Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CONG THUC VAT LY 10 NANG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.32 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU</b>


Độ dời trong chuyển động thẳng : <i>M</i>1<i>M</i>2 <i>x</i><i>x</i>2  <i>x</i>1
Vận tốc trung bình : <i>v<sub>tb</sub></i> <i>M</i> <i>M<sub>t</sub></i>




 1 2 => <i>vtb</i> <i>x<sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub>x</i> <i>x<sub>t</sub></i>









1
2


1
2


Vận tốc tức thời <i>v</i> <i>MM<sub>t</sub></i>




 ' ( <i>t</i> rất nhỏ )


Phương trình chuyển động : x = xo + v(t-to)


Phương trình đường đi : s = v(t-t0)



Gia toác : a = 0


Vân tốc v = hằng số


Phương pháp giải bài toán chuyển động của hai vật


<b>Bước 1</b> : Vẻ hình hai vật ở vị trí đầu , ký hiệu khoảng cách hai vật ( nếu biết)
Vẽ vectơ vận tốc của mỗi vật


<b>Bước 2 :</b> Chọn – Chiều dương ( ký hiệu mũi tên trên hình vẽ )
- Gốc toạ độ ( ký hiệu điểm O )


- Gốc thời gian ( thời điểm quy ước bằng O )


<b>Bước 3</b> : Lập phương trình chuyển động : x = xo + v(t-to)


Ta phải tìm xo , v , t0


+ Tìm x0 : vị trí đầu của vật ở toạ độ dương ( giữa gốc toạ độ và chiều


dương ) : x0 > O


vị trí đầu của vật ở toạ độ âm ( phần ngược lại ) : x0 < O


+ Tìm v : Nếu <i>v</i> cùng chiều với chiều dương : v > O ( nhìn từ hình
vẽ )


Nếu <i>v</i> ngược chiều với chiều dương : v < O ( nhìn từ hình vẽ )
+ Tìm t0 : t0 = Thời điểm chọn làm gốc thời gian – thời điểm lúc đầu



<b>CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>


<i>t</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>att</i>









1
2


1


2 =>


<i>t</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>



<i>v</i>
<i>v</i>
<i>a<sub>tt</sub></i>









1
2


1
2


<i>*<b> Chuyển động nhanh dần : </b></i>Độ lớn v tăng dần  <i>a</i> <i>v</i> <i>av</i>0


<i>*<b> Chuyển động chậm dần : </b></i>Độ lớn v giảm dần  <i>a</i> <i>v</i> <i>av</i>0
Phương trình vận tốc<i><b> : </b>v</i><i>v</i><sub>0</sub> <i>at</i>


Phương trình đường đi : s = <i>at</i>2 <i>v</i><sub>0</sub><i>t</i>
2


1





Phương trình chuyển động 2
0
0


0


0 ( )


2
1
)


(<i>t</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>v</i>


<i>x</i>


<i>x</i>    


Cơng thức khơng có thời gian :<i>v</i>2  <i>v</i><sub>0</sub>2 2<i>a</i><i>x</i>= 2as
<b>RƠI TỰ DO</b>


Chọn – Chiều dương : hướng xuống
- Gốc toạ độ : tại vị trí vật rơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>v</i><sub>0</sub> 0,<i>a</i><i>g</i>


<i>gs</i>
<i>v</i>



<i>gt</i>
<i>s</i>


<i>gt</i>
<i>v</i>


2
2
1


2
2






<b>CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU</b>
<i>t</i>


<i>s</i>
<i>v</i>





 = tốc độ dài , gia tốc hướng tâm a = v2/r= rw2
Tần số góc :<sub></sub><i><sub>t</sub></i> = hằng số


