Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ke hoach chuyen mon khoi 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KÕ hoạch công tác tổ chuyên môn
<b> </b>


<b> Năm học : 2009- 2010 .</b>


- Cn c ch th số 30/CT/ BGD- ĐT về thực hiện năm học đối với các
nghành học của bộ giáo dục và đạo tạo .


- Căn cứ chỉ thi số về thực hiện cuộc vận động “Học tập
và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh ,,


- Căn cứ chỉ thị số 33/ CT / TTB ngày 8/ 9 /2006về cuộc vận động “2
không ,,vi 4 ni dung :


1. Không tiêu cực trong thi cử .


2. Không bệnh thành tích trong giáo dục .
3. Không có học sinh ngồi nhầm lớp .


4. Khụng có giáo viên vi phạm đạo đức nhà giáo .


- Căn cứ công văn 896 / BGD &ĐTvề việc dạy häc vïng miÒn


- Căn cứ chỉ thị số 18/ CT-UBND ngày 14/8/2008về triển khai nhiệm vụ
giáo dục và đạo tạo năm học 2008-2009 của UBND tỉnh Yên bái .
- Căn cứ công văn 738/SGD&ĐT –GDTH ngày 01/9/ 2008về việc


h-ớng dẫn nhiệm vụ năm học 2008- 2009 cấp Tiểu häc.


- Tổ chun mơn phịng Giáo dục Văn Chấnxây dựng kế hoạch chỉ đạo
thực hiện nhiệm vụ năm học 2008- 2009 ở bậc tiểu học .



<b>PhÇn thø nhÊt </b>
Đặc điểm tình hình


<b>I/ T×nh h×nh chung</b> :


<b>1. Khó khăn</b> : Là đơn vị mới chia tách , cơ sở vật chất còn chung mọi điều
kiện phục vụ cho công tác giảng dạy cũn nhiu bt cp


- Đội ngũ giáo viên đa sè ë xa trêng , nhiỊu khu lỴ , xa khu trung tâm nên
việc liên hệ công tác giảng dạy gặp nhiều khó khăn .


- Trỡnh dõn chớ cịn thấp nên ảnh hởng khơng ít đến việc dạy và học của
GV và HS và các phong trào của nhà trờng .


- Học sinh sống rải rác ở các địa bàn dân c tha thớt của các thôn bản .
Nên cũng ảnh hởng tới các hoạt động chung trong nhà trờng .


<b>1.Thn lỵi</b> :


- Có sự quan tâm của Đảng chính quyền và các ban ngành liên quan trong xã
nên việc huy động HS ra lớp đảm bảo .


- Đợc sự quan tâm lãnh chỉ đạo của ngành giáo dục , hội đồng giáo dục xã do
vậy thầy và trị có phần thuận lợi hơn .


- Đội ngũ giáo viên trình độ đạt chuẩn trở lên nên việc giảng dạy khơng gặp
khó khăn .


<b>II/ §éi ngị giáo viên</b> :



stt <b> Họ và tên </b> <b>Tuổi</b> <b>Nữ</b> <b>Dân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 <b>Hoàng Thị Vân </b> <b> 33</b> <b>x</b> <b>Tày </b> <b>CĐTH</b> <b>12</b> <b>GV-DG </b>


<b>cÊp trêng</b> <b>CN- 1ATTCM </b>
<b>KHèi </b>
<b>1+2</b>
2 <b>TriƯu ThÞ Nga </b> <b>36</b> <b>x</b> <b>Dao</b> <b>12+2</b> <b>19</b> <b>Kh¸ </b> <b>CN-1B</b>
3 <b>TriƯu Thị Lục </b> <b>40</b> <b>x</b> <b>Dao</b> <b>CĐTH</b> <b>20</b> <b>GV-DGcấp</b>


<b>trờng </b>


<b>CN-1D</b>


4 <b>Đinh Thị Hoan </b> <b>51</b> <b>x</b> <b>Kinh</b> <b>12+2</b> <b>33</b> <b>Khá</b> <b>CN-2A</b>


5 <b>Bàn Quí Giang </b> <b>37</b> <b>x</b> <b>Dao </b> <b>CĐTH</b> <b>14</b> <b>Khá</b> <b>CN-2B</b>


6 <b>Nguyễn Thị Liên</b> <b>51</b> <b>x</b> <b>Kinh</b> <b>10+2</b> <b>29</b> <b>Khá</b> <b>CN-2D</b>
<b>Tổ phó</b>
7 <b>Triệu Thị Thắng </b> <b>40</b> <b>x</b> <b>Dao</b> <b>12+2</b> <b>30</b> <b>Khá</b> <b>CN-2D</b>
8 <b>Trịnh Thị Nga </b> <b>46</b> <b>x</b> <b>Kinh </b> <b>CĐTH</b> <b>30</b> <b>CSTĐ</b> <b>Hiệu </b>


