Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Bài giảng DE CUONG KGHOA 10 DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.36 KB, 41 trang )

ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
NHÓM VIIA – NHÓM HALOGEN
1. VỊ TRÍ CÁC HALOGEN TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
 Nhóm VIIA trong bảng phân loại tuần hồn gồm 5 ngun tố: Flo, Clo, Brơm, Iốt, Atatin.
 Trong đó, Atatin là ngun tố phóng xạ. Các ngun tố còn lại của nhóm VIIA gọi là các Halogen.
 Ký hiệu hóa học: F, Cl, Br, I
 Cơng thức phân tử: (X
2
) : F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
 Độ âm điện giảm dần: F > Cl > Br > I
 Cấu hình electron lớp ngồi cùng: ns
2
np
5



 Ở trạng thái cơ bản, ngun tử các Halogen đều có 1e độc thân.
 Ngun tử các Halogen đều có 7e ngồi cùng nên dễ dàn thu thêm 1e để đạt cấu hình bền của khí
trơ gần nó
X + 1e X ˉ
 Trong các hợp chất, các Halogen có số oxi hóa -1. Ngồi Flo, các Halogen còn lại còn có số oxi
hóa +1, +3, + 5, +7
 Tính chất hóa học cơ bản của các Halogen là tính oxi hóa mạnh.


2. CLO
I/ Tính chất vật lý:
Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nặng hơn khơng khí, độc.
Khí Clo tan vừa phải trong nước. Dung dịch Clo trong nước gọi là nước Clo.
II/ Tính chất hóa học:
Clo có 7e ngồi cùng, dễ nhận them 1e để đạt cơ cấu bền của khí trơ gần nó:
Cl + 1e Cl ˉ
1/ Tác dụng với kim loại Muối clorua

2M + nCl
2
2MCl
n
( M là kim loại có hóa trị n cao nhất )
Zn + Cl
2
ZnCl
2

2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
2/ Tác dụng với Hidro:
H
2
+ Cl
2
2HCl
3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm:

a/ Tác dụng với nước:
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO (1)
Nước Clo
HClO HCl + [O] (2)
2[O] O
2
(3)
Nước Clo (1) có tính tẩy màu và sát trùng là do axit Hipoclorơ HClO kém bền, dễ phân hủy thành oxi
ngun tử, có tính oxi hóa mạnh (2), nhưng để lâu thì mất khả năng trên.
b/ Tác dụng với kiềm:
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O

Nước javen
1
ChươngV
as
t
o
t
o
as
t

o
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
4/ Tác dụng với muối của các Halogen khác:
b
Cl
2
+ 2NaBr 2NaCl + Br
2
Cl
2
+ 2NaI 2NaCl + I
2
= > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brơm, Iot.
5/ Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử:
Cl
2
+ 2H
2
O + SO
2
2HCl + H
2
SO
4
Cl
2
+ 2FeCl
2
2FeCl
3

III/ Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng vải sợi
IV/ Điều chế:
1/ Trong phòng thí nghiệm:
MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl → 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 2KCl + 8H
2
O
KClO
3
+ 6HCl → KCl + 3H
2
O + 3Cl
2

2/ Trong cơng nghiệp:
đpddvn

2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2
đpnc
2NaCl Na + Cl
2
3. FLO là chất oxihóa mạnh, tham gia phản ứng với hầu hết các đơn chất và hợp chất tạo florua với soh -1.
TÁC DỤNG KIM LOẠI
Ca + F
2

 →
CaF
2
2Ag + F
2

 →
2AgF
TÁC DỤNG VỚI HIDRO phản ứng xảy ra mạnh hơn các halogen khác , hỗn hợp H
2
, F
2
nổ mạnh trong
bóng tối.
H
2

+ F
2

 →
2HF
Khí HF tan vào nước tạo dung dòch HF. Dung dòch HF là axit yếu, đặc biệt là hòa tan được SiO
2
4HF + SiO
2

 →
0
t
2H
2
O + SiF
4
(sự ăn mòn thủy tinh được ứng dụng trong kó thuật khắc trên kính như vẽ
tranh khắc chữ).
TÁC DỤNG NƯỚC khí flo qua nước sẽ làm bốc cháy nước (do giải phóng O
2
).
2F
2
+ 2H
2
O
 →
4HF + O
2

Phản ứng này giải thích vì sao F
2
không đẩy Cl
2
, Br
2
, I
2
ra khỏi dung dòch muối hoặc axit trong khi flo
có tính oxihóa mạnh hơn .
4. BRÔM VÀ IÔT là các chất ôxihóa yếu hơn clo.
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI tạo muối tương ứng
2Na + Br
2

 →
0
t
2NaBr
2Na + I
2

 →
0
t
2NaI
2Al + 3Br
2

 →

0
t
2AlBr
3

2Al + 3I
2

 →
0
t
2AlI
3
TÁC DỤNG VỚI HIDRO
H
2
+ Br
2

 →
gnón đun
2HBr ↑
H
2
+ I
2

 →
gnón đun
2 HI phản ứng xảy ra thuận nghòch.

Độ hoạt động giảm dần từ Cl → Br → I
Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dich axit
HBr
 →
+
OH
2
ddaxit HBr HI
 →
+
OH
2
dd axit HI.
Về độ mạnh axit thì lại tăng dần từ HCl < HBr < HI
2
t
o
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
5. AXIT CLOHIDRIC (HCl) dung dòch axit HCl có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh
TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ dung dòch HCl làm q tím hoá đỏ (nhận biết axit)
HCl
 →
H
+
+ Cl
-
TÁC DỤNG KIM LOẠI (đứng trước H trong dãy Bêkêtôp) tạo muối (với hóa trò thấp của kim loại) và
giải phóng khí hidrô
Fe + 2HCl
 →

0
t
FeCl
2
+ H
2

2 Al + 6HCl
 →
0
t
2AlCl
3
+ 3H
2

Cu + HCl

không có phản ứng
TÁC DỤNG OXIT BAZƠ , BAZƠ tạo muối và nước
NaOH + HCl
 →
NaCl + H
2
O
CuO + 2HCl
 →
0
t
CuCl

2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl
 →
0
t
2FeCl
3
+ 3H
2
O
TÁC DỤNG MUỐI (theo điều kiện phản ứng trao đổi)
CaCO
3
+ 2HCl
 →
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

AgNO

3
+ HCl
 →
AgCl

+ HNO
3
( dùng để nhận biết gốc clorua )
Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dòch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng
chất oxi hoá mạnh như KMnO
4
, MnO
2
……
4HCl
-
+ MnO
2

 →
0
t
MnCl
2
+ Cl
0
2

+ 2H
2

O
6. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl
-
) và các ion dương kim loại, NH
+
4
như NaCl ZnCl
2
CuCl
2
AlCl
3
NaCl dùng để ăn, sản xuất Cl
2
, NaOH, axit HCl
KCl phân kali
ZnCl
2
tẩy gỉ khi hàn, chống mục gổ
BaCl
2
chất độc
CaCl
2
chất chống ẩm
AlCl
3
chất xúc tác
7. NHẬN BIẾT dùng Ag
+

