Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA L4ca ngayCKTKN T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.68 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 5:</b>



<b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b>
<b> Tập đọc</b>


Nh÷ng hạt thóc giống
I-Mục tiêu:


- Đọc rành mạch, trôi chảy.


- Bit đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời ngời kể chuyện.


- HiĨu c¸c tõ : Bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh.


- Nội dung: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thực.( Trả lời
đợc các câu hỏi 1, 2, 3.)


- GDHS ph¶I trung thùc trong cuộc sống hàng ngày.


II- Đồ dùng dạy học: - GV: tranh SGK + b¶ng phơ.
- HS: SGK


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra HS đọc bài “ Tre Việt Nam”
và trả lời câu hỏi: Nêu những hình ảnh gợi
lên những phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt


Nam( cần cù, đoàn kết, ngay thẳng).


B-Bµi míi:


1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2-Luyện đọc và tìm hiểu bài
a-Luyện đọc:


- Gọi HS c to ton bi.


- Hớng dẫn HS chia đoạn: Bài chia làm
mấy đoạn?


- T chc cho HS c ni tiếp đoạn.
Lần 1: Nhận xét, sửa sai.


LÇn 2: Cho HS gi¶i nghÜa- tỉ chøc nhËn
xÐt.


GV híng dÉn HS ngắt nhịp: Vua ra
lệnh...trừng phạt


- Luyn c theo cặp.


- Hớng dẫn đọc: Giọng đọc toàn bài chậm
rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính thật thà.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b- Tìm hiểu nội dung:10’



- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Nhà vua làm cách nào để tìm đợc ngời
trung thực?


+ Theo em thóc đó có nảy mầm đợc


-3 HS đọc bài- lớp nhận xét.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- HS trả lời: bài chia làm 4 đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu…trừng pht


on 2: Tip ...ny mm c
on 3: tip ..ca ai


Đoạn 4: tiÕp... hÕt bµi.


- 4 HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.


- 4 HS đọc: Mỗi hS đọc 1 đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.



.


HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không? Vì sao?


+ Tại sao vua giao hẹn nộp kết quả


Đoạn 1 nói gì?


- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời các câu hỏi
để toát lên ý của đoạn.


Gọi 1 HS đọc đoạn 3.


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để toát lên ý:
Gọi HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi.Yêu
cầu HS nêu ý của bài.


Gọi HS đọc đoạn 4 và hỏi.
c- Đọc diễn cảm: 12’


- Gọi 1 HS c ton bi.


GV treo bảng phụ có viết sẵn ®o¹n
3- Cđng cè- Dặn dò: 3


- 1 HS c lại bài và nhắc lại nội dung
bài.


- Về nhà đọc lại bài và xem trớc bài: Gà
trống và cáo.


- HS nèi tiÕp tr¶ lêi: Muèn t×m ngêi trung
thùc.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm và trả lời câu
hỏi.



- HS trả lời đến đúng thì thơi.


- HS đọc nội dung.


- 1 HS đọc bài.


- 3 HS đọc nối tiếp - cả lớp theo dừi.
- Thi c din cm.


<b>Toán</b>



<b>Bài 21:</b>Luyện tập
I. Mục tiêu: Gióp HS:


- Biết số ngày của từng tháng trong 1 năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi đợc đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây


- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo thời gian.


II. Đồ dùng dạy học: - Đồng hồ
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>Cho HS lên bảng làm
BT1 vµ kiĨm tra vë BT cđa HS.


<b>2. Bµi míi:</b>



a.Giíi thiƯu bài - ghi bảng
b. H ớng dẫn HS luyện tập:
Bµi 1(trang 26):


- GV chữa bài chốt kết quả đúng.
Bài 2(trang 26)


GV cho HS tự làm sau đó giải thớch cỏch
lm.


Bài 3(trang 26)


- 2 HS lên bảng làm.


- HS đọc BT.


HS làm miệng(nhiều HS trả lời)
- 3 HS lên bảnglàm, cả lớp làm
vào vở. Kết quả đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cho HS xác định năm 1789, thuộc thế
kỷ nào?


- Năm sinh của Nguyễn Trãi là năm nào?
Bài 5(trang 26) Dành cho HS khá, giỏi.
GV cho HS củng cố về xem đồng hồ và đổi
đơn vị đo khi lng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm lại BT 2trang 26 vào vở.
- Tæng kÕt tiÕt häc.VỊ lµm BT trong
VBTTN.


- HS nêu: Năm 1789 thế kỉ XVIII
-Năm sinh của Nguyễn TrÃi là:
1980 - 600 = 1380


Vậy năm 1380 thuộc thế kỉ XIV
-2 HS lên làm.


a) Khoanh vào B
b) Khoanh vµo C.


<b>KĨ chun</b>


<b>Tiết 5 </b>

:

<b> </b>

Kể chuyện đ nghe đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>


I-Mơc tiªu


- Dựa vào gợi (SGK), biết chọn vàkể lại đợc một câu chuyện đã nghe , đã đọc có nội
dung nói về tính trung thực


- Hiểu đợc ý nghĩa, nội dung câu chuyện .


-Kể bằng lời của mình một cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ.
- Biết đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí ó nờu.



II- Đồ dùng dạy học:


- GV và HS su tầm những chuyện về tính trung thực.
- Đề bài.


III- Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi HS nèi tiÕp nhau kể từng đoạn câu
chuyện: Một nhà thơ chân chính.


- 1 HS kể toàn chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1</b>, Giới thiệu bài: KiĨm tra viƯc chn bÞ
cđa HS.


<b>2</b>, Híng dÉn kĨ chun


<b>a</b>, Tìm hiểu đề bài: gọi HS đọc đề.
- GV phân tích đề


- Gọi HS đọc phần gợi ý:



+ TÝnh trung thùc biĨu hiƯn nh thÕ nµo?.VÝ
dơ?


- Em đọc đợc câu chuyện ở đâu?
- Yêu cầu HS đọc phần 3, GV ghi.


+ Nội dung câu chuyện đúng chủ đề:


- 3 HS thùc hiƯn.


- C¸c tỉ b¸o c¸o việc chuẩn bị


- HS c ni tip:


+ Ông Tô Hiến Thành trong chuyÖn “
Mét ngêi chÝnh trực


+ Cậu bé Chôm trong Những hạt thóc
giống, ngời b¹n thø ba trong chun “
Ba cËu bД...


- Em đọc trên báo, trong sách đạo đức,
truyện cổ tích, nghe bà k....


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>4điểm.</i>


+ Chuyện ngoài SGK: 1 điểm.
+ Cách kể: Hay, hấp dẫn...3 điểm
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện : 1 ®iĨm



+ Trả lời hoặc đặt đợc câu hỏi cho bạn: 1
<i>điểm.</i>


<b>b</b>, KĨ chun trong nhãm.
- Chia nhãm 3 HS.


<b>c</b>, Thi kể và nói ý nghĩa câu chuyện.
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


- Gäi HS nhËn xÐt + cho điểm.


- Bình chọn: Bạn có câu chuyện hay nhÊt?
B¹n kĨ chun hấp dẫn nhất?
- Tuyên dơng HS


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò</b>.
- Nhận xét tiết học.


- HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau.


- HS kể chuyện nhận xét ,bổ sung


- HS thi kể. HS khác lắng nghe để hỏi
hoặc trả lời câu hỏi của bạn.


- NhËn xÐt b¹n kĨ.


<b> _______________________________</b>


<b>Đạo đức</b>




<b>Bµi 3 : </b>BiÕt bµy tá ý kiÕn<b> (</b>

tiÕt 1)



I. Mơc tiªu:


- Biết đợc trẻ em cần phải đợc bày tỏ ý kiến về những vn cú liờn quan n tr
em.


- Bớc đầu biết bày tỏ kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác.
- GDHS biết tôn träng ý kiÕn ngêi kh¸c.


II Đồ dùng dạy – học: - SGK đạo đức 4.
- 1 số tranh và đồ vật.


- Bìa màu đỏ, xanh, trắng.


III .Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


A. <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


+Nêu ghi nhớ SGK ?


