Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 3 Cac nguyen to hoa hoc va nuoc co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An</b>



<b>Trường THPT Hồ Phú – Chiêm Hố – Tun Quang</b>


<b>PHẦN HAI: SINH HỌC TẾ BÀO</b>



<b>CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ </b>



<b>CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HỐ </b>



<b>HỌC CỦA TẾ BÀO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trình bày đặc điểm chính của giới khởi sinh, </b>



<b>Trình bày đặc điểm chính của giới khởi sinh, </b>



<b>giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật và </b>



<b>giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật và </b>



<b>giới động vật?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I. CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<i><b>Kể tên các ngun tố hố học cấu tạo nên cơ thể sống?</b></i>


<i><b>Kể tên các nguyên tố hoá học cấu tạo nên cơ thể sống?</b></i>


<b>- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên cơ thể sống: C, H, </b>
<b>O, N, S, P, Ca, K, Na, Cl, Mg.</b>



<i><b>Ngun tố nào có vai trị quan trọng nhất trong việc tạo </b></i>


<i><b>Ngun tố nào có vai trị quan trọng nhất trong việc tạo </b></i>


<i><b>nên các đại phân tử hữu cơ?</b></i>


<i><b>nên các đại phân tử hữu cơ?</b></i> <i><b>Tại sao?</b><b>Tại sao?</b></i>


<b>- Cacbon là nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên </b>
<b>sự đa dạng của các các đại phân tử hữu cơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>


<i><b>Thế nào là nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng?</b></i>
<b>I. CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>


<b>- Tuỳ theo tỷ lệ các nguyên tố trong cơ thể mà chia ra </b>
<b>làm 2 nhóm: nhóm đa lượng và nhóm vi lượng.</b>


<b>+ Nhóm đa lượng: gồm các nguyên tố chiếm khối </b>
<b>lượng lớn trong tế bào như: C, H, O, N, Ca, S, Mg ... </b>
<b>(có tỉ lệ 0,01%) tham gia cấu tạo nên các đại phân tử </b>
<b>hữu cơ và vô cơ; tham gia các hoạt động sinh lí của tế </b>
<b>bào.</b>


<b>+ Nhóm vi lượng: là những nguyên tố chiếm khối </b>
<b>lượng nhỏ trong tế bào như: Cu, Fe, Mn, Co, Zn ... (có </b>
<b>tỉ lệ < 0,01%). Là thành phần của enzim, vitamin, </b>
<b>hoocmon, điều tiết quá trình trao đổi chất của tế bào.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I. CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. NƯỚC VÀ VAI TRỊ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Cấu trúc và đặc tính hố lý của nước:</b>


<b>O</b>


<b>H</b> <b>H</b>
<b>_</b>
<b>+</b>
<b>_</b>
<b>O</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>H</b>


<b>H</b> <b>HH</b> <b>O</b>


<b>H</b> <b>H</b>


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>H</b>


<b>H</b> <b>HH</b>



<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>OO</b>
<b>HH</b>
<b>HH</b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Liên</b>
<b> kết</b>
<b> hyđ</b>
<b>rô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I. CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Cấu trúc và đặc tính hố lý của nước:</b>


- Cấu tạo: gồm 2 ngun tử hiđrơ liên kết cộng hố trị với 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I. CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Cấu trúc và đặc tính hố lý của nước:</b>


<b>- Phân tử nước có tính </b>
<b>phân cực. </b>



<b>- Giữa các phân tử </b>
<b>nước có lực hấp dẫn </b>
<b>tĩnh điện (các liên kết </b>
<b>hiđrô) tạo nên cột </b>
<b>nước liên tục hoặc </b>
<b>màng phim bề mặt </b>
<b>(mạng lưới nước).</b>


<b>O</b>


<b>H</b> <b>H</b>
<b>_</b>
<b>+</b>
<b>_</b>
<b>O</b>


<b>H</b> <b>OO</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b> <b>HH</b> <b>O</b>


<b>H</b> <b>OO</b> <b>H</b>
<b>H</b>


<b>H</b> <b>HH</b>


<b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>OO</b>
<b>HH</b>


<b>HH</b> <b><sub>+</sub></b>
<b>Liên</b>
<b> kết</b>
<b>hyđr</b>
<b>ô </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I. CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Cấu trúc và đặc tính hố lý của nước:</b>


<i><b>Cho biết hậu quả có thể xảy ra khi đưa các tế bào sống </b></i>


<i><b>Cho biết hậu quả có thể xảy ra khi đưa các tế bào sống </b></i>


<i><b>vào ngăn đá trong tủ lạnh?</b></i>


<i><b>vào ngăn đá trong tủ lạnh?</b></i>


<i><b>Hãy giải thích tại sao con nhện nước (gọng vó) lại có </b></i>


<i><b>Hãy giải thích tại sao con nhện nước (gọng vó) lại có </b></i>


<i><b>thể đứng, chạy được trên mặt nước. Nước có thể chuyển </b></i>


<i><b>thể đứng, chạy được trên mặt nước. Nước có thể chuyển </b></i>


<i><b>được từ rễ ra lá cây?</b></i>



<i><b>được từ rễ ra lá cây?</b></i>


<b>- Nước chuyển từ rễ cây sang thân, lá thốt ra ngồi </b>
<b>qua lỗ khí tạo thành cột nước liên tục trên mạch gỗ nhờ </b>
<b>có sự liên kết của các phân tử nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>
<b>I. CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


<b>II. NƯỚC VÀ VAI TRỊ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO</b>


<b>1. Cấu trúc và đặc tính hố lý của nước:</b>
<b>2. Vai trò của nước đối với tế bào:</b>


<i><b>Nêu các vai trò của nước đối với tế bào?</b></i>


<i><b>Nêu các vai trò của nước đối với tế bào?</b></i>


<b> - Là dung mơi hồ tan nhiều chất cần thiết cho sự sống.</b>
<b> - Là thành phần chính cấu tạo nên tế bào.</b>


<b> - Là môi trường cho các phản ứng sinh hoá sảy ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>


<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>




<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh </b>

<b><sub>Tại sao khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh </sub></b>



<b>khác trong vũ trụ, trước tiên các nhà khoa học </b>



<b>khác trong vũ trụ, trước tiên các nhà khoa học </b>



<b>phải tìm xem ở đó có nước hay khơng?</b>



<b>phải tìm xem ở đó có nước hay khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>


<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>2.</b>

<b>2.</b>

<b>Việc thay đổi món ăn hằng ngày sao cho đa </b>

<b>Việc thay đổi món ăn hằng ngày sao cho đa </b>


<b>dạng hơn nhằm mục đích gì</b>



<b>dạng hơn nhằm mục đích gì</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>


<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP</b>



<b>3. Chọn từ trong các từ sau: sự linh hoạt,</b>


<b> sự vững chắc, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh </b>
<b>đoạn văn sau: </b><i><b>Cácbon là nguyên tố hoá học đặc biệt </b></i>
<i><b>quan trọng trong việc tạo nên ... của các </b></i>
<i><b>đại phân tử hữu cơ. Vì ngun tử cacbon có cấu hình </b></i>
<i><b>điện tử vịng ngồi với 4 điện tử.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b> - Đọc phần </b>

<i><b>“em có biết”</b></i>

<b> cuối bài học. </b>



<b> - Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong </b>


<b>sách giáo khoa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×