Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.52 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn : 20/8/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>
<b> I. MỤC TIÊU :</b>
<b> . CHUẨN BỊ :</b>
- GV: Một số bài tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS: Oân tập định nghĩa, tính chất về bất phương trình bậc nhất
IIII. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>
HĐ 1: Kiểm tra.
+ Nêu định nghóa về
bất phương trình bậc
+ Nêu các qui tắc biến
đổi bất phương trình
bậc nhất một ẩn ?
+ Nêu nhận xét.
+ Trả lời miệng.
+ Trả lời miệng.
+ Cả lớp chú ý theo
dõi sau đó nhận xột
bi lm ca bn.
1/ Định nghĩa:
+ Bt phng trỡnh bc
nhất một ẩn có dạng ax +
b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax
+ b 0, ax + b 0 )
VD: 2x + 5 > 0, 3x + 7 < 0
, 6x + 1 0 , ….
a/ Quy tắc chuyển vế.
b/ Quy tắc nhân với một số
khác 0.
HÑ 2 : Luyện tập
b/ 2x + 1 < x +4
c/ -2x > -3x + 3
d/ -4x – 2 > -5x + 6
Bài 2 : p dụng quy
+ Cả lớp cùng làm
ít phút.
+ Đại diện lớp lên
trình bày lời giải.
+ Dưới lớp nhận
xét
2/ Luyện tập :
+ Lời giải bài 1 :
a/ 3x < 2x + 5
3x – 2x < 5 x < 5
Vậy tập nghiệm :
S = <i>x</i>/<i>x</i>5
b/ <i>x</i>/<i>x</i>3 c/ <i>x</i>/<i>x</i>3
d/ <i>x</i>/<i>x</i>8
tắc nhân giải các bất
phương trình sau :
a/ <i>x</i>
2
1
> 3 , b/ <i>x</i>
3
1
< - 2
c/ <i>x</i>
5
3
6
+ Nhận xét.
Bài 3 : Giải các bpt
sau và biểu diễn tập
nghiệm của chúng trên
trục số :
a/ 2x – 4 < 0
b/ -3x + 12 > 0
Bài 4 : Giải các bpt
sau
a/ 2
4
1
3
<i>x</i>
b/ 1
5
4
6
<i>x</i>
c/ ( x – 1)2<sub> < x(x + 3)</sub>
d/ 2x + 3 6 – ( 3 –
4x)
Baøi 5 : Hai quy taéc
+ Cả lớp cùng làm
ít phút.
+ Đại diện lớp lên
trình bày lời giải.
+ Dưới lớp nhận
xét
+ Làm tương tự bài
1
+ Thực hiện theo
hướng dẫn của GV.
+ Trả lời miệng .
a/ <i>x</i>
2
1
> 3 .2
2
1
<i>x</i>
> 3. 2
x > 6
Vậy tập nghiệm :
S =<i>x</i>/<i>x</i>6
b/
+ Lời giải bài 3 :
a/ 2x – 4 < 0
2x < 4
x < 2 2
Vaäy tập nghiệm :S =
<i>x</i>/<i>x</i>2 , ta biểu diễn được
tập nghiệm như ( H.1)
b/ <i>x</i>/<i>x</i>4 ,ta biểu diễn
được tập nghiệm như
( H.2)
4
+ Lời giải bài 4 :
a/ 2
4
1
3
<i>x</i>
3x – 1 > 8
3x > 8 + 1
3x > 9
x > 3
VËy S = <i>x</i>/<i>x</i>3
b/ 1
5
4
6
<i>x</i>
6 -4x < 5
- 4x < 5 - 6
- 4 x < - 1
x >
4
1
S = <sub></sub>
4
1
/<i>x</i>
<i>x</i>
c/ x > 0,2 d/ x 0
biến đổi tương đương
của bpt cũng giống như
hai quy tắc biến đổi
tương đương của pt.
Điều đó có đúng
không ? Tại sao ?
nhưng quy tắc nhân hai vế
của pt và bpt thì khơng
giống nhau. Vì với bpt, khi
nhân hai vế ta phải phân
biệt số âm và số dương.
