Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Tu chon Hoa hoc 8 2 tiettuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.64 KB, 115 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn: 1 </b>


<b>TiÕt: 1</b> <i><b> Ngày dạy : 26 / 8 / 2010 </b><b> Ngày soạn: 10 / 8 / 2010</b></i>


Tên bài

<b>: </b>

Một số quy tắc an toàn và cách sử dụng



hoá chất – dơng cơ trong pTN


<i><b>A/ Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh biết đợc một số quy tắc an toàn trong khi làm thí nghiệm từ đó rèn
tính cẩn thận.


- Häc sinh biÕt cách sử dụng các dụng cụ trong phòng thí nghiệm.


- Biết cách sử dụng hoá chất, lấy hoá chất và đun hoá chất khi làm thí nghiệm.
B/ ChuÈn bÞ


- GV: Quy tắc an toàn trong PTN
- Một số dụng cụ hoá chÊt


<i><b>C/ Tiến trình dạy học</b></i>
1/ ổn định lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới.


GV: Giíi thiƯu bµi ( 2 phót)


Trong hố học, ngồi những tiết trên lớp, các em sẽ đợc làm quen và sử dụng rất
nhiều thí nghiệm để chứng minh một số tính chất của các chất. Vậy khi làm thí nghiệm
các em sử dụng dụng cụ và hoá chất nh thế nào để đạt kết quả cao mà đảm bảo an tồn.
Đó là nội dung bài hôm nay.



<b>Hoạt động 1: I. Một số quy tác an toàn ( 12 phút)</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV Giíi thiƯu quy t¾c an toµn khi
lµm thÝ nghiƯm.


HS: nghe vµ ghi




1. Khi là thí nghiệm hố học, phải tuyệt đối
tn theo các quy tắc an tồn trong phịng thí
nghiệm và sự hớng dẫn của thầy cô giáo.


2. Khi làm TN0<sub> cần trật tự, gän gµng, cÈn</sub>


thận, thực hiện TN0 <sub> theo đúng trình tự quy</sub>


định.


3. Tuyệt đối không làm đổ vỡ, khơng để
hố chất bắn vào ngời và quần áo. Đèn cồn
dùng xong cần đậy nắp để tắt lửa.


4. Sau khi lµm TN0<sub> thùc hành phải rửa</sub>


dụng cụ TN0<sub> , vệ sinh PTN. </sub>



<b>Hoạt động 2:</b>


<b>II. C¸ch sư dơng ho¸ chÊt ( 13 phót)</b>
GV : Híng dÉn c¸ch sư dơng ho¸ chÊt


GV: LÊy VD vÒ mét ssã ho¸ chÊt g©y
nguy hiĨm.


1. Hố chất trong PTN thờng đựng trọng
lọ có nút đậy kín, phía ngồi có nhãn ghi
tên hố chất. Nếu hố chất có tính độc hại,
trên nhãn có ghi chú riêng.


2. Kh«ng dïng tay trực tiếp cầm hoá
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Nghe v ghi nhớ. ( ngồi chỉ dẫn )Hố chất dùng xong nếu cịn thừa, khơng
dợc đổ trở lại bình chứa.


3. Khơng dùng hố chất trong những lọ
khơng có nhãn ghi rõ tên hố chất. Khơng
đợc nếm, ngửi trực tiếp hoá chất.


<b>Hoạt động 3: III. Một số dụng cụ thí nghiệm ( 14 phút)</b>
GV cho Học sinh xem một số dụng cụ


thÝ nghiƯm.


GV: Híng dÉn c¸ch sư dơng c¸c dơng cơ
thÝ nghiƯm.



HS: Quan s¸t, ghi nhí.


Bình thuỷ tinh hình nón; ống nghiệm; ống
nghiệm có nhánh; lọ đựng hố chất; Giá thí
nghiệm bằng sắt; đũa thuỷ tinh; Muỗng
(thìa) khuấy hố chất; bát sứ; đĩa thuỷ tinh;
cốc thuỷ tinh; phễu lọc; ống đong hình trụ;
phễu quả lê; kẹp ống nghiệm bằng gỗ; cối
chày sứ; ống thuỷ tinh hình chữ U ; Các
loại bình cầu; Bình cầu có nhánh; đèn cồn;
bình kíp.


<b> </b>


<b> 4/ Cñng cè ( 2 phút)</b>


? Nêu quy tắc an toàn trong PTN


GV nhắc lại cách sử dụng hoá chất và dụng cụ
5/ Híng dÉn về nhà ( 1 phút):


<i><b>- Xem lại bài chất </b></i>


<b>Tuần: 1 </b>


<b>TiÕt: 2</b> <i><b> Ngày dạy : 26 / 8 / 2010 </b><b> Ngày soạn: 20 / 8 / 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A/ Mơc tiªu</b></i>



<i><b>- Học sinh phân biệt đợc vật thể và vật liệu. Biết đợc vật thể đợc tạo nên từ chất,</b></i>
vật thể nhân tạo đợc tạo nên từ vật liệu. Vật liệu tạo nên từ một chất hoặc nhiều chất


<i><b>- Học sinh biết cách quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất. Mỗi</b></i>
chất đều có tính chất vật lí và tính chất hố học nhất định. Hiểu đợc tác dụng của việc
nắm đợc tính chất của chất.


- RÌn kÜ năng quan sát, phân tích, làm thí nghiệm.
- Giáo dục lòng ham mê môn học


B/ ChuÈn bÞ


- GV chuẩn bị bài tập


- Học sinh: chuẩn bị bài ë nhµ
C/ Phơng pháp


- Đàm thoại gợi mở; trực quan
- Làm viƯc nhãm


- Thut tr×nh


D/ Tiến trình dạy học
1/ ổn định lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)


? Hố học là gì, Vai trị của hố học đối với đời sống con ngời
3/ Bài mới


<b>Hoạt động 1: I. Lý thuyết ( 9 phút)</b>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


? Chất có ở đâu ?


? Thế nµo lµ tÝnh chÊt vËt lý
? ThÕ nµo lµ tÝnh chÊt ho¸ häc


? ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chÊt cđa chÊt có lợi gì.


- Cht cú mt khp mọi nơi, ở
đâu có vật thể, ở đó có chất


- Mỗi chất đều có tính chất vật lí và
tính chất hố học.


- ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chÊt cđa chất có
lợi gì.


<b>Hot ng 2: II. Bi tp ( 28 phút)</b>
Gv yêu cầu Hs làm bài tập 1 SGK/11


HS làm bài tập


HS lên bảng chữa bài tập
HS khác nhận xét, bổ sung.


Gv yêu cầu Hs làm bài tập 2 SGK/11
HS làm bài tập



HS lên bảng chữa bài tập
HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét


Gv yêu cầu Hs làm bài tập 3 SGK/11
HS làm bài tập


HS lên bảng chữa bài tập
HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xÐt


<b>Bµi tËp 1 SGK/11</b>


a. - VËt thĨ tù nhiên: cây bàng, con bò,
không khí, nớc, ...


- Vật thể nhân tạo: cái bút, quyển sách,
cái bàn, ....


b. Vì chất tạo nên các vật thể.
<b>Bài tập 2 SGK / 11</b>


a. Nh«m: Êm nh«m, chËu nh«m, mâm
nhôm.


b. Thu tinh : l hoa thu tinh, bát thuỷ
tinh, đũa thuỷ tinh.


c. Chất dẻo: Xô nhựa, ca nhùa, chËu
nhùa.



<b>Bµi tËp 3 SGK/ 11</b>


VËt thĨ ChÊt


a C¬ thĨ ngêi níc


b Lâi bút chì than chì


c Dõy in ng, cht do


d áo may xenlulozơ,


nilon


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv đa đầu bài tập 4.
HÃy cho VD vÒ:


a. Một vật thể đợc tạo ta bởi nhiều
chất


b. Một chất đợc dùng để tạo ra nhiều
vật thể.


HS làm bài tập.


GV n/xét, cho điểm những HS làm tốt.


su
<b>Bài tËp 4:</b>



a. C¸i bót m¸y: ngßi bót b»ng kim
loại, ruột bút bằng cao su, nắp bút
bằng kim loại.


b. Thuỷ tinh: dùng làm chai lọ, kính,
bóng đèn....


<b> 4/ Cñng cè ( 2 phót )</b>


Có các câu sau:


1. Cuốc xẻng làm bằng sắt. 2. Đường ăn được sản xuất từ mía, củ cải đường.
3. Xoong nồi làm bằng nhôm. 4. Cốc làm bằng thuỷ tinh dễ vỡ hơn làm bằng nhựa.


Trong 4 câu trên số vật thể và số chất tương ứng là:


<b> A. </b>6 vật thể và 6 chất. <b>B. </b>7 vật thể và 5 chất.


<b>C. </b>8 vật thể và 4 chất. <b>D. </b>4 vật thể và 8 chất.


<i>( 7 vật thể: cuốc, xẻng, xoong, nồi, cây mía, của cải đường; 5 chất: sắt, nhơm, đường</i>
<i>ăn, thuỷ tinh, nhựa).</i>


<i><b>5/ Híng dẫn về nhà (1 phút)</b></i>
<i><b>- Đọc trớc bài sau</b></i>


- Học bµi, lµm bt: 2;4;6 tù chän mét sè bµi tËp trong sách BT
<b>Tuần: 2 </b>



<b>Tiết: 3</b> <i><b> Ngày dạy : 9 / 9 / 2010 </b><b> Ngày soạn: 3 / 9 / 2010</b></i>

Tên bài:

Chất

<i>(Tiết 2)</i>


<i><b>A/ Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Chỉ có chất tinh khiết mới có tính chất
nhất định, khơng đổi; hỗn hợp có tính chất thay đổi tuỳ thuộc vào chất thành phần.


- Biết đợc nớc tự nhiên là một hỗn hợp, nớc chất là chất tinh khiết. Học sinh biết
dựa vào tính chất vật lí khác nhau của chất để tách riêng từng chất ra khi hn hp


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, làm thí nghiệm.
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên: Các bài tập


- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà
<i><b>C/ Phơng pháp</b></i>


- Đàm thoại gợi mở
- Làm viƯc nhãm
- Thut tr×nh


<i><b>D/ Tiến trình dạy học</b></i>
1/ ổn định lớp (1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
? Thế nào là chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 1: III1-2. Chất tinh khiết và hỗn hợp ( 10 phút)



<i><b>Hoạt động của GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


? Thế nào là chất tinh khiết
? Hỗn hợp là gì


? Em có nhân xét gì về tính chất của
chất tinh khiÕt.


? So s¸nh tÝnh chÊt cđa chÊt tinh khiÕt
và hỗn hợp


? Muốn tách chất ra khỏi hỗn hợp ta
làm nh thế nào


* Hỗn hợp là hai hay nhiỊu chÊt trén lÉn víi
nhau


- Hỗn hợp có tính chất thay đổi tuỳ thuộc
vào các chất thành phần


<i><b>* ChÊt tinh khiÕt lµ chÊt kh«ng lÉn chất</b></i>
khác.


<b>* Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp</b>


Da vào tính chất vật lí khác nhau của các
chất có thể tách riêng chúng ra khỏi hỗn hợp
<b>Hoạt động 2: II. Bài tập ( 25 phút )</b>


<b>GV: đa đề bài để HS làm bài tập.</b>



<b>Bài tập 1: Biết khí cacbonic là một chất</b>
có thể làm đục nớc vơi trong. Làm thế
nào để nhận biết đợc khí này có trong
hơi thở của ta.


<b>Bài tập 2: Dựa vào tính chất nào của tinh</b>
bột khác với đờng có thể tách riêng tinh
bột ra khỏi hỗn hợp tinh bột và đờng.
<b>Bài tập 3: Vì sao nói: Khơng khí nớc </b>
đ-ờng là hỗn hợp?


Có thể thay đổi độ ngọt của nớc đờng
bằng cách nào?


<b>Bµi tËp 4: Kh«ng khÝ gåm 2 chất khí</b>
chính là oxi và nitơ. BiÕt oxi láng s«i ë t0


-183 0<sub>C, nitơ lỏng sôi ở t</sub>0<sub> – 196</sub>0<sub>C .</sub>


Làm thế nào để tách riêng đợc oxi và
nitơ trong khơng khí.


HS: Lµm bµi tập.


GV quan sát, hớng dẫn HS
HS lên bảng làm bµi tËp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.



GV nhËn xÐt, cho điểm.


<b>Bài tập 1</b>


Thi hi thở qua ống dẫn xuống nớc vôi
trong, nếu nớc vôi trong vẩn đục là trong hơi
thở có khí cacbonic.


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Có thể dựa vào tính khác nhau về tính tan
của đờng và khơng tan của tinh bột để tách
riêng tinh bột ra khỏi hỗn hợp.


- Cách làm: Đổ hỗn hợp tinh bột vào nớc, lắc
và khuấy cho đờng tan hết, lọc qua phễu có
giấy lọc. Tinh bột nằm lại trên giấy lọc. Làm
khô sẽ thu đợc tinh bột khơng có lẫn đờng.
<b>Bài tập 3:</b>


Khơng , nớc đờng là hỗn hợp vì:


<i><b>-</b></i> Kh«ng khÝ gåm khÝ oxi, khÝ nit¬,
khÝ cacbonic,


<i><b>-</b></i> Nớc đờng gồm nớc, đờng.


Muốn tăng độ ngọt của đờng, ta thêm đờng,
ngợc lại muốn giảm độ ngọt ta thêm nớc.
<b>Bài tập 4: </b>



Tăng nhiệt độ của khơng khí lỏng:


<i><b>-</b></i> Khi đạt đến t0<sub> – 196 </sub>0<sub>C ta thu đợc</sub>


khÝ Nit¬.


<i><b>-</b></i> Khi t n t0<sub> 183 </sub>0<sub>C ta thu </sub>


đ-ợc khí ôxi.


Phơng pháp này gọi là phơng pháp chng cất
đoạn ph©n.



<i><b>4/ Cđng cè (4 phót )</b></i>


Chất tinh khiết là:


<b>A. </b>Chất có tính chất khơng đổi.


<b>B. </b>Chất mà bằng kính hiển vi khơng phát hiện được những hạt khác nhau.


<b>C. </b>Chất gồm những phần tử cùng dạng.
<b>D. </b>Chất khơng lẫn tạp chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>007:</b> Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng là muối tinh, đường ăn, bột mì (bị mất nhãn).
Phương pháp đơn giản nhất để phân biệt 3 chất trên là:


<b> A. </b>Hoà tan vào nước. <b>B. </b>Đốt trên ngọn lửa.



<b> C. </b>Vị của từng chất. <b>D. </b>Mùi của từng chất.


<i><b>5/ Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )</b></i>
<i><b>- Đọc trớc bài sau</b></i>


- Làm các bài tập còn lại SGK, SBT.
<b>Tuần: 2 </b>


<b>TiÕt: 4</b> <i><b> Ngày dạy : 9 / 9 / 2010 </b><b> Ngày soạn: 3 / 9 / 2010</b></i>

Tên bài:

Chất

<i><b>( tiết 3)</b></i>


Phõn bit hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất



<b>A/ Mơc tiªu</b>


<i><b>-</b></i> Học sinh phân biệt đợc thế nào là hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng
nhất


<i><b>-</b></i> Biết cách tách chất ra khổi hỗn hợp đồng nhất.
<i><b>-</b></i> Biết cách phân biệt các chất.


<b>B/ ChuÈn bÞ</b>


- Giáo viên: Các dạng bài tập


- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.


<b>C/ Tiến trình dạy học</b>
<i>1/ ổn định lớp ( 1 phút )</i>


<i>2/ Kiểm tra bài cũ:( 7 phút )</i>
? Thế nào là hỗn hợp .


? Làm thế nào để tách chất ra khỏi hỗn hợp
<i>3/ Bài mới ( 32 phút )</i>


GV đa các dạng bài tập:


<b>Bi tp 1:Trong các dãy sau: dãy nào chỉ gồm</b>
những hỗn hợp đồng nhất:


a, C¸t, khí thiên nhiên, sữa.


b, Du ho, xng, nc bin, t sét.
c, Khơng khí, thuỷ tinh, nớc muối.
d, Dầu mỏ, bê tông, nớc đờng, dầu ăn.


<b>Bài tập 2: Trong các dãy sau: dãy nào chỉ gồm</b>
những hỗn hợp không đồng nhất:


a, Nớc tự nhiên, nớc đá, đá hoa cơng.
b, Than, đờng, thanh đồng.


c, KhÝ dÇu má, níc cÊt, dÇu ăn.
d, Đất sét, sữa, máu.


<b>Bi tp 3: Phng phỏp Đ đớc dùng để tách các</b>
chất trong hỗn hợp đồng nhất. PP K đợc dùng để
tách các chất trong hỗn hợp không đồng nhất.
Hãy chỉ ra PP nêu dới đây ứng với Đ, K:


1. Sự bay hơi; 2. Sự kết tinh; 3. Sự lọc;
4. Chng cất; 5. Tác dụng của từ tính;
6. Sự lắng đọng.


<b>Bài tập 4: Lọc là một trong những phơng pháp để</b>
tách các chất từ A dựa vào B. Ví dụ C , khi sử


<b>Bµi tập 1: </b>
DÃy c:


Không khí, thuỷ tinh, nớc muối.


<b>Bài tập 2: </b>
DÃy d:


Đất sét, sữa, máu.


<b>Bài tập 3: </b>
§: 1 ; 2 ; 4
K: 3 ; 5 ; 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dông D.


Thay A, B , C, D bằng một mệnh đề thích hợp
nếu:


A là đặc tính của hệ cần phân tách.
B là nguyên tắc cơ bản của sự lọc.
C là ví dụ hỗn hợp cn tỏch.



D là các dụng cụ cần thiết khi lọc.


<b>Bi tập 5: Kết tinh là một trong những PP để</b>
phân tách các chất từ A, dựa vào B, ví dụ C, khi sử
dụng D.


Thay A, B , C, D bằng các mệnh đề thích hợp nếu:
A là đặc tính của hệ cần phõn tỏch.


B là nguyên tắc cơ bản của sự kết tinh.
C là ví dụ hỗn hợp cần phân tách.
D là các dụng cụ cần thiết khi kết tinh.


<b>Bi tp 6: Chng cất là một trong những PP để</b>
phân tách các chất từ A, dựa vào B, ví dụ C, khi sử
dụng D.


Thay A, B , C, D bằng các mệnh đề thích hợp nếu:
A là đặc tính ca h cn phõn tỏch.


B là nguyên tắc cơ bản của sự chng cất.
C là ví dụ hỗn hợp cần phân tách.


D là các dụng cụ cần thiết khi chng cất.
HS thảo luận nhóm , hoàn thành bài tập.
GV gợi ý những câu hỏi, bài tập khó.


GV quan sát các nhóm, uốn nắn nhóm còn yếu.
HS lên bảng làm bài tËp.



HS nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


A: Hệ ng nht


B: Dựa vào sự khác nhau về kích
thớc của các hạt trong hệ


C: Ví dụ lọc dung dịch Fe(OH)3


D: Bình, cốc, phễu, giấy lọc.
<b>Bài tập 5:</b>


A: h khụng ng nht


B: Có sự kết hợp giữa các hạt trong
hệ tạo thành chất kết tủa.


C: Kết tinh hợp chất K2Cr2O7 ( kali


bicromat)


D: Cốc, bình , đũa thuỷ tinh....
<b>Bài tập 6:</b>


A: Hệ đồng nhất


B: Nhiệt độ sôi của các chất trong
hệ khác nhau.



C: Tách hỗn hợp rợu – nớc.
D: Bình, đèn cồn , ống sinh hàn.


<i> 4. / Cñng cè ( 3 phót )</i>


BT 1: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm những hỗn hợp đồng nhất:


<b>A. </b>Cát, khí thiên nhiên, sữa. <b>B. </b>Dầu hoả, xăng, nước biển, đất sét.
<b>C. </b>Khơng khí, thuỷ tinh, nước muối. <b>D. </b>Dầu mỏ, bê tông, nước đường, dầu ăn.
BT 2 : Trong các dãy sau đây, dãy nào chỉ gồm những hỗn hợp không đồng nhất:


<b>A. </b>Nước tự nhiên, nước đá, đá hoa cương (granit). <b>B. </b>Đất sét, sữa, máu.


<b>C. </b>Khí dầu mỏ, nước cất, dầu ăn. <b>D. </b>Than, đường, thanh đồng


5. Híng dÉn về nhà ( 2 phút )
Xem lại các dạng bài tập
Xem lại bài nguyên tử.


<b>Tuần: 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tên bài:

nguyên tử



<b>A/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh bit đợc ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện và từ đó tạo ra
mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi electron mang điện
tích âm. Electron có điện tích âm nhỏ nhất ghi bằng dấu (-).


- Nắm đợc hạt nhân tạo bởi proton mang điện tích dơng và notron khơng mang


điện. Những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. Khối lợng của hạt
nhân đợc coi là khối lợng của nguyên tử.


- Học sinh biết đợc trong nguyên tử số e = số p. electron luôn chuyển động và xếp
thành từng lớp. Nhờ electron mà nguyên t cú kh nng liờn kt vi nhau.


Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, kĩ năng làm việc nhóm, thu thập xử lí
thông tin


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên: bảng phụ, đinh sắt.


- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.


<i><b>C/ Phơng pháp</b></i>


- Đàm thoại gợi mở


- Làm việc nhóm, trực quan
- Thuyết trình


D/ Tin trỡnh dạy học
<i>1/ ổn định lớp ( 1 phút )</i>
<i>2/ Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>3/ Bài mới</i>


ĐVĐ ( 2 phút )? Vật thể đợc tạo nên từ đâu? ( Chất) ; Vậy chất đợc tạo nên từ đâu?
câu hỏi này đã đợc con ngời đạt ra cách đây mấy nghìn năm rồi. ( Từ TK V trớc CN),
nh-ng mãi đến nh-ngày nay nh-ngời ta mới có câu trả lời chính xác chất đợc tạo nên từ đâu. Các


em sẽ biết đợc điều đó qua bài học hơm nay.


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ? ( 12 phút )</b>


<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Nội dung</i>


? Em hiĨu thÕ bµo lµ trung hoµ về điện
? Vậy nguyên tử là gì.


? Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào.
? Thế nào là nguyên tử cùng loại.


<b>1. Nguyên tử là gì?</b>


Khỏi nim: Nguyờn t là hạt vơ cùng
nhỏ, trung hồ về điện, từ đó to nờn
mi cht.


Hạt nhân gồm có p mang điện tích
d-ơng và n không mang điện.


Hot ng 2: Bi tp ( 25 phút )
GV yêu cầu HS làm bài tập


SGK.


HS th¶o luËn nhóm , hoàn
thành bài tập.


GV gợi ý những câu hỏi, bài


tập khó.


GV quan sát các nhóm, uốn
nắn nhóm còn yếu.


<b>Bài tập 1 SGK / 15</b>


Nguyên tử là hạt vô cïng nhá, trung hoà về điện: từ
nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm proton mang
điện tích dơng và vỏ tạo bởi elcetron


<b>Bài tập 2 SGK/ 15</b>


a. Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt là electron, proton,
notron.


b. +, electron ; e ; -1
+, protron ; p ; +1


c. Nguyên tử cùng loại là nguyên tử có cùng số p.
Bµi tËp 3 SGK / 15 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS lên bảng làm bài tập.


HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, cho điểm.


nguyên tử vì :


Prụtron v notron có cùng khối lợng và tạo nên hạt


nhân nguyên tử, còn electron có khối lợng rất bé, khơng
đáng kể so với khối lợng hạt nhân.


( mNT = mp + mn + me

mp + mn )


<b>Bµi tËp 4 SGK/ 15 :</b>


- Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh quanh
hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp từ gần đến xa hạt
nhân, mỗi lớp có một số e nhất nh.


- Nhờ các electron mà nguyên tử có khả năng liên kết
với nhau.


<b>Bài tập 5 SGK / 16</b>


NT Số hạt nhân Số e


trong NT Sốlớp e Số e lípngoµi


Heli 2 2 1 2


Cacbon 6 6 2 4


Nh«m 13 13 3 3


Canxi 20 20 4 2


<i><b> 4/ Cñng cè (4 phót)</b></i>



-Học sinh đọc kết luận chung SGK


BT1: Nguyên tử được tạo bởi:


<b>A. </b>proton và nơtron. <b>B. </b>nơtron và electron.
<b>C. </b>proton, nơtron và electron. <b>D. </b>Proton và electron.


<b>BT 2:</b> Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:


<b>A. </b>proton và electron. <b>B. </b>proton và nơtron.


<b>C. </b>proton, nơtron và electron. <b>D. </b>nơtron và electron.


<i><b>5/ Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</b></i>


- §äc tríc bµi sau


- Lµm bt SGK SGK tr.15,16 các BT trong SBT


<b>Tuần: 3 </b>


<b>Tiết: 6</b> <i><b> Ngày dạy : 16 / 9 / 2010 </b><b> Ngày soạn: 5 / 9 / 2010</b></i>


Tên bài:

nguyên tố hoá học

<i><b>(Tiết 1)</b></i>



<b>A/ Mục tiêu</b>


-Hc sinh nm c nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân.



Biết đợc KHHH định để biểu diễn nguyên tố, mỗi kí hiệu cịn chỉ 1 ngun tử của
ngun tố. Biết cách ghi và nhớ những nguyên tố đã học ở bài 4;5


Biết đợc thành phần KL các nguyên tố có trong vỏ trái đất, oxi là nguyên tố ph
bin nht.


-Rèn kĩ năng phân tích , so sánh.
<b>B/ Chuẩn bị</b>


-Giáo viên: các bài tập


- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
<b>C/ Phơng pháp</b>


- Đàm thoại gợi mở. Làm việc nhóm. Thuyết trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>2/ Kiểm tra bài cũ:( 4 phút )</i>
? Nguyên tố hoá học là gì
<i>3/ Bài mới</i>


Hot ng 1: Lý thuyết ( 10 phút )
<i>Hoạt động của giáo viên và hc</i>


<i>sinh</i> <i>Nội dung</i>


? Vậy nguyên tố hoá học là gì.
? Nêu cách viết CTHH


? Có bao nhiêu nguyên tố hoá học



- Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên
tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
- Chữ cái đầu là chữ in hoa, chữ cái sau (nếu
có) là chữ viết thờng


VD: H; Mg; Al…


- Cã trªn 110 nguyên tố hoá học , 92 nguyên
tố tự nhiên, còn lại là nguyên tố tổng hợp.


<b>Hot ng 2: Bi tập ( 25 phút )</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2 SGK /


20.


HS lµ bµi tËp.


GV quan sát các em còn yếu
HS lên bảng chữa bài tËp
HS nhËn xÐt, bæ sung
GV nhËn xÐt, cho điểm.


GV: Đa bài tập sau:
Bài tập 3:


a. HÃy điền số thích hợp vào các ô trống
ở bảng sau:


Số p Sè n sè e



Ng/ tö 1 19 20


Ng/ tö 2 20 20


Ng/ tö 3 19 21


Ng/ tö 4 17 18


Ng/ tử 5 17 20


b. Những cặp nguyên tử nào thuộc cùng
một nguyên tố hoá học? vì sao?


Bài tập 4: HÃy điền tên, KHHH và các số
thích hợp vào những ô trống trong bảng:


Tên


N/tố KHHH hạt trongTổng số


N/tử Số p Sè e Sè n


34 12


15 16


18 6


16 16



<b>Bµi tËp 1 SGK / 20</b>


a . Đáng lẽ nói những nguyên tử loại này,
những nguyên tử loại kia, thì trong khoa
học nói nguyên tố hoá học này, nguyên tố
hoá học kia.


b. Những nguyên tử có cùng số proton
trong hạt nhân đều là những nguyên tử
cùng loại, thuộc cùng một ngun tố hố
học.


<b>Bµi tËp 2 SGK / 20</b>


- Nguyªn tố hoá học là tập hợp những
nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong
hạt nhân.


- Chữ cái đầu là chữ in hoa, chữ cái sau
(nếu có) là chữ viết thờng


VD: H; Mg; Al…
<b>Bµi tËp 3:</b>


<b>a. </b>


Sè p Sè n sè e


Ng/ tö 1 19 20 <b>19</b>



Ng/ tö 2 20 20 <b>20</b>


Ng/ tö 3 19 21 <b>19</b>


Ng/ tö 4 17 18 <b>17</b>


Ng/ tö 5 17 20 <b>17</b>


<b>b. – Ng/ tö 1,3 thuéc cùng một ng/ tố hoá</b>
học vì có cùng số p ( nguyªn tư Kali ).
– Ng/ tư 4,5 thuộc cùng một ng/ tố hoá
học vì có cùng số p ( nguyên tử clo ).


<b>Bài tập 4:</b>


Tên


N/tố KHHH h¹t trongTỉng sè


N/tư


Sè p Sè


e


Sè n


<b>natri</b> <b>Na</b> 34 <b>11</b> <b>11</b> 12


<b>ph«t</b>



<b>pho</b> <b>P</b> <b>46</b> 15 <b>15</b> 16


<b>cacbon</b> <b>C</b> 18 6 <b>6</b> <b>6</b>


<b>lu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>4/ Củng cố ( 4 phút )</b></i>
-Đọc phần đọc thêm SGK


GV: Y/c HS lµm bµi tËp: Nguyên tố hoá học là:


<b>A. </b>Những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>B. </b>Những phần tử có cùng electron.


<b>C. </b>Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.


<b>D. </b>Những phần tử cơ bản tạo nên vật chất.


<i><b>5/ Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phút )</b></i>


- Đọc trớc phần sau


- Xem thêm các bài tập tham khảo trong SBT


- Học thuộc KHHH của một số nguyên tố hoá học thờng gặp.


<b>Tuần: 4 </b>



<b>TiÕt: 7</b> <i><b> Ngµy d¹y : 23 / 9 / 2010 </b><b> Ngày soạn: 16 / 9 / 2010</b></i>


Tên bài:

nguyên tố hoá học

<i>(tiết 2)</i>


<b>A/ Mơc tiªu</b>


-Học sinh hiểu đợc NTK là khối lợng của nguyên tử tính bằng đvC


Biết đợc mỗi đvC là 1/12 KL của nguyên tử C, mỗi nguyên tố có 1 NTK riêng biệt
Biết dựa vào bảng 1 SGK /42 để: tìm kí hiệu, NTK khi biết tên ngun tố và ngc
li.


-Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên: Tranh vẽ cân tởng tợng một số nguyên tử theo đvC.
- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.


<i><b>C/ phơng pháp</b></i>


- Đàm thoại gợi mở, làm việc nhóm
- Thuyết trình. Trực quan


<b>D/ Tin trình dạy học</b>
<i>1/ ổn định lớp ( 1 phút )</i>
<i>2/ Kiểm tra bài cũ:( 4 phút )</i>


? Nêu định nghĩa ngun tố hố học ? Viết KHHH của nhơm, sắt, cacbon.
<i>3/ Bài mới: III. Nguyên tử khối. ý nghĩa.</i>



Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút)


<i>Hoạt động ca GV v HS</i> <i>Ni dung</i>


? Vậy NTK là gì


Nêu ý nghÜa cđa KHHH - Quy íc: 1®vC = 1/12 Klợng của nguyên tử C H =1; O = 16 ; Ca = 40


<i>Kết luận: NTK là khối lợng của nguyên tử tính bằng đvC</i>
<i><b>2.</b><b>ý</b><b> nghĩa</b></i>


-Cho biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử.
-Nguyên tử H nhẹ nhất


-Nguyên tử X bất kì có NTK bằng bao nhiêu thì nặng gấp
bấy nhiêu lần nguyên tử H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Hot động 2: Bài tập ( 24 phút )</b>
GV đa các bài tập để HS thảo luận .


<b>Bµi tËp 1:</b>


a. H·y cho biÕt ý nghÜa c¸c c¸ch viÕt sau:
<b> O ; Cl ; K ; 2Cu ; 6 S ; 2 N ; 3 O2</b>


b. Hãy dùng chữ số và KHHH để diễn
đạt các ý sau:năm ng/ tử oxi ; một ng/ tử
cacbon ; ba ng/ tử sắt ; sáu ng/ tử nhơm ;
năm phân tử hiđro .



<b>Bµi tËp 2:</b>


Căn cứ vào NTK , hÃy so sánh xem ng/
tử cacbon nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu
lần ng/tử hiđro, ng/ tư oxi, ng/tư magie .


<b>Bµi tËp 3:</b>


BiÕt ng/ tè X cã NTK b»ng


2
5


ng/ tử
oxi. X là ng/ tố nào?


HS thảo luận nhóm, làm bài tập
HS lên bảng chữa bài tập


Hs nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, cho điểm.


<b>Bài tập 1:</b>


a. O : nguyên tố oxi, một ng/ tử oxi
Cl : nguyên tố clo, một ng/ tử clo
K : nguyên tố kali, một ng/ tử kali
2Cu : hai ng/ tử đồng


6S : s¸u ng/ tư lu huúnh


2N : hai ng/ tư nit¬


3O2 : ba ph©n tư khÝ oxi


b. 5O ; Ca ; 8C ; 3Fe ; 6Al ; 5H2


<b>Bµi tËp 2: </b>


- NTK cđa C = 12 ®vc, NTK cđa H = 1
®vc. VËy ng/ tö cacbon nặng hơn ng/ tử
hiđro.


- Vì NTK của Mg = 24 nên ng/ tử cacbon
nhẹ hơn ng/ tử magie:


24 : 12 = 2 lần


Nguyên tư cacbon nhĐ h¬n ng/ tư oxi:
16 : 12 = 1,3 lần


<b>Bài tập 3 :</b>


Vì NTK là đại lợng đặc trng cho ng/ tố nên
tính đợc NTK của X thì xác định đợc đó là
ngun tố nào.


VËy : NTK cđa X lµ :


2


5


. 16 = 40  X là Ca ( canxi )
<b>Bài tập 8 SGK / 20</b>


Đáp ¸n D


<i><b>4/ Cđng cè ( 5 phót )</b></i>


-Học sinh đọc kết luận chung SGK


Trong các dãy nguyên tố hoá học sau, dãy nào được sắp xếp theo NTK tăng dần :


<b> A. </b>H, Be, Fe, C, Ar, K <b>B. </b>H, Be, C, F, K, Ar


<b> C. </b>H, F, Be, C, K, Ar <b>D. </b>H, Be, C, F, Ar, K


<b>009:</b> Trong các nguyên tố hoá học sau đây, dãy nào được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về
sự phổ biến của chúng trong vỏ trái đất:


<b>A. </b>H, Fe, Al, Si, O. <b>B. </b>Al, Fe, H, Si, O.


<b>C. </b>Fe, H, Al, Si, O. <b>D. </b>H, Al, Fe, O, Si.


<i><b>5/ Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</b></i>


- Đọc trớc bài sau, đọc thêm tr..21


- Lµm bt tõ 4 - 8 SGK , làm thêm các BT trong SBT



<b>Tuần: 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tên bài:

đơn chất và hợp chất -

<b>( tiết 1)</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>


-Học sinh hiểu đợc khái niệm đơn chất, hợp chất; phân loại đợc đơn chất, hợp chất.
Biết đợc bất cứ chất nào cũng đợc tạo nên từ các nguyên tử không tách ri.


-Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên: Các bài tập


- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.


<i><b>C/ phơng pháp</b></i>


- Đàm thoại gợi mở, Làm việc nhóm
- Thuyết trình, Trực quan


<b>D/ Tiến trình dạy học</b>
<i>1/ ổn định lớp ( 1 phút )</i>
<i>2/ Kiểm tra bài cũ:( 4 phút )</i>
? Nêu ý nghĩa của CTHH
<i>3/ Bài mới</i>


Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút)
? Vậy đơn chất là gì?


? Đơn chất đợc chia làm mấy loại.


? Nhận xét kĩ hơn về cỏch liờn kt
trong n cht KL


? Thế nào là hợp chất.


<b> - Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hoá học</b>
cấu tạo nên


VD: n cht đồng, đơn chất khí oxi
<i><b>- Đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.</b></i>
<i><b>- Đặc điểm cấu tạo</b></i>


*Đơn chất KL: các nguyên tử xếp khít nhau theo
một trật tự nhất định


*Đơn chất Phi kim: Các nguyên tử thờng liên kết
với nhau theo một số nhất định, thờng là hai.


<b>- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố</b>
hoá học cấu tạo nên


<b>- Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ</b>


<b>-Trong hp cht nguyờn t ca các nguyên tố liên</b>
kết với nhau theo tỉ lệ nhất định


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 25 phút)</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập 2,3 SGK


HS lµ bµi tËp díi sự hớng dẫn của GV


HS các nhóm thảo luận


HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


<b>Bài tập 1 : ( bài tập 3 SGK / 26 )</b>


- Đơn chất:


b, Phốt pho đỏ ( P )
f, Kim loại magie ( Mg )


Vì mỗi chất trên đợc tạo bởi một loại
nguyên tử ( do một loại nguyên tố hoá học
tạo nên )


- Hỵp chÊt
a, KhÝ amoniac
c, axit clohiđric
d, Canxi cacbonat
e, Glucozơ


Vỡ mỗi chất trên đều do hai hay nhiều
ngun tố hố học tạo nên.


<b>Bµi tËp 2: Bµi tËp 2 SGK / 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.



<b>GV đa bài tập: Trong các chất sau: chất</b>
nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.
a. Khí clo do ng/ tố clo tạo nên.


b. Canxi cacbonat do 3 nguyªn tè oxi,
cacbon, canxi cấu tạo nên.


c. Khí hiđro gồm 2 ng/tử hiđrô.


d. Khí sunfurơ gồm 1 ng/tử lu huỳnh và
2 ng/tử hiđrô.


e. Sắt có gồm một ng/tử sắt.
HS làm bài tập.


- Kim loại sắt đợc tạo nên từ ng/ tố sắt.
- Đơn chất KL: các nguyên tử xếp khít
nhau theo một trật tự nhất định


b, - Khí clo đợc tạo nên từ nguyên tố clo
- Khí nitơ đợc tạo nên từ nguyên tố nitơ.
- Đơn chất Phi kim: Các nguyên tử thờng
liên kết với nhau theo một số nhất định,
th-ờng là hai.


<b>Bµi tËp 3 : </b>
a. Đơn chất
b. Hợp chất
c. Hợp chất
d. Hợp chất


e. Đơn chất


<i><b>4/ Củng cố (4 phút)</b></i>


GV khái quát lại néi dung cđa bµi


Chọn điều khẳng định <b>sai</b> trong các điều khẳng định sau:


<b>A. </b>Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hoá học.
<b>B. </b>Trong phân tử nước (H2O) có một phân tử hiđro.


<b>C. </b>Khơng khí là hỗn hợp gồm chủ yếu là nitơ và oxi.


<b>D. </b>Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim.


<i><b>5/ Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phút)</b></i>


- Đọc trớc phần sau


- Làm các bài tập SGK và trong SBT vào vở


<b>Tuần: 5 </b>


<b>Tit: 9</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>

Tên bài:

đơn chất và hợp chất - phân tử ( tiết 2 )
<b>A/ Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu đợc : Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết vói
nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất. các phân tử của cùng một chất thì
đồng nhất với nhau. hiểu đợc PTK và cách xác định PTK.



- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên: Các bài tập


- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài ở nhà.


<b>C/ Tin trỡnh dy học</b>
<i>1/ ổn định lớp ( 1 phút )</i>
<i>2/ Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )</i>


? PTK là gì ? Tính PTK của Đồng sunfat có 1 ng/ tử đồng, 1 ng/tử lu huỳnh, 4 ng/tử oxi
cấu tạo nên.


<i>3/ Bµi míi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Hoạt động của GV và HS</i> <i>Nội dung</i>
? Vậy phân tử là gì.


Gv giảng giải: Các hạt hợp thành một chất ( phân tử)
giống nhau về hình dạng, thành phần, mang đầy đủ tính
chất hố học của cht.


? Vậy phân tử khối là gì.
HS tù rót ra kÕt ln.


