Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an tu chon toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


<b>TiÕt 1:</b>



<b>Chủ đề 1: </b>

ÔN TẬP VỀ BẤT PHệễNG TRèNH BẬC NHẤT MỘT ẨN


VA BAI TAP AP DUNG



<i><b>Ngày soạn : 20/8/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


<b>Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tính chất về bất phương trình bậc nhất</b>
và cách giải.


<b>Kỹ năng : HS có kỹ năng vận dụng hai qui tắc biến đổi bất phương</b>
trình bậc nhất để giải một số bài tập .


<b>Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lơ gíc. </b>
II


<b> . CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Một số bài tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS: Oân tập định nghĩa, tính chất về bất phương trình bậc nhất
IIII. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>
HĐ 1: Kiểm tra.


+ Nêu định nghóa về
bất phương trình bậc


nhất một ẩn ? Cho ví
dụ ?


+ Nêu các qui tắc biến
đổi bất phương trình
bậc nhất một ẩn ?
+ Nêu nhận xét.


+ Trả lời miệng.


+ Trả lời miệng.
+ Cả lớp chú ý theo
dõi sau đó nhận xột
bi lm ca bn.


1/ Định nghĩa:


+ Bt phng trỡnh bc
nhất một ẩn có dạng ax +
b < 0 ( hoặc ax + b > 0, ax
+ b  0, ax + b  0 )


VD: 2x + 5 > 0, 3x + 7 < 0
, 6x + 1  0 , ….


a/ Quy tắc chuyển vế.
b/ Quy tắc nhân với một số
khác 0.


HÑ 2 : Luyện tập


Bài 1 : p dụng quy
tắc chuyển vế giải các
bất phương trình sau :
a/ 3x < 2x + 5


b/ 2x + 1 < x +4
c/ -2x > -3x + 3
d/ -4x – 2 > -5x + 6
Bài 2 : p dụng quy


+ Cả lớp cùng làm
ít phút.


+ Đại diện lớp lên
trình bày lời giải.
+ Dưới lớp nhận
xét


2/ Luyện tập :
+ Lời giải bài 1 :
a/ 3x < 2x + 5


 3x – 2x < 5 x < 5


Vậy tập nghiệm :
S = <i>x</i>/<i>x</i>5


b/ <i>x</i>/<i>x</i>3 c/ <i>x</i>/<i>x</i>3


d/ <i>x</i>/<i>x</i>8



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tắc nhân giải các bất
phương trình sau :
a/ <i>x</i>


2
1


> 3 , b/ <i>x</i>


3
1


< - 2


c/ <i>x</i>


5
3


  6


+ Nhận xét.


Bài 3 : Giải các bpt
sau và biểu diễn tập
nghiệm của chúng trên
trục số :



a/ 2x – 4 < 0
b/ -3x + 12 > 0


Bài 4 : Giải các bpt
sau


a/ 2


4
1
3





<i>x</i>


b/ 1


5
4
6



 <i>x</i>


c/ ( x – 1)2<sub> < x(x + 3)</sub>


d/ 2x + 3  6 – ( 3 –



4x)


Baøi 5 : Hai quy taéc


+ Cả lớp cùng làm
ít phút.


+ Đại diện lớp lên
trình bày lời giải.
+ Dưới lớp nhận
xét


+ Làm tương tự bài
1


+ Thực hiện theo
hướng dẫn của GV.


+ Trả lời miệng .


a/ <i>x</i>


2
1


> 3 .2
2
1


<i>x</i>



 > 3. 2


 x > 6


Vậy tập nghiệm :
S =<i>x</i>/<i>x</i>6


b/

<i>x</i>/<i>x</i>6

c/ <i>x</i>/<i>x</i>10


+ Lời giải bài 3 :
a/ 2x – 4 < 0


 2x < 4


 x < 2 2


Vaäy tập nghiệm :S =


<i>x</i>/<i>x</i>2 , ta biểu diễn được


tập nghiệm như ( H.1)
b/ <i>x</i>/<i>x</i>4 ,ta biểu diễn


được tập nghiệm như
( H.2)


4
+ Lời giải bài 4 :



a/ 2


4
1
3





<i>x</i>




 3x – 1 > 8


 3x > 8 + 1


 3x > 9


 x > 3
VËy S = <i>x</i>/<i>x</i>3


b/ 1


5
4
6



 <i>x</i>



 6 -4x < 5
 - 4x < 5 - 6


 - 4 x < - 1
 x >


4
1


S = <sub></sub>






4
1
/<i>x</i>
<i>x</i>


c/ x > 0,2 d/ x 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biến đổi tương đương
của bpt cũng giống như
hai quy tắc biến đổi
tương đương của pt.
Điều đó có đúng
không ? Tại sao ?



nhưng quy tắc nhân hai vế
của pt và bpt thì khơng
giống nhau. Vì với bpt, khi
nhân hai vế ta phải phân
biệt số âm và số dương.


