viết chính tả
-Soát bài
-Nghe
-Đọc
-Làm bài


-Sửa bài : Nổi – đỗ – thưởng – đỗi – chỉ
– nhỏ – thuở – phải – hỏi – của – bữa –
để – đỗ


-NX và đọc
-Đọc


-Làm bài
-Sửa bài
-NX



(c)…..sông….bể ; (d)….tỏ….sao ;
Dẫu…lở….


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết1: </b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Thực hành kĩ năng giũa kì I </b>



I) <b>Mơc tiªu:</b>


1.KiÕn thøc: Cđng cè KT vỊ: Trung thùc trong HT, vợt khó trong HT, biết bày tỏ ý
kiÕn, tiÕt kiƯm tiỊn cđa, tiÕt kiƯm thêi gian.


<b>2.Kĩ năng: Nhớ lại các kiến thức đã học thảo luận trả lời câu hỏi nhanh, đúng.</b>
<b>3.Thái độ: Vận dụng bài học vào cuộc sống.</b>


*1.TC TV cho hs


*2.KiÕn thøc trªn chuÈn: HS khá biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày
<b>II.Ph ơng pháp : </b>


<b>- Hi ỏp, ging gii, thực hành, luyện tập, KT đánh giá, thảo luận nhóm,…</b>
III) các HĐ dậy- học :


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


<b>1) Giới thiệu bài</b>
<b>2) Ôn tập</b>


Bài tập 2 ( Trang 3 )
- Cho HS đọc yêu cầu bài



- GV kết luận về 1 số biểu hiện trung
thực trong học tập.


Bài 4 (Trang 6)


- GV chốt và kết luận
Bài tập 3 ( Trang 13 )
- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV chốt kết quả đúng.
Bài 2 ( Trang 15 )


- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV chốt các ý đúng
<b>3) Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài
- HS đọc bài làm
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm việc nhóm đơi


- Các nhóm trình bày kết quả có giải
thích lý do vì sao lựa chọn



- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS làm việc cá nhân.


- HS đọc phương án lựa chọn.
- HS khác bổ sung


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Lớp trưởng đọc các tình huống, cả lớp
tự lựa chọn bằng cách giơ thẻ màu.
- HS giải thích lý do lựa chọn
<b>TiÕt2: lunTV</b>


<b>Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu ND : ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


<b>2.Kĩ năng: Đọc đúng các từ khó , tiếng khó trong bài.Đọc lu loát bài.</b>
<b>3.Thái độ:Nghiêm túc trong giờ học</b>


*1.TC TV cho hs


<b>*Kiến thức trên chuẩn: HS Khá đọc lu loát, diễn cảm bài văn.</b>
<b>Tiết3: Luyện tốn</b>


<b>Mơc tiªu: </b>


1.Kiến thức:- nhận biết đợc tính chất kết hợp ca phộp nhõn.



- bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
<b>2.Kĩ năng:Biết vận dụng kiến thức vào làm BT</b>


<b>3.Thỏi : Cn thận trong tính tốn</b>
*1.TC TV cho hs: Giải tốn có lời văn.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá Làm đợc ý b BT 1, 2, làm BT 3


Ngày soạn:26/10/2010
Ngày giảng:27/10/2010
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Cã chÝ th× nªn</b>


I. <b>Mơc tiªu :</b>


<b>1.Kiến thức: - Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.</b>


- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


2.Kĩ năng: Đọc lu loát bài học hiểu lời khuyên của câu tục ngữ
<b>3.Thái độ: GD hs có ý cjhí trong học tập </b>


*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá trả lời đúng các câu hỏi khó trong bài
II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- B¶ng phơ, b¶ng nhãm.



III. <b>Các hoạt động dy hc :</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 3


- c bài: Ông trạng thả diều
- NX, đánh giá cho điểm
3.Bài mới


a.GTB: 4’


- GT tranh, ghi đầu bài.
b.Luyện đọc 13’


- Cho 1 hs khá đọc


- Cho hs đọc nối tiếp từng câu tục ngữ.
+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm, đọc từ khó.
+ L2: Kết hợp giảng từ.


Ngắt nghỉ đúng thể thơ
- Cho hs đọc nối tiếp lần 3
c.Tìm hiểu bài 9’


- GV đọc diễn cảm tồn bài


- C©u hái 1(sgk). Cho hs lµm bµi vµo phiÕu
theo nhãm.



- Yc hs đọc thầm bài.


- 2hs đọc


- Qsát.
- 1hs đọc


- Nối tiếp đọc từng câu tục ngữ , đọc
từ khó, giải nghĩa t.


- Nghe


- Đọc thầm


- Thảo luận nhóm làm bài vào phiếu.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS trả lêi.


- GV chốt ý kiến đúng.


a. Khẳng định rằng có ý chí thì nhất định sẽ
thành cơng. (câu 1, 4)


b. Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã
chọn. ( Cõu2, 5)


c. Khuyên ngời ta không nản lòng khi gặp
khó khăn. ( Câu 3, 6, 7)



Câu 2:(sgk)


- Yc hs làm bài vào phiếu khoanh tròn ý em
cho l ỳng.


- Yc hs trình bày.


- GV cht ý kin đúng ý c: Ngắn gọn, có
vần điệu, hình ảnh.


C©u 3 sgk:


- yc hs tr¶ lêi miƯng.
- Gäi hs nhËn xÐt.


- G KL: Hs ph¶i rÌn lun ý chÝ vợt khó,
v-ợt sự lời biếng của bản thân, khắc phục
những thói quen xấu.


VD về một hs không có ý chí: Gặp một bài
tập khó là bỏ luôn, không cố gắng tìm cách
giải.


d.c din cm. 8
* HD đọc diễn cảm.


- Cho hs đọc nối tiếp từng câu


- Treo bảng phụ HD luyện đọc diễn cảm cả


bài.


- Cho luyện đọc theo cặp.
- Cho hs thi đọc


- Yc hs nhẩm học thuộc lịng cả bài
- Bình chọn bạn đọc hay, đúng
4.Củng cố – dặn dò: 3’


- YC hs nêu ND của bài.
- NX chung tiết học


- Học thuộc lòng bài, chuẩn bị bài sau.