<b>tr-ởng</b>
9 <b>Lơng Thanh Hoà </b> <b>31</b> <b>x</b> <b>Tày</b> <b>CĐTH</b> <b>10</b> <b>TPTĐG</b> <b>TPTĐ</b>
III<b>/ Chất lợng giáo dục của năm học trớc (Nhận xét trong líp</b> )


* / Khèi 1 */Khối 2



+ Hạnh kiểm :- Đạt: + Hạnh kiểm : - Đạt :


- C§: - C§:


+ Lùc häc : - Giái + Lùc häc : - Giái


- Kh¸ : - Kh¸ :


- TB: -TB:





PhÇn Thø hai


Các chỉ tiêu và biện pháp thực hiện
<b> </b>


<b> Năm học 2008- 2009</b>


<b>I- chỉ tiêu phấn đấu </b>:
1.<b>Số lợng</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khối


lớp T.sốHS T.S HS Nữ Dântộc T.S Líp T.S HS N÷ DT N÷ D.T Con TB HS khuyÕt
tËt


1 3 68 33 44 3 68 22 33 44 0 7



2 4 62 34 45 4 62 26 34 45 0 4


Céng 7 130 67 89 7 130 48 67 89 0 11


Khèi líp Khèi 1 Khèi 2


H¹nhkiĨm


Tổng số Đạt CĐ Tốngsố Đạt CĐ


68 58 10 62 58 4


Häc lùc 68 Giái Kh¸<sub>11</sub> <sub>19</sub> TB<sub>28</sub> Ỹu 62<sub>10</sub> Giỏi<sub>15</sub> Khá TB<sub>31</sub> <sub>25</sub> Yếu<sub>4</sub>
2. <b>Chỉ tiêu chất lợng hai mặt giáo dục ( cụ thể từng khối lớp</b> )


3<b>. Chỉ tiêu giao trong lớp</b> :


<b>a. Số lợng</b> :


stt GVCN Líp TS.


HS N÷ DT N÷ DT HS hoà nhập


1 Hoàng Thị Vân 1A 24 12 9 3 3


2 TriƯu ThÞ Nga 1B 24 11 23 11 2


3 TriƯu ThÞ Lơc 1D 20 10 12 8 2



4 Đinh Thị Hoan 2A 21 13 12 6 3


5 Bµn QuÝ Giang 2B 13 7 13 7 0


6 NguyÔn Thị Liên 2C 15 9 13 9 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b. Chất lợng</b> :


stt Lớp HS Hạnh kiểm Häc lùc


Đ CĐ Giỏi Khá TB YÕu


1 1A 24 20 4 4 7 9 4


2 1B 24 20 4 4 6 10 4


3 1D 20 18 2 3 6 9 2


4 2A 21 19 2 4 7 9 2


5 2B 13 13 0 3 6 4 0


6 2C 15 15 0 2 6 7 0


7 2D 12 12 0 3 6 3 0


4<b>. Đăng kí thi đua cá nhân :</b>


stt Họ và tên GVCN Thi đua



năm
học
tr-ớc


Thi đua năm


nay ng ký ti Kýtờn
Cp


trờng Cấp huyện


1 Hoàng Thị Vân 1A GVDG x x DH môn


toán
lớp1


2 Triệu Thị Nga 1B x


3 TriƯu ThÞ Lơc 1D GVDG x x DH môn


tiếng
việtlớp1


4 Đinh Thị Hoan 2A x


5 Bàn Quý Giang 2B x


6 Nguyễn Thị Liên 2C x


7 Triệu Thị Thắng 2D x



8 Trịnh Thị Nga CST§ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9 cao chất
lợng đội


*/ Tổ lao động giỏi cấp huyện .


*/ Chuyên đề cấp trờng ,cấp cụm tổ chức trong năm học theo qui định :
+ Nội dung :


- N©ng cao chÊt lợng môn toán ,tiếng việt .
+ Hình thức :


- Thụng qua tổ chuyên đề .


- Các đồng chí thảo luận , nắm bắt các biện pháp đã nêu trong chuyên
đề để áp dụng vào thực tế .


- Các giáo viên chủ nhiệm phải chủ động rèn luyện cho HS tại lớp của
mình .