<b>Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học thuộc các quy tắc biến đổi bất phơng trình bậc nhất.
- Làm các bài tập


<b>Bài 1:</b> Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiƯm lªn trơc sè :


2


1/ 1 0
3


2 / 5 5 0
3 / 0 3 0


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 



 


4 / 1 2 3


2 1


5 /


4 2


6 / 0 3 0.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>









<b>Bài 2:</b> Giải các bất pt sau råi biĨu diƠn nghiƯm lªn trơc sè :


5 7 4


1) 8



3 2 5


3 2


2) 1


4 3


4 1 5 2 1


3)


4 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 


  



  


 


2 2


2


( 3) (2 1)
4)


3 12


(2 1) (1 )3 5


5) 1


4 3 4


3 1 13 7 11( 3)


6) .


5 2 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


  


  


  


<b>Bµi 3:</b>


Tìm các giá trị ngun của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:


5


5 4 3,(1)


2


<i>x</i>  <i>x</i> vµ 8 3 2 21, (2)


3



<i>x</i>


<i>x</i>


 


<b>IV L</b>

<b> u ý khi sử dụng giáo án :</b>


HS giải thành thạo các bất phơng trình


<b>Tuần 2</b>


<b>Tiết 2:</b>



<b>Ch 2</b>

<b>: </b>

ÔN TẬP VỀ CÁC HAẩNG ANG THC



<i><b>Ngày soạn : 27/8/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kiến thức : -Củng cố và khắc sâu về các hằng đẳng thức.


Kỹ năng : - HS có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức để giải một
số bài tập .


Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lơ gíc.
II. CHUẨN BỊ :


- GV: Một số bài tập về các hằng đẳng thức.


- HS: ôn tập về các hằng đẳng thức. ( Toán 8 tập 1)
III. PHƯƠNG PHÁP :



- Đàm thoại – Vấn đáp, chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


Hoạt động của thầy Hoạt động của
trị


Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra.


+ Thế nào là bình


phương của


1tổng,1hiệu ? Viết
hệ thức tương ứng ?


+ Thế nào là lập


phương của


1tổng,1hiệu ? Viết
hệ thức tương ứng ?
+ Thế nào là hiệu
hai bình phương ?
Viết hệ thức tương
ứng ?


+ Thế nào là tổng
hai lập phương


,hiệu hai lập
phương ? Viết hệ
thức tương ứng ?


+ GV nªu mét sè
c«ng thøc më réng


+ Ba em lên
bảng đồng thời
viết các hằng
đẳng thức, sau đó
phát biểu thành
lời.


+ Dưới lớp nêu
nhận xét.


+ Ghi nhớ.


+ Đáp án :


Các hằng đẳng thức :


1/ 2 2 2


2<i>AB</i> <i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>



<i>A</i>   


2/<i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>3 <i><sub>A</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>A</sub></i>2<i><sub>B</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>3









3/4/<i>A</i>2 <i>B</i>2 <i>A</i><i>B</i><i>A</i> <i>B</i>


5/<i><sub>A</sub></i>3 <i><sub>B</sub></i>3 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2










6/<i><sub>A</sub></i>3 <i><sub>B</sub></i>3 <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2











* Mở rộng :


Am<sub> – B</sub>m<sub> = ( A – B)(A</sub>m -1<sub> + A</sub>m -2<sub>B</sub>


+ Am -3<sub>B+………+ AB</sub>m -2<sub> + B</sub>m -1


(A + B  C)2 = A2 + B2 + C2


+2AB 2AC  2BC.