? ChÊt cã thĨ tån t¹i ở những trạng thái nào


? S chuyn ng ca nguyờn tử, phân tử trong mỗi loại


chất


GV giảng giải thêm. Tuỳ điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Một chất có thể tồn tại ở thể rắn, lỏng, khí.


- Phân tử là hạt đại diện cho
chất, gồm một số nguyên tử
liên kết với nhau và thể hiện
đầy đủ tính chất hoá học của
chất.


- Phân tử khối là khối lợng
của một phân tử tính bằng đơn
vị cacbon.


- Mét chÊt cã thĨ tån t¹i ở 3
trạng thái khác nhau: r¾n,
láng, khÝ.


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập 2,3 SGK


HS lµ bµi tËp díi sù híng dÉn cđa GV
HS các nhóm thảo luận


HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, cho điểm.



<b>GV đa bài tập: Ph©n tư mét chÊt A gåm 2</b>
ng/ tư ng/tè X liên kết với một ng/tử oxi
và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.


a. (A) l n cht hay hp chất.
b. Tính PTK của A.


c. TÝnh NTK cđa X. Cho biết tên và KH
của ng/tố.


<b>HS làm bài tập.</b>


<b>Bài tập 6 SGK / 26</b>


a. PTK cacbon ®ioxit
12 + 2 . 16 = 44 ®vc
b. PTK mªtan


12 + 4.1 = 16 ®vc
c. PTK Axit nitric


1 + 14 + 3 . 16 = 63 ®vc


d. PTK thuèc tÝm ( Kali pemanganat )
39 + 55 + 4 . 16 = 142 đvc


<b>Bài tập 7 SGK / 26</b>


PTK cña oxi : 2 . 16 = 32 ®vc
PTK cđa níc: 2 . 1 + 16 = 18 đvc


PTK oxi nặng hơn PTK nớc:
1,78


18
32


 lÇn


PTK cđa muối ăn: 23 + 35,5 = 58,5 đvc
PTK oxi nhĐ h¬n PTK mi :


1,83
32


5
,
58


lần


PTK của khí mêtan: 4 . 1 + 12 = 16 đvc
PTK oxi bằng PTK mêtan: 1


16
16


lần


<b>Bài tập: </b>



a. A là hợp chất vì do 2 ng/tố là X và oxi
tạo nên.


b. PTK cđa hi®ro: 2.1 = 2 ®vc
PTK cđa A : 31. 2 = 62 ®vc
c. Gäi x lµ NTK cđa X


Ta cã : PTK A = 2 . x + 16 = 62 ®vc


 x = 23 . VËy ng/tè X lµ natri ( Na )
<i><b> 4/ Cđng cè ( 2 phót)</b></i>


- HS đọc KL chung SGK


BT 1: Biết nguyên tử C có k/lượng mC = 1,9926.10-23gam. Khối lượng nguyên tử Al là:


<b>A. </b>4,48335.10-23<sub>gam.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,1246.10</sub>-23<sub>gam.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>(Biết nguyên tử khối của C bằng 12 đvC và nhôm bằng 27 đvC. Do đó khối lượng ngun tử nhơm</i>
<i>là: mAl = </i>(<i> 1,9926 .1023<sub> .27 ) : 12 = 4,48335.10</sub>-23<sub> gam )</sub></i>


<b>BT 2:</b> Nguyên tử R có khối lượng mR= 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố nào


dưới đây (Biết mC = 1,9926.10-23gam)?


<b>A. </b>Oxi (16 đvC). <b>B. </b>Nhôm (27đvC).


<b>C. </b>Lưu huỳnh (32 đvC). <b>D. </b>Sắt (56 đvC).


<i>Ta biết: 1 đvC = </i> 1



12<i> khối lượng nguyên tử C = </i>
1


12<i> . 1,9926.10</i>


<i>-23<sub> gam </sub></i><sub></sub><i><sub> NTK của R = </sub></i>


23
23


5,31.10 .12
1,9926.10




 


<i>32 đvC . Vậy nguyên tử R là lưu huỳnh (S </i><i>32 đvC)</i>
5/ Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phút )


- Đọc trớc phần sau


- Làm các bài tập SGK và trong SBT vào vở


<b>Tuần: 5 </b>


<b>TiÕt: 10</b> <i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>



Bµi lun tËp sè 1 <i><b>( tiÕt 1)</b></i>


<i><b>A/ Mơc tiªu:</b></i>


<b>- Học sinh ơn lại một số khái niệm cơ bản: Chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất,</b>
hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hoá học.


Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định tên ng/tố dựa vào
NTK . Củng cố cách tách riêng từng chất ra khổi hỗn hợp dựa vào tính chất vt lớ.


-Rèn kĩ năng phân tích, khái quát hoá.
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Gv : Bảng phụ kẻ trò chơi ô chữ, kẻ bảng phụ bài tập về nguyên tử
- Học sinh ôn tập


<i><b>C/ Phơng pháp</b></i>


- t v gii quyt vn . m thoi.


<i><b>D/ Tiến trình bài giảng</b></i>
<i><b> 1/ Tỉ chøc ( 1 phót )</b></i>
<i><b> 2/ KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b> 3/ Bµi míi</b></i>


Mqh giữa những khái niệm đã học nh thế nào, các em sẽ tìm hiểu ở bài hôm nay.
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 24 phút )


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



GV v s lờn bng


Yêu cầu học sinh thảo luận điền từ, cụm từ
thích hợp vào chỗ trống


Đại diƯn häc sinh ph¸t biĨu, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


Gv nhËn xÐt bỉ sung nÕu cÇn thiÕt.


<b> I.Sơ đồ mối quan hệ giữa các KN</b>
<b> Vật thể(TN, NT)</b>


<b> </b>


<b> (tạo nên từ NTHH)</b>


<b> Tạo nên từ một NT Tạo nên tõ nhiÒu NT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV cho học sinh đọc SGK


GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi. Chi
thành 4 tổ, thảo luận, tính điểm.


Hàng ngang 1đ, Chìa khoá 4 đ
- Hàng ngang 1 có 8 chữ cái


Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện
- Hàng ngang 2 có 6 chữ cái



Gồm nhiều chất trộn lẫn
- Hàng ngang 3 có 7 chữ cái


KLNT tập trung chủ yếu ở phần này
- Hàng ngang 4 có 8 chữ cái


Hạt cấu tạo nên ng/ tử mang điện tích âm
- Hàng ngang 5 có 6 chữ cái


Hạt có điện tích dơng trong hạt nhân
- Hàng ngang 6 có 8 chữ cái


Khái niệm chỉ tập hợp các ng/ tử cùng loại
*Từ chìa khoá


Phân tử( Là các từ gạch chân)


<b> II. Tổng kết về chất ng/ tử, phân tử</b>


Đáp án


<b>Hot ng 2: II.Bi tp ( 18 phút )</b>
GV cho học sinh đọc đề bài


? Dựa vào đâu mà tách riêng từng chất ra
khỏi nhau


GV cho học sinh đọc đề bài


Gäi 2 häc sinh lªn bảng chữa, Học sinh dới


lớp theo dõi, nhận xét


GV cho hc sinh c bi
Cỏc nhúm tho lun


Đại diƯn nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶, GV ghi
vào bảng phụ


Nhóm khác nhận xét, chấm điểm
GV nhËn xÐt.


<b>B. LuyÖn tËp</b>
<b>BT 1/Tr 30 SGK</b>


<b>b. -Dïng nam ch©m hót Fe.</b>


-Hỗn hợp cịn lại cho vào nớc, nhơm chìm,
gỗ nổi , nên có thể tấch đợc riêng


<b>BT2 Tr 31</b>


<b>BT3 Tr 31</b>


a. PTK của hiđro là: 1 x 2 = 2 ( ®v c )
-> PTK cđa hợp chất là:2 x 31 = 62 đv c
b. Khối lợng của 2 nguyên tử nguyên tố X
là: 62 – 16 = 46 ®v c


NTK cđa X lµ : MX = 46 : 2 = 23 đv c



-> Vậy nguyên tè X lµ natri ( Na )
4/ Cđng cè( 2 phót)


Gv Khái quát nội dung kiến thức đã học
<i><b> 5/ Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )</b></i>


<i><b>-Ôn tập theo các vấn đề đã học</b></i>


-Ôn lại khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử


<b>TuÇn: 6</b>


<b>TiÕt: 11</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


N G U Y Ê N T <b>ử</b>


<b>H</b> ỗ N H ợ P


H ¹ T N H <b>¢</b> N


E L E C T R O <b>N</b>


<b>P</b> R O T O N


N G U Y Ê N <b>T</b> ố


Số


p KHHH TênNT NTK


Số
lớp
e


Số e lớp
ngoài cïng


12 Mg magie <sub>24</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


20 Ca canxi 40 4 2


1
2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi lun tËp sè 1 <i><b>( tiÕt 2)</b></i>
<i><b>A/ Mơc tiªu:</b></i>


Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định tên nguyên tố da vo
NTK


Củng cố cách tách riêng từng chất ra khổi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
-Rèn kĩ năng phân tích, khái quát hoá.


<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Gv : Bảng phụ kẻ trò chơi ô chữ, kẻ bảng phụ bài tập về nguyên tử
- Học sinh ôn tập



<i><b>C/ Phơng ph¸p</b></i>


- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Đàm thoại.


<i><b>D/ TiÕn trình bài giảng</b></i>
<i><b> 1/ Tổ chøc ( 1 phót)</b></i>
<i><b> 2/ KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b> 3/ Bµi mới ( 40 phút)</b></i>


GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2 SGK
HS thảo luận nhóm , làm bài tËp díi sù
híng dÉn cđa GV


GV quan s¸t , uèn nắn các nhóm còn
yếu.


HS đại diện trình bày.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhận xét, kết luận.


GV đa bài tập:


<b>Bài tập: Phân tử một hợp chất gồm một</b>
nguyên tử X liªn kÕt với 4 nguyên tử
hiđro và nặng bằng nguyên tử oxi.


a. Tính NTK X, cho biÕt tên và kí
hiệu của nguyên tố X.



b. Tính % về khối lợng của nguyên
tố X trong hợp chất.


GV yêu cầu HS làm bài tập 4,5 SGK.
HS thảo luận nhóm , làm bài tập díi sù
híng dÉn cđa GV


GV quan sát , uốn nắn các nhóm còn
yếu.


HS i diện trình bày.


<b>Bµi tËp 1 sgk / 30</b>


a. - Vật thể tự nhiên: thân cây
- Vật thể nhân tạo: ChËu


- ChÊt: nh«m ; chất dẻo ; xenlulozơ.
b. Tách 3 vụn chất sắt, nhôm, gỗ tốt:


Cho 3 vụn chất trên vào nớc, vụn chất nào
nổi là vụn gỗ ( vì D

0,8 g/cm3<sub> ).</sub>


Hai vụn chất còn lại cho nam châm hút, chất
bị hút là sắt, chất còn lại là nhôm.


<b>Bài tËp 2 SGK/ 31</b>


a. - Sè p trong hạt nhân: 12


- Số e trong nguyªn tư: 12
- Sè líp electron : 3 líp
- Sè e líp ngoµi cïng: 2 e


b. - Kh¸c nhau: Sè p, Sè e, sè líp e.
- Gièng nhau: sè e lớp ngoài cùng.
<b>Bài tập 3:</b>


a. Khối lợng của ng/tử oxi là 16 (đvc)
Khối lợng của 4H = 4 (đvc)


NTK của X là : 16 – 4 = 12 (®vc)


 X lµ cacbon ( C )


b. % C = ( 12 : 16 ) x 100 % = 75 %
<b>Bµi tËp 4 SGK/31</b>


a. Những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá
học trở lên đợc gọi là hợp chất.


b. Những chất có phân tử gồm những nguyên
tử cùng loại liên kt vi nhau c gi l n
cht.


c. Đơn chất là những chất tạo nên từ một
nguyên tố hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt ln, cho ®iĨm.



BT 6: Biết nguyên tử C có khối lượng mC
= 1,9926.10-23<sub>gam. Khối lượng nguyên</sub>
tử Al là:


<b>A. </b>4,48335.10-23<sub>gam.</sub>


<b>B. </b>5,1246.10-23<sub>gam.</sub>


<b>C. </b>3,9842.10-23<sub>gam.</sub>


<b>D. </b>4,8457.10-23<sub>gam.</sub>


đơn chất kim loại.
<b>Bài tập 5 SGK/ 31</b>
Đáp án D


<b>BT 6: </b><i>(Biết nguyên tử khối của C bằng 12</i>
<i>đvC và nhôm bằng 27 đvC. Do đó khối</i>
<i>lượng nguyên tử nhôm là: mAl</i>


<i>= </i>(<i> 1,9926 .1023<sub> .27 ) : 12 = 4,48335.10</sub>-23</i>


<i>gam )</i>


<i>4/ Cđng cè (3 phót )</i>


GV kh¸i quát lại nội dung của bài, cách làm bài tập.


Nguyờn tử R có khối lượng mR= 5,31.10-23gam. R là nguyên tử của nguyên tố nào dưới


đây (Biết mC = 1,9926.10-23gam)?


<b>A. </b>Oxi (16 đvC). <b>B. </b>Nhôm (27đvC).


<b>C. </b>Lưu huỳnh (32 đvC). <b>D. </b>Sắt (56 đvC).


<i>Ta biết: 1 đvC = </i> 1


12<i> khối lượng nguyên tử C = </i>
1


12<i> . 1,9926.10</i>


<i>-23<sub> gam </sub></i>


<i> NTK của R =</i>


23
23


5,31.10 .12
1,9926.10




 <i> 32 đvC . Vậy nguyên tử R là lưu huỳnh (S </i><i>32 đvC)</i>


<i>5/ Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</i>
HS xem lại các dạng bài tập.



ễn li định nghĩa đơn chất, hợp chất, phân tử.
Xem trớc bài Cơng thức hố học.


<b>Tn: 6 </b>
<b>TiÕt: 12</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


Công thức hoá häc <i><b>( tiÕt 1)</b></i>
<i><b>A/ Mơc tiªu:</b></i>


<b>- Học sinh biết đợc : CTHH dùng để biểu diễn chất, biết cách viết CTHH khi biết</b>
KHHH và số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất. Biết đợc ý nghĩa của CTHH, áp
dụng lm BT


-Rèn kĩ năng viết KHHH, tính PTK
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Gv : Các bài tập.
- Học sinh ôn tập
<i><b>C/ Phơng pháp</b></i>


<b> m thoại gợi mở</b>
Hoạt động nhóm
Thuyết trình.


<i><b>D/ Tiến trình bài giảng</b></i>
1 ổn định lớp ( 1 phút)



2. KiÓm tra bµi cị ( 3 phót ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 14 phút )</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


?Thế nào là đơn chất


Vậy CTHH của đơn chất có mấy loại
KHHH.


? Nêu công thức tổng quát của đơn chất.
? Thế nào là hợp chất


? Cho biết CTTQ đơn chất và hợp chất
? Căn cứ vào đâu để lập CTHH của đơn
chất và hợp chất, cho vd cụ thể.


? VËy CTHH của một chất cho biết những
điều gì


<b>1.Cụng thc hoỏ học của đơn chất</b>
Tổng qt: An


- A lµ KHHH cđa nguyên tố


- n là số nguyên tử trong 1 phân tử
VD: Al, Fe, N2, O2...



<b>2.Công thức hoá học của hợp chất</b>
Tổng quát: AxByCz..


- A,B,C là KHHH của các nguyên tố
- x, y,z là số nguyên tử mỗi nguyên tố
trong 1 ph©n tư


VD: Níc H2O; Muối ăn NaCl


3. ý nghĩa của công thức hoá học
* Cho biết nguyên tố hoá học nào cấu
tạo nên


*Số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố
trong mét ph©n tư


* Tính đợc phân tử khối
Hoạt động 2: Bài tập ( 22 phỳt )


GV yêu cầu HS làm bài tập 1,2,
4a SGK


HS thảo luận nhóm , làm bài tËp
díi sù híng dÉn cđa GV


GV quan s¸t , n nắn các nhóm
còn yếu.


HS i din trỡnh by.



HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>Bµi tËp 1 SGK/33</b>


Đơn chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học nªn
CTHH chØ gåm mét KHHH. Còn hợp chất tạo
nên từ hai, ba... nguyên tố hoá học nªn CTHH
gåm hai, ba... KHHH


Chỉ số ghi ở chân mỗi KHHH , bằng số nguyên
tử của nguyên tố đó có trong một phân tử.


<b>Bµi tËp 2 SGK/ 33</b>


a. CTHH cña khÝ clo Cl2 cho biÕt:


- KhÝ clo do nguyên tố clo tạo ra.
- Có 2 nguyên tư trong mét ph©n tư.
- PTK b»ng: 2 . 35,5 = 71 ( ®vc )
b. CTHH cđa khÝ mªtan CH4 cho biÕt:


- KhÝ mêtan do 2 nguyên tố C , H tạo ra.
- Cã 1 ng/tö C, 4 ng/tö H trong mét ph©n tư.
- PTK b»ng: 12 + 4 . 1 = 16 ( ®vc )


c. CTHH cđa kÏm clorua ZnCl2 cho biÕt:



- KÏm clorua do 2 ng/ tè Zn , Cl t¹o ra.


- Cã 1 nguyªn tư Zn, 2 nguyªn tư Cl trong mét
ph©n tư.


- PTK b»ng: 65 + 2 . 35,5 = 136 ( ®vc )
d. CTHH cđa axit sunfuric H2SO4 cho biÕt:


- Axit sunfuric do 3 nguyên tố H , S, O tạo ra.
- Cã 2 nguyªn tư H, 1 nguyªn tư S , 4 nguyên tử
O trong một phân tử.


- PTK b»ng: 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (®vc )
<b>Bµi tËp 4a SGK / 34</b>


5Cu : chØ 5 ng/tư Cu hoặc 5 phân tử Cu
2 NaCl : chØ 2 ph©n tư NaCl .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>4. Củng cố ( 4 phút )</b></i>
- Học sinh đọc KLC SGK


BT: Cơng thức hố học của chất cho biết:


<b>A. </b>Khối lượng, thành phần và tên gọi.


<b>B. </b>Tính chất, tên gọi và thành phần.
<b>C. </b>Thành phần, tên gọi và phân tử khối.


<b> D. </b>Khối lượng riêng, thành phần, tên gọi và khối lượng



<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1phút )</b></i>
- Tơng tự làm bài tập 1,4 SGK
- Xem lại các dạng bài tập.


<b>Tuần: 7 </b>


<b>Tiết: 13</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Công thức hoá học <i><b>( tiÕt 2)</b></i>
<i><b>A/ Mơc tiªu:</b></i>


<b>- Học sinh biết đợc : CTHH dùng để biểu diễn chất, biết cách viết CTHH khi biết</b>
KHHH và số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất. Biết đợc ý nghĩa của CTHH, áp
dụng để lm BT


-Rèn kĩ năng viết KHHH, tính PTK
<i><b>B/ Chuẩn bị</b></i>


- Gv : Các bài tập.
- Học sinh ôn tập
<i><b>C/ Phơng pháp</b></i>


<b> m thoi gợi mở</b>
Hoạt động nhóm
Thuyết trình.


<i><b>D/ Tiến trình bài giảng</b></i>
<i>1 ổn định lớp ( 1 phút)</i>



<i>2. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót ): </i>


? Nêu cơng thức hố học của đơn chất, hợp chất.
<i>3. Bài mới ( 35 phỳt )</i>


GV yêu cầu HS làm bài tập 3,4b SGK.
HS thảo luận nhóm , làm bài tập dới sự
hớng dÉn cđa GV


GV quan s¸t , uèn n¾n các nhóm còn
yếu.


HS i din trỡnh bày.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt luận, cho điểm.
GV đa bài tập


<b>Bài tập 3:</b>


a. HÃy cho biÕt c¸c chÊt sau: C2H6 ; Br2 ;


MgCO3 ; cht no l n cht, cht no


là hợp chất?


<b>Bài tập 1 ( bài 3 sgk/34 )</b>
a. CTHH của vôi sèng: CaO
PTK : 40 + 16 = 56 ( ®vc )
b. CTHH cđa amoniac : NH3



PTK : 14 + 3 . 1 = 17 ( đvc )
c. CTHH của đồng sunfat : CuSO4


PTK : 64 + 32 + 4 . 16 = 160 ( ®vc)
<b>Bµi tËp 2 ( bµi tËp 4b sgk/ 34 )</b>


- Ba ph©n tư oxi: 3O2


- Sáu phân tử canxi oxit : 6 CaO
- Năm phân tử đồng sunfat: 5 CuSO4


<b>Bài tập 3:</b>


a. - Đơn chất là : Br2


- Hỵp chÊt: C2H6 ; MgCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Tính phân tử khối của các chất đó.
Bài tập 4 :


Hoµn thµnh b¶ng sau:


CTHH Sè ng/tư cđa mỗi ng/tố
trong 1 ph/tử của chất


PTK cña
chÊt


<i>SO3</i>


<i>CaCl</i>


<i>2</i>


<i>2 Na , 1 S , 4 O </i>
<i>1 Ag , 1 N , 3 O</i>
<b>Bài tập 5:</b>


Khí sunfurơ cã CTHH : SO2


a. KhÝ sunfur¬ do những nguyên tố
nào tạo nên.


b. Cho biết số nguyªn tư tõng
nguyªn tè cã trong một phân tử.
c. Tìm phân tử khối của khí sunfurơ
d. Tìm tỉ lệ khối lợng mS : mO


<b>Bài tập 6:</b>


Những cách viết sau đây chỉ những ý
nghĩ gì?


7H; 5C ; 3 Cu ; 2H2O ; 3CO2 ; 5O2 .


HS làm bài tập:


HS lên bảng làm bài tập.
HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, cho ®iĨm.



C2H6 = 2. 12 + 6.1 = 30 ( ®vc )


Br2 = 2. 80 = 160 ( ®vc )


MgCO3 = 24 + 12 + 3 . 16 = 84 ( đvc )


<b>Bài tập 4 :</b>


CTHH Số ng/tử của mỗi ng/tè


trong 1 ph/tư cđa chÊt PTK cđachÊt


<i>SO3</i> <b>1 S , 3 O</b> <b>80</b>


<i>CaCl2</i> <b>1 Ca , 2 Cl</b> <b>111</b>


<b>Na2SO4</b> <i>2 Na , 1 S , 4 O </i> <b>142</b>


<b>AgNO3</b> <i>1 Ag , 1 N , 3 O</i> <b>170</b>


<b>Bµi tập 5:</b>


a. Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S , O
tạo ra.


b. Trong một phân tử khí sunfurơ có
1 nguyên tư S , 2 nguyªn tư O .
c. PTK cđa khÝ sunfur¬ :



MSO2 = 32 + 2 . 16 = 64 ( ®vc)


d. mS : mO = 1 : 1


<b>Bµi tËp 6:</b>


7H : Chỉ 7 nguyên tử hiđro.
5C : Chỉ 5 nguyên tö cacbon.


3Cu : Chỉ 3 nguyên tử ( hay 3 phân tử )
đồng.


2 H2O : ChØ 2 ph©n tư níc.


3CO2 : ChØ 3 ph©n tư cacbonic.


5O2 : ChØ 5 ph©n tö oxi.


<i><b>4. Củng cố (4 phút )</b></i>
- Học sinh đọc KLC SGK


Gv khái quát lại nội dung, cách giải bµi tËp.
<i><b>BT: </b></i>Một số cơng thức hố học được viết như sau:


1. MgCl; 2.FeCl2 ; 3. AlO2 ; 4. CO; 5. CaO2; 6. SO3; 7. KCl; 8.NaO; 9. H2Cl; 10. H2S.
Những cơng thức hố học viết đúng:


<b>A. </b>2, 3, 5, 6, 9, 10. <b>B. </b>2, 4, 6, 7, 10. <b>C. </b>1, 3, 5, 7, 9, 10. <b>D. </b>2, 4, 6, 8, 9.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1phót )</b></i>


- Tơng tự làm bài tập 1,4 SGK
- Xem lại các dạng bài tập.


<b>Tuần: 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>A- Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh hiểu đợc hố trị là gì, cách xác định hố trị của 1 số ngun tố nhóm
ngun tố.


- Nắm đợc quy tắc hoá trị, biết áp dụng quy tắc để tính đợc hố trị của một ngun
tố (hoặc nhóm nguyờn t)


<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>
Bảng phụ
<i><b>C.Phơng pháp</b></i>


- Bài tập hoá học.


- Đàm thoại, thuyÕt tr×nh.
- Hợp tác theo nhóm nhỏ.
<i><b>D. Tiến trình giảng dạy</b></i>


1- ổn định lớp ( 1 phút)
2- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )


? Hố trị là gì? Nêu cách xác định hoá trị .
3- Bài mới


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 9 phút )</b>



<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


? Hoá trị cho ta biết đợc
điều gì ?


Cách xác định hố trị của
1 ngun tố, nhóm ngun
tử ?


? Nªu quy tắc hoá trị.


<i><b>1. Cỏch xỏc nh </b></i>


- Gán cho H hoá trị I, 1 nguyên tử của nguyên tố khác
(hay 1 nhãm nguyªn tư )


liên kết đợc với bao nhiêu ngun tử H thì có hố trị
bấy nhiêu.


VD: HCl : H(I) , Cl ( I )
- Hố trị của ơxi = 2 đơn vị


VD : SO2: O (II) , S (IV)


2. KÕt luËn


- Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia.
- Hoá trị một nguyên tố đợc xác định theo H chọn làm


đơn vị, O (2 đơn vị)


<i><b> 3.Quy t¾c</b></i>


* Tổng quát: Hợp chất AxBy trong ú x, y l ch s; a,


b là hoá trị tơng ứng của A, B (nguyên tử hay nhóm
nguyên tố ).


* Quy tắc : Trong công thức hoá học, tích của chỉ số
và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và
hoá trị của nguyên tố kia => a .x = b.y


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 27 phút )</b>
GV đa các bài tập.


<b>Bµi tËp 1:</b>


a. Xác định hoá trị của clo, nitơ, cacbon
trong các hợp chất: HCl ; NH3 ; CH4 .


b. Xác định hoá trị của kẽm, kali, lu
huỳnh trong các công thức : ZnO ; K2O ;


SO2 .


<b>Bài tập 2:</b>


Trong công thức H2SO4 ; H3PO4 ta x¸c



định đợc hoá trị của nhóm ( SO4 ) ;


(PO4) bằng bao nhiêu.


<b>Bài tập 3:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


a. - HCl : clo có hố trị I vì 1 ng/tử clo
chỉ liên kết đợc với một ng/tử hiđrô.
- NH3: nitơ có hố trị III vì 1 ng/tử


nitơ liên kết đợc với 3 ng/tử hiđrô.


- CH4 : Cacbon có hoá trị IV vì 1 ng/tư


cacbon liên kết đợc với 4 ng/tử hiđrơ.
b. – ZnO: Kẽm có hố trị II vì 1 ng/tử
kẽm liên kết đợc với 1 ng/tử oxi.


- K2O: Kali có hoá trị I vì 2 ng/tử


kali liờn kết đợc với một ng/tử oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Biết hoá trị của hiđro là I, của oxi là II.
Hãy xác định hố trị của các ngun tố
( hoặc nhóm ngun tử ) trong các công
thức sau: H2SO3 ; N2O5 ; MnO2 ; PH3 .


<b>Bài tập 4: </b>



Cho CTHH của các hỵp chÊt : HNO3 ;


H2SO4 ; H3PO4 ; H2SiO3 ; H2SO3


xác định hố trị của các nhóm ngun tử:
SO3 ; SO4 ; SiO3 ; PO4 ; NO3 .


HS thảo luận nhóm , làm bài tập theo sự
hớng dẫn cđa Gv.


Gv quan s¸t các nhóm, uốn nắn nhóm
còn yếu.


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


huỳnh liên kết đợc với 2 ng/tử oxi.
<b>Bài tập 2: </b>


- Trong CT: H2SO4 ta nãi hoá trị của


(SO4) l II vì nhóm ng/tử đó liên kết đợc


víi 2 ng/tư hi®ro.


- Trong CT: H3PO4 ta nãi ho¸ trÞ cđa


(PO4) là III vì nhóm ng/t ú liờn kt c



với 3 ng/tử hiđro.
<b>Bài tập 3:</b>


H2SO3 : (SO3) có hoá trị II


N2O5 : N có hoá trị V


MnO2 : Mn có hoá trị IV


PH3: P có hoá trị III


<b>Bài tập 4:</b>


HNO3: NO3 có hoá trị I


H2SO4: SO4 có hoá trị II


H3PO4 : PO4 có hoá trị III


H2SiO3 : SiO3 có hoá trị II


H2SO3 : SO3 có hoá trị II


<i><b> 4. Cđng cè ( 2 phót)</b></i>


? em có thể sử dụng những cách nào để xác định hoá trị của một nguyên tố.
<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phỳt )</b></i>


-Tơng tự làm các bài tập còn lại SGK



-Xem trớc cách lập CTHH của hợp chất dựa vào hoá trị.
<b>Tuần: 8 </b>


<b>Tiết: 15</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngµy so¹n: / / 20</b></i>

Lập công thức hoá học dựa vào hoá trị


<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết cách lập CTHH của hợp chất ( dựa vào hoá trị của nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử ).


- Rèn kĩ năng lập CTHH, kĩ năng tính hoá trị.
- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH
<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i>


Bảng phụ ghi các bớc lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố.
<i><b>C. Phơng pháp:</b></i>


Đàm thoại
Thuyết trình


Làm việc theo nhóm.
Bài tập hoá học.
<i><b>D. Tiến trình dạy học</b></i>


<i>1- n nh lp ( 1 phút )</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )</i>
<i> ? Nêu quy tắc hố trị. </i>


<i>3- Bµi míi</i>



Hoạt động 1: Lý thuyết ( 9 phút )


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Để lập đợc CTHH theo em cịn phải
xác định điều gì?


? Nêu cách xác định chỉ số x,


? Vậy để lập CTHH của hợp chất dựa
vào hoá trị cần tiến hành theo nhng
b-c no


? Chỉ số và hoá trị của các nguyên tố có
quan hệ gì với nhau


*các bớc lập CTHH: SGK


1. Lập công thức dạng chung AxBy


2. Quy tắc hoá trị : x . a = y . b
3. Chuyên thành tỉ lệ:


x b
— = —


y a


4. Công thức hoá học cần lập.



<i><b>* Cách lập nhanh. ( Quy tắc hạ chéo)</b></i>
x.a = y.b =>


x= b , y =a ( NÕu b, a tèi gi¶n )


x= b/ <sub> , y = a</sub>/<sub> ( a: b cha tối giản thì giản íc</sub>


để có a/<sub> : b</sub>/<sub> ) </sub>


a. CuxOy => x = 1, y = 1. CuO


b. CaxCly => x = 1, y = 2 . CaCl2


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 29 phút )</b>
GV đa bài tập :


<b>Bµi tËp 1: </b>


LËp CTHH cđa nh÷ng hợp chất hai
nguyên tố sau đây:


a. Mg (II) và O ; b. P (III) và H
c. C (IV) và S (II) ; d. Al ( III) và O
Xác định PTK của các hợp chất trên.
<b>Bài tập 2:</b>


Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai?
Hãy sửa lại CT sai cho đúng.



a. K(SO4) ; b. CuO3 ; c. Na2O


d. Ag2NO3 ; k. SO2 ; e. Al(NO3)3


f. FeCl3 ; g. Zn(OH)3 ; h. Ba2OH


<b>Bµi tËp 3: Lập CTHH của những hợp</b>
chất có 2 nguyên tố hoá học sau:


a. Mg ( II) vµ O ; b. P (III) vµ H
c. C (IV ) vµ S (II) ; d. Al (III ) vµ O
HS lµm bài tập


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV yêu cầu HS làm bài tập SGK.


HS thảo luận nhãm , lµm bµi tËp díi sù
híng dÉn cđa GV


GV quan s¸t , uốn nắn các nhóm còn
yếu.


HS i din trỡnh by.


HS nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt ln, cho ®iĨm.


Bµi tËp 1:



a. MgxOy  II . x = II .y  x=y=1


CTHH : MgO ; PTK = 24 + 16 = 40 ®vc
b. PxHy III.x = I.y  x=1 ; y=3


CTHH: PH3 ; PTK = 31 + 3.1 = 34 ®vc


c. CxSy  IV .x = II.y  x=1 ; y = 2


CTHH : CS2 ; PTK = 12 + 2. 32 = 76


d. AlxOy  III.x = II.y  x=2 ; y=3


CTHH: Al2O3 ; PTK= 2.27 + 3.16 = 102


đvc


<b>Bài tập 2:</b>


- Công thức đúng: c. Na2O ; k. SO2 ;


e. Al(NO3)3 ; f . FeCl3 .


Công thức sai Sửa lại cho đúng


a. K(SO4) K2SO4


b. CuO3 CuO



d. Ag2NO3 AgNO3


g. Zn(OH)3 ZN(OH)2


h. Ba2OH BA(OH)2


<b>Bµi tËp 3:</b>


a. MgxOy : x.II = y.II  x=1; y=1


CTHH MgO


b. PxHy : x. III = y . I  x= 1 ; y = 3


CTHH : PH3


c. CxSy : x. IV = y . II  x= 1 ; y = 2


CTHH : CS2


d. AlxOy : x. III = y. II  x= 2 ; y=3


CTHH : Al2O3


<i><b>4. Cđng cè ( 2 phót )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</b></i>
- Làm các bài tập còn lại SGK
- Chuẩn bị bài luyện tËp 2



<b>TuÇn: 8 </b>
<b>TiÕt: 16</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


Bµi lun tËp 2



<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh đợc ơn tập, củng cố ý nghĩa của CTHH, cách lập CTHH, tính phân tử
khối, khái niệm về hố trị, quy tắc hố trị.


- RÌn kĩ năng lập CTHH, kĩ năng tính hoá trị...
<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


GV các bài tập
<i><b>C. Phơng pháp</b></i>


Bài tập hoá học, hợp tác theo nhóm nhỏ.
<i><b>D. Tiến trình dạy học</b></i>


1- Tỉ chøc ( 1 phót )
2- KiĨm tra bµi cị
3- Bµi míi


Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 12 phút )


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



? CTHH chung của đơn chất KL và một
số PK là gì, cho VD


? CTHH chung của đơn chất phi kim?
? Hợp chất là gì


? ý nghÜa của công thức hoá học.


? Hoá trị của một nguyên tố (nhóm
nguyên tử) là gì?


? Phát biểu quy tắc hoá trị


? Nờu CTTQ ca hp cht hai nguyên tố.
? Dựa vào quy tắc hoá trị lập đẳng thức


liên hệ giữa các đại lợng a,b,x,y.


<b>1. C«ng thøc hoá học của:</b>
<i>a. Đơn chất</i>


- Ax b. Hợp chất


- AxByCz


+, A,B,C là KHHH của các nguyên tố
+, x,y,z lµ sè ng/tư của mỗi ng/tố trong
mét ph©n tư.



* ý nghÜa cđa CTHH


- Cho biÕt sè lỵng ng/tè trong hỵp chÊt.
- Cho biÕt sè lỵng nguyên tử của mỗi
nguyên tè trong hỵp chÊt


- Tính đợc phân tử khối
<b>2.Hố trị </b>


<i>a. Khái niệm về hoá trị. (SGK)</i>
<i>b. Quy tắc hoá trị</i>


* Với hợp chất: AxBy


- A,B là KHHH của các nguyên tố( hoặc
nhóm nguyên tử).


- x,y là chỉ số


- a,b là hoá trị tơng ứng của A, B
* Theo quy tắc hóa trị: a.x =b.y
<b>Hoạt động 2: Bài tp ( 30 phỳt )</b>


GV đa bài tập:
<b>Bài tập 1:</b>


1, Lập CTHH của các hợp chất gồm:
a. Si (IV) và O ; b. P (III) vµ H


<b>Bµi tËp 1:</b>



1. a. SixOy: x.IV = y.II  x=1 ; y=2


CTHH : SiO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c. Al(III) vµ Cl (I) ; d. Ca (II) vµ OH (I)
2, TÝnh PTK cđa các hợp chất trên.


<b>Bài tập 2 : </b>


Cho biết CTHH của ng/tố X với oxi và hợp
chất Y với hiđro nh sau: X2O ; YH2.


( X , Y lµ ng/tè cha biÕt ).


- Chọn CTHH đúng trong các CT sau cho
phù hợp với X vàY.


a. XY2 ; b. X2Y ; c. XY ; d. X2Y3


- Xác định X, Y biết : PTK của X2O : 62


PTK cña YH2 : 34


<b>Bài tập 3:</b>


Hợp chất X chứa 70% Fe và 30% O. Lập
CTHH của X.


<b>Bài tập 4: a. Tính thành phần % theo khối</b>


lợng S và O trong phân tử SO2.


b. Tính khối lợng các nguyên tố C và O
có trong 11 g CO2.


HS làm bài tập


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV yêu cầu HS làm bài tập SGK.


HS thảo luận nhóm , làm bài tập dới sù
h-íng dÉn cđa GV


GV quan sát , uốn nắn các nhóm cịn yếu.
HS đại diện trình bày.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt ln, cho ®iĨm.


CTHH : PH3


c. AlxCly : x. III = y. I  x=1 ; y=3


CTHH : AlCl3


d. Cax(OH)y : x.II = y. I  x= 1 ; y = 2


CTHH : Ca(OH)2



2. PTK cña SiO2 = 28 + 16 . 2 = 60 ®vc


PTK cđa PH3 = 31 + 1 . 3 = 34 ®vc


PTK cđa AlCl3 = 27 + 35,5. 3 = 133,5 ®vc


PTK cđa Ca(OH)2 = 40 + (16+1) . 2 = 74


<b>Bµi tËp 2:</b>


- CTHH X2O: X có hoá trị là I


- CTHH YH2 : Y có hoá trị II


- CTHH của hợp chất gồm X và Y là X2Y


vy ý b là đúng.
- NTK của X, Y là:


X = 23


2
16
62





; Y = 34- 2 = 32


VËy X lµ Natri (Na)


Y lµ lu huúnh ( S )
<b>Bài tập 3:</b>


Đặt CTHH của X là FexOy ta cã:


30
70
16
56

<i>y</i>
<i>x</i>
   
3
2
56
.
30
16
.
70
<i>y</i>
<i>x</i>


x= 2 ; y=3
VËy CTHH của X là Fe2O3


<b>Bài tập 4:</b>



a. Thành phần % theo khèi lỵng cđa:


S: 50%


64
%
100
.
32


 ; O :


%
50
64
%
100
.
2
.
16


b. mC = 3( )


44
11
.
12



<i>g</i>


 ; mO=


)
(
8
44
11
.
2
.
16
<i>g</i>


<i><b>4. Củng cố ( 1 phút ): </b></i>
xem lại các bài tập đã làm
<i><b>5. Hớng dn v nh ( 1 phỳt).</b></i>


- Làm các bài tập còn lại SGK, ôn tập toàn bộ bài giờ sau kiÓm tra viÕt.


(Chất, nguyên tử, phân tử, NTHH, đơn chất, hợp chất, CTHH, ý nghĩa của CTHH, lập
CTHH..)


<b>TuÇn: 9 </b>
<b>TiÕt: 17</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


<i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b></i>


KiĨm tra 15 phót – Lun tËp 1



<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của hs tập chung vào các vấn đề trọng tâm trong
những kiến thức đã học, qua đó đánh giá đợc chất lợng của việc dạy và học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo dục đức tính nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra thi cử.
<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>


-Thày: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. Các bài tập
- Trị: Ơn tập, giấy kiểm tra.


