Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

THUE TNDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.51 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ThuÕ thu nhËp doanh nghiÖp



-<b> LuËt thuÕ TNDN 09/2003/QH 11 ngµy 17/6/2003</b>


-<b><sub> Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003</sub></b>
-<b><sub> Thông t 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003</sub></b>


-<b><sub> Nghị định 152/2004/NĐ-CP ngày 8/6/2004 (sửa đổi, bổ </sub></b>


<b>sung nghị định 164)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Khỏi nim, c im



<b>1. Khái niệm: </b>


<b>Thuế TNDN là sắc thuế tính trên thu nhập chịu thuế của doanh </b>
<b>nghiệp trong kỳ tính thuế</b>


<b>2. Đặc điểm:</b>


- <b><sub>Thuế trực thu, nh ng không gây phản ứng mạnh mẽ bằng thuế </sub></b>


<b>TNCN</b>


- <b><sub>Phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp, các </sub></b>


<b>nhà đầu t </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. Nội dung cơ bản của luật thuế hiện hành



<b>1.</b> <b>Phạm vi áp dụng</b>


<b>2.</b> <b>Căn cứ tính thuế</b>
<b>3.</b> <b>Miễn, giảm thuế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Phạm vi áp dụng



<b>1.1. Đối t ợng nộp thuế:</b>


<b>Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có </b>
<b>TNCT</b>


<b>1.2. Đối t ợng không thuộc diện nộp thuế TNDN:</b>


- <b><sub>HTX, tổ hợp tác SX nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng </sub></b>


<b>trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản</b>


- <b><sub>H gia ỡnh, cỏ nhõn nơng dân SX nơng nghiệp có thu nhập từ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Phạm vi áp dụng



<b>1.3. Đối t ợng chÞu thuÕ:</b>


<b>Thu nhËp chÞu thuÕ trong kú tÝnh thuÕ (tÝnh theo năm d </b>
<b>ơng lịch hoặc năm tài chính), bao gåm:</b>


- <b><sub>Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất, kinh doanh</sub></b>
- <b><sub>Thu nhập chịu thuế khác (bao gồm: Thu nhp chu thu </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Căn cứ tính thuÕ




<b>ThuÕ TNDN </b>= <b>Thu nhËp chÞu thuÕ x ThuÕ suÊt thuÕ</b>
<b>ph¶i nép trong kú tÝnh thuÕ TNDN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.1. doanh thu để tính TNCT



<b>Tiền bán hàng, tiền cung ứng dịch vụ bao gồm cả trợ giá, phụ </b>
<b>thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh đ ợc h ởng không phân biệt đã </b>
<b>thu đ ợc tiền hay ch a thu đ ợc tiền</b>


- <b><sub>C¬ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo ph ơng pháp khÊu trõ: DT </sub></b>


<b>ch a bao gåm thuÕ GTGT</b>


- <b><sub>C¬ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo ph ơng pháp trực tiếp trên </sub></b>


<b>GTGT: DT bao gồm cả thuế GTGT</b>


<b>* Thời điểm xác định DT để tính TNCT:</b>


- <b><sub>§èi víi hàng hoá: Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.1. doanh thu để tính TNCT



<b>•</b> <sub>Một số tr ờng hợp đặc biệt:</sub>


- Hoạt động cho thuê TS: Tuỳ theo hình thức hạch tốn
+ Tiền th từng kỳ


+ TiỊn thuª thu tr íc



- Sản phẩm tự dùng: Giá thành sản xuất
- Hoạt động trả góp:


+ Thêi h¹n trả góp từ 1 năm trở xuống: Giá bán theo ph ơng
thức trả tiền 1 lần (không bao gồm l·i tr¶ gãp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD doanh thu tÝnh thuÕ



<b>Mét doanh nghiệp trong năm tính thuế có:</b>


- <b>Doanh thu bỏn hàng: 200.000 triệu đ, trong đó: doanh thu </b>
<b>hàng xuất khu 80.000 triu </b>


- <b>Trợ giá hàng xuất khẩu: 2.000 triệu đ</b>


- <b><sub>Chiết khấu thanh toán: 100 triệu đ</sub></b>
- <b>Chiết khấu th ơng mại: 300 triệu đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.2. chi phí hợp lý