<b>Híng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Học thuộc các quy tắc biến đổi bất phơng trình bậc nhất.
- Làm các bài tập
<b>Bài 1:</b> Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiƯm lªn trơc sè :
2
1/ 1 0
3
2 / 5 5 0
3 / 0 3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4 / 1 2 3
2 1
5 /
4 2
6 / 0 3 0.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2:</b> Giải các bất pt sau råi biĨu diƠn nghiƯm lªn trơc sè :
5 7 4
1) 8
3 2 5
3 2
2) 1
4 3
4 1 5 2 1
3)
4 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
( 3) (2 1)
4)
3 12
(2 1) (1 )3 5
5) 1
4 3 4
3 1 13 7 11( 3)
6) .
5 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 3:</b>
Tìm các giá trị ngun của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:
5
5 4 3,(1)
2
<i>x</i> <i>x</i> vµ 8 3 2 21, (2)
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Ngày soạn : 27/8/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>
- GV: Một số bài tập về các hằng đẳng thức.
- HS: ôn tập về các hằng đẳng thức. ( Toán 8 tập 1)
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – Vấn đáp, chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trị
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra.
+ Thế nào là bình
phương của
1tổng,1hiệu ? Viết
hệ thức tương ứng ?
+ Thế nào là lập
phương của
1tổng,1hiệu ? Viết
hệ thức tương ứng ?
+ Thế nào là hiệu
hai bình phương ?
Viết hệ thức tương
ứng ?
+ Thế nào là tổng
hai lập phương
+ GV nªu mét sè
c«ng thøc më réng
+ Ba em lên
bảng đồng thời
viết các hằng
đẳng thức, sau đó
phát biểu thành
lời.
+ Dưới lớp nêu
nhận xét.
+ Ghi nhớ.
+ Đáp án :
Các hằng đẳng thức :
1/ 2 2 2
2<i>AB</i> <i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
2/<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>3 <i><sub>A</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>3
3/4/<i>A</i>2 <i>B</i>2 <i>A</i><i>B</i><i>A</i> <i>B</i>
5/<i><sub>A</sub></i>3 <i><sub>B</sub></i>3 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
6/<i><sub>A</sub></i>3 <i><sub>B</sub></i>3 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
* Mở rộng :
Am<sub> – B</sub>m<sub> = ( A – B)(A</sub>m -1<sub> + A</sub>m -2<sub>B</sub>
+ Am -3<sub>B+………+ AB</sub>m -2<sub> + B</sub>m -1
(A + B C)2 = A2 + B2 + C2
+2AB 2AC 2BC.
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 1 : Viết các
biểu thức sau dưới + Vận dụng các
* Luyện tập :
+ Lời giải bài 1 :
dạng các hằng đẳng
thức .
a/ (9x2<sub> +12x + 4) + 6(3x</sub>
+ 2) +9
b/ (x2<sub> – 2x +1) – </sub>
2( x – 1)( 2y -1) +
( 4y2<sub> – 4y +1)</sub>
c/ (x2<sub> + 3)(x</sub>2<sub> – 3)</sub>
d/x3<sub> +3</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
6x2<sub>+ 2</sub> <sub>2</sub> <sub>y</sub>3
e/ 3 3x3 – 18x2 +
12 3x - 8
Bài 2: Tính nhanh
và tính nhẩm.
a/ 1012<sub> </sub>
b/992
c/1632<sub> – 163.126 + </sub>
632
d/ 29.31
e/ 93
Bài 3 : Hãy khôi
phục lại các hằng
đẳng thức sau .
a/ 9x2<sub> +………+</sub>
4
1
y2
= ( ….+ …..)2
b/2x2<sub> - …… +</sub>
4
1
y2
= ( … - …)2
Bài 4 : Tính giá trị
của biểu thức sau .
Q = ( x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 12x</sub>
+ 8) +3( x2<sub> + 4x + </sub>
hằng đẳng thức
đưa về dạng tổng
quát.
