Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Bai tap su dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.19 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/a / Tính nồng độ mol của Fe3+<sub> va NO3</sub>— <sub>có trong dd Fe ( NO3 )3 2M. b. tính nồng độ mol/l cùa ion H</sub>+<sub> va </sub>
SO4 2 – <sub> có trong dd H2SO4 20% ( d = 1,14 g/ml ). c. tính nồng độ mol các ion H</sub>+<sub> VÁ CH3COO</sub> –<sub> có trong dd </sub>
CH3COOH 0,8 M . cho biết a = 1,4 %.


2/ Trộn lẫn 200 ml dd KOH 5,6% ( d=1,045 g/ml) với 50 ml dd H2SO4 0,5 M . phản ứng xong thu được dd A.
a. tính nồng độ mol các ion trong dd A. b. hỏi khi khô cạn dung dịch a thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
c./ tính thê tích dd NaOH 1M hay thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vao để trung hoa dd A.


3/ Tính pH của : a/ dd HNO3 biết rằng trong 500 ml dd có hoa tan 3,15g axit . b. dd NaOH biết rằng trong 400
ml dung dịch có hoa tan 0,16g NaOH . d. mợt dung dịch a có KOH có Ph bằng 13 . pha loãng dung dịch a đến
50 lần thì thu được dung dịch B. tính pH của dung dịch B. e/ mợt dung dịch X ccó HNO3 có pH = 1 pha loãng
dung dịch X đến 40 lần thu được dung dịch Y . tính Ph của dung dịch Y.


4/ Trộm 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 M va H2SO4 0,5 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/1 thì thu
được b gam kết tủa va 500 ml dung dịch có pH =13. Tính a va b.


5/ Mợt dd A chứa Ba(OH)2 có pH = 13 trộn lẫn với dd B chứa HCl có pH = 2. Khi pứ xong thu được dd C có
pH = 12. a/ Tính tỷ lệ thể tích của dd A với dd B, cho biết sự trộn lẫn không lam thay đổi thể tích dd. b/ Hỏi khi
cô cạn 550ml dd C thu được bao nhiêu gam chất rắn khan nước, tính % khối lượng chất rắn khan.


6/ Để trung hoa 400 ml dung dịch X ( có pH = 13 ) có chứa KOH va NaOH cần dùng x ml dung dịch H2SO4 có
pH = 2. Sau pứ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,16g chất rắn khan nước. Tính x ml va
nồng độ mol của KOH va NaOH trong dung dịch X ban đầu.


7/ Một dung dịch a gờm HCl va H2SO4 có pH = 2. Trộn 250 ml dd A với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =
13 thì thu được 0,1165 g kết tủa. a/ Tính nồng độ mol cùa mỗi axit ban đầu. b/ tính pH của dung dịch thu được
sau pứ.


8/a/ Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,01 M với 400 ml dung dịch Ba (OH)2 a mol/l thì thu được bg kết tủa va
thu được dung dịch có pH = 12. Tính a va b. b/ Trợn 300 ml dung dịch A có HCl 0,05M với 200 ml dung dịch
B có Ba(OH)2 x mol/l thì thu được dung dịch C có pH = y. Cô cạn dung dịch C thu được 1,9875 g chất rắn


khan. Tính x va y.


9/ Dung dịch HCl 0,2M va dung dịch H2SO4 0,2M có thể tích bằng nhau . trộn 2 dung dịch nay với nhau thu
được dung dịch A . tính pH của dung dịch A .


10/ Để trung hoa 200 ml dung dịch gồm HCl va H2SO4 amol/l cần dùng 200 ml dung dịch gồm Ba (OH)2
0,08M va NaOH 0,54M thu được mg kết tủa va dung dịch X. a/ tính a va m . b/ hỏi cô cạn dung dịch X thu
được bao nhiêu gam muối khan nước.


11/ Mợt dung dịch A có KCl ,FeCl3,BaCl2 . lấy 600 ml dung dịch A chia lam 3 phần bằng nhau . phần 1 :phản
ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na2SO4 1M . phần 2: pứ đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M phần 3: pứ đủ
vớin 300 ml dung dịch AgNO3 2M a/ tính nồng độ mol các ion trong dung dịch A . b/ lấy 200 m dung dịch A
pứ vùa đủ với dung dịch K2CO3 . tính khối lượng kết tủa thu được.


12/ Hoa tan 34g hỗn hợp gồm KOH , NaOH,Ca(OH)2 . vao nước thu được 500g dung dịch A . để trung hoa 5o
gam dung dịch A cần dùng 80 gam dung dịch HCl 3,65 % thu được dung dịch B . a/ cô cạn dung dịch B thu
được boa nhiêu gam muối khan . b/ tính C % các chất trong dung dịch A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15/ Mợt oxit kim loại có cơng thức MxOy . ( M có hoá trị khơng đởi ) . lấy cùng một lượng của oxit nầy cho pứ
hết với dung dịch HCl, va dung dịch HNO3 thì khối lượng muối nitrat lớn hơn khối lượng muối clorua một
lượng bằng 99,38%khối lượng MxOy phản ứng xác định MxOy.


16/ Lấy a gam Fe3O4 pứ vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl , thu được dung dịch A . lấy 3 g Fe3O4 pứ đủ với
dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol NO. Cho KOH dư vao dung dịch A thu được kết tủa . lấy kết tảu nât2 đem
nung nóng trong khơng khí đến hoan toan thu được b gajm chất rắn . tính a , b , nồng độ mol dung dịch HCl.
17/ Đốt cháy hoan toan a mol Fe bởi O2 thu được 5,04 g hh X gồm các oxit sắt . hoa tan hoan toan hỗn hợp
oxit bởi dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hh No va NO2. Tỷ khối hơi hai khối nay so voi H2 bang 19 . tính a
.


18/ Lấy 2,16 gam oxit kim loại MxOy phản ứng đủ với dung dịch HNO3 thì thu được 0,01 mol NO va dung


dịch chứa muối M(NO3)3 .xác định MxOy .


19/ Một oxit kim loại MxOy phản ứng đủ với dung dịch H2SO4 (1) 24,5% thu được dung dịch chứa 1 ḿi có
nờng độ 32,2 % . xác định MxOy .


20/ Một hh A gờm CuO , Fe2O3 , MgO có tởng khới lượng la 12 gam . hh A phản ứng đủ với 250 ml dung dịch
HCl 2M . mặt khác 12g hh A ( nung nóng ) cho pứ với CO dư , phản ứng hoan toan thu được 10 gam chất rắn
va hh khí B. a/ Tính số mol các chất trong hh A. b/ Cho hh khí D nầy vao 500 ml dung dịch Ba (OH)2 a mol/l
thì thu được 14,775 gam kết tủa .


Tính a.


22/ Trong mợt ớng có chứa Mg Fe2O3 (nung nóng). Cho khí CO qua ớng nầy mợt thời gian thu được chất rắn A
( giả sử chỉ phản ứng khử Fe2O3 thanh Fe ) hao tan A vao dung dịch HNO3 loảng dư thu được 0,01 mol NO. cô
cạn dung dịch sau pứ thu được 18,15 gam muối khan nước tính HS khứ pử oxit sắt.


23/ Dung dịch X có chứa Ba(OH)2 dung dcịh Y có chứa Al2(SO)4 . để trung hoa 25 ml dung dịch X cần dùng 40
ml dung dịch HCl 0,25 M. khi cho 100 ml dung dịch X pứ với 75 ml dung dịch Y thì thu được kết tảu lớn nhất .
tính nồng độ mol/l của dung dịch X va dung dịch Y.


24/ a/ Lấy 22 gam NaOH cho vao 150 ml dung dịch AlCl3 1M . tính khối lượng kết tủa thu được . b/ Khi cho từ
từ 400 ml dung dịch KOH vao 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 thì pứ vừa đủ va thu được kết tủa cực đại la 15,6
gam . tính nồng độ mol/l của mổi dung dịch trên . c/ Lấy 200 ml dung dịch KOH vao 160 ml dung dịch AlCl3
1M thì thu được 10,925 gam kết tủa . tính nồng độ mol dung dịch KOH.


25/ Lấy 250 ml dung dịch NaOH 8M vao250 ml dung dịch X AlCl3 , HCl , MgCl2 . thì thu được kết tủa lớn nhất
. tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH 0,8 M vao cho đến khi kết tủa bắc đầu không đổi thì thấy dùng hết 31,m25
dung dịch NaOH va thu được 2,9 gam kết tủa . tính nồng độ mol các chất trong dung dịch X va tính pH của
dung dịch X nầy .



26/ Một hh gồm Al va Fe có tởng khới lượng la 11 gam được cho vao 500 ml dung dịch H2SO4 1M . thu được
0,4 mol khí va dung dịch A . a/ Tính khối lượng các kim loại ban đầu .b/ cần cho vao dung dịch A bao nhiêu ml
dung dịch NaOH 1M để : – Thu được kết tủa cực đại – thu được kết tủa cực tiểu.


27/ Một hh A gồm Al va Mg có tởng khới lượng la 3,87 g. cho A vò 250 ml dung dịch gồm HCl 1M va H2SO4
0,5M . khi pứ kết thúc thu được dung dịch B va 4,368 lit H2 đkc . a/ hãy chứng minh trong dung dịch B có axit
còn dư . b/ tính khối lượng mổi kim loại ban đầu . c/ một dung dịch X gồm KOH 0,02M va Ba(OH)2 0,01M .
thính thể tích của dung dịch X cần dùng để trung hoa axit còn dư trong dung dịch B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

29/ Hoa tan hoan toan 21,9g hh gồm Al va Cu bởi 1,2 lít dd HNO3 1M thu được 1,3 mol NO va dd A. Lấy 48g
NaOH cho vao dd A thu được kết tủa. Lấy kết tủa đem nung nóng hoan toan thu được a gam chất rắn. Tính
khối lượng các kim loại ban đầu va a gam.


30/ Một hh A gồm 11,2g kim loại M va 69,6g MxOy. Hoa tan hoan toan hh A bởi dd HCl thu được 2 lít dd X
va 0,2mol khí. Nếu cũng hoa tan hoan toan hh A nay bởi dd HNO3 thì thu được 2 lít dd Y va 0,3mol NO. Xác
định MxOy. Tính nồng độ mol các chất trong dd X va Y.


31/ Lấy 14,4g FexOy pứ hết bởi dd HNO3 loãng thu được dd A. Cho KOH dư vao dd A thu được kết tủa. Lấy
kết tủa nay đem nung nóng đến hoan toan thu được 16g chất rắn. Xác định FexOy.


32/ Cho 14,93g hh gồm Al va Zn ở dạng bột pứ với dd HNO3 loãng 2M. Pứ hoan toan thu được dd A 3,25g kim
loại không tan va 3,584 lít hh khí B (đkc) gồm NO va N2O. Tỷ khối của B so với H2 bằng 18,5. a/ Hỏi khi cô
cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan nước. b/ Tính thể tích dd HNO3 pứ.


33/ Mợt hh gờm Mg va Cu có tởng khới lượng la 11,2g. Hoa tan hh nay bằng dd HNO3 loãng dư thu được
0,04mol hh khí A gồm NO va N2O. Tỷ khối của A so với H2 la 21. Tính % khối lượng của 2 kim loại ban đầu.
34/ Mợt hh X gờm Al, Mg, Fe có tởng khới lượng la 11,9g. Cho X vao 0,625 lít dd HNO3 2M. Khi pứ hoan toan
thu được dd Y va 0,3mol NO. a/ Hãy chứng minh trong dd Y có axit dư. b/ Hỏi kho cô cạn dd Y thu được bao
nhiêu gam muối khan. c/ Cho từ từ dd NaOH 1M vao dd Y cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì
ngưng va thấy đã dùng hết 1,05 lít dd NaOH. Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu.



35/ Cho bột Fe pứ hoan toan bởi lượng dư dd H2SO4 đđ nóng nờng đợ 78,4% thu được dd A va SO2. Trong dd
A nồng độ % của các chất tan bằng nhau va bằng C%. Tính C%.