<b>PhÇn Thø ba </b>


<b>C¸c biƯn ph¸p thùc hiƯn </b>


<b>1. NỊ nÕp thùc hiƯn</b> :


a.NỊ nÕp cđa thÇy (thùc hiƯn qui chÕ chuyên môn , soạn giảng , hồ sơ ,
chấm , chữa bài , thời gian biểu tự học)



- T học tập qui chế chun mơn , các đồng chí thực hiện nghiêm túc nề
nếp soạn giảng , soạn giảng đầy đủ ,đúng theo phân phối chơng trình ,thời
khố biểu ,giảm tải SGK, dạy đúng phơng pháp đặc trng môn học , sát đối
tợng , đúng thời gian qui định , sử dụng đồ dùng triệt để , nâng hiệu quả
giờ dạy , kiệm toàn hồ sơ , chấm chữa bài cho HS , thờng xuyên đánh giá
xếp loại cho điểm HS đúng theo thông t .


b. Nề nếp của trò (học ở lớp ,ở nhà , đồ dùng học tập , giờ giấc đến lớp
đến trờng )


- Giáo viên làm tôt công tác chủ nhiệm đa HS vào nề nếp thực hiện đủ nội
qui nhà trờng , xây dựng đội tự quản , thi đua giữa lớp , tổ , cá nhân , đôi
bạn cùng tiến , tổ trởng kiểm tra đồ dùng hờng xuyên , qui định tự học ở
nhà (cha mẹ cùng GV chủ nhiệm giám sát kiểm tra ) thời gian đến
tr-ờng ,ra vào lớp , truy bài …(các tổ trởng kiểm tra )


c. Nề nếp sinh hoạt tổ ( những qui định chung )


- Họp tổ và thống nhất việc sinh hoạt chuyên môn và nề nếp 2 buổi /
tháng , có kế hoạch cụ thể cho các buổi sinh hoạt , nôi dung phải cụ thể
sát thực . Trong sinh hoạt đi sâu vào việc bàn bạc trao đổi về phơng pháp
giảng dạy các mơn học, trình bày bảng cho khoa học .


d. Các biện pháp nâng cao chất lợng dạy và học :
+. Dạy của thầy :


Thy dy ũi hi cỏc kiến thức ,trình độ chun mơn địng thời ngời thày
phải tâm huyết với nghề. Trong giảng dạy ln tìm tòi sáng tạo , cải tiến
linh hoạt các phơng pháp dạy học , dạy đúng , đủ nội dung , kiến thức


trong bài và luôn luôn củng cố kiến thức cho học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Học sinh đi học đều đúng giờ , tích cực , đủ đồ dùng học tập , thuộc bài
và làm bài trớc khi đến lớp , đa HS đi vào hoạt động , thi đua giành nhiều
điểm tốt có bình bầu tổng kết . đa ra lịch kiểm tra học tập của học sinh ở
nhà .


-Båi dìng cho HS khá , giỏi , yếu kém .


-Khảo sát phân loại học sinh , đa HS giỏi vào bồi dỡng 1buổi / tuần hai
môn toán ,tiếng việt . Đồng thời rèn chữ viết cho HS , trình bày giải toán
viết văn . HS yếu có kế hoạch kèm trong giờ học cuối buổi học ,môn học
ở nhà .


<b>2.Nội dung sinh hoạt tổ ( Những quy định chung ) </b>


-Buổi 1: Sinh hoạt chung toàn tổ , triển khai công việc trong thángđể
thống nhất kế hoạch thực hiện cơng tác chun mơn .


- Sinh hoạt nhóm ngang , trao đổi phơng pháp dạy học các môn học , bài
khó dạy khó giải , dự giờ thăm lớp , Rút kinh nghiệm .


Buổi 2:Sing hoạt chung toàn tổ , dự giờ thăm lớp rút kinh nghiệm tổngkết
nhng k hoch ra, b sung .


<b>3.Đảm bảo cơ sở vật chất và sử dụng dạy học (của cá nhân và tổ ) </b>


- Cá nhân : Sử dụng đồ dùng , SGK, hồ sơ và phơng pháp dạy học hợp lý
có hiệu quả .



Tổ có hồ sơ của tổ , kế hoạch tổ và các quy định có liên quan .


<b>4.BiƯn pháp bồi dỡng giáo viên :</b>


- Hc tp : Cú trình độ chuẩn , có kiến thức vững vàng , tỏc phong s phm
tt


- Học tập nghiên cứu phơng pháp giảng dạy , sử dụng linh hoạt các phơng
pháp d¹y häc .


- Nhiệt tình ham học hỏi , biết lắng nghe sự đóng góp ý kiến của đồng
nghiệp , rèn chữ viết , lời nói , cử chỉ đúng tác phong s phạm .


- Giáo viên yếu :Học tập để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ và
phơng pháp giảng dạy , tác phong s phạm .


- Dự giờ thăm lớp rút kinh nghiệm thờng xuyên lắng nghe và học tập
đồng nghiệp , từ cử chỉ đến lời nói , chữ viết trình bày bảng , soạn bài ,
cách trình bày kiến thức nội dung trong bài học cho HS .


<b>5. BiƯn ph¸p quản lý ngày giờ công lên lớp của giáo viên .</b>


- Ngay từ đầu năm học nhà trờng , công đồn , nhất trí đa ra bằng chỉ
những tiêu trí thi đua cụ thể và những quy định ngày giờ cơng đó với GV
trong nhà trờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×