Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 1: Hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 26 trang )


I.ÔN TẬP
1.Hàm số.Tập xác định của HS:
ĐN:Hàm số y biến x là một phép biến đổi mỗi giá trị x
thành duy nhất một giá trị y.
VD: Cho phép biến đổi y = x – 5
X

1

2

3

4

y

-4

-3

-2

-1

Ta thấy phép biến đổi mỗi x thành duy nhất y.
Vậy y = x-5 là hàm số.


I.ƠN TẬP


1.Hàm số.Tập xác định của HS:
2.Cách cho HS:
Ví dụ : Một người đi xe đạp,mỗi giờ đi được
12km.Trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,…quãng đường người
đó đi được ghi lại trong bảng sau :
x : Thời gian (h)
1
2
3
4
y : quãngđường(km)
12
24
36
48
Bảng trên thể hiện sự phụ thuộc giữa quãng đường y và thời
x∈ D = 1;2,3,4
gian x của chiếc xe.Với mỗi giá trị của

{

Có một giá rị duy nhất y.Vậy ta có một hàm số.HS trong ví
dụ trên được cho bằng bảng.

}


I.ÔN TẬP
1.Hàm số.Tập xác định của HS:
2.Cách cho HS:

a.HS cho bằng bảng


 Cho bằng biểu đồ


I.ÔN TẬP
1.Hàm số.Tập xác định của HS:
2.Cách cho HS:
a.HS cho bằng bảng
b.HS cho bằng biểu đồ


 Cho bằng công thức:
Cho công thức y = x + 3

Y

X













I.ÔN TẬP
1.Hàm số.Tập xác định của HS:
2.Cách cho HS:
a.HS cho bằng bảng
b.HS cho bằng biểu đồ
c. HS cho bằng công thức
Khi hs cho bằng công mà không chỉ rõ tập xác định của nó
thì ta qui ước sau : Tập xác định của hs y = f(x) là tập hợp
tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
VD: Tìm tập xác định của hs

x− 3

y = f ( x) = x − 3

có nghĩa khi x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Vậy tập xác định của hs là :

D = 3; +∞ )


I.ÔN TẬP
1.Hàm số.Tập xác định của HS:
2.Cách cho HS:
3.Đồ thị hàm số:


 Đồ thị của hs y=f(x) là tập hợp tất cả các điểm M(x,f(x))

 VD: cho hàm số y = x +2
-Cho x=0 thì y =2
-Cho x=2 thì y =0
Vậy đồ thị của hàm số y = x+2 là :


-Cho x=0 thì y =2
-Cho x=2 thì y =0
Vậy đồ thị của hàm số y = x+2 là :

y

2

2
+
x
y=
-2

O

x


Cho hàm số :

y

y = 2x


2

Khi x = 0 thì y = 0
Khi x = 1 thì y = 2

2

Khi x = -1 thì y = 2
2
y
=
2
x
Vậy đồ thị HS

-1

O

1

x


Cho hàm số : y = x + x .Hãy chọn
đúng - sai trong các trường hợp sau :
2

a) Điểm (1;2) thuộc đồ thị hàm số.


ĐÚNG

b)Điểm (-1;2) thuộc đồ thị hàm số.

SAI

c) Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số.

ĐÚNG

d)Điểm (3;10) thuộc đồ thị hàm số.

SAI


DẶN DÒ
1/-Xem lại phần lý thuyết vừa học.
2/-Làm các bài tập số 1,2 và 3 của SGK.
3/-Xem trước phần II và III của bài “hàm
số” .


Hết tiết 1


Câu 1 : Tìm tập xác định của các hàm số
y = x + 1+ 2− x

Trả lời : Để HS xác định thì :


x + 1 ≥ 0và 2 − x ≥ 0
⇔ x ≥ −1 vaøx ≤ 2
⇔ −1≤ x ≤ 2


Câu 2 : Cho hs

 1
vớ
i x≤ 0

y =  x−1
 x + 2 vớ
i x> 0


a)Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tìm giá trị của hs tại x= - 2, x=0 ‘ x =2
Trả lời : a)Tập xác định của hàm số D = R.
b)

1
1
f( −2) =
=− ;
−2 − 1
3
f ( 2)


= 2+ 2 = 2

( 0)

1
=
= −1
0− 1


I.ÔN TẬP
II.SỰ BIẾN THIÊN
1.Ôn tập
VD: Cho hàm số y = x
.
Ta xét trên (0;+ ∝), khi x tăng thì y cũng tăng
theo nên ta nói hs
y = x2 đồng biến trên (0;+
∝)
Ta xét trên (-∝;0) , khi x tăng thì y lại giảm nên ta
2
nói hs
y = xnghịch biến trên (-∝;0)
2


Đồ thị “đi
xuống”
Đồ thị hs
y=x2


Đồ thị “đi
lên”


I.ÔN TẬP
II.SỰ BIẾN THIÊN
1.Ôn tập
Định nghĩa: cho hsố y = f(x) , xác định trên (a,b).
* Hàm số y = f(x) là đồng biến (tăng) trên (a,b) nếu
x1∈; x(a,b)
ta có:
2

x1 > x2 ⇒ f (x ) > f (x )
1
2

* Hàm số y = f(x) là nghịch biến (giảm) trên (a,b)
nếu x1; x2 ∈ (a,b) ta có:

x1 > x2 ⇒ f (x1) < (x2 )


I.ÔN TẬP
II.SỰ BIẾN THIÊN
1.Ôn tập
 VD: Hãy lập bảng biến thiên của hs y = x2
2. Sự biến thiên
X


-∝

y

−∝
+∝

0
+∝

0


I.ƠN TẬP
II.SỰ BIẾN THIÊN
III. TÍNH CHẴN LẺ
ĐN: Hàm số y = f(x) có tập xác định D được gọi
là hs chẵn nếu :
 − x∈D
∀x ∈ D ⇒ 
 f (− x) = f ( x)

ĐN: Hàm số y = f(x) có tập xác định D được gọi
là hs lẻ nếu :

− x∈ D
∀x∈ D ⇒ 
 f (− x) = − f (x)



*Đồ thị của hs
chẵn đối xứng
nhau qua
trục trung.
Đồ thị
*Đồ thị của hs
lẻ đối xứng
nhau qua
gốc tọa độ.

hs chẵn

Đồ thị hs lẻ


Hãy xét tính chẵn lẻ của:
a). y = 3x
b). y = 2x2
c). y = x + 4

Hs
không
chẵn
Hs lẻ
không lẻ
Hs chẵn


DẶN DÒ

1/-Xem lại phần lý thuyết vừa học.
2/-Làm các bài tập số 1,2,3 và 4 của
SGK.


×