- Đánh giá nhận xét cho điểm .
B .<b>Bài mới</b>:


1. <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Ghi bảng
2. <i><b>Tìm hiểu bài</b></i>:



<b>*HĐ1</b>: Trò chơi: " Diễn tả"
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ.


- Thảo luận: Nêu ý kiến của cả nhóm.
GV :Mỗi ngời có thể cã ý kiÕn , nhËn xÐt
kh¸c nhau vỊ cïng một sự vật .


<b>*HĐ2</b>: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ


- Thảo luận lớp: Điều gì sẽ xảy ra khi em


- 2 HS nêu lại ghi nhí.
-HS nhËn xÐt bỉ xung .
- BiÕt bµy tá ý kiÕn


- Chia lớp 4 - 6 nhóm cầm đồ vật hoặc
tranh ảnh.


- Các nhóm nêu ý kiến của mình về đồ vật
hoặc bức tranh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

không đợc bày tỏ ý kiến?


- GV kÕt luận : Mỗi ngời , mỗi trẻ em , có
quyền có ý kiến riêng và cần bày tỏ ý kiến
của mình .


<b>* HĐ3</b>: Bày tỏ ý kiến (BT2 SGK)



- Phỉ biÕn bµy tá ý kiÕn qua tÊm bìa màu.
- GV nêu từng ý kiến trong BT2.


- HS gi¶i thÝch lÝ do.
- GV kÕt luËn.


+ HS c ghi nh .


<b>C .Củng cố -dặn dò:</b>


- Đánh giá nhËn xÐt giê häc


+Khi em không bày tỏ ý kiến mọi ngời
không hiểu và đa ra quyết định không phù
hợp với nhu cầu và mong muốn của em ...
- HS nhn cỏc tm bỡa.


- HS giơ các tấm biển màu.
- Lớp thảo luận chung.


-ý kin ỳng :a b –c – d , đ là sai
- 1-2 HS c ghi nh.


<b>Ôn Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



I- Mục tiêu:


- Cng c và rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.
- GD HS say mờ hc toỏn.



II- Đồ dùng dạy học<b>:</b>Bảng phụ.


<b>III- Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng ca HS</b>



- 2 HS chữa bài, nhận xét.


-HS làm bảng con, nhận xét.


HS nờu mqh gia các đơn vị đo khối
l-ợng; mqh giữa các đơn vị đo thời gian.
- HS làm vở,2 HS làm bảng, nhận xét.


<b>- </b>

Bài 3: Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5
năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?
3- Củng cố- Dặn dị:


-GV nhËn xÐt chung giê häc.
- VỊ ôn bài, xem trớc bài sau.


<b>-</b>

HS trả lời, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

<b>Ôn Tiếng Việt</b>



<b> Rèn đọc- Kể </b>


<b>I-</b>

Mục tiêu:


- Đọc đúng, đọc trôi chảy bài:Hạt thóc giống. Đọc diễn cảm thể hiện đợc lời của các


nhân vật.


- Rèn kĩ năng kể chuyện đã nghe, đã đọc : kể đúng, lu loát, diễn cảm một câu chuyện
mà em biết.


II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV


1- Rèn đọc: GV yêu cầu HS đọc
trong nhóm.


- GV yêu cầu HS thi đọc diễn cảm
theo cách sắm vai các nhân vật


- GV tuyên dơng HS đọc tốt.
2- Rèn kể


- GV yêu cầu HS kể lại một câu
chuyn ó nghe, ó c.


3- Củng cố- Dặn dò:


- Nhn xét chung giờ học. Tuyên dơng
HS tích cực hoạt động.


Hoạt động của HS


-HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
-Thi đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
Nhận xét, bổ sung.



-HS thi đọc, nhận xét.


- HS tËp kĨ tríc líp, nhËn xÐt, kĨ
tiÕp lêi kể của bạn.


- HS lắng nghe.


_____________________________


<b>Thể dục</b>



<b>Bài 9:</b>

tạp hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm sè, quay sau.
Trß chơi: Bịt mắt bắt dê


I - Mục tiêu:


- Thc hin đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau; quay phải, quay
trái, đứng lại: Thực hiện cơ bản đúng động tác, tơng đối đều, đẹp, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê : rèn luyện vào nâng cao khả năng tập trung chú ý , khả
năng định hớng , chơi đúng luật , hào hứng , nhit tỡnh trong khi chi .


II - Địa điểm , phơng tiện :


- Sân trờng .


- Cũi , 2-3 chic khăn sạch để bịt mắt khi chơi .


III – Hoạt ng dy hc :



<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1 </b><b> Phần mở đầu</b> :


- GVnhận lớp , phổ biến nội dung , yêu
cầu giờ học .


- Chn chỉnh đội ngũ trang phục luyện
6’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tËp .


* Trò chơi : Tìm ngời chỉ huy .


<b>2 </b><b> Phn cơ bản</b> :
a - Đội hình đội ngũ :


+ Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng
điểm số , đi đều vòng phải , vòng trái,
đứng lại .


+ Học động tác đổi chân khi đi đều sai
nhịp .


b- Trò chơi vận động :
Trò chơi : Bịt mắt bắt dê .


<b>3 </b>–<b> PhÇn kÕt thóc</b> :


- HS chạy vòng tròn quanh sân.


- Hệ thống bài :


- Đánh giá nhận xét .


18


6


5


- HS chơi theo sự điều khiĨn cđa líp trëng .
- HS lun tËp theo hµng ngang.


- GVđiều khiển lớp tập 2lần .
Nhận xét sửa sai cho HS .
- Chia tỉ lun tËp : 6 lÇn .
Tỉ trëng ®iỊu khiĨn .


GV quan sát , nhận xét sửa sai cho HS ...
- Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố .
- GV làm động tác mẫu và giảng giải.
- HS luyện tập .


- Dạy HS bớc đệm tại chỗ và bớc đệm trong
bớc đi .


- HS tp hp i hỡnh chi .


- Nêu tên trò chơi , giải thích cách chơi và
luận chơi .



- Cả lớp cùng chơi .
- GV quan sát nhận xét ...
- HS chạy theo vòng tròn.
-Nhắc lại nội dung bài .


<b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Toán</b>


<b>Bài 22:</b>Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Bớc đầu hiểu biết vỊ sè TBC cđa nhiỊu sè.
- BiÕt t×m sè trung bình cộng của 2,3,4 số.
- Rèn kĩ năng ban đầu về tìm số TBC.


II. Đồ dùng dạy học:


- Hỡnh vẽ và đề bài toán a, b viết lên bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng làm BT2 cột 1,2.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>



a.Giới thiệu bài - ghi bảng


b. Giới thiệu số TBC cộng và cách tìm số TBC:
*Bài toán 1:


- 2 SH lên bảng làm.


- HS c thm bi tốn 1, quan
sát và vẽ tóm tắt bài tốn ri
nờu cỏch gii.


- 1 HS lên trình bày bài gi¶i
(nh SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nêu cầu hỏi để HS rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm TBC của 2 số.
* Bài tốn 2:


GV hớng dẫn HS hoạt động để giải bài toán
2(tơng tự nh bài 1) và nêu NX.


- Yªu cầu HS tự nêu cách tìm số TBC cđa
nhiỊu sè(nh SGK).


c. Thùc hµnh:


<i><b>Bµi 1.</b></i>


- GV cho HS thùc hµnh tìm số TBC khi HS
chữa bài cho nêu lại cách tìm số TBC của


nhiều số


(Giảm phần d )


<i><b>Bi 2: </b></i>GV cho HS tự đọc đề và làm, ch bi
cht li gii ỳng


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV cho HS nhắc lại cách tìm TBC của nhiều
số.


- Tổng kết tiết học. Nhắc HS làm BT3(trang
27).


HS nêu: Muốn tìm TBC của 2
số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi
chia tổng đó cho số các số hạng.
NX: Số 28 là số TBC của ba
số: 25,27,32. Muốn tìm TBC
của ba số ta tính tổng của các
số đó, rồi chia tổng đó cho
s cỏc s hng.


- Vài HS nhắc lại.


