Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.97 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Viết đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2
Giải:
HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2; CH3COOCH2CH3; CH3CH2COOCH3
Câu 2: Gọi tên một số este sau: HCOOCH3; CH3COOCH3, HCOOC2H5
Giải:
Metylfomat; metylaxetat; etylfomat
Câu 3: Cho sơ đồ sau: C2H2
phản ứng( ghi đk phản ứng nếu có)?
Giải:
C2H2 + H2O <i>HgSO</i>4,<i>t</i>0CH<sub>3</sub>CHO; CH<sub>3</sub>CHO + H<sub>2</sub> <sub></sub><i>Ni</i><sub> </sub><sub></sub>,<i>t</i>0 CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH
C2H5OH + O2<i>mengiam</i>CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH
Câu 4: Cho biết công thức tổng quát của chất béo?
Giải: (RCOO)3C3H5 trong đó RCOO là gốc của axit béo
Câu 6: Đọc tên các chất béo sau: (C17H35COO)3C3H5; (C15H31COO)3C3H5;
(C17H33COO)3C3H5
Giaûi: tristearin; tripanmitin; triolein
Câu 8: Trong các chất béo: tristearin; tripanmitin; triolein thì chất béo nào là chất béo
lỏng ở đk thường? Viết phương trình chuyển chất béo lỏng đó thành chất béo rắn?
Giải: Chất béo lỏng là triolein.
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 <i>Ni</i>,<i>t</i>0 (C17H35COO)3C3H5
Câu 9: Viết các phương trình phản ứng sau:
a. vinylaxetat + H2O/H2SO4 loãng
b. phenylaxetat + NaOH
c. metylaxetat + KOH
Giaûi: CH3COOCH=CH2 + H2O <i>H</i>2<i>SO</i>4,<i>t</i>0 CH<sub>3</sub>COOH + CH<sub>3</sub>CHO
CH3COOC6H5 +2NaOH <i>t</i>0 CH3COONa + C6H5ONa + H2O