Chu kỳ : <i>T</i> 2<sub></sub> =



<i>sovong</i>
<i>t</i>


Tần số : <i>f</i> <i><sub>T</sub></i>1=


<i>t</i>
<i>sovong</i>


v = rw = <i>f</i>


<i>T</i> 



2
2




<b>CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC</b>


3
,
2
2
,
1
3
,



1 <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>  


<b>TỔNG HỢP VẢ PHÂN TÍCH LỰC</b>


3
,
1
2
,
1
3
,


1 <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>  


3
,
1
2
,
1
3
,


1 <i>v</i> <i>v</i>



<i>v</i>  


2
3
,
2
2


2
,
1
3
,


1 <i>v</i> <i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>F</i>



2


<i>F</i>



O


1


<i>F</i>



Qui tắc hình bình hành :





cos
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
2
2


1 <i>F</i> <i>FF</i>
<i>F</i>


<i>F</i>   


Qui tắc đa giác :


Qui tắc hình chiếu :


...


2
1 


<i>F</i> <i>F</i>


<i>F</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>F</i>
<i>F</i>


<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F</i>


<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
















tan


...
...


2
2


2
1


2
1


<b>ĐỊNH LUẬT I NIUTƠN</b>
2


<i>F</i>


1


<i>F</i>




3


<i>F</i>



2


<i>F</i>


1


<i>F</i>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi không có lực tác dụng hoặc tổng
hợp lực tác dụng lên vật bằng O


<b>ĐỊNH LUẬT II NIUTƠN</b>


<i>a</i>
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>F</i>


<i>a</i>   , <i>F</i> <i>F</i>1<i>F</i>2 <i>F</i>3...


a = <i><sub>m</sub>F</i> = <i>Fk</i> <i><sub>m</sub></i> <i>Fc</i> <sub> , </sub><i><sub>F</sub></i> <i><sub>v</sub></i>


<i>k</i>  ; <i>Fc</i>  <i>v</i>
<b>ĐỊNH LUẬT III NIUTƠN</b>



<i>BA</i>


<i>AB</i> <i>F</i>


<i>F</i> 


=> <i>m</i>1<i>a</i>1  <i>m</i>2<i>a</i>2


=> <i>m</i> <i>v</i> <i><sub>t</sub></i> <i>v</i>
<i>t</i>


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>m</i>


'
1
'
2
2
1


2
1









2 lực cân


bằng 2 lực trựcđối


- Cùng đặt
lên một vật
- Khác bản
chất


- Cùng giá
- Cùng độ
lớn


- Ngược
chiều


- Đặt lên hai
vật khác
nhau


- Cùng bản
chất


- Cùng giá
- Cùng độ
lớn


- Ngược


chiều


- Luôn xuất
hiện hoặc
mất đi đồng
thời


<b>LỰC HẤP DẪN</b>


2
2
1


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>G</i>


<i>F<sub>hd</sub></i>  ; G haèng số hấp dẫn = 6, 67. 10-11 N.m2/kg2


2


)
(<i>R</i> <i>h</i>


<i>mM</i>
<i>G</i>
<i>P</i>





 = mg ; g = <sub>2</sub>


)
(<i>R</i> <i>h</i>


<i>GM</i>



CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Theo phương ngang 0x :</i>


Chuyển động thẳng đều
ax =0


vx = v0cos


x = v0cos t


<i>Theo phương thẳng đứng 0y :</i>


Chuyển động chậm dần đều với gia tốc g
ay =-g


vy = v0sin -gt


y = v0sin t - <sub>2</sub> 2
1



<i>gt</i>


+ <i>Phương trình quỹ đạo : </i>parabol


<i>x</i>
<i>v</i>


<i>gx</i>


<i>y</i> tan .


cos
2 2 2


0
2



 