36/ Một hh X gồm Al va kim loại M có tởng khới lượng la 12,45g va tởng số mol tương ứng la 0,25mol. Hoa
tan hoan toan hh X bởi dd HNO3 loãng dư thu được 0,05mol hh khí Y gồm N2 va N2O va dd Z. Tỷ khối của Y
so với H2 la 18,8. Cho KOH dư vao dd Z, đun, thu được 0,02mol NH3. Xác định M va tính khối lượng mỗi kin
loại ban đầu.


37/ Một hh A gồm Zn va ZnO. Chia X lam 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho pứ với dd H2SO4 dư thu được 0,2mol
H2. Cô cạn dd sau pứ thu được 18,3g muối khan nước. Phần 2: pứ hết bởi dd HNO3 loãng thu được 0,01 mol
khí B. Cô cạn dd sau pứ thu được 48,3g muối khan nước. Tính khối lượng mỗi chất ban đầu va xác định B.
38/ Lấy 16,2g Al cho pứ hết với 4,6 lít dd HNO3 0,5M thu V lít N2O ở đkc va dd X. Cho từ từ vao dd X dd
KOH 1M thì thấy lúc đầu chưa có kết tủa, sau đó kết tủa sinh ra cực đại va bị hoa tan cho đến khi dd vừa trong
suốt thì thấy đã dùng hết 2,5625 lít dd KOH. Tính V lít.


39/ Hoa tan hoan toan 2,16 gam một oxit kim loại M bởi dung dcịh HNO3 2M thu được 0,01 mol NO. a/ Xác
định công thức của oxit nầy/ tính thể tích dung dịch HNO3 tham gia pứ. c/ Khi cho M vao dung dịch HCl thì M
không bị hoa tan. Nếu lấy 0,05 mol kim loại M cho vao 100 ml dung dung gồm HNO3 0,2M va H2SO4 0,2M.
Khi pứ hoan toan thu được V lít NO ở đkc va dung dịch A. Tính V. Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu
gam muối khan nước. d/ Lấy 5,76 gam M cho vao mợt cớc có chứa 80 ml dung dịch HNO3 2M . Phản ứng hoan
toan thu được khí NO. Cho tiếp vao cốc dung dịch HCl dư thì thu được khí a mol NO. Tính a mol.


40/ Một hh A gờm Al va Mg có tởng khới lượng la 12,9 gam. Hh nầy được hoa tan hết bởi dung dịch gồm
HNO3 va H2SO4. Sau pứ thu được 3 khí NO, N2O, SO2. Sớ mol mởi khí có 0,1 mol. a/ Tính % khối lượng 2 kim
loại ban đầu. b/ Hỏi khi cô can dung dịch sau pứ thu được bao nhiêu gam muối khan nước .


41/ Một hh X gờm Fe, FeO, Fe2O3 có tởng khới lượng 11,6g. Cho X vao dung dịch HNO3 loãng dư thu được V
lít hh khí Y gồm NO va N2O. Tỷ khối của Y so với H2 bằng 19. Nếu cùng lấy lượng hh X trên cho pứ với CO
dư, nung nóng, pứ hoan toan thì thu được 9,25g Fe. Tính V lít ở đkc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

43/ Điện phân nóng chảy mợt ḿi MCln (A) thu được 3,12g kim loại tại catốt va 0,896 lít khí tại anốt ở đkc.
a/ Xác định A. b/ Lấy 200ml dd muối A trên 2M (d = 1,1g/ml) đem điện phân có mang ngăn va điện cực trơ.
Sau khi sự điện phân kết thúc thu được 0,8 mol khí tại catớt. Tính nờng đợ % của chất có trong dd sau điện
phân.


44/ Hoa tan 2,8g BaCl2.4H2O vao H2O thu được 500ml dd A. a/ Lấy 1/10 dd A đem điện phân có mang ngăn va
điện cực trơ với I = 0,1A va thời gian điện phân la 16’5”. Tính % BaCl2 bị điện phân. Tính pH của dd sau điện
phân (thể tích dd xem như không đổi). b/ Lấy 1/10 dd A đem điện phân có mang ngăn trong thời gian la 24’ với
I = 0,268A. Tính số mol mỗi khí tại các điện cực.


45/ Điện phân dd NaOH với I = 10A với thời gian 268 giờ. Dung dịch sau điện phân có khới lượng la 100g va
nồng độ la 24%. Hãy tính C% củ add NaOH trước điện phân.


46/ Hoa tan 29,8g muối MCl (M la kim loại kiêm) vảo nước thu được dd A. Điện phân dd A với điện cực trơ va
có mang ngăn với I = 13,4A. Sau 1 giờ 36 phút thu được hh khí tại 2 điện cực có tỷ khối so với O2 la 0,8125. a/
Xác định muối MCl. b/ Một hh B gồm MCl va CuCl2 có tởng khới lượng la 28,4g. Hoa tan B vao 171,6g H2O
thu được dd X. a/ Điện phân ½ dd X (điện cực trơ, có mang ngăn) với I = 2,68A. Khi điện phân được 2 giờ thì
thấy có khí O2 x́t hiện tại anớt thì ngưng điện phân. Tính C% mỗi chất trong dd X. b/ Điện phân ½ dd X còn
lại (có mang ngăn, điện cực trơ). Sau t giây thu được dd Y. Để trung hoa dd Y cần dùng 100ml dd HCl 0,25M.
Tính C% các chất trong dd Y. Tính t giây, cho I = 2,68A.


47/ Điện phân (điện cực trơ) dd muối MCln thu được 0,544g kim loại tại catốt va 0,1904 lít khí tại anốt ở đkc.
a/ Xác định MCln. b/ Điện phân 200ml dd MSO4 (đc trơ) cho đến khi có khí x́t hiện tại catớt thì ngưng tụ
điện phân va thấy khối lượng dd giảm đi 8g. Tính nồng độ mol của dd MSO4. c/ Điện phân 200ml dd X gồm
M(NO3)2 va AgNO3 với đ/c trơ. Khi điện phân được 4 giờ (I = 0,402A) thì 2 muối bị điện phân hết va thu được
3,44g kim loại tại catốt. Tính nồng độ mol mỗi muối. d/ Hoa tan 14,9g KCl va 56,4g M(NO3)2 vao nước thu
được dd Z. Điện phân dd Z (đc trơ va có mang ngăn) cho đến khi khới lượng dd giảm đi la 21,5g thì ngưng điện
phân va thu được 500 dd E. Tính nồng độ mol các chất trong dd E. Tính thời gian điện phân với I = 5A. e/ Điện
phân 200ml dd M(NO3)2 a mol/l với điện cực trơ cho đến khi tại catớt có khí xuất hiện thì ngưng điện phân. Để


yên bình điện một thời gian thì thấy khối lượng của điện cực catốt giảm dần. Khi khối lượng đ/c catốt không
giảm nữa thì thấy độ tăng khối lượng điện cực catốt la 3,2g (so với lúc chưa điện phân). Tính a mol/l.


48/ Mợt dung dịch A có thể tích la 400 ml có chứa HCl va HCl. Điện phân dung dịch A với đ/c trơ va có mang
ngăn trong thời gian 20 phút với I = 9,65 A thì thu được dung dịch B chỉ có mợt chất tan. pH của dung dịch B la
13. tính nồng độ mol hai chất trong dung dịch A.


49/ Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng Cu. a/ Viết pứ hoá học tại mổi điện cực. b/ Nồng độ của
Cu2+<sub> thay đổi như thế nao trong dung dịch. c/ Cho biết đ/c anớt la đoạn dây đờng có đường kính la 1mm. Đoạn </sub>
dây đồng nhúng vao dung dịch CuSO4 la 40mm. Tính thể tích va khối lượng của đoạn dây đồng nhúng voa
dung dịch, cho khối lượng riêng của Cu la 8,29 g/cm3<sub>. d/ Tính thời gian khi điện phân khi đoạn dây đồng nhúng</sub>
vao dung dịch vừa bị hoa tan hết. Cho I = 1,2 A. e/ Tính độ tăng khối lượng của điện cực catốt.


50/ Điện phân 200ml dd CuSO4 a mol/l (với điện cực trơ), I = 9,65A. Điện phân cho đến khi số mol khí thoát ra
ở hai điện cực bằng nhau = 0,03 mol thì ngưng điện phân. a/ Tính độ tăng khối lượng của điện cực catốt. b/
Tính a mol/l va thời gian điện phân.


51/ Điện phân 100ml dung dịch A gồm Cu(NO3)2 0,008 M va MgNO3 0,016M với điện cực trơ trong thời gian
7phút 43 giây ( I =0,5 A ) . a/ tính độ tăng khối lượng của điện cực catốt. Tính nồng độ mol các trong 100 ml
dung dịch sau điện phân . b/ nếu điện cực anốt la Cu . hòi khi điện phân cho đến khi trong dung dịch không còn
ion Ag+<sub> thì khối lượng các điện cực tăng hay giảm bao nhiêu gam.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xong thu được 0,17 mol khí va kết tủa. Lấy kết tủa nay đem nung nóng đến hoan toan thu được B gam chất rắn.
Tính a va b.


53/ a/ Mợt miếng Fe có khới lượng la 100 gam. Nhúng miếng Fe nay vao dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời
gian pứ lấy thanh Fe đem cân thấy có khới lượng la 101g. Tính khới lượng Cu sinh ra va nờng đợ mol của chất
có trong 400 ml dung dịch sau pứ. b/ Lấy một thanh Zn cho vao 400 ml dung dịch HdSO4 O,1M. (Cd = 112).
Khi pứ hoan toan, lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 2,35 %. Tính khối lượng thanh Zn ban
đầu. c/ Có hai thanh kim loại M (hoá trị 2 ) có khới lượng bằng nhau. Thanh thứ một nhúng vao dung dịch


CuSO4, thanh thứ hai nhúng vao dung dịch HgSO4. sau 1 thời gian pứ thấy thanh thứ nhất giảm 3,6%còn thanh
thứ hai tăng lên 6,675 %. Cho biết số mol hai muối pứ bằng nhau. Xác định M. d/ Ngâm một thanh Zn có khới
lượng a gam vao 100 ml dung dịch AgNO3 O,1M. Sau khi pứ xong, lam khô đem cân thấy thanh Zn có khới
lượng la 2g. Tính a.


54/ Có hai bình điện phân mắc nới tiếp nhau. Bình một chứa 200 ml dung dịch AgNO3, bình hai chứa 200 ml
dung dịch CuSO4. Tiến hanh điện phân với I =0,5A với điện cực trơ. Khi dừng điện phân thấy catốt bình I tăng
lên 4,32g. Tiếp tục điện phân 45 phút nữa thì khối lượng catốt bình hai không tăng nữa. Ờ catốt bình 1 thu
được V lít khí ở đkc. Tính nồng độ mol mỗi muối ban đầu va tính V.


55/ Một tấm Pt được phủ một lớp kim loại M. Ngâm tấm nay vao dd Cu(NO3)2 dư. Phản ứng xong thấy khối
lượng tấm kim loại tăng lên 0,16g. Lấy tấm kim loại ra đem mgâm tiếp vao dd Hg(NO3)2 dư. Phản ứng xong
thấy tấm kim loại có khới lượng tăng lên 2,74g nữa. Cho biết kim loại sinh ra bám hết trên thanh kim loại. Xác
định M va tính khới lượng của M phủ lên tấm Pt.


56/ Có 3 kim loại X, Y, Z. Tỷ lệ nguyên tử lượng của 3 kim loại la 10:11:23. Tỷ lệ vê số mol 3 kim loại la
1:2:3. Tổng khối lượng hh la 24,582g. Lấy kim loại X trong khối lượng hh trên cho pứ với dd HCl dư thu được
0,1 mol H2. a/ Xác định X, Y, Z. b/ Lấy 1/10 hh kim loại trên oứ với 50 ml dd NaOH 1M thì thu được dd B va
chất rắn C. Tính thể tích dd HCl 1M cần cho vao dd B để thu được dd sau cùng trong suốt. Hoa tan hoan toan C
bởi dd HNO3 thì thu được 1,736 lít hh NO va NO2 (đkc). Tính khối lượng muối tạo thanh va số mol HNO3 pứ.
57/ Lấy 2,24g bột Fe cho vao 200 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,5M va AgNO3 0,1M. Phản ứng hoan toan thu được
chất rắn A va dd B. a/ Tính khối lượng chất rắn A. b/ Tính nồng độ mol các chất trong dd B, ttdd không đổi. c/
Hoa tan hết A bởi HNO3 đđ thì thu được bao nhiêu mol NO2.