HĐ 2 : Luyện tập
Bài 1 : Viết các


biểu thức sau dưới + Vận dụng các


* Luyện tập :
+ Lời giải bài 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dạng các hằng đẳng
thức .


a/ (9x2<sub> +12x + 4) + 6(3x</sub>


+ 2) +9


b/ (x2<sub> – 2x +1) – </sub>


2( x – 1)( 2y -1) +
( 4y2<sub> – 4y +1)</sub>



c/ (x2<sub> + 3)(x</sub>2<sub> – 3)</sub>


d/x3<sub> +3</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>y + </sub>


6x2<sub>+ 2</sub> <sub>2</sub> <sub>y</sub>3


e/ 3 3x3 – 18x2 +
12 3x - 8


Bài 2: Tính nhanh
và tính nhẩm.
a/ 1012<sub> </sub>


b/992


c/1632<sub> – 163.126 + </sub>


632


d/ 29.31
e/ 93


Bài 3 : Hãy khôi
phục lại các hằng
đẳng thức sau .
a/ 9x2<sub> +………+</sub>


4
1



y2


= ( ….+ …..)2


b/2x2<sub> - …… +</sub>


4
1


y2


= ( … - …)2


Bài 4 : Tính giá trị
của biểu thức sau .
Q = ( x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 12x</sub>


+ 8) +3( x2<sub> + 4x + </sub>


hằng đẳng thức
đưa về dạng tổng
quát.


+ Đại diện một
số HS lên bảng
trình bày.


+ Dưới lớp nhận
xét



+ Vận dụng tính
chất hằng đẳng
thức tính nhẩm
và tính nhanh


+ Điền vào chỗ
cịn khuyết để
được hằng đẳng
thức.


+ Đại diện HS
lên bảng trình
bày.


= ( 3x+2+3)2<sub> =( 3x+5)</sub>2


b/ = (x-1)2<sub> -2(x-1)(2y-1)+(2y-1)</sub>2


=

   

2


1
2


1  


 <i>y</i>


<i>x</i> = 2



2<i>y</i>
<i>x</i>


c/ = x2<sub> – 9 </sub>


d/ =

3


2<i>y</i>


<i>x</i>


e/ =

3


2
3<i>x</i>


+ Lời giải bài 2 :


a/ = ( 100 + 1 )2<sub> = 100</sub>2<sub> + </sub>


2.100.1 + 12<sub> = 10000 + 200 + 1</sub>


= 10201


b/ = ( 100 - 1 )2<sub> = 100</sub>2<sub> - </sub>


2.100.1 + 12<sub> = 10000 - 200 + 1 </sub>


= 9801



c/ = ( 163 – 63)2 <sub> = 100</sub>2<sub> = </sub>


10000


d/ = ( 30 + 1 )( 30 – 1) =302<sub> -1</sub>2


= 900 – 1 = 899
e/= ( 100 – 1)3<sub> = 970299</sub>


+ Lời giải bài 3 :
a/ 9x2<sub> +3xy+</sub>


4
1


y2 <sub>= ( 3x+ </sub>


2
1


y)2


b/2x2<sub> -</sub> <sub>2</sub><sub>xy +</sub>


4
1


y2<sub> = (</sub> <sub>2</sub> <sub>x </sub>


-2


1


y)2


+ Lời giải bài 4:


Q=(x+2)3<sub>+3(x+2)</sub>2<sub>y+3(x+2)y</sub>2<sub>+y</sub>3


=  3


2 <i>y</i>
<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4)y+3( x +2)y2<sub> + y</sub>3


Với x + y = 8


Bài 5 : Chứng minh
rằng


( a+b)(a2<sub> –ab +b</sub>2<sub>)+</sub>


(a-b) (a2<sub> +ab +b</sub>2<sub>) = </sub>


2a3


+ Gợi ý, hướng dẫn
HS


+ Vận dụng hằng


đẳng thức tổng
hai lập phương
và hiệu hai lập
phương, biến đổi
VT = VP.


+ Dưới lớp nhận
xét


Q = ( 8+2)3<sub> = 10</sub>3<sub> = 1000</sub>


+ Lời giải bài 5 :
Ta có :


VT = ( a3<sub>+b</sub>3<sub>)+ ( a</sub>3<sub>-b</sub>3<sub>) </sub>


= 2a3<sub> = VP ( đpcm)</sub>


<b>Híng dÉn vỊ nhà.</b>


- Xem lại các bài tập trên
- Làm các bài tập sau:


1) Rút gọn các biểu thức sau:


a) (a+b)

2

<sub> - (a-b)</sub>

2

<sub> </sub>



b) (x+y+z)

2

<sub> -2.(x+y+z).(x+y) +(x+y)</sub>

2


2)

TÝnh nhanh .




