Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.92 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2 2
a sin u bsin u cosu c cos u d+ + =
<b>Cách giải : </b>
Tìm nghiệm u k lúc đó cos u 0 và sin u 1
2
π
• = + π = = ±
2
Chia hai vế phương trình cho cos u 0 ta được phương trình :
• ≠
2 2
atg u btgu c d 1 tg u+ + = +
Đặt t tgu= ta có phương trình :
Giải phương trình tìm được t = tgu
<b>Bài 127</b> : Giải phương trình
2 2
cos x− 3 sin 2x 1 sin x *= +
Vì cosx = 0 không là nghiệm nên
Chia hai vế của (*) cho <sub>cos</sub>2 <sub>≠</sub> <sub>0</sub><sub> ta được </sub>
2
2t +2 3t 0=
t 0 t 3
⇔ = ∨ = −
Vaäy
<b>Bài 128</b> : Giải phương trình
3 3 2
cos x 4 sin x 3cos x sin x sin x 0 *− − + =
• Khi x k thì cos x 0 và sin x
2
π
= + π = = ±1
thì (*) vô nghiệm
• Do <sub>cos x 0</sub><sub>=</sub> không là nghiệm nên chia hai vế của (*) cho cos3<sub>x </sub>
ta có (*) <sub>⇔ −</sub><sub>1 4tg x 3tg x tgx 1 tg x</sub>3 <sub>−</sub> 2 <sub>+</sub>
⇔ + − − =
⇔ + − =
⇔ = − ∨ = ±
π π
⇔ = − + π ∨ = ± + π ∈<sub></sub>
3 2
2
3tg x 3tg x tgx 1 0
tgx 1 3tg x 1 0
3
tgx 1 tgx
3
x k x k , k
Bài 129 : Giải phương trình
4 2 2 4
3cos x 4 sin x cos x sin x 0 *− + =
Do cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế của (*) cho <sub>cos x 0</sub>4 <sub>≠</sub>
Ta coù : (*) <sub>⇔ −</sub><sub>3 4tg x tg x 0</sub>2 <sub>+</sub> 4 <sub>=</sub>
⇔ = ∨ =
π π
⎛ ⎞ ⎛
⇔ = ± = <sub>⎜</sub>± <sub>⎟</sub>∨ = <sub>⎜</sub>±
⎝ ⎠ ⎝
π π
⇔ = ± + π ∨ = ± + π ∈
⎞
⎟
⎠
2 2
tg x 1 tg x 3
tgx 1 tg tgx tg
4 3
x k x k , k
4 3
<b>Bài 130</b> : Giải phương trình sin 2x 2tgx 3 *+ =
cos x cos x cos x
⇔ + = <sub>2</sub>
2tgx 2tgx 1 tg x 3 1 tg x
⇔ + + = +
3 2
t tgx
2t 3t 4t 3 0
=
⎧
⇔ ⎨
− + − =
⎩
=
⎧⎪
⇔ ⎨ <sub>−</sub> <sub>− +</sub>
⎪⎩ 2
t tgx
t 1 2t t 3 =0
⇔ =
π
⇔ = + π ∈<sub></sub>
tgx 1
x k , k
4
<b>Baøi 131</b> : Giải phương trình
3
sin x sin 2x sin 3x 6 cos x *+ =
•Khi cos x 0 ( sin x= = ±1 ) thì * vơ nghiệm
• Chia hai vế phương trình (*) cho <sub>cos x 0</sub>3 <sub>≠</sub> <sub>ta được </sub>
2 3
2 2
2sin x 3sin x<sub>.</sub> 1 <sub>4</sub>sin x
cos x + cos x cos x − cos x3 = 6
⇔ + + − =
⇔ − − + =
⇔ − − =
⇔ = = α ∨ = ±
π
⇔ = α + π ∨ = ± + π ∈<sub></sub> α =
2 2 3
3 2
2
2tg x 3tgx 1 tg x 4tg x 6
tgx 2 tg x 3 0
tgx 2 tg tgx 3
x k x k , k ( với tg
<b>Bài 132</b> : (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2003)
Giải phương trình
2
cos 2x 1
cot gx 1 sin x sin 2x *
1 tgx 2
− = + −
+
Điều kiện sin2x 0 và tgx≠ ≠ −1
Ta coù :
2 2
2 2 cos x cos x sin x
cos 2x cos x sin x
sin x
1 tgx <sub>1</sub> cos x sin x
cos x
−
−
= =
+ <sub>+</sub> +