+ Đại diện một
số HS lên bảng
trình bày.
+ Dưới lớp nhận
xét
+ Vận dụng tính
chất hằng đẳng
thức tính nhẩm
và tính nhanh
+ Điền vào chỗ
cịn khuyết để
được hằng đẳng
thức.
+ Đại diện HS
lên bảng trình
bày.
= ( 3x+2+3)2<sub> =( 3x+5)</sub>2
b/ = (x-1)2<sub> -2(x-1)(2y-1)+(2y-1)</sub>2
=
1
2
1
<i>y</i>
<i>x</i> = 2
2<i>y</i>
<i>x</i>
c/ = x2<sub> – 9 </sub>
d/ =
2<i>y</i>
<i>x</i>
e/ =
2
3<i>x</i>
+ Lời giải bài 2 :
a/ = ( 100 + 1 )2<sub> = 100</sub>2<sub> + </sub>
2.100.1 + 12<sub> = 10000 + 200 + 1</sub>
= 10201
b/ = ( 100 - 1 )2<sub> = 100</sub>2<sub> - </sub>
2.100.1 + 12<sub> = 10000 - 200 + 1 </sub>
= 9801
c/ = ( 163 – 63)2 <sub> = 100</sub>2<sub> = </sub>
10000
d/ = ( 30 + 1 )( 30 – 1) =302<sub> -1</sub>2
= 900 – 1 = 899
e/= ( 100 – 1)3<sub> = 970299</sub>
+ Lời giải bài 3 :
a/ 9x2<sub> +3xy+</sub>
4
1
y2 <sub>= ( 3x+ </sub>
2
1
y)2
b/2x2<sub> -</sub> <sub>2</sub><sub>xy +</sub>
4
1
y2<sub> = (</sub> <sub>2</sub> <sub>x </sub>
-2
y)2
+ Lời giải bài 4:
Q=(x+2)3<sub>+3(x+2)</sub>2<sub>y+3(x+2)y</sub>2<sub>+y</sub>3
= 3
2 <i>y</i>
<i>x</i>
4)y+3( x +2)y2<sub> + y</sub>3
Với x + y = 8
Bài 5 : Chứng minh
rằng
( a+b)(a2<sub> –ab +b</sub>2<sub>)+</sub>
(a-b) (a2<sub> +ab +b</sub>2<sub>) = </sub>
2a3
+ Gợi ý, hướng dẫn
HS
+ Vận dụng hằng
+ Dưới lớp nhận
xét
Q = ( 8+2)3<sub> = 10</sub>3<sub> = 1000</sub>
+ Lời giải bài 5 :
Ta có :
VT = ( a3<sub>+b</sub>3<sub>)+ ( a</sub>3<sub>-b</sub>3<sub>) </sub>
= 2a3<sub> = VP ( đpcm)</sub>
<b>Híng dÉn vỊ nhà.</b>
- Xem lại các bài tập trên
- Làm các bài tập sau:
1) Rút gọn các biểu thức sau:
2)
3)
4)
<i><b>Ngày soạn : 4/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>
I. MUẽC TIEU :
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- GV : C©u hỏi vaứ baứi taọp.
- HS: Ôn tp quy tc khai phương 1tích và quy tắc nhân căn thức
bậc hai.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b> :
<i>Hoạt động của</i>
<i>thầy</i>
<i>Hoạt động của</i>
<i>trị</i>
<i>Ghi bảng</i>
HĐ 1: Kiểm tra.
+ Phát biểu quy
tắc khai phương
1tích và quy tắc
nhân căn bậc
hai ? Viết tổng
quát ?
+ Bài tập 24c/d/
Tr6 _ SBT.
+ Nhận xét – cho
điểm.
+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Cả lớp cùng
làm bài tập.
+Dưới lớp nhận
xét bài làm của
bạn.
+ Đáp án :
Quy tắc : SGK
+ Lời giải bài 24 :
c/ 90.64 9.10.6,4 9. 64
= 3.8 = 24
d/ = 2
2
2
10
12
.
5
10
144
=
6
10
12
.