- Làm bài vào phiếu.
- Trả lời


- Nxét


- Đọc thầm bài trả lời.
- Nxét.


- Lần lợt đọc 7 câu
- Tạo cặp, luyện đọc


-3,4 hs thi đọc toàn bài
- Đọc thuộc từng câu
- Đọc thuộc cả bài
- 2hs nêu, đọc
- Nghe



- Thùc hiƯn
<b>TiÕt 2: To¸n </b>


<i> </i>

<b>Nh©n víi sè cã tận cùng là chữ số </b>

<b>0</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1.Kin thc:- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ; vận dụng để tính nhanh, </b>
tính nhẩm.


<b>2.KÜ năng: </b>áp dụng vào làm BT


<b>3.Thỏi :HS cú tớnh cẩn thận chính xác</b>
*1.TC TV cho hs


*2.KiÕn thøc trªn chuẩn: HS khá Làm bài tập 3,4 trang 62.


II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- Bng lp, bng ph
III. Các hoạt động dạy học :


<b>H§ cđa GV</b> <b><sub>H§ cđa HS</sub></b>


<b>1)KT bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi hs nhắc lại công thức và phát biểu bằng
lời về t/c kết hợp của phép nhân



-NX-cho điểm
<b>2)Bài mới</b>


<b> </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> a)Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b></i>


-Ghi : 1324  20 = ?


-Có thể nhân 1324 với 20 ntn ?
-Có thể nhân 1324 với 10 được kg ?
-Hướng dẫn hs :


20 = 2  10


1324  20 = 1324  (2  10)


= (1324  2)  10


-Viết thêm chữ số 0 vào bên phải của tích 1324


 2


-Vậy ta có : 1324  20 = 26480


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như sgk
-Cho hs nhắc lại cách nhân 1324 với 20
-NX


<i><b>b)Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b></i>



-Ghi : 230  70 = ?


-Có thể nhân 230 với 70 ntn ?
-Có thể nhân 230 với 10 được kg ?
-Hướng dẫn hs :


70 = 7  10 và 230 = 23  10


230  70 = (23  10)  (7  10)


= (23  7)  (10  10)


= (23  7)  100


-Viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải của tích 23


 7


-Vậy ta có : 230  70 = 16100


-Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính như sgk
-Cho hs nhắc lại cách nhân 230 với 70
-NX


<i><b> Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


-Gọi hs đọc y/c



-Y/c hs làm bài vào bảng con
-NX,tuyên dương


<i><b>Bài 2</b></i>


Tương tự bài 1


-Nhắc lại
-NX


-QS


-Nhân bình thường
-Được


-QS và nghe


-QS


-Nhân 1324 với 2 được 2648. Viết
thêm chữ số 0 vào bên phải 2648 được
26480


-NX
-QS


-Nhân bình thường
-Được



-QS và nghe


-QS


-Nhân 23 với 7 được 161 . Viết thêm 2
chữ số 0 vào bên phải 161 được 16100
-NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 3 (Hs khá, giỏi)</b></i>


-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs sửa bài


-NX ,tuyên dương,cho điểm


<i><b>Bài 4 (Hs khá, giỏi)</b></i>


-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs sửa bài


-NX ,tuyên dương,cho điểm
<b>3)Củng cố,dặn dò</b>


-NX tiết học
-Dặn dò hs


-Đọc
-Làm bài



-Sửa bài ( ĐS : 3900 kg gạo và ngô )
-NX


-Đọc
-Làm bài
-Sửa bài
-NX
-Nghe
<b>Tiết3: âm nhạc ( GV nhạc dạy)</b>


<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


<i><b> </b></i>

<b>Tính tõ</b>



I. <b>Mơc tiªu:</b>


1.Kiến thức: - Hiểu đợc tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự
việc hoạt động, trạng thái,.. (ND Ghi nhớ).


2.Kĩ năng:- Nhận biết đợc tính từ trong đoạm văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b, BT1,
muc III), đặt đợc câu có dùng tính từ(BT2).


*T T HCM: Lieõn heọ: Hỡnh aỷnh Baực toaựt leõn phaồm chaỏt giaỷn dũ ủoõn haọu
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài</b>


*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: Thực hiện đợc toàn bộ BT1 (muc III).
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng lớp, bảng phụ, phiếu.


Iii. <b>Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 5


- Làm lại BT 2, 3 (T 106, 107)
- NX, ghi điểm.


3.Bài mới
a.GTB: 2
- Ghi đầu bài.


b. Phần nhận xét:12


Bài 1,2(Tr110-111) : Đọc truyện: CËu hs ë ¸c-
boa


- Yc trao đổi cặp làm bài vào phiếu.
- Nxét KL:


a.TÝnh tõ chØ tÝnh t×nh, t chất của cậu bé Lu- i:
chăm chỉ, giỏi


b. Màu sắc của sự vật



Những chiếc cầu: Trắng phau
Mái tóc của thầy Rơ-nê: xám


c. Hình dáng, kích thớc và và đ2<sub> khác nhau </sub>


cña sù vËt.


- 2hs
- NxÐt


- 1hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thị trấn
Vờn nho
Những ngôi nhà


Dòng sông
Da của thầy Rơ-nê


- Thứ tù tõng dßng: (nhá. con con. nhá bÐ, cỉ
kÝnh.hiỊn hoà. nhăn nheo)


*GV: những từ chỉ tính tình, t chất của cậu
Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình
dáng kích thớc và đ2 <sub>của sự vật gọi là tính từ.</sub>


Bài 2(Tr 111) : ? Nêu y/c?


? Tõ nhanh nhĐn bỉ sung ý nghÜa cho tõ nào?
(...bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại)



? Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi ntn?(...dáng đi
hoạt bát, nhanh trong bớc đi.)