<i><b>C TiÕn trình dạy học:</b></i>
1. Tổ chức ( 1 phót )
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ</b>

<b> </b>

<b>Đề bài kiểm tra 15 phút</b>


<b>Phn I: Trc nghiệm ( 5 điểm) Khoanh tròn vào phơng án đúng .</b>
Câu 1 ( 1 điểm) Cho các chất: Đồng; khí Hiđro; khí Oxi; nớc; muối ăn
<i> Những chất là hợp chất là:</i>


<b> A. Nớc, oxi, đồng.</b> <b>B. Hiđro, muối ăn. </b>
C. Nớc, muối ăn <b>D. Đồng; khí Hiro; khớ Oxi</b>


<i><b>Câu2. (1 điểm) Cho H =1 ; O = 16 ; S = 32 phân tử khối của H</b></i>2SO4 là:


A. 80 B. 96 C. 98 D. 92



<i><b>Câu 3: ( 1 điểm) Phân tử canxi sunfat có: Ca; S; 4O có công thức hoá học là:</b></i>
<b>A. Ca</b>2SO3 <b>B. CaSO</b>3 <b>C. Ca</b>2SO4 <b>D. CaSO</b>4


<i><b>Câu 4 ( 1 điểm):. Cho Ca (II), hoá trị của nhóm PO</b></i>4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 là:


<b>A. IIII</b> <b>B. I</b> <b>C. IV</b> <b>D. II</b>


<i><b>Câu 5 ( 1 điểm) Phân tử Khí cacbonic có công thức hoá học và phân tử khối là:</b></i>
<b>A. C</b>2O và 42 <b>B. CO</b>2 và 44 <b>C. CO</b>3 và 45 <b>D. CO và 46</b>


<b>Phần II: Tự luận ( 5 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (5 điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: </b></i>
a. P ( V ) vµ O (II) b. Ca (II) và SO4 (II)


<b>Đáp án - Biểu điểm</b>


Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>C©u 3</b> <b>C©u 4</b> <b>C©u 5</b>


C C D A B


Mỗi ý đúng 1 điểm
<i><b>Phần II: Tự luận ( 5 điểm)</b></i>


Câu 1: Lập đợc công thức và trải qua 4 bớc đạt điểm tối đa
a) Công thức đúng: P2O5 b) CaSO4



3. Bài mới ( 25 phút ).
GV đa bài tập:


<b>Bài tập 1:</b>


1, Lập CTHH của các hợp chất gồm:
d. S (IV) vµ O ; b. N (III) vµ H
c. Fe(III) vµ Cl (I) ; d. Ba (II) và OH (I)
2, Tính PTK của các hợp chất trên.


<b>Bài tËp 2 : </b>


Cho biÕt CTHH cña ng/tè X với oxi và
hợp chất Y víi hi®ro nh sau: X2O3 ; YH2.


( X , Y lµ ng/tè cha biÕt ).


- Chọn CTHH đúng trong các CT sau cho
phù hợp với X vàY.


a. XY2 ; b. X2Y ; c. XY ; d. X2Y3


- Xác định X, Y biết : PTK của X2O3 : 160


; PTK của YH2 : 34


<b>Bài tập 3:</b>


Hợp chất X chøa 58,24% Fe vµ 41,76%
O. LËp CTHH cđa X.



HS lµm bµi tËp


<b>Bµi tËp 1:</b>


1. a. SxOy: x.IV = y.II  x=1 ; y=2


CTHH : SO2


b. NxHy : x. III = y. I  x= 1 ; y= 3


CTHH : NH3


e. FexCly : x. III = y. I  x=1 ; y=3


CTHH : FeCl3


d. Bax(OH)y : x.II = y. I  x= 1 ; y = 2


CTHH : Ba(OH)2


2. PTK cña SO2 = 32 + 16 . 2 = 64 ®vc


PTK cđa NH3 = 14 + 1 . 3 = 17 ®vc


PTK cđa FeCl3 = 56 + 35,5. 3 = 162,5 ®vc


PTK cđa Ba(OH)2=137 + (16+1) . 2 = 171


<b>Bµi tËp 2:</b>



- CTHH X2O: X có hoá trị là III


- CTHH YH2 : Y có hoá trị II


- CTHH của hợp chất gồm X và Y là
X2Y3  vậy ý d l ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV yêu cầu HS làm bài tập SGK.


HS thảo luận nhóm , làm bài tập dới sự
h-íng dÉn cđa GV


GV quan sát , uốn nắn các nhóm cịn yếu.
HS đại diện trình bày.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt ln, cho ®iĨm.


X = 56


2
48
160






; Y = 34- 2 = 32
VËy X lµ Natri (Fe)


Y lµ lu huúnh ( S )
<b>Bài tập 3:</b>


Đặt CTHH của X là FexOy ta cã:


76
,
41


24
,
58
16


56



<i>y</i>


<i>x</i> <sub></sub>


3
2
56
.
30



16
.
70





<i>y</i>
<i>x</i>


 x= 1 ; y=1
VËy CTHH cđa X lµ FeO
<b> 4- Cđng cè (2 phót ): </b>


GV thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra: u và nhợc điểm
Nhắc lại các dạng bài tập


<b> 5 - Hớng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</b>


Về nhà xem lại bài học trớc và các bài tập liên quan
Đọc trớc nội dung bài: Sự biến đổi của chất.


E. KÕt quả:


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b>


<b>Lớp 8B ( )</b>
<b>Líp 8C ( )</b>



<b>Tỉng</b>
<b>Tn: 9 </b>
<b>Tiết: 18</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


Sự biến đổi của chất


<i><b>A- Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý, hiện tợng hoá học. Biết đợc một số hiện
tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hố học.


- TiÕp tơc rèn ký năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm ...
<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>


+ Gv : Chuẩn bị các bài tập
+ Hs: Chuẩn bị trớc bài ở nhà
<i><b>C. Tiến trình giảng dạy</b></i>


1- n nh lp ( 1 phút )
2- Kiểm tra bài cũ


3- Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 15 phút )</b>


? Vậy dấu hiệu nào chính để phân biệt
hiện tợng Vật lý, hiện tợng hố học



<i><b>I. HiƯn tỵng vËt lý</b></i>


<i> Hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ</i>
<i>nguyên chất ban đầu , gọi là hiện tợng vật</i>
<i>lý.</i>


<i><b>II. HiÖn tợng hoá học </b></i>


<i>Hin tng cht biến đổi có tạo ra chất</i>
<i>khác, đợc gọi l hin tng hoỏ hc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>GV yêu cầu Hs làm bài tập SGK</b>


HS thảo luận nhóm , lµm bµi tËp díi sù
h-íng dÉn cđa GV


GV quan sát , uốn nắn các nhóm còn yếu.


HS i din trình bày.


HS nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kết luận.


<b>GV đa bài tập</b>


<b>Bài tập 3: Trong các hiện tợng sau, quá</b>
trình nào là hiện tợng vật lý? Hiện tợng
hoá học? Vì sao?



a. Dõy st c ct nh thành từng đoạn và
đợc tán thành đinh.


b. Hoà axit axetic vào nớc đợc dd axit
axetic loãng dùng làm giấm.


c. Cuốc xẻng làm bằng sắt lõu trong
khụng khớ b g.


d. Đốt cháy gỗ, củi.


<b>Bài tập 4: Hiện tợng nào sau đây ứng với</b>
hiện tợng vật lý, hiện tợng hoá học?


a. S bin i trạng thái của một chất.
b. Sự bốc mùi.


c. Sự biến đổi hình dạng
d. Sự biến đổi độ phân tán


e. Sù thăng hoa ( chuyển từ rắn sang
hơi ) của iôt.


f. Sự tạo thành kết tủa trong dd
g. Sự biến đổi màu màu sắc
h. Sự thốt khí


i. Sù to¶ nhiƯt


j. Sự bin i th tớch


HS lm bi tp


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


<b>Bài tập 1 ( bài tập 2 SGK/ 47):</b>


a. Hiện tợng hoá học: vì lu huỳnh cháy
sinh ra khÝ lu hnh ®i oxit.


b. HiƯn tỵng vËt lý : thuû tinh vÉn giữ
nguyên là thuỷ tinh.


c. Hiện tợng hoá học: vì canxi cacbonat
chuyển thành vôi sống ( canxi oxit ) và
khí cacbon đioxit.


d. Hiện tợng vật lý: vì cồn vẫn giữ nguyên
chất ban đầu là cồn.


<b>Bài tập 2 ( bài tập 3 SGK/47 ):</b>


- Hiện tợng vật lý diễn ra ở giai đoạn nến
chảy lỏng thấm vào bấcvà giai đoạn nến
lỏng chuyển thành hơi, trong 2 giai đoạn
này chất farain chỉ biến đổi về trạng thái.
<b>- Hiện tợng hoá học diễn ra ở giai đoạn</b>
nến cháy trong khơng khí, khí đó chất


farain biến đổi thành 2 chất khác l khớ
cacbon ioxit v hn nc.


<b>Bài tập 3:</b>


- Hiện tợng vật lý là a,b : vì trong quá


trỡnh ú khụng sinh ra cht mi.


- Hiện tợng hoá học là c, d : v× trong


các q trình đó đều sinh ra cht
mi.


<b>Bài tập 4:</b>


- Hiện tợng vật lý : a, b, e , g, j.
- HiƯn tỵng ho¸ häc: c, d, f, h, i.


4. Cđng cè ( 3 phót)


<b> Hoµn thµnh bµi tËp với các từ, cụm từ thích hợp </b>


Hin tng nc chỉ có biến đổi về ..., muối chỉ có sự biến đổi về ...
còn nớc vẫn là nớc, muối vẫn là ...mà khơng có sự biến đổi về chất. Bột sắt trộn
với với S; đờng khi đun nóng đều sinh ra ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phút )


- Tơng tự trả lời câu hỏi 3, hoàn thành các câu hỏi, bài tập vào vở .


- Đọc trớc bài: Phản ứng hoá học


<b>Tuần: 10 </b>
<b>Tiết: 19</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


Phản ứng hoá học <i><b>( tiết 1)</b></i>
<i><b>A. Mục tiªu</b></i>


- Học sinh biết đợc phản ứng hố học là một quá trình biến đổi từ chất này thành
chất khác.


Biết đợc bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử, làm
cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác


- Rèn kỹ năng viết phơng trình chữ, học sinh biết đợc chất tham gia, chất tạo thành
(sp) của 1 phn ng hoỏ hc.


<b>B. Chuẩn bị </b>


Tranh vẽ hình 2.5 SGK tr 48
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. Tổ chức ( 1 phót ) </b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị ( 5 phót)</b></i>
<i><b> ? Phản ứng hoá học là gì?</b></i>
<i><b> 3. Bài míi:</b></i>



<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>


<i><b>Hoạt động ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


? Phản ứng hoá học là gì?


? Ghi ngắn gọn phản ứng hoá học trên
nh thế nào?


? Quỏ trỡnh phn ng lng cỏc chất tham
gia và sản phẩm biến đổi nh thế nào ?
Gv cho học sinh ghi lại phơng trình


Gv cho học sinh đọc SGK quan sát tranh,
trả lời các câu hỏi SGK


? Vậy trong phản ứng chỉ có điều gỡ thay
i ?


<b>I. Định nghĩa</b>


- Quỏ trỡnh bin i t chất này thành
chất khác gọi là phản ứng hoá học.
VD:


§êng <i><sub>t</sub>o</i>


  than + H2O



(ChÊt tham gia) (Sản phẩm)
- Phơng trình chữ:


Tên các chất tham gia Tên sản
phẩm


<b>II. Din bin ca phn ng hoỏ hc</b>
Trong phản ứng hố học chỉ có liên kết
giữa các nguyên tử thay đổi làm cho
phân tử này  phõn t khỏc


Kết quả làm chất này biến thành chất
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: đa bài tập:


<b>Bi tp 1: Hãy cho biết trong quá</b>
trình biến đổi sau, hiện tợng nào là
hiện tợng vật lý? Hiện tợng hoá
học? Viết phơng trình chữ của các
phản ứng hố học.


a. §èt cồn ( rợu etylic) trong không
khí tạo ra khí cacbonic vµ níc.


b. ChÕ biÕn gỗ thành giấy, bàn
ghế....


c. Đốt bột nhôm trong không khí tạo
ra bột nhôm oxit.



d. Điện phân nớc tạo ra khí hiđro và
oxi.


<b>Bài tập 2: ( bµi tËp 3 SGK/50 )</b>
HS lµ bµi tËp 3 và lên bảng trình
bày.


<b>Bài tập 3: Gv yêu cầu HS viết </b>
ph-ơng trình chữ bài tập 2 SGK /47.
<b>Bài tập 4: Điền các cụm từ thích</b>
hợp vào chỗ trống.


- ...l quá trình biến đổi chất


này thành chất khác. Chất biến
đổi trong phản ứng gọi là ...,
còn ...mới sinh ra là ....


- Trong qu¸ trình phản ứng ....


giảm dần, còn .... tăng dần .
HS làm bài tập


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


<b>Bài tập 1: </b>



- Hiện tợng vật lý: b


- Hiện tợng hoá học: a, c, d .
<i>Phơng trình chữ:</i>


a, Rợu etylic + oxi <i>t</i>0 cacbonic + níc


( chÊt tham gia) ( s¶n phÈm)


c, Nh«m + oxi <i>t</i>0 nh«m oxit
( chÊt tham gia) ( s¶n phÈm)


d, Níc <i>dienphan</i> hi®ro + oxi
( chÊt tham gia) ( sản phẩm)


<b>Bài tập 2: ( bài tËp 3 SGK/50 )</b>


parafin + oxi  cacbonic + níc
( chÊt tham gia) ( sản phẩm)


<b>Bài tập 3 ( bài tập 2 SGK/ 47 )</b>
Lu huúnh + oxi <i>t</i>0 lu huúnh ®ioxit
( chÊt tham gia) ( s¶n phÈm)


canxi cacbonat <i>t</i>0 canxi oxit + cacbonic


( chÊt tham gia) ( sản phẩm)


<b>Bài tập 4: </b>



- Phn ng hoỏ học là quá trình biến đổi chất
này thành chất khác. Chất biến đổi trong phản
ứng gọi là chất phản ứng ( hay còn gọi là chất
<i>tham gia), còn chất mới sinh ra là sản phẩm.</i>
- Trong quá trình phản ứng, l ợng chất tham gia
giảm dần, còn l ợng sản phẩm<i> tăng dần ”.</i>


<i><b> 4. Cđng cè ( 2 phót ) </b></i>


GV nêu các dạng bài tập đã chữa.
<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )</b></i>


Lµm bài tập 3, 4, 5 SGK/50,51
Đọc trớc nội dung phần tiếp của bài.
<b>Tuần: 10</b>


<b>Tiết: 20</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Phản ứng hoá học <i><b>( tiÕt 1)</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh biết đợc điều kiện để cho phản ứng hoá học xảy ra.
- Biết đợc các dấu hiệu của một phản ứng hoá hc ang xy ra


- Củng cố cách ghi phơng trình chữ, khả năng phân biệt hiện tợng vật lí, hiện tợng


hoá học.
B. Chuẩn bị



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh dạy học</b>
1. ổn định lớp.( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút )


? Phản ứng hoá học là gì, Gv đọc cho học sinh ghi lại 1 số phơng trình chữ.
3. Bài mới


Hoạt động 1 : Lý thuyết ( 10 phút )


<i><b> Hoạt động của Gv v Hs</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


? Điều kiện cho phản ứng này x¶y ra


? Dấu hiệu nào chứng tỏ phản ứng đã xảy
ra


Gv nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Khi nào có phản ứng hố học xảy ra.</b>
1/ Các chất tham gia phản ứng phải đợc
<i>tiếp xúc với nhau. Diện tiếp xúc càng lớn</i>
p/ứng xảy ra cng nhanh


2.Một số phản ứng cần đun nóng.


-Cú mt số p/ứng cần đun nóng ban đầu (
nhiệt độ khơi mào)



-Có một số p/ứng cần nhiệt độ trong cả
q trình p/ng.


3.Có những phản ứng cần có mặt của
<i>chất xúc tác. Là chất làm cho phản ứng</i>
xảy ra nhanh hơn nhng không bị tiêu hao
trong phản ứng.


<b> Làm thế nào biết đợc có phản ứng hố</b>
<b>học xảy ra</b>


Dựa vào dấu hiệu của chất mới sinh ra
có những đặc điểm khác với chất tham
gia ( màu sắc, trạng thái, ..) ngoài ra sự
toả nhiệt phát sáng cũng là dấu hiệu có
thể có phản ứng hố học .


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 24 phút)</b>
<b> GV yêu cầu Hs làm bài tập 5, 6</b>


<b>SGK/51.</b>


HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


Gv: Đa bài tập .


<b>Bài tập 3:</b>


Cho một giät dung dÞch bari clorua vào
dung dịch natri sunfat thÊy cã kÕt tủa
trắng là do tạo thành bari sunfat và đung
dịch natri clorua.


Cho biết dấu hiệu phản ứng và viết phơng


<b>Bài tập 5 SGK / 51.</b>


- Dấu hiệu cho biết có phản ứng hoá


học xảy ra : có bọt khí sủi lên .


- Axit clohiđric + canxi cacbonat 


canxiclorua + níc + cacbonđioxit
<b>Bài tập 6 SGK/51.</b>


a p va nh than để tăng bề mặt tiếp
xúc của than với khí oxi ( trong khơng
khí ). Dùng que lửa châm để năng nhiệt
độ của than ( hay: làm nóng than ), quạt
mạnh để thêm đủ khí oxi. Khi than bén
cháy là đã có phản ứng hố học xảy ra.
b. Phơng trình chữ:


Cacbon + oxi <i>t</i>0 Cacbon đioxit



<b>Bài tập 3:</b>


- Dấu hiƯu cđa ph¶n øng: kết tủa


trắng.


- Phơng trình chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

trình chữ của phản ứng.
<b>Bài tập 4:</b>


Cho kÏm t¸c dơng víi dung dịch axit
clohiđric tạo thành dung dịch kẽm clorua
và khí hiđro thoát ra.


Viết phơng trình chữ và cho biết dấu hiệu
phản ứng, chất tham gia và sản phẩm tạo
thành.


HS làm bài tập


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


<b>Bài tập 4:</b>


- Dấu hiệu của phản ứng: khí thoát ra.
- Phơng trình chữ:



Kẽm + axitclohiđrickẽmclorua + hi®ro


chÊt tham gia s¶n phÈm


4. Cđng cè ( 2 phót )
Bt 5,6 SGK


5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phút)


Làm bài tập SGK/50,51, các bài tập trong SBT
Chuẩn bị trớc bài thực hành.


<b>Tuần: 11 </b>


<b>Tiết: 21</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Định luật bảo toàn khối lợng


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh hiểu đợc nội dung của định luật, biết giải thích định luật dựa vào sự bảo toàn
nguyên tử trong phản ứng hoá học. Biết vận dụng định luật để giải các bài tập hoá học.
- Tiếp tục rèn kĩ năng viết phơng trình chữ cho học sinh, kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Gv: Các dạng bài tập.



- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp ( 1 phút ).
2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )


? Nêu định luật bảo toàn khối lợng.
3.Bài mới


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
? Em có nhận xét gì về tổng khối lợng


c¸c chÊt trớc và sau phản ứng.


? vì sao lại có sự bảo toàn khối lợng
nh vậy.


? ỏp dng nh lut BTKL ta cú iu
gỡ?


- Tổng khối lợng của các chất trớc và sau
phản ứng bằng nhau.


<i>* Định luật: </i>


Trong một phản ứng hoá học, tổng khối
ợng của các chất sản phẩm bằng tổng khối
l-ợng của các chất tham gia phản ứng.


* áp dụng:



A + B  C + D


 mA + mB = mC + mD


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SGK/54.</b>


HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


Gv: Đa bài tập .
<b>Bài tập 3:</b>


Khi t than cháy theo sơ đồ sau:


cacbon ( C ) + khÝ oxi ( O2 )  khÝ


cacbonic ( CO2 ).


a. ViÕt ph¬ng trình phản ứng.


b. Tớnh khi lợng khí cacbonic thu đợc
khi cho 9 kg cacbon tác dụng với 24 kg
oxi.


c. Nếu cacbon tham gia là 6 kg thu đợc 22


kg khí cacbonic thì oxi cần bao nhiêu.
<b>Bài tập 4:</b>


Khi nung canxi cacbonat ( CaCO3 ) thu


đ-ợc canxi oxit ( CaO ) vµ khÝ cacbonic.
a. TÝnh khèi lỵng khÝ cacbonic ( CO2 )


sinh ra khi nung 5 tấn canxi cacbonat và
thu đợc 2,8 tấn canxi oxit.


b. Nếu thu đợc 112 kg canxi oxit và 88 kg
khí cacbonic. Tính khối lợng canxi
cacbonat.


HS lµm bµi tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xÐt, bỉ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt ln, cho ®iĨm.


Bari clorua + natri sunfat  bari sunfat +
natri clirua


m

BaCl2

+ m

Na2SO4

= m

BaSO4

+ m

NaCl


 mBaCl2

= ( m

BaSO4

+ m

NaCl ) - mNa2SO4


= ( 23,3 + 11,7 ) – 14,2


= 20,8 ( g )


<b>Bµi tËp 3 SGK/54.</b>


Magie + oxi  magie oxit

m

Mg

+ m

O2

= m

MgO



m

O2

= m

MgO

- m

Mg


= 15 – 9
= 6 ( g )
Bµi tËp 3:


a. Phơng trình phản ứng:
Cacbon + oxi <i>to</i> Cacbonic


b. Khối lợng khí cacbonic thu đợc là:
Theo ĐLBTKL ta có:


m

C

+ m

O2

= m

CO2



m

CO2

= m

C

+ m

O2


= 9 + 24
= 33 ( kg )


c. Khối lợng khí ơxi cần để tham gia là :
Theo ĐLBTKL ta có:


m

C

+ m

O2

= m

CO2




m

O2

= m

CO2

- m

C


= 22 – 6
= 16 ( kg )
<b>Bài tập 4:</b>


a. Phơng trình phản øng:


Canxi cacbonat <i>t</i>0 canxi oxit + cacbonic


Khèi lỵng khí cacbonic sinh ra là:
Theo ĐLBTKL ta có:


m

CaCO3

= m

CaO

+ m

CO2


m

CO2

= m

CaCO3

- m

CaO


= 5 – 2,8
= 2,2 ( tÊn )


b. Khối lợng canxicacbonat cần là:

Theo định luật BTKL ta có:


m

CaCO3

= m

CaO

+ m

CO2


m

CaCO3

= m

CaO

+ m

CO2


= 112 + 88
= 200 ( kg )
4. Cđng cè ( 2 phót )



Học sinh đọc ghi nhớ SGK


GV khái quát lại các dạng bài tập.
5. Hớng dẫn vỊ nhµ ( 1 phót )


Lµm bµi tËp SGK/54, các bài tập trong SBT
Chuẩn bị trớc bài Phơng trình hoá học .
<b>Tuần: 11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Phơng trình hoá học <i><b>(Tiết1)</b></i>


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh bit c phng trình hố học để biểu diễn phản ứng hố học của chât tham gia
và chất sản phẩm với hệ số thích hợp. Bết cách lập phơng trình hố học khi biết các chất
phản ứng và sản phẩm.


- TiÕp tơc rÌn kĩ năng lập CTHH
<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>


- Gv: các dạng bài tập.


- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


? Phát biểu định luật BTKL, giải thích định luật.?


<i>3.Bài mới</i>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
? Phơng trình hố học là gì.


? Các bớc để lập 1 phơng trình hố
học .


Gv cho häc sinh trả lời.
Học sinh khác nhận xét.


<b>1. Phơng trình hoá học .</b>


Phơng trình hoá học biĨu diƠn ng¾n gọn
phản ứng hoá học.


<b>2.Các bớc lập phơng trình hoá häc </b>
3 bíc:


- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm cơng thức
hố học của các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm
hệ số thích hợp đặt trớc các cơng thức.


- Viết phơng trình hố học.
<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>


GV yêu cầu Hs làm bài tập SGK phần
lập CTHH.



HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bµy.


HS nhËn xÐt, bỉ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt ln, cho điểm.
HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.
HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


<b>Bài tập 2 SGK / 57.</b>
a. Na + O2 ---> Na2O


Na + O2 ---> 2 Na2O


4 Na + O2 2 Na2O


b. P2O5 + H2O ---> H3PO4


P2O5 + H2O ---> 2 H3PO4
<sub> P</sub>


2O5 + 3 H2O  2 H3PO4


<b>Bµi tËp 3 SGK/58.</b>


a. HgO ---> Hg + O2


2 HgO ---> Hg + O2


2 HgO  2 Hg + O2


b. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O


2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O


2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O


<b>Bµi tËp 4 a SGK/ 58.</b>


a. Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + NaCl


Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + 2NaCl


Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl


<b>Bµi tËp 5a SGK/ 58.</b>


a. Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HS nhËn xÐt, bæ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.



HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


<b>Bài tập 6a SGK/ 58.</b>
a. P + O2 ---> P2O5


P + 5 O2 ---> P2O5


P + 5O2 ---> 2 P2O5


4 P + 5O2 ---> 2P2O5


4 P + 5O2  2P2O5


<b>Bµi tËp 7 SGK/ 58.</b>
a. ?Cu + ?  2CuO
2Cu + O2 2CuO


b. Zn + ? HCl  ZnCl2 + H2


Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


c CaO + ? HNO3  Ca(NO3)2 + ?


CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O


4. Cđng cè ( 2 phót )



Học sinh đọc ghi nhớ 1.2 SGK
Gv khái quát lại các dạng bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )


Lµm bµi tËp 1a,b; 2a; 3a SGK, bài tập trong SBT
Chuẩn bị trớc bài Phơng trình hoá học . Tiết 2


<b>Tuần: 12 </b>


<b>TiÕt: 23</b> <i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Phơng trình hoá học<b> (Tiết 2)</b>
<i><b>A. Mục tiªu</b></i>


- Học sinh nắm đợc ý nghĩa của phơng trình hoá học. Biết đợc cách xác định tỉ lệ số
nguyên tử, phân tử trong phơng trình cũng nh trong từng cp cht.


- Tiếp tục rèn kĩ năng lập phơng trình hoá học.
<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>


- Gv: Bảng phụ, phiếu học tập
- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<i><b>C. Tin trình dạy học</b></i>
1.ổn định lớp ( 1 phút ).
2.Kiểm tra bi c ( 5 phỳt )


Nêu các bớc lập phơng trình hoá học ? áp dụng lập phơng trình hoá häc sau:
Al + O2 ---> Al2O3



3.Bµi míi


Hoạt động 1: Lý thuyết ( 15 phút )
? Cho biết tên các cht tham gia, sn


phẩm trong phản ứng trên.


<b>III. ý nghĩa của phơng trình hoá học </b>
Ví dụ: Cho phơng trình ho¸ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Cho biÕt sè nguyªn tư, phân tử
mỗi loại?


? Lập tØ lÖ sè phân tử, nguyên tử
trong phản ứng hoá học trên?


? Tỉ lệ này nh thế nào so với tỉ lệ về
hệ số các chất trong phơng trình hoá
học ?


? T l ú c hiu nh thế nào.


? Tõ tØ lƯ chung theo ph¬ng trình,
em hÃy rút ra tỉ lệ của các cặp chất
trong phơng trình.


? Phơng trình ho¸ häc cho biết
những gì.


Số nguyên tử Al : số phân tử oxi: Số phân tử


nhôm oxit là: 4 : 3 : 2.


* NhËn xÐt: TØ lƯ vỊ sè nguyªn tử, phân tử
trong một phản ứng hoá học chính là tỉ lệ về
hệ số của các phân tử chất trong phản ứng hoá
học.


- T l trên đợc hiểu là: Cứ 4 nguyên tử Al
phản ứng với 3 phân tử oxi tạo ra 2 phân tử
nhôm oxit.


* Tỉ lệ từng cặp chất:


- Số nguyên tử Al: số phân tử oxi là 4:3.


T l trờn c hiểu là cứ 4 nguyên tử Al phản
<i>ứng với 3 phõn t oxi</i>


<b>- Số nguyên tử Al: số phân tử nhôm oxit là</b>
4:2 = 2:1


<i>T l trên đợc hiểu là cứ 2 nguyên tử Al phản</i>
<i>ứng to ra 1phõn t nhụm oxit.</i>


<i><b>* Phơng trình hoá học cho biết tỉ lệ về số</b></i>
<i><b>nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng n</b></i>
<i><b>từng cặp chất trong phản øng.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 20 phút )</b>
GV yêu cầu Hs làm các bài tập SGK tìm



tØ lƯ c¸c cặp chất.


* học sinh thảo luận nhóm tìm tỉ lệ các
chất theo phơng trình hoá học và tỉ lệ
từng cặp chất.


Đại diện học sinh b¸o c¸o, häc sinh kh¸c
nhËn xÐt.


Gv treo bảng ph ỏp ỏn.


HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


<b>Bài tập 2 SGK/57.</b>


a. 4 Na + O2 2 Na2O



Sè ph©n tư Na : Sè ph©n tư O2: Sè ph©n tư


Na2O lµ 4 : 1 : 2.


b. P2O5 + 3H2O  2H3PO4


Sè ph©n tư P2O5 : Sè ph©n tư H2O: Số


phân tử H3PO4 là 1 : 3 : 2.


<b>Bµi tËp 3 SGK /58.</b>


a. 2 HgO  2 Hg + O2


Sè ph©n tư HgO : Sè ph©n tư Hg: Số phân
tử O2 là 2 : 2 : 1.


b. 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O


Sè ph©n tư Fe(OH)3 : Sè phân tử Fe2O3 :


Số phân tử H2O là 2 : 1 : 3.


<b>Bµi tËp 4 SGK/58.</b>


Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl


Sè ph©n tư Na2CO3 : Sè ph©n tư CaCl2 :


Sè ph©n tư CaCO3 : Số phân tử NaCl là 1



: 1: 1 : 2.


<b>Bµi tËp 5 SGK/58.</b>


Mg +H2SO4 MgSO4 + H2


<b>a. Sè nguyên tử Mg: Số phân tử H</b>2SO4 :


Số ph©n tư MgSO4: Sè ph©n tư H2O là


1:1:1:1.


b. Số nguyên tư Mg:Sè ph©n tư H2O


lµ1:1,…


<b>Bµi tËp 6SGK/58.</b>


4P + 5O2 2 P2O5


Sè ph©n tư P : Sè ph©n tư O2: Sè ph©n tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4. Cđng cè ( 2 phót )


Học sinh đọc ghi nhớ SGK
Gv khaqí quát lại cách làm bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )


Lµm bài tập còn lại SGK/, các bài tập trong SBT


Chuẩn bị trớc bài Luyện tập số 3.


<b>Tuần: 12 </b>


<b>TiÕt: 24</b> <i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Bài luyện tập 3


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh ôn tập củng cố các khái niệm về hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học. Nẵm
chắc việc áp dụng định luật BTKL và cách lập phơng trình hố hc.


- Tiếp tục rèn kĩ năng lập phơng trình hoá học, tính tỉ lệ số phân tử, nguyên tử trong phản
ứng hoá học.


<i><b>B. Chuẩn bị </b></i>


- Gv: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ </i>
<i>3.Bài mới</i>


Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ ( 15 phút )
Gv dùng phơng pháp đàm thoại, học


sinh trả lới các câu hỏi.



? Các bớc lập phơng trình hoá học?
áp dụng lập phơng trình hoá học sau
? Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân
tử các chất trong phản ứng.


? Viết công thức tính khối lợng chất
tham gia và sản phẩm theo
ĐLBTKL.


<b>I. Kiến thứ cần nhớ.</b>


<i><b>1. Hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học.</b></i>
<i><b>2.Phản ứng hoá học </b></i>


- Bản chất


- Điều kiện xảy ra phản ứng ho¸ häc


<i><b>3.Phơng trình hố học& định luật BTKL.</b></i>
<i>Ví dụ:</i>


Al + HCl ---> AlCl3 + H2


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


Số nguyên tử Al: Số phân tử HCl : Số phân tử
AlCl3: Số phân tử H2 là2:6:2:3.


<i>*Theo nh luật BTKL: </i>



mAl + mHCl = mAlCl3 +m H2




<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
Gv cho học sinh đọc bài tập, xác định


yêu cầu của đề.
?Nêu cách giải.


? Làm thế nào để xác định đợc % khối
l-ợng của CaCO3


Gv gọi 1 học sinh lên bảng chữa.


<b>Bi tp 3/SGK tr.61</b>
mđá vôi = 280 kg


mCaO = 280 kg


mCO2 = 110 kg


? Công thức về khối lợng các chất trong
ph¶n øng.


? Tỉ lệ % khối lợng CaCO3 trong đá vơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Häc sinh díi líp quan s¸t nhËn xÐt.



Gv cho học sinh đọc đề bài.


Chia c¸c nhãm, cho học sinh làm ra các
phiếu, ghi nhóm.


Cỏc nhúm trao đổi chéo, chấm điểm.
Gv cho các nhóm báo cáo, nhận xét. Gv
nhận xét chung, treo đáp án trên bng
ph.


GV đa bài tập:
<b>Bài tập 1:</b>


Nung 84 kg magie cacbonat ( MgCO3),


thu đợc m kg magie oxit và 44 kg khí
cacbonic.


a. LËp ph¬ng trình hoá học của phản
ứng.


b. Tớnh khi lng magie oxit đợc tạo
thành.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a. R + O2  R2O3


b. R + HCl  RCl2 + H2



c. R + H2SO4  R2(SO4)3 + H2


d. R + Cl2  RCl3


e. R + HCl  RCln + H2


HS làm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kÕt ln, cho ®iĨm.


mCaCO3

= m

CaO + mCO2


= 140 + 110 = 250(kg)
%CaCO3 =


280
250


. 100%  89.3%
<b>Bµi 4-SGK tr. 61.</b>


a. C2H4 + 3O22CO2 + 2H2O


b. Sè ph©n tư C2H4: Sè ph©n tư O2 =


1:3



Sè ph©n tư C2H4: Số phân tử CO2 = 1:2


<b>Bài tập 1 .</b>

m

MgCO3= 84 kg


m

CO2 = 44 kg


m

MgO = ?


- Phơng trình phản øng:


MgCO3 <i>t</i>0 MgO + CO2


Theo §LBTKL ta cã:


m

MgCO3= mMgO +

m

CO2


 mMgO = mMgCO3 -

m

CO2


= 84 – 44 = 40 ( kg)
<b>Bµi tËp 2 :</b>


a. 4R + 3O2 2R2O3


b. R + 2HCl  RCl2 + H2


c. 2R + 3H2SO4  R2(SO4)3 + 3H2


d. 2R + 3Cl2  2RCl3



e. 2R + 2nHCl 2 RCln + nH2


<i><b>4. Củng cố ( 2 phút)</b></i>


Gv khái quát lại các dạng bài tập.


<i><b>5. hớng dẫn về nhà ( 1 phút )</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, bài tập trong SBT
Ôn tập kiến thức cũ giờ sau kiểm tra 45 phót
<b>Tn: 13 </b>


<b>TiÕt: 25</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


KiĨm tra 15 phót - Lun tËp 3


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh qua các nội dung : Phản ứng hố học,
định luật bảo tồn khối lợng, phơng trình hố học.


- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, phân biệt đợc hiện tợng vật lý, hiện tợng hóa học,
kỹ năng lập pthh.


<b>B. ChuÈn bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS: Ơn lại các kiến thức đã học.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>



1. Tỉ chøc ( 1 phót )


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phút.


<b>Đề bài</b>


<b>Phn I: Trc nghim ( 5 im) </b><i><b>Khoanh tròn vào phơng án đúng cho các câu hỏi sau</b></i>


<b>Câu1(1đ): </b>Nung 50 g CaCO3 thu đợc 28 g CaO và bao nhiêu g CO2 ?


A. 20 B. 21 C 22 D 23


<b>Câu 2 </b>(1đ): Đốt cháy hoàn toàn 8 gam nhơm thì dùng hết 7,2 gam khí oxi. Sản phẩm thu
đợc nhơm oxit (Al2O3) có khối lợng là bao nhiêu:


A/ 7,82 gam B/ 8 gam C/ 15,2 gam D/ 14,2 gam


<b>Câu 3 (1đ): Cho PTHH sau: 2Fe +</b> 3Cl2 2FeCl3 CỈp tØ lƯ Fe : Cl2 : FeCl3 lµ


A/ 2 : 2 : 3 B/ 2 : 3 : 2 C/ 3 : 2 : 2 D/ Kết quả khác


<b>Cõu 4</b>( 1đ): Cho 18 g cacbon tác dụng với 48 g oxi. Khối lợng của khí cácbníc thu đợc
là : A. 68 g B. 67 g C. 69g D. 70g


<b>PhÇn II: Tù luËn ( 6 điểm) </b>


<b>Câu 1:(2đ) Lập phơng trình hoá học sau:</b>


a) K + O2 ---> K2O



b) Na2CO3 + HCl ---> NaCl + CO2 + H2O


<b>Câu 2:(3đ) Đốt cháy hoàn toàn cacbon, thu đợc 44 g khí cacbon đioxit (CO</b>2). Biết rằng


lỵng khÝ oxi tham gia phản ứng là 32 g.


a/ Lp phng trỡnh hoỏ hc xảy ra cho phản ứng trên.
b/ Tính khối lợng Cacbon đã tham gia phản ứng.


<b>đáp án- biểu điểm</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)</b>


C©u 1: B c©u 2: C Câu 3: B Câu 4 : A
<b>Phần II: Tự Luận (5®iĨm)</b>


Câu 1: (2đ) Lập đúng các mi phng trỡnh hoỏ hc c 1 im.


Câu 2 (3đ) a) C + O2  CO2 ( 1 ®iĨm ) ; b ) mCp = 12 kg ( 2 điểm )


3. Bài mới ( 26 phút ):
GV: Đa bài tập


<b>Bi tp 1: Có thể thu đợc kim loại sắt</b>
bằng cách cho khí cacbon oxit CO tác
dụng với chất sắt (III) oxit Fe2O3 .


a, Viết công thức về khối lợng của phản
ứng, biÕt r»ng chÊt s¶n phẩm là cacbon
đioxit CO2 .



b, Tính khối lợng của kim loại sắt thu đợc
khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg
Fe2O3 thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Cho 80 kg natri hiđroxit tác dụng với 98
kg axit sunfuric H2SO4 thu đợc natri


sunfat Na2SO4 vµ 36 kg níc.


a, LËp phơng trình hoá học của phản ứng.
b, Cho biết tỉ lệ số phân tử NaOH lần lợt
với số phân tử của chất khác trong phản
ứng.


c, Tính khối lợng Natri sunfat Na2SO4 tạo


thành.
<b>Bài tập 3:</b>


HÃy chọ hệ số và các CTHH thích hợp với
dấu hỏi trong các PTHH sau.


<b>Bài tập 1: </b>
a, PTHH:


Fe2O3 + CO  CO2 + Fe


b, Theo định luật bảo tồn khối lợng ta


có :


mFe2O3

+ m

CO

= m

Fe

+ m

CO2


m

Fe

= ( m

Fe2O3

+ m

CO

) - m

CO2


= ( 32 + 16,8 ) – 26,4
= 22 , 4 kg


<b>Bµi tËp 2:</b>
PTHH:


2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O


b, TØ sè ph©n tö:


NaOH : H2SO4 = 2 : 1


NaOH : Na2SO4 = 2 : 1


NaOH : H2O = 2 : 2


c, Theo định luật bảo tồn khối lợng ta
có:


m

NaOH

+ m

H2SO4

= m

Na2SO4

+ m

H2O


m

Na2SO4

= ( m

NaOH

+ m

H2SO4

) - m

H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a, ? Al(OH)3  ? + 3H2O



b, 2 Al + ? CuSO4  ? + 3 Cu


HS lµm bài tập và thảo luận nhóm.
HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận, cho điểm.


<b>Bài tËp 3:</b>


a, 2 Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O


b, 2 Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3 Cu


4. Cđng cè ( 2 phót ):


- Nhận xét phần kiểm tra và khái quát lại các dạng bài tập.