(AgNO
3
) để nhận biết các gốc halogenua.
Ag
+
+ Cl
-

 →
AgCl ↓ (trắng)
(2AgCl
 →
AS
2Ag

+ Cl
2

)
Ag
+
+ Br
-

 →
AgBr ↓ (vàng nhạt)
Ag
+
+ I
-


 →
AgI ↓ (vàng đậm)
I
2
+ hồ tinh bột → xanh lam
8. HP CHẤT CHỨA ÔXI CỦA CLO
Trong các hợp chất chứa ôxi của clo, clo có soh dương, được điều chế gián tiếp.
Cl
2
O Clo (I) oxit Cl
2
O
7
Clo(VII) oxit
HClO Axit hipo clorơ NaClO Natri hipoclorit
HClO
2
Axit clorơ NaClO
2
Natri clorit
HClO
3
Axit cloric KClO
3
kali clorat
HClO
4
Axit pe cloric KClO
4

kali pe clorat
Tất cả hợp chất chứa oxi của clo điều là chất ôxihóa mạnh.
NƯỚC ZAVEN là hỗn hợp gồm NaCl, NaClO và H
2
O có tính ôxi hóa mạnh, được điều chế bằng cách
dẫn khí Clo vào dung dòch NaOH (KOH)
Cl
2
+ 2NaOH
 →
NaCl + NaClO + H
2
O
(Cl
2
+ 2KOH
 →
KCl + KClO + H
2
O)
KALI CLORAT công thức phân tử KClO
3
là chất ôxihóa mạnh thường dùng điều chế O
2
trong phòng
thí nghiệm
2KClO
3

 →

0
t
2
MnO
2KCl + O
2

KClO
3
được điều chế khi dẫn khí clo vào dung dòch kiềm đặc đã được đun nóng đến 100
0
c
3Cl
2
+ 6KOH
 →
0
100
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
3
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
CLORUA VÔI công thức phân tử CaOCl
2
là chất ôxihóa mạnh, được điều chế bằng cách dẫn clo vào
dung dòch Ca(OH)
2

đặc
Cl
2
+ Ca(OH)
2

 →
CaOCl
2
+ H
2
O
Nếu Ca(OH)
2
loãng 2Ca(OH)
2
+ 2Cl
2

 →
CaCl
2
+ Ca(OCl)
2
+ 2H
2
O
9. ĐIỀU CHẾ CLO nguyên tắc là khử các hợp chất Cl
-
tạo Cl

0
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM cho HCl đậm đặc tác dụng với các chất ôxihóa mạnh
2KMnO
4
+ 16HCl
 →
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2

+ 8H
2
O
MnO
2
+ 4HCl
 →
0
t
MnCl
2
+ Cl
2

+ 2H
2
O
TRONG CÔNG NGHIỆP dùng phương pháp điện phân
2NaCl + 2H

2
O
 →
CMN DD ĐP
H
2

+ 2NaOH + Cl
2

2NaCl
 →
NC ĐP
2Na+ Cl
2

10. ĐIỀU CHẾ HCl
PHƯƠNG PHÁP SUNFAT cho NaCl tinh thể vào dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc
2NaCl
tt
+ H
2
SO
4
 →
caot

0
Na
2
SO
4
+ 2HCl

NaCl
tt
+ H
2
SO
4
 →
thấp
0
t
NaHSO
4
+ HCl

PHƯƠNG PHÁP TỔNG HP đốt hỗn hợp khí hidro và khí clo
H
2
+ Cl
2
 →
as
2HCl hidro clorua
11. ĐIỀU CHẾ HF bằng phương pháp sunfat

CaF
2(tt)
+ H
2
SO
4
(đđ)
 →
0
t
CaSO
4
+ 2HF ↑
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 21: KHÁI QT VỀ NHĨM HALOGEN
BÀI TẬP
5.1. Những ngun tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns
2
np
5
?
A. Nhóm cacbon B. Nhóm Nitơ C. Nhóm Oxi D. Nhóm Halogen
5.2. Các ngun tử Halogen đều có:
A. 3e ở lớp ngồi cùng B. 5e ở lớp ngồi cùng
C. 7e ở lớp ngồi cùng D. 8e ở lớp ngồi cùng
5.3. Các ngun tố trong nhóm VIIA sau đây, ngun tố nào khơng có đồng vị trong tự nhiên:
A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin
5.4. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, ngun tử của các ngun tố Halogen đã nhận
hay nhường bao nhiêu e?
A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 2e C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 7e

5.5. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl lỗng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua
kim loại?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
5.6. Đặc điểm nào đưới đây khơng phải là đặc điểm chung của các ngun tố nhóm Halogen (F, Cl, Br, I)
A. Ngun tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với Hidro
C. Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngồi cùng của ngun tử có 7e.
5.7. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
)
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Tác dụng mạnh với nước
5.8 Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm Halogen là :
A. ns
2
np
1
B. ns
2
np
5

C. ns
1
D. ns
2
np
6
nd
1
.
5.9 Tìm câu sai :
A. Tính chất hóahọc cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.
B. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngồi cùng.
4
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một cơng thức HXO ( X là halogen).
5.10 Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngồi cùng là 3s
2
3p
5

là :
A. 5 B.3. C. 2. D. 7.
5.11 Trong các halogen, clo là ngun tố :
A. có độ âm điện lớn nhất .
B. có tính phi kim mạnh nhất .
C. tồn tại trong vỏ trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.
D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
5.12 Cho một lượng đơn chất Halogen tác dụng hết với Magie thu được 19g magie halogenua. Cũng
lượng đơn chất đó tác dụng hết với Nhơm, tạo ra 17,8g nhơm halogenua. Xác định tên và khối lượng đơn

chất Halogen nói trên.
Đáp số : Clo; 14,2g
5.13 Xác định số oxi hóa của các ngun tố halogen trong các hợp chất sau và rút ra nhận xét về số oxi
hóa của chúng trong các hợp chất .
a) F
2
, HF , NaF , BaF
2
.
b) Cl
2
, HCl, NaCl, NaClO, NaClO
2
, NaClO
3
, NaClO
4
.
c) Br
2
, HBr, NaBr, HBrO, HBrO
2
, HBrO
3
, HBrO
4
.
d) I
2
, HI, NaI, HIO, HIO

2
, HIO
3
, HIO
4
.
5.14 Hãy viết cấu hình electron của các ion F

, Cl

, Br

và I

. Cho biết cấu hình electron của mỗi ion đó
trùng với cấu hình electron của ngun tử nào. Từ đó rút ra nhận xét gì ?
5.15 Cho một lượng halogen X
2
tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M có hóa trị I, người ta được
4,12g hợp chất A. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo ra 3,56g hợp chất B. Còn nếu cho
lượng kim loại M nói trên tác dụng hết với lưu huỳnh thì thu được 1,56g hợp chất C. Hãy xác định tên các
ngun tố X và M, từ đó viết cơng thức các chất A, B và C.
Đáp số: X là brom; M là natri; A là NaBr; B là AlBr
3
; C là Na
2
S.
Bài 22: CLO
A/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các Halogen về cấu tạo và hóa tính.