*GV: Những từ miêu tả đ2<sub> , t/c của sù vËt, H§</sub>


trạng thái của ngời, vậtđợc gọi là tính từ.
? Thế nào là tính từ?


c. Phần ghi nhớ.5’
- HS đọc ghi nhớ.
- Nêu VD minh hoạ:


- VD: Nhá nh¾n, ngoan, nguy nga, xÊu xí, dài
ngắn, xanh


3. Luyện tập : 13


Bài1(T1.11) : ? Nêu y/c?
- Nxét KL:


- Tính từ trong đoạn văn:


a. gy gũ, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng, nhanh
nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng
b. quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài,
hang, tng, ớt, di, thanh mnh


Bài2(T112) : ? Nêu yêu cầu của bài?
Đặt câu có tính từ



- Nói về 1 ngời bạn hoặc ngời thân của em
(+ Mẹ em rất dịu dàng.


+ Bn Lõm thụng minh, nhanh nhn)
- Nói về 1 sự vật quen thuộc với em
(+ Cây cảnh nhà em rất tơi tốt.
+ Dịng nớc đổ xuống trắng xố .
- GV nhận xét, bổ sung


? ThÕ nµo lµ tÝnh tõ? Cho vÝ dụ?
3. Củng cố, dặn dò : 3


- NX chung tiết học


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau


- Nghe


- 1hs đọc
- Trả lời
- Nxét.


- Nghe
- Trả lời,
- 2hs đọc


- 1hs đọc yc.
- Làm bài cá nhân



- 2 Hs lên bảng ghạch chân tính từ ở
bảng phụ.


- Nxét.


- 1hs nêu yc.


- Thảo luận làm bài theo nhóm.
- Trình bày.


- Nxét, bỏ xung.


- Trả lời.
- Nghe
- Thực hiƯn.
<b>TiÕt 5: KĨ chun</b>


<i><b> </b></i>

<b>Bàn chân kì diệu</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kin thc:- Nghe, quan sỏt tranh để kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc tồn bộ
câu chuyện Bàn chân kì diệu ( do GV kể).


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có
ý chí vơn lên trong học tập và rèn luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá n/x đợc lời kể của bạn


II. <b>Đồ dùng dy hc:</b>


- Tranh minh hoạ cho bài


III. <b>Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 5


- Yc hs kể chuyện đợc chứng kiến hoặc
tham gia.


3.Bµi míi
a.GTB: 2’


? Bạn nào còn nhớ t/g của bài thơ : Thơng
em đã học ở lớp 3? ( Nguyễn Ngọc Kí)
- GV giới thiệu câu chuyện. Ghi đầu bài.
b.Kể chuyện: Bàn chân kì diệu


- Cho hs qsát tranh minh ho, c thm yc
sgk.


* Gv kể chuyện


Lần1: Kể và giíi thiƯu vỊ «ng Ngun
Ngọc Kí.



Lần2: Kể và chỉ tranh minh hoạ.
- Chú ý giọng kể: Thong thả, chậm rÃi
Lần 3: G kể l¹i.


- Cho hs nối tiếp đọc yc.


c. Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện:


a.KĨ chun theo cỈp


- Yc hs kể theo nhóm 3(mỗi em kể nối tiếp
theo 2 tranh), sau đó mỗi em kể tồn
chuyện, trao đổi về điều các em học đợc ở
anh Nguyễn Ngọc Ký.


b. Thi kĨ tríc líp


- Mét vµi tốp hs (Mỗi tốp 3 em) thi kể từng
đoạn câu chun.


- Cho hs thi kĨ toµn chun


? Em học tập đợc đièu gì ở anh Kí?
(+ Tinh thần ham học, quyết tâm vợt lên
trở thành ngời có ích.


+ B¶n thân mình phải cố gắng nhiều hơn)
- Gv HD lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hay.



3. Củng cố, dặn dò: 3
- NX chung tiết học


- Tập kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe. Chuẩn bị bài sau


- 2hs kể.


- Trả lời.


- Nghe
- Nghe, qsát.


- Nêu yêu cầu của bài


- K tip ni trong nhúm theo tranh
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Kể từng đọan chuyện (nhóm 3 HS)
- 1 , 2 hs thi kể


- Nói điều các em học đợc ở anh
Nguyễn Ngc Kớ


- Nxét bình chọn bạn kể hay.
- Nghe


- Thực hiện.


Ngày soạn :27/10/2010


Ngày giảng:28/10/2010
<b>Tiết 1 : Toán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mơc tiªu :</b>


<b> 1.Kiến thức: - Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.</b>
- Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vng.


2.Kĩ năng:- Biết đợc1 dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> bớc đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và </sub>


ng-ỵc lai


<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá Làm bài tập 4, 5 (tr 64).
đọc, viết cm2 <sub>, dm</sub>2


II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- Tấm bìa hình vuông cạnh 1 dm2<sub> ( chia 100 ô vuông)</sub>


III. <b>Cỏc hot ng dy hc :</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 5


- HS lên bảng lớp làm nháp. 15 dm=.. cm,


1m=...dm


3.Bµi míi
a.GTB: 2’


- GTTT, ghi đầu bài. b. Giới thiệu đề-xi-mét
vng:


- GT đơn vị đo diện tích: dm2


- Gv lấy hình vuông cạnh 1 dm
- Gv chỉ vào bề mặt của hình vuông:


-xi một vuụng l din tích của hình vng
có cạnh 1dm , đây là đề-xi - mét vng
- Đề-xi-mét vng viết tắt là dm2


? Hình vng cạnh 1dm đợc xếp đầy bởi bao
nhiêu hình vng nh( DT 1cm2<sub>) ?</sub>


( 100 hình vuông nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vuông)


? Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu
cm2<sub>?( ...có diện tích 1 cm</sub>2


VËy 1 dm2<sub>=</sub>…<sub>..cm</sub>2


1dm2<sub> = 100cm</sub>2



3. Luyện tập: 18’
Bài1(T63): Đọc
- Yc hs đọc miệng.


- Nxét cách đọc: Ba mơi hai đề-xi-mét
vng.


Chín trăm mời một đề-xi-mét vuông
Bài2(T63) : ? Nêu y/c?


- Lun viÕt
- Yc lµm bµi vµo vë.


- KQ: 812dm2<sub>; 1967dm</sub>2


2812dm2


Bài3(T63) : ? Nêu y/c?