<i>Taàm bay cao</i>
<i>g</i>
<i>v</i>
<i>H</i>


2
sin2


2


0 




<i>Thời gian chuyển động :</i>


t = 2<i>v</i>0<i><sub>g</sub></i>sin


<i>Taàm bay xa :</i>
<i>g</i>


<i>v</i>


<i>L</i> sin2


2
0


<i>vận tốc :</i>


2
2


<i>y</i>
<i>x</i> <i>v</i>


<i>v</i>



<i>v</i> 


<i>Theo phương ngang 0x :</i>


Chuyển động thẳng đều
ax =0


vx = v0


x = v0t


+ <i>Theo phương thẳng đứng 0y :</i>


Chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
g


ay = g


vy = gt


y = 2


2
1


<i>gt</i>


<i>Phương trình quỹ đạo : </i>parabol



2
0
2


2<i>v</i>
<i>gx</i>
<i>y</i> 


<i>Thời gian chuyển động :</i>


<i>g</i>
<i>h</i>


<i>t</i>  2


<i>Tầm ném xa :</i>


L = v0 2<i><sub>g</sub>h</i> = v0t


<i>vận tốc :</i>


2
2


<i>y</i>
<i>x</i> <i>v</i>


<i>v</i>


<i>v</i> 



<b>LỰC ĐÀN HỒI</b>


)
)(
/
)(


(<i>N</i> <i>N</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>l</i>
<i>k</i>


<i>F</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

LỰC MA SÁT


LỰC MA SÁT NGHỈ LỰC MA SÁT TRƯỢT LỰC MA SÁT LĂN


<i>1/ Định nghóa :</i>


- Vật chịu một lực tác
dụng song song với mặt
tiếp xúc


-Lực ma sát nghỉ xuất
hiện ở choà tiếp xúc của
vật với bề mặt


- Giữ cho vật đứng yên
trên bề mặt đó



<i>2/ Đặc điểm</i> <i>:</i>


- Hướùng : ngược hướng
lực tác dụng


song song mặt tiếp xúc
- Độ lớn :


<i>1/ Định nghóa :</i>


Lực ma sát trượt xuất
hiện khi vật này chuyển
động trượt trên bề mặt vật
khác


<i>2/ Đặc điểm :</i>
<i>mst</i>


<i>F</i> có :


- Điểm đặt : Chỗ tiếp xúc
hai vật


- phương : nằm trên mặt
tiếp xúc


- Chiều : ngăn cản
chuyển động



- Độ lớn :<i>F<sub>mst</sub></i> <i><sub>t</sub>N</i>
:


<i>t</i>


 <i><b>hệ số ma sát trượt</b></i>


<i>1/ Định nghóa :</i>


Xuất hiện khi một vật lăn
trên bề mặt vật khác , cản
lại chuyển động lăn của
vật


<i>2/ Đặc điểm :</i>


Giống ma sát trượt


<i>t</i>
<i>l</i>


<i>l</i>


<i>msl</i> <i>N</i>


<i>F</i>











*<i>Lực ma sát lăn rất nhỏ so</i>
<i>với ma sát trượt</i>


<b>HỆ QUY CHIẾU CÓ GIA TỐC . LỰC QN TÍNH</b>


Hệ qui chiếu khơng qn tính : là hệ qui chiếu gắn vào vật chuyển động có gia tốc
Trong hệ quy chiếu khơng qn tính : ngồi các lực thơng thường tác dụng lên vật
, cịn có lực qn tính


0



 <i>qt</i>
<i>hl</i> <i>F</i>


<i>F</i>


=><i>Fqt</i> <i>ma</i>


Trong chuyển động trịn đều : a = <i>mv<sub>R</sub></i>2 = mw2<sub>R</sub>


 <i>Lực qn tính khơng có phản lực</i>
<b>SỰ TĂNG GIẢM TRỌNG LƯỢNG </b>


Trọng lượng của vật treo vào dây bằng sức căng dây



Trọng lượng của vật treo vào lò xo bằng lực đàn hồi của lò xo


Trọng lượng của vật ép lên mặt tiếp xúc bằng phản lực của mặt tiếp xúc tác dụng
lên vật