a, 34

2

<sub> + 66</sub>

2

<sub> + 68.66</sub>



b, 74

2

<sub> + 24</sub>

2

<sub> - 48.74 </sub>



3)

a, chøng tá r»ng x

2

<sub> - 6x + 10 > 0 víi mäi x </sub>



b, Chøng tá r»ng 4x - x

2

<sub> -5 < 0 với mọi x</sub>



4)

Tìm GTNN của các đa thøc


a, P= x

2

<sub> - 2x + 5</sub>



b, Q = 2x

2

<sub> - 6x </sub>



<b>TuÇn 3</b>



<b>Chủ đề 3</b>

<b>: </b>

<b>Ôn tập về căn bậc hai</b>



<b>TiÕt 1:</b>

LUYEN TAP VE PHEP NHAN VAỉ PHEP KHAI PHệễNG



<i><b>Ngày soạn : 4/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


I. MUẽC TIEU :


Kin thc<b> :</b> - Củng cố quy tắc khai phương 1tích và quy tắc nhân căn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Kỹ năng</i> : - HS có kỹ năng vận dụng các quy tắc để giải một
số bài tập .



<i>Thái độ</i> : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lơ gíc.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : C©u hỏi vaứ baứi taọp.


- HS: Ôn tp quy tc khai phương 1tích và quy tắc nhân căn thức
bậc hai.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b> :


<i>Hoạt động của</i>
<i>thầy</i>


<i>Hoạt động của</i>
<i>trị</i>


<i>Ghi bảng</i>


HĐ 1: Kiểm tra.
+ Phát biểu quy
tắc khai phương
1tích và quy tắc
nhân căn bậc
hai ? Viết tổng
quát ?


+ Bài tập 24c/d/
Tr6 _ SBT.



+ Nhận xét – cho
điểm.


+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Cả lớp cùng
làm bài tập.
+Dưới lớp nhận
xét bài làm của
bạn.


+ Đáp án :
Quy tắc : SGK


+ Lời giải bài 24 :
c/ 90.64  9.10.6,4  9. 64


= 3.8 = 24


d/ = 2


2
2


10
12
.
5
10
144


.
10
25


 =


6
10


12
.
5




HĐ 2 : Luyện tập
Bài 25T7 - SBT.
+ Gọi 2 HS lên
bảng trình bày.


+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai.
Bài 26T7 - SBT.
+ Hướng dẫn HS
chứng minh.


+ Cả lớp cùng
làm


+ Hai em lên


bảng.


+ Hồn thành
bài vào vở


+ Chứng minh


* Luyện tập :


+ Lời giải bài 25 :
c/=


117,526,5117,5 26,5 144.10


= 144.91 144.10  14491 10


= 122.92 12.9 108





+ Lời giải bài 25 :
d/=


146,5109,5



146,5 109,5

27.256


= 256.37256.27  256.64


= 16.8 = 128



+ Lời giải bài 26 :


a/ BĐVT, ta có :


VT =

9 17



9 17



= 92

17

2 81 17






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Baøi 32 T7 - SBT.
Rút gọn


a/ <sub>4</sub><sub>.</sub> <sub>3</sub>2




<i>a</i> với a


3
b/ <i><sub>b</sub></i>2


Bài 34T8 – SBT
Tìm x


+ Hướng dẫn HS
+ Nhận xét



theo hướng dẫn
của GV.


+ Cả lớp cùng
làm.


+ Cả lớp cùng
làm.


+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Nêu nhận xét


+ Lời giải bài 32:
a/ = 4.  32 2. 3





 <i>a</i>


<i>a</i>


= 2( a – 3) với a 3


b/ = 2.  12 . 1






 <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


= (-b).

 <i>b</i> 1

= b2 – b =


b(b-1)


với b < 0.


+ Lời giải bài 34 :
a/ <i>x</i> 53 <i>x</i> 59


 <i>x</i>59 <i>x</i>14


b/ 4 5<i>x</i> 12 4 5<i>x</i>144


 5<i>x</i>140 <i>x</i>28


HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà


BT 37 - 42 Tr8,9 SBT


Ôân tập về qui tắc khai phương 1thương.


<b>Tn 4</b>



<b>Chủ đề 3</b>

<b>: </b>

<b>Ôn tập về căn bậc hai</b>




<b>TiÕt 2 : LUYỆN TẬP VỀ PHEP CHIA VAỉ PHEP KHAI PHệễNG</b>



<i><b>Ngày soạn : 11/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


I

I. MỤC TIÊU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Củng cố định nghĩa, tính chất về mối liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.