- Cho hs làm bài b¶ng nhãm
- KQ:


1dm2<sub> = 100cm</sub>2 <sub>48dm</sub>2<sub> = 4 800cm</sub>2


100cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 2 000cm</sub>2<sub> = 20dm</sub>2


1 997dm2<sub> = 199 700cm</sub>2


- 2hs lµm.



- Quan sát và đo cạnh hình vuông
- Nghe


- Hs c v vit dm2


- Trả lời.


- Hs nêu lại


- 1hs nêu yc.
- Làm bài miệng
- Nxét.


- 1hs c yc.
- Vit theo mẫu
- 3hs lên bảng làm.
- Nxét.


- Lµm bµi theo nhóm.
- Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

9 900cm2<sub> = 99dm</sub>2


*


Bài 5T63) : Ghi Đ/S
- Tính diện tích 2 hình
Hình vuông: 1 x 1 = 1 dm2


Hình CN: 20 x 5 = 100cm2<sub>= 1dm</sub>2



a. § c. §
b. S d. S


- Đọc từng phần và ghi Đ/S
3. Củng cố, dặn dò: 3
- NX giờ học.


- BTVN 4 : Cb đồ dùng giờ sau học tiếp .


- 2hs lên thi làm nhanh, đúng.
- Lớp làm vào v.


- Nxét


- Nghe
- Thực hiện
<b>Tiết 2:Tập làm văn </b>


<b>Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>



I. <b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.kiến thức: - Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến Vơí </b>
ngời thân theo đề bài trong SGK.


<b> 2.Kĩ năng: - Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.</b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học</b>


*TC TV cho hs



*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá Đóng vai trao đổi trớc lớp.
II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đề bài.


III. <b>Các hoạt động dạy học :</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 5


- Cho hs thc hnh úng vai trao đổi ý kiến
với ngời thân( tuần 9). Về nguyện vọng học
thêm 1 mơn năng khiếu


3.Bµi míi
a.GTB: 2
- ghi đầu bài.


b. Hng dn phõn tớch đề : 5’
- GV chép đề lên bảng.


- Cho hs đọc đề.
- HD hs phân tích đề.


GV nhắc hs chú ý: Đây là cuộc trao đổi giữa
em với ngời thân trong gia đình(bố, mẹ,
anh,..), do đó, phải đóng vai khi trao đổi trong


lớp học: 1 bên là em, 1 bạn đóng vai bố, mẹ,
ơng, bà,..của em.


c.HDHS thực hiện cuộc trao đổi. 10’
*Gợi ý 1:


- Cho hs đọc gợi ý 1 (tìm đề tài trao đổi)
- G treo bảng phụ viết sẵn tên một số nhân vật
trong sách, truyện.


+ Nhân vật trong các bài của sgk: Nguyễn
Hiền, Cao Bá Quát, Nguyễn Ngọc Quý,..
+ Nhân vật trong sách truyện đọc lớp 4: Niu
– tơn, Ben, Rô- bin- sơn,..


- 2hs.


- Đọc đề bài ( 2, 3 hs)
- HS phân tích đề bài


- §äc gỵi ý 1
- Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Y/C hs lần lợt nêu tên nhân vật mình chọn?
VD: Tơi chọn đề tài trao đổi cùng ngời thân
về hoạ sĩ Lê Duy ứng,..


*Gợi ý 2:(Xác định nội dung trao đổi)
- Cho hs đọc gọi ý 2



- Cho 1 hs giỏi làm mẫu. Nói nhân vật mình
chọn trao đổi và sơ lợc về nội dung trao đổi
theo gợi ý sgk.


* Gợi ý 3: (Xác định hình thức trao i)
- Cho hs c


Cho hs làm mẫu trả lời các câu hỏi theo gợi ý
sgk.


VD: +Ngời nói chuyện với em lµ ai? (Lµ bè
em)…


c.Thùc hµnh.15’


*Cho từng cặp đóng vai thực hành trao đổi
trong nhóm.


thi đóng vai trao đổi trớc lớp
- NX, bình chọn


+ Nắm vững mục đích trao đổi
+ Xác định đúng vai


+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn


+ Thái độ chân thực, cử chỉ, động tác tự nhiên
3. Củng cố, dặn dị : 3’


- NX chung giê häc



- Hồn thiện lại bài( Trao đổi với ngời thân)
- Chuẩn bị bài sau


- Đọc gợi ý 2


- 1 hs giỏi làm mẫu


- §äc gỵi ý 3


- Tạo nhóm, hỏi và trả lời câu hỏi(
ngời nói chuyện, xng hơ, chủ động
hay gợi chuyện)


- Tạo cặp, đóng vai tham gia trao đổi,
thống nhất ý


- Các nhóm thi đóng vai
- NX, đánh giá nhóm bạn


- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>TiÕt 3: Thể Dục</b>


<b>Động tác BụNG Và TOàN THÂN</b>


<b>của bài thể dục phát triển chung</b>



<b>Trò chơi "KếT BạN</b>



I<b>. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kin thc:- Thực hiện đợc động tác bụng và toàn thân và bớc đầu biết cách thực </b>
hiện động tác chân, lng, bụng của bài thể dục phát triển chung.


<b>2.Kĩ năng:- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.</b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc khi luyện tập.</b>


*2.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: - HS kháthực hiện các động tác chuẩn.
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện : </b>


- Sân trờng, 1 cái còi, phấn trắng, thớc dây, cờ nhỏ, cốc đựng cát.
<b>IIi. ND và PP lên lớp:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Phơng lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu:6 phút</b>


- Nhận líp, KT sÜ sè, phỉ biÕn néi
dung, yªu cầu


- Khi ng


- Trò chơi "diệt các con vật có hại"
<b>2. Phần cơ bản: 25 phút</b>


a. Bài TD phát triển chung
- Động tác vơn thở



xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
- Giáo viên điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Động tác tay


b. Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"


<b>3. Phần kết thúc:5 phút</b>
- Hệ thống bài


- GV nhận xét giờ học
- Ôn 2 ĐT vừa học


- Lần 2: GV hô chậm HS tập theo cô.
- Lần 3: GV hô cho học sinh tập
- Lần 4: Cán sự hô lớp tập


- GV nêu tên ĐT, làm mẫu vừa làm mẫu và
giải thích cho häc sinh b¾t chíc.