58/ Cho 11,2g Fe vao 1 lít dd gồm Cu(NO3)2 va AgNO3, pứ xảy ra hoan toan thu được dd A va 20g chất rắn B.
Chia B lam 2 phần bằng nhau. Phần 1: pứ với dd HCl dư thu được 0,56 lít H2 ở đkc. Phần 2 pứ với dd HNO3 dư
thu được V lít NO (đkc). Tính nồng độ mol mỗi muối trong dd ban đầu va tính V.


59/ Cho M la kim loại hoá trị 3, Ion M+<sub> có tính oxi hoá yếu hơn ion Fe</sub>2+<sub>. Lấy 4,05g M cho vao 1 lít dd A gồm </sub>
CuSO4 0,15M va FeSO4 0,1M. Phản ứng hoan toan thu được dd B va 13,8g chất rắn X. Cho 13,8g X pứ với dd


HNO3 loãng dư. Pứ xong thu được 3,92 lít khí Y ở đkc. a/ Xác định M. b/ Xác định Y. c/ Tính nồng độ mol các
chất trong dd B. Cho biết ttdd không thay đổi.


60/ Mợt dd X có thể tích 200ml có chứa AgNO3 1M, Cu(NO3)2 0,5M va Fe(NO3)3 1M. Lấy 26g Zn cho vao dd
X. Phản ứng hoan toan thu được dd Y va chất rắn A. Tính nồng độ mol các chất trong dd Y va tính khối lượng
chất rắn A. Biết thể tích dd khống đổi.


61/ Một hh A gờm Fe va Cu có tởng khới lượng la 6,9g. Cho A vao 500g dd AgNO3 a%, khuấy đêu, pứ hoan
toan. Sau pứ thu được 18,6g hh kim loại B va dd C có 2 ḿi. Hoa tan B trong dd HNO3 đặc nóng dư thu được
5,04 lít NO2 ở đkc. a/ Tính số mol Fe va Cu trong A. b/ Tính a%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

63/ Lấy 15,28g hh A gồm Cu va Fe cho vao 1,1 lít dd Fe2(SO4)3 0,2M, pứ hoan toan thu được dd X va 1,92g
chất rắn B. Cho B vao dd HCl không thấy khí thoát ra. a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh A. b/ Bằng
phương pháp hoá học từ dd X hãy điêu chế các kim loại tương ứng.


64/ Lấy 1,4g bột Fe cho vao 200 ml dd có AgNO3 a mol/l va Cu(NO3)2 0,05M. Phản ứng hoan toan thu được
mg chất rắn A. Hoa tan A trong dd H2SO4 loãng dư thu được 0,005mol khí. a/ Tính A. b/ Tính m.


65/ Lấy 13,136g bột Cu cho vao 200ml dd AgNO3 0,6M, khuấy đêu, sau một thời gian pứ thu được 22,56g chất
rắn A va dd B. Nhúng một thanh kim loại R (15g) vao dd B, pứ hoan toan. Lấy thanh R ra, đem cân thấy có
khới lượng la 17,355g. Trên thanh R có chất rắn A. Tính nồng độ mol các chất trong dd B. Xác định R.
66/ Lấy 4,06g một oxit kim loại M pứ với CO dư, nung nóng. Pứ hoan toan, lấy toan bộ khí sinh ra pứ với dd
Ca(OH)2 dư thu 7g kết tủa. a/ Xác định oxit. b/ Lấy 6,09g oxit trên pứ với dd H2SO4 đđ nóng dư thu được V lít
khí ở đkc. Tính V lít. c/ Mợt hh A có khới lượng M va Cu. Tỷ lệ khối lượng giữa M va Cu la 3:7. Lấy mg hh A
cho vao 500ml dd HNO3 63% (d = 1,38g/ml), pứ hoan toan thu được 0,72m gam chất rắn va dd X. Hỏi cô cạn
dd X thu được bao nhiên gam muối khan nước.


67/ Lấy 8,4g một kim loại M pứ hết bởi dd HCl thu được 0,15mol khí. a/ Xác định M. b/ Lấy 6,4g Cu cho vao
200ml dd gồm M(NO3)3 33,63% va AgNO3 6,8%. Pứ hoan toan thu được chất rắn A va dd B. Tính khối lượng
của A va nồng độ % của chất trong dd B. c/ Cho 1,36g hh X gồm Mg va M pứ đủ với dd HCl thu được 0,03mol


khí va dd Y. Lấy dd AgNO3 dư cho vao dd Y. Tính khối lượng kết tủa thu được. d/ Nếu lấy 1,36g hh X cho vao
50g dd CuSO4, pứ hoan toan thu được 1,88g chất rắn. Tính C% của dd Cu.


68/ Hoa tan 1,62g Al trong 280ml dd HNO3 1M thu được dd A va khí NO. Lấy a gam Na cho vao 500ml dd
HCl thu được dd B va 2,8 lít H2 ở đkc. Trộn dd A va dd B thu được 1,56g kết tủa. Tính nồng độ của dd HCl.
69/ Một hh X gồm Fe va Zn. Một dd Y chứa HCl. Thực hiện thí nghiệm. TN1: Lấy 2,98g hh X cho vao 200ml
dd Y. Pứ hoan toan, cô cạn thu được 5,82g chất rắn A. Tính số mol khí sinh ra. TN2: Lấy 2,98g hh X cho vao
400ml dd Y. Pứ hoan toan, cô cạn thu được 6,53g chất rắn B. Tính nồng độ mol củ add Y. Tính % khối lượng
các chất trong A va B.


70/ Lấy 0,81g bột Al cho vao 200ml dd gồm AgNO3 va Cu(NO3)2. Sau một thời gian pứ thu được chất rắn A va
dd B. Cho A pứ với dd NaOH dư thu được 0,1008 lít H2 ở đkc va còn lại 6,012g hh 2 kim loại. Cho NaOH dư
vao dd B thu được kết tủa. Nung nóng kết tủa đến hoan toan thu được 1,6g chất rắn. Tính nồng độ mol các
muối trong dd ban đầu.


71/ Hoa tan 7,82g kim loại M vao nước thu được 0,17 mol H2. a/ Xác định M. b/ Để trung hoa 200ml dd gồm
M2CO3 va MHCO3 cần dùng 50ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau pứ thu được 28,6g M2CO3.10H2O. Tính nồng
độ mol các muối trong dd ban đầu. c/ Mợt hh gờm M va kim loại kiêm R có tổng khối lượng la 6,2g. Cho hh
nay vao 104g H2O thu được 110g dd X (d = 1,1g/ml). Cho biết số nguyên tử gam 2 kim loại bằng nhau. Xác
định R. d/ Một dd Z chứa 2 muối cacbonat của M. Lấy 100ml dd Z pứ đủ với 26,8ml dd HCl 0,2M để giải
phóng hết khí. Lấy 100ml dd Z pứ với dd Ba(OH)2 dư thu được kết tủa. Để hoa tan hết kết tủa nay cần dùng
14ml dd HCl 0,5M. Tính nồng độ mol các ḿi trong dd Z. e/ Mợt dd E có chứa 13,6g AgNO3. Lấy 4,661g 2
muối MCl va RCl cho vao dd E. Pứ xong thu được 9,471g kết tủa va dd F. Cho một lá Cu vao dd F cho đến khi
pứ kết thúc. Tính số mol mỗi muối clorua va lá Cu tăng hay giảm bao nhiêu gam. f/ Lấy 0,7mol CO2 cho vao
500ml dd MOH thu được 65,4g muối. Tính nồng độ mol củ add MOH. g/ Hoa tan 132,5g M2CO3 vao 500ml
nước thu dd B. Cho khí CO2 dư vao dd B. Tính khối lượng muối không tan thu được sau pứ, cho biết độ tan của
muối nay la 8g. h/ Ở 200<sub>C hoa tan 14,36g muối ăn vao 40g nước thì thu được dd bão hoa. Tính độ tan của muối </sub>
ăn ở 200<sub>C va C% củ add bão hoa.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

73/ Hoa tan a gam hh gồm KHCO3 va Na2CO3 vao nước thu được 40ml dd A. Cho từ từ 100ml dd HCl 1,5M


vao dd A thu được dd B va 1,008lít CO2 ở đkc. Ch odd Ba(OH)2 dư vao dd B thu được 29,25g kết tủa. a/ Tính
a. b/ Nếu lấy dd A cho vao 100ml dd HCl 1,5M. Tính thể tích CO2 sinh ra ở đkc.


74/ Một hh gồm BaCl2 va MCl (M la kim loại kiêm) có tởng khới lượng la 8,84g được chia lam 2 phần bằng
nhau. Phần 1: hoa tan vao nước rồi cho pứ với dd AgNO3 dư thu được 8,61g kết tủa. Phần 2: được đem điện
phân nóng chảy hoan toan thu được V lít khí ở đkc. a/ Tính V. b/ Cho số phân tử gam của BaCl2 = ¼ sớ phân tử
gam của MCl.


75/ a/ Hoa tan 28,4g 2 muối cacbonat của 2 kim loại A va B (nằm trong 2 chu kì kế tiếp nhau trong phân nhóm
IIA) trong dd HCl dư thu được 10 lít CO2 ở 54,60<sub>C va 0,8064 atm. Xác định A, B. Lấy lượng CO2 trên được </sub>
hấp thu hoan toan vao 200ml dd Ba(OH)2 a mol/l thì thu được 39,4g kết tủa. Tính a. b/ Hoa tan 50g tinh thể
CuSO4.5H2O vao nước thu được A. Lấy 13,7g Ba cho vao dd A. Khi pứ xong lấy kết tủa đem nung nóng đến
hoan toan. Tính khới lượng chất rắn thu được.


76/ a/ Cho 0,15mol CO2 hấp thu hết vao 200ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được 19,7g kết tủa. Tính a. b/ Một dd A
chứa 1 mol Ca(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho vao dd A lần lượt các số mol CO2: 0,5mol;
1mol; 1,25mol; 1,5mol; 2mol. c/ Mợt dd B có 0,1mol NaOH va 0,1mol Ba(OH)2. Lần lượt cho vao dd B các số
mol CO2: 0,05mol; 0,1mol; 0,15mol; 0,2mol; 0,25mol. Tính khối lượng kết tủa thu được ứng với mỗi chỉ số
mol CO2.


77/ Một hh A gồm CaCO3, MgCO3, Al2O3. Trong A khối lượng Al2O3 = 1/8 khối lượng muối cacbonat. Nung
nóng A (12000<sub>C) thu được chất rắn có khối lượng = 6/10 khối lượng của A. Tính % khối lượng của MgCO3 </sub>
trong hh A.


78/ Hoa tan 5,53g K2CO3 vao 100ml H2O thu được dd A. Cho từ từ va khuấy đêu khi cho 15g dd HCl 12,6%
vao dd A. Tiếp tục cho vao dd có chứa 0,02mol Ca(OH)2. Tính số mol các chất sau pứ.


79/ Một dd A có chứa 0,2mol Ca(OH)2. a/ Cho a mol CO2 vao dd A thu được 2,5g kết tủa. Tính a. b/ Cho 28,1g
hh gồm MgCO3 va BaCO3 vao dd HCl dư. Lấy toan bộ lượng khí sinh ra vao dd A. Tính % khối lượng của
MgCO3 để kết tủa thu được có: a/ Khới lượng lớn nhất. b/ Khối lượng nhỏ nhất.