- HS nêu kết quả đúng là:
a) TBC của 42 và 52 là:


(42 + 52) : 2 = 47


b) TBC cña 36,42 vµ 57 lµ:


(36 + 42 + 57) : 3 = 43
HS đọc đề tốn, tóm tắt và giải
thích vào v.


Bài giải:


Cả bốn em cân nặng là:
36 + 38 + 40 + 34 = 148(kg)
TB mỗi em cân nặng lµ:
148 : 4 = 37(kg)


§S: 37kg
____________________________


Luyện từ và câu


Më réng vèn tõ: Trung Thùc - tù träng


I- Môc tiêu:


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) vỊ
chđ ®iỊm: Trung thùc - tù träng.(BT4).


- Tìm đợc 1,2 từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ trung thực và dặt câu với một từ
tìm đợc(BT1,BT2).


- Nắm đợc nghĩa t t trng( BT3).



- GDHS cần phải trung thực, tự träng trong cuéc sèng hµng ngµy


II. đồ dùng dạy - học:


- GiÊy khỉ to, bót d¹.
- Vë BTTV


III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT1,2
- Cả lớp làm nháp.


<b>B. Bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Híng dÉn lµm BT


<i><b>Bài 1:</b></i> HS đọc u cầu của bi.


- 2 HS làm bảng.


- HS hot ng nhúm sau ú cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Phát phiếu cho HS làm .


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng.


- Kết luận về các từ đúng.


<i><b>Bµi 2.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.


- Yêu cầu HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 2 câu: 1
câu cùng nghĩa với trung thực, 1 câu trái
nghĩa với trung thực.


<i><b>Bµi 3.</b></i>


- Cho HS đọc nội dung và yêu cầu bài.
- Cho HS thảo luận cặp đơi để tìm nghĩa của
từ"Tự trọng".


- Gäi HS lên trình bày, các HS kh¸c bỉ
sung.


- Më rộng cho HS tìm nghĩa của dòng a,b,d


<i><b>Bài 4:Dành cho HS giái.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS trao đổi nhóm 4 để trả lời câu hỏi.
- HS trả lời - GV kết luận.


-Cho HS gi¶i nghÜa các câu thành ngữ, tục
ngữ.



<b>C. Tổng kết dặn dò</b>


- Tổng kÕt néi dung bµi.


- Về nhà học thuộc các từ vừa tìm đợc và
các thành ngữ tục ngữ.


th¾n, ngay ng¾n, chân thật....


- Từ trái nghÜa víi trung thùc là điêu
ngoa, gian dối...


- HS c yêu cầu trong SGK.
- Suy nghĩ, chữa bài.


VD:


- B¹n Minh rÊt thËt thµ


- Chúng ta khơng nên gian dối
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Hoạt động cặp đôi.


"Tù träng: coi trọng và giữ gìn phẩm giá
của mình.


- t cõu: Tự trọng là đức tính quý
- 2HS đọc thành tiếng.



- Trả lời - bổ sung.


+ Các thành ngữ nói về lòng trung thực:
a, c, d


+ Các thành ngữ, tục ngữ nãi vỊ lßng tù
träng:b,e.


<b> ________________________________</b>


<b> Khoa häc</b>



<b>TiÕt 9 : </b>sư dơng hỵp lÝ các chất béo và muối ăn
I-Mục tiêu:


- HS gii thớch đợc tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất
béo có nguồn gốc thc vt.


- Nêu ích lợi của muối i-ốt. Tác hại của thói quen ăn mặn.
- Giáo dục ý thức tự giác thực hiện.


II-Đồ dùng dạy học: - GV: hình vÏ 20-21SGK
- PhiÕu häc tËp.


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<b>A-Kiểm tra bài cũ</b>:


- GV gọi HS trả lời c©u hái:



- Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vt v m
thc vt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đánh giá nhận xét.


<b>B-Bài mới</b>:


<b>1- Giới thiệu bài</b>: ghi đầu bài.


<b>2- Cỏc hot động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Trò chơi thi kể tên các món ăn
cung cấp nhiều chất béo.


GV phổ biến Luật chơi. Quy định thời
gian( 10 phút).


Tiến hành: HS thi kể tên trên phiếu học tập
treo trên bảng lớp.


Tng kt đánh giá phân thắng thua.


<b>Hoạt động 2</b><i> : Thảo luận về ăn phối hợp chất </i>
<i>béo có nguồn gốc động, thực vật. </i>


GV yêu cầu HS đọc danh sách các món ăn
do các em vừa lập nên và chỉ ra các món chứa
chất béo động vật, thực vật.



GV hỏi: Tại sao chúng ta phải nên ăn kết
hợp chất béo động vật với chất béo thực vật?
Yêu cầu HS nêu ý kiến của mình.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i> Thảo luận về ích lợi của muối i-ốt
và tác hại của ăn mặn.


GV giảng vai trò của mối i-ốt.


Cho HS thảo lụân: Làm thế nào để bổ sung
muối i- ốt vào cơ thể? Tại sao khơng nên ăn
mặn?


<b>3- Cđng cè- DỈn dò</b>:


- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Về nhµ häc thuéc bµi.


- HS hot ng nhúm 6.


<i> - Mỗi nhóm trng bày bài làm của </i>
<i>mình trên bảng.: </i>


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1-2 HS đọc.


- HS trả lời câu hỏi.


HS nghe giảng.
Trả lời miệng câu hỏi.



_________________________________


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 9:</b>Viết th (Kiểm tra viết)
I-Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Rèn kĩ năng viết th đúng ND , viết hay thể hiện sự chân thành, qui trọng.


II-Đồ dùng dạy học:


GV: Bng lp vit sn bi
- HS: giấy , phong bì.


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị: 3’


GV gọi HS trả lời câu hỏi: Nội dung bức
th gåm mÊy phÇn.


Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ trờn bng
ph.


B-Bài mới:


1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


2- Bài gi¶ng:


-Cho HS đọc đề bài:


-GV hớng dẫn HS nhận biết đề: Chọn đề
2 (SGK ) để lm bi.


+ Lời lẽ trong th cần thân mật, thể hiện
sự chân thành.


+ Vit xong cho vo phong bỡ, ghi đầy đủ
tên ngời viết, ngời nhận, địa chỉ vào
phong bì.


Hái: Em chän viÕt th cho ai?
3-Cđng cè- Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập.


- 1HS trả lời- Lớp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS kĨ.


-2 HS đọc bài.


5-7 HS tr¶ lêi.


__________________________________



<b>Địa lý</b>



<b>Bài 4 : </b>trung du bắc bộ


I. Mục tiªu:


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ :
Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải, xếp cạnh nhau nh bát úp.


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân trung du Bắc Bộ :
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du.


+ Trồng rừng đợc đẩy mạnh.


- Nêu tác dụng trồng rừng ở trung du Bắc Bộ : che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất
đang bị xấu đi.


II. Đồ dùng dạy học : -Bản đồ Địa lí tự nhiên ,hành chính Việt Nam.


<b> -</b>Tranh ¶nh vỊ trung du B¾c Bé


II. Hoạt động dạy – Học :


A.Kiểm tra bài cũ:- -Mô tả đợc vùng
trung du Bắc Bộ.


Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:


1 Gii thiu bi: Ghi bảng 2.Nội dung


*HĐ1: Hoạt động cá nhân .


B1:HS vị trí vùng trung du Bắc Bộ,4 tỉnh
thuộc vùng trung du trên bản đồ VNvà


- HS tr¶ lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dựa vào mục 1 trả lời :


-Mô tả sơ lợc về vùng trung dun Bắc Bộ?
B2:HS trình bầy, nhận xét ,GV chốt lại
*HĐ2: Thảo luận nhóm


B1:Dựa vào mục 2,tranh ảnh ,vốn hiểu
biêt ,thảo luận:


-Kể tên cây trồng ở vùng trung du Bắc
Bộ?...xuất hiện trồng thêm cây gì ?
B2: HS trình bầy, nhận xét ,GV chốt lại
*HĐ3: Hoạt động cả lớp.


B1: Dùa vµo tranh ,¶nh,mơc 3 SGK ,tr¶
lêi:


-Vì sao ở vùng trung du lại có những nơi
đất trống đồi trọc?Để khắc phục tình
trạng này,ngời dân đã, trồng những loại
cây gì ?Dựa vào bảng số liệu nhận xét về
din tớch rng Phỳ Th ?