Kỹ năng : -HS có kỹ năng vận dụng các các qui tắc khai phương
1thương và qui chia căn bậc hai.


Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lơ gíc.
II. CHUẨN BỊ :


- GV: Câu hỏi và bài tập.


- HS: Ôân tập qui tắc khai phương 1thương và qui chia căn bậc hai.
III. PHƯƠNG PHÁP :


- Đàm thoại – Vấn đáp, chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


Hoạt động của thầy Hoạt động của


trò


Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra.



+ Phát biểu quy tắc


khai phương


1thương và quy tắc
chia căn bậc hai ?
Viết tổng quát ?
+ Bài tập 36a/d/
Tr8 - SBT.


+ Bài tập 37a/b/
Tr8 - SBT.


+ Nhận xét – cho
điểm.


+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Cả lớp cùng
làm bài tập.


+Dưới lớp nhận
xét bài làm của
bạn.


+ Đáp án :
Quy tắc : SGK


+ Lời giải bài 36 :


a/ <sub>169</sub>9  <sub>169</sub>9 <sub>13</sub>3


d/ 2<sub>81</sub>7  169<sub>81</sub>  169<sub>81</sub> 13<sub>9</sub>


+ Lời giải bài 37 :
a/


10
100


1
.
23


100
.
23
23


2300
23


2300









b/


5
25


5
125
5


,
0


5
,
12
5


,
0


5
,
12









HĐ 2 : Luyện tập
Bài 37T8 - SBT.
+ Gọi 2 HS lên
bảng trình bày.
+ Nhận xét – sửa


+ Cả lớp cùng
làm


+ Hai em lên
bảng.


* Luyện tập :


+ Lời giải bài 37:
c/


4
16


1
.
12


16
.
12
12


192


12


192








</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chữa đúng sai.
Bài 38T8 - SBT.
+ Hướng dẫn, gợi ý
HS


Bài 40T9 - SBT. Rút
gọn


Bài 41T9 – SBT
Rút gọn


a/ <sub>2</sub>2 1<sub>1</sub>






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <sub> với</sub>


0


<i>x</i>


+ Hoàn thành
bài vào vở


+ Thực hiện theo
hướng dẫn của
GV


+ Cả lớp cùng
làm.


+ Cả lớp cùng
làm.


+ Ba em lên
bảng trình bày.


+ Lời giải bài 38 :


a/ Biểu thức A có nghĩa khi
:




















3


5,


1


0


3


0


3


2


0


3


3


2


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



+Biểu thức A có nghĩa khi :


3


2<i>x</i> và <i>x</i> 3 có nghóa và


3




<i>x</i> 0. Nghóa là B có


nghóa khi :




















3


5,1


03


03


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



 x > 3


B/ Để A Và B đồng thời có
nghĩa thì x > 3. Khi đó ts
có : A

B( T/c khai phương
1thương)


+ Lời giải bài 40 :
b/ = 4<i><sub>x</sub></i> với x >0


c/ 3<sub>2</sub><i>n</i> d/ <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> 1<sub>2</sub>
+ Lời giải bài 41 :


a/ Vì nên có x =

2
<i>x</i> , từ
đó có : x - 2 <i>x</i>+ 1 =

<i>x</i> 1

2


vaø x + 2 <i>x</i>+ 1 =

<i>x</i> 1

2


Vaäy :

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2
1
1
1
2
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 1<sub>1</sub>




<i>x</i>
<i>x</i>
.



HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà
BT 21 - 35 Tr93,94 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TuÇn 5</b>



<b>Chủ đề 4</b>

<b>: </b>

<b>Ôn tập về hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>


<b>Tiết 1 :</b>

BAỉI TẬP VẬN DUẽNG HỆ THệÙC VỀ CAẽNH



VÀ NG CAO TRONG TAM GIC VUễNG



<i><b>Ngày soạn : 18/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Kiến thức :</i>


-Củng cố định nghĩa, tính chất hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông : b2<sub> = a.b’; c</sub>2<sub> = a.c’ ; h</sub>2<sub> = b.c ; ah = bc ; </sub>


2
2
2


1
1
1


<i>c</i>
<i>b</i>



<i>h</i>  


<i>Kỹ năng :</i> - HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải một số
bài tập .


