Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ham so bac 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hµm sè bËc 3</b>

:

<i>y= a x</i>

<i>3</i>

<i><sub>+bx</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub>+cx+d (a</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>0)</sub></i>



A.Một số kiến thức cần nhớ:


1. Hàm số có cực trị phơng trình y=0 có hai nghiệm phân biệt


2. Phơng trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục 0x :a x3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx+d=0(1)</sub>


TH1 Nếu (1) có nghiệm hữu tỉ thì giải quyết bài tốn liên quan đến số nghiệm bình thờng
TH2 Nếu (1) khơng có nghiệm hữu tỉ


 (1) cã 3 nghiƯm ph©n biƯt 









0


.



0


'



<i>Yct</i>


<i>Ycd</i>



<i>mphanbiet</i>


<i>cohainghie</i>




<i>Y</i>





 (1) cã hai nghiƯm ph©n biƯt 









0


.



0


'



<i>Yct</i>


<i>Ycd</i>



<i>mphanbiet</i>


<i>cohainghie</i>



<i>Y</i>



 (1) có một nghiệm duy nhất Y=0 vô nghiệm Hoặc









0


.



0


'



<i>Yct</i>


<i>Ycd</i>



<i>mphanbiet</i>


<i>cohainghie</i>



<i>Y</i>



B. Các bài toán cơ bản
Bài1(1.26-sbt- 21)
Bài2(1.29-sbt-22)
Bài3(1.32-sbt-23)
Bài4(1.33-sbt-24)
Bài5(1.34-sbt-24)
Bài6(1.35-sbt-24)


Bài7 Cho y=x3<sub>-3(m+1)x</sub>2<sub>+2(m</sub>2<sub>+4m+1)-4m(m+1) (Cm)</sub>



Tìm m để (Cm) cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn 1
BàI 8 Cho y=x3<sub>-3mx</sub>2<sub>+2m(m-4)x+9m</sub>2<sub>-m</sub>


Tìm m để đờng cong chắn trên trục hồnh hai đoạn bằng nhau
Bài9 Cho y=x3<sub>+2(m-1)x</sub>2<sub>+(m</sub>2<sub>-4m+1)x-2(m</sub>2<sub>+1) (Cm)</sub>


a) Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độ mà họ đờng cong đi qua <i>m</i>


b) Tìm m để (Cm) cắt ox tại 3 điểm phân biệt
Bài10 Cho y=(m+2)x3<sub>+2(m+2)x</sub>2<sub>-(m-3)x-2m+1 (Cm)</sub>


C/m (Cm) luôn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng
Bài11 a) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y=4x3<sub>-3x</sub>


b)BL theo m sè nghiÖm của phơng trình 4 <i>x</i>3 3<i>x</i> <i>m</i>


c) C/m phơng trình 4x3<sub>-3x=</sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


có 3 nghiệm phân biệt


Bài12 Cho y=-x3<sub>+3mx</sub>2<sub>+3(1-m</sub>2<sub>)x+m</sub>3<sub>-m</sub>


a) khảo sát v đthị khi m=1


b) Tỡm k phng trỡnh –x3<sub>+3x</sub>2<sub>-k</sub>3<sub>-3k</sub>2<sub>=0 có 3 nghiệm phân biệt</sub>


Bµi13 Cho y=2x3<sub>-9x</sub>2<sub>+12x-4</sub>


a) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số (C)



b) Tìm m để 2<i>x</i>3  9<i>x</i>2 12<i>x</i> <i>m</i> có 6 nghiệm phân biệt


Bài14 a) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị hàm số y=x3<sub>-9x+2 (C)</sub>


b)Gọi d là đờng thẳng đi qua A(3;20) có hệ số góc m.Tìm m để d,(C) cắt nhau tại 3 điểm pb
Bài15 Cho y=


3
1
2
2
3


1<i><sub>x</sub></i>3 <sub></sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub>


a) Khảo sát vẽ với m=


2
1


(C)


b) Viết phơng tr×nh tiÕp tun cđa (C) biÕt tiÕp tun song song với đt: y=4x+2
Bài16 Cho y=-x3<sub>+3x+1 (C )</sub>


a) Khảo sát vể (C )


b) BL số nghiệm phơng trình x3<sub>-3x+m=0</sub>


c) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến song song với đt y=-9x+1