80/ Hoa tan 46g hh gồm Ba va 2 kim loại kiêm A va B (nằm trong 2 chu kì kế tiếp) vao nước thu được dd B va
0,5mol khí. Nếu lấy 0,18 mol NaSO4 cho vao dd D thì sau khi pứ xong trong dd vẫn còn ion Ba2+<sub>. Nếu lấy </sub>
0,21mol NaSO4 cho vao dd D thì sau khi pứ xong vẫn còn ion SO42-<sub>. Xác định 2 kim loại kiêm.</sub>


81/ Một muối kép có cơng thức: xKCl.yMgCl2.tH2O. Khi nung 5,55g ḿi thì thấy khối lượng giảm đi 2,16g.
Lấy 5,55g muối nay pứ với dd NaOH dư. Lấy kết tủa đem nung nóng hoan toan thấy khới lượng giảm 0,36g so
với trước khi nung. Xác định công thức của muối kép.


82/ a/ Một hh A gồm Al va Fe. Lấy m gam A cho pứ với dd NaOH dư thu được H2 có thể tích bằng thể tích của
9,6g O2 (cùng điêu kiện). Lấy m gam A pứ với dd HCl dư thu 0,4mol H2. Tính khối lượng mỗi kim loại. b/ Lấy
31,2g hh Al va Al2O3 pứ với dd NaOH dư thu được 0,6 mol H2. Tính thể tích dd NaOH 4M tham gia pứ. c/ Một
dd X có thể tích la 200ml có chứa KOH va KAlO2. Cho khí CO2 vao dd X. Phản ứng xong thu được kết tủa va
dd Y (chỉ có mợt ḿi có sớ mol la 0,4). Lấy kết tủa đem đun nóng đến hoan toan thu được 5,1g chất rắn. Tính
nồng độ mol các chất trong dd X.


83/ Một hh A gờm Al va Fe3O4. Nung nóng A (khơng có khơng khí), pứ hoan toan thu được chất rắn B. Chia B
lam 2 phần bằng nhau. Phần 1: pứ với dd H2SO4 loãng dư thu được 10,08 lít khí ở đkc. Phần 2: pứ với dd
NaOH dư thu được 36,8g phần không tan. Tính khối lượng của Al va Fe3O4 trong A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

85/ Một hh A gồm Al, CuO, Fe3O4. Lấy a gam A cho pứ với dd HNO3 loãng dư thu được 4,704 lít khí khơng
mau nặng hơn oxi. Nung nóng a gam A (khơng có khơng khí) thu được chất rắn B. Cho B vao dd NaOH dư
khơng thấy có khí sinh ra va thu được chất rắn C. Khối lượng của C nhỏ hơn khối lượng A la 24,48g. Để khử
hết C cần dùng 5,488 lít H2 va thu được b gam hh kim loại D. Các oxit kim loại bị khử thanh kim loại, các thể
tích ở đkc. Tính a, b.


86/ a/ Tính khồi lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để khi điện phân (HS = 100%) thu được 1 tấn Al. b/ Điện
phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất ra 27 tấn Al. Tính khổi lượng điện cực than lam anốt bị tiêu hao bao nhiêu
khi khí thoát ra gồm 10% CO va 90% CO2 (vê thể tích).



87/ Lấy 5,4g Al vao dd có chứa 0,2mol CuSO4. Sau một thời gian thu được 0,06mol khí, dd X va chất rắn Y.
Cho NaOH dư vao dd X. Khi pứ xong lấy kết tủa đem nung nóng hoan toan thu được 4g chất rắn. Tính khồi
lượng của Y.


88/ Môt hh A gồm Na, Al, Fe được chia lam 3 phần bằng nhau. Phần 1: được hoa tan hoan toan bởi 1,2m thì
thu được 5,04lít khí ở đkc va dd B. Phần 2: cho pứ với dd NaOH dư thu được 3,92lít khí ở đkc. Phần 3: cho vao
H2O dư thu được 2,24 lít khí ở đkc. a/ Tính khồi lượng các kim loại trong hh A. b/ Lấy 300ml dd KOH 2M cho
vao dd B. Lấy kết tủa đem nung nóng ngoai không khí đến hoan toan. Tính khồi lượng chất rắn nay.


89/ Một hh A gồm Al2O3 va Fe2O3. Cho biết a gam hh A pứ vừa đủ với 570 ml dd H2SO4 0,5M. Mặt khác a gam
hh A cũng pứ đủ với 1,6 lít dd NaOH 0,1M thu được dd B. a/ Tính khối lượng mỗi chất trong A. b/ Lấy 500 ml
dd HCl cho vao dd B thu được 8,58g kết tủa. Tính nồng độ củ add HCl.


90/ Hoa tan hoan toan 1,64g hh Al va Fe trong 250 ml dd HCl 1M thì thu được dd B. Lấy 200g dd NaOH 6%
cho vao dd B. Khi pứ kết thúc, lọc lấy kết tủa đem nung nóng ngoai không khí cho đến khi khối lượng không
đổi thu được 0,8g chất rắn. a/ Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. b/ Hoa tan hết hh A bởi dd HNO3 đđ,
nóng. Tính sớ mol khí thu được.


91/ Lấy 13,8g hh gồm Fe va Cu cho vao 750 ml dd AgNO3 a mol/l. Phan ứng hoan toan thu được dd B va 37,2g
chất rắn E. Cho NaOH dư vao dd B. Lấy kết tủa thu được đem nung nóng trong khơng khí đến hoan toan thu
được 12g hh hai oxit kim loại. a/ Tính khối lượng 2 kim loại ban đầu. b/ Tính a.


92/ Hoa tan hoan toan 1,7g hh A gồm Zn va kim loại M (tḥc phân nhóm IIA) bởi 400g dd HCl 10% thì thu
được 0,03 mol khí va dd X. Mặt khác để hoa tan 1,9g M dùng không hết 200 ml dd HCl 0,5M. a/ Xác định M.
b/ Tính nồng độ % các chất trong dd X.


93/ Hoa tan hoan toan 3 kim loại Zn, Cu, Ag vao 500 ml dd HNO3 a mol/l thu được 0,06 mol NO va dd B.
Chia B lam 2 phần bằng nhau. Phần 1: pứ với dd NaCl dư thu được 2,1525g kết tủa va dd C. Cho NaOH dư vao
dd C. Lấy kết tủa đem nung nóng đến hoan toan thu được 1,8g chất rắn. a/ Tính khối lượng mỗi kim loại ban
đầu. b/ Lấy mg bột Cu cho vao phần 2, khuấy đêu, pứ hoan toan thu được 0,168 lít khí NO ở đkc, 1,99g chất


rắn va dd E Tính m, a, nồng độ các ion trong dd E.


94/ Một hh A gồm Fe va Zn. Cho hh A pứ với 500 dd HCl 0,4M. Phản ứng kết thú thu dd B va 1,792 lít H2 ở
đkc. Cô cạn dd B thu được 10,52g muối khan. a/ Tính khồi lượng mỗi kim loại trong A. b/ Lấy V ml dd NaOH
0,1M cho vao dd B. Pứ xong thu được kết tủa va dd X. Nung nóng kết tủa ngoai khơng khì đến hoan toan thu
được 5,63g chất rắn. Sục khí CO2 va dd X cho đến dư thu được kết tủa E. Tính V ml va khối lượng của E. c/
Nếu cho dd NH3 dư vao dd B thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.


95/ Lấy 5,1g hh A gồm Mg va Fe cho vao 250 ml dd CuSO4. Phản ứng hoan toan thu được 6,9g chất rắn B va
dd C chỉ có hai ḿi. Cho NaOH dư vao dd C. Lấy kết tủa sinh ra đem nung nóng ngoai khơng khí đến hoan
toan thu được 4,5g chất rắn D. a/ Tính khối lượng Mg va Fe ban đầu. b/ Tính nồng độ mol dd CuSO4. c/ Hoa
tan hoan toan 6,9g chất rắn B trong dd H2SO4 đặc noáng. Tính thể tích SO2 sinh ra ở đkc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

540 ml dd Ba(OH)2 0,2M. Lấy kết tủa sinh ra đem nung nóng đến hoan toan thu được 7,568g chất rắn. a/ Tính
khối lượng các chất trong A. b/ Tính V ml.


97/ Cho dd NaOH dư vao 2,6g hh X gồm Al, Fe, Cu. Phản ứng xong thu được 0,06 mol H2, dd B va chất rắn A.
Cho A vao 300 ml dd HNO3 0,4M thì A bị hoa tan hết, thu được 0,56 lít NO ở đkc va dd E. a/ Tính khối lượng
mỗi kim loại ban đầu. b/ Lấy 1,568g bột Fe cho vao dd E. Phản ứng hoan toan thu được khí NO, dd Y va chất
rắn Z. Hỏi khi cô cạn dd Y thu được bao nhiêu gam muối khan nước. Tính khối lượng Z.


98/ Hoa tan hoan toan 13,2g hh gồm Fe2O3 va CuO trong 2 lít dd HCl 0,245M (vừa đủ) thu được dd A. a/ Tính
khối lượng các chất ban đầu. b/ Lấy một miếng Mg cho vao dd A. Sau một thời gian pứ, lấy miếng Mg ra va
thu được dd B. Miếng Mg có khới lượng tăng lên 1,16g. Tính nồng độ mol các chất trong dd B (2 lít).


99/ Hoa tan hoan toan 9,5g hh A gồm Al, Fe, Al2O3 bởi 900ml hh HNO3 b mol/l thu được dd A va 0,15 mol
NO. Ch odd KOH 1M vao dd A cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi thì dùng hết 850ml. Lấy kết tủa đem
nung nóng hoan toan thu được 8g chất rắn. a/ Tính khối lượng các chất trong hh A, tính b. b/ Hỏi cần cho vao
dd A bao nhiêu ml dd KOH 1M để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa nay.



100/ Mợt hh A gờm Fe, Cu có tởng khới lượng la 5g (trong A có 40% khới lượng Fe). Cho A vao dd HNO3 1M,
pứ hoan toan thu được 3,32g chất rắn, dd B va khí NO. Hỏi khi cô cạn dd B thu được bao nhiêu gam muối khan
nước. Tính thể tích dd HNO3 pứ.


101/ Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có ham lượng của
Fe la 95%. Cho biết trong quá trình sản xuất lượng Fe bị hao hụt la 1%.


102/ Cho một lượng dư bột Fe pứ với 250 ml dd HNO3 4M. Phản ứng hoan toan thu được khí NO, chất rắn va
dd A. Cô cạn dd A thu được a gam muối khan. Nung nóng ḿi nay đến hoan toan thu được b gam chất rắn
mau nâu đỏ va V lít hh X gồm 2 khí. Tính a, b, V (đkc).


103/ Cho a gam hh gồm FeS2 va Fe3O4 (2 chất nay có sớ mol bằng nhau) pứ hoan toan bởi dd HNO3 thu được
dd A, hh khí B gồm NO2 va NO. Thể tích của B bằng 14,336 lít ở đkc. Tỷ khối của B so với He bằng 9,5. a/
Tính a. b/ Tính số mol HNO3 tham gia pứ.


104/ a/ Trong mợt bình kín có dung tích không đổi chứa FeS2 va FeCO3 (số mol bằng mhau). Trong bình có
lượng O2 dư. Nung nóng bình để pứ xảy ra hoan toan. Sau đó đưa nhiệt bình vê nhiệt độ ban đầu. Hỏi áp suất
trong bình trước va sau pứ thay đổi thế nao. b/ Một hh X gờm Mg, Cu, Al có tởng khới lượng 21,3g. Cho X pứ
hoan toan với O2 thu được hh rắn B. Hỏi để hoa tan hoan toan B cần bao nhiêu ml dd gồm HCl 2M va H2SO4
1M. c/ Cho 18,4g hh A gồm FexOy va Fe pứ hoan toan dd H2SO4 đđ nóng thu được 0,15 mol SO2. Xác định
FexOy va tính khối lượng các chất trong A.