5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phót ):


- Học sinh về đọc trớc bài “Mol”


KÕt quả:


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b>


<b>Lớp 8B ( )</b>
<b>Líp 8C ( )</b>



<b>Tỉng</b>
<b>Tn: 13 </b>


<b>TiÕt: 26</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Chơng iii mol và tính toán hoá học.


Bài 18:

<b>Mol</b>



<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh bit c khỏi niệm mol, khối lợng mol và thể tích mol của chất khí.


- Vận dụng để tính tốn số ngun tử, phân tử, khối lợng mol các chất, thể tích khí ở
đktc.


- Tiếp tục củng cố kĩ năng lập tính nguyên tử khối, PTK, víêt CTHH của đơn chất, hợp
chất.


<b>B. ChuÈn bị </b>


- Gv: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>
<i>1.n định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)</i>


Xác định NTK, PTK của: H; O ; H2; O2; H2O; CO2.



<i>3.Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
?Em hãy cho biết mol là gì


? 6.1023<sub> nguyên tử, phân tử còn gọi</sub>


là gì.


? Để tính khối lợng mol ta tính nh
thế nào.


Học sinh thảo luận nhóm. Đại diện
nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>I. Mol là gì.</b>
*ĐN: SGK


*S 6.1023<sub> c gi l số Avơgađro (N)</sub>


VD: 1 mol ng/tư Al cã 6.1023<sub> nguyªn tö Al.</sub>


0.5 mol ng/tö Al cã chøa 3.1023<sub> ng/tö Al.</sub>


II. Khối lợng mol.
<b>*ĐN: SGK</b>


<b>*Khi lng mol có cùng số trị với NTK, PTK</b>


nhng khác nhau về đơn vị.


<b> III. ThĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ. </b>
*§N: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>khí nào cũng bằng 22.4lit.</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
Gv cho học sinh đọc bài tập, xác định


yêu cầu của đề.
?Nêu cỏch gii.


Gv gọi 1 học sinh lên bảng chữa.
Học sinh díi líp quan s¸t nhËn xÐt.


Gv cho học sinh c bi.


Chia các nhóm, cho học sinh làm ra
các phiÕu, ghi nhãm.


Các nhóm trao đổi chéo, chấm điểm.


Gv cho các nhóm báo cáo, nhận xét.
Gv nhận xét chung.


<b>Bài tập 1 SGK/65.</b>


a. 1,5 mol nguyªn tư Al = 1,5 . 6 . 1023 <sub> hay</sub>


1,5 N ( nguyªn tư Al ).



b. 0,5 mol ph©n tư H2 = 0,5 . 6 . 10 23 hay


0,5 N ph©n tư H2 .


c. 0,25 mol ph©n tư NaCl = 0,25 . 6 . 1023


hay 0,25 N ph©n tư NaCl.


d. 0,05 mol ph©n tư H2O = 0,05 . 6 . 1023 hay


0,05 N phân tử H2O


<b>Bài tập 2 SGK/ 65.</b>


a. 1 mol ng/tö Cl : MCl = 35,5 ( g)


1 mol p/tö Cl2 : MCl2= 35,5 . 2 = 71 (g)


b. 1 mol ng/tö Cu : MCu = 64 (g)


1 mol p/tö CuO : MCuO= 64 + 16 = 80 (g)


c. 1 mol ng/tö C : MC = 12 ( g )


1 mol ph©n tư CO : MCO = 12 + 16 = 28 (g)


1 mol p/tö CO2: MCO2 = 12 + 2.16 = 44 ( g)


d. 1 mol ph©n tư NaCl:



MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 ( g ).


1 mol phân tử C12H22O11 ( đờng ):


MC12H22O11= 12.12 + 22.1 + 11.16 = 342 ( g ).


<b>Bµi tËp 3 SGK/65.</b>


a. 1 mol p/tư CO2: VCO2 = 1.22,4 = 22,4 (l).


2 mol p/tö H2 : VH2 = 2.22,4 = 44,8 ( l ).


1,5 mol p/tö O2 : VO2= 1,5 .22,4 = 33,6 (l).


b. 0,25 mol p/tö O2 và 1,25 mol phân tử N2:


Vhh = ( 0,25 + 1,25 ) . 22,4 = 33,6 ( l ).
<b>Bài tập 4 SGK/65.</b>


Khối lợng N ph©n tư cđa :
H2O : 6.1023 ph©n tư H2O


HCl : 6.1023 <sub>ph©n tư HCl</sub>


Fe2O3 : 6.1023 ph©n tư Fe2O3


C12H22O11 : 6.1023 ph©n tư C12H22O11


<i>4.Cđng cè ( 2 phót )</i>



GV tỉng kÕt ng¾n gän néi dung chÝnh cđa bµi.
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</i>


Lµm BT: 1 - 4SGK/65 vµ ( SBT)


Đọc trớc bài sau. “ Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.”


<b>TuÇn: 14 </b>
<b>TiÕt: 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài 19: </b>Chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất.


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
- Vận dụng để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại lợng trên.


- Tiếp tục củng cố kĩ năng lập tính khối lợng mol, thể tích mol của chất khí, viết CTHH
của n cht, hp cht.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhµ.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp (1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>



? Mol là gì. Xác định khối lợng mol của: Cu; O2; CO2.


? Cho biết cách tính


? Cách ghi trên cho ta biết điều gì?
<i>3.Bài mới</i>


Hot ng 1: Lý thuyt ( 10 phút )


<i><b>Hoạt động của Gv và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


? Phát biểu bằng lời, để tính khối lợng
một chất ta làm nh thế nào?


? Từ CT em hãy suy ra cách tính n; M.
? muốn tính đợc một đại lợng trong cơng
thức trên ta cần biết đợc điều gì.


Gv cho học sinh hot ng nhúm.


Đại diện các nhãm b¸o c¸o, học sinh
khác nhận xét.


Gv nhận xét điều chØnh nÕu cÇn.


Các em đã biết một mol khí bất kì ở đktc
chiếm thể tích là bao nhiêu lít?


<b>I. Chuyển đổi giữa lợng chất và khối </b>
<b>l-ợng chất nh thế nào.</b>



a. VD SGK
b. NhËn xÐt:


<i>NÕu gäi n lµ sè mol chÊt th×:</i>
<i><b>m = n.M</b></i>


 n =


<i>m</i>
<i>n</i>


(mol)


 M =


<i>n</i>
<i>m</i>


(gam)


<b>II. Chuyển đổi giữa lợng chất và thể</b>
<b>tích chất khí nh thế nào.</b>


a.Vd: SGK
b.nhËn xÐt


<i>Nếu đặt n là số mol chất, V là thể tích</i>
<i>chất khí ở đktc thì:</i>



<i><b>V = n . 22,4 lÝt</b></i>


 <i><b>n = </b></i> <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> <i><b>mol</b></i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 27 phút )</b>


GV đa bài tập :
<b>Bài tập 1: </b>


a. Tính thể tÝch cđa 1,75 mol CO2 ë ®ktc.


b. TÝnh sè mol chất có trong 13,44 ( l )
khí A ở đktc.


<b>Bài tập 2:</b>


Điền số thích hợp vào ô trống.
Chất n(mol) V(l) ®ktc m(g)


O2 0.25


H2 7,84


<b>Bµi tËp 1:</b>


1.TÝnh thĨ tÝch cđa 1,75 mol CO2 ở đktc


là:


VCO2 = n . 22,4 = 1,75 x 22,4 = 39,2 lÝt



2. tÝnh sè mol chÊt cã trong 13,44 lÝt khÝ
A (®ktc)


<i><b>n</b></i>A<i><b> = </b></i> <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


<i>V</i>
<i><b> = </b></i>


4
.
22


44
,
13


<i><b> = 0.6 mol</b></i>
<b>Bµi tËp 2: </b>


ChÊt n(mol) V(l) đktc m(g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

CO2 19,8


Hs thảo luận nhóm, làm bài tập.
HS trình bày, nhận xét, bổ sung.
GV nhận xÐt, cho ®iĨm.


Gv u cầu HS làm bài tập SGK.
HS c bi.



Hs thảo luận nhóm, làm bài tập.


HS trình bày, nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, cho điểm.


H2 <i><b>0,35</b></i> 7,84 <i><b>0,7</b></i>


CO2 <i><b>0.45</b></i> <i><b>10,08</b></i> <i><b>19,8</b></i>


<b>Bµi tËp 3 SGK/ 67.</b>
a. Sè mol cña :


n

Fe = 0,05


56
8
,
2





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )
nCu = 1


64


64





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )
nAl = 0,2


27
4
,
5





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )
b. ThÓ tÝch khÝ ( ®ktc ) cđa:


VCO2 = 22,4 . n = 22,4 . 0,175 = 3,92 ( l )


VH2 = 22,4 . n = 22,4 . 1,25 = 28 ( l )


VN2 = 22,4 . n = 22,4 . 3 = 67,2 ( l )



c. Sè mol vµ thể tích ( đktc ) của hỗn hợp
khí:


nCO2 = 0,01


44
44
,
0





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )
nH2 = 0,02


2
04
,
0





<i>M</i>
<i>m</i>



( mol )
nN2 = 0,02


28
56
,
0





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol)

n

hh = nCO2 + nH2 + nN2


= 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 ( mol )
Vhh = 22,4 . n = 22,4 . 0,05 = 1,12 ( l ).


<i><b>4. Cñng cè ( 1 phút ) </b></i>


GV khái quát lại các dạng bài tập.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót).</b></i>


Làm các bài tập tơng tự SGK, SBT, giờ sau lun tËp
<b>Tn: 14 </b>


<b>TiÕt: 28</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>



chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố các khái niệm về số mol, M, V mol của chất khí; chuyển đổi
thành thạo từ số hạt vi mơ, khối lợng chất, thể tích ở đktc về số mol và ngợc lại


- Tiếp tục củng cố kĩ năng lập tính khối lợng mol, thể tích mol của chất khí, viết CTHH
của đơn chất, hợp chất.


<b>B. Chn bÞ </b>


- Gv: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.
- Häc sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>
<i>1.n nh lớp ( 1 phút).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


Viết các công thức tính số mol chất
<i>3.Bài mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Mol là gì


Gv ghi lại các công thức tính mol học sinh
vừa làm.


Từ khái niệm mol, gv xây dựng cho học
sinh công thức tính số mol dựa vào số hạt


vi mô.


<b>I. Lí thuyết</b>
-Khái niệm mol.


-Các công thøc tÝnh mol.
<i><b>n = </b></i>


<i>m</i>
<i>n</i>


<i><b> (mol) </b></i><i><b> m = n.M</b></i>
<i><b> M = </b></i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i><b>n = </b></i><sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> <i><b>(mol) </b></i><i><b>V = n . 22,4 lÝt</b></i>
<i><b>n =</b></i>


<i>N</i>
<i>nt</i>
<i>spt</i>,


<i><b>(mol) </b></i><i><b>Spt(nt). = n.N</b></i>


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút)</b>
Học sinh đọc đề bài.


Xác định yêu cầu của đề.



? Sử dụng cơng thức nào để tính
Gv gọi 1 học sinh lên bảng


Học sinh dới lớp theo dõi, nhận xét.
? Muốn tính đợc thể tích khí ở đktc em
cần biết điều gỡ.


? Tơng tự với việc tính khối lợng chất.
<b>Bài tập 2:</b>


<i><b>Tính khối lợng, thể tích ở đktc, số phân</b></i>
<i><b>tử có trong 0,35 mol CO</b><b>2</b><b>.</b></i>


<b>Bµi tËp 3</b>


<i><b>a. TÝnh thĨ tÝch ở đktc của 8 gam H</b><b>2</b><b>.</b></i>


<i><b>b. Tính khối lợng của 5,6 lít CO</b><b>2</b><b> ở đktc.</b></i>


<b>Bài tập 4: </b>


<i><b>Xỏc nh CTHH của kim loại A biết 0.3</b></i>
<i><b>mol A có khối lng 16,8 gam</b></i>


Gọi 3 học sinh lên bảng chữa.
Học sinh kh¸c nhËn xÐt


Cho học sinh thảo luận nhóm tìm kq.
Cho đại diện nhóm báo cáo, học sinh


nhóm khác nhận xét.


? để xác định đợc tên kim loại cần biết
điều gì.


? Gäi mét häc sinh lªn bảng trình bày, hs
khác nhận xét, bổ sung.


<b>Bài tập 1: ( bµi 4 sgk/67)</b>
a. mN = n.M = 0,5 . 14 = 7 ( g ).


mCl = n.m = 0,1 . 35,5 = 3,55 ( g ).


mO = n.M = 3.16 = 48 ( g ).


b. mN2= n.M = 0,5 . 28 = 14 ( g ).


mCl2= n.M = 0,1 . 71 = 7,1 ( g ).


mO2= n.M = 3 . 32 = 96 ( g ).


c. mFe = n.M = 0,1 . 56 = 5,6 ( g ).
mCu = n.M = 2,15. 64 = 137,6 ( g ).
mH2SO4= n.M = 0,8 . 98 = 78,4 ( g ).


m

CuSO4= n.M = 0,5 . 160 = 80 ( g ).


<b>Bµi tËp 2:</b>


m = n.M = 0,35 x 44 = 15,4 gam


V = n . 22,4 = 0,35 x 22,4 = 7,84 lÝt
SPTCO2 = n.N= 0,35.6.1023=2,1 .1023pt.


<b> Bµi tËp 3</b>


a. nH2 = 4


2
8





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )


VH2 = 22,4 . n = 22,4 . 4 = 89,6 ( l ).


b. nH2 = 0,25
4


,
22


6
,
5
4


,


22  


<i>V</i>


( mol )
mCO2 = n.M = 0,25 . 44 =11 ( g )


<b>Bµi tËp 4: </b>


MA = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>3</sub> 56


8
,
16





<i>n</i>
<i>m</i>


( g )
Vậy kim loại A là Fe.
4. Cđng cè ( 2 phót )


GV khái quát lại các dạng bài tập.
5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TuÇn: 15 </b>


<b>TiÕt: 29</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


TØ khèi cña khí a với không khí, khí b


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh biết cách xác định tỉ khối của chất khí A với chất khí B, biết cách xác địng tỉ
khối của 1 chất khí đối với khơng khí.


- VËn dơng giải các bài tập liên quan.
- Củng cố tính khối lợng mol.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.n nh lp ( 1 phỳt ).</i>
<i>2.Kim tra bài cũ ( 5 phút )</i>


? Làm thế nào để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn khí B, khơng khí.
<i>3.Bài mới</i>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
? Khí nào nặng hơn kk, khí nào nhẹ


h¬n kk?



? C«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa chÊt khÝ
so víi kk?


<i><b>1. Bằng cách nào để biết đợc khí A nặng hay</b></i>
<i><b>nhẹ hơn khí B.</b></i>


<i><b>d</b><b>A/B </b><b>=</b></i>


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


dA/B lµ tû khèi cđa khÝ A so với khí B.


MA, MB lần lợt là khối lỵng mol A,B.


<i><b>2/ Bằng cách nào có thể biết đợc khí A nặng </b></i>
<i><b>hay nhẹ hơn kk.</b></i>


Cho Mkk= 29(g)


dA/kk=


<i>kk</i>
<i>A</i>


<i>M</i>


<i>M</i>


=


29


<i>A</i>
<i>M</i>


Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )
GV yêu cầu HS làm bài tập SGK


Học sinh đọc đề bài.
Xác định yêu cầu của đề.


? Sử dụng công thức nào để tính


<b>Bµi tËp 1SGK / 69.</b>


a. Trong số các khí, khí hiđro nhẹ nhất ( MH2


= 2 g ), vì vậy tất cả những khí đã cho đều nặng
hơn khí hiđro. Ta có:


d

N2/H2 = 14


2
28


 lÇn ; dO2/H2 = 16



2
32


 lÇn

d

CO/H2 = 14


2
28


 lÇn ; dSO2/H2 = 32


2
64


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Gv gäi 1 häc sinh lªn b¶ng


Häc sinh díi líp theo dâi, nhËn
xÐt.


? Muốn tính đợc tỉ khối của chất
khí đối với chất khí khỏc em cn
bit iu gỡ.


Hs thảo luận nhóm, làm bài tập.


3 HS lên bảng trình bày.


Hs nhËn xÐt, bỉ sung.



GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


d

Cl2/H2 = 35,5


2
71


 lÇn
b. dN2/kk = 0,966


29
28


(nhẹ hơn kk 0,966 lần)

d

O2/kk = 1,103


29
32


( nặng hơn kk 1,103 lÇn)


d

CO/kk = 0,966


29
28


 (nhẹ hơn kk 0,966 lần)
dSO2/kk = 2,207



29
64


(nặng hơn kk 2,207 lần)


d

Cl2/kk = 2,448


29
71


(nặng hơn kk 2,448 lần)
<b>Bài tËp 2 SGK / 69.</b>


Khối lợng mol của khí đã cho là:
a. M = 1,375 . 32 = 44 ( g ).
M = 0,0625 . 32 = 2 ( g ).
b. M = 2,207 . 29 = 64 ( g ).
M = 1,172 . 29 = 34 ( g ).
<b>Bài tập 3 SGK/69.</b>


a. Những khí có tỉ khối đối với khơng khí lớn
hơn 1 ( thu bằng cách đặt đứng bình).


- Khí clo nặng hơn không khí 2,45 lÇn.


- Khí cacbon đioxit nặng hơn không khí
1,52 lần.


b. Những khí cịn lại có tỉ khối đối với khơng
khí nhỏ hơn 1 ( thu bằng cách ngợc bình ).


- Khí hiđro nhẹ hơn khơng khí và nặng
bằng 0,07 lần khơng khí.


- KhÝ mªtan CH4 nhẹ hơn không khí và


nặng bằng 0,55 lần không khÝ.
<i><b> 4.Cđng cè ( 2 phót )</b></i>


Học sinh đọc phần “ Em có biết”
<i><b> 5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )</b></i>


Lµm BT: SGK, 50% trong SBT
Đọc trớc bài sau.




<b>Tuần: 15 </b>


<b>Tiết: 30</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


TÝnh % khối lợng các nguyên tố trong hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Từ CTHH, học sinh biết cách xác định % khối lợng của các nguyên tố.
- Rèn kĩ năng tính tốn, củng cố kĩ năng tính khối lợng mol.


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Bảng phụ.


- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.



<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>
<i>1.n nh lp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


Làm thế nào để xác đinh n đợc thành phần % khối lợng của mỗi nguyên tố trong
hợp chất?


3.Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
Nêu các bớc tính theo cơng thức hố


học. Biết CTHH của hợp chất, hãy
xác định thành phần phần trăm các
nguyên tố.


<i><b> Biết CTHH của hợp chất, hãy xác định</b></i>
<i><b>thành phần phần trăm các nguyên tố.</b></i>


<i><b>* C¸c bớc tính theo công thức hoá học. </b></i>
- Tìm khối lợng mol của hợp chất.


- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong hợp chất.


- Tính thành phần phần trăm của các nguyên
tố có trong hợp chất.


<b>Hot ng 2: Bài tập ( 26 phút )</b>


GV đa bài tập:


<i>Một chất có cơng thức NaNO3, xác</i>
<i>định thành phần phần trăm (theo khối</i>
<i>lợng) các nguyên tố trong hợp chất.</i>
Học sinh đọc lại đề bài.


? TÝnh khèi lỵng mol của hợp chất trên
? Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có
trong 1 mol hợp chất.


? Suy nghĩ cách tính % khối lợng từng
nguyên tố.


% Có thể tính % khối lợng nguyên tố O
theo mấy cách.


Để tính % khối lợng của mỗi nguyên tố
ta sử dụng công thức nào?


Gv ghi và giải thích CT lên bảng.


? Để thức hiện tính theo CTHH ta cần
tuân theo những bớc nào?


Cho học sinh trả lời.


Hs làm việc cá nhân sau 3 phút, yêu
cầu học sinh báo cáo kết quả.



Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, học
sinh khác nhận xét, bæ sung


MNaNO3 = 23 +14+16.3 = 85 (g).


Trong 1 mol phân tử chất đó có:
1 mol Na ; 1 mol N và 3 mol O


VËy khèi lỵng của mỗi nguyên tố có
trong1 mol chất là:


mNa = 23 (g)


mO = 16.3 = 48 (g)


mN = 14 (g)


 %Na =


85
%
100
.
23


= 27,1 %
%N =


85
%


100
.
14


= 16,5%


%O = 100% - (27,1% +16,5%) = 56,4 %
<b>Bµi tËp 1a SGK/71.</b>


CO : MCO = 12 + 16 = 28 (g)


Trong 1 mol CO cã
mC = 12gam


mO = 16 gam


Vậy phần trăm khối lợng các nguyên tố
trong hợp chất CO là:


%C =


28
%
100
.
12


= 42,85%
%O =



28
%
100
.
16


= 57,2%


CO2: MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44 (g)


Trong 1 mol CO2 cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

§Ĩ tÝnh % khối lợng của mỗi nguyên tố
ta sử dụng công thức nào?


Gv ghi và giải thích CT lên bảng.


Cho học sinh trả lời.


Hs thảo luận sau 3 phút, yêu cầu học
sinh báo cáo kết quả.


Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, học
sinh khác nhận xét, bổ sung


mO = 32 gam


Vậy phần trăm khối lợng các nguyên tố
trong hợp chất CO2 là:



%C =


44
%
100
.
12


= 27,3%
%O =


44
%
100
.
32


= 72.7%
<b>Bµi tËp 3 SGK/71.</b>


a. Trong 1 mol phân tử đờng C12H22O11 có:


12 mol nguyªn tư C ; 22 mol nguyªn tư H;
11 mol nguyªn tư O


Vậy trong 1 mol p/tử đờng C12H22O11 có:


nC = 18


1


5
,
1
.
12


 (mol) nguyªn tư C


nH = 33


1
5
,
1
.
22


 (mol) nguyªn tư H


nO = 16,5


1
5
,
1
.
11


 (mol) nguyªn tư O



b. MC12H22O11 = 12.12 + 22.1 + 11.16 = 342g


c. Trong 1 mol phân tử C12H22O11 khối lợng


của các nguyên tố:


mC= 12.12 = 144(g) ; mH = 22.1 = 22 ( g )


mO = 11.16 = 176 ( g ).


<i> 4. Cñng cè ( 2 phót )</i>


Gv khái quát lại các dạng bài tập đã chữa.
<i> 5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phỳt ).</i>


Học bài, xem lại các bµi tËp


Xem tríc tiÕt 2 bµi “ TÝnh theo CTHH ”.
<b>TuÇn: 16 </b>


<b>TiÕt: 31</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


xác định cthh biết % khối lợng các ngun tố


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc luyện tập thành thạo cách tính theo cơng thức hố học. Củng cố các
cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất. Lập cơng thức hố học của
hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố trong hợp chất.



- RÌn kĩ năng tính toán, củng cố kĩ năng tính khối lợng mol
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: bài giảng


- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>
<i>1.n định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


? Để lập đợc CTHH của hợp chất các em dựa vào đâu? Khi biết thành phần các
nguyên tố trong hợp chất ta có lập đợc CTHH của hợp chất hay khơng?


<i>3.Bµi míi</i>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Để lập đợc CTHH của hợp chất dựa
vào thành phần % các nguyên tố trong
hợp chất ta cần tiến hành theo những bớc
nào?


<i><b>tố, xác định CTHH của hợp chất.</b></i>
<i><b>* Các bớc lập CTHH của hợp chất</b></i>
- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố cú
trong 1 mol hp cht.


- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong 1 mol hợp chất.



- Lp CTHH của hợp chất.
<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phỳt )</b>


Gv yêu cầu HS lµm bµi tËp 2, 4, 5
SGK/71.


Cho häc sinh thảo luận:
? Đề bài cho dữ kiện gì
? Yêu cầu ta làm gì


Gv đa ra gợi ý:


? TÝnh khèi lỵng của mỗi nguyên tố
trong 1 mol hợp chất.


? Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 1 mol hợp chất


? T ú hóy suy ra CTHH của hợp chất.


Học sinh thảo luận nhóm 5’ gv thu kết
quả, cho đại diện nhóm báo cáo.


Nhãm khác nhận xét, bổ sung.


Học sinh làm việc cá nhân, gv thu x¸c
xuÊt 3-5 häc sinh nhËn xÐt.


Cho 1 häc sinh lên bảng chữa, học sinh


khác nhận xét, bổ sung.


Gv có thể chấm điểm cho học sinh.


<b>Bài tập 2SGK/71.</b>


a. Khối lợng mỗi nguyên tố trong 1 mol
hợp chất A lµ:


mCl = 60,68 %. 58,5 = 35,5 (gam).


mNa = 58,5 – 35,5 = 23 (g)


* Trong 1 mol hỵp chÊt cã
nCl = 35,5 : 35,5 = 1 (mol)


nNa = 23: 23 = 1 (mol)


* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất A có 1
nguyên tử Cl, 1 nguyên tử Na.


Vậy CTHH của hợp chất A là: NaCl
b. Khối lợng mỗi nguyên tố trong 1 mol
hợp chất B lµ:


mNa = 43,4 %. 106 = 46 (gam).


mC = 11,3% .106 = 12 (g)


mO = 45,3% . 106 = 48 (g)



* Trong 1 mol hỵp chÊt cã
nNa = 46 : 23 = 2 (mol)


nC = 12: 12 = 1 (mol)


nO = 48 : 16 = 3 (mol)


* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất B có 2
nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 mol
nguyên tử O.


Vậy CTHH của hợp chất B là: Na2CO3


<b>Bài tập 4 SGK/71.</b>


Khối lợng mỗi nguyên tố trong 1 mol
hợp chất là:


mCu = 80 %. 80 = 64 (gam).


mO = 20% . 80 = 16 (g)


* Trong 1 mol hỵp chÊt cã
nCu = 80: 80 = 1 (mol)


nO = 16: 16 = 1 (mol)


* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1
nguyên tử Cu, 1 nguyên tử O.



Vậy CTHH của hợp chất lµ: CuO
<b>Bµi tËp 5 SGK/71.</b>


MA = 17x 2 = 34 g


Khối lợng mỗi nguyªn tè trong 1 mol
hợp chất là:


mH = 5,88 %. 34 = 2 (gam).


mNa = 94,12% . 34 = 32(g)


* Trong 1 mol hỵp chÊt cã
nH = 2: 1 = 2 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 2
nguyên tử H, 1 nguyên tử S.


CTHH của hợp chất A: H2S


<i>4.Củng cố ( 2 phót)</i>


Học sinh đọc kết luận chung sgk
GV khái quát lại các dạng bài tập.
<i>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )</i>


Lµm BT: SGK, 50% trong SBT ( tùy chọn)
Đọc trớc bài sau.



<b>Tuần: 16 </b>


<b>Tiết: 32</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


TÝnh khối lợng chất tham gia
và sản phẩm theo pthh


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Từ phơng trình hố học và các dữ liệu bài cho, học sinh biết cách xác định khối lợng
các chất tham gia, sản phẩm.


- Rèn kĩ năng tính tốn, lập phơng trình hố học, chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: B¶ng phơ.


- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>
Học sinh làm bài tập 4 sgk/71
<i>3.Bài mới</i>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
? Vậy để tính đợc khối lợng các chất


tham gia, s¶n phẩm ta cần tiến hành
theo những bớc nào?



<i><b>1. Bng cỏch nào tìm đợc khối lợng chất </b></i>
<i><b>tham gia, sản phẩm?</b></i>


* Các bớc tiến hành:
- Viết phơng trình hoá học.


- Chuyn đổi khối lợng chất thành số mol.
- Dựa vào phơng trình hố học để tìm số mol
chất tham gia hay chất tạo thành.


- Chuyển đổi số mol chất thành khối lợng ( m
= n . M ).


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
Gv cho học sinh đọc đề bài.


Xác định yêu cầu của đề bài.


? Để tính đợc khi lng ca CaCO3 theo


em cần phải biết điều gì


? Đề bài cho biết những điều gì


? Từ dữ kiện bài cho em hÃy thảo luận
tìm ra số mol của CaCO3 tạo thành.


Gv cho học sinh thảo luận ghi kết quả ra
nháp.



<b>Bài tập 3 (a,b )SGK/75.</b>
- Phơng trình hoá học:


CaCO3 (r) <i>t</i>0 CaO (r) + CO2 (k) (1)


a. - Số mol CaO điều chế đợc là:
nCaO = 11,2 : 56 = 0,2 mol.


- Theo phơng trình hoá học ta cã:

n

CaCO3 = nCaO = 0,2 ( mol )


Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để tạo ra


11,2 g CaO.


b. - Số mol CaO điều chế đợc là:
nCaO = 7 : 56 = 0,125 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Gv cho học sinh đổi chéo kết quả, nhận
xét, chấm điểm.


Gv thu kÕt qu¶ cđa nhãm tèt nhÊt, kÐm
nhÊt ch÷a, häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


? T¬ng tù c¸c em h·y giải bài tập 1b
SGK.


Học sinh làm việc cá nhân.



Gv gi 1 hc sinh lờn bảng, học sinh ở
d-ới lớp tự giải, đối chiếu vd-ới kết quả của
bạn, nhận xét.


? Có cách nào để tớnh nhanh khi lng
CO2 sinh ra?


GV yêu cầu HS làm bµi tËp 3:
<b>Bµi tËp 3 :</b>


Đốt cháy hồn tồn 4,8 gam 1 kim loại
<i>hố tri II bằng khí oxi d thu đợc 8 gam</i>
<i>oxit RO. Xác định tên kim loại.</i>


Để xác định đợc tên kim loại ta cần biết
đợc điều gì?


? Làm thế nào để tính đợc số mol của
kim loại?


Gv gỵi ý cách giải.


Gv cú th cho hc sinh gii theo phơng
pháp đại số.


nCaCO3 = nCaO = 0,125 ( mol )


-Khối lợng CaCO3 tham gia phản ứng lµ:



mCaCO3 = 0,125 .100 = 12,5 (g)


<b>Bài tập 1b SGK/75.</b>
b. Phơng trình hoá học:
Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2


- Sè mol Fe tham gia ph¶n øng:
nFe = 2,8 : 56 = 0,05 ( mol )


- Theo phơng trình hoá học:

n

HCl = 2 nFe = 2. 0,05 = 0,1 ( mol )
-Khối lợng HCl cần dùng:


mHCl = n . M = 0,1 . 36,5 = 3,65 ( g ).


<b>Bài tập 3 :</b>


- Phơng trình hoá học:
2R + O2 2RO


Theo §LBTKL ta cã:


m

O2 = mRO – mR = 8 – 4,8 = 3,2 (g)


- Sè mol O2 tham gia ph¶n øng:


n

O2= 3,2 : 32 = 0,1 mol


- Theo phơng trình phản ứng thì :

n

R = 2 nO2 = 0,1.2 = 0,2 mol


- Nguyªn tư khèi cđa R lµ


 MR = m : n = 4,8 : 0,2 = 24 (g)


Vậy kim loại hoá trị II cần tìm là Mg


<i><b> 4. Củng cố ( 2 phút ). </b></i>


GV khái quát lại nội dung vµ bµi tËp.
<i><b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót ).</b></i>


Lµm BT: 1b,3a,b SGK, 50% trong SBT ( tùy chọn)
Đọc trớc nội dung tiếp của bài.


<b>Tuần: 17 </b>


<b>TiÕt: 33</b> <i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Tính thể tích chất tham gia và sản phẩm theo pthh


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách tính thể tích (đktc) theo phơng trình hoá học, củng cố cách tính khối
lợng các chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: bài giảng



- Học sinh : chuẩn bị bài ë nhµ.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>
Học sinh làm bài tập 1b sgk.
<i>3.Bài mới</i>


Việc tính thể tích của chất khí theo phơng trình hố học nh thế nào?
Hoạt động 1: Lý thuyết ( 10 phút )


? Vậy để tính đợc thể tích của chất
khí tham gia, sản phẩm ta cần tiến
hành theo những bớc nào?


<i><b>2. Bằng cách nào có thể tìm đợc thể tích của</b></i>
<i><b>chất khí tham gia v sn phm.</b></i>


* Các bớc tiến hành:
- Viết phơng trình ho¸ häc.


- Chuyển đổi thể tích chất khí thành số mol.
- Dựa vào phơng trình hố học để tìm số mol
chất tham gia hay chất tạo thành.


- Chuyển đổi số mol chất thành thể tích khí ở
đktc ( V = 22,4 . n ).


Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phỳt )
Cho hc sinh tho lun:



? Đề bài cho dữ kiện gì
? Yêu cầu ta làm gì


Gv đa ra gỵi ý:


Tính số mol của chất đã biết?
Lập phơng trình hố học?


TÝnh sè mol cđa chÊt khÝ sinh ra?
TÝnh thĨ tÝch khÝ CO2 sinh ra ë ®ktc?


Học sinh làm việc cá nhân, đại diện báo
cáo, học sinh khác nhận xét.


GV cho học sinh tóm tắt bài tốn, xác
định u cầu của đề.


<b>Bµi tËp 1a SGK/75.</b>
. Phơng trình hoá học:
Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2


- Sè mol Fe tham gia ph¶n øng:
nFe = 2,8 : 56 = 0,05 ( mol )


- Theo phơng trình hoá học:

n

H2= nFe = 0,05 ( mol )


- Thể tích khí hiđro thu đợc ở đktc:

V

H2 = 22,4 . n = 22,4 . 0,05 = 1,12 ( l ).


<b>Bµi tËp 2 SGK/ 75</b>
- Phơng trình hoá học:
S + O2 <i>t</i>0 SO2


- Sè mol S tham gia ph¶n øng lµ:
nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol.


a. - Theo phơng trình hoá häc ta cã:
nSO2= nS = 0,05 ( mol )


-VËy thÓ tích khí SO2 tạo thành ở đktc là:


VSO2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)


b. - Theo phơng trình hoá học ta cã:
nO2= nS = 0,05 ( mol )


-VËy thÓ tÝch khÝ O2 cần dùng ở đktc là:


VO2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)


-Vậy thể tích khí kk cần dùng ở đktc là:
Vkk = VO2 . 5 = 1,12 . 5 = 5,6 (l)


<b>Bµi tËp 3(c,d ) SGK/75.</b>
- Phơng trình hoá học:


CaCO3 (r) <i>t</i>0 CaO (r) + CO2 (k) (1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Gọi ngay 1 học sinh lên bảng giải, học
sinh khác ở tự làm, đối chiếu với kết quả
của bạn, nhận xét.


Gv nhËn xÐt, chÊm ®iĨm miƯng.


-VËy thĨ tÝch khí O2 tạo thành ở đktc là:


VO2 = n . 22,4 = 3,5 . 22,4 = 78,4 (l)


d.


- Số mol CO2 thu đợc sau phản ứng là:


nCO2 = VCO2 : 22,4


= 13,44 : 22,4 = 0,6 ( mol )
- Theo phơng trình hoá học ta có:

n

CaCO3 = nCaO = nCO2 = 0,6 ( mol )


Vậy khối lợng các chất:


m CaCO3 = n . M = 0,6 . 100 = 60 ( g ).


m

CaO = n . M = 0,6 . 56 = 33,6 ( g ).
<i>4.Cđng cè ( 2 phót)</i>


Học sinh đọc kết luận chung sgk
GV khái quát lại các dạng bài tập
<i>5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)</i>



Lµm BT: SGK tr 75, 50% trong SBT ( tïy chọn)
Xem trớc bài luyện tập 4.


<b>Tuần: 17</b>


<b>Tiết: 34</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Bµi lun tËp 4 <i><b>( tiÕt 1 )</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng: n và m; n và V ( đktc); m và V
( đktc).


- HS biết ý nghĩa tỉ khối về chất khí. Biết cách xác định tỉ khối của chất khí này đối với
tỉ khối của chất khí kia và tỉ khối của chất khí đối với khơng khí.


- HS có kĩ năng ban đầu về vận dụng những khái niệm đã học ( mol, khối lợng mol, thể
tích mol chất khí, tỉ khối của chất khí) để giải các bài tốn hố học đơn giản tính theo
cơng thức hố học và phơng trình hố học.


<b>B. Chn bÞ </b>


GV: Các dạng bài tập


HS : ễn li cỏc kiến thức đã học ở chơng 3
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ</i>



<i>3.Bµi míi.</i>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 15 phút ).</b>
? Mol l gỡ


? Khối lợng mol là gì


? Nờu cụng thc chuyển đổi giữa m, n, V
? Nêu cơng thức tính tỉ khối của khí A so
với khí B và khí A so với khơng khí.
Học sinh làm việc cá nhân, đại diện báo
cáo, học sinh khác nhận xét.


- Mol : Mol là lợng chất có chứa 6.1023


nguyờn t hoặc phân tử chất đó.


- Khối lợng mol: Khối lợng mol ( kí
hiệu M ) của một chất là khối lợng tính
bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử
chất đó.


- Cơng thức chuyển đổi giữa m, n, V
1. n =


<i>M</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV nhận xét, chốt lại đáp án.



3. V = n .22,4
4. n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub>


- C«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa khí A so với
khí B và so với không khí.


d A/B =


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


dA/kk =
29


<i>A</i>


<i>M</i>


<b>Hoạt động 2 : Bài tập ( 26 phút ).</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập 4,5 SGK/ 79.


Cho học sinh thảo luận:
? Đề bài cho dữ kiện gì
? Yêu cầu ta làm gì
Gv đa ra gỵi ý:



Tính số mol của chất đã biết?
Lập phơng trình hố học?


TÝnh sè mol cđa chÊt khÝ sinh ra?


TÝnh thĨ tích khí CO2 sinh ra ở điều kiện


phòng?


Hc sinh lm việc cá nhân, đại diện báo
cáo, học sinh khác nhận xét.


GV cho học sinh tóm tắt bài toán, xác
định yêu cầu của đề.


Gọi ngay 1 học sinh lên bảng giải, học
sinh khác ở tự làm, đối chiếu với kết quả
của bạn, nhận xét


Gv nhËn xÐt, chấm điểm miệng.


<b>Bài tập 1: ( BT 4 SGK/79 ).</b>
- Phơng trình hoá học:


CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


a. Sè mol CaCO3 tham gia ph¶n øng lµ:


nCaCO3 =



100
10




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,1 ( mol )
- Theo phơng trình phản ứng, ta có:

n

CaCl2= nCaCO3 =0,1 ( mol )


- Vậy khối lợng CaCl2 thu đợc là:


mCaCl2 = n . M 0,1 . 111 = 11,1 ( g )


b. Sè mol CaCO3 tham gia ph¶n øng lµ:


nCaCO3 =


100
5




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,05 ( mol )
- Theo phơng trình phản ứng, ta có:


n

CO2= nCaCO3 =0,05 ( mol )


- ThÓ tÝch khÝ CO2 sau phản ứng ở điều


kiện phòng:


VCO2 = n . 24 = 0,05 . 24 = 1,2 ( l ).


<b>Bµi tËp 2: ( BT 5 SGK/ 79 ).</b>
- Phơng trình phản ứng:
CH4 + 2O2 <i>t</i>0 CO2 + H2O


a.Theo phơng trình phản ứng, ta có:
VO2 = 2 VCH4 = 2. 2 = 4 ( l ).


b. Theo phơng trình hoá học, ta có:
nCO2 = nCH4 = 0,15 ( mol )


Vậy thể tích CO2 thu đợc sau phản ứng:


VCO2 = n. 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 ( l )


c. Khối lợng khí CH4 là: 12 + 4.1 = 16


khí CH4 nhẹ hơn không khí:


dCH4/kk =


29
16



0,55 lÇn.


VËy khí CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lần.




<i>4. Cđng cè ( 2 phót ).</i>


GV khái qt lại nội dung và bài tập đã chữa.
<i>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TuÇn: 18 </b>
<b>Tiết: 35</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


Bµi lun tËp 4 <i><b>( tiÕt 2 )</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng: n và m; n và V ( đktc); m và V
( đktc).