- 2 học sinh làm mẫu
- nhận xét, đánh giá
- GV nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử một lần
- Chơi chính thức


- Tập một số động tác thả lỏng



<b>TiÕt 4: Khoa häc</b>


<i> </i>

<b>Ba thĨ cđa níc</b>



I. <b>Mơc tiªu: </b>


1.Kiến thức: Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể : lỏng, khớ, rn.


<b> 2.Kĩ năng: Làm thí nghiệm về sự chun thĨ cđa níc tõ thĨ long sang thĨ khÝ và </b>
ng-ợc lại.


<b>3.Thỏi : Yờu thớch mụn hc</b>
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá làm đợc thí nghiệm chuyển thể của nớc.
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- §å dïng thÝ nghiƯm


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 3


? Nêu t/c của nớc?
3.Bài mới


a.GTB: 2



- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.


b.HĐ1: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng
chuyển thành thể khí và ngợc lại 12


B


ớc 1 : Làm việc cả lớp.
? Nêu VD nớc ở thể lỏng


- Nớc ma, nớc sông, níc biĨn…
- Gv lau b¶ng


? Nớc trên mặt bảng đã biến đi đâu?(Bốc hơi)
- Yc hs quan sát thí nghiệm H3( SGK)


B


íc 2 : - Níc chuyển từ thể lỏng sang thể khí
và ngợc lại.


- T/c vµ HD HS lµm TN


+ Yc mỗi nhóm để một cái cốc và một cái đĩa
lên bàn.


- Gv rót nớc nóng từ phích vào cốc cho các
nhãm.



- 2hs nªu.


- Nªu VD vỊ níc ë thĨ láng và nớc ở
thể khí.


- Hs sờ tay vào mặt bảng míi lau,
NX


- 1 lóc sau cho HS sê lªn mặt bảng,
NX


- Qsỏt: Hi nc bc lờn, ỳp lờn mặt
cốc 1 cái đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Yc các nhóm lấy đĩa úp lên trênóng cốc nớc
nóng và quan sát .


? Em cã NX g× khi q/s cèc níc?(Cèc níc
nãng bèc h¬i.)


- nhấc đĩa ra q/s. NX, nói tên h/tợng vừa xảy
ra?(Mặt đĩa đọng lại những giọt nớc do nớc
bốc hơi tụ lại.)


B


íc 3 : Làm việc cả lớp


? qua TN trên em rót ra KL g×?



(níc tõ thĨ láng sang thĨ khÝ, tõ thĨ khÝ sang
thĨ láng.)


? nªu VD níc ë thể lỏng thờng xuyên bay hơi
vào không khí?(Nớc biển, sông bốc hơi ->
ma.Ta lau nhà sau 1lúc nền nhà khô.)


? Gii thớch h/tng nc ng vung ni cơm,
nồi canh?(Do nớc bốc hơi gặp lạnh ngng tụ
li.)


HĐ2: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng
chuyển thành thể rắn và ngợc lại. 10
B


ớc1 : - Giao việc cho HS đặt khay nớc vào
ngăn đông của tủ lạnh ( ngăn làm đá) từ tối
hôm trớc sáng hôm sau lấy ra q/s và trả lời
câu hỏi.


B
íc 2 :


?Nớc đã biến thành thể gì?(Thành nớc ở thể
rắn)


? Hình dạng nh thế nào?(có hình dạng nhất
định)


? Hiện tợng này gọi là gì?(Là sự đơng đặc)


? Khi để khay nớc ở ngoài tủ lạnh hiện tợng
gì sẽ xảy ra? Gọi là hiện tợng gì?(Nớc đá
chảy thành nớc. Là sự nóng chảy.)


? Nêu VD nớc ở thể rắn?(Nớc đá, băng,
tuyết…)


- GV kÕt luËn


? Níc tồn tại ở những thể nào?(Rắn, lỏng,
khí)


? Nờu tớnh chất chung của nớc ở từng thể đó
và t/c riêng của từng thể ?


(ở cả 3 thể nớc trong suốt... Nớc ở thể lỏng,
khí khơng có hình dạng nhất định. Nớc ở thể
rắn có hình dạng nhất định.)


HĐ3 : Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc: 5’
- Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc vào vở
- Yc Trình bày


- NX, bỉ sung
khÝ


bay hơi ngng tụ
lỏng lỏng
nóng chảy đơng đặc



- Tr¶ lêi.


- NxÐt, bỉ xung.


- Tr¶ lêi.
- NxÐt


- Nªu VD.


- Trao đổi cặp giải thích .


- Qsát các khay ỏ trong t lnh


- Trả lời hiện tợng xảy ra.


- 2 hs đọc phần ghi nhớ
- Trả lời


- NxÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

r¾n
3. Củng cố, dặn dò: 3
- Hệ thống nd.


- NX chung giờ học


- Ôn và làm lại thí nghiệm. Chuẩn bị bài sau.


- Nghe
- Thực hiện



<b>Chiều</b>



<b>Tiết1: KÜ thuËt </b>


<b> Kh©u thêng </b>



I. <b>Mơc tiªu :</b>


<b>1.Kiến thức:- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim khi khâu- đ</b>2<sub> mũi khâu,đờng </sub>


kh©u thêng


<b>2.Kĩ năng:- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.</b>
<b>3.Thái độ: HS có thói quen chăm chỉ trong LĐ</b>


*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: - Khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu tơng đối
đều nhau. Đờng khâu ít bị dúm.


II. <b>§å dïng : </b>


- Tranh quy trình khâu thờng .


- Mẫu khâu thờng, 1 số SP khâu bằng mũi thờng
- 1mảnh vải trắng kim, chỉ, thớc, kéo, phấn vạch
<b>III. Các HĐ dạy - học :</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



1. ÔĐTC


2. KT bài cũ: 2p
3.Bài mới


A. giới thiệu bài: 2p
-KT sự chuẩn bị của hs
Ghi đầu bài lên bảng


B. GV HD học sinh1số thao tác khâu, thêu cơ
bản : 7p


* HĐ1: HDHS quan sát và NX


- GT mu khâu thờng cịn đợc gọi là khâu tới,
khâu ln


- Cho HS quan sát mặt phải, mặt trái của mẫu
khâu


? Em có NX gì về đờng khâu mũi thờng
mt phi, mt trỏi ?