105/ Cho 1,572g hh A gồm Al, Fe, Cu vao 40ml dd CuSO4 1M, pứ hoan toan thu được dd B va hh C gồm 2 kim
loại. Cho từ từ dd NaOH vao dd B cho đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì ngưng. Lấy kết tủa đem nung nóng
trong khơng khí đến hoan toan thu được 1,82g hh hai oxit. Cho hh C vao dd AgNO3, pứ hoan toan thì lượng Ag
thu được lớn hơn khối lượng hh C la 7,336g. Tính khối lượng mỗi kim oại trong A.


106/ Một hh X gồm Al, Fe, Cu. Cho m gam X vao cớc có chứa 100 ml dd NaOH 1,2M. Khi pứ xong thu được
2,688 lít H2 ở đkc. Thêm tiếp vao cốc 100 ml dd HCl 4M. Khi pứ xong thu được dd Y va 2,08g hh A gồm 2
kim loại. Hoa tan hết A bởi dd HNO3 thu được 0,03 mol NO. Tính khối lượng các kim loại trong X.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>AXIT- BAZO THEO</b>

<b> BRONTEST</b>


Posted on 09/06/2010 by BÀI TẬP HÓA HỌC


<i><b>Câu 1</b></i>: Chất trung tính la chất


A. vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.
B. không thể hiện tính axit va tính bazơ.


C. chỉ thể hiện tính axit khi gặp bazơ mạnh.
D. chỉ thể hiện tính bazơ khi gặp axit mạnh.


<i><b>Câu 2</b></i>: Dung dịch natri axetat trong nước có mơi trường


A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.


<i><b>Câu 3</b></i>: Trong phản ứng HSO4-<sub> + H2O → SO4</sub>2-<sub> + H3O</sub>+<sub> thì H2O đóng vai trò la</sub>


A. axit. B. bazơ. C. chất khử. D. chất oxi hóa.


<i><b>Câu 4</b></i>: Lượng nước cần thêm vao V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch HCl có pH = 4 la
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.


<i><b>Câu 5</b></i>: Có 10 dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3, CH3COONa, NaHSO4,


Fe2(SO4)3. Số lượng dung dịch có pH < 7 la


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<i><b>Câu 6</b></i>: Hoa tan 4 chất sau với cùng số mol vao nước để được 4 dung dịch có thể tích bằng nhau: C2H5ONa,


C6H5ONa, CH3COONa, CH3NH2. Dung dịch có pH lớn nhất la dung dịch tạo từ


A. C2H5ONa. B. C6H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3NH2.


<i><b>Câu 7</b></i>: Dung dịch HCl va dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tương ứng la x va y.
Quan hệ giữa x va y la


A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x £ y.


<i><b>Câu 8</b></i>: Phản ứng nao sau đây không phải la phản ứng axit-bazơ ?
A. 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl 2 + 2H2O


<i> </i>B. HCl + AgNO3 → AgCl¯ + HNO3
C. 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
D. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O.


<i><b>Câu 9</b></i>: Dung dịch NaOH va dung dịch CH3COONa có cùng pH, nờng đợ mol/l của 2 dung dịch tương ứng la x
va y. Quan hệ giữa x va y la


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 10</b></i>: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M được dung dịch A. Thể
tích (ml) dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoa dung dịch A la


A. 250. B.50. C. 25. D. 150.


<i><b>Câu 11</b></i>: Al, Al2O3, Al(OH)3 đêu tác dụng được với dung dịch HCl va dung dịch NaOH. Vậy chất lưỡng tính la
A. cả 3 chất. B. Al va Al2O3. C. Al2O3 va Al(OH)3. D. Al va Al(OH)3.


<i><b>Câu 12</b></i>: Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu được dung dịch X. pH
của dung dịch X la



A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.


<i><b>Câu 13</b></i>: Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tương ứng la 1 : 2. Dung dịch thu được có
pH


A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14.


<i><b>Câu 14</b></i>: Cho một ít chất chỉ thị quỳ tím vao dung dịch NH3 thu được dung dịch X. Thêm từ từ tới dư dung dịch
NaHSO4 vao dung dịch X. Mau của dung dịch X biến đổi như sau:


A. từ mau đỏ chuyển dần sang mau xanh. B. từ mau xanh chuyển dần sang mau đỏ.
C. từ mau xanh chuyển dần sang mau tím. D. từ mau đỏ chuyển sang không mau.


<i><b>Câu 15</b></i>: AlCl3 trong dung dịch nước bị thuỷ phân. Nếu thêm vao dung dịch nay một trong các chất sau thì chất
nao lam tăng cường sự thuỷ phân của AlCl3?


A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3.


<i><b>Câu 16</b></i>: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn va hỗn hợp khí
X. Hấp thụ hoan toan X vao nước, được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH la


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M va H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu
được m gam kết tủa va 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a va m tương ứng la


A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48.


<i><b>Câu 18</b></i>: Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vao dung dịch B chứa x mol K2CO3. Sau khi cho hết A vao
B va đun nhẹ để đuổi hết khí ta được dung dịch C. Dung dịch C có



A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH
£ 7.


<i><b>Câu 19</b></i>: Phản ứng thuỷ phân các muối la phản ứng trao đổi


A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân.


<i><b>Câu 20</b></i>: Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số lượng muối bị
thuỷ phân la


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 21</b></i>: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vao 100ml dung dịch gờm HNO3 va HCl (có pH = 1), thu được
dung dịch có pH =2. Giá trị của V la


A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.


<i><b>Câu 22</b></i>: Trong các phản ứng sau, phản ứng nao la phản ứng axit – bazơ?
A. HCl + AgNO3 → AgCl¯ + HNO3.


B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2.
D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2+ H2O .


<i><b>Câu 23</b></i>: Khi hoa tan Na2CO3 vao nước thu được dung dịch có môi trường


A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.


<i><b>Câu 24 (A-07)</b></i>: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sớ lượng chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính la



A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<i><b>Câu 25 (B-07)</b></i>: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 va BaCl2 có sớ mol mỡi chất đêu bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vao nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa


A. NaCl, NaOH. B. NaCl.


C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.


<i><b>Câu 26 (B-07)</b></i>: Dãy gồm các chất đêu lam quỳ tím ẩm chuyển sang mau xanh la


A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. metylamin, amoniac, natri axetat. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho 2,81 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M rồi
cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m la


A. 3,81. B. 4,81. C. 6,81. D. 5,81.


<i><b>Câu 28</b></i>: Lượng nước cần thêm vao V lít dung dịch NaOH có pH = 12 để thu được dung dịch HCl có pH = 11 la
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.


<i><b>Câu 29 (A-07)</b></i>: Dung dịch HCl va dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch tương ứng
la x va y. Quan hệ giữa x va y la (giả sử, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)


A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.


<i><b>Câu 30 (A-07)</b></i>: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vao dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đêu,
thu được V lít khí (đktc) va dung dịch X. Khi cho nước vơi trong vao dung dịch X thấy có x́t hiệnkết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b la



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Câu 32 (B-07)</b></i>: Cho 4 phản ứng:


(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ la


A. (2), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).


<i><b>Câu 34 (B-07)</b></i>: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M va NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4


0,0375M va HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X la
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.


<i><b>Câu 1</b></i>: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điêu nay được giải thích
la do


A. glixerol la chất hữu cơ, natri hiđroxit la chất vô cơ.


B. glixerol la hợp chất cợng hóa trị, natri hiđroxit la hợp chất ion.
C. glixerol la chất lỏng, natri hiđroxit la chất rắn.


D. glixerol la chất không điện li, natri hiđroxit la chất điện li.


<i><b>Câu 2</b></i>: Các muối, axít, hiđroxit tan la những chất điện li vì:
A. chúng có khả năng phân li thanh hiđrat trong dung dịch.


B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.


C. có sự di chuyển của electron tạo thanh dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.


<i><b>Câu 3</b></i>: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub><b>-</b><sub>, d mol HCO3</sub><b>-</b><sub>. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d la </sub>
A. 2a + 2b = c-d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay
đổi thì nồng độ ion OH-<sub> trong dung dịch thu được la</sub>


A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-<sub> thì sớ mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch đó la</sub>
A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.


<i><b>Câu 7</b></i>: Phương trình phân li của axít axetic la: CH3COOH CH3COO-<sub> + H</sub>+<sub> Ka.</sub>
Biết [CH3COOH] = 0,5M va ở trạng thái cân bằng [H+<sub>] = 2,9.10</sub><b>-3</b><sub>M. Giá trị của Ka la</sub>


A. 1,7.10<b>-5</b><sub>. B. 8,4.10</sub><b>-5</b><sub>. C. 5,95.10</sub>-4<sub>. D. 3,4.10</sub><b>-5</b><sub>.</sub>


<i><b>Câu 8</b></i>: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nao ma tất cả các chất đêu la chất điện li mạnh?


A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.


<i><b>Câu 9</b></i>: Trong 150ml dung dịch có hoa tan 6,39g Al(NO3)3. Nờng đợ mol/l của ion NO3<b>-</b><sub> có trong dung dịch la</sub>
A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.



<i><b>Câu 10</b></i>: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vao dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau:
A. tăng dần. B. giảm dần.


C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.


<i><b>Câu 11</b></i>: Có 2 dung dịch X va Y, mỡi dung dịch chỉ chứa 2 cation va 2 anion trong số các ion với số mol như
sau: K+ <sub>(0,15); Mg</sub>2+<sub> (0,10); NH4</sub>+<sub> (0,25); H</sub>+<sub> (0,20); Cl</sub>-<sub> (0,10); SO4</sub>2-<sub> (0,075); NO3</sub>-<sub> (0,25); CO3</sub>2-<sub> (0,15). Các ion </sub>
trong X va Y la


A. X chứa (K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, SO4</sub>2-<sub>); Y chứa (Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>).</sub>
B. X chứa (K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>); Y chứa (Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>).</sub>
C. X chứa (K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>); Y chứa (Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>).</sub>
D. X chứa (H+<sub>, NH4</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>); Y chứa (Mg</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>).</sub>


<i><b>Câu 12</b></i>: Một dung dịch chứa a mol Na+<sub>, b mol Ca</sub>2+<sub>, c mol HCO3</sub>-<sub> va d mol NO3</sub>-<sub>. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, </sub>
d va công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt la


A. a + 2b = c + d va 23a + 40b + 61c + 62d.
B. a + b = c + d va 23a + 40b + 61c + 62d.
C. a + b = c + d va 23a + 40b – 61c – 62d.
D. a + 2b = c + d va 23a + 40b – 61c – 62d.


<i><b>Câu 13</b></i>:Trong dãy các ion sau. Dãy nao chứa các ion đêu phản ứng được với ion OH-<sub>?</sub>
A. H+<sub>, NH4</sub>+<sub>, HCO3</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>. B. Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, HSO3</sub>-<sub>; SO3</sub>2-<sub>.</sub>


C. Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, PO4</sub>3-<sub>. D. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>; Pb</sub>2+<sub>, HS </sub>-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 14</b></i>: Những cặp chất nao sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. HCl va AgNO3. D. C6H5ONa va H2SO4.


<i><b>Câu 15</b></i>: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+<sub>; 0,02 mol Cl</sub>-<sub>; 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,02 mol Ca</sub>2+<sub> va 0,05 mol HCO3</sub>-<sub>. </sub>
Nước trong cốc la


A. nước mêm. B. nước cứng tạm thời.


C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toan phần.


<i><b>Câu 16</b></i>: Cho 4 dung dịch có cùng nờng đợ mol la NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có đợ dẫn


điện nhỏ nhất la


A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4.


<i><b>Câu 17</b></i>: Chia dung dịch X gồm CuSO4 va Al(NO3)3 thanh 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến
khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m la


A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.


<i><b>Câu 18</b></i>: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A. Mọi axit đêu la chất điện li.


B. Mọi axit đêu la chất điện li mạnh.
C. Mọi axit mạnh đêu la chất điện li mạnh.
D. Mọi chất điện li mạnh đêu la axit.


<i><b>Câu 19</b></i>: Cho các chất sau; Ca(OH)2 (A), NaHCO3 (B), H2SO4 (C), Na2CO3 (D), Na3PO4 (E), C17H35COONa (F).