- HS biết ý nghĩa tỉ khối về chất khí. Biết cách xác định tỉ khối của chất khí này đối với
tỉ khối của chất khí kia và tỉ khối của chất khí đối với khơng khí.


- HS có kĩ năng ban đầu về vận dụng những khái niệm đã học ( mol, khối lợng mol, thể
tích mol chất khí, tỉ khối của chất khí) để giải các bài tốn hố học đơn giản tính theo
cơng thức hố học và phơng trình hố học.



<b>B. Chn bÞ </b>


GV: Các dạng bài tập


HS : Ôn lại các kiến thức đã học ở chơng 3
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ</i>


<i>3.Bµi míi ( 38 phót ).</i>


GV: §a bµi tËp:
<b>Bµi tËp 1: </b>


Khi đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng
oxi thì thu đợc 8,8 g CO2 và 5,4 g


H2O. HÃy cho biết:


a, Hợp chất trên do những nguyên tố
nào tạo nên.


b, Tính khối lợng các nguyên tố có
trong lợng chất trên.


<b>Bài tập 2: </b>



t chỏy 3,25 g mẫu lu huỳnh khơng
tinh khiết trong khí oxi d ngời ta thu
đợc 2,24 lit khí sunfurơ ( đktc).


a, ViÕt PTHH x¶y ra.


b, bằng cách nào có thể tính đợc độ
tinh khiết của mẫu lu huỳnh đã dùng.
c, Tính thể tích oxi vừa đủ ( đktc) để
đốt cháy lu hunh.


<b>Bài tập 3: </b>


Tính thành phần % của nguyên tố O
cã trong. ChÊt nµo cã nhiỊu oxi nhÊt
a, KhÝ cacbon oxit CO


b, natri oxit Na2O


c, Nhôm oxit Al2O3


<b>Bài tập 4: </b>


Tính thể tích oxi để đốt cháy hết 11,2
lit khí A. Biết rằng:


a, Khí A có tỉ khối đối với khụng khớ
l: 0,552


<b>Bài tập 1: </b>



Hợp chất ch¸y t¸c dơng với oxi tạo thành
CO2 và H2O chứng tỏ hợp chất có C, H ngoài


ra cã thĨ cã oxi.


Khèi lỵng C cã trong 8,8 g CO2 lµ:


mC =


44
12


. 8,8 = 2,4 ( g )


Khèi lỵng H cã trong 5,4 g H2O lµ:


mH =


18
2


. 5,4 = 0,6 ( g )


Khối lợng C và H là : 2,4 + 0,6 = 3 g
Mà khối lợng hợp chất đem đốt là 4,6 g
Nên trong hợp chất cịn có oxi ( vì khối lợng
của C và H là 3 g ).


m O + mC + mH = 4,6



 mO = 4,6 – 3 = 1,6 (g)


Tõ kÕt qu¶ trên ta thấy:


a, Hợp chất do 3 nguyên tố là O, C và H
b, Trong 4,6 g hợp chất có 1,6 g O ; 2,4 g C
vµ 0,6 g H.


<b>Bµi tËp 2: </b>


a, PTHH: S + O2 <i>t</i>0 SO2


b, §é tinh khiÕt cđa mÉu lu hnh:
- Sè mol khÝ SO2 sinh ra sau ph¶n øng:


n

SO2 =
4
,
22


<i>V</i>


= <sub>22</sub>2,24<sub>,</sub><sub>4</sub> = 0,1 ( mol )
Theo PTHH: nS = nSO2 = 0,1 mol


Khèi lỵng lu hnh tinh khiÕt lµ:
mS = n . M = 0,1 . 32 = 3,2 ( g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b, Thành phần theo khối lợng của khí


A là 75% C và 25 % H ( các khí ®o ë
®ktc).


GV: Yêu cầu HS đọc từng bài tập
Hs: đọc và làm bài tập theo hớng dẫn
của Gv


HS: Th¶o luËn nhóm
HS lên bảng trình bày


HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln cho ®iĨm.


% S = <i>m</i><sub>3</sub>.<sub>,</sub>100<sub>25</sub> 3,<sub>3</sub>2<sub>,</sub>.<sub>25</sub>100<sub> = 98.5 %</sub>
c, Theo PTHH: nO2 = nSO2 = 0,1 mol


ThĨ tÝch oxi lµ:


VO2= n . 22,4 = 2,24 lit


<b>Bµi tËp 3: </b>
a, MCO = 28 g .


Trong 1 mol CO cã 1 mol O
 mO = 1 . 16 = 16 g


%O =


28


%
100
.
6
,
1


= 57,14 %
T¬ng tù


b, %O = 25,8 %


c, % O = 47% . Oxi ë cacbon nhiỊu nhÊt.
<b>Bµi tËp 4:</b>


MA = dA/KK . MKK = 0,552 . 29 = 16 g


Đặt A: CxHy


%C = 75


16
100
.
.
12
%
75
%
100


.





 <i>x</i>


<i>M</i>
<i>m</i>


<i>A</i>
<i>C</i>


1



 <i>x</i>


%H = 25


16
100
.
%
25
%
100
.






 <i>y</i>


<i>M</i>
<i>m</i>


<i>A</i>
<i>H</i>


4



 <i>x</i>


VËy A lµ CH4


PTHH: CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


Ta cã thĨ tÝch tØ lƯ thn víi sè mol. Theo
PTHH thĨ tÝch oxi lµ:


VO2 = 2 VCH4 = 2 . 11,2 = 22,4 ( lit )


<i>4. Cñng cè ( 4 phót ).</i>


GV khái quát lại nội dung và bài tập đã chữa.
<i>5. Hớng dẫn về nhà ( 2 phỳt ).</i>


Học bài, xem lại và làm các bài tập còn lại SGK.


Xem trớc bài ôn tập học kì I.


<b>Tuần: 18 </b>


<b>Tiết: 36</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngµy so¹n: / / 20</b></i>


«n tËp häc kú i


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản nhất của học kì I


- Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập lí thuyết và tính tính tốn hố học.
- Giáo dục tinh thần tự giác học tập và u thích mơn học


<b>B. Chn bÞ </b>


- Gv: Bảng phụ.


- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ</i>


<i>3.Bµi míi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Gv cho học sinh phát biểu lại
những khái niệm, định luật cơ
bản: ( bảng phụ) hoặc máy


chiếu


Nh÷ng kiến thức học sinh cần
ôn tập:


Hc sinh sinh ghi lại những
tiêu đề, về nhà ôn tập kĩ hơn
những nội dung đã đợc nhắc
đến.


<b>1. Các khái niệm, nh lut c bn:</b>


- Nguyên tử


- Nguyên tố hoá học.
- Đơn chất, hợp chất.
- Phân tử, phân tử khối.


- Hoá trị, quy tắc hoá trị, áp dụng.
- Định luật bảo toàn khối lợng.


<b>-Khái niệm mol</b>


-Khái niệm khối lợng mol


-Khái niệm thĨ tÝch mol chÊt khÝ


- Cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích
và lợng chất.



-TØ
khèi
cđa chÊt khÝ.


<b>2. HiƯn tỵng vật lí, hiện tợng hoá học. Phản</b>
<b>ứng hoá học.</b>


<b>3. Phơng trình hoá häc, ý nghÜa cña phơng</b>
<b>trình hoá học.</b>


<b>4. Tính theo công thức hóa học và phơng trình</b>
<b>hoá học. </b>


<b>Hot ng 2: Bi tp ( 26 phút ).</b>
<b>Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất:</b>


a. K vµ SO4 ; b. Al vµ NO3


c. Fe(III) vµ OH ; d. Ba vµ PO4


<b>Bµi tËp 2: Tính hoá trị của N, Fe, P , S</b>
trong các hợp chất: NH3 ; Fe2(SO4)3 ;


SO3 ; P2O5 ; FeCl2 ; Fe2O3 .


<b>Bµi tËp 3: C©n b»ng các phơng trình</b>
phản ứng sau:


a. Al + Cl2 <i>t</i>0 AlCl3



b. Fe2O3 + H2 <i>t</i>0 Fe + H2O


c. P + O2 <i>t</i>0 P2O5


d. Al(OH)3 <i>t</i>0 Al2O3 + H2O


<b>Bài tập 4: Cho sơ đồ phản ứng:</b>
Fe + HCl  FeCl2 + H2


Tính khối lợng Fe và HCl tham gia phản
ứng, biết thể tích H2 thoát ra là 3,36 lít


( ®ktc).


Gv cho học sinh đọc bài tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm, làm ra giấy nháp.
Gv cho các nhóm báo cáo kết quả.
Nhóm khác nhận xét


<b>Bµi tËp 1: </b>


a, K2SO4 b, Al(NO3)3


c, Fe(OH)3 d, Ba3(PO4)2


<b>Bµi tËp 2:</b>


NH3 : N (III) ; Fe2(SO4)3 : Fe (III)


SO3 : S (IV) ; P2O5 : P (V)



FeCl2 : Fe (II) ; Fe2O3 : Fe (III)


<b>Bµi tËp 3: </b>


a. 2Al + 3Cl2 <i>t</i>0 2AlCl3


b. 2Fe2O3 + 3H2 <i>t</i>0 4Fe + 3H2O


c. 4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


d. 2Al(OH)3 <i>t</i>0 Al2O3 +3 H2O


<b>Bµi tËp 4:</b>


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Sè mol H2 sinh ra lµ:


n

H2 =


4
,
22


36
,
3
4
,


22 


<i>V</i>


= 0,15 ( mol )
Theo phơng trình phản ứng:


m n V


n=


n=


V=n.22,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv nhận xét, đánh giá .


Gv gäi 2 học sinh lên bảng hoàn thành .
Học sinh díi líp tù làm so sánh, nhận
xét.


Học sinh làm việc cá nhân, ghi kết quả ra
nháp


Gv thụng bỏo kết quả đúng


nFe = nH2 = 0,15 ( mol )


Khối lợng sắt tham gia phản ứng là:
mFe = n .M = 0,15 . 56 = 8,4 ( g )



Theo phơng trình phản ứng:


n

HCl =2. nH2 = 2. 0,15 = 0,3 ( mol )


Khèi lợng HCl tham gia phản ứng là:
mHCl = n .M = 0,3 . 36,5 = 10,95 ( g )


<i>4.Cđng cè ( 2 phót)</i>


GV nhËn xÐt giê «n tËp
<i>2. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )</i>


Về xem lý thuyết và kiến thức đã ôn tiết sau tiếp tục ơn tập.


<b>Tn: 20 </b>


<b>TiÕt: 37</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


«n tËp häc kú i <i><b>( tiÕt 2)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản nhất của học kì I


- Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập lí thuyết và tính tính tốn hố học.
- Giáo dục tinh thần tự giác học tập và u thích mơn hc


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Bảng phụ.



- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.


<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>
<i>1.n nh lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 10 phút )</i>
? Mol là gì.


? Nêu định luật bảo tồn khối lợng.
<i>3.Bài mới ( 30 phút ):</i>


GV: Yªu cầu HS là bµi tËp SGK bài
luyện tập 4.


Cho học sinh trả lời.


Hs làm việc cá nhân sau 3 phút, yêu cầu
học sinh báo cáo kết quả.


Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, học
sinh khác nhận xét, bổ sung


Để tính % khối lợng của mỗi nguyên tố


<b>Bài tập 1 SGK/ 79:</b>


- Tỉ lệ số mol cđa 2 nguyªn tè trong oxit:
nS : nO =


32


2


:


16
3


= 2: 6 = 1 : 3


- Vậy công thức đơn giản nhất của một
loại lu huỳnh oxit đã cho là: SO3 .


<b>Bµi tËp 2 SGK/ 79:</b>


Khối lợng mỗi nguyên tè trong 1 mol
hỵp chÊt lµ:


mFe = 36,8 %. 152 = 56 (gam).


mS = 21% .152 = 32 (g)


mO = 42,2% . 152 = 64 (g)


* Trong 1 mol hỵp chÊt cã
nFe = 56 : 56 = 1 (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

ta sö dụng công thức nào?


Gv ghi và giải thích CT lên b¶ng.



Cho häc sinh tr¶ lêi.


Hs th¶o ln sau 3 phót, yªu cầu học
sinh báo cáo kết quả.


GV yêu cầu HS làm bài tập 4,5 SGK/ 79.
Cho học sinh thảo luận:


? Đề bài cho dữ kiện gì
? Yêu cầu ta làm gì
Gv đa ra gợi ý:


Tớnh s mol của chất đã biết?
Lập phơng trình hố học?


TÝnh sè mol cđa chÊt khÝ sinh ra?


TÝnh thĨ tÝch khÝ CO2 sinh ra ở điều kiện


phòng?


Hc sinh lm vic cỏ nhõn, i diện báo
cáo, học sinh khác nhận xét.


GV cho học sinh tóm tắt bài tốn, xác
định yêu cầu của đề.


Gọi ngay 1 học sinh lên bảng giải, học
sinh khác ở tự làm, đối chiếu với kết quả
của bạn, nhận xét



nO = 64 : 16 = 4 (mol)


* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1
nguyên tử Fe , 1 nguyên tử S và 4 mol
nguyên tử O.


Vậy CTHH của hợp chất là: FeSO4


<b>Bài tập 3 SGK/ 79:</b>


a. Khèi lỵng mol cđa K2CO3 .


MK2CO3 = 2 . 39 + 12 + 3 . 16 = 138 ( g )


b.


Trong 1 mol K2CO3 cã


mK = 2 . 39 = 78 gam


mC = 12gam


mO = 4. 16 = 64 gam


Thành phần phần trăm của các nguyên tố
trong hợp chất.


% K =



138
%
100
.
78


= 56,5%
%C =


138
%
100
.
12


= 8,7%


% O = 100% – ( 56,5% + 8,7% )
=34,8%


<b>Bµi tËp 4 SGK/ 79:</b>
- Phơng trình hoá học:


CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O


a. Sè mol CaCO3 tham gia phản ứng là:


nCaCO3 =


100


10




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,1 ( mol )
- Theo phơng trình phản ứng, ta cã:

n

CaCl2= nCaCO3 =0,1 ( mol )


- Vậy khối lợng CaCl2 thu đợc là:


mCaCl2 = n . M 0,1 . 111 = 11,1 ( g )


b. Sè mol CaCO3 tham gia phản ứng là:


nCaCO3 =


100
5




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,05 ( mol )
- Theo phơng trình phản ứng, ta có:

n

CO2= nCaCO3 =0,05 ( mol )


- ThĨ tÝch khÝ CO2 sau ph¶n øng ë ®iỊu


kiƯn phßng:


VCO2 = n . 24 = 0,05 . 24 = 1,2 ( l ).


<i>4. Củng cố ( 2 phút).</i>


GV: Khái quát lại các dạng bµi tËp.
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TuÇn: 20 </b>


<b>TiÕt: 38</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


«n tËp häc kú i <i><b>( TiÕt 3)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản nhất của học kì I


- Vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập lí thuyết và tính tính tốn hố học.
- Giáo dục tinh thần tự giác học tập và u thích mơn học


<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Bảng phụ.


- Học sinh : chuẩn bị bài ở nhà.



<b>C. Tin trỡnh dy hc</b>
<i>1.n nh lp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 10 phút ).</i>


? Nêu các bớc tính theo phơng trình hoá học.
<i>3.Bài mới ( 30 phút ).</i>


GV: đa ra các bài tập.
<b>Bài tập 1: </b>


Đốt cháy hoàn toàn 1,35 g nhôm trong
oxi. Tính khối lợng nhôm oxit tạo thành
và thể tích khí oxi tham gia phản ứng.
<b>Bài tập 2: </b>


Tớnh khi lng canxi cacbonat ( đá vôi)
cần thiết để nung đợc 11,2 tấn canxi oxit
( vơi sống).


<b>Bµi tËp 3: </b>


Đốt nóng kali clorat ( KClO3 ) thu đợc


kali clorua vµ khÝ oxi.


a, Cần bao nhiêu g kali clorat để điều chế
đợc 6,72 lit oxi ( đktc).


b, Nếu có 12,25 g kali clorat tham gia
phản ứng thì thể tích khí oxi ( đktc) thu


đợc là bao nhiêu.


<b>Bµi tËp 4: </b>


Cho dịng khí CO d đi qua ống chứa 1,6
g sắt (III) oxit nung nóng, thu đợc sắt và
khí cacbonic.


a, Viết phơng trình hố học xảy ra.
b, Tính khối lợng sắt thu đợc .


c, Tính thể tích khí cacbonic ( đktc) tạo
thành.


Cho học sinh thảo luận:
? Đề bài cho dữ kiện gì
? Yêu cầu ta làm gì
Gv đa ra gợi ý:


<b>Bài tập 1: </b>


Phơng trình mol phản ứng hoá học.
4 Al + 3 O2 <i>t</i>0 2Al2O3


Số mol Al tham gia phản ứng là:
nAl =


27
35
,


1

<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,05 (mol)
Theo phơng trình phản ứng:

n

O2 =


4
3


nAl =


4
3


. 0,05 = 0,0375 ( mol )

n

Al2O3=


2
1


nAl =


2
1


. 0,05 = 0,025 ( mol )
Khối lợng Al2O3 thu đợc sau phản ứng là:



m

Al2O3= n . M = 0,025 . 102 = 2,55 ( g )


Thể tích khí oxi cần là:


VO2= n . 22,4 = 0,0375 . 22,4 = 0,84 ( l )


<b>Bµi tËp 2:</b>


11,2 tấn = 11200000 g


Phơng trình phản ứng hoá häc:
CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


Sè mol CaO tạo thành là:
nCaO =


<i>M</i>
<i>n</i>


=


56
11200000


= 200000 ( mol )
Theo phơng trình phản ứng:


n

CaCO3 = nCaO = 200000 ( mol )



Khối lợng của CaCO3 cần là:


m

CaCO3 = n . M = 200000 . 100


= 20000000 ( g ) = 20 ( tấn )
<b>Bài tập 3: </b>


Phơng trình phản ứng:
2KClO3 


0


<i>t</i> <sub> 2KCl + 3O</sub>


2


a, Số mol oxi tạo thành:

n

O2 =


4
,
22
72
,
6
4
,
22
<i>V</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tính số mol của chất đã biết?
Lập phơng trình hố học?
Cho học sinh trả lời.


Hs lµm việc cá nhân sau , yêu cầu học
sinh báo cáo kết quả.


Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, học
sinh khác nhận xét, bổ sung


Gv ghi và giải thích CT lên bảng


Theo phơng trình phản ứng:

n

KClO3 =


3
2


n

O2 =


3
2


. 0,3 = 0,2 ( mol )
Khối lợng KClO3 cần dïng lµ:


m

KClO3 = n . M = 0,2 . 122,5 = 24,5 ( g )


b, Sè mol KClO3 lµ:



n

KClO3 =


5
,
122


25
,
12



<i>M</i>


<i>m</i>


= 0,1 ( mol )
Theo phơng trình phản øng:

n

O2 =


2
3


n

KClO3 =


2
3


. 0,1 = 0,15 ( mol )
Thể tích oxi thu đợc là:



V

O2 = n . 22,4 = 0,15 .22,4 = 3,36 ( l )


<b>Bµi tËp 4:</b>


a, Phơng trình phản ứng :


Fe2O3 + 3 CO2  2 Fe + 3 CO2


b, Sè mol Fe2O3 lµ:


n

Fe2O3 =


160
6
,
1




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,01 ( mol )
Theo phơng trình phản ứng:


n

Fe = 2 nFe2O3 = 2 . 0,01 = 0,02 ( mol )


Khối lợng sắt thu đợc sau phản ứng là:
mFe = n . M = 0,02 . 56 = 1,12 ( g )



c, Theo phơng trình phản ứng:


n

CO2 = 3 nFe2O3 = 3 . 0,01 = 0,03 ( mol )


Thể tích khí CO2 ( đktc) thu đợc là:


V

CO2 = n . 22,4 = 0,03 . 22,4 = 0,672 ( l )


<i>4. Cđng cè ( 2 phót ).</i>


GV: Kh¸i quát lại các dạng bài tập
<i>5. Hớng dẫn về nhà ( 2 phút ).</i>


Học bài , xem lại các dạng bài tập . Xem trớc bài tính chất của oxi.
<b>Tuần: 21 </b>


<b>TiÕt: 39</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


TÝnh chÊt cña Oxi <i><b>( tiÕt 1)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc tính chất vật lí của oxi. Nắm đợc tính chất hố học của oxi qua chất
tác dụng với phi kim, viết phơng trình phản ứng .


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp. Nhận biết đợc khí oxi.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Các dạng bài tập.


- Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.n nh lp ( 1 phỳt).</i>
<i>2.Kim tra bài cũ (5 phút)</i>
? Nêu tính chất của oxi.
<i>3.Bài mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

? Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa oxi
? Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa
oxi. ViÕt phơng trình phản ứng
minh hoạ.


HS: Thảo luận nhóm,trả lời
HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>I. TÝnh chÊt vËt lý</b>


KhÝ oxi là chất khí không màu, không mùi, ít
tan trong nớc, nặng hơn không khí. Oxi hoá lỏng
-1830<sub>C và có màu xanh nhạt)</sub>


<b>II- Tính chất hoá học </b>
1/ T¸c dơng víi Phi Kim
a. Lu hnh t¸c dơng víi oxi.
S(r) + O2 (k) <i>t</i>0 SO2(k)


b. Phôt pho tác dụng với oxi.
4P(r) + 5O2(k) <i>t</i>0 2P2O5 (r)



<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập SGK/ 84.


HS lµm bµi tËp


GV híng dÉn bµi tËp 4:


? TÝnh sè mol P , O2 tríc khí phản ứng.


? So sánh số mol của P , O2 và theo tỉ lệ


mol của phơng trình thì chất nào d.
? Số d là bao nhiêu.


? Vậy số mol P2O5 tÝnh theo sè mol cđa


chÊt nµo.


HS lµ bµi tËp theo híng dÉn cđa GV.
GV: Híng dÉn Hs lµm bµi tập 5.
Đổi khối lợng của tập chất ra gam.
? Viết phơng trình phản ứng.


? Tớnh khi lng cacbon nguyờn cht từ
đó tính đợc số mol cacbon.


? TÝnh sè mol CO2 .


? TÝnh thĨ tÝch CO2.



? TÝnh khèi lỵng S cã trong tËp chÊt.
? TÝnh sè mol S.


? TÝnh sè mol SO2 theo phơng trình.


? Tính thể tích SO2.


<b>Bài tập 4 SGK/84.</b>
a.


4P + 5 O2 <i>t</i>0 2P2O5


Sè mol P lµ:

n

P =


31
4
,
12




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,4 (mol)
Sè mol oxi lµ:


n

O2 =



32
17




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,53 ( mol )
Theo phơng trình phản ứng:

n

O2 =


4
5


n

P =


4
5


. 0,4 = 0,5 ( mol )
Mµ nO2 = 0,53 ( mol )


VËy oxi d, P ph¶n øng hÕt


nO2 d = 0,53 – 0,5 = 0,03 (mol)


b. Theo phơng trình phản ứng:

n

P2O5 =



4
2


n

P =


2
1


. 0,4 = 0,2 ( mol )
Khối lợng P2O5 thu đợc là:


mP2O5 = 0,2 x 142 = 28,4 gam


<b>Bµi tËp 5 SGK/84.</b>
24 kg = 24 000 g
Phơng trình phản ứng:
C + O2 <i>t</i>0 CO2 ( 1 )


S + O2 <i>t</i>0 SO2 ( 2 )


Khèi lỵng cacbon nguyên chất là:


mC = 24000 . ( 100% – ( 0,5 %+ 1,5


%))


= 23520 g


Số mol cacbon nguyên chất là:

n

C =


12
23520




<i>M</i>
<i>m</i>


= 1960 ( mol )
Theo phơng trình ph¶n øng ta cã:

n

CO2 = nC = 1960 ( mol )


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS lµm bµi tËp theo híng dÉn.
HS lên bảng làm bài tập


HS nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xÐt, cho ®iĨm.


V

CO2 = n . 22,4 = 1960 . 22,4 = 43904 (l)


Khối lợng của lu huỳnh là:
mS = 24000 . 0,5 % = 120 ( g )


Sè mol lu huúnh lµ:

n

S =


32
120





<i>M</i>
<i>m</i>


= 3,75 ( mol )
Theo phơng trình phản ứng ta có:

n

SO2 = nS = 3,75 ( mol )


Thể tích khí SO2 thu đợc là:


V

SO2 = n .22,4 = 3,75 . 22,4 = 8,4 ( l )


<i> 4. Cđng cè ( 2 phót ).</i>


GV : khái quát lại các dạng bài tập.
<i>5 . Hớng dẫn vỊ nhµ ( 1 phót )</i>


Lµm BT: 5,3 SGK, 50% trong SBT ( tùy chọn)
Đọc trớc phần sau.


<b>Tuần: 21 </b>


<b>Tiết: 40</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


TÝnh chÊt cđa Oxi <i><b>( tiÕt 2)</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh nắm đợc oxi có thể tác dụng đợc với kim loại, hợp chất. Từ đó khái quát
chung oxi là đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt là ở nhiệt độ cao, có thể tham gia


phản ứng với nhiều KL, phi kim, và hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hố trị II .


- RÌn kỹ năng quan sát, phân tích, viết phơng trình phản ứng.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Các dạng bài tập


- Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà


<b>C. Tin trỡnh dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


Nªu tÝnh chÊt vËt lÝ cđa oxi; Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng khi cho S, P
tác dụng với oxi.


<i>3.Bài mới</i>


<b>Hot ng 1: Lý thuyết ( 8 phút )</b>
? Ngoài tác dụng với phi kim , oxi cũn


tác dụng với những chất nào.
? Viết phơng trình phản ứng.


<i><b>2. Tác dụng với kim lo¹i.</b></i>
3Fe + 2O2  Fe3O4


<i><b>3. Tác dụng với hợp chất.</b></i>
CH4+ 2O2 CO2 + 2H2O



Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút)
GV đa bài tập:


<b>Bài tập 1: Tính khối lợng oxi cần dùng</b>
để đốt cháy hết:


<b>Bµi tËp 1:</b>


a, PTHH: 4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


nP =


31
5
,
46




<i>M</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

a, 46,5 gam ph«tpho
b, 30 gam cacbon
c, 67,5 gam nh«m
d, 33,6 lit hi®ro ( ®ktc)


<b>Bài tập 2: Tính thể tích khí oxi ( đktc )</b>
cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp gồm
18 gam cacbon và 8 gam lu huỳnh.



HS: Lµm bài tập, thảo luận nhóm.
GV: Hớng dẫn HS.


? Tính sè mol P, C , Al , H2 .


? TÝnh số mol của oxi theo phơng trình
hoá học.


? Từ số mol tính khối lợng của oxi cần
dùng.


HS làm theo hớng dẫn của GV
HS : Lên bảng trình bày.


HS: Nhận xét, bổ sung.


GV:Nhận xét, bổ sung, cho điểm.


Bài tập 2:


? Tính số mol của C, S.
Từ đó tính số mol ca oxi.


Tính thể tích oxi từ 2 phơng trình.
HS làm theo hớng dẫn của GV
HS : Lên bảng trình bày.


HS: Nhận xét, bổ sung.



GV:Nhận xét, bổ sung, cho điểm.


Theo phơng trình ta có:

n

O2 =


4
5


n

P =


4
5


. 1,5 = 1,875 ( mol )
Khối lợng của oxi cần dùng là:


mO2 = n . M = 1,875 . 32 = 60 ( g )


b, PTHH: C + O2 <i>t</i>0 CO2


nC =


12
30




<i>M</i>
<i>m</i>



= 2,5 ( mol )


Theo PT ta cã: nO2 = nC = 2,5 ( mol )


Khối lợng của oxi cần dùng là:
mO2 = n . M = 2,5 . 32 = 80 ( g )


c, PTHH: 4Al + 3O2 <i>t</i>0 2Al2O3


nAl =


27
5
,
67

<i>M</i>
<i>m</i>


= 2,5 ( mol )
Theo phơng trình ta cã:


n

O2 =


4
3


n

P =


4


3


. 2,5 = 1,875 ( mol )
Khèi lỵng cđa oxi cần dùng là:


mO2 = n . M = 1,875 . 32 = 60 ( g )


d, PTHH: 2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O


nH2 =


4
,
22
6
,
33
4
,
22 
<i>V</i>


= 1,5 ( mol )
Theo phơng trình ta có:


n

O2 =


2
1



n

H2 =


2
1


. 1,5 = 0,75 ( mol )
Khối lợng của oxi cần dïng lµ:


mO2 = n . M = 0,75 . 32 = 24 ( g )


<b>Bµi tËp 2: </b>


Phơng trình phản ứng đốt cháy C, S.
C + O2 


0
<i>t</i> <sub> CO</sub>


2 ( 1 )


S + O2 <i>t</i>0 SO2 ( 2 )


Số mol C tham gia phản ứng là:
nC =


12
18





<i>M</i>
<i>m</i>


= 1,5 ( mol )


Theo PT (1) ta cã: nO2 = nC = 1,5 ( mol )


Số mol S tham gia phản ứng là:
nS =


32
8




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,25 ( mol )


Theo PT (2) ta cã: nO2 = nS = 0,25 (mol)


Tæng sè mol cña oxi:


1,5 + 0,25 = 1,75 ( mol )
ThÓ tÝch khí oxi cần dùng là:


VO2 = n . 22,4 = 1,75 . 22,4 = 39,2 ( lit )


<i> 4. Cđng cè ( 4 phót)</i>



GV: Khái quát lại các dạng bài tập.
<i> 5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót ):</i>


Lµm các bài tập còn lại sgk, 50% bài tập trong sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>TuÇn: 22 </b>


<b>TiÕt: 41</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Sù oxi ho¸ - Phản ứng hoá hợp


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh hiu đợc: Sự oxi hoá, phản ứng hoá hợp, ứng dụng của oxi.
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, viết phng trỡnh phn ng.


- Giáo dục lòng yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Gv: Các dạng bài tập


- Häc sinh : KiÕn thøc cị, xem bµi míi


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


Sự oxi hoá, phản ứng hoá hợp là gì ? oxi có ứng dụng gì
<i>3.Bài mới</i>





<b>Hạot động 1: Lý thuyết ( 10 phút )</b>
? Sự oxi hố là gì


? Lấy vd về sự oxi hoá 1 số
chất trong đời sống thực tế.
? Thế nào l phn ng hoỏ
hp.


? Nêu các ứng dụng của oxi.


<i><b>I. Sù oxi ho¸</b></i>


Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hố ( chất
đó có thể là đơn cht hay hp cht)


<i><b>II. Phản ứng hoá hợp.</b></i>


Phn ng hố hợp là phản ứng hố học trong đó chỉ
có một chất mới ( sản phẩm ) đợc tạo thành t hai hay
nhiu cht ban u.


VD: Đâu là phản ứng hoá hợp, giải thích.
a. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O22Fe(OH)3


b. CaO + CO2CaCO3


c. CaCO3<i>t</i>0 CaO + CO2



d. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.


<i><b>III. øng dơng cđa oxi</b></i>


Oxi đợc dùng vào 2 lĩnh vực chủ yếu là:


- Sự đốt nhiên liệu.
- Sự hô hấp…


<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
Bi tp 2 SGK/ 87.


Viết phơng trình phản ứng.
HS lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, kết luận.
Viết phơng trình hoá học.


Tính thể tích tạp chất cã trong khÝ mªtan.
TÝnh thĨ tÝch khÝ mªtan nguyªn chÊt.
TÝnh thể tích khí oxi cần dùng dựa vài
phơng trình hoá học.


HS thảo luận, làm theo hớng dẫn của .
HS lên bảng trình bày


<b>Bài tập 2 SGK/ 87.</b>
S + Mg  MgS
S + Zn  ZnS


S + Fe  FeS
3S + 2 Al  Al2S3


<b>Bµi tËp 3 SGK / 87.</b>
1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3


CH4 + 2 O2 <i>t</i>0 2 H2O + CO2


Thể tích tạp chất có trong khí mêtan là:
Vtạp chất =


%
100


%
2
.
1000


= 20 dm3


Thể tích CH4 nguyên chất là:


1000 dm3<sub> 20 dm</sub>3<sub> = 980 dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS nhËn xÐt, bæ sung.
GV nhËn xét, kết luận.
GV: Đa bài tập:


Trong cụng nghip ngi ta dùng đèn xì


oxi-axetilen để hàn cắt kim loại. Tính thể
tích oxi cần thiết để đốt cháy hết 17,92
lit axetilen. Biết rằng các khí đều đo ở
đktc.


GV: Híng dÉn HS lµm bài tập.
HS làm theo hớng dẫn của Gv.
HS lên bảng trình bày


HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, kết luận.


? Ngoài cách trên có cách tính nào nữa.


oxi cần dùng lµ:


VO2 = 2 . VH2 = 2 . 980 = 1960 ( dm3 )


<b>Bài tập: </b>


Phơng trình phản ứng cháy cña axetilen:
2 C2H2 + 5 O2 <i>t</i>0 4 CO2 + 2 H2O


nC2H2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


<i>V</i>


= 17<sub>22</sub>,92<sub>,</sub><sub>4</sub> = 0,8 ( mol )
Theo phơng trình hoá học , ta có :



n

O2=


2
5


. nC2H2 =


2
5


. 0.8 = 2 ( mol )
ThĨ tÝch khÝ oxi cÇn dïng lµ:


V

O2= n . 22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 ( lit )


Cách 2:


Theo phơng trình hoá học: thể tÝch cđa
oxi lµ:


VO2=


2
5


. VC2H2 =


2
5



. 17,92 = 44,8
( lit)


<i>4. Cđng cè ( 2 phót)</i>


-Học sinh đọc phần ghi nhớ
-Làm bi tp 1 sgk/87


- GV khái quát lại các dạng bµi tËp.
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót) :</i>


Lµm các bài tập còn lại sgk, 50% bài tập trong sbt.
Gv hớng dẫn bài tập 3 sgk.


<b>Tuần: 22 </b>
<b>Tiết: 42</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


oxit <i><b>( tiÕt 1)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc định nghĩa oxít là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố, trong đó có một
ngun tố O; Biết và hiểu cơng thức hố học của ơxít, cách gọi tên ơxít. Bíêt đợc oxít có
2 loại, dẫn ra ví dụ minh hoạ. Biết vận dụng thành thạo cách lập CTHH.


- Rèn kỹ năng lập CTHH, kĩ năng đọc tên oxit
<b>B. Chun b </b>



- GV: Các bài tập


- HS: Ôn lại các dạng bài tập
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.n nh lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


- Thế nào là oxit? Có mấy lạo oxit? đó là những loại nào? Lấy ví dụ.
<i>3.Bài mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Vậy oxit là gì ?


? Nờu cụng thc tng quát .
? Oxit đợc chia làm mấy loại,
đó là những loi no.


? Nêu cách gọi tên oxit.


Oxit l hợp chất của hai ngun tố hố học trong đó
có một nguyên tố là oxi.


<b>II/ C«ng thøc</b>
KÕt luËn : Mxn OyII


x. n = y. II


<b>III. Phân loại (2 loại chÝnh)</b>
1. Oxit axit



- Thêng lµ oxit cđa phi kim và tơng ứng với 1 axít.
Ví dụ: SO3 axit tơng ứng H2SO4


2. Ôxít bazơ


- Thờng là ôxít của kim loại và tơng ứng víi 1 baz¬
VÝ dơ:


Na2O t¬ng øng víi bazơ NaOH


<b>IV/ Cách gọi tên</b>


Tên oxit = tên nguyên tè (kim lo¹i, phi kim) + oxit
- Víi kim lo¹i có nhiều hoá trị:


Tên = Tên kim loại + hoá trị + oxit
- Với phi kim nhiều hoá trị :


Tên oxit = Tªn phi kim + oxit cïng tiỊn tè chØ
nguyªn tư phi kim, oxi .


môno - 1; đi - 2; tri – 3 …
<b>Hoạt động 2: Bài tập ( 26 phút )</b>
GV a bi tp:


<b>Bài tập 1: </b>


Cho các oxit sau: CO2 ; SO2 ; P2O5 ;


Al2O3 ; Fe2O3 ; Fe3O4 .



a, Chúng đợc tạo thành từ các đơn
chất nào?


b, ViÕt PT ph¶n øng và nêu điều kiện
phản ứng ( nếu có ) điều chế các oxit
trên.


Bài tập 2:


Hóy vit tờn v CTHH của 4 oxit axit
và 4 oxit bazơ. Hãy chỉ ra các oxit tác
dụng với nớc ( nếu có ) và cho biết
mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng
nào?


GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
HS lµm theo híng dÉn của Gv.


<b>Bài tập 1: </b>


Các oxit: CO2 ; SO2 ; P2O5 ; Al2O3 ; Fe2O3 ;


Fe3O4 .


a, Chúng đợc tạo thành từ các đơn chất:
CO2 : từ 2 đơn chất cacbon và oxi


SO2 : từ 2 đơn chất lu huỳnh và oxi



P2O5 : từ 2 đơn chất phôt pho và oxi


Al2O3 : từ 2 đơn chất nhôm và oxi


Fe2O3 : từ 2 đơn chất sắt và oxi


Fe3O4 : từ 2 đơn chất sắt và oxi


b, PT phản ứng điều chế các oxit trên:
C + O2 <i>t</i>0 CO2


S + O2 <i>t</i>0 SO2


4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


4Al + 3O2 <i>t</i>0 2Al2O3


4Fe + 3O2 <i>t</i>0 2Fe2O3


3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


<b>Bµi tËp 2: </b>


- 4 oxit axit: SO2( khí anhiđric sunfurơ) ;


SO3 ( khÝ anhi®ric sunfuric); P2O5 ( đi


phôtpho pentaoxit); CO2 ( cacbon ®ioxit).


SO2 + H2O  H2SO3 : phản ứng hoá hợp



SO3 + H2O H2SO4 : phản ứng hoá hợp


P2O5 +3H2O 2H3PO4:phản ứng hoá hợp


CO2 + H2O H2CO3 : phản ứng hoá hợp


- 4 oxit baz¬: Na2O ( natri oxit); CaO


( canxi oxit ) ; Al2O3 ( nhôm oxit ) ; Fe2O3 (


sắt III oxit ).


Na2O + H2O  2NaOH : p/ hoá hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HS lên bảng trình bày
HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, kết luận.


Al2O3 và Fe2O3 không t¸c dơng víi níc.


<i>4. Cđng cè ( 2 phót)</i>


- Học sinh đọc kết luận chung SGK.
<i>5. Hớng dẫn về nh ( 1 phỳt ):</i>


- Làm các bài tập còn lại SGK, SBT


<b>Tuần: 23 </b>



<b>Tiết: 43</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


oxit <i><b>( tiÕt 2)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu đợc định nghĩa oxít là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố, trong đó có một
nguyên tố O; Biết và hiểu cơng thức hố học của ơxít, cách gọi tên ơxít. Bíêt đợc oxít có
2 loại, dẫn ra ví dụ minh hoạ. Biết vận dụng thành thạo cách lập CTHH.


- Rèn kỹ năng lập CTHH, kĩ năng đọc tờn oxit
<b>B. Chun b </b>


- GV: Các bài tập


- HS: Ôn lại các dạng bài tập
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.n định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 9 phút )</i>


- Lµm bµi tËp 4 SGK/ 91
<i>3.Bµi míi ( 30 phút )</i>


GV đa bài tập:
<b>Bài tập 1: </b>


HÃy ®iỊu chÕ ba oxit, hai axit và hai
muối từ các hoá chất: Zn , nớc , không
khí, và lu huỳnh. Viết các PT phản øng.


<b>Bµi tËp 2: </b>


Ngời ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng
cách đốt bột kẽm trong oxi.


a, Viết PT phản ứng hoá học xảy ra. Phản
ứng ®iÒu chÕ kÏm oxit thuéc loại phản
ứng nào?


b, Tớnh khi lng oxi cn thiết để điều
chế đợc 40,5 g kẽm oxit.


c, Muèn cã lợng oxi nói trên, phải phân
huỷ bao nhiêu g kali clorat KClO3 ?