2) Từ cấu tạo của nguyên tử clo, hãy nêu tính chất hóa học đặc trưng và viết các phản ứng minh họa.
3) Vì sao clo ẩm có tính tẩy trắng còn clo khô thì không?
4) Viết 3 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính oxi hóa, 2 phương trình phản ứng chứng tỏ clo có tính khử.
5) Clo có thể tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra: Al (t
o
) ; Fe (t
o
) ; H
2
O ; KOH ;
KBr; Au (t
O
) ; NaI ; dung dòch SO
2
6) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a)MnO
2
→ Cl
2
→ HCl → Cl
2
→ CaCl
2
→ Ca(OH)
2
→Clorua vôi
b) KMnO
4
→ Cl
2

→ KCl → Cl
2
→ axit hipoclorơ
→ NaClO → NaCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ HClO → HCl → NaCl
c) Cl
2
→ Br
2
→ I
2
→ HCl → FeCl
2
→ Fe(OH)
2

7) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:
a) KMnO
4

+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O

b) KClO
3

+ HCl → KCl + Cl
2
+ H
2
O
c) KOH

+ Cl
2
→ KCl + KClO
3
+ H
2
O
d) Cl
2
+ SO
2

+ H
2
O → HCl + H
2
SO
4

e) Fe

3
O
4
+ HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
f) CrO
3

+ HCl → CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O
g) Cl
2

+ Ca(OH)
2
→ CaCl
2
+ Ca(OCl)
2
+ H

2
O
8) a) Từ MnO
2
, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl
2
, FeCl
2
và FeCl
3
.
5
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
b) Từ muối ăn, nước và các thiết bò cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl
2
, HCl và
nước Javel .
9) Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7 (g) muối. Tìm khối lượng clo và nhôm đã tham gia phản
ứng?
ĐS: 21,3 (g) ; 5,4 (g)
10) Tính thể tích clo thu được (đkc) khi cho 15,8 (g) kali pemanganat (KMnO
4
) tác dụng axit clohiđric đậm đặc.
ĐS: 5,6 (l)
11) Điều chế một dung dòch axit clohiđric bằng cách hòa tan 2 (mol) hiđro clorua vào nước. Đun axit thu được
với mangan đioxit có dư. Hỏi khí clo thu được sau phản ứng có đủ tác dụng với 28 (g) sắt hay không?
ĐS: Không
12) Gây nổ hỗn hợp ba khí A, B, C trong bình kín. Khí A điều chế bằng cách cho axit HCl dư tác dụng 21,45 (g)
Zn. Khí B thu được khi phân hủy 25,5 (g) natri nitrat (2NaNO
3


o
t
→
NaNO
2
+ O
2
). Khí C thu được do axit
HCl dư tác dụng 2,61 (g) mangan đioxit. Tính nồng độ phần trăm của chất trong dung dòch thu được sau khi
gây nổ.
ĐS: 28,85%
13) Cho 3,9 (g) kali tác dụng hoàn toàn với clo. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250 (g) dung dòch.
a) Tính thể tích clo đã phản ứng (đkc).
b) Tính nồng độ phần trăm dung dòch thu được.
ĐS: a) 1,12 (l) ; b) 2,98%
14) Cho 10,44 (g) MnO
2
tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH 2
(M).
a) Tính thể tích khí sinh ra (đkc).
b) Tính thể tích dung dòch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dòch thu được.
ĐS: a) 2,688 (l) ; b) 0,12 (l) ; 1 (M) ; 1 (M)
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5.16. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế
bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl
C. KClO
3
D. KMnO

4
5.17. Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành
anion, ngun tử Clo đã nhận hay nhường bao nhiêu
e?
A. Nhận thêm 1e B. Nhận thêm 1proton
C. Nhường đi 1e D. Nhường đi 1 notron
5.18. Clo khơng cho phản ứng với dd chất nào sau
đây:
A. NaOH B. NaCl
C. Ca(OH)
2
D. NaBr
5.19. Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O HCl +
HClO
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng
vai trò chất khử
D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử
5.20. Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình
chứa khí A. A là khí nào sau đây?
A. Cacbon (II) oxit B. Clo
C. Hidro D. Nitơ
5.21. Cơng thức hóa học của khống chất cacnalit là:
A. KCl. MgCl

2
. 6H
2
O B. NaCl. MgCl
2
. 6H
2
O
C. KCl. CaCl
2
. 6H
2
O D. NaCl. CaCl
2
. 6H
2
O
5.22. Cơng thức hóa học của khống chất xinvinit là:
A. 3NaF.AlF
3
B. NaCl. KCl
C. NaCl. MgCl
2
D. KCl.MgCl
2
5.23. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại
Nhơm tạo thành 26,7g AlCl
3
A. 23,1g B. 21,3g
C. 12,3g D. 13,2g

5.24. Khi clo hóa 30g hh bột đồng và sắt cần 14 lít
khí Cl
2
(đktc). Thành phần % khối lượng của Cu
trong hh ban đầu?
A. 46,6% B. 53,3%
C. 55,6% D. 44,5%
5.25. Thu được bao nhiêu mol Cl
2
khi cho 0,2 mol
KClO
3
tác dụng với dd HCl đặc dư?
A. 0,3mol B. 0,4 mol
C. 0,5mol D. 0,6mol
5.26. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng
của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
B. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
C. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl

3
D. Sắt khơng khử được clo.
5.27. Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và
axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất :
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
5.28 Chọn phương trình phản ứng đúng :
6
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
.
B. Fe + 3HCl → FeCl
3
+ 3/2 H
2
.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ 4H
2
.
D. Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
.

5.29 Cho các chất : KCl, CaCl
2
, H
2
O, MnO
2
,
H
2
SO
4
đ, HCl. Để tạo thành khí clo thì phải trộn
( Chọn câu đúng)
A. KCl với H
2
O và H
2
SO
4
đặc.
B. CaCl
2
với H
2
O và H
2
SO
4
đặc.
C. KCl hoặc CaCl

2
với MnO
2
và H
2
SO
4
đặc.
D. CaCl
2
với MnO
2
và H
2
O.
5.30 Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng
với axit clohidric đậm đặc thì thể tích clo thu được ở
đktc là:
A. 5,0 lít B. 5,6 lít C. 11,2 lít D. 8,4 lít.
5.31 Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng
cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở
nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào
sau đây :
A. NaCl và H
2
S. B. HNO
3
và MnO
2
.

C. HCl và MnO
2
D. HCl và KMnO
4
.
5.32 Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng
điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch
natriclorua?
A. Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl

thành khí
Cl
2
, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử
H
2
O sinh ra khí H
2
.
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl

thành khí
Cl
2
, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân
tử H
2
O sinh ra khí H
2
.

C. Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl

thành khí
Cl
2
, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử
H
2
O sinh ra khí H
2
.
D. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl

thành
khí Cl
2
, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử
H
2
O sinh ra khí H
2
.
5.33 Cho một lượng halogen X
2
tác dụng hết với Mg
ta thu được 19g magie halogennua. Cũng lượng
halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm
halogenua. Tên và khối lượng của halogen trên là:
A. Clo ; 7,1g B. Clo ; 14,2g.
C. Brom ; 7,1g D. Brom ; 14,2g.

5.34 Khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo
có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với
nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
A. HCl, HClO B. Cl
2
, HCl, HClO.
C. H
2
O, Cl
2
, HCl, HClO. D. Cl
2
, HCl, H
2
O.
5.35 Cl tác dụng với Fe theo phản ứng sau :
2Fe (r) + 3Cl
2
(k) → 2FeCl
3
(r).
Tính khối lượng FeCl
3
có thể điều chế được nếu
có 0,012 molFe và 0,020 mol Cl
2
tham gia .Biết khối
lượng mol FeCl
3
là 162,5 gam.

A. 2,17 gam. B. 1,95 gam.
C. 3,90 gam. D. 4,34 gam
5.36 Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa
tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl
(đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%.
A. 8,96(l) B. 4,48(l) C. 2,24(l) D. 1,12(l)
5.37 Trong các nguyên tố dưới đây , nguyên tử của
nguyên tố nào có xu hướng kết hợp với electron
mạnh nhất.?
A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Bo.
5.38 Để nhận biết các dung dịch sau đây chứa trong
các lọ mất nhãn : NaCl, NaNO
3
, BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
.
Người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Na
2
SO
4
và NaOH. B. AgNO
3

Na
2

SO
4
C. H
2
SO
4
và Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3

HNO
3
5.39 Cho 6g brom có lẫn tạp chất là clo vào một
dung dịch có chứa 1,6g kali bromua và lắc đều thì
toàn bộ clo dự phản ứng hết . Sau đó làm bay hơi
hỗn hợp sau thi nghiệm và sấy khô chất rắn thu
được. Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333g.
Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói
trên là :
A. 3,55% B. 5,35% C. 3,19% D. 3,91%
5.40 Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt HCl,
NaCl, HNO
3
. Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực
hiện để nhận biết các chất đó .

A. Dùng AgNO
3
trước và giấy quỳ sau.
B. Chỉ dùng AgNO
3
.
C. Dùng giấy quỳ trước, AgNO
3
sau.
D. A và C đúng.
5.41 Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl
2
, nhận thấy
dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu.
Phản ứng này thuộc loại :
A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng oxi hóa –
khử.
5.42 Cho phản ứng :
2FeCl
2
(dd) + Cl
2
(k) → 2FeCl
3
(dd)
Trong phản ứng này xảy ra :
A. Ion Fe
2+
bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa.

B. Ion Fe
3+
bị khử và ion Cl

bị

oxi hóa.
C. Ion Fe
2+
bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử.
D. Ion Fe
3+
bị oxi hóa và ion Cl

.
5.43 Phản ứng nào sau đây không điều chế được
khí clo?
A. Dùng MnO
2
oxi hóa HCl.
B. Dùng KMnO
4
oxi hóa HCl.
C. Dùng K
2
SO
4
oxi hóa HCl .
D. Dùng K
2

Cr
2
O
7
oxi hóa

HCl.
5.44 Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra
khí hidroclorua ?
A. Dẫn khí clo vào nước.
B. Đốt khí hidro trong khí clo.
C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước.
7
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
D. Cho dung dịchbạc nitrat tác dụng với dung
dịch natri clorua.
5.45. Cân bằng phương trình hóa học của các phản
ứng oxi hóa – khử sau bằng pp thăng bằng electron
a/ KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+
H
2
O
b/ HNO
3

+ HCl NO
2
+ Cl
2
+ H
2
O
c/ HClO
3
+ HCl Cl
2
+ H
2
O
d/ PbO
2
+ HCl PbCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
e/ FeCl
2
+ Cl
2
FeCl3
f/ Cl
2

+ SO
2
+ H
2
O HCl + H
2
SO
4
g/ KOH + Cl
2
KCl + KClO
3
+ H
2
O
h/ Ca(OH)
2
+ Cl
2
Ca(ClO)
2
+ CaCl
2
+
H
2
O
5.46. Cần bao nhiêu gam KMnO
4
và bao nhiêu ml dd

HCl 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với Fe, tạo
nên 16,25g FeCl
3
5.47. Cho 69,6g Mangan ddioxxit tác dụng hết với
dd axit clohidric đặc. toàn bộ lượng Clo sinh ra hấp
thụ hết vào 500ml dd NaOH 4M. Xác định C
M
của
các chất trong dd thu được sau phản ứng. Coi V
dd

không thay đổi.
5.48. Cho 0,6 lít khí Clo phản ứng với 0,4 lít khí
hidro.
a/ Tính V khí HCl thu được ( các thể tích đo ở cùng
điều kiện t
o
, áp suất)
b/ Tính thành phần % về thể tích của các khí có trong
hh sau phản ứng
5.49. Tính V khí Clo thu được ở đ ktc khi:
a/ Cho 7,3g HCl tác dụng với MnO
2
b/ Cho 7,3g HCl tác dụng với KMnO
4
5.50. Tính khối lượng Cu và V khí Clo (đktc) đã
tham gia phản ứng nếu có 27g CuCl
2
tạo thành.
8

ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
Bài 23: HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA
A/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Hãy viết các phương trình phản ứng chứng minh rằng axit clohiđric có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.
2) Viết 1 phương trình phản ứng chứng tỏ axit HCl có tính oxi hóa, 1 phương trình phản ứng chúng tỏ HCl có tính
khử.
3) Cho các chất sau: KCl, CaCl
2
, MnO
2
, H
2
SO
4
đặc. Trộn 2 hoặc 3 chất với nhau. Trộn như thế nào để tạo thành
hiđro clorua? Trộn như thế nào để tạo thành clo? Viết phương trình phản ứng.
4) Viết 3 phương trình phản ứng điều chế sắt (III) clorua.
5) Nêu hiện tượng xảy ra khi đưa ra ngoài ánh sáng ống nghiệm chứa bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dòch quỳ
tím. Giải thích.
6) Axit HCl có thể tác dụng những chất nào sau đây? Viết phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH)
2
, Na
2
SO
4
, FeS, Fe
2
O
3
,

Ag
2
SO
4
, K
2
O, CaCO
3
, Mg(NO
3
)
2
.
7) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhóm A {HCl, Cl
2
} tác dụng với lần lượt các
chất trong nhóm B {Cu, AgNO
3
, NaOH, CaCO
3
}.
8) Từ KCl, H
2
SO
4
đặc, MnO
2
, Fe, CuO, Zn, hãy điều chế FeCl
3
, CuCl