=cos x cos x sin x− do tgx = −1 nên, sin x cos x 0+ ≠
sin x 2
⇔ − = − + −
−
⇔ = −
⇔ − = −
⇔ − = = −
2
cos x sin x 1 sin2x
sin x
cos x sin x sin x cos x sin x
cos x sin x 0 hay 1 sin x cos x sin x (**)
= ≠
⎡
⎢
⇔ ⎢ <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>≠</sub>
⎢⎣ 2 2
tgx 1 nhận so với tgx 1
1 <sub>sin x tg x do cosx 0</sub>
cos x
cos x
−
π
⎡ = + π ∈
⎢
⇔ ⎢
− + =
⎢⎣
π
⇔ = + π ∈ ≠
2
x k , k
4
2tg x tgx 1 0 vô nghiệm
x k , k nhận do sin 2x 0
4
Lưu ý : có thể làm cách khác
2 2
⇔ − + − =0
⇔ = +
π
⎛ ⎞
⇔ = <sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
⎝ ⎠
3 sin 2x cos 2x
3 2 sin 2x : vô nghiệm
4
<b>Bài 133</b> : Giải phương trình sin 3x cos 3x 2 cos x 0 *+ + =
3 3
3sin x 4sin x 4 cos x cos x 0
⇔ − + −
Vì cosx = 0 khơng là nghiệm nên chia hai vế phương trình cho ta
được
3
cos x 0≠
⇔ − − + + =
=
+ − − =
⎩
=
⎧⎪
⇔ ⎨ <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎪⎩
⇔ = − ∨ = ±
π π
⇔ = − + π ∨ = ± + π ∈<sub></sub>
3 2
3 2
2
tg x tg x 3tgx 3 0
t tgx
t t 3t 3 0
t tgx
t 1 t 3 0
tgx 1 tgx 3
x k x k , k
4 3
<b>Bài 134</b> : Giải phương trình <sub>6sin x 2cos x</sub>3 5sin 4x.cos x
− =
Điều kiện : <sub>cos2x 0</sub><sub>≠ ⇔</sub> <sub>cos x sin x 0</sub>2 <sub>−</sub> 2 <sub>≠ ⇔</sub> <sub>tgx</sub> <sub>≠ ±</sub><sub>1</sub>
Ta coù : (*) 3
10sin 2x cos 2x cos x
6sin x 2cos x
2cos 2x
cos 2x 0
⎧ <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎪
⇔ ⎨
⎪ <sub>≠</sub>
⎩
3
6sin x 2cos x 5sin 2x cos x
tgx 1
⎧ − =
⇔ ⎨
≠ ±
⎩
3 2
6sin x 2cos x 10sin x cos x * *
tgx 1
⎧ − =
⎪
⇔ ⎨
≠ ±
⎪⎩
Do cosx = 0 không là nghiệm của (**), chia hai vế phương trình (**) cho
ta được
3
cos x
6tgx <sub>2 10tgx</sub>
* * cos x
tgx 1
⎧ <sub>− =</sub>
⎪
⇔ ⎨
⎪ <sub>≠ ±</sub>
⎩
t tgx với t 1
6t 1 t 2 10t
= ≠
⎧⎪
⇔ ⎨ <sub>+</sub> <sub>− =</sub>
⎪⎩
±
= ≠ ± = ≠ ±
⎧ ⎧
⇔ <sub>⎨</sub> ⇔ <sub>⎨</sub>
− − = − + + =
⎩ 3 ⎩ 2
t tgx với t 1 t tgx với t 1
3t 2t 1 0 (t 1) (3t 3t 1) 0
= ≠ ±
⎧
⇔ ⎨ <sub>=</sub>
⎩
t tgx với t 1
: vô nghiệm
t 1
<b>Bài 135</b> : Giải phương trình <sub>sin x 4 sin x cos x 0 *</sub><sub>−</sub> 3 <sub>+</sub> <sub>=</sub>
=
⎧
⇔ ⎨
− + + + =
⎩
=
⎧⎪
⇔ ⎨ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
⎪⎩
⇔ =
π
⇔ = + π ∈<sub></sub>
3 2
2
t tgx
3t t t 1 0
t tgx
t 1 3t 2t 1 0
tgx 1
x k , k
4
=
<b>Baøi 136</b> : Giải phương trình <sub>tgx sin x 2sin x 3 cos 2x sin x cos x *</sub>2 <sub>−</sub> 2 <sub>=</sub>
2
3 cos x sin x sin x cos x
* tg x 2tg x
cos x
− +
⇔ − =
⇔ <sub>tg x 2tg x 3 1 tg x tgx</sub>3 − 2 = − 2 +
⇔ + − − =
=
⎧
⇔ ⎨
+ − − =
⎩
=
⎧⎪
⇔ ⎨ <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎪⎩
⇔ = − ∨ = ±
π π
⇔ = − + π ∨ = ± + π ∈<sub></sub>
3 2
3 2
2
tg x tg x 3tgx 3 0
t tgx
t t 3t 3 0
t tgx
t 1 t 3 0
tgx 1 tgx 3
x k x k , k
4 3
<b>Baøi 137</b> : Cho phương trình
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Tìm m để phương trình (*) có duy nhất một nghiệm trên 0,
4
2
π
= + πk thì cosx = 0 và sin x = ±1 nên
(*) thaønh : ±
⇔ =1 0 vô nghiệm
chia hai về (*) cho <sub>cos x 0</sub>3 <sub>≠</sub> <sub>thì </sub>
3 2
t tgx
t 2m 1 t 3 2m 1 t 4m 3 0 * *
=
− + + − − + =
t tgx
t 1 t 2mt 4m 3 0
=
⎧⎪
⇔ ⎨ <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
⎪⎩
a/ Khi m = 2 thì (*) thành
t tgx
t 1 t 4t 5 0
=
⎧⎪
⎨ − − + =
⎪⎩
π
⇔ tgx 1= ⇔ x = + πk , k∈<sub></sub>
4
b/ Ta coù : x 0,
4
π
⎡
∈ ⎢<sub>⎣</sub> <sub>⎦</sub>⎤⎥thì tgx t= ∈
2
t 3 2m t 2
⇔ − = −
2
t <sub>3 2m</sub>
t 2
⇔ =
− (do t = 2 không là nghiệm)
Đặt y f t
t 2
−
= =
− và (d) y = 2m
Ta có :
2
2
t 4t
y ' f t
t 2
− +
= =
−
Do (**) ln có nghiệm t = 1 ∈
⎡ =
⇔ ⎢
=
⎢⎣
d y 2m khơng có điểm chung với C
d cắt C tại1điểm duy nhất t 1
3
2m 2m 2
2
⇔ < ∨ ≥
3
m m
4
⇔ < ∨ ≥1
<b>Caùch khaùc : </b>
Y C B T ⇔f(t) =<sub>t</sub>2 <sub>−</sub><sub>2mt 4m 3 0 2</sub><sub>+</sub> <sub>− =</sub>
Ta có (2) có nghiệm
<i>af</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i><sub>hay af</sub></i>
<i>S</i>
Δ ≥
⎧
⎪ <sub>≥</sub>
⎪⎪
∈ ⇔ ≤ <sub>⎨</sub> <sub>≥</sub>
⎪
⎪ ≤ ≤
⎪⎩
0
0 0
0 1 0 1 0 1 0
0 1
2
( ) ( )
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>hay</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
⎧ − + ≥
⎪ <sub>− ></sub>
⎪
⇔ − − ≤ <sub>⎨</sub>
− >
⎪
⎪ ≤ ≤
2
4 3 0
4 3 0
4 3 2 2 0
2 2 0
0 1
<i>m</i>
⇔ ≤ ≤3 1
4
Do đó (2) vơ nghiệm trên
4 =
m 3 m
4 1
⇔ < ∨ ≥
a/ <sub>cos x sin x 3sin x cos x 0</sub>3 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 2 <sub>=</sub>
b/ <sub>sin x tgx 1</sub>2
c/ <sub>2cos x cos2x sin x 0</sub>2 <sub>+</sub> <sub>+</sub>
d/ 2 3
3
1 cos x
tg x
1 sin x
−
=
−
e/ <sub>sin x 5sin x cos x 3sin x cos x 3cos x 0</sub>3 <sub>−</sub> 2 <sub>−</sub> 2 <sub>+</sub> 3 <sub>=</sub>
f/ <sub>cos x sin x 3sin x cos x 0</sub>3 <sub>+</sub> <sub>−</sub> 2 <sub>=</sub>
g/ 1 tgx 2 2 sin x+ =
h/ <sub>sin x cos x sin x cos x</sub>3 <sub>+</sub> 3 <sub>=</sub> <sub>−</sub>
k/ <sub>3tg x 4tgx 4 cot gx 3cot g x 2 0</sub>2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> 2 <sub>+ =</sub>
m/ ( sin ) cos ( )
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>tg x</i> <i>tgx</i>
<i>x</i>
π
+
− + − − =
2 2
2
3 1
3 8
4 2 0
n/ sin x cos x 1
sin 2x
+
=
2. Cho phương trình : <sub>sin x 2 m 1 sin x cos x</sub>2 <sub>+</sub>