<b>BÀI TỐN ĐỘNG LỰC HỌC </b>
Các bước giải bài toán động lực học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Aùp dụng công thức định luật II Niutơn : <i>F<sub>hl</sub></i> <i>ma</i> (1)


- Bỏ vectơ bằng cách chiếu (1) lên một hoặc hai trục toạ độ thích hợp


- Vận dụng các cơng thức động lực học , các số liệu đề cho để tìm các giá trị chưa
biết


<b>CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT</b>


Nội lực : Lực bên trong hệ vật ( Không áp dụng định luật II Niutơn của hệ vật cho
nội lực )


Ngoại lực : Lực bên ngoài tác dụng lên hệ vật ( chỉ áp dụng định luật II Niutơn của
hệ vật cho ngoại lực )


============


<b>HỌC KỲ 2 </b>


<b>ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHƠNG CĨ CHUYỂN ĐỘNG QUAY</b>
<b>QUANH MỘT TRỤC </b>



Giống cân bằng của một chất điểm


+ Trường hợp 2 lực cân bằng
2


1
2


1 <i>F</i> 0 <i>F</i> <i>F</i>


<i>F</i>    


+ Trường hợp 3 lực cân bằng


0


3
2


1<i>F</i> <i>F</i> 


<i>F</i>





 <i>F</i><sub>12</sub> <i>F</i><sub>3</sub> 0


3


12 <i>F</i>


<i>F</i> 


3
2
1,<i>F</i> ,<i>F</i>


<i>F</i> đồng phẳng và đồng quy


<b>QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG</b>


+ 2 lực song song cùng chiều :
2


1
2


1 <i>F</i> 0 <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>F</i>     


<i>F</i> đặt tại O trong O1O2 :


1
2
2
1


<i>d</i>


<i>F</i>
<i>d</i>


<i>F</i>




+ 2 lực song song ngược chiều :


)
(


0 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2


1 <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>


<i>F</i>      


<i>F</i> đặt tại O ngồi O1O2 :


1
2
2
1


<i>d</i>
<i>F</i>
<i>d</i>



<i>F</i>




<b>CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CĨ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH </b>
<b>+ momen lực đối với một trục quay :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(Nm)(N)(m)


+ Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định ( quy tắc momen ) :


Tổng momen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng momen lực làm
vật quay ngược chiều kim đồng hồ


Quy ước : vậãt quay cùng chiều kim đồng hồ có M < 0
vậãt quay ngược chiều kim đồng hồ có M > 0


<b>+ Ngẫu lực :</b> M = Fd


<b>Điều kiện cân bằng tổng quát của vật rắn </b>


<i>F</i> 0


<i>M</i> <i>M</i>'


<b>ĐỊNH LUẬT BẢO TOAØN ĐỘNG LƯỢNG</b>


+ Động lượng : <i>p</i> <i>mv</i> ( kgm/s)



+ Định luật bảo toàn động lượng


 <i>p</i> <i>p</i>'


( Chỉ áp dụng cho hệ kín )
+ Xung của lực


<i>p</i>
<i>t</i>
<i>F</i> 


+ Chuyển động bằng phản lực : tuân theo định luật bảo tồn động lượng


<b>CÔNG VÀ CÔNG SUẤT </b>


+ Công : A = Fscos


0
:
90
00 0





 <i>A</i> : cơng phát động
0


:


180
900 0





 <i>A</i> : công cản


Cơng trọng lực : A = mgh
Công lực ma sát : F = - Fms.s


+ Công suất : P = <i>A<sub>t</sub></i> (W)
+ Hiệu suất : H =


<i>tp</i>
<i>i</i>
<i>A</i>


<i>A</i>
<b>ĐỘNG NĂNG </b>


+ Wđ = <sub>2</sub> 2


1


<i>mv</i> <sub> ( phụ thuộc hệ quy chiếu )</sub>


Wđ : J , m : kg , v : m/s


+ Định lý động năng : A ngoại lực = Wđ2 – Wđ1



<b>THẾ NĂNG</b>


+ Thế năng trọng trường :