B2:HS trình bầy , nhận xét ,GV chốt lại
C.Tổng kết - dặn dò


- GV tổng kết tiết học.
- Dặn dò: Về nhà học bài.


1.Tây Nguyên của các cao nguyên xếp
tầng


-Vùng đồi ,đỉnh tròn sờn thoải,xếp cạnh
nhau nh bát úp


HS trình bầy, nhận xét


2.Chè và cây ăn quả ở vùng trung du
-Cam ,tranh, dứa vải,...


-Vải ở Bắc Giang, chè ở Thái Nguyên nổi
tiếng thơm ngon phục vụ nhu cầu trong
níc vµ xt khÈu


HS trình bày- nhận xét
Hoạt động cả lớp.


3.Hoạt động trồng và cây cơng nghiệp
-Vì rừng bị khai thác cạn kiệt


- Trång rõng, trång c©y công nghiệp lâu
năm, cây ăn quả.



-Dịên tích trồng rừng tăng
- HS trình bày, nhận xét


_________________________________


<b> Tự học</b>



Ôn văn viết th


I-Mục tiêu:


- Cđng cè bè cơc cđa mét bøc th.


- Rèn kĩ năng viết th đúng bố cục, có nội dung đúng yêu cầu và hay.
II- Đồ dùng dạy học: Một bức th làm mẫu.


III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV


1-KiÓm tra: Mét bøc th gồm có mấy
phần? Là những phần nào?


2- Bi mới: GV ra đề bài:


Em hãy viết một bức th cho ngời thân
ở xa để hỏi thăm và kể lại việc học
tập của em trong tuần vừa qua.
- GV đọc cho HS nghe bức th mẫu .
- GV yêu cu HS vit bi.



GV quan sát, gợi cho HS yÕu.


-GV thu một số vở chấm., nhận xét,
tuyên dơng HS vit ỳng, hay.


3- Củng cố dặn dò:


-Nhận xét chung giê häc.
- VỊ tËp viÕt th gưi cho b¹n.


Hoạt động của HS


-2 HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- HS đọc, phân tích u cầu cụ thể
của đề bài.


- HS l¾ng nghe, nhËn xÐt bè côc bøc
th, ND bøc th.


- HS viÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ t ngày 23 tháng 9 nm 2009</b>
<b>Tp c</b>


<b>Tiết 10</b> :Gà trống và cáo


<b>I</b>-Mục tiêu:


- c trơi chảy, rành mạch tồn bài; bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát


với giọng vui, dí dỏm.


- Hiểu nghĩa: Khuyên con ngời hãy cảnh giác, thông minh nh Gà trống,chớ tin
những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo.( Trả lời đợc các câu hỏi, thuộc đợc đoạn
thơ khoảng 10 dòng).


- Rèn kĩ năng đọc đúng tốc độ,đúng nhịp thơ.


II- §å dùng dạy học: - GV: tranh SGK + bảng phô.
- HS: SGK


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị:


GV kiểm tra HS đọc bài “ Những hạt thóc
giống” và trả lời câu hỏi:


B-Bµi míi:


1- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2-Luyện đọc và tìm hiểu bài
a-Luyện đọc:


- Gọi HS đọc to toàn bi.


- Hớng dẫn HS chia đoạn: Bài chia làm mấy
đoạn?



- -T chc cho HS c ni tip on.


Lần 1: NhËn xÐt, söa sai.


Lần 2: Cho HS giải nghĩa- tổ chức nhận xét.
- Luyện đọc theo cặp.


- Hớng dẫn đọc: Giọng đọc vui, dí dỏm thể
hiện tính cách nhân vật.


- Nhấn giọng các từ: vắt vẻo, lõi đời, đon đả,
anh bạn quý xuống đây ...


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b- Tìm hiểu nội dung:10’


- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Gà trống và Cáo đứng ở vị trí khác nhau
NTN?


+ Cáo đã làm gì để dụ Gà trống xuống?
+Tin tức Cáo đa là thật hay bịa đặt? Nhằm
mục đích gì?


Đoạn 1 nói gì?


-Gi HS c on 2 v tr lời các câu hỏi để
tốt lên ý của đoạn.



+ V× sao gà không nghe lời Cáo?


+ G tung tin cú cặp chó săn đang chạy đến
để làm gì?


-2 HS đọc bài- lớp nhận xét.


- 3HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- HS trả li: bi chia lm 3 on.
on 1: T utỡnh thõn.


Đoạn 2: Tiếp ...loan tin hay
Đoạn 3: còn lại


- 3 HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.
- 3 HS đọc: Mỗi HS đọc 1 đoạn kết hợp
giải nghĩa từ.



.


HS nghe


-HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giảng nghĩa: thiệt hơn.
Hỏi: ý đoạn 2 nói gì?
Gọi 1 HS đọc đoạn 3.


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để toát lên ý:


+ Thái độ của Cáo ntn khi nghe Gà nói?
+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao?
+ Theo em Gà thông minh ở điểm nào?
Hỏi: Nêu ý của đoạn 3


ý chÝnh của đoạn cuối bài nói gì?


Gi HS c ton bài và trả lời câu hỏi 4..
Gọi HS nêu ni dung ca bi


Đọc diễn cảm và học thuộc lòng: 12
3- Củng cố- Dặn dò: 3


- 1 HS đọc lại bài và nhắc lại nội dung
bài.


- Về nhà đọc lại bài và xem trớc bài: Nỗi
dằn vặt của An-drây-ca.


-HS trả lời đến đúng thì thơi.


HS đọc nội dung.
1 HS đọc bài.


- 3 HS đọc nối tiếp - cả lớp theo dõi.
- Thi c din cm.


<b>Toán</b>



<b>Bài 23:</b>Luyện tập


I. Mục tiêu:


- Tớnh đợc trung bình cộng của nhiều số.
- Bớc đầu biết giải các bài tốn về tìm số TBC
- Rèn kĩ năng làm toán đúng, nhanh.


II. Đồ dùng dạy học: - Thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>-</b>Gọi HS nêu cách tìm TBC của nhiều số.
Lấy VD để HS làm.


- Ch÷a BT 3 trang 27
- GV NX cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H ớng dẫn luyện tập:
Bài 1(trang 28)


- Cho HS tù lµm.l


- GV cùng HS chữa bài chốt kết quả đúng.


Bµi 2(trang 28)



Cho HS tự làm, giải thích cách làm.
GV chốt lời giải đúng.




3HS lên bảng


- 2 HS lờn bng lm, di làm
vào vở sau đó đổi vở cho nhau
để kiểm tra.


- Kết quả đúng là:


a. Sè TBC cña 96 ; 121 vµ 143 lµ:
(96 + 121 + 143) : 3 = 120


b.Số TBC của 35;12;24;21 và 43 là:
(35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27
- 1 HS c bi toỏn.


- 1 HS lên làm
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 3(trang 28)


GV cho HS t c đề bài và làm
- Cho HS chữa bài.


- Chốt lại lời giải đúng.



Bài 4(trang 28) ( Dành cho HS khá, giỏi)
Cho HS đọc đề bài tốn và sau đó túm tt:
Cú 9 ụ tụ.


5 ô tô - mỗi ô tô: 36 tạ
4 ô tô - mỗi ô tô: 45 tạ.
TB mỗi ô tô ? tấn


- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán cho biết
cái gì? hỏi gì?


- Cho HS tù lµm vµo vë.


- GV chữa và chốt lời gii ỳng.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV cho HS nhắc lại cách tìm TBC của
nhiều số.


- Tổng kết tiết học. Nhắc HS làm lại BT 5
trang 28 về nhà.