5
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 25T7 - SBT.
+ Gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai.
Bài 26T7 - SBT.
+ Hướng dẫn HS
chứng minh.
+ Cả lớp cùng
làm
+ Hai em lên
+ Hồn thành
bài vào vở
+ Chứng minh
* Luyện tập :
+ Lời giải bài 25 :
c/=
117,526,5117,5 26,5 144.10
= 144.91 144.10 14491 10
= 122.92 12.9 108
+ Lời giải bài 25 :
d/=
= 256.37256.27 256.64
= 16.8 = 128
+ Lời giải bài 26 :
a/ BĐVT, ta có :
VT =
= 92
Baøi 32 T7 - SBT.
Rút gọn
a/ <sub>4</sub><sub>.</sub> <sub>3</sub>2
<i>a</i> với a
3
b/ <i><sub>b</sub></i>2
Bài 34T8 – SBT
Tìm x
+ Hướng dẫn HS
+ Nhận xét
theo hướng dẫn
của GV.
+ Cả lớp cùng
làm.
+ Cả lớp cùng
làm.
+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Nêu nhận xét
+ Lời giải bài 32:
a/ = 4. 32 2. 3
<i>a</i>
<i>a</i>
= 2( a – 3) với a 3
b/ = 2. 12 . 1
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
= (-b).
b(b-1)
với b < 0.
+ Lời giải bài 34 :
a/ <i>x</i> 53 <i>x</i> 59
<i>x</i>59 <i>x</i>14
b/ 4 5<i>x</i> 12 4 5<i>x</i>144
5<i>x</i>140 <i>x</i>28
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
BT 37 - 42 Tr8,9 SBT
Ôân tập về qui tắc khai phương 1thương.
<i><b>Ngày soạn : 11/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>
-Củng cố định nghĩa, tính chất về mối liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
- GV: Câu hỏi và bài tập.
- HS: Ôân tập qui tắc khai phương 1thương và qui chia căn bậc hai.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – Vấn đáp, chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra.
+ Phát biểu quy tắc
khai phương
1thương và quy tắc
chia căn bậc hai ?
Viết tổng quát ?
+ Bài tập 36a/d/
Tr8 - SBT.
+ Bài tập 37a/b/
Tr8 - SBT.
+ Nhận xét – cho
điểm.
+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Cả lớp cùng
làm bài tập.
+Dưới lớp nhận
xét bài làm của
bạn.
+ Đáp án :
Quy tắc : SGK
+ Lời giải bài 36 :
d/ 2<sub>81</sub>7 169<sub>81</sub> 169<sub>81</sub> 13<sub>9</sub>
+ Lời giải bài 37 :
a/
10
100
1
.
23
100
.
23
23
2300
23
2300
b/
5
25
5
125
5
,
0
5
,
12
5
,
0
5
,
12
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 37T8 - SBT.
+ Gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
+ Nhận xét – sửa
+ Cả lớp cùng
làm
+ Hai em lên
bảng.
* Luyện tập :
+ Lời giải bài 37:
c/
4
16
1
.
12
16
.
12
12
192
192
chữa đúng sai.
Bài 38T8 - SBT.
+ Hướng dẫn, gợi ý
HS
Bài 40T9 - SBT. Rút
gọn
Bài 41T9 – SBT
Rút gọn
a/ <sub>2</sub>2 1<sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> với</sub>
0
<i>x</i>
+ Hoàn thành
bài vào vở
+ Thực hiện theo
hướng dẫn của
GV
+ Cả lớp cùng
làm.
+ Cả lớp cùng
làm.
+ Ba em lên
bảng trình bày.