<b>Bµi tËp 3:</b>


Đót cháy hồn tồn 18,6 gam phốt pho
trong bình chứa khí oxi , ta thu đợc mọt
chất bột màu trắng là phốt pho (V) oxit.
a, Viết phơng trình phản ứng.


b, Tính thể tích oxi (đktc) đã tham gia
phản ứng.


c, Cho một lợng nớc d vo bỡnh lc u.


<b>Bài tập 1 : </b>


- Phơng trình phản ứng tạo ra 3 oxit:



S + O2 <i>t</i>0 SO2


2SO2 + O2  <i>t</i>0,<i>xt</i> 2SO3


2Zn + O2 <i>t</i>0 2ZnO


- Phơng trình p/ứng điều chế 2 axit.


SO2 + H2O  H2SO4


SO3 + H2O H2SO4


- Phơng trình p/ứng ®iÒu chÕ 2 muèi.


Zn + H2SO4 ; ZnSO4 + H2


Zn + H2SO3 ; ZnSO3 + H2


<b>Bµi tËp 2:</b>


a, 2Zn + O2 <i>t</i>0 2ZnO
Đây là phản ứng hoá hợp
b, Sè mol kÏm oxit lµ:
nZnO =


81
5
,
40





<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,5 mol
Theo phơng trình hoá học ta có:
nO2 = <sub>2</sub>


1


nZnO = <sub>2</sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Sau khi hoà tan hết bột trắng, chất lỏng
trong bình có thể làm giấy quỳ hố đỏ.
- Viết phơng trình phản ứng.


- Tính khối lợng sản phẩm mới sinh ra
sau khi nớc đã phản ứng hết chất bột
trắng.


GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
HS lµm theo híng dÉn của Gv.
3 HS lên bảng trình bày


HS ở lớp làm bµi tËp vµo vë



HS nhËn xÐt, bỉ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


mO2 = n . M = 0,25 . 32 = 8 gam


c, 2KClO3 <i>t</i>0,<i>MnO</i>2 2KCl + 3O<sub>2</sub>
Theo phơng trình phản ứng ta có:

n

KClO3

=



3
2


n

O2 =


3
2


. 0,25 mol
VËy sè gam kali clorat cần dùng là:

m

KClO3

=



3
2


. 0,25. M

=


3
2


. 0,25 .


122,5


= 20,42 gam
<b>Bµi tËp 3:</b>


a, 4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


b, Sè mol photpho tham gia ph¶n øng :
nP =


31
8
,
16




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,6 mol


Theo phơng trình phản ứng ta có:

n

O2

=



4
5


n

P =



4
5


. 0,6 = 0,75 mol
ThÓ tÝch oxi cần dùng là:


V

O2 = n . 22,4 = 0,75 . 22,4 = 16,8 lit


c, Theo phơng trình phản ứng ta cã:

n

P2O5

=



4
2


n

P =


2
1


. 0,6 = 0,3 mol
Phản ứng xảy ra khi hoà tan vào nớc:
P2O5 + 3H2O 2H3PO4


Theo phơng trình phản ứng ta cã:

n

H2O

= 2 n

P2O5 = 2. 0,3 = 0,6 mol


Vậy khối lợng sản phẩm H3PO4 là:


m

H3PO4

= 0,6 . 98 = 58,8 gam




<i>4. Cñng cè ( 2 phút)</i>


- GV hớng dẫn và nhắc lại thế nào là phản ứng hoá hợp


- GV nhắc lại một số tính chất hoá học của oxi và cách làm bài tập.
<i>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút ):</i>


- Làm các bài tập còn lại SGK, SBT


<b>Tuần: 23 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Phản ứng phân hủy


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh bit phng phỏp iu chế, thu khí O2 trong PTN, biết đợc cách sản xuất O2


trong c«ng nghiƯp.


- Hiểu đợc phản ứng phân huỷ, lấy đợc ví dụ.
- Củng cố khái niệm chất xúc tác


<b>B. Chn bÞ </b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>1.ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )</i>


- Lµm bµi tËp 2,3 SGK
<i>3.Bµi míi</i>



<b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( 15 phút )</b>
Những chất nào chứa oxi em biết ?


Những chất nh thế nào dùng
iu ch O2 ?


Để sản xuất một lợng lớn O2 ngời


ta lấy nguyên liệu từ đâu ?
Cách sản xuất nh thế nào ?


Em hiểu thế nào là phản ứng phân
huỷ ?


So sánh phản øng ph©n hủ và
phản ứng hoá hợp ?


<b>I/ Điều chế O2 trong PTN</b>


2 KClO3 


0
<i>t</i>


2KCl + 3O2


<b>II. Sản xuất O2 trong Công nghiệp</b>


1/ Sản xuất O2 tõ kh«ng khÝ



- Hố lỏng khơng khí, cho khơng khí lỏng bay
hơi. Ban đầu thu đợc N2 (- 1960C); sau đó thu đợc


O2 (- 1830C)


2/ S¶n xuÊt O2 tõ H2O


2 H2O <i>dp</i> 2H2 + O2


<b>III. Phản ứng phân huỷ </b>


2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
có một chất sinh ra từ hai hay nhiều chất mới.
<b>Hoạt ng 2: Bi tp ( 26 phỳt )</b>


GV: Yêu cầu HS lµm bµi tËp 4, 6 SGK
HS: Lµm bµi tËp và thảo luận nhóm theo
hớng dẫn của GV.


GV: Hớng dẫn bằng các câu hỏi mở.
<b>Bài tập 4.</b>


? Tớnh s mol của oxi thu đợc .
? Theo PT tính số mol KClO3 .



? Tõ sè mol KClO3 tÝnh khèi lỵng KClO3


.


? Tõ thĨ tÝch oxi tÝnh sè mol cđa oxi dùa
vµo công thức nào.


? Theo phơng tr×nh tÝnh sè mol cña
KClO3.


? Tõ sè mol KClO3 tÝnh khèi lợng KClO3


cần dùng.
<b>Bài tập 6:</b>


? Từ khối lợng của oxit s¾t tõ tÝnh sè mol
.


? Tõ sè mol cđa oxit sắt từ theo phơng
trình tính số mol của sắt và oxi.


? Từ số mol của sắt và oxi tính khối lợng


<b>Bài tập 4 SGK.</b>
2 KClO3 


0
<i>t</i>


2KCl + 3O2



a, Số mol oxi thu đợc là:

n

O2= 1,5


32
48


<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )
Theo phơng trình phản ứng, ta có:

n

KClO3=


3
2


n

O2=


3
2


. 1,5 = 1 ( mol )
Khối lợng KClO3 cần để điều chế oxi là:


m

KClO3= n . M = 1 . 122,5 = 122,5 ( g )


b, Số mol oxi thu đợc là:

n

O2= 2


4
,
22
8
,
44
4
,


22  


<i>V</i>


( mol )
Theo phơng trình phản ứng, ta có:

n

KClO3=


3
2


n

O2=


3
2


. 2 =


3
4



( mol )
Khối lợng KClO3 cần để điều chế oxi là:


m

KClO3= n . M =


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cđa s¾t và oxi cần dùng.


? Từ số mol của oxi theo phơng trình tính
số mol của KMnO4 .


? Từ số mol của KMnO4 tính khối lợng


KMnO4 cần dùng.


GV: Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.


HS : lµ bµi tËp theo híng dẫn của GV
3 HS: Lên bảng trình bày


HS khác nhận xÐt, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln , cho ®iĨm.


( g )


<b>Bµi tËp 6 SGK.</b>



3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


a, Sè mol oxit s¾t tõ tạo thành là:
nFe3O4= 0,01


232
32
,
2





<i>M</i>
<i>m</i>


( mol )
Theo phơng trình phản ứng ta có:

n

Fe = 3nFe3O4= 3.0,01 = 0,03 ( mol )


Khối lợng sắt cần dùng là:


m

Fe = n . M = 0,03 . 56 = 1,68 ( g )
Theo ph¬ng trình phản ứng ta có:

n

O2= 2nFe3O4= 2.0,01 = 0,02 ( mol )


Khối lợng oxi thu đợc là:


m

O2= n . M = 0,02 . 32 = 0,64 ( g )


b, 2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


Theo phơng trình phản ứng ta cã:


n

KMnO4= 2nO2= 2.0,02 = 0,04 ( mol )


Khối lợng KMnO4 cần dùng là:


m

KMnO4= n . M = 0,04 . 158 = 6,32 ( g )


<i>4. Cđng cè ( 2 phót)</i>


- Học sinh đọc kết luận chung SGK.
GV khái quát lại các dạng bài tập
<i>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút ):</i>


- Lµm các bài tập còn lại SGK, SBT
- Đọc trớc bài sau.


- Trả lời, làm toàn bộ các bài tập trong SGK (bài 29 luyện tập).
<b>Tuần: 24 </b>


<b>Tiết: 45</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


Bµi lun tËp 5



<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản và các khái niệm hoá học trong chơng IV
về ôxi, không khí; tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế ôxi trong PTN
và trong công nghiệp, thành phần của oxit, sự cháy, sự ôxi hoá chậm, phản ứng hoá hợp,
phản ứng phân huỷ.


- Rèn kĩ năng tính toán hoá học, viết PTPƯ
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Học sinh ôn tập theo nội dung bài 29/Tr100
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.n nh lp.</i>
<i>2.Kim tra bi c</i>


- 1 học sinh trả lời câu hỏi 3,4 SGK/99, 1học sinh trả lời câu 5, 6 SGK ?
<i>3.Bài míi</i>


<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b>
Nhận xét khả năng hoạt động hố học


cđa O2


O2 cã øng dơng quan träng nµo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Nguyên liệu đợc dung điều chế O2


trong PTN cần đảm bảo đk gì ?
Sự ơxi hố là gì ? Phân loại ơxít ?


Thành phần theo tt của khơng khí ?
So sánh phản ứng hoá hợp và phản
ứng phân huỷ ?


Gv cho học sinh thảo luận theo nhóm
lần lợt 3 bài tập 1, 2, 3, 4,5,6,7 SGK
(mỗi bài tập 2 phút)


Gi i din nhúm trỡnh by


Các phản øng bµi tËp 1 thuộc loại
phản ứng gì ?


Gv cho học sinh tóm tắt bài toán
Nêu hớng giải ?


Gv gọi 1 học sinh lên bảng
Gv nhận xét, chấm ®iÓm.


KhÝ O2


Là 1đ/c phi kim hoạt
động mạnh


ứng dụng : cho h2<sub>, t</sub>


nhiên liệu


Nguyên liệu điều chế
O2



trong PTN, là hợp chất
giầu O2


dễ phân huỷ


Sản xt O2 trong C«ng


nghiƯp tõ H2O, kk




Là 1đ/c phi kim hoạt động mạnh
ứng dụng : cho h2<sub>, đốt nl </sub>


KhÝ O2 Nguyªn liƯu ®iỊu chÕ O2trong PTN,


là hợp chất giầu O2 dễ phân huỷ.


Sản xuất O2 trong Công nghiÖp


Tõ H2O, k


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV : Yêu cầu HS làm bài tập SGK


HS lµ bµi tËp


? ThÕ nµo lµ oxit axit.
Vậy đâu là oxit axit.


? Thế nào là oxit bazơ


Vậy những oxit nào là oxit bazơ.


? HÃy chỉ ra những câu phát biểu sai ở
bài tập 5.


? Các câu có xảy ra phản ứng oxi hoá là
câu nào.


Bài tập 8:


? TÝnh thĨ tÝch oxi ë ®ktc.


Tõ thĨ tÝch oxi h·y tÝnh sè mol cña oxi.
? ViÕt phơng trình phản øng ph©n hủ
KMnO4 .


? TÝnh sè mol cña KMnO4 theo phơng


trình.


? T s mol ta tớnh c gỡ.


? Tính khối lợng của KMnO4 cần dïng.


HS: Lµm bµi tËp theo híng dÉn cđa Gv
? ViÕt phơng trình phân huỷ KClO3 .


Theo phơng tr×nh tÝnh sè mol cđa


KClO3 .


Từ đó tính khối lợng của KClO3 cn


dùng.


<b>Bài tập 3 SGK</b>


-Các oxit axit: CO2 ; SO2 ; P2O5


- Các oxit bazơ: Na2O ; MgO ; Fe2O3


<b>Bµi tËp 4 SGK</b>


Câu phát biểu đúng: D
<b>Bài tp 5 SGK</b>


Câu phát biểu sai: B , C , E
<b>Bài tập 7SGK</b>


Các câu có xảy ra sự oxi hoá : a,b
<b>Bài tập 8 SGK</b>


a, Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là:
(0,1 . 20).


90
100


= 2,222 lit


Số mol của oxi là:


nO2= <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


222
,
2
4
,
22


<i>V</i>


0,099 mol
Phơng trình phản øng:


2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


Theo phơng trình ta có:
nKMnO4 = 2 nO2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


222
,
2
.


2 <sub> mol</sub>


Khối lợng KMnO4 cần dùng lµ:



mKMnO4 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


222
,
2
.


2 <sub>.158 = 31,346 gam</sub>


b, Phơng trình phản ứng:
2 KClO3 


0
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HS lµm bµi tËp theo hớng dẫn
HS lên bảng trình bày


HS nhận xét, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận , cho diểm


Theo phơng trình phản øng ta cã:
nKClO3= <sub>3</sub>


2


nO2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


222


,
2
.
3
2


mol
Khèi lỵng KClO3 cần dùng là:


mKClO3= <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


222
,
2
.
3
2


. 122,5 = 8,101 gam
<i>4. Củng cố</i>


- GV khái quát loại dạng bài tập
<i>5. Hớng dẫn về nhà:</i>


- Học bài, xem lại các dạng bài tập.
<b>Tuần: 24 </b>


<b>Tiết: 46</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngµy so¹n: / / 20</b></i>


KiĨm tra 15 phót - Bài luyện tập 5



<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Rèn kĩ năng tính toán hoá học, viết PTPƯ


- Tp cho hc sinh vn dụng các khái niệm cơ bản ở chơng I  III để khắc sâu, giải thích
kiến thức ở chơng IV, rèn luyện cho học sinh phơng pháp học tập, bớc đầu vận dụng kiến
thức hoá học vào thực tế đời sống.


<b>B. Chuẩn bị : Các kiến thức đã học </b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>1.ổn định lớp.</i>


<i>2.KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra 15 phút</i>
Câu 1: Sự oxi hoá chậm là:


A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sù tù bèc cháy


Câu 2: Ngời ta thu khí oxi bằng cách đẩy níc lµ nhê dùa vµo tÝnh chÊt:
A. KhÝ oxi tan trong níc B. Khi oxi Ýt tan trong níc
C. KhÝ oxi khã ho¸ láng D. KhÝ oxi nhĐ h¬n nớc
Câu 3: DÃy nào toàn oxit tác dụng với nớc:


A. SO3 ; CuO ; Na2O B. SO3 ; Na2O ; CO2 ; CaO


C. SO3 ; Al2O3 ; Na2O D. Tất cả đều tác dụng


Câu 4: Cho 13 gam, kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lợng muối ZnCl2 c to



thành trong phản ứng này là:


A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 40 gam
Câu 5: Phản ứng nào dới đây không phải là phản ứng hoá hợp:


A. 3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4 B. S + O2 <i>t</i>0 SO2


C. CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O D. 4P + 5O2 <i>t</i>0 2P2O5


Câu 6: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với oxi thu đợc sắt (III) oxit.
a, Viết phơng trình phản ứng


b, TÝnh thĨ tÝch oxi cÇn dïng.


c, Tớnh khi lng st (III) oxit thu c.


Đáp án và biểu điểm


Câu 1 2 3 4 5


Đáp án C B B A C


BiĨu ®iĨm 1 ®iĨm 1 ®iĨm 1 ®iĨm 1 ®iĨm 1 ®iĨm


C©u 6: a, 4Fe + 3O2 <i>t</i>0 2Fe2O3 ( 1 ®iĨm)


b, Số mol sắt là : nFe = m : M = 22,4 : 56 = 0,4 mol ( 0,5 ®iĨm)


Theo phơng trình phản ứng : nO2 = 3/4 . 0,4 = 0,3 mol ( 0,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

c, Theo phơng trình phản ứng, ta có: nFe3O3 = 1/2 . 0,4 = 0,2 mol (1 ®iÓm)


Khối lợng Fe2O3 thu đợc là: mFe2O3 = n . M = 0,2 . 160 = 32 gam (1 điểm)


<i>3.Bµi míi</i>


GV đa một số dạng bài tập
<b>Bài tập 1:Viết các phơng</b>
trình phản ứng lần lợt theo
sơ đồ:


C ()1 CO2 ()2 CaCO3 ()3


CaO ()4 Ca(OH)2


<b>Bµi tËp 2: LÊy cïng một</b>
khối lợng KClO3 và KMnO4


iu ch khớ oxi O2. Cht


nào cho nhiều khí oxi hơn.
Viết phơng trình phản ứng
và giải thích.


<b>Bài tập 3: Khử 50 gam hỗn</b>
hợp CuO và Fe2O3 b»ng khÝ


H2 .



TÝnh thÓ tÝch khÝ H2 cÇn


dïng, biÕt rằng trong hỗn
hợp CuO chiÕm 20% về
khối lợng.


Các phản ứng trên thuộc
loại phản ứng gì.


GV: Hớng dÉn HS lµm bµi
tËp.


HS : lµ bµi tËp theo híng
dÉn của GV


3 HS: Lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, kết luận , cho
điểm.


<b>Bài tập 1:</b>


(1) C + O2 <i>t</i>0 CO2


(2) CO2 + CaO  CaCO3


(3) CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


(4) CaO + H2O  Ca(OH)2



<b>Bµi tËp 2: </b>
2 KClO3 


0
<i>t</i>


2KCl + 3O2 (1)


2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)


MKClO3 = 122,5 g MKMnO4 = 158g


Gi¶ sư ta lÊy cùng khối lợng là a gam
Theo phơng trình 1 ta cã:


nO2 =


2
3


n

KClO3 =


5
,
122
.
2


.
3<i>a</i>



mol
Theo pt 2 ta cã: nO2 =


2
1


n

KMnO4 =


158
.
2


1<i>a</i>


mol
Ta thÊy : <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>122</sub>3.<i>a</i><sub>,</sub><sub>5</sub> mol >


158
.
2


1<i>a</i>


mol


VËy khi nhiÖt phân cùng một lợng, chất cho nhiều O2


hơn là KClO3 .



<b>Bài tập 3: Khối lợng CuO có trong hỗn hợp là :</b>
mCuO =


100
20


. 50 = 10 (g)
VËy sè mol cña CuO là: nCuO =


80
10




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,125 mol
Khối lợng của FeO lµ: 50 – 10 = 40 g


Sè mol cđa FeO lµ: nFeO =


80
10




<i>M</i>
<i>m</i>



= 0,56 mol
Ptp: FeO + H2  Fe + H2O (1)


CuO + H2  Cu + H2O (2)


Theo ptp 1: nH2 = nFeO = 0,56 mol


Theo ptp 2: nH2 = nCuO = 0,125 mol


Thể tích H2 cần dùng là:


VH2 = n . 22,4 = (0,56 + 0,125) . 22,4 = 15,344 lit


Phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxi ho¸ - khư.
<i> 4. Cđng cè</i>


- GV khái quát lại các dạng bài tập
<i> 5. Hớng dẫn về nhà:</i>


- Học bài, xem lại các bài tập, làm các bài tập SBT
<b>Tuần: 25 </b>


<b>Tit: 47</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<b>Chủ đề V</b>: HiĐRô - Nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>A. Môc tiªu</b>


- Học sinh nắm đợc tính chất vật lí của H2, biết đợc H2 là chất khí, nhẹ nhất trong các


khÝ.



- Học sinh biết đợc H2 tác dụng đợc với ơxi, phản ứng này toả nhiều nhiệt, biết đợc hỗn


hỵp H2, O2 là hỗn hợp nổ.


- Giỏo dc c tớnh cẩn thận, làm việc khoa học.
<b>B. Chuẩn bị </b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


<i>- Gi¸o viên giới thiệu về chơng V. Nghiên cứu cụ thể về H</i>2 có những tính chất và


ứng dụng gì ?


? Nªu tÝnh chÊt vËt lý.


? Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa
hi®ro.


? Hỗn hợp H2 và O2 có gì đặc


biƯt.


<i><b>I/ TÝnh chÊt vËt lÝ</b></i>


KhÝ H2 là chất khí không màu, không mùi, không



vị, nhẹ nhất trong các khí và ít tan trong nớc.
<i><b>II/ Tính chất ho¸ häc</b></i>


1/ T¸c dơng víi O2


2H2 + O2 <i>t</i>0 2 H2O


Chú ý


Hỗn hợp H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất ở tỉ lệ
1


:
2
:


2
2 <i>O</i>
<i>H</i> <i>V</i>


<i>V</i> vỊ thĨ tÝch.


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV : yêu cầu HS làm bài tập 6


SGK


Hs lµ bµi tËp


Hs lên bảng trình bày


GV nhận xét.


GV đa thêm một sè bµi tËp
<b>Bµi tËp 1: Cho 6,5 g kÏm vào</b>
bình dung dịch chứa 0,25 mol
axit clohiđric.


a, Tính thể tích khi H2 ở đktc.


b, Sau phản ứng chất nào còn
d? Khối lợng là bao nhiêu gam.
<b>Bài tập 2:</b>


Cho 2,8 gam sắt tác dụng víi
dung dÞch chøa 14,6 gam axit
clohiđic HCl nguyên chất.
a, Viết phơng trình phản ứng
xảy ra.


b, Chất nào còn d sau phản ứng
và d bao nhiêu gam.


c, Tính thể tích khí hiđro thu
đ-ợc (đktc)


d, Nếu muốn cho phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì phải dùng thêm
chất kia một lợng bao nhiêu.


<b>Bài tập 6SGK/109</b>


2H2 + O2 <i>t</i>0 2 H2O


Theo ptp: VH2O = 2.VO2 = 2. 2,8 = 5,6 (l)


VËy th tÝch khÝ H2 d.


Sè mol cđa oxi lµ: nO2 =


4
,
22


8
,
2
4
,
22 


<i>V</i>


= 0,125 mol
Theo ptp, ta cã:


nH2O = 2.nO2 = 2. 0,125 = 0,25 mol


Khối lợng nớc thu đợc sau phản ứng là:

m

H2O = n . M = 0,25 . 18 = 4,5 g


<b>Bài tập 1:</b>



a, Phơng trình phản ứng:


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


Sè mol cđa kÏm lµ: nZn =


65
5
,
6




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,1 mol
Theo ptp, ta cã: nHCl = 2 nZn = 2 . 0,1 = 0,2 mol


VËy chÊt cßn d sau phản ứng là HCl


nHCl d = nHCl - nHCl t/g = 0,25 – 0,2 = 0,05 mol


Theo ptp, ta cã: nH2 = nZn = 0,1 mol


Vậy thể tích khí H2 thu đợc là:


VH2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit



b, Khối lợng chất còn d là:


mHCl = n . M = 0,05 . 36,5 = 1,825 gam


<b>Bµi tËp 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
HS : lµ bµi tập theo hớng dẫn
của GV


3 HS: Lên bảng trình bày.
HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn , cho
điểm.


b, Số mol của sắt là: nFe =


56
8
,
2




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,05 mol
Sè mol cđa axit lµ: nHCl = <sub>36</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>



6
,
14



<i>M</i>


<i>m</i>


= 0,4 mol
Theo ptp, ta cã:


nHCl = 2 nFe = 2 . 0,05 = 0,1 mol


Vậy chất còn d sau phản ứng lµ HCl
nHCl d = nHCl - nHCl t/g = 0,4 – 0,1 = 0,3 mol


Khối lợng chất còn d là:


mHCl = n . M = 0,3 . 36,5 = 10,95 gam


c, Theo ptp, ta cã: nH2 = nZn = 0,05 mol


Vậy thể tích khí H2 thu đợc là:


VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit


d, Muèn cho ph¶n øng xảy ra hoàn toàn thì :
nFe =



2
1


nHCl =


2
1


. 0,4 = 0,2 mol
VËy sè mol Fe cßn thiÕu lµ :
nFe = 0,2 – 0,05 = 0,15 mol


VËy khối lợng sắt cần thêm là:
mFe = n . M = 0,15 . 56 = 8,4 gam


<i><b> 4, Cñng cè</b></i>


- Gv khái quát lại các dạng bài tËp
<i><b> 5, Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Về nhà các em học sinh đọc phần đọc thêm


- Xem tiếp H2 còn tính chất hoá học nào khác và có ứng dụng gì ?


<b>Tuần: 25 </b>


<b>Tiết: 48</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


TÝnh chÊt của hiđro <i><b>( tiết 2 )</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh biết đợc khí hiđro có tính khử . Nó có thể khử đợc nguyên tố oxi cả ở dạng
đơn chất và hợp chất, các phản ứng này đều toả nhiệt.


- Hs biết đợc hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu là do tính nhẹ, tính khử và phản ứng toả
nhiều nhiệt khi cháy.


<b>B. Chn bÞ </b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới


Hoạt động 1: Lý thuyết
? Ngoài tác dụng với oxi , hiro


còn tác dụng với chất nào.


? Nêu những ứng dụng của hiđro.


2/ Tác dụng với CuO


H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


Vậy nguyên tố hiđro có tính khử. ( khí hiđrô)
III. ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Bơm vào khí cầu...


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV đa một số bài tập


<b>Bµi tËp 1:</b>


Dùng hiđro để khử đồng (II) oxit nhit
cao.


a, Viết phơng trình phản ứng


b, Sau phản ứng thu đợc 19,2 gam đồng.
Hãy tính khối lợng đồng (II) oxit và thể
tích khí hiđro (đktc) đã dùng.


<b>Bµi tập 2:</b>


Dẫn dòng khí H2 đi qua hỗn hợp gồm 3,2


gam CuO và 2,33 gam PbO ở nhiệt
cao.


a, Viết các phơng trình phản ứng hoá học
xảy ra.


b, Cho biết vai trò của các chất tham gia
phản ứng.


c, Tính khối lợng hợp kim thu đợc sau
phản ứng.



d, TÝnh thể tích H2 (đktc) cần dùng cho


những phản ứng trên.


GV: Hớng dẫn HS làm bài tập.


HS : là bài tập theo hớng dẫn của GV
3 HS: Lên bảng trình bày.


HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, kết luận , cho điểm.


<b>Bài tập 1:</b>


a, H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


b, Số mol Cu thu đợc sau phản ứng là:
nCu =


64
2
,
19




<i>M</i>
<i>m</i>



= 0,3 mol
Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nCuO = nH2 = nCu = 0,3 mol


Khèi lỵng CuO tham gia phản ứng là:
mCuO = n . M = 0,3 . 80 = 24 gam


Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là:
VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit


Bµi tËp 2:


a, H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O (1)


H2 + PbO <i>t</i>0 Pb + H2O (2)


b, CuO và PbO là chất oxi hoá.
H2 lµ chÊt khư.


c, - Sè mol CuO tham gia ph¶n øng lµ:
nCuO =


80
2
,
3




<i>M</i>


<i>m</i>


= 0,04 mol
Theo phơng trình phản ứng 1, ta cã:
nCu = nH2 = nCuO = 0,04 mol


Khối lợng Cu thu đợc sau phản ứng là:
mCu = n . M = 0,04 . 64 = 2,56 gam


- Sè mol PbO tham gia phản ứng là:
nPbO =


223
23
,
2




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,01 mol
Theo phơng trình phản øng 2, ta cã:
nPb = nH2 = nPbO = 0,01 mol


Khối lợng Pb thu đợc sau phản ứng là:
mCu = n . M = 0,01 . 207 = 2,07 gam


- Vậy khối lợng hợp kim thu đợc là:


mhợp kim = mCu + mPb


= 2,56 + 2,07 = 4,63 gam
d, Số mol H2 tham gia phản ứng là:


nH2 = 0,04 + 0,01 = 0,05 mol


Vậy thể tích khí H2 (đktc) cần lµ:


VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit


4. Cñng cè


Gv khái quát lại nội dung và cách làm bài tập
5. Híng dÉn vỊ nhµ


- GV híng dẫn bài SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tuần: 26</b>


<b>Tiết: 49</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


ph¶n ứng oxi hoá - khử<i><b>( tiết 1)</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Hc sinh biết đợc chất chiếm oxi là chất khử, chất nhờng oxi cho chất khác là chất oxi
hoá. Biết đợc sự khử và sự oxi hoá.


Hiểu đợc phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự
khử.



Học sinh nhận biết đợc phản ứng oxi hoá khử, chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá
trong một phản ứng hoá hc.


- Rèn kỹ năng phân tích so sánh.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c
Bi 1 sgk tr. 109
3.Bài mới


Hoạt động 1: Lý thuyết
Vậy sự khử là gỡ?


Sự oxi hoá là gì?
Cho VD?


Hóy xỏc nh chất khử, chất oxi hoá
trong phản ứng hoá học trên?


Cho biết trong phản ứng trên thì đã
diễn ra sự khử chất nào, chất no
úng vai trũ l cht kh.


Thế nào là phản øng oxi ho¸ khư?



I. Sù khư - Sù oxi ho¸.
1. Sù khư.


VÝ dơ: H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


Trong phản ứng trên đã diễn a sự khử CuO
<i>Kết luận: Sự khử là sự tách oxi ra khỏi một</i>
<i>chất.</i>


2/ Sù oxi ho¸:


<i>Sự oxi hoá là sự kết hợp của một chất với oxi.</i>
VD trong phản ứng hoá học trên đã diễn ra
sự oxi hố H2 tạo thành nớc.


<b> II. ChÊt khư - Chất oxi hoá.</b>


* Chất khử là chất chiếm oxi cđa chÊt kh¸c.
* ChÊt oxi hoá là chất nhêng oxi cho chÊt
kh¸c.


<b>III. Phản ứng oxi hoá - khử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hot ng 2: Bài tập</b>
GV đa ra một số bài tập:


<b>Bài tập 1: Tính thể tích chất</b>
khử (đktc) cần dùng và khối
l-ợng kim loại thu đợc trong thí
nghiệm hố học sau:



a, Khử hỗn hợp gồm 10 gam
CuO và 55,75 gam PbO ở nhiệt
độ cao bằng khí hiđro.


<b>Bµi tËp 2: </b>


Khử một hỗn hợp gồm có 0,1
mol Fe2O3 và 0,05 mol Fe3O4 ë


nhiệt độ cao bằng cacbon oxit
CO.


Tính khối lợng kim loại thu đợc
và thể tích khí CO (đktc) cần
dùng.


GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
HS : là bài tập theo hớng dẫn
của GV


3 HS: Lên bảng trình bày.


HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xÐt, kÕt luËn , cho
điểm


<b>Bài tập 1:</b>



H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O (1)


H2 + PbO <i>t</i>0 Pb + H2O (2)


- Sè mol CuO tham gia phản ứng là:
nCuO =


80
10




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,125 mol


Theo pt 1, ta cã: nCu = nH2 = nCuO = 0,125 mol


Khối lợng Cu thu đợc sau phản ứng là:
mCu = n . M = 0,125 . 64 = 8 gam


- Số mol PbO tham gia phản ứng là:
nPbO =


223
75
,
55





<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,25 mol


Theo pt 2, ta cã: nPb = nH2 = nPbO = 0,25 mol


Khối lợng Pb thu đợc sau phản ứng là:
mCu = n . M = 0,25 . 207 = 51,75 gam


- Sè mol H2 tham gia ph¶n øng lµ:


nH2 = 0,125 + 0,25 = 0,375 mol


VËy thĨ tÝch khÝ H2 (®ktc) cần là:


VH2 = n . 22,4 = 0,375 . 22,4 = 8,4 lit


<b>Bµi tËp 2:</b>


Fe2O3 + 3CO <i>t</i>0 2Fe + 3CO2 (3)


Fe3O4 + 4CO <i>t</i>0 3Fe + 4CO2 (4)


- Theo phơng trình phản ứng 3, ta có:
nCO = 3nFe2O3 = 3. 0,1 = 0,3 mol (5)


Theo pt 3, ta cã: nFe = 2nFe2O3 = 2. 0,1 = 0,2 mol



Khối lợng Fe thu đợc sau phản ứng là:
mFe = n . M = 0,2 . 56 = 11,2 gam


- Theo phơng trình phản ứng 4, ta cã:
nCO = 4nFe3O4 = 4. 0,05 = 0,2 mol (6)


Theo pt 4, ta cã: nFe = 3nFe3O4 = 3. 0,05 = 0,15 mol


Khối lợng Pb thu đợc sau phản ứng là:
mFe = n . M = 0,35 . 56 = 19,6 gam


- Theo 5,6 sè mol CO lµ: nCO= 0,3 + 0,2 = 0,5 mol


Vậy thể tích khí H2 (đktc) cần lµ:


VCO = n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lit


<b> 4, Cñng cè </b>


- Gv khái quát lại các dạng bài tập
<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc thêm sgk tr.112. Làm bài tập sgk


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
<b>Tuần: 26 </b>


<b>Tiết: 50</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết đợc chất chiếm oxi là chất khử, chất nhờng oxi cho chất khác là chất oxi
hoá. Biết đợc sự khử và sự oxi hoá.


Hiểu đợc phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự
khử.


Học sinh nhận biết đợc phản ứng oxi hoá khử, chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hố
trong một phản ứng hố học.


- RÌn kỹ năng phân tích so sánh.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ
Bài 1 sgk tr. 109
3.Bài mi


Gv đa ra một số bài tập
<b>Bài tập 1: </b>


Cho những phản ứng oxi hoá - khử sau:
Fe2O3 + 2 Al  2Fe + Al2O3


Fe3O4 + 4CO <i>t</i>0 3Fe + 4CO2



H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


H·y cho biÕt:


a, ChÊt nµo lµ chÊt khư? ChÊt nµo lµ chÊt
oxi ho¸?


b, Sự biến đổi hố học nào đợc gọi là sự
khử? sự oxi hố?


c, vì sao các phản ứng trên đợc gọi l
phn ng oxi hoỏ - kh?


<b>Bài tập 2:</b>


Cân bằng các phơng trình hoá học sau:
Fe2O3 + CO <i>t</i>0 Fe + CO2


Fe3O4 + H2 <i>t</i>0 Fe + H2O


H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


<b>Bµi tËp 1: </b>


a, Al , CO , H2 là các chất khử.


Fe2O3 , Fe3O4 , CuO là các chất oxi


hoá.



b, Sự oxi hoá và sự khử.
- ở phản øng (1):


Sự khử là sự biến đổi Fe2O3 thành Fe .


Sự oxi hoá là sự biến đổi Al thành Al2O3


- ë ph¶n øng (2):


Sự khử là sự biến đổi Fe3O4 thành Fe .


Sự oxi hoá là sự biến đổi CO thành CO2


- ë ph¶n øng (3):


Sự khử là sự biến đổi CuO thành Cu .
Sự oxi hoá là sự biến đổi H2 thành H2O


c, Các phản ứng trên đợc gọi là phản ứng
oxi hố - khử vì đồng thời xảy ra sự oxi
hố và sự khử.


<b>Bµi tËp 2:</b>


Fe2O3 + 3CO <i>t</i>0 2Fe + 3CO2


Fe3O4 + 4H2 <i>t</i>0 3Fe + 4H2O


- Những phản ứng hoá học trên có phải
là phản ứng oxi ho¸ - khư không? Vì


sao?


- Nếu là phản ứng oxi hoá - khử, hÃy cho
biết chất nào là chất khử, chất nào là chất
oxi hoá ? Vì sao?


<b>Bài tập 3:</b>


Ngời ta có thể dùng những chất khử sau:
H2, CO, bột Al để khử Fe2O3 thành Fe.


a, H·y viết phơng trình phản ứng hoá
học.


b, cú đợc một mol sắt phải dùng bao
nhiêu:


- LÝt khÝ H2 (đktc)?


- Lít khí CO (đktc)?
- Gam bột nhôm?


H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


Những phản ứng trên đều là phản ứng
oxi hố khử vì: Các phản ứng đó có xảy
ra đồng thời sự oxhi hóa và sự khử.


Fe2O3 , Fe3O4 , CuO là những chất oxi



hoá.


CO , H2 là những chất khử.


<b>Bài tập 3:</b>


a, Phơng trình ph¶n øng


Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (1)


Fe2O3 + 2 Al  2Fe + Al2O3 (2)


Fe2O3 + 3CO <i>t</i>0 2Fe + 3CO2 (3)


b, Để có 1 mol Fe:
- Theo pt (1), cần cã


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


HS : lµ bµi tËp theo híng dÉn cđa GV
3 HS: Lên bảng trình bày.


HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln , cho ®iĨm


 VH2(®ktc) =



2
3


. 22,4 = 33,6 lit
- Theo pt (3), cần có


2
3


mol CO


VCO(đktc) =


2
3


. 22,4 = 33,6 lit
- Theo pt (2) , cÇn cã 1 mol Al


 mAl = n . M = 1 . 27 = 27 gam


<b> 4, Cñng cè </b>


- Gv khái quát lại các dạng bài tập đã làm
<i><b> 5, Hng dn v nh:</b></i>


- Đọc thêm sgk tr.112. Làm bài tập sgk
- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.



<b>Tuần: 27 </b>


<b>Tiết: 51</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


ph¶n øng thÕ<i><b>( tiÕt 1)</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh hiểu đợc phơng pháp cụ thể nguyên liệu, phơng pháp điều chế H2 trong


phịng thí nghiệm, biết đợc phơng pháp điều chế H2 trong cơng nghiệp.


<i><b>B. Chn bÞ </b></i>


- Häc sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ
Bài tập 3 sgk tr.113
3.Bài mới


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>


- Nguyên liệu để điều ch H2 trong


PTN .


- Cách tiến hành
- Cách thu H2



- Cách thử tính chất của H2


<b> I. Điều chế H2.</b>


1. Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm.


- Nguyên liệu:


Zn ( Al; Fe) và đ HCl ( dd H2SO4)


- Cách tiến hành: sgk


- Cách thu H2 :Đẩy nớc và đẩy kk


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Nguån nguyªn liƯu nµo giµu H2


sẵn có trong TN


? Cách sx H2 trong CN


? Phản ứng thế là gì.


cũn hng tn úm khụng bựng chỏy.


Đốt H2 trong không khí H2 cháy với ngọn lửa


màu xanh nhạt.
2. Nhận xét: sgk


Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2



<b>II. Điều chế H2 trong công nghiệp</b>


- Dùng C để khử hơi nớc ở nhiệt độ cao.
- Điện phân nớc.


2H2O <i>dp</i> 2H2 + O2


<b>III. Ph¶n øng thÕ.</b>
VÝ dô:


Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


<i>KÕt luËn: SGK</i>


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV yờu cu HS lm cỏc bi tp


SGK


HS các nhóm thảo luận các bài
tập SGK


Bài tập 1:


Phn ng no dựng iu ch
hiro trong PTN?



<b>Bài tập 2: </b>


Phản ứng nào là phản ứng hoá
hợp ?


? Phản ứng nào là phản ứng thế.
<b>Bài tập 3:</b>


Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không
khí?


Vậy khí hiđro nặng hay nhẹ hơn?
Nêu cách thu khí hiđro?


<b>Bài tập 4:</b>


2 HS lên bảng viết phơng trình.
1 HS lên làm bài tập 4b.


HS khác nhận xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn , cho
điểm


<b>Bài tập 1 SGK</b>


Phn ng iu ch H2 trong PTN là:


a, Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2



b, 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


<b>Bµi tËp 2 SGK.</b>


a, 2Mg + O2 2MgO


b, 2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


c, Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu


a là phản ứng hóa hợp
b là phản ứng phân huỷ
c là phản ứng thÕ


<b>Bµi tËp 3 SGK.</b>


Thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí thì để ống
nghiệm đứng vì khí oxi nặng hơn khơng khí. Cịn
đối với hiđro thì để úp ống nghiệm vì khí hiđro
nhẹ hơn khơng khí.