3 năm là:


96 + 82 + 71 = 249(ngời)
Trung bình mỗi năm số dân
của xà tăng thêm là:



249 : 3 = 83(ngi)
ỏp s: 83 ngi
- HS đọc đề bài


- HS tự trình bày vào vở
- Nêu miệng cách làm.
- Chữa theo đúng lời giải.
- 1HS nờu


<b>Bài giải</b>


Số tạ thực phẩm do 5 ô tô chuyển
là: 36 x 5 = 180 (tạ)


Số tạ thực phẩm do 4 ô tô
sau chuyển là:


45 x 4 = 180(tạ)
Trung bình mỗi ơ tơ chuyển
đợc là:


(180 + 180) : (5 + 4) = 40(t¹)
= 4 (tấn)


Đáp số: 4 tấn


<b>Chớnh t ( Nghe c)</b>



<b>Tiết 5</b> :Những hạt thóc giống
I-Mục tiêu:



- HS nghe viết đúng, đẹp đoạn văn: Lúc ấy... hiến mình. Khơng mắc quá 5 lỗi trong
bài viết.


- Phân biệt đợc âm đầu l/n .


- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn viÕt cÈn thËn, tØ mØ.<b> </b>


II-Đồ dùng dạy học: -GV: 2 tờ phiếu khổ to viÕt s½n néi dung BT2a.
- HS: Vë chÝnh t¶.


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cò:


- GV đọc cho HS viết bảng.
- GV nhận xét HS vit bng.
B-Bi mi:


<b> 1-Giới thiệu bài</b>: Ghi đầu bài.


<b>2-Hớng dÉn HS viÕt:</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn cần viết chính
tả


- Nhà vua chọn ngời nh thế nào ni
ngụi?



- HS viết : rạo rực, dìu dịu, gióng giả
con dao, rao vặt.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS chó ý theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
- Yêu cầu HS viết từ khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm đợc- 1
HS viết bảng.


Lu ý cách trình bày , ngồi viết đúng t thế,
cách để vở, cầm bút.


- GV nhắc nhở HS gấp SGK. GV đọc
từng câu, cụm từ cho HS viết. Mỗi câu
đọc 2 lợt.


- GV đọc soát lỗi.


- GV thu 1/3 số bài chấm , còn những
HS khác đổi vở cho nhau để chữa.
GV nhận xét chung bài viết.


<b>3-Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2(a)


- Cho HS tự làm bài tập theo nhóm.
- Chữa tiếp sức trên bảng lớp.
- Hớng dẫn HS nhận xét, sửa sai
3-Củng cố- Dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS cịn
viết sai nhớ sửa để khơng cịn viết sai
nhng t ó ụn luyn.


- Yêu cầu về nhà làm BT 2


- Các từ khó: luộc kĩ, thóc giống,
dõng dạc , truyền ngôi.


- HS nghe vµ tiÕp thu.


- HS viết cẩn thận, nắn nót từng chữ
theo đúng tốc độ.


- HS dïng bót ch× chấm lỗi


HS mang bi cho GV chm, cũn li
trao đổi bài và tự sửa cho nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- HS lµm bµi ra vở- 2 HS làm bài trên
bảng lớp.


Lớp nhận xét, sưa sai.



- HS nghe vµ vỊ nhµ thùc hiƯn.


<b>____________________________________________________________________</b>
<b> Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Toỏn</b>


<b> Bi 24:</b>Biu


I. Mơc tiªu:


- Bớc đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ tranh.


- Rèn kĩ năng quan sát và đọc số liu trờn biu tranh.


II. Đồ dùng dạy học:


- Biu đồ các con của 5 gia đình, nh phần bài đọc SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- </b>GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra đồng thời
kiểm tra v BT ca HS.


- GV chữa bài cho điểm.



<b>b. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng
b. H ớng dẫn nội dung bµi:


Tìm hiểu biểu đồ các con của 5 gia đình:
- GV treo biểu đồ cho HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV hỏi: Biểu đồ gồm mấy cột.
Cột bên trái cho biết điều gì?
- Cột bên phải cho biết điều gì?


- GV cho HS nhận xét, nêu một số con của
từng gia đình.


- GV chốt ý đúng và cho vài HS nhắc lại


c. Thùc hµnh:
Bµi 1(trang 29)


GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ sau đó t
lm bi:


- GV chữa bài


+ Biu biu din ND gì?


+ Khối 4 có mấy lớp đọc tên các lớp đó?
+ Cả 3 lớp tham gia mấy mơn thể thao l


nhng mụn no?


+ Môn bơi có mấy lớp tham gia là những
lớp nào?


+ Môn nào có ít líp tham gia nhÊt?


+ 2 lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy mơn?
Trong đó họ cùng tham gia những mơn
nào?


Bµi 2(29)


GV u cầu HS đọc đề bài trong SGK sau
đó làm bài.


- GV chữa bài cht kt qu ỳng.


HS khá, giỏi làm thêm phần c.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết tiết học. Nhắc HS làm BT ở
vở BT và làm lại BT 2 vµo vë.


- HS quan sát và đọc trên biểu đồ.
- Biểu đồ gồm 2 cột.


- Cột bên trái nêu tên các gia đình.
- Cột bên phải cho biết số con


của từng gia đình.


- 5HS nªu:


+ Gia đình cơ Mai: 5 con gái
+ Gia đình cơ Lan 1 con trai
+ Gia đình cơ Hồng 2 con: 1 trai,
1 gái


+ Gia đình cơ Đào 1 con gái
+ Gia đình cơ Cúc 2 con trai
- HS lm bi


- Biểu diễn các môn thể thao khối
4 tham gia.


- Khèi 4 cã 3 líp lµ 4A, 4B, 4C
- Khối 4 tham gia cả 4 môn thể


thao là: Bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
- Môn bơi có 2 lớp tham gia là:4A, 4C
- Mơn cờ vua chỉ có 1 lớp tham


gia lµ 4A


- 2 lớp 4B, 4C tham gia tất cả 3 mơn trong
đó họ cùng tham gia môn đá cầu.


- HS dựa vào biểu đồ và làm.



- 3 HS lên bảng nêu 3 ý, lớp làm vào vở.
- Lời giải đúng là:


a. Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch đợc
trong năm 2002 là:


10 x 5 = 50 (t¹) = 5 tÊn


b. Số thóc năm 2000 gia đình bác Hà thu
là:


10 x 4 = 40 (tạ)


Năm 2002 bác Hà thu nhiều hơn năm 2000
là:


50 - 40 = 10 (tạ)


c. S t thúc năm 2001 bác Hà thu đợc là
10 x 3 = 30 (tạ)


Số tấn thóc cả 3 năm bác Hà thu đợc là:
40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12tấn
Năm thu nhiều thóc nhất: 2002


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chuẩn bị tiết 25


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TiÕt 10 :</b>Danh tõ
I-Mơc tiªu:


-Hiểu đợc danh từ là những từ chỉ sự vật( ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).


- Nhận biết đợc danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trớc và tập đặt
câu( BT muc III).


- RÌn kĩ năng nhận biết danh từ ở trong câu cho trớc.
- Giáo dục ý thức học tập<b>.</b>


II-Đồ dùng dạy học:


GV: Bìa có viết sẵn nội dung bài1+Giấy khổ to viết sẵn danh từ = bút dạ.
HS: SGK


III-Hot động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị:


-GVgọi HS lên bảng tìm từ trái nghĩa với
từ <i><b>trung thực</b></i> và đặt câu.


- NhËn xÐt ghi điểm.
B-Bài mới:


1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2- T×m hiĨu vÝ dơ:



<i><b>VD1:</b> u cầu HS đọc bài 1: </i>


Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 và trả lời
câu hỏi. Mỗi HS đọc và tìm ở 1 dòng thơ.
.- GV kết luận các từ đúng. Gọi HS đọc
các từ vừa tìm đợc.


<b>VD2: </b>- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập 2.


- Yêu cầu HS thực hiện nhóm- Làm bài ra
phiếu bìa và dán lên bảng.


-Chữa bài và kết luận.


-Hng dn HS nhận biết danh từ chỉ khái
niệm, DT chỉ n v.


-Gọi HS nêu khái niệm DT.
3-Luyện tập:


<b>Bi 1: </b>- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS thảo luận. Nêu nhận xét.
-GV hỏi về nghĩa của các từ


<b>Bài 2: -</b>Gọi HS đọc yêu cầu
-Hớng dẫn HS nối tiếp trả lời.
4- Củng cố- dặn dị:


-Cho HS tù nªu DT là gì?


-Nhận xét giờ học.