+ Lời giải bài 38 :
a/ Biểu thức A có nghĩa khi
:
+Biểu thức A có nghĩa khi :
3
2<i>x</i> và <i>x</i> 3 có nghóa và
3
<i>x</i> 0. Nghóa là B có
nghóa khi :
x > 3
B/ Để A Và B đồng thời có
nghĩa thì x > 3. Khi đó ts
có : A
+ Lời giải bài 40 :
b/ = 4<i><sub>x</sub></i> với x >0
c/ 3<sub>2</sub><i>n</i> d/ <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> 1<sub>2</sub>
+ Lời giải bài 41 :
a/ Vì nên có x =
vaø x + 2 <i>x</i>+ 1 =
Vaäy :
2
1
1
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 1<sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
BT 21 - 35 Tr93,94 SBT
<i><b>Ngày soạn : 18/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>
-Củng cố định nghĩa, tính chất hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông : b2<sub> = a.b’; c</sub>2<sub> = a.c’ ; h</sub>2<sub> = b.c ; ah = bc ; </sub>
2
2
2
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- GV: Soạn giảng, SGK. Thước kẻ, thước đo góc, com pa,phấn màu
. - HS: Thước kẻ , thước đo góc, com pa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b> :
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>
HĐ 1: Kiểm tra.
+ Viết các hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam giác
vng ? Vẽ hình
minh hoạ ?
+ Nêu nhận xét.
+ Lên bảng vẽ
hình, viết các hệ
thức
+ Cả lớp cùng làm
bài tập.
Sau đó nhận xét bài
làm của bạn.
+ Đáp án
a
b
c <sub>h</sub>
c'
A
b'
H C
B
b2<sub> = a.b’; c</sub>2<sub> = a.c’ ; h</sub>2<sub> = </sub>
b.c ; ah = bc ; 2 2 2
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 5T90 - SBT.
+ Yêu cầu HS đọc,
lên bảng vẽ hình.
+ Có thể tổ chức
cho HS hoạt động
nhóm.
+ Gợi ý, hướng dẫn
HS
Câu a/ Tính AB ( ñ/I
Pitago)
Tính BC ( ñ/lí1)
HC = BC - HB
Tính AC ( đ/l 1)
Câu b/ Tính BC,AC
+ Đọc – vẽ hình.
+ Nêu cách giải.
½ lớp làm câu a/
½ lớp làm câu b/
* Luyện tập :
+ Lời giải bài 5 :
A
H C
B
a/ Theo đ/l Pitago cho
tgvABH
Ta có : AB = <i><sub>BH</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2
=
68
,
29
881
Theo ñ/l 1 : AB2<sub> = </sub>
BH.BC
24
,
35
25
881
2
<i>BH</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>
(đ/lí 1)
Tính AH ( đ/lí 2)
+ Nhận xét.
Bài 8T90 - SBT.
+ Yêu cầu HS đọc,
lên bảng vẽ hình.
Giả sử tgv có các
cạnh góc vng là b
và c, cạnh huyền là
a. G/s a lớn hơn b là
+ Từ các hệ thức y/c
Hs cả lớp cùng tính
độ dài các cạnh của
tgv.
+ Củng cố lại.
Bài 11T91 - SBT.
+ Yêu cầu HS đọc,
lên bảng vẽ hình.
+ Gợi ý :
c/ m ABH ~
CAH
CH
+ Dưới lớp nhận xét
+ Đọc – vẽ hình.
+ Các hệ thức :
a – 1 = b (1)
b + c – a = 4 (2)
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> (3)</sub>
+ Cả lớp cùng làm
ít phút.
+ Đại diện HS lên
bảng trình bày.
+ Nhận xét và hồn
thành bài vào vở
+ Đọc – vẽ hình.