<i>Thái độ</i> : - Cẩn thận, chính xác, tư duy lơ gíc, biết liên hệ thực
tế.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Soạn giảng, SGK. Thước kẻ, thước đo góc, com pa,phấn màu
. - HS: Thước kẻ , thước đo góc, com pa


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b> :


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i> <i>Ghi bảng</i>


HĐ 1: Kiểm tra.
+ Viết các hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam giác
vng ? Vẽ hình
minh hoạ ?


+ Nêu nhận xét.


+ Lên bảng vẽ
hình, viết các hệ
thức



+ Cả lớp cùng làm
bài tập.


Sau đó nhận xét bài
làm của bạn.


+ Đáp án


a
b


c <sub>h</sub>


c'
A


b'


H C


B


b2<sub> = a.b’; c</sub>2<sub> = a.c’ ; h</sub>2<sub> = </sub>


b.c ; ah = bc ; 2 2 2


1
1
1



<i>c</i>
<i>b</i>


<i>h</i>  


HĐ 2 : Luyện tập
Bài 5T90 - SBT.
+ Yêu cầu HS đọc,
lên bảng vẽ hình.
+ Có thể tổ chức
cho HS hoạt động
nhóm.


+ Gợi ý, hướng dẫn
HS


Câu a/ Tính AB ( ñ/I
Pitago)


Tính BC ( ñ/lí1)


 HC = BC - HB


Tính AC ( đ/l 1)
Câu b/ Tính BC,AC


+ Đọc – vẽ hình.
+ Nêu cách giải.
½ lớp làm câu a/
½ lớp làm câu b/


+Đại diện nhóm lên
trình bày


* Luyện tập :


+ Lời giải bài 5 :


A


H C


B


a/ Theo đ/l Pitago cho
tgvABH


Ta có : AB = <i><sub>BH</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2




=


68
,
29
881 


Theo ñ/l 1 : AB2<sub> = </sub>
BH.BC



24
,
35
25
881


2








<i>BH</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(đ/lí 1)


Tính AH ( đ/lí 2)
+ Nhận xét.


Bài 8T90 - SBT.
+ Yêu cầu HS đọc,
lên bảng vẽ hình.
Giả sử tgv có các
cạnh góc vng là b
và c, cạnh huyền là
a. G/s a lớn hơn b là


1đv. Theo giả thiết,
ta có các hệ thức
nào ?


+ Từ các hệ thức y/c
Hs cả lớp cùng tính
độ dài các cạnh của
tgv.


+ Củng cố lại.


Bài 11T91 - SBT.
+ Yêu cầu HS đọc,
lên bảng vẽ hình.
+ Gợi ý :


c/ m ABH ~ 


CAH
 CH


+ Dưới lớp nhận xét
+ Đọc – vẽ hình.


+ Các hệ thức :
a – 1 = b (1)
b + c – a = 4 (2)
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> (3)</sub>
+ Cả lớp cùng làm
ít phút.



+ Đại diện HS lên
bảng trình bày.


+ Nhận xét và hồn
thành bài vào vở


+ Đọc – vẽ hình.
+ Nêu hướng giải


AC2<sub> = HC.BC = </sub>


10,24.35,24
AC = 18,99


b/ ÑS : BC = 24;
CH = 18


AH = 10,39 ;
AC = 20,78


+ Lời giải bài 8:


b
c


a
A


C


B


Giả sử tgv có các cạnh
góc vng là b và c,
cạnh huyền là a. G/s a
lớn hơn b là 1đv. Theo
giả thiết, ta có : a – 1 =
b (1)


b + c – a = 4 (2);b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2
(3)


Từ (1) & (2), suy ra :
a -1 + c – a = 4
hay c = 5


Thay b = a – 1vaø c = 5
vaøo (3)


Ta được : (a-1)2<sub> + 5</sub>2<sub> =a</sub>2
Suy ra :-2a + 1 + 25 = 0
Do đó : a = 13; b = 12 ;
c = 5


+ Lời giải bài 11 :
30


A


H C



B


Coù ABH ~ CAH


36


30
6
5









<i>CH</i>


<i>CH</i>
<i>CH</i>


<i>AH</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tính BH ( đ/lí 2) AH2



25
36
302
2








<i>CH</i>
<i>AH</i>
<i>BH</i>


HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà


BT 24,25,26,32,33,34 Tr7,8 SBT


<b>TuÇn 6</b>



<b>Chủ đề 4</b>

<b>: </b>

<b>Ôn tập về hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>


<b>Tiết 2 :</b>

BAỉI TẬP ÁP DUẽNG CÁC CÔNG THệÙC NH NGHA


T S LNG GIC CA GểC NHN


<i><b>Ngày soạn : 21/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b>I. MC TIấU :</b>


<i>Kin thc : </i>


- Biết sử dụng công thức Đ/n các tỉ số lượng giác để C/m một số
công thức lượng giác.