-Yêu cầu HS về nhà tìm mỗi loại 5 danh
từ.


-2HS - Dới lớp làm nh¸p.
.


- 2 HS đọc thành tiếng.


- Các nhóm thảo luận và viết ra nháp.
Lần lợt gọi HS đọc bài.


- HS nhận xét – bổ sung
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS hoạt động nhóm 5.
- HS đọc các từ vừa tìm đợc.


- 2 HS đọc bài, cả lớp theo dừi c.
- HS tho lun nhúm ụi.


- HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Khoa học</b>



<b>Bài 10: </b>ăn nhiều rau và quả chín


Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn
I Mơc tiªu : Gióp HS :



- Biết đợc hàng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an
toàn.


-Nêu đợc:


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn(Giữ đợc chất dinh dỡng; đợc
nuôi, trồng , bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; khơng bị nhiễm khuẩn, hố chất;
khơng gây ngộ độc hoặc sức khoẻ lâu dài cho con ngời).


+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an tòan thực phẩm( chọn thức ăn tơi, sạch, có
giá trị dinh dỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nớc sạch để rửa thực phẩm,dụng
cụ để nấu ăn, nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách những
thức n cha dựng ht).


II - Đồ dùng dạy học. - Hình minh hoạ SGK.


- Chuẩn bị một số rau quả tơi và héo, vỏ đồ hộp...
III – Các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị.</b>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi.


+ Vỡ sao cn ăn phối hợp chất béo động vật
và chất béo thực vt?


+ Vì sao phải ăn muối I-ốt và không nên ăn
mặn .



- Nhận xét cho điểm HS .


<b>B </b><b> Bài mới . </b>


1 - Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2 Híng dÉn t×m hiĨu néi dung.


* Hoạt động 1: Tìm hiểu lý do cần ăn nhiều
rau và quả chín .


+ Mục tiêu : HS biết giải thích vì sao phải ăn
nhiều rau, quả chín hàng ngày .


+ Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS xem sơ đồ tháp dinh dỡng cân


- 2 HS tr¶ lêi .


- HS nhËn xÐt, bỉ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đối .


- HS tr¶ lêi .


- Kể tên một số loại rau quả các em vẫn ăn
hàng ngày ?


- ăn rau và quả chín có ích lợi gì ?



- GV kt lun: Nờn n phi hp nhiều loại
rau quả để có đủ vi-ta-min, chất khống cần
thiết cho cơ thể . Các chất xơ trong rau quả
còn giúp chống táo bón .


* Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn thực
phẩm sạch v an ton .


+ Mục tiêu : Giải thích thế nào là thực phẩm
sạch và an toàn .


+ Cách tiến hµnh .


Bớc 1: Yêu cầu HS đọc , trả lời?


- Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ?
Bớc 2: HS tr¶ lêi .


- GV kết luận : Thực phẩm sạch và an toàn là
thực phẩm giữ đợc chất dinh dỡng , đợc nuôi
trồng , bảo quản , chế biến hợp vệ sinh không
gây hại sức khoẻ cho ngời sử dụng .


* Hoạt động 3: Thảo luận về các biện pháp
giữ vệ sinh an tồn thực phẩm .


+ Mơc tiêu : Kể ra các biện pháp thực hiện vệ
sinh an toàn thực phẩm .



+ Cách tiến hành.


Bớc 1: Làm việc theo nhóm .


- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm .


- Nhóm 1: Thảo luận : Cách chọn thức ăn tơi
sạch, cách nhận ra thức ăn ôi , hÐo...


- Nhóm 2: Thảo luận : Cách chọn đồ hộp và
chọn thức ăn đợc đong gói.


- Rau cải , rau muống, su hào ... quả
chuối , quả na , quả hồng , quả ổi ...
- Chống táo bón, đủ các chất khoáng và
vi-ta-min cần thiết, đẹp da, ngon
miệng .


- HS đọc SGK.


- Thực phẩm cần đợc ni trồng theo
quy trình hợp vệ sinh ...


- HS thảo luận theo nhóm, trả lời .
- Thức ăn tơi, sạch là thức ăn có giá trị
dinh dỡng , không bị ôi, thiu. héo, úa...
- Khi mua đồ hộp cần chú ý đến hạn sử
dụng không dùng những loại hộp bị
thủng, phồng, han gỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhóm 3: Thảo luận : Sử dụng nớc sạch để
rửa thực phẩm và dụng cụ nấu ăn, sự cần thiết
nấu thức ăn chín.


Bíc 2: Lµm viƯc theo nhóm .
- Yêu cầu HS trình bầy .
- GV nhận xÐt .


- GV đọc mục bạn cần biết ( trang 23 ).


<b>C </b><b> Củng cố, dặn dò</b>.
- Tóm tắt nội dung bài học .
- Liên hệ thực tế .


- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về học bài.


dụng cụ nấu ăn đợc rửa sạch sẽ.


- Nấu chín thức ăn giúp ta ăn ngon
miệng , không bị đau bụng, không bị
ngộ độc đảm bảo vệ sinh.


- HS đọc SGK.


- HS đọc mục bạn cần biết.


_________________________________


<b> Ôn Toán</b>




<b> Luyện tập : Tìm số trung bình cộng </b>


<b>I-</b>

Mục tiêu:


- Củng cố và khắc sâu cách tìm số TBC của nhiều số.
- Biết tính và giải các bài toán có liªn quan .


- Rèn kĩ năng làm đúng và nhanh dạng tốn tìm số TBC..
II- Đồ dùng dạy học: Bảng con, VBT


III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV


1-KiĨm tra: BTVN


Nªu cách tìm số TBC của nhiều số.
2-Bài mới:


- Bài 1: Tìm số TBC của các số sau:


a, 45; 48 và12. b, 20; 35;37 vµ 48.
c,32; 58; 63; 41; 49;20 và 60.


Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số TBC.


- Bi 2: Bn can du cú số lít lần lợt là: 34lít, 43lít,
52 lít,39lít. Hỏi trung bình mỗi can đựng bao nhiêu
lít?


- Bài 3: Năm bạn Hà, Huệ, Lan, Mai, Hải gấp đợc số


thuyền lần lợt là: 14cái, 15 cái, 18 cái, 17 cái, 16
cái. Hỏi trung bình mỗi bạn gấp đợc bao nhiêu cái
thuyền?


GV chÊm mét sè vë.


- Bµi 4( Dµnh cho HS giái):Sè trung b×nh céng cđa
hai sè b»ng 28. BiÕt mét trong 2 sè b»ng 30, t×m sè
kia?


3-Củng cố- Dặn dò;


- Nhận xét giờ học, tuyên dơng HS làm bài tốt.
- Về ôn bài, làm BT trong VBTTN.


Hoạt động của HS


-2Htr¶ lêi, 2 HS làm lại BT1.
Nhận xét.


-HS làm bảng con, 3 HS làm bảng lớp
Nhận xét,chữa bài


-HS c k bi, gii v, một HS giải
bảng, nhận xét.


-HS lµm vë, 1 HS làm bảng, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

_____________________________




<b>Ôn Tiếng Việt</b>



<b>Ôn : Tập làm văn- Luyện </b>

từ

<b> và câu</b>



I-Mục tiêu:


- Củng cố về luyện tËp x©y dùng cèt trun.


- Biết dựa vào cốt truyện để kể lại đúng câu chuyện.
- Rèn kĩ năng tìm đúng danh từ trong câu cho trớc.
- Biết đặt câu có danh từ.


II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.giấy nháp.
III- Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV
1-Kiểm tra:


- ThÕ nµo lµ cèt trun? Cốt truyện
gồm có mấy phần?


- Thế nào là DT? LÊy VD?
2- Bµi míi:


-Bµi 1: Cđng cè vỊ LTXD cèt truyện
và tập kể lại truyện dựa vào cốt
truyện.


+ GV treo bảng phụ có ghi cốt truyện
của câu chuyện: Một nhà thơ chân


chính.


Yêu cầu HS sắp xếp lại cốt truyện, kể
lại câu chuyện.


+ GV lng nghe, ỏnh giỏ, ghi điểm.
-Bài 2: Củng cố về danh từ .


G¹ch chân dới DT trong các câu sau:
-Mẹ em đi chợ về mua rất nhiều mì
tôm.