Các chất có thể lam mất tính cứng của nước la


A. C, D, E, F. B. A, B, C, E. C. A, D, E, F. D. A, C, D, E.


<i><b>Câu 20</b></i>: Ion CO32–<sub> không tác dụng với các ion thuộc dãy nao sau đây?</sub>


A. NH4+<sub>, K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>. B. H</sub>+<sub>, NH4</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>, Na</sub>+<sub>.</sub>
C. Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>. D. Ba</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NH4</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub>


<i><b>Câu 21</b></i>: Dãy nao cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch


A. Na+<sub>, NH4</sub>+<sub>, Al</sub>3+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>. B. Ca</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>. </sub>
C. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Br</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>. D. Na</sub>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NH4</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>.</sub>


<i><b>Câu 22</b></i>: Hiện tượng tạo thanh nhũ trong các hang động la do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.


B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Câu 23</b></i>: Ngun nhân lam cho nước śi có tính cứng la do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.


B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.


D. CaCO3 → CaO + CO2.


<i><b>Câu 24</b></i>: Để phân biệt nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu người ta dực vao sự có mặt của ion
A. Ca2+<sub>. B. Mg</sub>2+<sub>. C. HCO3</sub>-<sub>. D. HSO3</sub>-<sub>. </sub>



<i><b>Câu 25 (B-07)</b></i>: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; dãy gồm các chất
đêu tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 la


A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.


C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.


<i><b>Câu 33</b></i>: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó la
A. 2.10<b>-4</b><sub>M. B. 1.10</sub><b>-4</b><sub>M. C. 5.10</sub><b>-5</b><sub>M. D. 2.10</sub><b>-5</b><sub>M.</sub>


ĐỀ BÀI


135<b>.</b> Theo Ahreniut thì kết luận nao sau đây la đúng?
1. Bazơ la chất nhận proton.


2. Axit la chất nhường proton.


3. Axit la chất khi tan trong nước phân li ra cation H+<sub> .</sub>


4. Bazơ la hợp chất trong thanh phần phân tử có mợt hay nhiêu nhóm OH.
136. Chọn các chất la hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:


1. Zn(OH)2.


2. Sn(OH)2.


3. Al(OH)3.


D. Cả A, B, C.



137. Chỉ ra câu trả lời <i><b>sai</b></i> vê pH:


1. pH = – lg[H+<sub>] </sub>


2. [H+<sub>] = 10</sub>a<sub> thì pH = a</sub>


C. pH + pOH = 14
D. [H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Dung dịch ḿi có pH < 7.


2. Ḿi có khả năng phản ứng với bazơ.
3. Ḿi vẫn còn hiđro trong phân tử.
4. Muối tạo bởi axit yếu, axit mạnh.


5. Ḿi vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
139. Chọn câu trả lời đúng vê ḿi trung hoa:


1. Ḿi có pH = 7.


2. Ḿi tạo bởi axit mạnh va bazơ mạnh .
3. Muối không còn có hiđro trong phân tử .
4. Ḿi có khả năng phản ứng với axit va bazơ.


5. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.


140. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đởi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít
nhất mợt trong các điêu kiện sau:



1. tạo thanh chất kết tủa.
2. tạo thanh chất khí .


C. tạo thanh chất điện li yếu.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
E. cả A, B va C.


141. Trong các chất sau chất nao la chất ít điện li?


1. H2O B. HCl


1. NaOH D. NaCl


142. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
1. Môi trường điện li.


2. Dung môi không phân cực.
3. Dung môi phân cực.


4. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.


143. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3


d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HCl


A. a, b, c, f. B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e. D. a, b, c.


144. Chọn câu trả lời đúng khi nói vê axit theo quan điểm của Bronstet:


1. Axit hoa tan được mọi kim loại.


2. Axit tác dụng được với mọi bazơ.
3. Axit la chất cho proton.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

145. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:


1. Axit ma một phân tử phân li nhiêu H+<sub> la axit nhiêu nấc.</sub>


2. Axit ma phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+<sub>.</sub>


3. H3PO4 la axit ba nấc .


1. A va C đúng.


146. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét vê Zn(OH)2 la:


1. chất lưỡng tính.
B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính.


D. hiđroxit trung hòa.


147. Theo Bronstet thì câu trả lời nao sau đây la đúng?
1. Axit hoặc bazơ có thể la phân tử hoặc ion.
2. Trong thanh phần của axit có thể khơng có H.
3. Trong thanh phần của bazơ phải có nhóm OH.


4. Trong thanh phần của bazơ có thể khơng có nhóm OH.
5. A va D đúng.



148. Dãy các chất nao sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3


C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2


E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2


149. Theo Bronstet ion nao sau đây la lưỡng tính?


a. PO43- b. CO32- c. HSO4- d. HCO3- e. HPO3


A. a, b, c. B. b, c, d.
C. c, d, e. D. b, c, e.
150. Cho các axit sau:


(1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3) (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8)


(3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) (4). HSO4 (Ka = 10-2)


Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:
A. (1) < (2) < (3) < (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. (3) < (2) < (1) < (4).


151. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 la vì:


1. Tích số ion của nước [OH-<sub>][H</sub>+<sub>] = 10</sub>-14<sub> ở 25</sub>0<sub>C.</sub>


2. pH dùng để đo dung dịch có [H+<sub>] nhỏ. </sub>



3. Để tránh ghi [H+<sub>] với số mũ âm.</sub>


4. Cả A, B, va C.


152. Chọn câu trả lời <i><b>sai </b></i>trong số các câu sau đây?


1. Giá trị [H+<sub>] tăng thì độ axit tăng.</sub>


2. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.


3. Dung dịch pH < 7: lam quỳ tím hóa đỏ.
4. Dung dịch pH = 7: trung tính.


153.Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:


1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa


5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S


Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đêu có pH < 7 trong các phương án sau:
A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6


C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6


154.Cho các ion va chất được đánh số thứ tự như sau:


1. HCO3- 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2


5. HPO4- 6. Al2O3 7. NH4Cl 8. HSO3



-Theo Bronstet, các chất va ion lưỡng tính la:
A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6.


C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.


155.Cho dung dịch chứa các ion: Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. Nếu không đưa ion lạ vao dung dịch, dùng chất</sub>


nao sau đây để tách nhiêu ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.


B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.


C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.


156. Chất nao dưới đây góp phần nhiêu nhất vao sự hình thanh mưa axit?
A. Cacbon đioxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Ozon.


D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.


157.Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây vê phản ứng axit – bazơ theo quan điểm của lí
thuyết Bronstet. Phản ứng axit – bazơ la:


A. do axit tác dụng với bazơ.


B. do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. do có sự nhường, nhận proton.



D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất nay sang chất khác.
158.Câu nao sau đây đúng khi nói vê sự điện ly?


A. Sự điện ly la sự hoa tan một chất vao nước thanh dung dịch.
B. Sự điện ly la sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.


C. Sự điện ly la sự phân ly một chất thanh ion dương va ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.


D. Sụ điện ly thực chất la quá trình oxi hoá khử.


159. Theo định nghĩa vê axit – bazơ của Bronstet <i>có bao nhiêu ion</i> trong sớ các ion sau đây la bazơ: Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>, </sub>


CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-?


A: 1 B: 2
C: 3 D: 4


160. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có <i>bao nhiêu</i> dung dịch có


pH > 7?


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


161. Cho 10,6g Na2CO3 vao 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn


dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g va 14,2g



B. 18,2g va 16,16g
C. 22,6g va 16,16g


D. 7,1g va 9,1g


162. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa:


A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

163. Theo định nghĩa vê axit – bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion la bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+<sub>, </sub>


Br-<sub>, NO</sub>


3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ?


A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


164. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nao cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 va Na2CO3.


B. HNO3 va NaHCO3.


C. NaAlO2 va KOH.


D. NaCl va AgNO3.


165.Có bớn lọ đựng bớn dung dịch mất nhãn la: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một



chất lam thuốc thử thì có thể chọn chất nao trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH


B. Dung dịch H2SO4


C. Dung dịch Ba(OH)2


D. Dung dịch AgNO3


166. Các chất nao trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiêm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit
mạnh?


A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.


B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.


C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.


D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.


167.Cho hỗn hợp gồm ba kim loại A, B, C có khới lượng 2,17g tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít
khí H2 ( đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng la:


A. 7,945g B. 7,495g
C. 7,594g D. 7,549g


168.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 ( đktc) la:


A. 250 ml B. 500 ml
C. 125 ml D. 175 ml



169. Cho V lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoan toan bởi 2,0 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97g BaCO3


kết tủa. V có giá trị la:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. 0,448 lít. D. 0,244 hay 1,12 lít.


170. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N2O va CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí


(đktc) khí thoát ra. Thanh phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp la:
A. 25% va 75%


B. 33,33% va 66,67%
C. 45% va 55%
D. 40% va 60%


171. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể


tan hết trong dung dịch KOH dư la:
A. Al, Zn, Be.


B. Al2O3, ZnO.


C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.


D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.


172. Hỡn hợp khí gờm CO2 va N2 có tỉ khối đối với H2 la 18. Thanh phần % theo khối lượng của hỗn hợp la:


A. 61,11% va 38,89% B. 60, 12% va 39,88%


C. 63,15% va 36,85% D. 64,25% va 35,75%


173. Sục khí clo vao dung dịch hỗn hợp chứa NaBr va NaI đến phản ứng hoan toan thu được 1,17 g NaCl.
Tổng số mol NaBr va NaI có trong hỡn hợp ban đầu la:


A. 0,015 mol. B. 0,02 mol.
C. 0,025 mol. D. 0,03 mol.


174. Cho 115,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2


(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch la:
A. 142,0g. B. 124,0g.


C. 141,0g. D. 123,0g.


175.Cho 200 ml dung dịch KOH vao 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của


dung dịch KOH la:


A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l.
C. 1,5 mol/l va 3,5 mol/l. D. 2 mol/l va 3 mol/l.


176. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong


dung dịch thu được la:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. 0,44M. D. 1,1M.


177. Dãy chất va ion nao sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl-<sub>, Na</sub>+<sub>, NH</sub>



4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O


C. Cl-<sub>, Na</sub>+<sub> D. NH</sub>


4+, Cl-, H2O


178. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonnat của hai kim loại kiêm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó la:


A. Li, Na. B. Na, K.
C. K, Rb. D. Rb, Cs.


179. Cho 1 lít hỗn hợp khí gồm H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI thu được 2,54g iot va còn lại 500ml ( các khí


đo ở cùng điêu kiện tiêu chuẩn). Phần trăm số mol các khí trong hỗn hợp lần lượt la:
A. 50; 22,4; 27,6 B. 25; 50; 25


C. 21; 34,5; 45,5 D. 30; 40; 30


180. Lượng SO3 cần thêm vao dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% la:


A. 2,5g B. 8,88g
C. 6,66g D. 24,5g


181. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 21% la:


A. 354,85g B. 250 g
C. 320g D. 400g



182. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M va H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoa


dung dịch axit đã cho la:


A. 10ml. B. 15ml.
C. 20ml. D. 25ml.


183. Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl va dẫn hết khí sinh ra vao 146g H2O. Nồng độ % của axit thu


được la:


A. 30 B. 20
C. 50 D. 25


184. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không lam co giãn thể
tích thì dung dịch mới có nờng đợ mol la:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

185. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn


bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được la:
A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5




186. Độ điện li a của chất điện li phụ thuộc vao những yếu tố nao sau đây?
A. Bản chất của chất điện li.


B. Bản chất của dung môi.


C. Nhiệt độ của môi trường va nồng độ của chất tan.


D. A, B, C đúng.


187. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nao nếu tăng nồng độ của axit từ 0% đến


100%?


A. Độ dẫn điện tăng tỷ lệ thuận với nồng độ axit.
B. Độ dẫn điện giảm.


C. Ban đầu đợ dẫn điện tăng, sau đó giảm.
D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.


188. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vao dung dịch muối FeCl3?