- Biết vận dụng các kiến thức để giải bài tập có liên quan.


<i>Kỹ năng</i> : Rèn cho HS kỹ năng biết dựng các góc khi cho biết một
trong các tỉ số lượng giác của nó.


<i>Thái độ</i> : Cẩn thận, chính xác , tư duy lơ gíc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV: Soạn giảng, SGK. Thước kẻ, com pa, phấn màu.


- HS: Ơn tập các cơng thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn, thước kẻ , com pa.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của</i>


<i>trò</i>


<i>Ghi bảng</i>


HĐ1 : Kiểm tra bài
cũ.


+Nêu yêu cầu kiểm
tra.



1/ Viết các cơng
thức định nghĩa tỉ số
lượng giác của góc
nhọn ?


- BT 21 Tr92 - SBT.
2/ Phát biểu Đ/lí vể
tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau ?
BT 28 Tr93 - SBT.


+ Nhận xét – Cho
điểm.


+ Hai em lên
bảng kiểm tra.


+ Dưới lớp nhận
xét.


* Kieåm tra :


+ Lời giải bài 21 :




a
c



b
40
B


C
A


ABC, AÂ = 900 , ˆ <sub>40</sub>0




<i>B</i> ;


AB = c AC = b, BC = a.
Khi đó :


sin 400<sub> = </sub>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>


 , cos400 =


<i>a</i>
<i>c</i>


tg 400<sub> = </sub>



<i>c</i>
<i>b</i>


, cotg 400<sub> = </sub>


<i>b</i>
<i>c</i>


+ Lời giải bài 28 :
sin 750<sub> = cos 25</sub>0
cos530<sub>= sin 47</sub>0
tg 620<sub> =cotg 28</sub>0


cotg 820<sub>45’ = tg 17</sub>0<sub> 15’</sub>


HÑ 2 : Luyện tập
Bài 24T92 - SBT.


l
6cm
C


B
A


Bài 25T92 – SBT.


+ Gọi 2 HS lên bảng


+ Thực hiện theo


hướng dẫn của
GV


+ Cả lớp cùng
làm.


* Luyện tập :
+ Lời giải bài 24:
a/Ta có : tg <i>AC<sub>AB</sub></i> =


12
5


2,5


2
5


6   


 <i>AC</i> <i>AC</i> (cm)


b/ BC = 2 2


<i>AC</i>


<i>AB</i>  = 6,5


(cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trình bày.


a/


x 63


47


b/


x
16
38


+ Nhận xét.
Bài 23T92 - SBT.
+ Hướng dẫn, gợi ý
HS


Bài 36T92 - SBT.
Gợi ý – hướng dẫn.


Bài 35T92 - SBT.
+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai.


+ Cả lớp cùng
làm


+ Hai em lên


bảng.


+ Dưới lớp nhận
xét.


+ Cả lớp cùng
làm.


+ Hai em lên
bảng trình bày.
+ Nêu cách dựng
và c/m.


+ Hoàn thành
bài vào vở


a/ x = 63.tg470<sub> 63.1,072 </sub>
= 67,536


b/ 16 = x.cos 380
305
,
20
788
,
0


16






 <i>x</i>


+ Lời giải bài 23 :


Cos B = <i>AB</i> <i>BC</i> <i>B</i>


<i>BC</i>
<i>AB</i>


cos
.