Wt = mgh ( phụ thuộc cách chọn mức không 0 )


+ Thế năng đàn hồi :
2


2
1


<i>kx</i>
<i>W<sub>t</sub></i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Lực thế : có cơng do lực thế sinh ra chỉ phụ thuộc vị trí đầu và cuối , khơng phụ
thuộc hình dạng đường đi


<b>CƠ NĂNG </b>


W = Wđ +Wt


Định luật bảo tồn cơ năng : một hệ kín , khơng có ma sát , cơ năng bảo tồn
Nếu có ma sát : AFms = Wđ2 – Wđ1


Định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng : năng lượng khơng tự sinh ra và
mất đi , nó chỉ chuyển hoá từ dạng nầy sang dạng khác


<b>CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC HAØNH TINH </b>


<b>CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE</b>


Định luật 1 : mọi hành tinh đều chuyển động trên các quỹ đạo hình elip mà mặt
trời là 1 tiêu điểm


Định luật 2 : trong chuyển động của một hành tinh , vectơ bán kính nối từ mặt trời
đến hành tinh quét những diện tích bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng
nhau


Định luật 3 : Bình phương chu kỳ quay của mỗi hành tinh tỉ lệ với luỹ thừa bậc 3
của bán kinh trục lớn của quỹ đạo hành tinh đó


Vận tốc vũ trụ cấp 1 : v1 = 8km/s là vận tốc để nó trở thành vệ tinh nhân tạo của


trái đất


v < v1 : vật rơi lại trái đất


v > v1 : vật chuyển động trên elip ( 1 tiêu điểm là trái đất )


<b>AÙP SUẤT THUỶ TĨNH </b>


<b>SỰ CHẢY THÀNH DỊNG CỦA CHẤT LỎNG </b>
<b>Chất lỏng cân bằng tĩnh : </b>


pB – pA = (<i>hB</i>  <i>hA</i>)<i>gh</i>


<b>Chuyển động ổn định của chất lỏng </b>


<i>Điều kiện để chất lỏng chuyển động ổn định </i>


- Chất lỏng lý tưởng


- Vận tốc chảy nhỏ , chảy thành lớp , khơng xốy
- Vận tốc khơng đổi ở đoạn ống cùng tiết diện
<i>Định luật bảo toàn dịng </i>


S1v1 = S2v2


<i>Định luật Becnuli</i>


2
2
2


2
2
1
1


1


2
1
2


1


<i>v</i>
<i>gh</i>



<i>p</i>
<i>v</i>
<i>gh</i>


<i>p</i>       
<i>Cơng thức Torixenli</i>


Chất lỏng trong bình có tiết diện S chảy ra tại một lỗ nhỏ tiết diện s << S cách
mặt thoáng chất lỏng một đoạn h


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ</b>


Qúa trình đẳng nhiệt : p1V1 = p2V2


Qúa trình đẳng tích :


2
2
1
1
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>p</i>

)
1
(
0 <i>t</i>
<i>p</i>



<i>p</i>  ,


273
1






Quá trình đẳng áp :


2
2
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>V</i>

)
1
(
0 <i>t</i>
<i>V</i>
<i>V</i>  


Phương trình trạng thái khí lý tưởng :



2
2
2
1
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>


Phương trình Clapayron – Menđeleep : <i>pV</i> <i>mRT</i>


31
,
8
:
)
/
(
:
3
2






<i>R</i>
<i>m</i>
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>Pa</i>
<i>p</i>
082
,
0
:
:





<i>R</i>
<i>l</i>
<i>V</i>
<i>atm</i>
<i>p</i>
62400
:
:






<i>R</i>
<i>ml</i>
<i>V</i>
<i>mmHg</i>
<i>p</i>












2
4
2
5
2
/
10
.
81
,
9

1
760
/
10
.
013
,
1
1
1
1
1
/
1
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>at</i>
<i>mmHg</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>atm</i>
<i>mmHg</i>
<i>Torr</i>
<i>Pa</i>
<i>m</i>
<i>N</i>