A. Có kết tủa mau nâu đỏ.
B. Có các bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa mau lục nhạt.
D. A va B đúng.


189. Người ta lựa chọn phương pháp nao sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các
dung dịch Na2CO3 va CaCl2?


A. Cô cạn dung dịch. B. Chiết.
C. Chưng cất. D. Lọc.


190. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH
= 4?


A. 90ml B. 100ml
C. 10ml D. 40ml



191. Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- va d mol HCO3-. Biểu thức nao biểu thị sự liên quan


giữa a, b, c, d sau đây la đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d


192. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M va Ba(OH)2 0,1M


la:


A. 100ml. B. 150ml
C. 200ml D. 250ml
193. Cho phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H</sub>


2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của


các phản ứng hoá học nao sau đây?


A. HCl + NaOH → H2O + NaCl


B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3


C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4


D. A va B đúng.


194. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nao trong đó nước đóng vai trò la một axit Bronstet?
A. HCl + H2O → H3O+ + Cl



B. NH3 + H2O →NH4+ + OH-


C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O


D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4


<b>-D. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI, ĐÁP SỐ</b>



134. 135. C 136. D 137. B 138. E


139. E 140. D 141. A 142. C 143. A


144. C 145. D 146. B 147. E 148. D


149. C 150. C 151. A 152. A 153. B


154. C 155. D 156. B 157. C 158. C


159. D 160. C 161. A 162. D 163. B


164. C 165. C 166. B 167. B 168. C


169. D 170. A 171. D 172. A 173. B


174. A 175. C 176. A 177. C 178. A


179. A 180. B 181. A 182. C 183. B


184. C 185. A 186. D 187. C 188. D



189. D 190. A 191. B 192. A 193. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

BÀI TẬP DUNG DỊCH


<i><b>CÂU 1</b></i>: Trộn ba dd H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml


ddA cho tác dụng với ddB gồm NaOH 0,2M va KOH 0,29M. Tính thể tích ddB để dd thu được có pH = 12.


<i><b>CÂU 2</b></i>: Một dd chứa 0,2 mol Fe3+ <sub>; 0,1 mol Al</sub>3+<sub> ; x mol SO</sub>


42– ; y mol NO3– . Cô cạn dd thu được 61,3g muối.


Tính x, y.


<i><b>CÂU 3</b></i>: Hòa tan 26g CaCO3 bằng dd HCl dư. Cho khí sinh ra hấp thụ vao 400ml dd NaOH a% (D = 1,18 g/ml)


thu được ddX. Thêm lượng dư dd BaCl2 vao dd X, sau phản ứng thu được 18,715g kết tủa. Tính a.


<i><b>CÂU 4</b></i>: <i><b>a)</b></i> Dung dịch CH3COOH 0,1M có a = 1%. Tính pKa của CH3COOH va pH dung dịch.


<i><b>b)</b></i> A la dd HCl 0,2M. B la dd H2SO4 0,1M. Trộn A va B theo thể tích bằng nhau, tính pH dung dịch thu được.


<i><b>CÂU 5</b></i>: Cho 1,92g đồng vao 100ml dd đồng thời chứa KNO3 0,16M va H2SO4 0,4M thấy sinh ra mợt chất khí


có tỉ khới hơi so với hidro la 15 va ddA. Tính thể tích khí ở đktc, thể tích dd NaOH 1M tối thiểu để kết tủa toan


bộ Cu2+<sub> trong ddA.</sub>


<i><b>CÂU 6</b></i>: a) Thêm từ từ 100g dd H2SO4 98% vao nước thu được 1 lit ddA. Tính pH ddA.



b) Thêm bao nhiêu lit dd NaOH 1,8M vao 1 lit ddA để thu được dd có pH 1 va pH 13.


<i><b>CÂU 7</b></i>: Cho dd pH 4. Phải thêm một thể tích nước gấp bao nhiêu lần thể tích dd ban đầu để thu được dd pH 5.


<i><b>CÂU 8</b></i>: Trộn 1 lit dd H2SO4 0,005M với 4 lit dd NaOH 0,005M. Tính pH.


<i><b>CÂU 9</b></i>: Cho phản ứng : A + a B → ABa . Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng. Xác định a biết nếu tăng


nồng độ A,B lên hai lần thì tốc độ phản ứng tăng 16 lần.


<i><b>CÂU 10</b></i>: Dung dịch chứa Cu2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


42–.Hỏi dd nay được tạo thanh khi hòa tan muối nao vao nước? Khi


cô cạn dung dịch nay có thể thu được ḿi nao?


<i><b>CÂU 11</b></i>: Tính thể tích dd KOH 14% (D = 1,12g/ml) chứa sớ mol OH-<sub> bằng sớ mol OH</sub>-<sub> có trong 200ml dd có </sub>


pH = 12.


<i><b>CÂU 12</b></i>: Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O vao nước thu được 300ml dd. Tính thể tích dd KOH 2M để kết tủa hết


Cu2+<sub> trong 100ml dd trên.</sub>


<i><b>CÂU 13</b></i>: Tính nồng độ mol/l của dd HNO3 va dd KOH biết :20ml dd HNO3 trung hòa hết bởi 60 ml dd KOH,


20ml dd HNO3 sau khi tác dụng với 2 g CuO thì trung hòa hết bởi 10ml dd KOH.


<i><b>CÂU 14</b></i>: Có bớn dd NH3 , FeSO4 , BaCl2 , HNO3 . Viết các phương trình phản ứng (dạng phân tử va ion) xảy ra



khi trợn lần lượt các dd với nhau.


<i><b>CÂU 15</b></i>: Có hai dd A , B. Mỗi dd chứa hai loại cation va hai loại anion trong số các ion sau : K+<sub> : 0,15 mol ; </sub>


Mg2+<sub> : 0,1mol ; : 0,25 mol; H</sub>+<sub> : 0,2 mol ; Cl</sub>-<sub> : 0,1 mol;</sub>


SO42– : 0,075 mol ; NO3 – : 0,25 mol ; CO32– : 0,15mol. Xác định A,B.


<i><b>CÂU 16</b></i>: Dung dịch A chứa NaHCO3 va Na2CO3. Trung hòa 300 ml dd A cần 100ml dd NaOH 1M thu được dd


B. Cho dd CaCl2 dư vao ddB thu được 30g kết tủa. Xác định nờng đợ mol/l các chất trong ddA.


<i><b>CÂU 17</b></i>: Có dd D chứa Zn2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> va Cl</sub>-<sub>. Thêm từ từ dd NaOH 1,5M vao 50ml ml dd D khi lượng kết tủa cực </sub>


đại thì thấy tốn 40ml. Mặt khác nếu thêm dd KOH 2M vao 500ml dd D đến khi lượng kết tủa không thay đổi thì
cần dùng 500ml. Xác định nồng độ mol/l của mỗi muối trong ddD.


<i><b>CÂU 18</b></i>: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi :


a) Cho NH3 dư vao dd CuSO4 . b) Trộn dd FeCl3 với dd Na2CO3.


c) Cho từ từ dd KOH vao dd AlCl3 . d) Cho khí CO2 lội từ từ qua dd Ba(OH)2.


<i><b>CÂU 19</b></i>: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:


a) NaCl, KBr, Na2CO3, NH4Cl, H2SO4, HCl, Na3PO4.


b) CaCO3, BaCl2, Mg(OH)2, (NH4)2CO3, NH4NO3,Ba(NO3)2.


<i><b>CÂU 20</b></i>: Các chất va ion sau la axit, baz hay trung tính : Na+<sub>, Zn(OH)</sub>



2 , Cr(OH)3, Fe3+, CH3COO -, HS- , NH4+ ,


CO32–, HPO42– .


<i><b>CÂU 21</b></i>: Tính [H+<sub>] của dd H</sub>


2SO4 80% (D = 1,4 g/ml). Tính thể tích dd KOH có pH = 10 cần dùng để trung hòa


100 ml dd trên.


<i><b>CÂU 22</b></i>: Dung dịch A chứa AlCl3.Tính nồng độ mol/l của ḿi va ion có trong dd A trong các trường hợp


sau :


a) Cho sud vao 100ml dd A, lượng kết tủa cực đại thu được la 7,8g.


b) Cho dd KOH 2M vao 200 ml ddA đến khi kết tủa vùa tan hết thì tốn 400ml.


<i><b>CÂU 23</b></i>: Hòa tan kẽm trong 240ml dd axit nitric vừa đủ thu được 2,24 lit khí hơi nhẹ hơn không khí ở đktc.
a) Tính khối lượng kẽm bị hòa tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>CÂU 24</b></i>: Một ddX chứa : Ba2+<sub> , Cl</sub>- <sub>, NH</sub>


4+ , NO3– . Lấy 100ml dd X tác dụng với NaOH nóng, dư thu được


5600 cm3<sub> khí ở 0</sub>0<sub>C, 760 mmHg. Nếu cho axit sunfuric dư vao 400 ml ddX thì thu được 93,2 g kết tủa. Tính </sub>


nồng độ mol/l của các ion trong dd biết tỉ lệ mol giữa Cl- <sub>va NO</sub>



3– la 1:2.


<i><b>CÂU 25</b></i>: Trộn 2,24 lit nitơ va 78,4 lit hidro (đktc). Đun nóng, phản ứng xảy ra với hiệu suất la 25%. Dẫn hh sản


phẩm qua 5 lit nước. Tính thể tích khí không bị hấp thụ. Tính pH dd thu được biết độ điện li của NH4OH la


20% va chỉ có 10% amoniac tan trong nước tác dụng với nước.


<i><b>CÂU 26</b></i>: Cặp chất nao sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch, viết phương trình dạng phân tử va ion


rút gọn : KNO3 va BaCl2 ; Fe(NO3)3 va NaOH ; (NH4)3PO4 va Ba(OH)2 ; FeCl2 va Na2CO3; AlCl3 va ddNH3 ;


ZnCl2 va Ba(OH)2.


<i><b>CÂU 27</b></i>: Hòa tan 6,4g S trong 147g dd HNO3 60% ( đặc), nóng. Pha loãng dd thu được bằng nước đến 600ml.


Tính pH. Tính C% của các chất trong dd trước khi pha loãng.


<i><b>CÂU 28 </b></i>: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp electron. Viết dưới dạng phân tử va ion rút gọn :


a) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 →K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O.


b) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O .


c) Na + H+<sub> + NO</sub>


3– → Na+ + NH4+ + H2O.


d) Cu + H+<sub> + SO</sub>



42– → Cu2+ + SO2 + H2O.


<i><b>CÂU 29 </b></i>: Ngun tử của ngun tớ A có phân lớp ngoai cùng la 2p. Số electron trên phân lớp nay bằng 0,75
lần tổng số electron còn lại. Từ đơn chất A hãy điêu chế axit trong đó A có sớ oxi hóa cao nhất.


<i><b>CÂU 30 </b></i>: Tính nồng độ mol/l của muối va ion trong dd thu được khi :


a) Cho 3,36 lit NH3 (đktc) vao 100ml dd H2SO4 1M.


b) Cho 8,96 lit CO2 (đktc) vao 500ml dd NaOH 1M.


c) Cho 16,8 lit CO2 (đktc) vao 400ml dd Ba(OH)2 2M.


d) Trộn 100ml dd NaOH 2M với 400ml dd H3PO4 0,4M.


e) Cho V lit CO2 vao 200ml dd Ba(OH)2 a M thu được 29,55g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, thêm 500ml KOH 3M


vao phần nước lọc lại thu được 9,85g kết tủa nữa. Tính V, a.


<i><b>CÂU 31</b></i>: Dung dịch A gồm HCl 2M va H2SO4 1M. Dung dịch B gồm NaOH 1M va Ba(OH)2 1,5M. trộn A va


B theo tỉ lệ nao vê thể tích để thu được dung dịch có pH la 0; 7; 14.