? Thế nào là khâu thêng ?


- Là cách khâu để tạo thành các mũi cách đều
nhau ở hai mặt vải


* H§2: GVHD thao tác kĩ thuật



- Cách cầm vải, cầm kim khi khâu cách lên
kim cách xuống kim


- GV làm mẫu kết hợp HD


? Nêu cách cầm vải, cầm kim khi khâu ?
? Nêu cách lên kim, xuống kim khi khâu ?
* Chú ý :


- Khi cầm vải lòng bàn tay trái hớng lên trên
và chỗ sắp khâu nằm gần đầu ngón tay trỏ
(cách 1cm )...


- Quan s¸t mÉu


- Quan s¸t


- Giống nhau, cách đều nhau
- 1hs trả lời


- Nghe QS


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cầm kim chặt vừa phải
- Giữ an toàn khi khâu
- Treo quy trình khâu thờng


- Nờu cách vạch dấu đờng khâu thờng


- GVHD học sinh vạch dấu đờng khâu theo 2


cách .


- C¸ch1 : Dùng thớc kẻ, bút chì


- Cỏch 2: Dựng mi kim gẩy 1 sợi vải. Dùng
bút chì chấm các điểm cách đèu nhau trên vải
.


- GV híng dÉn HS thao tác kĩ thuật khâu mũi
thờng 2 lần


? Khõu đến cuối vạch dấu ta cần làm gì ?
- Vuốt phẳng vải. Vạch dấu cách mép vải
2cm. Chấm các điểm cách đều 3mm trên
đ-ờng dấu .


- Cho hs đọc ghi nhớ
C. Luyện tập: 7p


- Cho hs thùc hµnh khâu trên giấy ô li
* Chú ý:


- Khâu từ phải sang trái


- Khi khâu tay cầm vải lên xuống nhịp nhàng
với sự lên xuống của mũi kim.


- Dùng kéo cắt chỉ khi khâu xong
- Quan sát uốn nắn.



D. Tổng kết- dăn dò : 3p
- HÖ thèng nd


- NX: Tập khâu thờng
CB đồ dùng giờ sau


- qs¸t


- Nêu cách vạch dấu đờng khõu
- Nxột


- Quan sát


- Quan sát hình 4(T11)
- 1hs trả lêi


- Nghe QS


- 4 học sinh đọc ghi nh


- Tập khâu mũi thờng trên giấy ô li


- Nghe
- Thùc hiÖn
<b>TiÕt2: luyÖn toán</b>


<b> Mục tiêu :</b>


<b> 1.Kin thc: - Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.</b>
- Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.



2.Kĩ năng:- Biết đợc1 dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> bớc đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và </sub>


ng-ỵc lai


<b>3.Thái độ: u thích mơn học</b>
*1.TC TV cho hs


*2.KiÕn thức trên chuẩn: HS khá Làm bài tập 4, 5 (tr 64).
<b>TiÕt3: lun tv</b>


<b>Mơc tiªu:</b>


<b>1.kiến thức: - Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến Vơí </b>
ngời thân theo đề bài trong SGK.


<b> 2.Kĩ năng: - Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.</b>
<b>3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học</b>


*TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá Đóng vai trao đổi trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> </i>

<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


1.Kiến thức: - Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể
chuyện( ND ghi nhớ).



<b> 2.Kĩ năng:- Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học( BT1,2 mục III). Bớc đầu viết đợc</b>
đoạn mở bài theo cách gián tiếp ( BT 3, mục III).


<b>3.Thái độ:Nghiêm túc khi làm bài</b>
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá víêt đợc đoạn văn mở bài
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- B¶ng líp, b¶ng phơ


III. <b>Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 3’


- Yc hs thực hành trao đổi với ngời thân về 1
ngời có nghị lực vơn lên


3.Bµi míi
a.GTB: 2


- GGTT, ghi đầu bài.
b.Phần nhận xét : 12’
Bài1,2(T112) : ? Nêu y/c?
- Yc đọc nội dung bài tập


? T×m đoạn mở bài trong chuyện?



(Trời mùa thu mát mẻ..cố sức tập chạy.)
Bài 3(T112) : ? Nêu y/c?


- Cho hs so sánh 2 mở bài


? Cỏch m bi th 2 cú điều gì đặc biệt?
( Khơng kể ngay mà nói chuyện khác rồi mới
dẫn vào câu chuyện định kể)


- GV chốt lại: Đó là 2 cách mở bài cho bài
văn KC:


+ Mở bài trực tiếp
+ Mở bài gián tiếp


? ThÕ nµo lµ më bµi trùc tiÕp?(Bµi 1)
? ThÕ nµo là mở bài gián tiếp?(Bài 2)
c. Phần ghi nhớ: 3


Cho hs đọc ND ghi nhớ.
d. Phần luyện tập: 17’


Bµi1(T113) : ? Nªu y/c?


- Cho hs nối tiếp nhau đọc nối tiếp 4 cách mở
bài của trựên : Rùa và Thỏ.


- Yc hs thảo luận nhóm đơi trả lời:
- Mở bi trc tip: Cỏch a



- Mở bài gián tiếp: Cách b, c, d


* Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo 2 cách
trên.


Bài 2(T114) : ? Nêu y/c?
? Tìm câu mở bài?


(Hồi ấy, ở Sài Gòn bạn tên là Lê)


? Truyện mở bài theo cách nào?(Mở bài trực
tiếp)


- 2 hs thực hành trao đổi
- NX, bổ sung cho bạn


- 1 HS nªu


- 1,2 hs đọc nội dung bài tp


- So sánh 2 mở bài
- Đọc mở bài thứ 2
- Tr¶ lêi.


- NxÐt.


- 2hs trả lời.
- Nxét.
- 2hs đọc



- 1hs đọc yêu cầu của bài
- Đọc các câu mở bi


- 2 hs tập kể theo 2 cách.
- Đọc yêu cầu của bài
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài3(T1140) :


? Nêu yêu cầu của bài?