2
, ZnCl
2
.
9) Từ NaCl, H
2
O, Fe và các thiết bò cần thiết, hãy điều chế FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
10) Nhận biết các dung dòch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học:
a) KOH, K
2
SO
4
, KCl, K
2
SO
4
, KNO
3
b) HCl, NaOH, Ba(OH)
2
, Na
2

SO
4
c) HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, HBr
d) KCl, K
2
SO
4
, KNO
3
, KI
e) BaCl
2
, K
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, Na
2
CO
3

11) Nhận biết các dung dòch sau bằng phương pháp hóa học:
a) NaNO
3
, NaCl, HCl.
b) NaCl, HCl, H
2
SO
4
12) Hòa tan 1 (mol) hiđro clorua vào nước rồi cho vào dung dòch đó 300 (g) dung dòch NaOH 10%. Dung dòch thu
được có phản ứng gì? Axit, bazơ hay trung hòa?
ĐS: Tính axit
13) Cho axit H
2
SO
4
đặc tác dụng hết với 58,5 (g) NaCl, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 (g) nước. Tính C%
dung dòch thu được.
ĐS: 33,3%
14) Có một dung dòch chứa đồng thời HCl và H
2
SO
4
. Cho 200 (g) dung dòch đó tác dụng dung dòch BaCl
2
dư tạo
được 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc phải dùng 500 (ml) dung dòch NaOH 1,6 (M). Tính C%
mỗi axit trong dung dòch đầu.
ĐS: H
2
SO

4
9,8% ; HCl 7,3%
15) Điền các hợp chất chứa clo vào các ký tự A, B cho phù hợp:
a) A1 + H
2
SO
4
= B1 + Na
2
SO
4
b) A2 + CuO = B2 + CuCl
2
c) A3 + CuSO
4
= B3 + BaSO
4
d) A4 + AgNO
3
= B4 + HNO
3
e) A5 + Na
2
S = B5 + H
2
S
f) A6 + Pb(NO
3
)
2

= B6 + KNO
3
g) A7 + Mg(OH)
2
= B7 + H
2
O
h) A8 + CaCO
3
= B8 + H
2
O + CO
2

i) A9 + FeS = B9 + H
2
S
16) Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) NaCl → HCl → Cl
2
→ HClO → HCl
↓ ↓
AgCl → Ag CuCl
2
→ HCl
b) KMnO
4
→ Cl
2
→ CuCl

2
→ FeCl
2
→ HCl

9
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
HCl → CaCl
2
→ Ca(OH)
2

c) KCl → HCl → Cl
2
→ Br
2
→ I
2

FeCl
3
→ AgCl → Ag
17) Hòa tan 31,2 (g) hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
và CaCO
3
vào dung dòch HCl dư thu được 6,72 (l) CO
2

(đkc). Tính khối
lượng từng chất trong A.
ĐS: 21,2 (g) Na
2
CO
3
; 10 (g) CaCO
3
18) Cho 27,8 (g) hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 15,68 (l) H
2
(đkc). Tính % khối
lượng từng chất trong B.
ĐS: 19,42% Al ; 80,58% Fe
19) Cho 24 (g) hỗn hợp G gồm Mg và MgCO
3
tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí gồm H
2
và CO
2
(đkc). Tính % khối lượng từng chất trong G.
ĐS: 30% Mg ; 70% MgCO
3
20) Hòa tan 34 (g) hỗn hợp G gồm MgO và Zn vào dung dòch HCl dư thu được 73,4 (g) hỗn hợp muối G’. Tính %
khối lượng từng chất trong G.
ĐS: 23,53% MgO ; 76,47% Zn
21) Cho 31,4 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dòch HCl 2 (M) thu được 15,68 (l) H
2
(đkc).
a) Tính % khối lượng từng chất trong G.
b) Tính thể tích HCl đã dùng.

ĐS: 17,20% Al ; 82,80% Zn
22) Hòa tan 64 (g) hỗn hợp X gồm CuO và Fe
2
O
3
vào dung dòch HCl 20%. Sau phản ứng, cô cạn dung dòch thu được
124,5 (g) hỗn hợp muối khan G’.
a) Tính % khối lượng từng chất trong X.
b) Tính khối lượng dung dòch HCl đã dùng.
ĐS: 75% ; 25% ; 219 (g)
23) Cho 11,9 (g) hỗn hợp G gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dòch HCl 2 (M) thu được m (g) hỗn
hợp muối G’và V (l) khí (đkc).
a) Tính khối lượng từng chất trong G.
b) Tính thể tích khí thoát ra (đkc).
c) Tính khối lượng hỗn hợp muối G’.
ĐS: 5,4 (g) ; 6,5 (g) ; 8,96 (l) ; 40,3 (g)
24) Cho a (g) hỗn hợp A gồm CaO và CaCO
3
tác dụng vừa đủ với 300 (ml) dung dòch HCl thu được 33,3 (g) muối
CaCl
2
và 4480 (ml) khí CO
2
(đkc).
a) Tính khối lượng hỗn hợp A.
b) Tính nồng độ HCl đã dùng.
ĐS: 25,6 (g) ; 2 (M)
25) Hòa tan hoàn toàn 20 (g) hỗn hợp Y gồm Zn và Cu vào một lượng vừa đủ dung dòch HCl 0,5 (M) thu được 4,48
(l) H
2

(đkc). Tính % khối lượng từng chất trong Y và thể tích axit đã dùng.
ĐS: 65% Zn ; 35% Cu ; 800 (ml)
26) Cho 13,6 (g) hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 91,25 (g) dung dòch HCl 20%.
a) Tính % khối lượng từng chất trong X.
b) Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng.
ĐS: 41,18% Fe ; 58,82% Fe
2
O
3
27) Có 26, 6 (g) hỗn hợp gồm hai muối KCl và NaCl. Hòa tan hỗn hợp vào nước thành 500 (g) dung dòch. Cho dung
dòch tác dụng với AgNO
3
vừa đủ thì tạo thành 57,4 (g) kết tủa. Tính nồng độ % mỗi muối trong dung dòch đầu.
ĐS: KCl 2,98% ; NaCl 2,34%
28) Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp A gồm Zn và ZnO cần dùng 100,8 (ml) dung dòch HCl 36,5% (d = 1,19) thu
được 8,96 (l) khí (đkc). Tính khối lượng A.
ĐS: 42,2 (g)
29) Chia 35 (g) hỗn hợp X chứa Fe, Cu, Al thành 2 phần bằng nhau:
Phần I: cho tác dụng hoàn toàn dung dòch HCl dư thu 6,72 (l) khí (đkc).
Phần II: cho tác dụng vừa đủ 10,64 (l) khí clo (đkc).
10
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
Tính % khối lượng từng chất trong X.
ĐS:
30) Cho 25,3 (g) hỗn hợp A gồm Al, Mg tác dụng vừa đủ với 400 (ml) dung dòch HCl 2,75 (M) thu được m (g) hỗn
hợp muối X và V (ml) khí (đkc). Xác đònh m (g) và V (ml).