<i><b>CÂU 32</b></i>: Cho 5g hỗn hợp gồm Zn va Al vao 220ml dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xong thấy có 2,013g


kim loại chưa tan, thu được 0,896lit (ở đktc ) hỡn hợp NO va N2O có tỉ khới so với hidro la 16,75. Tính khối


lượng muối va CM dung dịch HNO3 ban đầu.


<i><b>CÂU 33</b></i>: Trộn NH3 với Cl2, phản ứng xảy ra hoan toan, lam nguội hỗn hợp sản phẩm chỉ thu được 24,075g chất



rắn. Cũng lấy lượng NH3 như trên điêu chế HNO3 thì thu được 65,625ml dung dịch 40% (D=1,2g/ml). Tính


hiệu suất quá trình điêu chế axit nitric.


<i><b>CÂU 34</b></i>:


a) Tính lượng quặng pyrit 2% tạp chất cần dùng để điêu chế 800ml dung dịch H2SO4 có pH=2.


b) Tính lượng NH3 cần thiết để điêu chế 600ml dung dịch HNO3 có pH=1.


c) Trợn ½ dung dịch ở câu a với dung dịch ở câu b thì thu được dung dịch có pH la bao nhiêu?


<i><b>CÂU 35</b></i>: Hòa tan 42,9g Na2CO3.10H2O vao nước thanh 700ml ddA .


a) Dung dịch A có mơi trường gì? viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho AlCl3 vao ddA.


b) Thêm 150ml dung dịch MgCl2 1M vao ½ ddA. Xác định nờng đợ ion trong dung dịch mới.


<i><b>CÂU 36</b></i>:


a) Lấy 400ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl va HBr hòa tan một lượng quặng dolomit thu được V lit khí ở


đktc. Cho toan bộ khí qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 20g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun sôi dung dịch nước lọc


thì thu được 10g kết tủa nữa. Tính pH dung dịch axit ban đầu va khối lượng dolomit 25% tạp chất.


b) Cho V/2 lit khí ở trên vao 34,2g dung dịch Ba(OH)2 5%. Tính C% dung dịch thu được.


<i><b>CÂU 37</b></i>: Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 loãng, lạnh thu được dung dịch A va hỗn hợp đẳng mol B gồm hai



khí, dB/hidro=11,5. Thêm NaOH vao dung dịch sau phản ứng chỉ thu được một kết tủa trắng ánh lục hóa nâu
đỏ trong khơng khí. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử va ion rút gọn.


<i><b>CÂU 38</b></i>: Từ FeS2, Ca3(PO4)2, K2CO3, không khí, than , xúc tác va điêu kiện có đủ, điêu chế: supephotphat đơn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>CÂU 39</b></i>: Mô tả va giải thích hiện tượng xảy ra khi:


a) Cho Fe dư vao dung dịch HNO3 đặc.


b) Cho Cu vao dung dịch HNO3 thu được dung dịch B.


c) Cho Fe vao dung dịch B chỉ thu được dung dịch C. Cho ddKOH từ từ vao dung dịch C.


<i><b>CÂU 40</b></i>: Hãy chọn bốn dung dịch mỗi dung dịch chứa hai ion trong số các ion sau (không trùng lặp): SO42 – ,


NO3– , CO32 – , Cl-, K+, Ba2+, Mg2+, Pb2+.
<i><b>CÂU 41</b></i>: Nhận biết các lọ mất nhãn sau:


a) Chỉ dùng một thuốc thử : (NH4)2SO4, K2SO4, NaCl, NH4Cl.


b) Chỉ dùng quì tím : NaOH, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl.


c) CO2, SO2, SO3, N2, CO.


<i><b>CÂU 42</b></i>: Trợn dung dịch có pH=5 với dung dịch có pH=8 theo tỉ lệ nao thì thu được dung dịch có pH=6.


<i><b>CÂU 43</b></i>: Viết phương trình phản ứng nhiệt phân: CaCO3, NH4Cl, Na2SO4, KCl, NaHCO3, Ca(NO3)2, Hg(NO3)2.
<i><b>CÂU 45</b></i>:Để trung hòa 100ml dung dịch (HNO3 + H2SO4) cần 40ml dung dịch KOH 0,5M. Nếu lấy một lit dung



dịch axit trên đem trung hòa bằng NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 15,32g muối khan.
a) Tính pH dung dịch axit va nồng độ mỗi axit trong dung dịch.


b) Để trung hòa 50ml dung dịch axit cần bao nhiêu ml dung dịch gồm NaOH 1M va Ba(OH)2 2M ?


<i><b>CÂU 46</b></i>: Dẫn 600g hỗn hợp N2 va H2 có tỉ lệ 1:1 vê thể tích qua bợt Pt nung nóng, có 30% hidro bị phản ứng.


a) Xác định phần trăm hỗn hợp khí sau phản ứng.


b) Lấy toan bộ lượng NH3 thu được đi điêu chế HNO3, tính thể tích dung dịch HNO3 50% (D=1,42g/ml) thu


được. Biết hiệu suất quá trình la 80%.


<i><b>CÂU 47</b></i>: Hòa tan hết ḿi sunfit của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A.


Thêm Na2CO3.10H2O cho đến khi thu được kết tủa cực đại, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được


30,6g chất rắn va 4,48 lit CO2 ở đktc.


a) Xác định kim loại.


b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (D=1,2g/ml) va lượng Na2CO3.10H2O đã dùng.


<i><b>CÂU 48</b></i>: Thêm dung dịch HCl 0,5M vao 100ml dung dịch hai muối Na2CO3 , NaHCO3 đến khi hết sủi bọt khí


thu được 3,36 lit khí ở đktc. Cô cạn 50ml dung dịch hai muối trên thu được 14,4g Na2CO3.10H2O.


a) Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch.
b) Tính thể tích dung dịch HCl biết đã dùng dư 10%.



c) Thêm phenolphtalein vao dung dịch muối thì có hiện tượng gì?


<i><b>CÂU 49</b></i>: Hòa tan 40,25g ZnSO4 vao nước thu được 400ml dung dịch A. Tính thể tích dung dịch NaOH 5M tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>CÂU 50</b></i>: Cho 2,24 lit NH3 ở đktc qua 16g CuO đun nóng thu được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch


HNO3 đặc. Các phản ứng xảy ra hoan toan. Tính số mol sản phẩm thu được?


<i><b>CÂU 51</b></i>: Nung 24,2g muối nitrat đến khối lượng không đổi thu được 8g oxit kim loại. Xác định công thức
muối.


<i><b>CÂU 52</b></i>: Chỉ dùng thêm mợt hóa chất nhận biết các chất mất nhãn sau:


Na2SO4, CaCO3, FeS, BaSO4, ZnS, HgI2, PbI2, CuSO4,Fe(OH)3.


<i><b>CÂU 53</b></i>:


a) Chỉ dùng mợt hóa chất hãy phân biệt Fe2O3, Fe3O4.


b) So sánh pH của các dung dịch có cùng nờng đợ : NH3, NaOH, Ba(OH)2. Giải thích.


c) Cho hai dung dịch H2SO4 có pH=2 va pH=1. Thêm 100ml dung dịch KOH 0,1M vao 100ml mỗi dung


dịch trên. Tính nồng độ mol/lit mỗi dung dịch thu được.


<i><b>CÂU 54</b></i>: Cho 18,5g hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãngnóng. Sau khi phản


ứng xảy ra hoan toan thu được 2,24 lit NO duy nhất ở đktc, dung dịch Z1 va còn lại 1,46g kim loại.


a) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HNO3.



b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1.


<i><b>CÂU 55</b></i>: Cho phương trình:


M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O


a) Hãy cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng e.
b) Với giá trị nao của x phản ứng trên la phản ứng oxi hóa khử.


<i><b>CÂU 56</b></i>: Tính pH của dung dịch axit yếu HX 0,01M có pKa = 6.


<i><b>CÂU 57</b></i>: Cho 13,5 g bột nhôm phản ứng hết với 300 ml dung dịch HNO3 8M thu được dung dịch X va khí NO.


Thêm 200ml dung dịch KOH 22,4% (D = 1.2 g/ml) vao dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.


<i><b>CÂU 58</b></i>:<i><b>a)</b></i> Viết công thức cấu tạo của H3PO4 va H3PO3va phương trình điện li của hai axit nay.


<i><b>b) </b></i>Trộn hai axit trên theo tỉ lệ 1:1 vê khối lượng thu được 18 g hỗn hợp. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20%


cần trung hòa hỗn hợp trên.


<i><b>CÂU 59</b></i>:Khử m g quặng photphorit 96% tinh chất bằng C ở nhiệt độ cao với hiệu suất 80%. Lượng photpho thu


được điêu chế được 1kg dung dịch H3PO4 19,6%. Tính m.


<i><b>CÂU 60</b></i>: Từ quặng apatit hãy viết các phương trình điêu chế P; PH3; Zn3P2; P2O5.


<i><b>CÂU 61</b></i>: Nêu các qui luật biến thiên tính chất của các đơn chất cũng như hợp chất trong phân nhóm chính.
Minh họa bằng các nhóm IVA; VA.



<i><b>CÂU 62</b></i>: So sánh kim cương va than chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>CÂU 64</b></i>:Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vao 500 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 va KHCO3 khi có khí bắt


đầu thoát ra thì dùng hết 0,5 lit; khi vừa hết bọt khí thì dùng hết 1,2 lit. Tính CM của mỗi muối trong dung dịch


ban đầu.


<i><b>CÂU 65</b></i>: Tại sao SiH4 kém bên hơn CH4? Nêu ứng dụng của các muối silicat.


<i><b>CÂU 66</b></i>: Cho 100ml dung dịch A chứa Na2CO3 1M va K2CO3 1,5M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch B


chứa MCl2 va NCl2 thu được 23,4 g kết tủa. Xác định M, N biết chúng la kim loại IIA thuộc 2 chu kì kế tiếp.


<i><b>CÂU 67</b></i>: Để 10,08 g Fe ngoai không khí sau một thời gian thu được m gam 4 chất rắn, hòa tan hết lượng chất


rắn nay trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit NO ở đktc. Tính m.


<i><b>CÂU 68</b></i>: Cho 5,5 g hỗn hợp MgO va Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn B, hòa tan B


trong HCl dư thu được dung dịch C, thêm KOH dư vao dung dịch C thu được kết tủa D, nung D đến khối lượng
không đổi thì thấy khối lượng chất nay giảm 0,18 g. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<i><b>CÂU 69</b></i>: Viết phương trình oxi hóa FeSO4 bằng KMnO4; K2Cr2O7 trong mơi trường H2SO4. (Dưới dạng phân tử


va ion rút gọn.)


<i><b>CÂU 70</b></i>: Lập công thức tính độ điện li, nồng độ H+<sub>, pH của dung dịch axit ́u HA có nờng đợ C mol/lit va </sub>



hằng số cân bằng phân li la Ka.


<i><b>CÂU 71</b></i>: Hòa tan hỗn hợp 3 kim loại kiêm trong nước thu được 500 ml dung dịch A va 17,92 lit khí ở 273o<sub>C; </sub>


2at. Tính pH dung dịch thu được.


<i><b>CÂU 72</b></i>: Cho m g Na vao 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho từ từ Fe2(SO4)3 vao dung dịch


A thu được kết tủa B, nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2 g chất rắn. Tính m.


<i><b>CÂU 73</b></i>: Lấy 10 ml dung dịch NH4Cl 0,1M rồi thêm vai giọt phenolphtalein, thêm tiếp 10ml dung dịch NaOH


0,1M vao, khuấy đêu, đun sôi. Mô tả va giải thích hiện tượng.


<i><b>CÂU 74</b></i>: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi:


a) Thêm từ từ ddCa(OH)2 vao ddH3PO4 sau đó lại thêm từ từ dung dịch HCl vao.


b) Cho HCl vao ddNa2SiO3, lọc kết tủa va nung, ngâm chất rắn thu được trong ddHF.


<i><b>CÂU 75</b></i>:


<i><b>a)</b></i> Trộn 10 lit NO với 50 lit không khí (20% O2). Tính thể tích khí thu được sau khi phản ứng xảy ra hoan toan.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×