Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trac nghiem chuong 1 vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ HỌC
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:


Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là:


A. 2 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm


Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:


Một lị xo khối lượng khơng đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào một điểm cố
định đầu dưới treo một vật có khối lương m = 200 g. Cho vật dao động điều hồ với
phương trình:


X = 4cos(
3


<i>t</i> 


  ) (cm).


Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là:


A. 4N B. 6N C. 10N D. 14N


Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:


Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng m = 400 g, chiều dài dây l = 50cm, dao động với
biên độ góc  <sub>m </sub><sub>= 60</sub>o <sub>tại nơi có g = 10m/s</sub>2<sub>. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:</sub>


A. 2N B. 4N C. 8N D. 16N



Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
Trong dao động cưỡng bức:


A. Lực tác dụng là ngoại lựcbiến thiên tuần hồn có chu kì bằng T.
B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T.


C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.


D. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ
chênh lệch giữatanf số của ngoại lực f và tần số riêng của hệ f0 .


Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:


“Dao động là…..là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân…..là do ma
sát. Ma sát càng lớn thì sự…..càng nhanh”.


A. điều hoà. B. tắt dần C. tự do D. cưỡng bức


Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:


Một sóng cơ học có bước sóng 10m. Khoảng cách giữa hai điển gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động lệch pha nhau 90o<sub> bằng:</sub>


A. 10m B. 5m C. 2,5m D. 1,25m


Câu 7: Chọn câu trả lời sai:


Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số là f và thấy hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m ln dao động lệch pha nhau 30o<sub>. Biết </sub>



vận tốc truyền âm trong nước là 1440 m/s. Tần số f bằng:


A. 30 Hz B. 60 Hz C. 120 Hz D. 240 Hz


Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:


Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:


A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.


C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. Cả A và C đều đúng.


Câu 9. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 10sin 10t (cm). Ở thời


điểm t = 5/60s chất điểm qua M1 có li độ x1 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 10. Chọn câu đúng: Hai lị xo có độ cứng k1 = 40N/m và k2 = 60N/m. Độ cứng tương


đương khi hai lò xo mắc song song là:


A. 100N/m B. 24N/m C. 120N/m D. 48N/m


Câu 11. Chọn câu đúng: Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 400g treo vào sợi
dây dài l = 1m. Con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng được truyền vận tốc v0 = 2m/s.


Lấy g = 10m/s2<sub> . Độ cao lớn nhất mà con lắc đạt được so với vị trí cân bằng là:</sub>


A. 2m B. 0,8m C. 20 3cm D. 20cm


Câu 12. Kết luận nào dưới đây là đúng với dao đọng điều hoà?



A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln ngược pha với nhau.
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ ln cùng pha với nhau.
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ ln ngược pha với nhau.


Câu 13. Chon phát biểu đúng: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc biến đổi
theo thời gian nhưng có cùng:


A. Pha ban đầu. B. Pha dao động.


C. Chu kỳ và tần số D. Biên độ dao động.
Câu 14. Tần số góc của dao động có thể dùng để xác định.


A. Biên độ dao động. B. Số dao động trong một giây.
C. Vận tốc dao động. D. Gia tốc dao động.


Câu 15. Biên độ dao động điều hồ khơng ảnh hưởng đến:
A. chu kỳ dao động. B. tốc độ cực đại.
C. độ lớn gia tốc cực đại. D. động năng cực đại


Câu16. Nếu biên độ dao động điều hoà tăng gấp hai lần, đại lượng nào dưới đây cũng tăng
gấp hai lần?


A. Chu kỳ B. Tốc độ cực đại.


C. Tần số D. Năng lượng.


Câu 17. Một vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện được 360
dao động. Tần số dao động của vật này là:



A. 1/6Hz B. 6Hz C. 60Hz D. 120Hz


Câu 18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos4t (cm;s). Tại thời điểm t =


5s, li độ của vật có giá trị bằng:


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 0cm


Câu 19. Một vật dao động điều hồ có độ lớn vận tốc cực đại 31,4cm/s. Lây  = 3,14. Tốc


độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là:


A. 20cm/s B. 10cm/s C. 0 D. 15cm/s


Câu 20. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(t + ) ở thời điểm t = 0, li


độ của vật là A/2 và đang đi theo chiều dương. Giá trị của  là:


A. - /3 B. - /6 C. /6 D. /3


Câu 21. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua vị týi cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lú vật
bắt đầu dao động li độ của vật là:


A. 12cm B. -12cm C. 6cm D. -6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. t = 4s B. t = 4/3s C. t = 2s D. t = 8/3s
Câu 23. Vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(t - /6)cm. Thời điểm vật đi



qua vị trí cân bằng?
A. 2 2


3


<i>t</i>  <i>k</i> (s) B. 1 2


3


<i>t</i>  <i>k</i>(s) C. 2


3


<i>t</i> <i>k</i>(s) D. 1


3


<i>t</i> <i>k</i>(s)


Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5t - /3) (cm;s).


Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0. Chât điểm qua vị trí có li độ x = 1cm bao nhiêu
lần?


A. 7 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 4 lần


Câu 25. Một chât điểm dao động điều hoà trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của
chất điểm trùng với gốc toạ độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A
đến vị trí có li độ x = A/2 là:



A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/2


Câu 26. Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 6cos(20t + /6) (cm;s) . Vận tốc


trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là:


A. 0,36cm/s B. 3,6cm/s C. 36cm/s D. Một giá trị khác.
Câu 27. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(10t - /3) (cm;s). Quãng


đường vật đi được trong 1,1s đầu tiên là:


A. S = 40 + 2 (cm) B. S = 44 (cm)


C. S = 40 (cm) D. S = 40 + 3 (cm)


Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(t - /2) cm. Quãng


đường quả cầu đi được trong 2,25s đầu tiên là:


A. S = 16 + 2 (cm) B. S = 18 (cm)


C. S = 16 + 2 2 (cm) D. S = 40 + 2 3 (cm)


Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ dao động T. Quãng đường
mà nó đi được trong khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ là:


A. 2A B. 4A C. 8A D. 12A


Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ dao động T.Ở thời điểm t0



= 0, vật đang ở vị trí biên. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
T/4 là:


A. A/4 B. A/2 C. A D. 2A


Câu 31. Chât điểm dao động điều hồ với phương trình x = 8sin(2t + /2) cm. Quãng


đường mà chất điểm đó đi được từ t0 = 0 đến t = 1,5s tính đúng là:


A. 0,48m B. 32cm C. 40cm D. 0,56m


Câu 32. Li độ của một vật dao động điều hồ có biểu thức x = 8cos(2t - ) cm. Độ dài


quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là:


A. 80cm B. 82cm C. 84cm D. 80 + 2 3cm


Câu 33. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A =
1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng.


A. 1m/s B. 0,5m/s C. 3m/s D. 2m/s


Câu 34. Một lò xo có độ cứng k, khi gắn với vật m1 thì vật dao động với chu kỳ T1 = 0,6s,


khi gắn với vật m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 0,8s. Nếu treo hai vật vào lò xo thì chu kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0,2s B. 0,7s C. 1,0s D. 1,4s


Câu 35.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,4s. Khi vật
ở vị trí cân bằng, lị xo dài 44cm. lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×