<b>Bµi tËp 4 SGK.</b>


a, Các phơng trình hoá học:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2


Zn + 2HCl  ZnCl2 + 2H2


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 



Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


b, Số mol H2 thu đợc là:


nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


24
,
2
4
,
22


<i>V</i>


= 0,1 mol.
Theo phơng trình phản ứng , ta có:
nZn = nFe = nH2= 0,1 mol


Khối lợng Fe cần lµ:


mFe = n . M = 0,1 . 56 = 5,6 gam


Khèi lỵng Zn cần là:


mZn = n . M = 0,1 . 65 = 6,5 gam


<i><b> 4, Cñng cè </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc KL chung.


Viết các phơng trình phản ứng thế sau:
Fe + H2SO4 +


Mg + AgNO3 +


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
<b>Tuần: 27 </b>


<b>Tiết: 52</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


ph¶n øng thÕ<i><b>( tiÕt 2 )</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là phản ứng thế
- Rèn kĩ năng làm các bài tập


<i><b>B. ChuÈn bÞ </b></i>


- Häc sinh chuÈn bÞ bài ở nhà.
<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c
3.Bi mi


GV yêu cầu HS làm bài tập 5 SGK/117.
? Viết phơng trình phản ứng.



? Tính số mol của sắt và só mol của axit.
? Từ phơng trình phản ứng , xem tỉ lệ số
mol của chất nào d.


? TÝnh sè mol chÊt cßn d khối lợng
chất còn d.


? Tớnh s mol hiđro theo chất đã phản
ứng hết.


? Từ đó tính thể tích hiđro (ktc).


HS: Làm bài tập theo hớng dẫn của GV
HS: lên bảng trình bày.


HS: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét , cho điểm
GV: đa thêm bài tập:
<b>Bài tập 1: </b>


Ho tan hoàn toàn 18,6 gam hỗn hợp
kim loại là Zn và Fe trong dung dịch
H2SO4 lỗng, thu đợc 6,72 lít H2 (ktc).


a, Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần phần trăm khối lợng
của mỗi kim loại ban đầu.


HS lên bảng viết phơng trình.



<b>Bài tập 5 SHK/117.</b>
Phơng trình phản ứng:


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2


a, Sè mol Fe lµ:
nFe =


56
4
,
22




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,4 mol
Sè mol axit lµ:


nH2SO4 =


98
5
,
24





<i>M</i>
<i>n</i>


= 0,25 mol
Theo phơng trình phản øng th×
nFe = nH2SO4 = 0,25 mol


Vậy sắt còn d:


nFe d = 0,4 – 0,25 = 0,15 mol


Khèi lỵng sắt d là:


mFe = n . M = 0,15 . 56 = 8,4 gam


b, Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nH2 = nH2SO4 = 0,25 mol


Thể tích khí hiđro (đktc) thu đợc là:
VH2 = n . 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lit


<b>Bài tập 1:</b>


a, Các phơng trình phản øng:


Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1)


Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  (2)


b, Số mol H2 thu đợc là:



nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


72
,
6
4
,
22 


<i>V</i>


= 0,3 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

1 HS lên làm bài tËp .


HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln , cho ®iĨm


(2) nH2 = nFe = y mol


Theo bµi ra ta cã:
x + y = 0,3 mol (3)


Khối lợng Zn tham gia phản ứng là:
mZn = M . n = 65.x gam


Khèi lợng Fe tham gia phản ứng là:
mFe = M . n = 56 .y gam



Theo bµi ra ta cã:
mZn + mFe = 18,6


 65x +56 y = 18,6 (4)
Tõ 3 vµ 4 ta có hệ phơng trình:












6,


18


56


65



3,


0



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>











1,


0



2,


0,


<i>y</i>


<i>x</i>



Vậy khối lợng Zn tham gia phản ứng là:
mZn = n . M = 0,2 . 65 = 13 gam


Khối lợng Fe tham gia phản ứng là:
mFe = n . M = 0,1 . 56 = 5,6 gam


Phần trăm về khối lợng của các kim loại
trong hồn hợp là:


%mZn = <i>x</i>100%


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>hh</i>
<i>Zn</i>


= 100%


6
,
18


13


<i>x</i> <sub> =</sub>
69,9%


%mFe = 100% - 69,9% = 30,1 %


<i><b> 4, Cđng cè </b></i>


- GV kh¸i quát lại các dạng bài tập
<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc KL chung.


- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.


<b>Tuần: 28 </b>


<b>Tiết: 53</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>



bài luyện tập 6<i><b>( tiết 1 )</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Biết và hiểu khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, củng cố các khái
niệm liên quan.Hs nhận biết đợc từng loại phản ứng .


- RÌn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c
<i><b>3.Bi mi</b></i>


<b>Hot ng 1: Lý thuyết</b>
? Nêu tính chất lí – hoỏ ca


hiđro.


? Hiđro có những ứng dụng gì.
? nêu cách điều chÕ vµ thu khí
hođro.


? Phản ứng thế là gì.


? Thế nào là phản ứng
oxihoá-khử.



I. Kiến thức cần nhớ.


Khớ H2: - Khả năng hoạt động hoá học .


(I) - øng dơng


- §iỊu chÕ trong PTN
-Cách thu H2


* Phản ứng thế: Lập PTHH


(II)
* Phản ứng oxi ho¸ khư.


(Sù khư, sù oxi ho¸; chÊt khư, chÊt oxi ho¸)


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập 5 SGK


HS lµm theo híng dÉn cđa GV
HS lên bảng viết phơng trình.
1 HS lên làm bài tập 5b.
1 HS lên làm bài tập 5b.
HS khác nhận xét, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln , cho ®iĨm
<i><b>GV cho học sinh làm thêm bài tập: </b></i>
<b>Bài tập 1:</b>



Cho Zn tác dụng với dd HCl d sau phản
ứng thu đợc kẽm clorua (ZnCl2) và 3,36


lÝt khÝ H2 (®ktc)


a/ ViÕt PTHH xảy ra


b/ Tính khối lợng của Zn phản ứng
c/ Tính khối lợng của ZnCl2


GV hớng dẫn HS làm bài tập


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 5 SGK:</b>


a. H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O (1)


3H2 + Fe2O3<i>t</i>0 2Fe+ 3H2O (2)


b. ChÊt khư lµ: H2


ChÊt oxi hoá là: Fe2O3, CuO


c. nFe = 0,05 mol


nCu = 0,05<i>mol</i>


64
8
,


2
6





Theo (1) nH2 = nCu = 0,05 mol


Theo (2) nH2 = 1,5nFe = 0,075 mol


ånH2 = 0,125 mol


VH2 ®ktc = 0,125 x 22,4 = 2.8 lit


<b>Bµi tËp 1:</b>


a, Phơng trình phản ứng:
Zn + 2HCl  ZnCl2 + 2H2


b, Số mol H2 thu đợc là:


nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


36
,
3
4
,
22 



<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

HS lµm theo híng dẫn của Gv
2 HS lên làm bài tập .


HS khác nhËn xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt luËn , cho ®iÓm


nZn =


2
1


nH2 =


2
1


. 0,15 = 0,075 mol
VËy khèi lỵng cđa Zn tham gia phản ứng
là:


mZn = n .M = 0,075 . 65 = 4,875 gam


c, Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nZnCl2 = <sub>2</sub>


1



nH2 = <sub>2</sub>


1


. 0,15 = 0,075
mol


Vậy khối lợng của ZnCl2 thu c sau


phản ứng là:


mZnCl2 = n .M = 0,075 . 136 = 10,2


gam
<i><b>4, Cñng cố </b></i>


- GV khái quát lại các dạng bài tập
<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc KL chung.


- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.


<b>Tuần: 28 </b>


<b>Tiết: 54</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


bµi lun tËp 6<i><b>( tiết 2 )</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>



- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về tính chÊt vËt lÝ
( tÝnh nhĐ) , tÝnh chÊt ho¸ häc ( chủ yếu là tính khử) của hiđro, các ứng dụng của tính
chất trên. HS biết cách so sánh các tính chất và cách điều chế hiđro và oxi.


- Biết và hiểu khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, củng cố các khái
niệm liên quan.Hs nhận biết đợc từng loại phản ứng .


- RÌn kÜ năng quan sát, phân tích so sánh.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ, phiếu học tập..
- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c
<i><b>3.Bi mi</b></i>


Gv đa bài tập
<b>Bài tập 1:</b>


Trong PTN ngêi ta cã thĨ ®iỊu chế sắt


<b>Bài tập 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

bng cỏch dùng chất khử là hiđro để khử
sắt (III) oxit. Bằng phơng pháp này ngời
ta thu đợc 11,2 gam sắt.


a, ViÕt phơng trình hoá học xảy ra.



b, Tớnh s gam st (III) oxit đã tham gia
phản ứng.


c, Tính số lít khí hiđro đã dùng ở đktc.
<b>Bài tập 2:</b>


Tính thể tích khí H2 ở đktc điều chế đợc


khi cho:


a, 13 gam Zn tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 loÃng.


b, Dung dịch chứa 0,1 mol axit HCl tác
dụng với sắt d.


<b>Bài tập 3:</b>


Dựng khí hiđro để khử CuO ở nhiệt độ
cao


a, ViÕt ph¬ng trình hoá học xảy ra.


b, Sau phn ng thu c 19,2 gam Cu.
Hãy tính khối lợng CuO tham gia phản
ứng và thể tích H2 (đktc) cần dùng.


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp



HS lµm theo híng dÉn cđa Gv
2 HS lên làm bài tập .


HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln , cho ®iĨm


Fe2O3 + 3H2 <i>t</i>0 2Fe + 3H2O


b, Số mol Fe thu đợc sau phản ứng là:
nFe =


56
2
,
11




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,2 mol
Theo phơng trình phản ứng thì
nFe2O3 =


2
1


nFe =



2
1


. 0,2 = 0,1 mol
Khối lợng Fe2O3 tham gia phản øng lµ:


nFe2O3 = n . M = 0,1 . 160 = 16 gam


b, Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nH2 = <sub>2</sub>


3


nFe = <sub>2</sub>


3


. 0,2 = 0,3 mol
ThĨ tÝch khÝ hi®ro (®ktc) tham gia phản
ứng là:


VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 =67,2 lit


<b>Bµi tập 2: </b>


a, Phơng trình phản ứng:


Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2



a, Sè mol Fe lµ:
nZn =


65
13




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,2 mol


Theo phơng trình ph¶n øng, ta cã:
nH2 = nZn = 0,2 mol


Thể tích khí hiđro (đktc) thu đợc là:
VH2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit


b, Phơng trình phản ứng:


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nH2 = <sub>2</sub>


1


nHCl = <sub>2</sub>



1


. 0,1 = 0,05 mol
Thể tích khí hiđro (đktc) thu đợc là:
VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 lit


<b>Bài tập 3:</b>


a, Phơng trình hoá học:


H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


b, Số mol Cu thu đợc sau phản ứng là:
nCu =


64
2
,
19




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,3 mol
Theo phơng trình phản ứng thì
nCuO = nCu = 0,3 mol


Khèi lợng CuO tham gia phản ứng là:


nCuO = n . M = 0,3 . 80 = 24 gam
b, Theo phơng trình phản ứng, ta cã:
nH2 = nCu = 0,3 mol


ThÓ tÝch khÝ hiđro (đktc) tham gia phản
ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b> 4, Cñng cè </b></i>


- GV khái quát lại các dạng bài tập
<i><b> 5, Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>


- Đọc KL chung.


- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.


<b>Tuần: 29 </b>
<b>Tiết: 55</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngày dạy : / / 20 </b></i>


<b>Chủ đề VI : </b>Axit – Bazơ - muối


axit


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết và hiểu cách phân loại các axit theo thành phần hoá học và cách gọi tên
chúng.



- Cng cố các kiến thức đã học về các phân loại các oxit, CTHH, tên gọi.
Học sinh đọc đợc các CTHH của axit và viết đợc khi nghe đọc.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, viết phơng trình hố học
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Häc sinh «n tập lại bài: 26 ; 33; 10.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>


1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ


? H·y viÕt CTHH cña 2 oxit axit em biết?
3.Bài mới


Kể tên các axit em biết? Vậy axit là gì CTHH của chúng nh thế nào? gọi tên chúng
ra sao?


<b>Hot ng 1: Lý thuyt</b>


? Định nghĩa axit?


? Cụng thc tổng quát của axit
có thể đặt nh thế nào?


? Axit đợc phân làm mấy loại
? Nêu cách gọi tên axit


<b>I. Axit</b>



<i>1. Kh¸i niƯm.</i>


<i>2. Cơng thức hố học chung: H</i>nX - Trong đó: X là


gèc axit, n là hoá trị của gốc axit.
<i>3. Phân loại - 2 lo¹i</i>


- axit cã oxi ë gèc axit


- axit không có oxi ở gốc axit .
<i>4. Tên gọi</i>


a. axit không có oxi
Tên axit = tên phi kim


Tên axit CTHH Tªn gèc


axit clohidric HCl -Cl Clorua
axit sunfuhiddric H2S =S Sunfua


b. axit cã oxi
- axit cã nhiỊu oxi


Tªn = axit + tªn phi kim +ic
- axit cã Ýt oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV Cho bài tập:


<b>Bµi tËp 1:</b>



Cã 3 lä chøa 3 lo¹i axit mất nhÃn sau:
HCl , H2SO4 , HNO3 .


Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết
các axit trên. Viết phơng trình phản ứng.
<b>Bài tập 2: </b>


Cho axit HCl tác dụng với Fe thu đợc
16,8 lít khí H2 ở đktc.


a, TÝnh khối lợng Fe và HCl tham gia
ph¶n øng.


b, TÝnh khèi lỵng muối tạo thành sau
phản ứng.


GV hớng dẫn HS làm bài tập
HS làm theo hớng dẫn của Gv
2 HS lên làm bài tập .


HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, kÕt ln , cho điểm


<b>Bài tập 1 :</b>


Lấy mỗi lọ một ít . Cho vào 3 lọ mẫu trên
một ít dung dịch BaCl2 . Lọ nào có kết tủa



màu trắng là axit H2SO4 .


BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + HCl


Hai mẫu thử còn lại cho dung dịch AgNO3


vào , mẫu thử nào cho kết tủa màu trắng
là HCl.


AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3


Mẫu thử còn lại không có hiện tợng gì là
HNO3 .


<b>Bài tập 2:</b>


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Sè mol cña H2 lµ:


nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


<i>V</i>


= <sub>22</sub>16,<sub>,</sub>8<sub>4</sub> = 0,75 mol
a, Theo phơng trình phản øng, ta cã:
nFe = nH2 = 0,75 mol


Khối lợng sắt tham gia phản ứng là:
mFe = n . M = 0,75 . 56 = 42 gam



Theo ph¬ng trình phản ứng, ta có:
nHCl =


2
1


nH2 =


2
1


0,75 = 0,375 mol
VËy khối lợng HCl tham gia phản ứng là:
mHCl = n . M = 0,375 . 36,5 =


b, Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nFeCl2= nH2 = 0,75 mol


Vậy khối lợng muối thu đợc sau phản ứng
là:


mFeCl2 = n . M = 0,75 . 12,7 =


<i><b> 4, Cñng cè </b></i>


- GV khái quát lại các dạng bài tập
<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc KL chung.



- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.


<b>TuÇn: 29 </b>


<b>TiÕt: 56</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngµy so¹n: / / 20</b></i>


Bazơ


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết và hiểu cách phân loại các bazơ theo thành phần hoá học và cách gọi tên
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, viết phơng trình hoá học
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Học sinh ôn tập lại bài: 26 ; 33; 10.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c


? HÃy viết CTHH của 2 oxit axit em biết?
3.Bài mới


Kể tên các bazơ em biết? Vậy bazơ là gì CTHH của chúng nh thế nào? gọi tên
chúng ra sao?


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết </b>


? Bazơ là gì


? CTTQ cđa baz¬


? Bazơ đợc chia nh thế nào.
? Nêu cỏch c.


<b>II. Bazơ</b>


<i>1. Khái niệm, CTHH.</i>


<i>2. CT hoá học chung: M(OH)</i>n n là hoá trị của kim


loại M.
<i>3. Tên gọi</i>


Tờn bazơ = Tên kim loại (kèm theo hoá trị nều kim
loi ú nhiu hoỏ tr) + hiroxit


Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit


Ca(OH)2 Canxi hiđroxit


<i>4. Phân loại - 2 loại</i>


- Bazơ tan (kiềm): NaOH; KOH; Ca(OH)2 ...


-Bazơ không tan: Fe(OH)2, Mg(OH)2...


<b>Hot ng 2: Bài tập</b>


GV cho bài tập 4, 5 SGK


Nªu CTHH cđa các bazơ tơng ứng của
oxit ?


GV Hớng dẫn HS:
HS : Lên bảng trình bày


GV : Hớng dẫn HS làm bài tập 5


? Viết CTHH của oxit tơng ứng với bazơ.
HS lên bảng trình bày


HS nhận xét, bổ sung


GV : hớng dẫn HS gọi tên một số bazơ
HS trình bày


HS nhận xét, bổ sung.
GV Cho HS một số bày tập:
<b>Bài tập :</b>


Cho các chất sau: Na2O , CaO, Fe2O3 ,


SO3 , P2O5 , Na


a, ViÕt các phơng trình phản ứng của mỗi
chất tác dụng với nớc.


b, Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản


ứng nào?


c, Gọi tên các chất tạo thành.
<b> GV : Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài tập 4 SGK.</b>


Công thức hoá học của các bazơ tơng ứng
với các oxit là:


Na2O : NaOH BaO : Ba(OH)2


Li2O: LiOH CuO: Cu(OH)2


FeO : Fe(OH)2 Al2O3: Al(OH)3


<b>Bài tập 5 SGK.</b>


Các oxit tơng ứng với bazơ là:
Ca(OH)2 : CaO


Mg(OH)2 : MgO


Zn(OH)2 : ZnO


Fe(OH)2 : FeO


<b>Bài tập 6b SGK.</b>
Tên của các bazơ là:



Mg(OH)2 : magiê hiđroxit


Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit


Cu(OH)2 : ng (II) hiroxit


<b>Bài tập :</b>


a, Các phơng trình phản ứng:


Na2O + H2O  2 NaOH (1)


CaO + H2O  Ca(OH)2 (2)


Fe2O3 + 3H2O không phản ứng (3)


SO3 + H2O  H2SO4 (4)


P2O5 + 3H2O  2H2PO4 (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hs : Lên bảng trình bày
HS : NhËn xÐt, bỉ sung


GV : NhËn xÐt, cho ®iĨm.


b, Các phản ứng 1 , 2 , 4 , 5 là những phản
ứng hoá hợp. Phản ứng 6 là phản øng thÕ.
c, NaOH : Natri hi®roxit


Ca(OH)2 : Cacnxi hi®roxit



H2SO4 : Axit sunfurit


H3PO4 : Axit photphorit



<i><b>4, Củng cố </b></i>


- GV khái quát lại các dạng bài tập
<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc KL chung.


- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.


<b>Tuần: 30 </b>
<b>Tiết: 57</b>


<i><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>
<i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b></i>


Mi


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh biết và hiểu định nghĩa muối; cách phân loại và tên gọi của muối; củng
cố kiến thức về axit, bazơ.


Biết đọc một số CTHH của muối và viết đợc khi nghe đọc.



- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, đọc và vit CTHH.
<i><b>B. Chun b </b></i>


- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c


Gọi tên các chất, phân loại các chất sau: HNO3; KOH; H2SO4; Mg(OH)2; HCl.


3.Bµi míi


? Khi thay thế ngun tử H trong phân tử axit bằng các nguyên tử kim loại ta đợc hợp
chất gọi là gì?


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
? Phát biểu định nghĩa muối.


? Để lập đợc CTHH ca mui
cn bit iu gỡ?


? Nhìn vào CTHH của một số
muối trên bảng em có thể đa
ra cách phân loại muối?


? Nêu cách gọi tên muối.


<b>III. Muối</b>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>



2. Công thức hoá học ( MnXm)


3. Phân loại : - 2 loại


- Muối axit: Là muối vẫn còn nguyên tử H ở gốc axit
có khả năng thay thế băng nguyên tử kim loại. VD:
KHCO3


- Muối trung hoà: Là muối không còn nguyên tử H ở
gốc axit có khả năng thay thế băng nguyên tử kim
loại.VD:Na2CO3.


4. Tên gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ví dụ:


KHCO3 Kali hi®ro cacbonat.


Ca(NO3)2 Canxi cacbonat


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
GV: Đa ra một số bài tập


Bài tập 1: Cho 24,65 gam hỗn hợp gồm
Fe và Zn tác dụng với axit HCl thì có khí
thốt ra. Cho khí thốt ra tác dụng với
CuO thu đợc 25,6 gam kim loi.


a, Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn


hợp.


b, Tính thành phần trăm về khối lợng
mỗi kim loại trong hỗn hợp .


GV : Hớng dẫn
? TÝnh sè mol cña Cu


Tõ sè mol cña Cu suy ra sè mol cña H2


Tõ sè mol cđa H2 suy ra sè mol cđa Fe


vµ Zn


Ta đặt ẩn cho số mol của Fe và Zn


Tõ sè mol ta tìm phơng trình về khối
l-ợng của Fe và Zn.


Từ đây ta giải hệ pt


HS làm theo hớng dẫn của GV
GV Quan sát HS


GV Gọi HS lên bảng chữa
HS Lên bảng làm bài tập
HS Nhận xét, bổ sung
GV Nhận xét cho điểm


GV Thu vở chấm một vài HS.



Bài tập 1:


Phơng trình hoá học:


Zn + 2 HCl <i>to</i> ZnCl2 + H2


Fe + 2 HCl <i>to</i> FeCl2 + H2


H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


a, Số mol Cu thu đợc sau phản ứng là:
nCu =


25,6
64


<i>m</i>


<i>M</i>  = 0,4 mol


Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nH2 = nCu = 0,4 mol


Gọi số mol Zn tham gia phản ứng là x
Gọi số mol Fe tham gia phản ứng là y
Theo phơng trình phản ứng, ta có
(1) nH2 = nZn = x mol


(2) nH2 = nFe = y mol



Theo bµi ra ta cã:
x + y = 0,4 mol (3)


Khèi lỵng Zn tham gia phản ứng là:
mZn = M . n = 65.x gam


Khối lợng Fe tham gia phản øng lµ:
mFe = M . n = 56 .y gam


Theo bµi ra ta cã:
mZn + mFe = 24,65


 65x +56 y = 24,65 (4)
Từ 3 và 4 ta có hệ phơng trình:


0, 4


65 56 24, 65


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 



 


,0, 25
0,15


<i>x</i>
<i>y</i>









VËy khèi lỵng Zn tham gia phản ứng là:
mZn = n . M = 0,25 . 65 = 16,25 gam


Khèi lỵng Fe tham gia phản ứng là:
mFe = n . M = 0,15 . 56 = 8,4 gam


Phần trăm về khối lợng của các kim loại
trong hồn hợp là:


%mZn = <i>x</i>100%


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>hh</i>
<i>Zn</i>


= 16, 25 100%
24,65<i>x</i> =


65,9%


%mFe = 100% - 65,9% = 34,1 %


<i><b>4, Cñng cè </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b> 5, Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Đọc KL chung.


- VN làm các bài tập sgk; số bài trong sbt.
<b>TuÇn: 30 </b>


<b>TiÕt: 58</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


bµi lun tËp 7 <i><b>( tiÕt 1 )</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm về: Thành phần
hố học của nớc, các tính chất hố học của nớc. Hs hiểu định nghĩa, cách phân loại, gọi
tên các loại hợp chất axit, bazơ, muối. Củng cố cách tính theo CTHH và phơng trình hố
học.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, đọc và viết CTHH, viết phơng trình
phản ứng.



<b>B. Chn bÞ </b>


- Häc sinh chuẩn bị bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c
3.Bi mi


Bài hôm nay giúp các em nhớ lại và nắm vững thành phần hoá học của nớc, tính
chất hoá học của nớc. Định nghĩa, công thức, phân loại, tên gọi của axit, bazơ,muối.


<b>Hot ng 1: Kin thức cần nhớ</b>
Nêu thành phần hoá học ca


n-ớc?


Nêu tính chất hoá học của nớc?
Thế nào là axit, bazơ, muối.


Nêu cách gọi tên axit, bazơ, muèi.


- Thành phần hoá học của nớc.
+ Thành phần định tính


+ Thành phần định lợng
- Tính chất của nớc.
+ Tác dng vi kim loi.



+Tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành kiềm
+ Tác dụng với oxit axit tạo thành axit tơng ứng.
- Định nghĩa, công thức, phân loại, tên gäi cđa
axit, baz¬, mi.


<b>Hoạt động 2: Bài tập </b>
GV: Yêu cầu HS lm bi tp


SGK


HS lên bảng làm bài tập
HS lên bảng làm bài tập 3
GV hớng dẫn HS lµm bµi tËp 4


<i><b>II. Bµi tËp.</b></i>
<b>Bµi 1: a. </b>


2K + 2 H2O  2KOH + H2


2Na + 2 H2O  2NaOH + H2


Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2


b. Các phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng
thế.


<b>Bài 3: CuCl</b>2; ZnSO4; Fe2(SO4)3; Mg(HCO3)2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

HS lên bảng làm bµi tËp



GV Híng dÉn HS lµm bµi tËp 5
? §Ĩ tÝnh khèi lợng muối tạo
thành ta tính nh thế nào .


Chú ý tính số mol chất sản phẩm
theo số mol chất phản ứng hết.
HS lên bảng làm bài tập


HS nhận xét, bổ sung
GV : Nhận xét, cho điểm


<b>Bài 4: Đặt CTTQ của hợp chất là: M</b>xOy


Khối lợng của kim loại trong hợp chất là:
mM = 160.70/ 100 = 112 gam.


Khối lợng oxi trong 1 mol oxit là:
mO = 48 gam


 Sè mol nguyên tử nguyên tố O trong 1 mol hợp
chất lµ:


nO = 48: 16 = 3 mol


MxO3 = 160


 MM = x. MM = 112  x= 2 vµ


MM = 56(Fe)



vậy CTHH của oxit là: Fe2O3 sắt III oxit


<b>Bài 5. ( hớng dẫn cách làm)</b>
nH2SO4 = 0,5 mol


n

Al2O3 0,59 mol


Phơng trình ho¸ häc


Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O


Theo phơng trình và bài ra ta có:


Để p víi 0,5 mol H2SO4 cÇn 0,5/3 mol Al2O3 vËy


Al2O3 d, axit hết.


Khối lợng Al2O3 d là:


<sub>3</sub> .102 43 .


5
,
0


60  <i>gam</i>


<b> 4. Củng cố.</b>


Gv khái quát lại một số dạng bài tập và kiến thức cần nhớ


<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.


<b>TuÇn: 31 </b>


<b>TiÕt: 59</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


KiĨm tra 15 phót - bµi lun tËp 7


<b>A. Mơc tiªu</b>


- Học sinh đợc củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm về: Thành phần
hố học của nớc, các tính chất hố học của nớc. Hs hiểu định nghĩa, cách phân loại, gọi
tên các loại hợp chất axit, bazơ, muối. Củng cố cách tính theo CTHH và phơng trình hố
học.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, đọc và viết CTHH, viết phơng trình
phản ứng.


<b>B. Chn bÞ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1.ổn định lớp.


2.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót: Đề bài


Câu 1: Cho các chất sau: NaOH , BaCl2 , P2O5 , H3PO4 , HCl , Ba(OH)2 , MgO,


KNO3 , KOH , Al2(SO4)3 , HNO3 , SO3 .



Đâu là axir, bazơ, muối, oxit. gọi tên của chúng.
Câu 2: Cho 7,8 gam Kali tác dụng với nớc.
Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc


<b>Đáp án và biểu điểm</b>
Câu 1 (6 điểm): Chỉ ra và gọi tên đợc mỗi loại: 1,5 im


Ôxit Axit Bazơ Muối


P2O5 diphôtpho


pentaoxit HAxit phôtphoric3PO4 Ba(OH) Bari hiđroxit2 AlNhôm sunfat2(SO4)3
MgO Magiê oxit HCl Axit clohiđric NaOH Natri hi®roxit KNO3 Kali nitrat


SO3 lu huúnh oxit HNO3 Axit nitric KOH Kali hi®roxit BaCl2 Bari clorua


Câu 2: (4 điểm)


Số mol cđa K lµ: nK =


23
8
,
7




<i>M</i>
<i>m</i>



= 0,2 mol (1 điểm)
a, Phơng trình ph¶n øng: 2K + H2O  2KOH + H2 (1 điểm)


b, Theo phơng trình phản ứng, ta cã: nH2= <sub>2</sub>


1


nNa = <sub>2</sub>


1


. 0,2 = 0,1 mol (1 điểm)
Thể tích khí hiđro thu đợc là: VH2 = n .22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit (1 điểm)


3.Bµi míi


GV cho HS mét sè bµi tËp
<b>Bµi tËp 1 :</b>


Cho 4,6 gam natri vµo níc.
a, Viết phơng trình phản ứng.


b, Tớnh thể tích khí hiđro thu đợc
(đktc)


c, Dung dịch sau phản ứng làm biết
đổi màu giấy quỳ tím nh thế nào?
<b>Bài tập 2:</b>



Biết khối lợng mol của một oxit là 80,
thành phần về khối lợng của oxi trong
oxit đó là 60% . Xác định cơng thức
của oxit đó và gọi tên.


<b>Bµi tËp 3:</b>


Cho 9,2 gam natri vµo níc (d ) .
a, Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b, Tính thể tích khí thoát ra(đktc) .
c, Tính khối lợng của hợip chất bazơ
tạo thành sau phản ứng.


GV : Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<b>Bµi tËp 1:</b>


TÝnh sè mol của Na
Viết phơng trình


Tính số mol của H2 theo phơng trình


Chất tạo thành là axit hay bazơ.
Bài tập 2:


Tính khối lợng của oxi có trong oxit
Tính số nguyên tư cđa oxi


<b>Bµi tËp 1: </b>


Sè mol cđa Na là: nNa =



23
6
,
4




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,2 mol
a, Phơng trình phản øng:


2Na + H2O  2NaOH + H2


b, Theo phơng trình phản ứng, ta cã:
nH2= <sub>2</sub>


1


nNa = <sub>2</sub>


1


. 0,2 = 0,1 mol


Thể tích khí hiđro thu đợc sau phản ứng là:
VH2 = n .22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lit



c, Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím đổi
sang màu xanh do tạo ra dung dịch bazơ là
NaOH


<b>Bµi tËp 2 :</b>


Gọi CTHH của oxit đó là : RxOy


Khèi lỵng oxi cã trong mét mol oxit lµ :
mO =


100
80
.
60


= 48 gam


Sè nguyªn tư oxi cã trong oxit lµ :
16 .y = 48  y = 3


Theo bµi ra ta cã : x. MR + 48 = 80


VËy khèi lỵng cđa R lµ : 80 – 48 = 32
- NÕu x = 1; MR = 32  R lµ lu huúnh.


CTHH lµ: SO3


- NÕu x = 2; MR = 64  R lµ Cu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tính khối lợng của R
Tìm số ngun tử của R
từ đó tìm CTHH của oxit.
<b>Bài tập 3:</b>


Làm tơng tự bài tập 1, sau đó tính số
mol của chất tạo thành theo phng
trỡnh.


Từ số mol tính khối lợng sản phẩm.
Hs : Lên bảng trình bày


HS : Nhận xét, bổ sung
GV : Nhận xét, cho điểm.


<b>Bài tập 3: </b>


Số mol của Na là: nNa =


23
2
,
9




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,4 mol


a, Phơng trình ph¶n øng:


2Na + H2O 2NaOH + H2


b, Theo phơng trình phản øng, ta cã:
nH2 = <sub>2</sub>


1


nNa = <sub>2</sub>


1


. 0,4 = 0,2 mol


Thể tích khí hiđro thu đợc sau phản ứng là:
VH2 = n .22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit


c, Theo phơng trình phản ứng, ta có:
nNaOH = nNa = 0,4 mol


Khối lợng bazơ thu đợc sau phản ứng là:
mNaOH = n . M = 0,4 . 40 = 16 gam


<b>4. Cđng cè.</b>


Gv kh¸i qu¸t lại một số dạng bài tập và kiến thức cần nhớ
<b>5.Hớng dẫn về nhà:</b>


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.


<b>Tuần: 31 </b>


<b>Tiết: 60</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


NhËn biÕt các chất


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Hc sinh c cng c v nhớ lại tính chất đặc trng của từng chất.


- Học sinh biết các phân biệt các chất, từ đó biết cách tách chất để đợc chất tinh
khiết.


- Rèn kĩ năng so sánh, t duy, khái quát.
<i><b>B. Chuẩn bị.</b></i>


Các bài tập
<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c


? Cho quỳ tím vào các dung dich axit, bazơ thì quỳ tím chuyển màu nh thế nào?
3.Bài mới


<b>Bài tập</b>
GV: Đa ra một số bài tập


<b>Bi tập 1: Có 3 lọ đựng 3 chất lỏng</b>
không màu: nớc, nớc vôi trong, dung


dịch axit sunfuric lỗng. Hãy nêu phơng
pháp hố học nhận biết chất lỏng đựng
trong mỗi lọ.


<b>Bài tập 2: Có 3 lọ đựng riêng biệt những</b>
chất lỏng sau: dung dịch BaCl2 , dung


dÞch HCl, dung dÞch Ca(OH)2. Bằng cách


no nhn bit cht lng ng trong mi
l.


<b>Bài tËp 3: </b>


Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt nhng


<b>Bài tập 1</b>


- Lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thư.


- Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử
nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ->
đó là dung dịch axit H2SO4 .


- Lấy dung dịch axit H2SO4 va tỡm c


nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thư nµo
cho kÕt tđa tắng là dung dịch níc v«i
trong.



H2SO4 + Ca(OH)2 -> CaSO4  + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

chÊt láng sau: dung dÞch NaCl , dung
dÞch H2SO4 lo·ng , dung dÞch Ca(OH)2 .


Bằng cách nào nhận biết chất lỏng đựng
trong mỗi lọ.


<b>Bµi tËp 4:</b>


Có 4 chất khí là O2 , H2 , CO2 , N2 đựng


trong 4 lä riªng biƯt. H·y trình bày
ph-ơng pháp nhận biết chất khí trong mỗi lọ
bằng phơng pháp hóa học. Viết các
ph-ơng trình phản ứng nếu có.


GV: Nêu cách nhËn biÕt axit, bazơ,
muối....


GV: Gọi HS lên bảng


HS: Lên bảng làm bài tập


GV: Quan sát uốn nắn


HS: Nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét, cho điểm.


<b>Bài tập 2: </b>



- Lấy mỗi lọ một ít lµm mÉu thư.


- Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử
nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ->
đó là dung dịch axit HCl .


- Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang
màu xanh -> đó là dung dịch bazơ
Ca(OH)2 .


- Mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là
BaCl2 .


<b>Bµi tËp 3: </b>


- LÊy mỗi lọ một ít làm mẫu thử.


- Cho qu tớm vào 3 mẫu thử, mẫu thử
nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ->
đó là dung dịch axit H2SO4 .


- Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang
màu xanh -> đó là dung dịch bazơ
Ca(OH)2 .


- Mẫu thử khơng làm đổi màu quỳ tím là
NaCl .


<b>Bµi tËp 4: Cã nhiều cách, đây là môt</b>


cách.


- Cho cỏc dũng khớ i qua nớc vơi trong,
khí nào làm nớc vơi trong vẩn đục đó là
khí CO2.


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


- 3 khí cịn lại khơng có hiện tợng gì cho
tàn đóm vào, khí nào bùng cháy là khí O2


.


- Hai khí cịn lại đốt cháy, khí cháy trong
oxi có ngọn lửa xanh mờ, tạo ra hơi nớc
là khí H2


2 H2 + O2  2H2O


- KhÝ không cháy là khí N2 .


4 . Củng cố.


GV khái quát lại kiến thức và một số dạng bài tập
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
-Chuẩn bị bài sau .


<b>TuÇn: 32 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

chủ đề viI <b>- </b>dung dch


Độ tan của một chất trong nớc


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Học sinh có thể nhận biết đợc chất tan và chất không tan trong nớc. Học sinh
hiểu đợc độ tan trong nớc của một chất, các yếu tố ảnh hởng đến độ tan, biết đợc tính tan
của một số axit, baz , mui.


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh, kĩ năng làm thí nghiệm.
<i><b>B. Chuẩn bị.</b></i>


Các dạng bài tập
<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1.n nh lp.
2.Kim tra bi c


1 học sinh trả lời câu hỏi 1+3 sgk
3.Bµi míi


Lầm thế nào để biết đợc một chất có tan trong nớc hay khơng; nó tan nhiều hay tan ít?
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>


? ThÕ nµo lµ chÊt tan và chất
không tan


? Tớnh tan là gì


? Thế nào là độ tan


Yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan


1. ChÊt tan vµ chÊt không tan


<i>2. Tính tan của một số axit, bazơ, muối </i>
<i>3. §é tan cđa mét sè chÊt trong níc</i>


- Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào nhiệt độ.
Thờng nhiệt độ tan thì độ tan cũng tăng


- Độ tan của chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ và
áp suất. khi nhiệt độ tăng hoặc áp suất giảm thì
độ tan cũng giảm


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
Gv đa ra một số bài tập:


<b>Bµi tËp 1: ë 20</b>0<sub>C , hoµ tan 60 gam kali</sub>


nitrat vào 190 gam nớc đợc dung dịch
bão hồ. Tính độ tan của muối kali nitrat
ở nhiệt độ đó.


<b>Bài tập 2: ở 20</b>0<sub>C độ tan của kali</sub>


sunfat là 11,1 gam. Hỏi phải hoà tan bao
nhiêu gam muối này vào 80 gam nớc để
đợc dung dịch bão hoà ở nhiệt độ đã cho.


<b>Bài tập 3: ở 20</b>0<sub>C , hoà tan 53,75 gam</sub>


muối natri cacbonat vào 250 gam nớc
đ-ợc dung dịch Na2CO3 bão hoà. Tính độ


tan cđa mi natri cacbonat.


<b>Bài tập 4: Xác định khối lợng muối kali</b>
clorua kết tinh đợc sau khi làm nguội
604 gam dung dịch bão hoà ở 800<sub>C</sub>


xuống 200<sub>C . Biết độ tan của KCl ở 80</sub>0<sub>C</sub>


lµ 51 gam, ë 200<sub>C lµ 34 gam.</sub>


GV Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài tập 1: Tính số gam KNO3 tan đợc


<b>Bµi tËp 1:</b>


ë 200<sub>C , trong 190 gam H</sub>


2O cã 60 gam


KNO3 tạo dung dịch bÃo hoà.


Trong 100 gam nớc có x gam KNO3 tạo


dung dịch bÃo hoà.



x =


190
60
.
100


= 31,6 gam


§é tan cđa kali nitrat ë 200<sub>C lµ 31,6 gam.</sub>


<b>Bµi tËp 2: </b>


ë 200<sub>C , trong 100 gam H</sub>


2O có 11,1 gam


K2SO4 tạo dung dịch bÃo hoà.


Trong 80 gam nớc có x gam K2SO4 tạo


dung dịch bÃo hoà.


x =


100
1
,
11


.
80


= 8,88 gam


Vậy cần phải hoà tan 8,88 gam kali sufat
<b>Bài tập 3: </b>


ở 200<sub>C , trong 250 gam H</sub>


2O có 53,75


gam Na2CO3 tạo dung dịch bÃo hoà.