- HD hs kể phần mở đầu câu chuyện theo
cách gián tiếp. Bằng lời ngời kể chuyện
Hoặc bằng lời của bác Lê


- Cho hs trao đổi cặp- viết lời mở bài gián
tiếp.


- Yc hs nối tiếp đọc câu mở bài của nhóm
mỡnh.


3. Củng cố, dặn dò: 3
- Hệ thống nd.


- NhËn xÐt chung tiÕt häc


- Hoµn thiƯn bµi, chn bị bài sau


- 1hs nêu yc



- Lm bi nhúm ụi


- Viết lời mở bài gián tiếp vào vở


- 3, 4 HS đọc


- Nghe
- Thùc hiƯn
<b>TiÕt 2: To¸n </b>


<b> </b>

<b>Mét vuông</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: - Biết mét vuông là đôn vị đo diện tích , đọc, viết đợc mét vng: m2


- Biết đợc1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> Bớc đầu chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub> cm</sub>2


2.Kĩ năng:Biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập
<b> 3.Thái độ: Chính xác cẩn thận trong tính tốn</b>
*1.TC TV cho hs


*2.kiÕn thøc trên chuẩn: HS khá làm Cột 2 BT 2, bài 4( tr 65)
II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình vng cạnh 1m đã chia thnh 100 ụ vuụng


III. <b>Các HĐ dạy học :</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 3


- Yc hs lên bảng lµm:


1 dm2 <sub>= ...cm</sub>2<sub> 10cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2


- Nxét, ghi điểm.
3.Bài mới


a.GTB: 2


- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
b.Giới thiệu m2<sub> 12</sub>


- Một vuụng là đơn vị đo diện tích
- GV treo hình vng


? Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh
là bao nhiêu?(Mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dµi 1m .)


- GV giới thiệu cách đọc và cách vit
- c: Một vuụng


- Viết: m2


?Đếm trong hình vuông có bao nhiêu ô hình


vuông nhỏ ?( Có 100 hình vu«ng nhá)


- VËy 1m2<sub> = </sub>…<sub>.dm</sub>2


1m2<sub> = 100dm</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2


2. Thực hành : 20
Bài 1(T65) : ? Nêu y/c?
- §äc, viÕt theo mẫu


- 2hs lên bảng.


- Nhiều HS nhắc lại
- Quan sát


- 1 vài HS nhắc lại


- 4hs c
- Vit nháp.
- Đếm trả lời.
- Qsát trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 2(T65) : ? Nêu y/c?


- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- KQ:


1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2



100dm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 2110m</sub>2<sub> = 211 000dm</sub>2


1m2<sub> = 10 000cm</sub>2<sub> 15m</sub>2<sub> = 150 000cm</sub>2


10 000cm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 10dm</sub>2<sub> 2cm</sub>2<sub> = 1002cm</sub>2


Bài 3(T65) : Giải toán
? Nêu kế hoạch giải?


- Tớnh din tớch 1 viờn gch
- Tớnh diện tích căn phịng
- Đổi đơn vị đo diện tích
Bài giải:


DiÖn tÝch 1 viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là:


900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>


180 000cm2<sub> = 18m</sub>2


Đáp số: 18m2


Bµi 4(T65) : Tính dt của miếng bìa
DT của hình chữ nhật thứ 1 lµ:


4 x 3= 12(cm2)<sub>)</sub>



DT của hình chữ nhật thứ 2 là:
6 x 3 =18( cm2<sub>)</sub>


ChiÒu réng của hình chữ nhật thứ 3 là:
5 - 3 = 2 (cm)


DT cña hình chữ nhật thứ 3 là:
15 x 2 = 30 (cm)


DT của mảnh bìa đã cho là:
12 + 18 + 30 = 60( cm)
Đáp số: 60 cm2


3. Cñng cố, dặn dò: 3
- Hệ thống nd.


- Nhận xét chung giờ học


- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau


- Làm bài cá nhân
- 3hs làm bảng nhóm.
- NxÐt, bỉ xung.


- Đọc đề, phân tích đề và làm bi
- Lm bi theo nhúm.


- Các nhóm trình bày.
- Nxét, bỉ xung.



- 1hs đọc yc.
- 1hs nêu tóm tắt.
- Giải bi theo nhúm.
- Nxột.


- Nghe
- Thực hiện.
<b>Tiết 3: </b>

<b>Địa lý</b>



<i> </i>

<b>Ôn tập</b>



I. <b>Mục tiªu : </b>


1.Kiến thức: - Chỉ đợc dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan- xi – păng, các cao
nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN.


2.Kĩ năng: - Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, dân tộc, trang phục, và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn,
Tây Ngun, trung du Bắc bộ.


<b>3.Thái độ:u thích mơn học</b>
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá chỉ đợc các dãy núi trên bản đồ.
Các hot ng.


II. <b>Đồ dùng dạy học :</b>


- Bn a lý TNVN, phiu hc tp, lc trngVN.



III. <b>Các HĐ dạy học :</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.KTBC: 3’


? Đà Lạt đã có những đ/k thuận lợi nào để trở
thành một thành phố du lịch và ngh mỏt.
3.Bi mi


a.GTB: 2


- Nêu yc, ghi đầu bài.
b.HD ôn tập. 28


*HĐ1: Làm việc cá nhân


- G s dụng bản đồ địa lý TNVN


- Yc mét sè hs lên chỉ vị trí dÃy núi HLS. các
cao nguyên ở Tây Nguyên. Thành phố Đà Lạt.
*HĐ2 : Làm việc theo nhãm


Bíc 1: Giao viƯc


- Yc c¸c nhóm thảo luận và hoàn thành câu 2
sgk.


Bớc 2:



- Yc đại diện các nhóm báo cáo kq làm việc
nhóm trớc lớp.


- G kẻ sẵn bảng thống kê ( nh bài 2 sgk) lên
bảng giúp hs in ỳng cỏc KT vo bng thng
kờ.


