Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 210

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.69 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

Mã đề thi: 210

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN 1. NĂM HỌC 2017 - 2018
Đề thi mơn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:
A. 17 vĩ độ
B. 15 vĩ độ
C. 12 vĩ độ
D. 18 vĩ độ
Câu 2: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là
A. Bắc - Nam và Tây Bắc - Đông Nam.
B. Tây - Đông và vịng cung.
C. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung.
D. Vịng cung và Đơng Bắc - Tây Nam.
Câu 3: Nhân tố đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng ven biển miền Trung là
A. sông.
B. kênh rạch.
C. hồ.
D. biển.
Câu 4: Điều gì sau đây thể hiện ở nước ta đồi núi chiếm phần lớn diện tích?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chiếm ¼ diện tích.
B. Núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
C. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích.
D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam.


Câu 5: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có hệ thống đê ven sông.
B. thủy triều xâm nhập sâu.
C. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích rộng hơn
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Nông - lâm Công nghiệp Năm
Tổng số
Dịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
2005
914001
176402
348519
389080
2010
2157828
407647
824904
925277
Cơ cấu GDP của nước ta từ năm 2005 đến 2010 có sự thay đổi theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực công nghiệp, tăng mạnh tỉ trọng của
khu vực dịch vụ.
B. Tăng mạnh giá trị của cả 3 khu vực
C. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng của công nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây
dựng và dịch vụ.

Câu 7: Đồng bằng có diện tích lớn nhất trong hệ thống đồng bằng ven biển miền Trung là
A. Nghệ An.
B. Tuy Hịa.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Nam.
Câu 8: Nguyên nhân quan trọng khiến miền núi có nhiều thiên tai là do
A. mưa ít.
B. lớp phủ thực vật mỏng.
C. mưa nhiều, phân bố không đều.
D. mưa nhiều, độ dốc lớn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
B. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
C. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
D. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
Câu 10: Ở Đồng bằng châu thổ sơng Hồng có nhiều chân ruộng cao bạc màu và các ô trũng là do
A. thường xuyên bị lũ lụt.
B. có địa hình tương đối cao và bị chia cắt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ hai bên các sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi kênh rạch chằng chịt.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết cho biết: trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh
(thành phố) nào không giáp biển:
A. Thành phố Cần Thơ
B. Quảng Ngãi
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Ninh Bình
Trang 1/4 - Mã đề thi 210


Câu 12: Thung lũng sơng có hướng vịng cung theo hướng núi là

A. sông Chu.
B. sông Mã.
C. sông Gâm.
D. sông Đà.
Câu 13: Theo quốc lộ 1A, đi từ Bắc vào Nam sẽ lần lượt đi qua các đèo
A. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân
B. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
C. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
D. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu mỏ, điện của nước ta giai đoạn 1990 - 2010
Năm
1990
1995
2000
2005
2010
Dầu mỏ (triệu tấn)
2,7
7,6
16,3
18,5
15,0
Than (triệu tấn)
4,6
8,4
11,6
34,1
44,0
Điện (tỉ Kwh)

8,8
14,7
26,7
52,1
92,0
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn
1990 - 2010
A. Biểu đồ hình cột.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường.
Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm
1999
2003
2005
2009
2013
Dân số (triệu người)
76,6
80,5
83,1
85,8
89,7
Sản lượng (triệu tấn)
33,2
37,7
39,6
43,3

49,3
Giải thích nào sau đây đúng nhất:
Bình qn lương thực theo đầu người tăng là do:
A. dân số tăng và sản lượng lương thực tăng
B. dân số tăng và sản lượng lương thực giảm
C. dân số giảm và sản lượng lương thực tăng
D. sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số
Câu 16: Dựa vào Átlat địa lý Việt Nam (trang 8), em hãy cho biết vùng có tài ngun khống sản giàu có
bậc nhất nước ta là vùng nào sau đây
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 17: Các nước có phần biển chung với Việt Nam là:
A. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan
D. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
Câu 18: Ý nào sau đây khơng phải là ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết trong
mùa hạ.
B. Tăng độ ẩm cho các khối khí qua biển, mang lại cho nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Biển Đông làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa theo mùa
D. Nhờ Biển Đơng, khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương.
Câu 19: Hướng vịng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở
A. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 20: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 21: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Trang 2/4 - Mã đề thi 210


Câu 22: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. đất đai bị nhiễm mặn nặng nề.
C. đất đai màu mỡ do phù sa sơng bồi đắp.
D. có hệ thống đê biển trải dài.
Câu 23: Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc dãy
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24: Đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. lãnh thổ hẹp ngang.
B. nhiều sông.
C. nhiều núi ăn sát ra biển.
D. nhiều núi.
Câu 25: Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với Việt Nam là:
A. Thái Lan

B. Campuchia
C. Trung Quốc
D. Lào
Câu 26: Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là đặc điểm của vùng
A. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 27: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:
A. 2 triệu km2
B. 0,6 triệu km2
C. 1,5 triệu km2
D. 1 triệu km2
Câu 28: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đơng là
A. là vùng biển tương đối kín.
B. độ mặn của nước biển cao.
C. dòng hải lưu chạy thành vịng trịn.
D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 29: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm
1999
2003
2005
2009
2013
Dân số (triệu người)
76,6
80,5
83,1

85,8
89,7
Sản lượng (triệu tấn)
33,2
37,7
39,6
43,3
49,3
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sản
lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ hình cột.
Câu 30: Phần ngầm dưới biển và lịng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh
hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải
C. thềm lục địa
D. vùng đặc quyền kinh tế
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, em hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất
phù sa sơng lớn nhất
A. Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 32: Điều gì sau đây thể hiện ở nước ta đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích?
A. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích, núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.
B. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam.
C. Địa hình có tính phân bậc rõ rệt.

D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chỉ chiếm ¼.
Câu 33: Đất trong đê của đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm
A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiêu cát, ít phù sa sông.
B. chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.
C. diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ ỉệ lớn.
D. đất bị bạc màu, nhiều ô trũng ngập nước.
Câu 34: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
A. Á - Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương B. Á - Âu và Thái Bình Dương
C. Á và Thái Bình Dương
D. Á và Ấn Độ Dương
Câu 35: Đi từ đất liền đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận thuộc chủ quyền trên biển của nước
ta lần lượt là
A. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Trang 3/4 - Mã đề thi 210


B. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa và nội thuỷ.
C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
D. nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Câu 36: Cho bảng số liệu sau:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Nông - lâm Công nghiệp Năm
Tổng số
Dịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
2005
914001
176402

348519
389080
2010
2157828
407647
824904
925277
Sau khi xử lí số liệu ta có bảng:
(Đơn vị: %)
Nơng - lâm Cơng nghiệp Năm
Tổng số
Dịch vụ
ngư nghiệp
xây dựng
2005
100
19,3
38,1
42,6
2010
100
18,9
38,2
42,9
Bảng số liệu trên có tên là:
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
C. Sản lượng tổng sản phẩm trong nước phân theo các khu vực kinh tế nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta.
Câu 37: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết

kết hợp xây dựng các loại hình giao thơng vận tải
A. đường biển và đường sắt.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường hàng không và đường biển.
D. đường ô tô và đường biển.
Câu 38: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, em hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt Nam - Lào
A. Lao Bảo
B. Hữu Nghị.
C. Đồng Văn.
D. Móng Cái.
Câu 40: Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
B. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
C. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2017.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi 210




×