Trong 100 gam níc cã x gam Na2CO3 t¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

trong 100 gam nớc.
HS lên bảng trình bày


Bi tp 2: Từ độ tan của K2SO4 tính khối


lợng muối tan đợc trong 80 gam nớc.
HS: Lên bảng trình bày


Bµi tËp 3: Làm tơng tự bài tập 1
HS : Lên bảng trình bày


Bài tập 4: Tính khối lợng nớc và muối ở
800<sub>C trong 604 gam.</sub>



ở 200<sub>C tính khối lợng nớc và muối. </sub>


Từ đó thấy đợc khối lợng muối kết tinh.
HS : Lên bảng trình bày.


HS: NhËn xÐt, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt, cho điểm.


x =


250
75
,
53
.
100


= 21,5 gam


Độ tan của Natri cacbonat ë 200<sub>C lµ 21,5</sub>


gam.


<b>Bµi tËp 4: </b>


- ë 800<sub>C , trong 100 + 51 = 151 gam</sub>


dung dÞch cã 51 gam KCl vµ 100 gam
n-íc.



Trong 604 gam dung dịch có x gam KCl
và y gam H2O.


x =


151
51
.
604


= 204 gam KCl
y = 604 – 204 = 400 gam H2O


VËy ë 800<sub>C , trong 604 gam cã 204 gam</sub>


KCl vµ 400 gam H2O.


- ë 200<sub>C , cø 100 gam H</sub>


2O hoµ tan 34


gam KCl .


400 gam níc hoµ tan z gam KCl


 z =


100
34
.


400


= 136 gam KCl
Vậy khối lợng KCl kết tinh là :
204 – 136 = 68 gam


<i><b>4. Cñng cè.</b></i>


GV khái quát lại các dạng bài tập
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- VN làm các bài tập sgk; 50% số bài trong sbt.
-Chuẩn bị bài sau .


<b>Tuần: 32 </b>


<b>Tiết: 62</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Nồng độ % của dung dịch


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh biết đợc ý nghĩa của nồng độ phần trăm, nhớ đợc công thức.


- Học sinh biết vận dụng công thức để tính nồng độ của dung dịch, tính khối l ợng
chất tan, khối lợng dung môi, khối lợng dung dịch.


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>


- Học sinh đọc trớc bài ở nhà.


<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1. <i>ổn định lớp.</i>
2. Kiểm tra bi c


1 học sinh lên làm bài tập 5 sgk/ 142
3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Cho Học sinh đọc định nghĩa


Công thức liên quan đến những
đại lợng nào ?


Muèn tìm C% của dung dịch cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

biết điều g× ?


Muèn tÝnh khèi lợng chất tan ta
cần biết điều gì?


Lm th no tớnh c khi lng
dung dịch? Khối lợng dung mơi ?


* C«ng thøc: CT


dd


m



C% 100%


m


 


mct: : khèi lỵng chÊt tan


mdd: khèi lỵng dung dÞch


mdd: mct + mdm


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
<b>Bài tập 1: </b>


Tính nồng độ % của các dung dịch
thu đợc trong các trờng hợp sau:
a, Hoà tan 20 đờng vào 180 gam
nớc.


b, Hoµ tan 56 lit khÝ NH3 (đktc)


vào 157,5 gam nớc.


<b>Bi tp 2: Tớnh nng độ % của</b>
dung dịch trong các trờng hợp sau:
a, Pha thêm 20 gam dung dịch
muối ăn nồng độ 20% với 30 gam
dung dịch muối ăn có nồng độ
15%.



b, Trộn 200 gam dung dịch muối
ăn nồng độ 20% với 300 gam dung
dịch muối này nồng độ 5%.


c, Trén 100 gam dung dÞch H2SO4


10% víi 150 gam dung dÞch
H2SO4 25%.


<b>Bài tập 3: Hồ tan 5 gam NaCl</b>
vào 120 gam nớc đợc dd A


a, Tính nồng độ % của dd A


b, Cần pha thêm bao nhiêu gam
NaCl vào dung dịch A để đợc dung
dịch NaCl 10%.


GV: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: áp dụng quy tắc đờng
chéo


HS: Lµm bµi tËp theo híng dÉn
cđa GV


HS : lên bảng trình bày
HS: Nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét, cho điểm



<b>Bài tập 1: </b>


a, Khi lng dung dịch đờng:
mdd = 20 + 180 = 200 gam


C% =


200
20


. 100% = 10%
b, Khèi lơng của NH3 là :


mNH3 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


17
.
56
4
,
22
.

<i>M</i>
<i>V</i>


= 42,5 gam


C%(NH3) =  .100% 



200
5
,
42
%
100
.
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
21,25%
<b>Bµi tËp 2: </b>


áp dung quy tắc đờng chéo, ta có:


a, D1 = 20 gam: 20 C% - 15%


C%


D2 = 30 gam : 15 20% - C%


1
2


20 % 15%


30 20% %


<i>D</i> <i>C</i>



<i>D</i> <i>C</i>




 


  C% = 17%
b, D1 = 200 gam : 20 C%- 5


C%


D2 = 300 gam : 5 20 - C%



%
20
5
%
300
200
2
1
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>D</i>





  C% = 11%


c, D1 = 100 gam : 10 25 - C%


C%


D2 = 150 gam : 25 C% - 10



10
%
%
25
150
100
2
1




<i>C</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>D</i>


 C% = 19%
<b>Bµi tËp 3: </b>


a, Nồng độ % của dung dịch muối ăn là:



C% = .100% 4%


120
5
5
%
100
. 


<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
b,


mct = 100


)
120
.(
10
%
100
%. 
 <i>ct</i>
<i>dd</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>C</i>



 mct= 13,33 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>4/ Củng cố </i>


- Yêu cầu học sinh ghi nhớ công thức
5/ Hớng dẫn về nhà


- Lm cỏc bi tập còn lại SGK (Bài tập 7, 6b, 5)
- Đọc trớc phần nồng độ mol.


<b>TuÇn: 33 </b>


<b>TiÕt: 63</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Nồng độ mol/lit của dung dịch


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Học sinh biết đợc ý nghĩa của nồng độ mol/ lit ( CM) , nhớ đợc công thức.


- Học sinh biết vận dụng cơng thức để tính nồng độ của dung dịch, tính số mol
chất tan, thể tích dung dịch .


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- Học sinh đọc trớc bài ở nhà.
<i><b>C. Phơng pháp </b></i>


Đàm thoại gợi mở, làm việc nhóm.


<i><b>D. Tiến trình dạy häc</b></i>


1. <i>ổn định lớp.</i>


2. KiĨm tra bµi cị (10 phót )
HS lµm bµi tËp 5 SGK/146


3. Bài mới: Nồng độ mol ( 30 phút ).
GV : Giới thiệu ĐN và cơng thức tính
nồng độ mol của dung dịch.


? D2<sub> HCl 2M cã ý nghÜa gì.</sub>


GV: Yêu cầu HS vận dụng CT làm bài tập.
<b>Bài tËp 1: 200 ml d</b>2<sub> cã hoµ tan 16 g</sub>


NaOH . Tính nồng độ mol của dung dịch.
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập


HS: Lµm bµi tËp.
? TÝnh sè mol NaOH


II. Nồng độ mol của dung dịch


Định nghĩa: Nồng độ mol của dung dịch
cho biết số mol chất tan có trong 1 lít
dung dịch.


CT:



CM =
<i>V</i>


<i>n</i>


( mol / l )


Trong đó: n: số mol chất tan ( mol)
V: Thể tích dung dịch ( l )
VD: D2<sub> HCl 2M có ý nghĩa trong 1 lít</sub>


dung dÞch HCl cã 2 mol axit HCl.
<b>Bµi tËp 1:</b>


200 ml = 0,2 ( l )
nNaOH = 0,4


40
16





<i>M</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

? Tính CM ta dựa vào công thức nào.


<b>Bài tập 2: Tìm khối lợng H</b>2SO4 có trong



50 ml dung dịch H2SO4 2 M.


GV: Híng dÉn HS lµm bµi tËp
HS: Lµm bµi tËp.


? TÝnh sè mol H2SO4 cã trong 500 ml 2M


? TÝnh khèi lỵng H2SO4 .


<b>Bài tập 3: Tính thể tích dung dịch HCl</b>
2M để trong đó có hồ tan 0,5 mol HCl.
GV: Hớng dẫn HS lm bi tp


HS : làm bài tập


HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>Bài tập 4: Hồ tan 6,5 g Zn vừa đủ V ml</b>
dung dịch HCl 2M.


- ViÕt PTHH
- TÝnh V


- Tính V khí thu đợc


- TÝnh khèi lỵng muối tạo thành.
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập
HS làm bài tập.


HS : Lên bảng làm bài tập.



HS: Nhận xét, bỉ sung.
GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm.


VËy CM = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>


4
,
0



<i>V</i>


<i>n</i>


= 2M
<b>Bµi tËp 2: </b>


Sè mol H2SO4 cã trong 500 ml d2 H2SO4


2M lµ:


nH2SO4 = CM .V = 2 . 0,05 = 0,1 ( mol ).


VËy mH2SO4 = n . M = 0,1 . 98 = 9,8 ( g )


<b>Bµi tËp 3: </b>
Ta cã: VHCl =


<i>M</i>



<i>C</i>
<i>n</i>


=


2
5
,
0


= 0,25 ( l )
= 250 ml
<b>Bµi tËp 4: </b>


nZn =
<i>M</i>


<i>m</i>


=


65
5
,
6


= 0,1 (mol)
PTHH:



Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


Theo phơng trình ta có :


nHCl = 2 nZn = 2 . 0,1 = 0,2 (mol)


Vậy thể tích HCl tham gia phản ứng là:
VHCl =


2
2
,
0




<i>M</i>


<i>C</i>
<i>n</i>


= 0,1 ( l ) = 100 (ml)
Theo phơng trình ta có:


n

H2= nZn = 0,1 ( mol )


Thể tích khí hiđro thu đợc là:


V

H2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 ( l )



Theo phơng trình ta có:

n

ZnCl2= nZn = 0,1 ( mol )


Khối lợng muối thu đợc sau phản ứng là:
mZnCl2 = n . M = 0,1 . 136 = 13,6 ( g ).


4. Cđng cè ( 3 phót )


GV khái qt nội dung của bài.
HS đọc kết luận SGK


5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 phót )


Häc bµi, lµm bµi tËp SGK, 50 % SBT
Xem trớc bài sau


<b>Tuần: 33 </b>


<b>Tiết: 64</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Biết thực hiện phần tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch nh: lợng số
mol chất tan, khối lợng chất ta, khối lợng dung dịch, khối lợng dung mơi, thể tích dung
mơi, để từ đó đáp ứng đợc yêu cầu pha chế một khối lợng hay một thể tích dung dịch với
nồng độ theo yêu cầu pha chế.


- Biết cách pha chế một dung dịch theo những số liệu đã tính tốn.
<i><b>B. Chuẩn bị</b></i>



- GV:


Dụng cụ: Cân, cốc thuỷ tinh có vạch, ống trong ( cơc thuỷ tinh khơng có vạch), đũa thuỷ
tinh.


Ho¸ chÊt: H2O , CuSO4 .


<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1. <i>n nh lp ( 1 phỳt ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ (10 phút )


? Phát biểu định nghĩa nồng độ mol và cơng thức tính.
? Làm bài tập 3 SGK/146.


3. Bài mới: Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trớc ( 30 phút ).
GV: Đa bài tập:


<b>Bµi tËp 1: Tõ muèi CuSO</b>4 , nớc cất và các


dụng cụ cần thiết tính toán và giới thiệu
cách pha chế.


- 50 g dung dịch CuSO4 10%


- 50 ml dung dÞch CuSO4 1 M


GV: Để pha chế đợc 50 g dung dịch
CuSO4 10% ta phải lấy bao nhiêu g CuSO4



vµ bao nhiªu g níc?


GV: Híng dÉn HS tìm khối lợng CuSO4


bằng cách tìm khối lợng chÊt tan trong
dung dÞch.


GV: Nêu các bớc pha chế, đồng thời dùng
các dụng cụ v hoỏ cht pha ch.


HS: Quan sát


<b>Bài tập 2: Muốn pha chế 50 ml dung dịch</b>
CuSO4 ta phải cân bao nhiêu g CuSO4?


? HÃy nêu cách tính toán.


GV: Nờu các bớc pha chế, đồng thời dùng
các dụng cụ và hoỏ cht pha ch.


HS: Quan sát


<b>Bài tập 3: Từ muối ăn và các dụng cụ cần</b>
thiết, hÃy tính toán và giới thiệu cách pha
chế.


a. 100 g dung dịch NaCl 20%
b. 50 ml dung dịch NaCl 2 M


HS : Các nhóm thảo luận: nêu cách tính


toán và cách pha chế.


Bài to¸n 1:
Ta cã biĨu thøc:
C% =


<i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


. 100%
Khối lợng CuSO4 cần là:


mCuSO4 = 5( )


100
50
.
10
%


100
%.


<i>gam</i>
<i>m</i>


<i>C</i> <i><sub>dd</sub></i>






Khối lợng nớc cần lÊy lµ:


mdm = mdd - mct = 50 – 5 = 45 ( gam )


C¸ch pha:


- Cân 5 g CuSO4 rồi cho vào cốc.


- Cõn 45 g nớc ( hoặc đong 45 ml nớc
cất) rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ để
CuSO4 tan hết. ta thu đợc 50 g dung


dÞch CuSO4 10%.


Bài toán 2:


n

CuSO4= V . CM = 0,05 . 1 = 0,05 (mol )


Khối lợng CuSO4 cần lµ:


m

CuSO4= n . M = 0,05 . 160 = 8 ( g )


Cách pha:


- Cân 8 g CuSO4 cho vào cèc thuû tinh.



- Đổ dần dần nớc cất vào cốc và khuấy
nhẹ cho đủ 50 ml dung dịch ta đợc dung
dch CuSO4 1M.


Bài toán 3:


a. Pha chế 100 g dung dịch NaCl 20%.
- Tính toán:


nNaCl =


100
100
.
20
%


100
%.



<i>dd</i>


<i>m</i>
<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên pha chế theo
cách bớc đã nêu.


HS: NhËn xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, cho ®iÓm.


m

H2O

= 100 – 20 = 80 ( g )



- C¸ch pha:


+, Cân 20 g NaCl và cho vào cốc
+, Đong 80 ml nớc, rót từ từ vào cốc ,
khuấy đều để muối ăn tan hết


 đợc 100 g gam dung dịch NaCl 20%
b. Pha chế 50 ml dung dịch NaCl 2 M.
- Tính tốn:


n

NaCl = V . CM = 0,05 . 2 = 0,1 (mol )


Khèi lợng NaCl cần là:


m

NaCl = n . M = 0,1 . 58,5 = 5,85 ( g )
- Cách pha:


+, Cân 5,85 g NaCl cho vµo cèc .


+, Đổ dần dần nớc cất vào cốc và khuấy
nhẹ cho đủ 50 ml dung dịch ta đợc dung
dịch NaCl 2M.


4. Cñng cè ( 3 phót )


GV khái qt nội dung cách tính tốn và pha chế dung dịch theo nồng độ cho trớc.


5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )


Häc bµi , lµm bµi tËp 1,2,3 SGK / 149
Xem tríc phÇn 2


<b>Tn: 34 </b>


<b>TiÕt: 65</b> <i><b> Ngµy d¹y : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


pha loÃng một dung dịch


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- HS biết cách tính tốn để pha lỗng dung dịch theo nồng độ cho trớc.


- Bớc đầu làm quen với việc pha loãng một dung dịch với những dụng cụ và hố chất
đơn giản có sẵn trong phịng thí nghiệm.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


- Dụng cụ: ống đong, cốc thuỷ tinh chia độ, đũa thuỷ tinh, cân.
- Hoá chất: H2O , NaCl , MgSO4 .


<i><b>C. Tiến trình dạy học</b></i>


1. <i>n nh lớp ( 1 phút ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ (10 phút )
? Làm bài tập 1,2 SGK/149


3. Bài mới: Cách pha loãng một dung dịch theo nồng độ cho trớc ( 30 phút )


<b>Bài tập :</b>


Cã níc cÊt vµ những dụng cụ cần thiết,
hÃy tính toán và giới thiệu c¸ch pha chÕ:
1. 50 ml dung dÞch MgSO4 0,4 M tõ


dung dÞch MgSO4 2 M.


2. 50 g dung dÞch NaCl 2,5 % từ dung
dịch NaCl 10%.


GV: gợi ý :


Tính số mol MgSO4 có trong dung dịch


1. a. Tính toán:


- T×m sè mol chÊt tan cã trong 50 ml
dung dÞch MgSO4 0,4 M:


nMgSO4 = CM . V


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

cÇn pha chÕ?


? TÝnh thĨ tÝch dung dÞch ban đầu cần
lấy?


GV: Gới thiệu c¸ch pha.


HS: Lên bảng pha để cả lớp quan sát.



GV: yêu cầu HS tính toán phần 2:
? Nêu các bớc tính toán


? Tìm khối lợng NaCl có trong 50 g dung
dịch NaCl 2,5 %.


? Tìm khối lợng dung dịch NaCl ban đầu
có chứa khối lợng NaCl trên.


? Tỡm khi lng nớc cần dùng để pha chế.
GV: Yêu cầu HS nêu các bớc pha chế.
HS: Nêu các bớc pha chế


HS: Lên bảng pha chế để cả lớp quan sát.


- ThÓ tÝch dung dÞch MgSO4 2M trong


đó có chứa 0,02 mol MgSO4 .


Vdd =


2
02
,
0




<i>M</i>



<i>C</i>
<i>n</i>


= 0,01 ( l ) = 10 ml
b. Cách pha chế:


- Đong 10 ml dung dÞch MgSO4 2M cho


vào cốc có chia độ.


- Thêm từ từ nớc cất vào cốc đến vạch 50
ml và khuấy đều  ta đợc: 50 ml dung
dch MgSO4 0,4 M.


2a. Tính toán:


- Tìm khối lợng NaCl cã trong 50 g dung
dÞch NaCl 2,5 %.


mct =


100
50
.
5
,
2
%
100



%.



<i>dd</i>


<i>m</i>
<i>C</i>


= 1,25 ( g )
- Tìm khối lợng dung dịch NaCl ban
đầu có chøa 1,25 g NaCl:


mdd = 100 12,5


10
25
,
1
%
100


%<i>x</i>  <i>x</i> 


<i>C</i>
<i>m<sub>ct</sub></i>


( g )


- Tìm khối lợng nớc cần dùng để pha


chế:


mH2O = 50 – 12,5 = 37,5 ( g )


b. C¸ch pha chÕ:


- Cân lấy 12,5 g dung dịch NaCl 10% đã
có, sau đó đổ vào cốc chia độ.


- Đong 37,5 g nớc cất ( 37,5 ml ) sau đó
đổ vào cốc đựng dung dịch NaCl nói
trên và khuấy đều, ta đợc 50 g dung dịch
NaCl 2,5 %.




4. Cñng cè ( 3 phót )


GV khái quát nội dung của bài.
HS: đọc kết luận chung SGK
5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>TuÇn: 34 </b>


<b>TiÕt: 66</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Bµi lun tËp 8 <i><b>( tiÕt 1 )</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Biết khái niệm độ tan của một chất trong nớc và những yếu tố nào ảnh hởng đến


độ tan của một chất rắn và khí trong nớc.


- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận dụng đợc
cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch để tính toán nồng độ dung dịch hoặc các đại
l-ợng liên quan đến nồng độ dung dịch.


- Biết tính tốn và cách pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ
mol với những yêu cầu cho trớc.


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>


- Học sinh đọc trớc bài ở nhà.
<i><b>C. Phơng pháp </b></i>


Đàm thoại gợi mở. Hoạt động theo nhóm nhỏ. Bài tập hố học.
<i><b>D. Tiến trình dạy học</b></i>


1. <i>ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ


3. Bµi míi


Hoạt động 1: Nồng độ dung dịch ( 20 phút )
? Nồng độ phần trăm của dung dịch? Nêu


biĨu thøc tÝnh.


? Từ CT trên ta có thể tính đợc những đại
lợng nào.



¸p dơng:


<b>Bài tập 1: </b><i>Hồ tan 3,1 g Na2O vào 50 g</i>
<i>nớc. Tính nồng độ phần trăm của dung</i>
<i>dịch thu đợc.</i>


GV: Gỵi ý:


? Chất tan trong dd thu đợc là chất nào.
?Tính khối lợng chất tan và khối lợng d2


? Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
thu đợc.


? Nhắc lại khái niệm nồng độ mol và biểu
thức tính.


? Từ CT trên ta có thể tính đợc các đại
l-ợng có liờn quan no.


áp dụng :
<b>Bài tập 2:</b>


<i>Ho tan a g nhơm bằng thể tích vừa đủ dd</i>
<i>HCl 2M . Sau phản ứng thu đợc 6,72 lít</i>


a. Nồng độ dung dịch:
C% =


<i>dd</i>


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


. 100%


 mct =


%
100


%.<i>m<sub>dd</sub></i>
<i>C</i>


; mdd =
%


<i>C</i>
<i>m<sub>ct</sub></i>


x 100%
<b>Bài tập:</b>


Phơng trình phản øng:
Na2O + H2O  2 NaOH


n

Na2O =


62


1
,
3




<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,05 ( mol )
Theo pt:


n

NaOH = 2. nNa2O = 2. 0,05 = 0.1 (mol)
 mNaOH = n . M = 0,1 . 40 = 4 gam


Theo định luật bảo toàn khối lợng:
mdd NaOH = mH2O + mNa2O


= 50 + 3,1 = 53,1 ( g )


 C% NaOH =


<i>dd</i>
<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


. 100



=<sub>53</sub>4<sub>,</sub><sub>1</sub>. 100% = 7,53 %
b. Nồng độ mol.


CM =
<i>V</i>


<i>n</i>


( mol / l )
 Vdd =


<i>M</i>


<i>C</i>
<i>n</i>


; n = CM . V


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>khí ( đktc)</i>


<i>a, Viết phơng trình phản ứng.</i>
<i>b, Tính a</i>


<i>c, Tính thể tích dd HCl cần dùng. </i>
<i> </i>


HS làm bài tập.


HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.


GV: nhận xét, cho điểm.


a. Phơng trình hoá học:


2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2


n

H2 =


4
,
22


72
,
6
4
,
22


<i>V</i>


= 0,3 (mol )
b. Theo phơng trình:


nAl =


3
2


. nH2 =



3
2


. 0,3 = 0,2 ( mol )


 a = mAl = n . M = 0,2 . 27 = 5,4 ( g )


c. Theo phơng trình:


nHCl = 2 . nH2 = 2 . 0.3 = 0, 6 ( mol )
 Vdd HCl =


<i>M</i>


<i>C</i>
<i>n</i>


=


2
6
,
0


= 0,3 ( l )
<b>Hoạt động 2: Cách pha chế dung dịch nh thế nào ? ( 20 phút )</b>
? Để pha chế một dung dịch theo nồng độ


cho trớc ta cần thực hiện những bớc nào


áp dụng:


<b>Bài tập 3:</b>


<i><b>Pha chÕ 100g dd NaCl 20%.</b></i>
? TÝnh khèi lỵng NaCl cần dùng
? Tính khối lợng nớc cần dùng
? Nêu cách pha.


HS trình bày.


HS khác nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét, cho điểm.


Muốn pha chế một dung dịch ta cần thùc
hiƯn theo hai bíc sau:


Bớc 1: Tính các đại lợng cần dùng.


Bớc 2: Pha chế dd theo các đại lợng ó
xỏc nh.


<b>Bài tập:</b>


Bớc 1: Tìm khối lợng NaCl cần dïng.
mNaCl =


100
100
.


20
%


100
%.



<i>dd</i>


<i>m</i>
<i>C</i>


= 20 ( g )
Khèi lợng nớc cần dùng là:


m

H2O = mdd - mNaCl = 100 – 20 = 80 ( g


)


Bíc 2: Cách pha chế.


- Cân 20 gam NaCl cho vào cốc


- Cân 80 gam nớc cất cho dần dần vào
cốc và khuấy đều cho đến khi NaCl tan
hết ta đợc 100 gam dd NaCl 20%


4. Cđng cè ( 3 phót )


GV khái quát nội dung của bài


5. Hớng dẫn vỊ nhµ ( 1 phót )


HS học bài, ơn lại tồn bộ kiến thức đã học ở kì II
<b>Tuần: 35 </b>


<b>TiÕt: 67</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


Bµi lun tËp 8 <i><b>( tiÕt 2)</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Biết khái niệm độ tan của một chất trong nớc và những yếu tố nào ảnh hởng đến
độ tan của một chất rắn và khí trong nớc.


- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận dụng đợc
cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch để tính tốn nồng độ dung dịch hoặc các đại
l-ợng liên quan đến nồng độ dung dịch.


- Biết tính tốn và cách pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ
mol với những yêu cầu cho trớc.


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>


- Học sinh đọc trớc bài ở nhà.
<i><b>C. Phơng pháp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>D. Tiến trình dạy học</b></i>
1. <i>ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ


3. Bµi míi



<b>Hoạt động : Nồng độ dung dịch ( 40 phút ) </b>
<b>Bài tập 1: Trộn 50 g dung dịch KOH</b>


40% với 30 g dung dịch KOH 20%,
đ-ợc dung dịch KOH có khối lợng riêng
D = 1,1 (g/l). Tính nồng độ % và nồng
độ mol của dung dịch.


GV: Gỵi ý:


? Nêu cơng thức sơ đồ đờng chéo.
?Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mới .


GV: Hớng dẫn cơng thức tính nồng độ
mol khi biết nồng độ phần trăm và khối
lợng riờng ca cht tan.


HS: áp dụng công thức.
HS: lên bảng trình bày.


GV: Quan sát các em HS ở dới.
HS: Nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, cho điểm.
<b>Bài tập 2:</b>


<i> Cho 6,5 g Zn t¸c dơng víi 80 g dung</i>
dÞch axit HCl (D = 1,34g/ml) .



a, Viết phơng trình phản ứng.


b, TÝnh thÓ tÝch khí hiđro thoát ra
( ®ktc).


c, Tính nồng độ % và nồng độ mol ca
dung dch.


GV: Gọi ý Phần đầu các em tính bình
thờng theo Zn


Tính nồng độ % và nồng độ mol phải
trừ khi lng khớ thoỏt ra.


HS làm bài tập.


HS lên bảng trình bày.


HS nhận xét, bổ sung.
GV: nhận xét, cho điểm.


<b>Bài tËp 1:</b>


Nồng độ % của dung dịch mới là:
Cách 1: áp dung sơ đồ đờng chéo, ta có
D1 = 50 gam : 40 C% - 20%


C%
D2=40 gam : 20 40% - C%



1
2


50 % 20%


30 40% %


<i>D</i> <i>C</i>


<i>D</i> <i>C</i>




 


 C% = 32,5%
Cách 2: Khối lợng KOH ở 2 dung dịch là


50.40 30.20 20 6 26
100 100


<i>KOH</i>


<i>m</i>      (gam)


-> C% 26 .100% 32,5%
50 30


<i>KOH</i> 





Nồng độ mol của dung dịch KOH mới là:
áp dụng công thức:


10. 10.1,1


. % .32,5 6,384
56


<i>M</i>


<i>ct</i>
<i>D</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>M</i>


   <sub> (M) </sub>


<b>Bài tập 1:</b>


a. Phơng trình hoá học:


Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


n

Zn = 6,5
65


<i>m</i>


<i>M</i>  = 0,1 (mol )
b. Theo phơng trình:


n

H2 = nZn = 0,1 ( mol )


 V<i>H</i>2<i>n</i>.22, 4 0,1.22, 4 2, 24 (l)
Khối lợng khí H2 thoát ra lµ:


2 . 0,1.2 0, 2


<i>H</i>


<i>m</i> <i>n M</i>   (g)


c. Khối lợng dung dịch thu đợc là
Theo định luật bảo tàon ta có:


2


2
<i>Zn</i> <i>HCl</i> <i>H</i>
<i>d</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


= 6,5+80 - 0,2 =86,3(g)



Khối lợng chất tan của dung dịch là
Theo PTP: n<i>ZnCl</i><sub>2</sub><i>nZn</i> 0,1 (mol)


m<i>ZnCl</i><sub>2</sub>n.M = 0,1 . 136 = 13,6 (g)
- Nồng độ phần trăm của dung dịch là
C% =


2


13,6


.100% .100% 15,76%
86,3


<i>ct</i>
<i>d</i>
<i>m</i>


<i>m</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

CM =


2


10. 10.1,34
. % .15,76


136


<i>ZnCl</i>


<i>D</i>


<i>C</i>


<i>M</i>  1,55 (M)


4. Cđng cè ( 2 phót )


GV kh¸i qu¸t néi dung cđa bµi
5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót )


HS học bài, ơn lại tồn bộ kiến thức đã học ở kì II
Tiết sau ôn tập học kì.


<b>Tn: 35 </b>


<b>TiÕt: 68</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


«n tËp häc kú ii <i><b>(tiÕt 1 </b>)</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


1. HS đợc hệ thống lại các kiến thức cơ bản đợc học trong học kì II:
- Tính chất hóa học của oxi, hiđro, nớc. Điều chế oxi, hiđro.


- Các KN về các loại p.ứng hoá hợp, p.ứng phân huỷ, p.ứng oxi hoá khử, p.ứng thế.
- Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên các loi hp cht ú.


2. Rèn luyện kỹ năng viết PT phản ứng về các tính chất hoá học của oxi, hiđro, nớc.
- Rèn kĩ năng phân loại và gọi tên các hợp chất.



- Bc u rốn luyn k nng phân biệt một số chất dựa vào tính chất hố học của chúng.
3. HS đợc liên hệ với các hiện tợng xảy ra trong thực tế:


Sự oxi hóa chậm, sự cháy, thành phần của khơng khí và biện pháp để giữ cho bầu khí
quyển đợc trong lành.


<i><b>B. Chuẩn bị - Học sinh đọc trớc bài ở nhà. </b></i>
<i><b>C. Phơng pháp </b></i>


Đàm thoại gợi mở, làm việc nhóm.
<i><b>D. Tiến trình dạy häc</b></i>


1. <i>ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ


3. Bµi míi


<b>Hoạt động 1:</b>


Tính chất hóa học của oxi, hiđro, nớc và định nghĩa các loại phản ứng ( 15 phút)
? Trong học kỳ II chúng ta đã học c


những chất nào.


? Nêu tính chất của oxi, hiđro, nớc.
HS: Thảo luận nhóm


3 nhóm HS lên bảng trình bày .
3 nhóm HS khác lên viết PTHH



1. Tính chất hóa häc cđa oxi.
a. T¸c dơng víi mét sè phi kim.
S + O2 <i>t</i>0 SO2


b. Tác dụng với một số kim loại.
4 Al + 3 O2  2 Al2O3


c. Tác dụng với một số hợp chất.
CH4 + 2 O2 <i>t</i>0 2 H2O + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

HS kh¸c nhận xét, bổ sung phần trình bày
của các nhóm .


GV nhận xét và chốt lại kiến thức.


a. Tác dơng víi oxi.
2 H2 + O2 <i>t</i>0 2 H2O


b. T¸c dơng víi mét sè oxit kim lo¹i.
H2 + CuO <i>t</i>0 Cu + H2O


3. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc.
a. Tác dụng với một số kim loại.
2K + 2H2O  2KOH + H2


b. Tác dụng với một số oxit bazơ.
CaO + H2O  Ca(OH)2


c. T¸c dơng víi mét sè oxit axit.


P2O5 + 3 H2O  3 H3PO4


Hoạt động 2: Cách điều chế oxi, hiđro ( 6 phút )
? Viết các phơng trình phản ứng sau:


a. NhiƯt ph©n kalipemanganat.
b. NhiƯt phân kaliclorat.


c. Kẽm + axit clohiđrric.
d. Nhôm + Axit sunfurric.
e. Natri + nớc.


f. Điện phân nớc


? Trong các phản ứng trên , phản ứng
nào đợc dùng để điều chế oxi, hiđro
trong phịng thí nghiệm.


HS: Th¶o ln nhóm .


? Cách thu khí oxi và hiđro trong PTN
có điểm nào giống và khác nhau? Vì
sao?


a, 2 KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2


b, 2 KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2


c, Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2



d, 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + H2


e, 2Na + 2 H2O  2 NaOH + H2


f, 2H2O  <i>dp</i> 2H2 + O2


Phản ứng c, d , e đợc dùng để điều chế hiđro
trong PTN.


1. O2 , H2 đều thu đợc bằng cách đẩy nớc vì


chúng đều là những chất khí ít tan trong nớc.
2. O2, H2 đều đợc thu bằng cách đẩy khơng


khí. Tuy nhiên để thu đợc khí H2 thì phi ỳp


bình, còn thu O2 thì phải ngửa bình.


Vì: H2 là khí nhẹ nhất.O2 là khí nặng hơn kk.


Hot động 3: Khái niệm oxit, axit, bazơ, muối ( 17 phút ).
Phân loại các chất sau:


K2O ; Mg(OH)2 ; H2SO4 ; AlCl3 ; Na2CO3 ;


CO2 ; Fe(OH)3 ; HNO3 ; Ca(HCO3)2 ;


K3PO4 ; HCl ; H2S ; CuO ; Ba(OH)2 .


Gọi tên các chất trên.


HS: Thảo luận nhóm.


Đại diện nhóm trình bày, nhËn xÐt, bỉ
sung.


? C¸c em viết lại CT chung của oxit, axit,
bazơ, muối.


Oxit: K2O: kalioxit


CO2: cacbon ®ioxit


CuO:đồng (II) oxit
Bazơ: Mg(OH)2: magiê hiđroxit


Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit


Ba(OH)2: barihiđroxit


Axit: H2SO4: axit sunfuric


HNO3: axit nitric


HCl: axit clohi®ric
H2S : axit sunfu hiđric


Công thức chung:
Oxit: RxOy


Bazơ: M(OH)m



Axit : HnA


Muèi: MxAy




4. Củng cố (2 phút ) GV khái quát nội dung đã ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )


Xem lại các nội dung đã học nhng cha ôn tập để tiết sau ôn tập.
<b>Tuần: 36 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

«n tËp häc kú ii <i><b>( tiÕt 2 </b>)</i>


<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- HS đợc ơn lại các khái niệm nh dung dịch, độ tan, dung dịch bão hoà, nồng độ
phần trăm, nồng độ mol.


- Rèn luyện khả năng làm các bài tập về tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol,
hoặc tính các đại lợng khác trong dung dịch...


- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng làm cho các loại bài tập tính theo phơng trình
hố học và có sử dụng đến nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>


- Học sinh c trc bi nh.
<i><b>C. Phng phỏp </b></i>



Đàm thoại gợi mở, làm việc nhóm.
<i><b>D. Tiến trình dạy học</b></i>


1. <i>ổn định lớp ( 1 phút ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bµi míi


Hoạt động 1: Khái niệm về dung dịch, dung dịch bão hoà, độ tan ( 20 phút)
? Nhắc lại các khái niệm dung


dịch, dung dịch bão hoà, độ tan,
nồng độ phần trăm, nng mol.
HS: Tho lun tr li.


áp dụng tính:


<b>Bài tập 1: Tính số mol và khối </b>
l-ợng chất tan có trong:


a. 47 g dd NaNO3 b·o hoµ ë nhiƯt


độ 200<sub>C</sub>


b. 27,2 g dd NaCl bão hoà ở nhiệt
độ 200<sub>C</sub>


( BiÕt SNaNO3 ( 200C) = 88 g



SNaCl ( 200C) = 36 g


<b>Bµi tËp 2: Hoµ tan 8 g CuSO</b>4


trong 100 ml H2O. Tính nồng độ


% và nồng độ mol của dd thu đợc.
? Nêu biểu thức tính C%, CM .


? Để tính đợc CM của dd ta phải


tính các đại lợng nào? Biểu thức
tính.


? Để tính đợc C% của dd ta phải
tính các đại lợng nào? Biểu thức
tính.


<b>Bµi tËp 1:</b>
a. ë 200<sub>C: </sub>


Cứ 100 g nớc hoà tan đợc tối đa 88 g NaNO3 to


thành 188 g NaNO3 bÃo hoà.


Khối lợng NaNO3 cã trong 47 gam dd b·o hoµ


( ë 200<sub>C) lµ:</sub>


m

NaNO3 =


188
88
.
47


= 22 (gam )


 nNaNO3 = 


85
22


0,295 ( mol )


b. Cứ 100 g nớc hoà tan đợc tối đa 36 g NaCl tạo
thành 136 g NaCl bão hồ ( 200<sub> C ).</sub>


 Khèi lỵng NaCl cã trong 27,2 gam dd b·o hoµ
( ë 200<sub>C) lµ:</sub>


m

NaCl =


136
36
.
2
,
27



= 7,2 (gam )


 nNaCl = 
5
,
58
2
,
7


0,123 ( mol )
<b>Bµi tËp 2: C</b>M =


<i>V</i>
<i>n</i>


; C% =
<i>dd</i>


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


x 100%
MCuSO4 = 64 + 32 + 16 . 4 = 160 ( g )
 nCuSO4

=



160
8





<i>M</i>
<i>m</i>


= 0,05 ( mol )


 CM CuSO4 = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>1</sub>


05
,
0

<i>V</i>
<i>n</i>


= 0,5 M


- §ỉi 100 ml H2O = 100 g ( v× DH2O = 1g/ml)
 mdd CuSO4

= m

H2O

+ n

CuSO4

= 100 + 8 = 108 g



 C%dd CuSO4 = <sub>108</sub> 100%


8
%
100 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>dd</i>
<i>ct</i>


 <sub>= 7,4 %</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Bài tập 3: Hoà tan 8,4 g Fe bằng</b>
dd HCl 10,95 % ( vừa đủ ).


a. Tính thể tích khí thu đợc ( ở
đktc ).


b. TÝnh khèi lỵng dd axit cÇn
dïng.


c. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch sau phản ứng.


- Sè mol cña Fe là:
nFe =


56
4
,
8




<i>M</i>
<i>m</i>



= 0,15 ( mol )
Phơng trình phản øng:


Fe + HCl  FeCl2 + H2


Theo phơng trình:


n

H2

= n

FeCl2

= n

Fe

= 0,15 ( mol )



n

HCl

= 2 . n

H2

= 0,15 . 2 = 0,3 ( mol )



a, VH2 ( ë ®ktc)

= n . 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 ( l ).



b, mHCl

= n . M = 0,3 . 36,5 = 10,95 ( g )



 Khèi lỵng dd axit HCl 10,95% cÇn dïng là
100 g


c, Dung dịch sau phản ứng có FeCl2


m

FeCl2

= n . M = 0,15 . 127 = 19,05 ( g )



m

H2

= n . M = 0,15 . 2 = 0,3 ( g )



mdd sau ph¶n øng = 8,4 + (100 – 0,3 ) = 108,1


(g)


 C%dd FeCl2 = <sub>108</sub><sub>,</sub><sub>1</sub> 100%
05



,
19
%


100 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>dd</i>
<i>ct</i>


 <sub>= 17,6</sub>


%
4. Cđng cè ( 3 phót )


GV khái quát nội dung đã ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà ( 1 phút )
Ôn lại các kiến thức đã học


<b>TuÇn: 36 </b>


<b>TiÕt: 70</b> <i><b> Ngày dạy : / / 20 </b><b> Ngày soạn: / / 20</b></i>


<i><b> </b></i>«n tËp häc kú ii <i><b>( tiÕt 3 </b>)</i>



<i><b>A. Mơc tiªu</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các bài tập về tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol,
hoặc tính các đại lợng khác trong dung dịch...


- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng làm cho các loại bài tập tính theo phơng trình
hố học và có sử dụng đến nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


<i><b>B. ChuÈn bÞ</b></i>


- Học sinh đọc trớc bi nh.
<i><b>C. Phng phỏp </b></i>


Đàm thoại gợi mở, làm việc nhóm.
<i><b>D. Tiến trình dạy học</b></i>


1. <i>n nh lp ( 1 phút ).</i>
2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

4. Cđng cè ( 3 phót )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×