- Nxét, KL:
Đặc


điểm Hoàng liên Sơn Tây Nguyên
Thiên


nhiên


-a hỡnh: cú
nhiu đỉnh nhọn,
sờn dốc, thung
lũng hẹp và sâu.
- Khí hậu: Những
nơi cao của HLS
khí hậu lạnh
quanh năm nhất là
những tháng mùa
đông.


- Là vùng đất cao
rộng lớn bao gồm
các cao nguyên


xếp tầng cao thấp
khác nhau.


- Cã 2 mïa râ rÖt
mùa ma và mùa
khô.


Con
ng-ời và
các HĐ
sinh
hoạt và
sản suất


-Dân tộc: Tày,
Nùng, Dao,
H'<sub>Mông,...</sub>


- Trang phục: Sặc
sỡ đợc may thêu,
T2<sub>cơng phu.</sub>


- LƠ héi: Lễ hội
xuống dồng, hội
chơi núi mùa
xuân.


*T/g tổ chức lễ hội
vào mùa xuân.



- Dõn tc: ấ- ờ,
Ba- na,


Xơ- đăng, Mạ, H'


Mụng, Ty,
Gia- rai ...
-Trang phc:
Trang trí hoa văn
nhiều màu sắc, đồ
trang sức bng
kim loi.


- Lễ hội: ...đâm
trâu, đua voi, còng
chieeng, hội xuân,
lễ ăn cơm mới..
* Th/g tổ chức lễ
hội vào sau vụ thu
hoạch, mùa xuân...


- 2hs trả lêi.


- HS lên chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* H§ trong lễ
hội:Thi hát, múa
sạp, ném còn, múa
xòe,...



- HSX: + Trồng
lúa, ngô, khoai,
đậu, cây ăn quả...
+ nghề thủ công:
Đan lát, dệt thổ
cẩm, rèn, đúc...
+ Khai thác
khống sản:


* H§ trong lƠ hội:
Nhảy múa, tế lễ.


- HĐSX: + Trồng
chè, cà phê, cao
su, hồ tiêu...
+ chăn nuôi trâu,
bò, voi


+ Khai thác sức n
ớc, khai thác rừng


*HĐ3 : Làm việccả lớp


? Nờu c im a hỡnh vựngTrung du bắc bộ?
(Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sờn thoải, xếp
cạnh nhau nh bát úp ( trung du))


? Ngời dân ở đây đã làm gì để phủ xanh đất
trống, đồi trọc?(Trồng rừng, trồng cây công
nghiệp lâu năm và trồng cây ăn quả)



- GV nhËn xÐt, hoàn thiện bài:
3. Củng cố- dặn dò: 3


- Nhận xét.


- BTVN: Ôn bài.
- CB bài: Đồng bằng B¾c Bé


- Nhớ lại KT đã học trả lời.
- Nxét.


- Nghe
- Thùc hiÖn


<b>TiÕt 4 :Khoa häc</b>


<b>Mây đợc hình thành nh thế nào?</b>



<b> Ma từ đâu ra?</b>



I. <b>Mơc tiªu: </b>


1.Kiến thức: - Biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.
2.Kĩ năng: Nêu đợc mây đợc hình thành từ đâu.Ma từ đâu ra.


3.Thái độ:Nghiêm túc trong giờ học
*1.TC TV cho hs


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá nêu đợc sự hình thành của mây và ma.


II. <b>Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các hình minh hoạ cho bài.


III. <b>Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


1.ÔĐTC
2.KTBC: 5


? Nớc tồn tại ở những thẻ nào?
? Nêu t/c của nớc ở thể khí, thể rắn?
3.Bài mới


a.GTB: 2


- GTTT, ghi đầu bài.


b.HĐ1: Tìm hiểu sự chuyển thể của
nớc trong tự nhiªn


*Mục tiêu:Trình bày mây đợc hình thành nh
thế nào? Gii thớch c


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nớc ma từ đâu ra. 15’
Bíc1: Tỉ chøc vµ híng dÉn


- Yc hs thảo luận nhóm 2 và nghiên cứu câu
chuyện: Cc phiªu lu cđa giät níc (T46-47)


- Yc hs nhìn vào hình vẽ kể lại câu chuyện.
Bớc2: Làm việc cá nhân


- Yc hs c li chỳ thớch hi:
? Mây đợc hình thành nh thế nào?


- Nớc từ ao, hồ, sơng, suối bốc hơi gặp khơng
khí lạnh ngng t thnh cỏc ỏm mõy.


? Nớc ma từ đâu ra?


- Các đám mây lên tiếp tục bay lên cao, càng
lên cao càng lạnh nhiều hạt nớc nhỏ hợp lại
thành giọt nớc lớn , trĩu nặng rơi xuống tạo
thành ma


C * GV kÕt luËn


HĐ2: Trò chơi đóng vai Tơi là giọt nớc
* Củng cố những kiến thức đã học


Vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên: 10’
Học sinh đọc mc bn cn bit.


? Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên?
- NxétKL: Hiện tợng nớc bay hơi thành hơi
nớc, từ hơi nớc ngng tụ lại thành nớc xảy ra
lặp đi lặp lại , tạo ra vòng tuần hoàn của nớc
trong thiên nhiên.



*Bớc1: Tổ chức và HD
- Chia lớp thành 6 nhóm


- Phân vai: giọt nớc, hơi nớc, mây trắng, mây
đen, giọt ma


- HD thêm lời thoại


*Bc 2: Lm vic theo nhúm
*Bc3: Trỡnh by, đánh giá


- Gv đánh giá( trình bày sáng tạo, đúng ni
dung hc tp)


3. Củng cố, dặn dò: 3
- NX chung tiết học


- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau


- Thảo luận nhóm đơi nghiên cứu
truyện.


- KĨ l¹i câu truyện


- Làm bài cá nhân.
- Trả lời.


- Nxét.


- Nghe



- Đọc mục bạn cần biết
- 2, 3 hs phát biểu
- Nghe


- Nghe, nhËn vai.


- Thảo luận đóng vai trong nhóm.
- Các nhóm lên trình bày


- Nx, đánh giá nhóm bạn( đúng trạng
thái của nớc ở từng giai đoạn hay
không)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×