- Hụm nay em c nghỉ học chiều.
- Bài 3:Đặt 2 câu trong đó có DT?
3-Cng c- Dn dũ:


- GV nhấn mạnh ND ôn tập.
- Nhận xét chung giờ học.


- Về ôn lại bài, xem tríc bµi sau.


Hoạt động của HS


- 4 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.


HS sắp xếp cốt truyện theo đúng
trình tự ND truyện.


- TËp kĨ trong nhãm 2.



- HS kĨ tríc líp: 3 HS.


- HS làm vở, 2 HS làm bảng,
nhận xét, chữa bài.


- HS làm vở, 2HS làm bảng,
nhận xÐt.


_________________________________


<b>ThĨ dơc</b>



ĐI đều vòng phảI, vòng tráI, đứng lại.
Trò chơi : Bỏ khăn .


I – Mơc tiªu :


- Biết cách đI đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại.


- Trò chơi : Bỏ khăn : biết cách chơi , nhanh nhẹn , khéo léo , chơi đúng luật , hào
hứng , nhiệt tình trong khi chơi .


- RÌn luyện tác phong nhanh nhẹn cho HS.


II - Địa điểm , phơng tiện .
- Sân trờng : Vệ sinh , an toàn .
- 1 còi , khăn sạch ...


III Nội dung và phơng pháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1 </b><b> Phần mở đầu</b> :


- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung yêu cầu
gìơ học .


- Chạy hàng ngang quanh sân .
- Trò chơi :Bịt mắt bắt dê.


<b>2 Phần cơ b¶n :</b>


a - Đội hình đội ngũ :


* Ơn quay sau , đi đều vòng phải , vòng trái
, đứng lại .


b – Trò chơi vận động :
- Trò chơi : Bỏ khăn .


<b>3 </b>–<b> PhÇn kÕt thóc : </b>


- Hát vỗ tay theo nhịp .
- Hệ thống bài .


- Đánh giá nhận xét .


- Lớp tập trung 4 hàng dọc nghe phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học .


- Cho HS chạy theo 1 hàng dọc .
- HS chơi tập thể.



+ GVđiền khiển lớp tập .
- GV có sưa sai cho HS .
+ Chia tỉ lun tËp .


-GV quan sát sửa sai cho các tổ .


+ Tập hợp cả lớp , cho từng tổ thi đua
trình diễn .


- GV quan s¸t , nhËn xÐt sửa chữa sai
sót , biểu dơng thi ®ua .


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nêu
tên trị chơi , giải thích cách chơi và lut
chi .


- Cả lớp cùng chơi .


- GVquan sát , nhận xét biểu dơng HS
- GVcho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo
nhịp .


- HS nhắc lại nội dung bµi .


- GV đánh giá và nhận xét giờ học .
- GV giao bi tp v nh .


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2009</b>

<b>Toán</b>




<b>Bi 25:</b>Biu (tip theo)


I. Mơc tiªu: Gióp HS:


- Bớc đầu biết về biểu đồ hình cột.


- Biết đọc các thơng tin trên biểu đồ hình cột.
- Rèn kĩ năng quan sát nhanh cho HS.


II. Đồ dùng dạy học: - Phóng to biểu đồ số chuột của 4 thôn đã diệt.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>GV gọi HS lên bảng làm BT 2SGK trang
29


- GV chữa bài cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài - ghi bảng


b. Gii thiu biu đồ hình cột số chuột của
4 thơn đã diệt:


GV treo biểu đồ số chuột của 4 thôn đã


diệt để HS quan sát và trả lời


- Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt của
thôn nào?


- Thôn Đông diệt đợc bao nhiờu con chut ?
Vỡ sao em bit?


- 3HS lên bảng
- Líp theo dâi NX.


- HS quan sát trên biểu đồ.
- Của 4 thơn: Đơng, Đồi,
Trung, Thợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hãy cho biết số chuột đã diệt đợc của các
thơn Đồi, Trung, Thợng?


- Nhận xét độ cao các cột biểu diễn nh thế
nào?


- GV cho HS so s¸nh sè chuột của các thôn.
c. Luyện tập thực hành:


<b>Bài 1:</b> trang 31


GV cho HS quan sát biểu đồ và trả lời câu
hỏi:


- Những lớp nào đã tham gia trồng cây?


- Lớp 4A trồng đợc bao nhiêu cây?
- Lớp 5B trồng đợc bao nhiêu cây?
- Lớp 5C trồng đợc bao nhiêu cây?
- Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia?


- Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất? Lớp
nào trồng đợc ít cây nhất?


<b>Bµi 2</b>: trang 32


GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 trong tng
nm hc qua biu .


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS khá giỏi tự làm phần b.


- GV cha bi cht li gii ỳng


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV tổng kết tiết học. Nhắc HS làm BT ở
vở BT và làm lại BT 2 trang 32


- ChuÈn bÞ tiÕt 26


sè 2000


- Thơn Đồi diệt đợc 2200
con, thơn Trung diệt đợc 1600
con, thôn Thợng diệt đợc


2750 con.


- Cét cao h¬n biĨu diƠn sè
con cht nhiỊu h¬n. Cét thÊp
h¬n biĨu diƠn sè cht Ýt hơn
- HS nêu .


-HS trả lời .


-Những lớp tham gia trång c©y:
4A; 4B ; 5A ; 5B; 5 C .


-Trång 35 c©y .
-Trång 40 c©y .
Trång 23 c©y .


-Khối 5 có 3 lớp tham gia
-Lớp 5A trồng đợc nhiều cây
nhất, lớp 5C trồng đợc ít cây
nhất .


-HS c .


HS nêu yêu cầu .
-HS làm .


b


-Số lớp 1 của năm học



2003-2004 nhiu hn ca năm
học 2002-2003 là 3 lớp .
-Năm học 2002-2003 mỗi lớp
1 có 35 HS .Trong năm học
đó trờng có 105 HS lớp 1 .
-Nếu năm học 2004-2005 mỗi
lớp 1 có 32 HS thì số HS lớp 1
năm học 2002-2003 ít hơn năm
học 2004-2005 là 23 HS .


<b> _________________________________</b>

<b> Tập làm văn</b>



<b>Tiết 10</b> : <b> </b>đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I-Mục tiêu:


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.( ND ghi nhớ)


-Bit vn dng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
-Rèn kĩ năng viết một đoạn văn kể chuyện hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV: Bảng lớp viết sẵn đề bài.
- HS: vở TLV.


III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


A-KiĨm tra bµi cị: 3



- GV gọi HS trả lời câu hỏi:Cốt chuyện là
gì? gồm những phần nào ?


B-Bài mới:


1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2- Bài giảng:


Bi 1: HS c yờu cu.Gi HS đọc
truyện <i><b>Những hạt thóc giống</b></i>


GV híng dÉn HS làm bài theo nhóm.
Dán trên bảng lớp lớp nhËn xÐt, bỉ
sung.


GV kÕt ln: 3 sù viƯc.


<b>Bµi 2</b>. Hớng dẫn HS nhận biết chỗ mở
đầu, kết thúc đoạn văn.


<b>Bi 3</b>. Gi HS c yờu cu.


+ Yờu cu HS thảo luận cặp đôi và trả lời
câu hỏi.


+ Gọi HS trả lời câu hỏi, bổ sung.
+ HS đọc ghi nhớ.


3- LuyÖn tËp:



Gọi HS đọc nội dung yờu cu.
?+ Cõu chuyn k li chuyn gỡ?


+ Đoạn nào hoàn chỉnh, đoạn nào còn
thiếu?


Yêu cầu HS làm bài cá nhân- trình bày-
nhận xét, bổ sung.


4-Củng cố- Dặn dò:
GV nhận xét tiết học.


Về nhà viết lại đoạn 3 câu chuyện vào vở


- 1HS trả lời- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- 1 HS đọc


- Các nhóm hoạt động


-2 HS nªu – líp nhËn xÐt, bỉ sung.


1-2 HS tr¶ lêi.


1-2 HS đọc ghi nhớ – lớp đọc thm.


-HS làm nháp.