ĐS: 64,35 (g) ; 12,32 (l)
31) Hòa tan 23,8 (g) hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trò I và một muối cacbonat của kim
loại hóa trò II vào dung dòch HCl dư thì thu được 0,4 (g) khí. Đem cô cạn dung dòch sau phản ứng thì thu được
bao nhiêu gam muối khan?
ĐS: 26 (g)
32) Để hòa tan 4,8 (g) kim loại R hóa trò II phải dùng 200 (ml) dung dòch HCl 2(M). Tìm R.
ĐS: Mg
33) Cho 19,2 (g) kim loại R thuộc nhóm II vào dung dòch HCl dư thu được 17,92 (l) khí (đkc). Tìm R.
ĐS: Mg
34) Hòa tan 16 (g) oxit của kim loại R hóa trò III cần dùng 109,5 (g) dung dòch HCl 20%. Xác đònh tên R.
ĐS:Fe
35) Hòa tan 15,3 (g) oxit của kim loại M hóa trò II vào một lượng dung dòch HCl 18,25% thu được 20,8 (g) muối.
Xác đònh tên M và khối lượng dung dòch HCl đã dùng.
ĐS: Ba ; 40 (g)
36) Hòa tan 21,2 (g) muối R
2
CO
3
vào một lượng dung dòch HCl 2 (M) thu được 23,4 (g) muối. Xác đònh tên R và thể
tích dung dòch HCl đã dùng.
ĐS: Na ; 200 (ml)
37) Hòa tan hoàn toàn 1,17 (g) một kim loại A có hoá trò không đổi vào dung dòch HCl 1,2 (M) thì thu được 0,336 (l)
khí. Tìm tên kim loại A và thể tích dung dòch HCl đã dùng.
ĐS: K ; 25 (ml)
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5.51 Câu nào sau đây giải thích đúng về sự tan
nhiều của khí HCl trong nước:
A. Do phân tử HCl phân cực mạng.
B. Do HCl có liên kết H với nước.
C. Do HCl có liên kết cộng hóa trị kém bền.

D. Do HCl là chất rất háo nước.
5.52 Chất nào sau đây khơng thể dùng làm khơ chất
khí Hidro clorua?
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn.
C. dd H
2
SO
4
đặc D. CaCl
2
khan
5.53 Trong phòng thí nghiệm, để điều chế Clo
người ta dùng MnO
2
với vai trò là:
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa.
C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa khử
5.54 Cho 15,8g KMnO
4
tác dụng hết với dd HCl
đậm đặc. Hỏi V của Cl
2
(đktc) thu được là bao
nhiêu?
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 0,28 lít

5.55 Một mol chất nào sau đây tác dụng hết với dd
HCl đặc cho lượng Clo lớn nhất?
A. MnO
2
B. KMnO
4
C. KClO
3
D. CaOCl
2
5.56 Đổ dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl.
Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được sau phản ứng,
quỳ tím chuyển sang màu?
A. Xanh B. Đỏ
C. Tím D. Vàng
5.57 Cho 20g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl
dư thấy có 1g khí bay ra. Hỏi có bao nhiêu gam
muối Clorua tạo ra trong dd?
A. 40,5g B. 45,5g
C. 55,5g D. 60,5g
5.58 Có 5 dd của 5 chất : Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, Na
2

S,
Na
2
SO
4
, Na
2
SiO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất để
nhận biết 5 dd trên?
A. dd Ba(OH)
2
B. dd Pb(NO
3
)
2
C. dd HCl D. dd BaCl
2
5.59 Cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl cho tác dụng
với H
2
SO
4
đặc để điều chế 50g dd HCl 14,6%
A. 18,2g B. 17,1g
C. 11,7g D. 16,1g
5.60 HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng
pưhh: NaX + H
2

SO
4
đặc HX + NaHSO
4
NaX có thể là chất nào trong số các chất sau đây?
A. NaF B. NaCl
C. NaBr D. A và B đúng
5.61 Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20
o
C có nồng
độ:
A. 27% B. 47%
C. 37% D. 33%
5.62 Thuốc thử của axit HCl và các muối clorua tan
là dung dịch AgNO
3
, hồn thành các phản ứng sau:
a/ AgNO
3
+ NaCl
b/ AgNO
3
+ HCl
11
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
c/ AgNO
3
+ MgCl
2
5.63 Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều

từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
5.64 Đưa 2 đũa thủy tinh vừa nhúng vào các dd đặc
HCl và NH
3
lai gần nhau, xuất hiện khói trắng. Công
thức hóa học của chất đó là:
A. HCl B. NH
3
C. NH
4
Cl D. Cl
2
5.65 Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu ;
B. Fe, CuO, Ba(OH)
2
;
C. CaCO
3
, H
2

SO
4
, Mg(OH)
2
;
D. AgNO
3
(dd), MgCO
3
, BaSO
4
.
5.66 Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2
xảy ra ở điều
kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới O
0
C.
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
o
C.
C. Trong bóng tối.
D. Cóchiếu sáng ..
5.67 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế
khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm ?
A. H
2

+ Cl
2
→ 2HCl .
B. Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO .
C. Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O → 2HCl + H
2
SO
4

D. NaCl
(r)
+ H
2
SO
4

(đặc)
→ NaHSO
4
+ HCl .

5.68 Phản ứng nào sau đây chúng tỏ HCl có tính khử
?
A. 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O..
B. 2HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2H
2
O.
C. 2HCl + CuO → CuCl
2
+ H
2
O.
D. 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
5.69 Tính nồng độ của 2 dd HCl trong các trường
hợp sau:

a/ Cần phải dùng 150ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn
200g dd AgNO
3
8,5%.
b/ khi cho 50g dd HCl vào 1 cốc đựng NaHCO
3

thì thu được 2,24 lít khí (đktc)
5.70 Cho 22g hh Fe và Al tác dụng với dd HCl dư
thu được 17,92 lít khí (đktc).
a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hh
ban đầu
b/ Tính khối lượng dd HCl 7,3% tối thiểu cần dùng.
c/ Tính khối lượng hh muối thu được khi cô cạn dd
sau phản ứng.
5.71 Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác
dụng với dd HCl dư thu được 672cm
3
khí H
2
(đktc).
Xác định R.
5.72 Cho 10,8 g kim loại hóa trị 3 tác dụng với khí
Cl
2
tạo thành 53,4g clorua kim loại.
a/ Xác định tên kim loại.
b/ Tính lượng MnO
2
và V dd HCl 37% (d =

1,19g/ml) để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng
trên. Biết Hiệu suất phản ứng là 80%.
5.73 Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào
100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc) và
dd B.
a/ Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban
đầu.
b/ Tính C
M
của dd HCl.
c/ Tính C
M
của mỗi muối trong dd B (xem như V dd
không thay đổi)
5.74 Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na
2
SO
4
, MgCl
2
.
CaCl
2
và CaSO
4
Hãy trình bày PPHH để loại bỏ các
tạp chất. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
5.75 Cho hh A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu
được 5,6 lít khí (đktc) không màu và chất rắn không
tan B. Dùng dd H

2
SO
4
đặc, nóng để hòa tan chất rắn
không tan B thu được 2,24 lít khí SO
2
(đktc)
a/ Viết các pthh xảy ra.
b/ Tính khối lượng hh A ban đầu.
Đáp số: 12,4(g)
5.76 A và B là 2 dung dịch axit clohidric có nồng độ
khác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B, ta được 4 lít
dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH
0,1M. Trộn lẫn 3 lít A với 1 lít B, ta được 4 lít dd E.
Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO
3
(lấy dư) thu
được 2,87g kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A,
B, D, E.
Đáp số : A: 0,3M ; B: 0,1M ; D: 0,15M ; E: 0,25M
12
t
o
t
o
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
4. HP CHẤT CHỨA OXY CỦA CLO
A/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Kể tên một số muối của axit chứa oxi của clo. Nêu phương pháp chung để điều chế chúng? Viết phương trình
phản ứng minh họa cho từng chất.

2) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) Kali clorat → kali clorua → hiđro clorua → đồng (II) clorua → bari clorua → bạc clorua → clo → kali
clorat
b) Axit clohiđric → clo → nước Javen

clorua vôi → clo → brom → iot
c) CaCO
3
→ CaCl
2
→ NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl
2
→ FeCl
3
→ AgCl
3) Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất trong nhóm A lần lượt tác dụng các chất trong nhóm B.
a) A: HCl, Cl
2
B: KOH đặc (t
o
), dung dòch AgNO
3
, Fe, dung dòch KBr
b) A: HCl, Cl
2
B: KOH (t
o

thường), CaCO
3

, MgO , Ag
4) Khi đun nóng muối kali clorat không xúc tác thì muối bò phân hủy đồng thời theo hai phương trình sau:
(a) 2KClO
3

→ 2KCl + 3O
2

(b) 4KClO
3

→ 3KClO
4
+ KCl
Hãy tính: Bao nhiêu % khối lượng bò phân hủy theo (a)? Bao nhiêu % khối lượng bò phân hủy theo (b)? Biết
rằng khi phân hủy hoàn toàn 73,5 (g) KClO
3
thì thu được 33,5 (g) KCl.
5) Cho 69,8 (g) MnO
2
tác dụng với axit HCl đặc. Dẫn khí clo thu được vào 500 (ml) dung dòch NaOH 4 (M) ở nhiệt
độ thường.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dòch thu được, coi thể tích dung dòch thay đổi không đáng kể.
B/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
5.77 Trong phản ứng:
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2

O
Phát biểu nào sau đây đúng với các ngun tử Clo?
A. Bị oxi hóa B. Bị
khử
C. khơng bị oxi hóa, khơng bị khửD. Vừa oxi
hóa, vừa khử
5.78 Trong phản ứng:
Cl
2
+ 2KOH KCl + KClO + H
2
O
Clo đóng vai trò nào?
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
5.79 Clorua vơi là loại muối nào sau đây?
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc
axit
B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc
axit
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc
axit
D. Clorua vơi khơng phải là muối
5.80 Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp
chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO
4
B. HClO

3
C. HClO
2
D. HClO
5.81 Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit
nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO
4
B. HClO
3
C. HClO
2
D. HClO
5.82 Axit cloric có cơng thức nào sau đây?
A. HClO
4
B. HClO
3
C. HClO
2
D. HClO
5.83 Axit hipoclorơ có cơng thức nào sau đây?
A. HClO
4
B. HClO
3
C. HClO
2
D. HClO
5.84 Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là:

A. +3 B. +5 C. +7 D. – 1
5.85 Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vơi là do
ngun nhân nào sau đây?
A. Do clorua vơi dễ bị phân hủy ra oxi ngun tử có
tính oxi hóa mạnh
B. Do clorua vơi phân hủy ra Cl
2
có tính oxi hóa
mạnh
C. Do trong phân tử clorua vơi chứa ngun tử
clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh
D. Cả A, B, C
5.86 Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau
đây?
13
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
A. HCl, HClO, H
2
O B. NaCl,
NaClO, H
2
O
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl,
NaClO
4
, H

2
O
5.87 Cho 50g khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc?
A. 15,77 lít B. 17,4 lít
C. 16 lít D. 1200 lít
5.88 Cho 1,84 lít (đktc) Hidro clorua qua 50ml dd
AgNO
3
8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất tan
HNO
3
trong dd thu được là bao nhiêu?
A. 8,35% B. 6,58%
C. 3,85% D. 2,74%
5.89 Trong phản ứng : CaOCl
2
+ 2HCl → CaCl
2
+
Cl
2
↑ + H
2
O
Ngun tố clo trong hợp chất CaOCl
2
đóng vai
trò :
A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là
chất oxi hóa.

C. Chất oxi hóa. D. Khơng là chất khử,
khơng là chất oxi hóa
5.90 Tìm câu sai khi nói về clorua vơi :
A. Cơng thức phân tử của clorua vơi là CaOCl
2
.
B. Clorua vơi là muối hỗn hợp.
C. Ca(OCl)
2
là cơng thức hỗn tạp của clorua vơi.
D. Clorua vơi có hàm lượng hipoclorit cao hơn
nước Javel
5.91 Tìm phản ứng sai:
A. 3Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 3H
2
O + 5KCl
B. 3Cl
2
+ 6KOH KClO
3
+ 3H
2
O + 5KCl
C. Cl
2
+ 2NaOH NaClO + H

2
O + NaCl
D. 3Cl
2
+ 6NaOH NaClO
3
+ 5NaCl + 3H
2
O
Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 5.92 ;
5.93 :
Clorua vơi có cơng thức cấu tạo là : Cl
Ca
O – Cl
5.92 Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa
là :
A +1. B. –1 . C. 0 D. –1 và +1.
5.93 Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là
:
A. +1 . B. –1 C. 0. D. –
1 và +1.
5.94 Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A. 0 B. –1 C. +1 D.
–1 và +1..
5.95 Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân
hủy theo phản ứng (1) và (2) :
(1) KClO
3

(r) → KCl(r) + O
2
(k)
(2) KClO
3
(r) → KClO
4
(r) + KCl(r).
Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO
3
?
A. KClO
3
chỉ có tính oxi hóa .
B. KClO
3
chỉ có tính khử.
C. KClO
3
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. KClO
3
khơng có tính oxi hóa, khơng có tính
khử.

5.6. FLO – BROM – IOT
A – Bài tập tự luận
1) So sánh tính chất hóa học của flo, brom và iot với clo.
2) Viết các phương trình phản ứng để chứng tỏ quy luật: hoạt động hóa học của các halogen giảm dần theo chiều
tăng điện tích hạt nhân nguyên tử của chúng. Giải thích?

3) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
4) Hiđro florua thường được điều chế bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với canxi florua. Hãy tính khối
lượng canxi florua cần thiết để điều chế 2,5 (kg) dung dòch axit flohiđric 40%.
5) Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a) I
2
→ KI → KBr → Br
2
→ NaBr → NaCl → Cl
2

↓ ↓
HI → AgI HBr → AgBr
b) H
2


F
2
→ CaF
2
→ HF → SiF
4

c) KMnO
4
→ Cl
2
→ KClO
3

→ KCl → HCl → CuCl
2
→ AgCl → Cl
2
→ clorua vôi
d) HBr → Br
2
→ AlBr
3
→ MgBr
2
→ Mg(OH)
2

I
2
→ NaI → AgI
6) Nhận biết các hoá chất mất nhãn sau:
a) Dung dòch: HCl, KCl, KBr, NaI.
b) Dung dòch: I
2
, Na
2
CO
3
, NaCl, NaBr.
14
t
o
thường

100
0
C
t
o
cao
ĐỀ CƯƠNG HĨA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
c) Dung dòch: KOH, HCl, HNO
3
, K
2
SO
4
, BaCl
2
.
d) Chất rắn: CaCO
3
, K
2
CO
3
, NaCl, KNO
3
.
e) Chất rắn: AgCl, KCl, BaCO
3
, KI.
7) Đun nóng MnO
2

với axit HCl đặc, dư thu được khí A. Trộn khí A với 5,6 (l) H
2
dưới tác dụng của ánh sáng thì
phản ứng xảy ra. Khí A còn dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dòch KI thì thu được 63,5 (g) I
2
. Tính khối
lượng MnO
2
đã dùng, biết các thể tích khí đều đo ở đkc.
B- Bài tập trắc nghiệm khách quan
Chọn phương án đúng trong các phương án sau :
1. Kết luận nào sau đây là khơng đúng đối với các
halogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần,
từ F đến
A. tính phi kim giảm dần.
B. độ âm điện giảm dần.
C. năng lượng ion hóa tăng dần.
D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
2. Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng
trong các câu sau :
A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm
người ta dùng phương pháp
đẩy nước
B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được
liên kết hiđro với H
2
O.
C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl
lỗng đều “bốc khói” trong khơng khí ẩm.
D. Ở 20

o
C, hòa tan HCl vào nước có thể thu
được dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt
độ và áp suất thường đó HCl tan nhiều trong
nước.
3. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch
HCl :
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO
3
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)
2
, Zn, Na
2
CO
3
C. Quỳ tím, SiO
2
, Fe(OH)
3
, Zn, Na
2
SO
3
D. Quỳ tím, FeO, NH
3
, Cu, CaCO
3
4. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các
chất sau là phản ứng
oxi hóa - khử :

A. CuO B.CaO C.Fe D. Na
2
CO
3
5.HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong
số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(2) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
(3) 14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+

7H
2
O
(4) 6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Phòng thí nghiệm, người ta điều chế Cl
2
bằng
cách cho dung dịch HCl tác dụng với các chất oxi
hóa như CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
... theo
các phản ứng :
(1) CaOCl
2
+ 2HCl → CaCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O
(2) 2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2

+ 8H
2
O
(3) K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl → 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2

+ 7H
2
O
(4) MnO

2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Nếu cho cùng một lượng dung dịch HCl như nhau
tác dụng với các chất oxi hóa dư thì ở phản ứng nào
lượng khí Cl
2
thốt ra là nhiều nhất :
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
b) Nếu khối lượng các chất CaOCl
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KMnO
4
,
MnO
2
như nhau thì ở phản ứng nào thể tích khí Cl
2

thu
được là nhiều nhất :
A. (4) B. (3) C. (2) D. (1)
7.Chọn phương án đúng trong các phương án sau :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để
điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
A. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
B. NaCl(r) + H
2
SO
4
đđ → NaHSO
4
+ HCl
C. H
2
+ Cl
2

as
→
2HCl

D. 2H
2
O + 2Cl
2

as
→
4HCl + O
2
8. Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO
3
,
Ca(OH)
2
, CaCl
2
thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
A. Quỳ tím - dung dịch Na
2
CO
3
B. Quỳ tím - dung dịch AgNO
3
15
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 10 Gv: Nguyễn Việt Huy Biên soạn
C. CaCO
3
- quỳ tím
D. Quỳ tím - CO
2


9.Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không
phải của nướcGia-ven :
A. Tẩy uế nhà vệ sinh B. Tẩy trắng vải sợi
C. Tiệt trùng nước
D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H
5
N
1
10. Tên gọi của KClO
3
, KCl, KClO, KClO
4
lần lượt
là :
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat
B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric
C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat
D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat
11.Những ứng dụng nào sau đây không phải của
KClO
3
:
A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa.
B. Điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất diêm.
D. Tiệt trùng nước hồ bơi.
12.CaOCl

2
thuộc loại muối nào trong các loại muối
sau :
A. Muối axit B. Muối kép
C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp
13.Để điều chế 6,72 lít O
2
(đktc trong PTN, cần dùng
một lượng KClO
3
là :
A. 12,5 g B. 24,5 g
C. 36,75 g D. 73,5 g
14. Cho hai phản ứng sau :
(1) Cl
2
+ 2KI → I
2
+ 2KCl
(2) 2KClO
3
+ I
2
→ 2KIO
3
+ Cl
2
Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Cl
2

trong (1), I
2
trong (2) đều là chất oxi
hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl
2
có tính oxi hóa > I
2
, (2)
Chứng tỏ I
2
có tính oxi hóa > Cl
2
.
C. Do tính khử của KI và KClO
3
khác nhau
nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl
2
> I
2
, (2)
chứng tỏ tính khử của I
2
> Cl
2
.
15. Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F

2
là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F
2
có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả
các phi kim.
C. F
2
oxi hóa được tất cả các kim loại.
D. F
2
cháy trong hơi H
2
O tạo HF và O
2
.
16. Để điều chế F
2
, người ta dùng cách :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO
2
đun
nóng.
B. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với
anôt bằng thép hoặc Cu.
C. Oxi hóa khí HF bằng O
2
không khí.
D. Đun CaF
2

với H
2
SO
4
đậm đặc nóng.
17. Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của
dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.
A. Là axit yếu.
B. Có tính oxi hóa
C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh.
D. Có tính khử yếu.
18. Không được dùng loại bình nào sau đây để đựng
dung dịch HF :
A. Bằng thuỷ tinh.
B. Bằng nhựa.
C. Bằng sứ
D. Bằng sành
19.Trong phản ứng nào sau đây, Br
2
vừa thể hiện tính
khử, vừa thể hiện tính oxi hóa :
A. H
2
+ Br
2

o
t cao
→
2HBr

B. 2Al + 3Br
2

o
t
→
2AlBr
3
C. Br
2
+ H
2
O → HBr + HBrO
D. Br
2
+ 2H
2
O + SO
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
20.Tính chất vật lí đặc biệt của I
2
cần được lưu ý là
A. Iot ít tan trong nước.
B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành
cồn iot dùng để sát trùng.
C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot

màu tím.
D. Iot là phi kim nhưng ở thể rắn.
21.Kết luận nào sau đây không đúng đối với tính chất
hóa học của iot :
A. Iot vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Tính oxi hóa của I
2
> Br
2
.
C. Tính khử của I
2
> Br
2
.
16

×