+ Nêu hướng giải
AC2<sub> = HC.BC = </sub>
10,24.35,24
AC = 18,99
b/ ÑS : BC = 24;
CH = 18
AH = 10,39 ;
AC = 20,78
+ Lời giải bài 8:
b
c
a
A
C
Giả sử tgv có các cạnh
góc vng là b và c,
cạnh huyền là a. G/s a
lớn hơn b là 1đv. Theo
giả thiết, ta có : a – 1 =
b (1)
b + c – a = 4 (2);b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2
(3)
Từ (1) & (2), suy ra :
a -1 + c – a = 4
hay c = 5
Thay b = a – 1vaø c = 5
vaøo (3)
Ta được : (a-1)2<sub> + 5</sub>2<sub> =a</sub>2
Suy ra :-2a + 1 + 25 = 0
Do đó : a = 13; b = 12 ;
c = 5
+ Lời giải bài 11 :
30
A
H C
B
Coù ABH ~ CAH
36
30
6
5
<i>CH</i>
<i>CH</i>
<i>CH</i>
<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
Tính BH ( đ/lí 2) AH2
25
36
302
2
<i>CH</i>
<i>AH</i>
<i>BH</i>
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
BT 24,25,26,32,33,34 Tr7,8 SBT
T S LNG GIC CA GểC NHN
<i><b>Ngày soạn : 21/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>
<b>I. MC TIấU :</b>
- Biết sử dụng công thức Đ/n các tỉ số lượng giác để C/m một số
công thức lượng giác.
- Biết vận dụng các kiến thức để giải bài tập có liên quan.
<i>Kỹ năng</i> : Rèn cho HS kỹ năng biết dựng các góc khi cho biết một
trong các tỉ số lượng giác của nó.
<i>Thái độ</i> : Cẩn thận, chính xác , tư duy lơ gíc.
- GV: Soạn giảng, SGK. Thước kẻ, com pa, phấn màu.
- HS: Ơn tập các cơng thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn, thước kẻ , com pa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của</i>
<i>trò</i>
<i>Ghi bảng</i>
HĐ1 : Kiểm tra bài
cũ.
+Nêu yêu cầu kiểm
tra.
1/ Viết các cơng
thức định nghĩa tỉ số
lượng giác của góc
nhọn ?
- BT 21 Tr92 - SBT.
2/ Phát biểu Đ/lí vể
tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau ?
BT 28 Tr93 - SBT.
+ Nhận xét – Cho
điểm.
+ Hai em lên
bảng kiểm tra.
+ Dưới lớp nhận
xét.
* Kieåm tra :
+ Lời giải bài 21 :
a
c
b
40
B
C
A
ABC, AÂ = 900 , ˆ <sub>40</sub>0
<i>B</i> ;
AB = c AC = b, BC = a.
Khi đó :
sin 400<sub> = </sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>
, cos400 =
<i>a</i>
<i>c</i>
tg 400<sub> = </sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
, cotg 400<sub> = </sub>
<i>b</i>
<i>c</i>
+ Lời giải bài 28 :
sin 750<sub> = cos 25</sub>0
cos530<sub>= sin 47</sub>0
tg 620<sub> =cotg 28</sub>0
cotg 820<sub>45’ = tg 17</sub>0<sub> 15’</sub>
HÑ 2 : Luyện tập
Bài 24T92 - SBT.
l
6cm
C
B
A
Bài 25T92 – SBT.
+ Gọi 2 HS lên bảng
+ Thực hiện theo
+ Cả lớp cùng
làm.
* Luyện tập :
+ Lời giải bài 24:
a/Ta có : tg <i>AC<sub>AB</sub></i> =
12
5
2,5
2
5
6
<i>AC</i> <i>AC</i> (cm)
b/ BC = 2 2
<i>AC</i>
<i>AB</i> = 6,5
(cm)
trình bày.
a/
x 63
47
b/
x
16
38
+ Nhận xét.
Bài 23T92 - SBT.
+ Hướng dẫn, gợi ý
HS
Bài 36T92 - SBT.
Gợi ý – hướng dẫn.
Bài 35T92 - SBT.
+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai.
+ Cả lớp cùng
làm
+ Hai em lên
+ Dưới lớp nhận
xét.
+ Cả lớp cùng
làm.
+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Nêu cách dựng
và c/m.
+ Hoàn thành
bài vào vở
a/ x = 63.tg470<sub> 63.1,072 </sub>
= 67,536
b/ 16 = x.cos 380
305
,
20
788
,
0
16
<i>x</i>
+ Lời giải bài 23 :
Cos B = <i>AB</i> <i>BC</i> <i>B</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
cos
.