Bài17 Cho y=x3<sub>+3x</sub>2<sub>+1 </sub>


a) Khảo sát vễ đt (C )


b) Từ O có thể kẻ đợc bao nhiêu tiếp tuyến với (C ) .Viết phơng trình tiếp tuyến đó
Bài18 Cho y=x3<sub>-3x</sub>2<sub> (C )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) ks vÔ (C )


b) Viết phơng trình (P) đi qua các điểm CĐ-CT của (C )và tiếp xúc với đt y=-2x+2
c) Viết FTTT của (C ) biết TT song song với đt 5x+3y-1=0


Bài20 Cho y=x3<sub>-(m+4)x</sub>2<sub>-4x+m (1)</sub>


a) Tìm các điểm cố định của đt hs
b) C/m (1) ln có cực trị


c) Ks vÏ víi m=0 (C )


d) XĐ k để (C ) cắt đt y=kx tại 3 điểm phân biệt
Bài21 Cho y=4x3<sub>+mx (1)</sub>


a) ks víi m=1 (C )


b) Viết FTTT của (C ) biết TT song song với đt(d):y=13x+1
c) Tìm các điểm cố định


d) xÐt SBT cua (1) tïy m
Bµi22 Cho y=x3<sub>+mx</sub>2<sub>-3</sub>



a) tìm m để hs ln có CĐ-CT


b) C/m ft x3<sub>+mx</sub>2<sub>-3=0 (2) luôn có một nghiệm dơng </sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>


c) X m để (2) có một nghiệm duy nhất
Bài23 Cho y=x3<sub>-3mx</sub>2<sub>+3(m</sub>2<sub>-1)x-(m</sub>2<sub>-1)</sub>


1) víi m=0 a) ks vÏ (c) b)viÕt fttt cña (c ) biÕt tt qua M( ; 1)
3
2




2)tìm m để đths cắt 0x tại 3điểm pb có hđ dơng
Bài24 Cho y=x3<sub>-3(2m+1)x</sub>2<sub>+(12m+5)x+2</sub>


a) Tìm m để hs đb trên (2;+

<sub></sub>

)


b) Tìm m để hs đb trên (-;1);(2;)


c) Khi m=1 qua A(-2;5) có thể kẻ đợc mấy đt tx với đths đã cho
Bài25 Cho y=x3<sub>-3x</sub>2<sub>+2 (C )</sub>


a) ks vÏ (C )


b) ViÕt fttt kỴ tõ M( ; 2)
9
23





c) Tìm trên đt y=-2 các điểm từ đó có thể kẻ đến đths 2 tiếp tuyến vng góc
Bài26 Cho y=x3<sub>+3x</sub>2<sub>+mx+1 (Cm)</sub>


a) Ks víi m=3


b) C/m (Cm) luôn cắt đồ thị hs y=x3<sub>+2x</sub>2<sub>+7 (C ) tại hai điểm pb A,B.tìm quỹ tích TĐ I của AB</sub>


c) XĐ m để (Cm) cắt đt y=1 tại 3 điểm C(0;1);D,E.Tìm m để tt tại D,E vng góc với nhau
Bài27 Cho y=x3<sub>-(m+3)x</sub>2<sub>+mx+m+5</sub>


a) VÏ m=0 (C )


b) Tìm m để hs đạt cực tiểu tại x=2


c) Tìm m để trên đồ thị có hai điểm đx nhau qua 0
Bài28 Cho y=x3<sub>-(2m+1)x</sub>2<sub>+(6m-5)x-3 (1)</sub>


a)C/m (1) luôn đi qua 2 điểm cố định với mọi m
b) tìm m để (1) tx 0x


c) Ks m=2


d)BL sè nghiÖm ft:( <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2


3
1





 <i>x</i>


<i>x</i> =a


Bµi29 Cho y= x3<sub>-kx+1-k (1)</sub>


a) Tìm k để (1) tx ox


b) Viết fttt của (1) tại giao điểm của nó với oy.Tìm k để tt đó chắn hai trục tọa độ một tam giác có
diện tích S


Bµi30 1) ks vÏ y= x3<sub>-3x</sub>2<sub>-x+3</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×