Hay: AB = 8.cos 300<sub> = </sub>


8.0,866


<sub> 6,929 (cm)</sub>


+ Lời giải bài 36 : a/


tg BAÂC =


3333
,
1
6


8
1
7


1
9








<i>AH</i>
<i>CH</i>


b/ AC = <i><sub>AH</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>HC</sub></i>2 <sub></sub> 100 <sub></sub>10


+ Lời giải bài 35 :


1
1


1
1


5


1 <sub>L</sub>



K
y


x
O


B


A x


O
y


a/ sin <sub>4</sub>1 b/ tg


=1
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà


Xem lại lí thuyết bài 7 đại số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TuÇn 7</b>



<b>Chủ đề 4</b>

<b>: </b>

<b>Ôn tập về hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>


<b>Tiết 3 : </b>

<b>BAỉI TẬP VẬN DUẽNG HỆ THệÙC VỀ CAẽNH VAỉ GÓC </b>


<b>TRONG TAM GIAC VUONG.</b>


<i><b>Ngày soạn : 28/9/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>



<b>I MUẽC TIEÂU</b>

:



Kiến thức : - HS vận dụng được các hệ thức để giải tam giác
vuông.


- HS thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải
bài toán thực tế.


Kỹ năng : - HS được thực hành nhiều về việc áp dụng các hệ thức
.


Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lơ gíc.


<b>II. </b>

<b>CHUẨN BỊ</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS: Thước kẻ , thước đo góc, máy tính bỏ túi.


Ơn tập các hệ thức trong tam giác vng, công thức Đ/n tỉ
số lượng giác .


<b>III. </b>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</b>


<i>Hoạt động của</i>


<i>thầy</i>


<i>Hoạt động của trị</i> <i>Ghi bảng</i>


HĐ1 : Ôn tập –
Kiểm tra :



1/Phát biểu Đ/lí và
viết hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông ?
2/ Thế nào là giải
tam giác vuông ?
Bài tập : Cho tam
giác ABC, Â = 900
AB = 21cm, C =
400<sub> Tính độ dài :</sub>
a/AC,ø b/ BC
c/ø phân giác BD?
+ Nhận xét – Cho
điểm .


+ Hai em lên bảng
kiểm tra và làm
bài tập theo yêu
cầu của giáo viên.
HS1: * Phát biểu
Đ/lí Tr86 – SGK
và viết các hệ
thức.


HS2: * Nêu cách
giải tam giác
vuông.


+ Cả lớp cùng làm
bài tập



+ Nhận xét.


+ Lời giải bài 53 SBT:


<b> </b> 1
2
21
40
D


B
A


C


Giaûi :


a/ AC = AB.tg C = 21.tg
400


= 25,027 (cm)
b/ BC = <i><sub>AB</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>AC</sub></i>2


= 212 25,0272 32,67




 (cm)



c/ Vì ˆ <sub>40</sub>0




<i>C</i> ˆ <sub>60</sub>0



 <i>B</i>


Do BD là p/g của góc B
nên :


0
2
1 ˆ 25


ˆ <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub>


<i>B</i> .


Từ AB = BD.cos B1


171
,
23
25
cos


21



cos 0


1








<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>BD</i>


HĐ 2 : Luyện tập
Bài 59T98 - SBT.
+ Yêu cầu HS
hoạt động nhóm.
+ Hướng dẫn, gợi
ý HS


+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai.


+ Hoạt động nhóm
Tổ 1 : H 20a/
Tổ 2 : H 20b/
Tổ 3 : H 20c/


* Luyện tập :



+ Lời giải bài 59:




8 <sub>x y</sub>50
30


C


P B


A


x = 8.sin 300<sub> = 8.</sub> <sub>4</sub>


2
1




y = 6,223


643
,
0


4
50



cos 0  


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 64 T99 – SBT
Tính diện tích của
hình bình hành
có 2cạnh là 12cm
và 15cm. Góc tạo
bởi 2cạnh ấy bằng
1100<sub>. </sub>


Bài 75T14 – SBT
Rút gọn


+ Thực hiện theo
hướng dẫn của GV
+ Cả lớp cùng làm.
+ Một em lên
bảng tính.


+ Hồn thành bài
vào vở


60 40
7
x


y D



C


B
A


x = 7.sin 400<sub> = 1.0,643 = </sub>
4,5


y = x.tg 600<sub> = 4,5.0,577 = </sub>
2,598


c/


y


x
50
4


4
70


B
Q


C
D


P
A



x = 6,223


643
,
0


4
50


cos 0  


<i>CQ</i>


y = ….. = 10,223
+ Lời giải bài 64 :


110
15


12


H


D
A


C
B



Có Â = 1100 ˆ <sub>70</sub>0



 <i>B</i>


AH = AB.sinB = 11,28
(cm)


SABCD = AH.BC = 169,2


(cm)
HĐ3 : Hướng dẫn học ở nhà


- Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
- Làm BT 81,82,83 SBT phần đại số.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×