Hay: AB = 8.cos 300<sub> = </sub>
8.0,866
+ Lời giải bài 36 : a/
tg BAÂC =
3333
,
1
6
1
9
<i>AH</i>
<i>CH</i>
b/ AC = <i><sub>AH</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>HC</sub></i>2 <sub></sub> 100 <sub></sub>10
+ Lời giải bài 35 :
1
1
1
1
5
1 <sub>L</sub>
K
y
x
O
B
A x
O
y
a/ sin <sub>4</sub>1 b/ tg
=1
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại lí thuyết bài 7 đại số.
<b>TRONG TAM GIAC VUONG.</b>
<i><b>Ngày soạn : 28/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>
<b>I MUẽC TIEÂU</b>
- HS thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải
bài toán thực tế.
<b>II. </b>
- HS: Thước kẻ , thước đo góc, máy tính bỏ túi.
Ơn tập các hệ thức trong tam giác vng, công thức Đ/n tỉ
số lượng giác .
<b>III. </b>
<i>thầy</i>
<i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>
HĐ1 : Ôn tập –
Kiểm tra :
1/Phát biểu Đ/lí và
viết hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông ?
2/ Thế nào là giải
tam giác vuông ?
Bài tập : Cho tam
giác ABC, Â = 900
AB = 21cm, C =
400<sub> Tính độ dài :</sub>
a/AC,ø b/ BC
c/ø phân giác BD?
+ Nhận xét – Cho
điểm .
+ Hai em lên bảng
kiểm tra và làm
bài tập theo yêu
cầu của giáo viên.
HS1: * Phát biểu
Đ/lí Tr86 – SGK
và viết các hệ
thức.
HS2: * Nêu cách
giải tam giác
vuông.
+ Cả lớp cùng làm
bài tập
+ Nhận xét.
+ Lời giải bài 53 SBT:
<b> </b> 1
2
21
40
D
B
A
C
Giaûi :
a/ AC = AB.tg C = 21.tg
400
= 25,027 (cm)
b/ BC = <i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>AC</sub></i>2
= 212 25,0272 32,67
(cm)
c/ Vì ˆ <sub>40</sub>0
<i>C</i> ˆ <sub>60</sub>0
<i>B</i>
Do BD là p/g của góc B
nên :
0
2
1 ˆ 25
ˆ <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub>
<i>B</i> .
Từ AB = BD.cos B1
171
,
23
25
cos
21
cos 0
1
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i>
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 59T98 - SBT.
+ Yêu cầu HS
hoạt động nhóm.
+ Hướng dẫn, gợi
ý HS
+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai.
+ Hoạt động nhóm
Tổ 1 : H 20a/
Tổ 2 : H 20b/
Tổ 3 : H 20c/
* Luyện tập :
+ Lời giải bài 59:
8 <sub>x y</sub>50
30
C
P B
A
x = 8.sin 300<sub> = 8.</sub> <sub>4</sub>
2
1
y = 6,223
643
,
0
4
50
cos 0
<i>x</i>
Bài 64 T99 – SBT
Tính diện tích của
hình bình hành
có 2cạnh là 12cm
và 15cm. Góc tạo
bởi 2cạnh ấy bằng
1100<sub>. </sub>
Bài 75T14 – SBT
Rút gọn
+ Thực hiện theo
hướng dẫn của GV
+ Cả lớp cùng làm.
+ Một em lên
bảng tính.
+ Hồn thành bài
vào vở
60 40
7
x
y D
C
B
A
x = 7.sin 400<sub> = 1.0,643 = </sub>
4,5
y = x.tg 600<sub> = 4,5.0,577 = </sub>
2,598
c/
y
x
50
4
4
70
B
Q
C
D
P
A
x = 6,223
643
,
0
4
50
cos 0
<i>CQ</i>
y = ….. = 10,223
+ Lời giải bài 64 :
110
15
12
H
D
A
C
B
Có Â = 1100 ˆ <sub>70</sub>0
<i>B</i>
AH = AB.sinB = 11,28
(cm)
SABCD = AH.BC = 169,2
(cm)
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
- Làm BT 81,82,83 SBT phần đại số.