<b>Lịch sử</b>




<b>Bi 3 :</b> Nc ta di ỏch đô hộ của các triều đại phong kiến
ph-ơng bắc


I – Mơc tiªu :


- Biết đợc thời gian nớc ta bị các triều địa phong kiến phơng Bắc đô hộ là từ năm
179TCN đến năm 938 .


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều đại
PK phơng Bắc ( Một vài điểm chính , sơ giản về việc nhân dân ta phải cống nạp
những sản vật quí, đi lao dịch bị cỡng bức theo phong tục của ngời Hán).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Bọn đô hộ đa ngời Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ Hán,
sống theo phong tục của ngời Hán.


II - Đồ dùng dạy – học . -Phiếu học tập của HS .
III – Hoạt động dạy – học .


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A </b>–<b> KiĨm tra bµi cị :</b> (4’)
- Gäi HS lên bảng trả lời câu hỏi


+Thnh tu c sc về quốc phịng của
ngời dân Âu Lạc là gì ?


- Nhận xét cho điểm .


<b>B </b><b> Bài mới :</b> (29)



1 Giới thiệu bài : ghi bảng .
2 T×m hiĨu néi dung :


*HĐ 1 – Chính sách áp bức bóc lột của
các triều đại phong kiến phơng Bắc đối
với nhân dân ta .


- Yêu cầu HS đọc SGK từ Sau khi...ngời
Hán .


+Sau khi thơn tính đợc nớc ta, các triều
đại phong kiến phơng bắc đã thi hành
những chính sách áp bức bóc lột nào i
vi nhõn dõn ta ?


-Yêu cầu HS thảo luận :


+Tìm sự khác biệt về tình hình nớc ta về
chủ quyền , về kinh tế , văn hoá trớc và
sau khi bị các triều đại phong kiến
ph-ng Bc ụ h ?


-Gọi HS lên trình bày .
- NhËn xÐt, bæ sung .


*HĐ 2 ( Dành cho HS khá, giỏi) – Các
cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của
phong kiến phơng Bắc .


- HS đọc SGK , trả lời :



+Từ năm 179 TCN đến năm 938 có ?
cuộc khởi nghĩa lớn chống lại PK phơng
Bắc ?


+Mở đầu là cuộc khởi nghĩa nào?
+Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa
chống lại ách đô hộ của các triều đại PK
phơng Bắc ?


<b>C </b>–<b> Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b> : (3’)
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
( Giảm câu cuối : Bằng ...hoàn toàn )
- HS học ở nhà giảm câu hỏi 3 (18)


- 2 HS tr¶ lêi .


-HS nhËn xÐt , bỉ sung .


HS đọc SGK .Trả lời :


+Chia níc thµnh nhiỊu qn huyện do ngời
Hán cai quản , bắt dân đi tìm sản vật quí ,
theo phong tục ngời Hán , học chữ Hán ,
sống theo pháp luật ngời Hán .


-HS thảo luận .


+Trc nm 179 TCN :L 1 nớc độc lập.
-Kinh tế : Độc lập và tự chủ .



-Văn hố : Có phong tục tập qn...
+Từ 179 TCN n nm 938:


-Trở thành quận của PK phơng Bắc.
-Kinh tế : Bị phụ thuộc phải cống nạp


-Văn hoá : Theo phong tục của ngời Hán học
chữ Hán , nhng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản
sắc dân tộc .


- HS đọc SGK .


+ Cã 9 cuéc khëi nghÜa lín .
+Lµ khëi nghÜa cđa hai Bµ Trng .


+Nhân dân ta có một lịng nồng nàn u nớc,
quyết tâm , bền chí đánh giặc giữ nớc


- HS đọc , lp c thm SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kiểm điểm tuần 5</b>
i- Mơc tiªu:


- HS nắm đợc u khuyết điểm trong tuần để có phơng hớng phấn đấu cho tuần
tiếp theo.


- Nắm đợc phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới.


ii- néi dung: <b>1. Líp trëng cho líp sinh ho¹t.</b>



<b> 2. GV nhận xét các hoạt động trong tuần.</b>


* NÒ nÕp


- Đi học đầy đủ, đúng giờ. Khơng có HS bỏ giờ, bỏ tiết.


- Các em ngoan ngoãn, lễ phép. Thực hiện tốt các nội quy của trờng, lớp.
- Khơng có hiện tợng đánh nhau, chửi bậy.


* Häc tËp :


- Sách vở, đồ dùng đầy đủ. Các em chăm chỉ học tập, hăng hái xây dựng bài.
- Một số em có kết quả học tập tốt: Nguyên, Lu, Hiền. Một số em cha cố gắng:
Giang, Nam.


- Chữ viết còn cha đẹp, cần rèn nhiều.
* Vệ sinh :


- Trực nhật sạch sẽ, đúng giờ. Khăn quàng, guốc dép đầy đủ.
- Đồng phục đúng quy định. Thể dục giữa giờ còn cha đều đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Kỹ Thuật</b>



<b>Tiết 5: Khâu thờng ( tiết 2)</b>
I. Mục tiêu:


- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuốn kim khi khâu và đặc điểm của mũi
khâu, đờng khâu thờng.



- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, s khộo lộo ca ụi tay.


II. Đồ dùng dạy học:


- GV: Mẫu khâu thờng, tranh quy trình khâu.


- HS: Vật liệu và dụng cụ cần thiết( vải, kim, thớc, kéo phÊn)


II. Hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu quy trình khâu thờng.
- Thực hành khâu trên giấy ô ly?
- Nhận xét cho ®iĨm.


<b>B. Bµi míi:</b>


<i>1 - Giới thiệu bài:</i>
<i>2 - Cỏc hot ng:</i>


<b>*HĐ1</b>: HS thực hành khâu thờng.


- Gọi HS nhắc lại về kĩ thuật khâu
th-ờng(phần ghi nhớ).


- HS lên bảng thực hành các thao tác kĩ


thuật.


- Nhận xét c¸c thao t¸c cđa HS theo c¸c
bíc:


Bớc 1 :Vạch dấu đờng khâu
Bớc 2: Khâu theo đờng vạch dấu.


- GV nhắc lại và hớng dẫn thêm cách kết
thúc đờng khâu.


- HS thùc hµnh kh©u mịi thêng trên
bảng. GV quan sát uốn nắn HS còn lúng
túng.


<b>*HĐ2</b>: Đánh giá kết quả học tập của HS
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm
thực hành.


- GV nờu tiờu chuẩn đánh giá.


- HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn trên.
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
của HS.


<b>C. Tổng kết - dặn dò</b>


- 2 HS nêu.


- 1 HS thùc hµnh .


- HS nhËn xÐt .


- 2 HS


- 3 HS lên bảng thực hành.


- 2 HS nhắc lại.
- HS thực hành.


-HS trng bày sản phẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét tinh thần thái độ ca HS
v kt qu thc hnh.


- Dặn dò: HS về nhà thực hành chuẩn bị
giờ sau.


<b>Sinh hoạt(Kiểm điểm tuần 5)</b>
i- Mơc tiªu:


- HS nắm đợc u khuyết điểm trong tuần để có phơng hớng phấn đấu cho tuần
tiếp theo.


- Nắm đợc phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới.


ii- néi dung: <b>1. Líp trëng cho líp sinh ho¹t.</b>


<b> 2. GV nhận xét các hoạt động trong tuần.</b>


* NÒ nÕp



- Đi học đầy đủ, đúng giờ. Khơng có HS bỏ giờ, bỏ tiết.


- Các em ngoan ngoãn, lễ phép. Thực hiện tốt các nội quy của trờng, lớp.
- Khơng có hiện tợng đánh nhau, chửi bậy.


* Häc tËp :


- Sách vở, đồ dùng đầy đủ. Các em chăm chỉ học tập, hăng hái xây dựng bài.
- Một số em tích có kết quả học tập tốt. Một số em cha cố gắng.


- Chữ viết còn cha đẹp, cần rèn nhiều.
* Vệ sinh :


- Trực nhật sạch sẽ, đúng giờ. Khăn quàng, guốc dép đầy đủ.
- Đồng phục đúng quy định. Thể dục giữa giờ còn cha đều đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×