Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu de thi thư ĐH cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.17 KB, 18 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: VẬT LÝ
THỜI GIAN 90 PHÚT
Họ tên học sinh:.....................................................SBD..:....
 Nội dung đề: 001
01. Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà
A. Đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên độ
B. Luôn luôn không đổi vì quỹ đạo của con lắc đựơc coi là thẳng
C. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo con lắc
D. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
02. Trong giao thoa sóng của hai sóng kết hợp trên mặt nước xuất phát từ hai nguồn điểm A và B cách nhau
11,2cm. Cho bước sóng là 2cm. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt nước và đi qua A và vuông góc với AB. Hỏi
trên d quan sát được bao nhiêu điểm dao động cực đại
A. 5 B. 10 C. Chưa đủ dữ kiện để tính D. 11
03. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với bên độ có giá trị trung bình B. dao động với biên độ lớn nhất
C. đứng yên không dao động D. Dao ®éng víi biªn ®é bÐ nhÊt
04. Tại một điểm A có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là 0,1nW/m
2
. Cường độ của
âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 mW/m
2
. B. I
A
= 0,1 nW/m


2
C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.
05. : Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 10N/m; vật có khối lượng 400g. Kéo vật khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho
nó vận tốc đầu
15 5 /cm s
. Năng lượng dao động của vật là:
A. 490J B. 0,016J C. 245J D. 0,0245J
06. Vật dao động điều hoà, câu nào sau đây đúng:
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại
D. Khi vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
07. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U
p
=115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba
pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4Ω và độ tự cảm 50mH. Tính cường độ
dòng điện qua các tải.
A. 0,5A B. 10A C. 6A D. 12A
08. Một người xách xô nước đi trên đường , mỗi bước đi dài 50cm.chu kì dđ riêng của nước trong xô là 1s. khi
nươc trong xô bắn mạnh nhất thì tốc độ chuyển động của người đó là:
A. 0,05m/s B. 50m/s C. 0,5 m/s D. 5m/s
09. Có hai con lắc đơn cùng dao động tại một nơi có g = 10m/s

2
. Con lắc thứ nhất dài 11,2m con lắc thứ 2 dài
12,5m. Hỏi thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp của hai con lắc là bao nhiêu?
A. 124,5s B. 108s C. 0,32s D. 1,5s
10. Đoạn mạch gồm điện trở R = 200Ω mắc nối tiếp với tụ
4
10
2
C F
π

=
. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
400 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là
A.
2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
B.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π

= +
C.
2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
D.
2cos(100 )( )i t A
π
=
11. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có
điện trở lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
tương ứng là U, U
C
và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
1
cos
2
ϕ
=

B.
3
cos
2
ϕ
=
C.
cos 1
ϕ
=
D.
2
cos
2
ϕ
=
12. Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng yên. Tính chu kỳ T' của con lắc khi thang máy
đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,02s B. 2,01s C. 1,99s D. 1,87s
13. Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ.Pha dao động của vật ở thời điểm t = 4s là:
A. 3π/2
B. 0
C. 5π/2
D. -π/2
14. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có r = 30


, hệ số tự cảm
L =
1,5
( )H
π
và một tụ điện có điện dung C =
100
( )F
µ
π
mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều ổn định tần số
f = 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị cực đại thì giá trị của R là:
A. 30Ω B. 58,3Ω C. 80Ω D. 20Ω
15. Cho mạch R, L, C gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
0,3
π
H, điện trở R = 40Ω, tần số dòng điện
f = 50Hz. Để tổng trở của mạch bằng 50Ω thì dung kháng của tụ điện là
A. 90Ω. B. 30Ω. C. 40Ω. D. 60Ω.
16. Cho một sóng có phương trình u = 10cos(6πt-0,2x)(mm). Trong đó t tính bằng giây x tính bằng mét. Tìm tốc độ
truyền sóng.
A. 188,5m/s B. 30m/s C. 9,42m/s D. 94,2m/s
17. Bước sóng là:
A. Quãng đường truyền sóng trong 1s
B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động
18. Một ống sáo dài L hở hai đầu khi tạo sóng dừng thì bước sóng lớn nhất mà nó có thể tạo ra là
A. L B. L/2 C. 2L D. 4L
19. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu

điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện
là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 20% B. 12,5% C. 16,4% D. 10%
20. Máy phát điện xoay chiều một pha có 10cặp cực, số vòng quay của rôto là 360(vòng/phút) thì tần số của dòng
điện mà máy phát ra
A. 60 Hz B. 90 Hz C. 50Hz D. 120 Hz
21. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì
hệ số công suất của mạch
A. Giảm. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. Bằng 1.
22. Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động không chịu tác dụng của lực cản B. Là dao động tuần hoàn
C. Là dao động mà chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài D. Là dao động điều hoà
23. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21
cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98 cm B. 100 cm. C. 99 cm D. 101 cm
24. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì đồ thị của thế năng theo li độ có dạng
A. Đường thẳng B. elip C. Hình sin D. parabol
25. Chu kì dao động của con lắc lò xo tăng 2 lần khi:
A. Độ cứng của lò xo giảm 2 lần B. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần
C. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần D. Biên độ dao động tăng 2lần
26. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
B. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng
D. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
27. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x
1
= 8cos2
π
t (cm) ;

x
2
= 6cos(2
π
t +
2
π
) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 12
π
(cm/s) B. 10
π
(cm/s) C. 16
π
(cm/s) D. 20
π
(cm/s).
28. Một con lắc dđ tắt dần, sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%, sau mỗi chu kì năng lượng dđ của con lắc giảm:
A. 6% B. 3% C. 9% D. 94%
29. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được
khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển:
A. 40m/s B. 36m/s C. 2,8m/s D. 72m/s
30. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức B. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn
C. Là dao động điều hoà D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian
31. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động vuông pha là:
A. 0,25m B. 0,5m C. 2m D. 0,125m
32. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O

u 5cos5 t(cm)= π
. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 24cm/s và trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Chọn chiều dương là chiều
truyền sóng.Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là:
A.
M
u 5cos(5 t )(cm)
4
π
= π −
B.
M
3
u 5cos(5 t )(cm)
2
π
= π +
C.
M
u 5cos(5 t )(cm)
2
π
= π −
D.
M
u 5cos(5 t )(cm)
2
π
= π +
33. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại

một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 28cm/s B. 112cm/s C. 37cm/s D. 0,57cm/s
34. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là:
A B
u u 2cos10 t(cm)= = π
. Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt
d
1
= 15cm; d
2
= 20cm là:
A.
7
u 2cos cos(10 t )(cm)
12 12
π π
= π −
B.
7
u 2 3 cos(10 t )(cm)
6
π
= π −
C.
7

u 4cos cos(10 t )(cm)
12 12
π π
= π +
D.
7
u 4cos cos(10 t )(cm)
12 12
π π
= π −
35. : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Tìm thời điểm thứ 3 vật qua vị trí
x = 2cm theo chiều dương
A. 13/24s B. 3/2s C. 11/8s D. 5/12s
36. : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α = 6
0
. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí
có li độ góc là:
A. 2,5
0
B. 3
0
C
.
2
0
D
.

1,5
0
37. . Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 6 nút. B. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút. D. 6 bụng, 5 nút
38. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử:
A. Trùng với phương truyền sóng B. Thẳng đứng
C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm ngang
39. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc truyền pha dao động.
B. Vận tốc dao động của nguồn sóng
C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
40. Chọn đáp án ĐÚNG nhất. Độ to của âm thanh phụ thuộc vào:
A. Cường âm và tần số B. Tần số C. Biên độ dao động âm D. Cường độ âm
41. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, vận tốc của vật bằng 0 khi:
A. Lực tác dụng vào vật bằng 0 B. Vật có li độ cực đại
C. Lò xo có chiều dài tự nhiên D. Cả 3 câu trên đều đúng
42. Một sợi dây thép được căng ngang để tạo sóng dừng. Để kích thích sợi dây dao động người ta sử dụng một nam
châm điện sử dụng dòng điện là 50Hz. Cho vận tốc truyền sóng trong dây thép đó là 100m/s. Biết khi trên dây có
sóng dừng biên độ dao động của bụng sóng là 6mm. Hỏi tại điểm A cách bụng sóng một khoảng ít nhất là bao nhiêu
thì biên độ dao động tại đó là 3mm
A. 0,25m B. 0,125m C. 1/6m D. 1/12m
43. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy
10
2
=
π
, độ
cứng của lò xo là
A. 32 N/m B. 64 N/m C. 0,156N/m D. 6400 N/m

44. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm
B. Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được
D. Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe
45. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua
S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao
động thay đổi trong khoảng từ 49Hz đến 63Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A. 62Hz B. 56Hz C. 54Hz D. 55,5Hz
46. Một nguồn âm có công suất p = 10W coi như một nguồn điểm. Tính mức cường độ âm tại điểm cách nó một
đoạn 0,6m.Cho cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
A. 124dB B. 12B C. 133,4dB D. 12,12dB
47. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động.Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động
tự do của vật là
A. 0,32s. B. 0,5s. C. 1s D. 0,28s
48. mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C
thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U
2
cos(100πt) (V).Khi C = C
1
thì công suất mạch
là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I
2
cos(100πt +

3
π
) (A).Khi C = C
2
thì công suất mạch cực
đại. Tính công suất mạch khi C = C
2
.
A. 960W B. 720W C. 480W D. 360W
49. : Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn
B. Dao động duy trì có chu kì dao động bằng chu kì riêng của con lắc
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
50. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết , R = 8

, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
)V(t100cos280u π=
. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 200V. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng:
A. 183,3V B. 120V. C. 10V D. Chưa đủ dữ kiện để tính
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: VẬT LÝ
THỜI GIAN 90 PHÚT
Họ tên học sinh:.....................................................SBD..:....
 Nội dung đề: 002
01. : Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn
C. Dao động duy trì có chu kì dao động bằng chu kì riêng của con lắc

D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức
02. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử:
A. Vuông góc với phương truyền sóng B. Trùng với phương truyền sóng
C. Thẳng đứng D. Nằm ngang
03. Chu kì dao động của con lắc lò xo tăng 2 lần khi:
A. Biên độ dao động tăng 2lần B. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần
C. Độ cứng của lò xo giảm 2 lần D. Khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần
04. Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động không chịu tác dụng của lực cản C. Là dao động điều hoà
B. Là dao động mà chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài D. Là dao động tuần hoàn
05. Có hai con lắc đơn cùng dao động tại một nơi có g = 10m/s
2
. Con lắc thứ nhất dài 11,2m con lắc thứ 2 dài
12,5m. Hỏi thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp của hai con lắc là bao nhiêu?
A. 0,32s B. 1,5s C. 108s D. 124,5s
06. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian B. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn
C. Là dao động điều hoà D. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
07. Máy phát điện xoay chiều một pha có 10cặp cực, số vòng quay của rôto là 360(vòng/phút) thì tần số của dòng
điện mà máy phát ra
A. 120 Hz B. 50Hz C. 60 Hz D. 90 Hz
08. Một ống sáo dài L hở hai đầu khi tạo sóng dừng thì bước sóng lớn nhất mà nó có thể tạo ra là
A. L/2 B. 4L C. 2L D. L
09. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động.Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động
tự do của vật là
A. 0,5s. B. 1s C. 0,32s. D. 0,28s
10. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là:
A B

u u 2cos10 t(cm)= = π
. Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt
d
1
= 15cm; d
2
= 20cm là:
A.
7
u 2cos cos(10 t )(cm)
12 12
π π
= π −
B.
7
u 4cos cos(10 t )(cm)
12 12
π π
= π +
C.
7
u 4cos cos(10 t )(cm)
12 12
π π
= π −
D.
7
u 2 3 cos(10 t )(cm)
6
π

= π −
11. Tại một điểm A có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là 0,1nW/m
2
. Cường độ của
âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 W/m
2
. B. I
A
= 0,1 mW/m
2
. C. I
A
= 0,1 nW/m
2
D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.
12. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có
điện trở lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
tương ứng là U, U
C
và U

L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện là
A.
cos 1
ϕ
=
B.
3
cos
2
ϕ
=
C.
1
cos
2
ϕ
=
D.
2
cos
2
ϕ
=
13. : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α = 6
0

. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí
có li độ góc là:
A. 3
0
B. 1,5
0
C. 2,5
0
D. 2
0
14. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, vận tốc của vật bằng 0 khi:
A. Lò xo có chiều dài tự nhiên B. Vật có li độ cực đại
C. Lực tác dụng vào vật bằng 0 D. Cả 3 câu trên đều đúng
15. Một nguồn âm có công suất p = 10W coi như một nguồn điểm. Tính mức cường độ âm tại điểm cách nó một
đoạn 0,6m.Cho cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2
A. 133,4dB B. 12B C. 12,12dB D. 124dB
16. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua
S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao
động thay đổi trong khoảng từ 49Hz đến 63Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A. 56Hz B. 55,5Hz C. 54Hz D. 62Hz
17. Một sợi dây thép được căng ngang để tạo sóng dừng. Để kích thích sợi dây dao động người ta sử dụng một nam
châm điện sử dụng dòng điện là 50Hz. Cho vận tốc truyền sóng trong dây thép đó là 100m/s. Biết khi trên dây có
sóng dừng biên độ dao động của bụng sóng là 6mm. Hỏi tại điểm A cách bụng sóng một khoảng ít nhất là bao nhiêu
thì biên độ dao động tại đó là 3mm
A. 0,125m B. 0,25m C. 1/6m D. 1/12m
18. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có r = 30


, hệ số tự cảm
L =
1,5
( )H
π
và một tụ điện có điện dung C =
100
( )F
µ
π
mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều ổn định tần số
f = 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị cực đại thì giá trị của R là:
A. 20Ω B. 30Ω C. 80Ω D. 58,3Ω
19. Cho mạch R, L, C gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
0,3
π
H, điện trở R = 40Ω, tần số dòng điện
f = 50Hz. Để tổng trở của mạch bằng 50Ω thì dung kháng của tụ điện là
A. 30Ω. B. 90Ω. C. 60Ω. D. 40Ω.
20. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21
cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98 cm B. 99 cm C. 100 cm. D. 101 cm
21. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x
1
= 8cos2
π
t (cm) ;
x
2

= 6cos(2
π
t +
2
π
) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 16
π
(cm/s) B. 12
π
(cm/s) C. 20
π
(cm/s). D. 10
π
(cm/s)
22. : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Tìm thời điểm thứ 3 vật qua vị trí
x = 2cm theo chiều dương
A. 3/2s B. 11/8s C. 5/12s D. 13/24s
23. Chọn đáp án ĐÚNG nhất. Độ to của âm thanh phụ thuộc vào:
A. Cường âm và tần số B. Biên độ dao động âm C. Cường độ âm D. Tần số
24. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện
là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 16,4% B. 10% C. 12,5% D. 20%
25. Vật dao động điều hoà, câu nào sau đây đúng:
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại

C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
D. Khi vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
26. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm
B. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được
D. Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe
27. Một con lắc dđ tắt dần, sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%, sau mỗi chu kì năng lượng dđ của con lắc giảm:
A. 94% B. 6% C. 3% D. 9%
28. Cho một sóng có phương trình u = 10cos(6πt-0,2x)(mm). Trong đó t tính bằng giây x tính bằng mét. Tìm tốc độ
truyền sóng.
A. 9,42m/s B. 188,5m/s C. 30m/s D. 94,2m/s
29. Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ.Pha dao động của vật ở thời điểm t = 4s là:
A. 5π/2
B. 3π/2
C. -π/2
D. 0
30. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. đứng yên không dao động B. Dao ®éng víi biªn ®é bÐ nhÊt
C. dao động với bên độ có giá trị trung bình D. dao động với biên độ lớn nhất
31. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số
B. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
C. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
D. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng
32. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O
u 5cos5 t(cm)= π
. Vận tốc

truyền sóng trên dây là 24cm/s và trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Chọn chiều dương là chiều
truyền sóng.Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4cm là:
A.
M
u 5cos(5 t )(cm)
2
π
= π +
B.
M
3
u 5cos(5 t )(cm)
2
π
= π +
C.
M
u 5cos(5 t )(cm)
4
π
= π −
D.
M
u 5cos(5 t )(cm)
2
π
= π −
33. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1

= 21cm, d
2
= 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 37cm/s B. 28cm/s C. 112cm/s D. 0,57cm/s
34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy
2
10
π
=
, độ
cứng của lò xo là
A. 32 N/m B. 6400 N/m C. 64 N/m D. 0,156N/m
35. . Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 6 nút. B. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 6 bụng, 6 nút.
36. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
B. Vận tốc truyền pha dao động.
C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Vận tốc dao động của nguồn sóng
37. Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm
B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. Quãng đường truyền sóng trong 1s
D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động

×