<b>SỰ BIẾN DẠNG CƠ – SỰ NỞ VÌ NHIỆT</b>


Ứng suất pháp tuyến :  <i>F<sub>S</sub></i>


Lực đàn hồi :


0
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>ES</i>
<i>l</i>
<i>k</i>


<i>F<sub>dh</sub></i>    


0


<i>l</i>
<i>ES</i>
<i>k</i> 


Giới hạn bền : <i>F<sub>S</sub>b</i>
<i>b</i> 




Sự nở vì nhiệt của chất rắn :


1 ( )


)
1
(
1
2

1
2
0
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>t</sub></i>







 




3
)
(
1
)
1
(
1

2
1
2
0






<i>t</i>
<i>t</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>t</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>t</sub></i>


<b>HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG</b>


<i>gr</i>
<i>r</i>
<i>gd</i>
<i>h</i>
<i>l</i>
<i>F</i>





2
4




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhiệt nóng chảy riêng ( / ) <sub>(</sub>( )<sub>)</sub>
<i>kg</i>
<i>m</i>


<i>J</i>
<i>Q</i>
<i>kg</i>


<i>J</i> 




Nhiệt hoá hơi riêng : ( / ) <sub>(</sub>( )<sub>)</sub>
<i>kg</i>
<i>m</i>


<i>J</i>
<i>Q</i>
<i>kg</i>
<i>J</i>


<i>L</i> 


<b>ĐỘ ẨM KHƠNG KHÍ</b>



Độ ẩm tuyệt đối a : số gam hơi nước trong 1 m3<sub> không khí</sub>


Độ ẩm cực đại A ở nhiệt độ đã cho : số gam hơi nước bảo hoà trong 1 m3


không khí


Độ ẩm tỉ đối f = .100%
<i>A</i>


<i>a</i>


p suất hơi nước trong khơng khí : <i>p</i> <i>a</i> <i>RT</i>




p suất hơi nước bảo hồ trong khơng khí : <i>p</i> <i>ART</i>



<b>NỘI NĂNG – SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG </b>


<b>NGUYÊN LÝ 1 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>


<i>Q</i>
<i>A</i>


<i>U</i>  





Qui ước : Q > 0 : hệ nhận nhiệt
Q< 0 hệ thải nhiệt


A>0 hệ nhận công
A<0 hệ sinh công


<i>U</i>


 > 0 nội năng của hệ tăng


<i>U</i>


 < 0 nội năng của hệ giảm
Q = mc<i>t</i>


<b>NGUN LÝ 2 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC </b>
<b>ĐỘNG CƠ NHIỆT – MÁY LAØM LẠNH</b>


Hiệu suất động cơ nhiệt :


1
2
1


2
1
1



1
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>A</i>


<i>H</i>     


Định lý Các nô


1
2
1


2


1 <sub>1</sub>


<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>
<i>T</i>



<i>H</i>    


Hiệu suất lý tưởng
Hmax = 1 -


1
2


<i>T</i>
<i>T</i>


Hiệu suất máy làm lạnh


2
1


2
2


<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>Q</i>
<i>A</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐỔI ĐƠN VỊ</b>



Muốn mất mili m , ta nhân 10- 3


 Muốn có mili m , ta nhân 10 3 => Đổi diện


tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3
Muốn mất cănti c , ta nhân 10-2<sub> </sub>


Muốn có cănti c , ta nhân 102 => Đổi diện


tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3
Muốn mất đềci d , ta nhân 10-1<sub> </sub>


 Muốn có đềci d , ta nhân 101 => Đổi diện


tích luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3
Muốn mất kilô k , ta nhân 10-3


 Muốn có kilơ k , ta nhân 103 => Đổi diện tích


luỹ thừa 2 , thể tích luỹ thừa 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×