ã <b><sub>Nguyờn tc xỏc nh chi phớ hợp lý:</sub></b>


- <b><sub>Chi phí phải liên quan đến việc hình thành doanh thu và </sub></b>


<b>TNCT</b>


- <b><sub>Phải là chi phí thực sự chi ra (hoá đơn, chứng từ hợp pháp)</sub></b>
- <b><sub>Mức chi phải hợp lý (theo giá thị tr ờng, các định mức kinh </sub></b>


<b>tÕ kü thuËt)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>1/ Khấu hao TSCĐ: Thực hiện theo quyết nh 206/2003 ngy </b>
<b>12/12/2003</b>


<b>+ TSCĐ trích khấu hao vào chi phí hợp lý phải thoả mÃn các </b>
<b>điều kiện:</b>


<b>ã Sử dụng vào SXKD</b>


<b>ã Cú hoỏ n, chng t hp phỏp chứng minh TSCĐ </b>
<b>thuộc sở hữu của cơ sở kinh doanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>1/ KhÊu hao TSCĐ (tiếp)</b>


<b>+Có 3 ph ơng pháp trích khấu hao</b>


<b>+ C sở kinh doanh áp dụng khấu hao theo đ ờng thẳng đ ợc </b>
<b>khấu hao nhanh để đổi mới công ngh:</b>


<b>ã Cơ sở kinh doanh có hiệu quả KT cao</b>
<b>ã Khi khấu hao nhanh cơ sở vẫn có lÃi</b>


<b>ã Mức khấu hao nhanh không quá 2 lần mức khấu hao theo </b>
<b>đ ờng thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.2. chi phí hợp lý




<b>2/ Chi phí NL, VL, nhiên liệu, năng l ợng, hàng hoá:</b>


<b>+ Mc tiờu hao vt t hp lý: Do giám đốc (Tổng giám đốc) hoặc </b>
<b>chủ cở kinh doanh xây dựng. </b>


<b>+ Gi¸ vËt t thùc tÕ xuất kho:</b>


<b> ã Cơ sở KD nộp thuế GTGT theo PP khÊu trõ: gi¸ vËt t </b>
<b>thùc tÕ xuÊt kho kh«ng bao gåm th GTGT cđa vËt t mua vµo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

VD chi phÝ vËt t hợp lý



<b>Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có: </b>


- <b><sub>Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu ®; th </sub></b>


<b>NK: 60 triƯu ®; th GTGT cđa nguyªn liƯu NK: 66 triƯu ®</b>


- <b><sub>Tồn bộ số ngun liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm </sub></b>


<b>tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản </b>
<b>xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2.2. chi phí hợp lý



<b>3/ Chi phí tiền l ơng, tiền công, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca:</b>
<b>+ Tiền l ơng, tiền công và các khoản phụ cấp theo l ơng:</b>


<b>ã DNNN: Ch tin l ng, tin cụng và các khoản phụ cấp </b>


<b>theo qui định của Bộ luật lao động </b>


<b>• Cơ sở kinh doanh khác: Căn cứ vào hợp đồng lao động nh </b>
<b>ng phải đảm bảo tốc độ tăng tiền l ơng, tiền công không v ợt quá </b>
<b>tốc độ tăng TNCT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.2. chi phí hợp lý



<b>3/ Chi phí tiền l ơng, tiền công, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca </b>
<b>(tiếp)</b>


<b>Không đ ợc tính vào chi phí tiền l ơng, tiền công các chi phí sau:</b>
<b>+ Tiền l ơng, tiền công của chủ doanh nghiệp t nhân, chủ hộ cá </b>
<b>thĨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>4/ Chi phí liên quan đến khoa học, công nghệ, chi y tế, đào tạo </b>
<b>trong nội bộ doanh nghiệp:</b>


<b>+ Chi nghiªn cøu khoa học, công nghệ (trừ phần kinh phí do nhà </b>
<b>n ớc hoặc cơ quan cấp trên hỗ trợ),</b>


<b>+ Chi th ởng sáng kiến, cải tiến mà sáng kiến này mang lại hiệu </b>
<b>quả kinh doanh, </b>


<b>+ Chi phớ o tạo lao động theo chế độ,</b>
<b>+ Chi y tế trong nội bộ DN, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.2. chi phÝ hỵp lý




<b>5/ Chi phí dịch vụ mua ngoài:</b>


<b>+ Chi điện, n ớc, điện thoại văn phòng phẩm, tiền thuê kiểm toán, </b>
<b>bảo hiểm tài sản, bảo hiểm tai nạn con ng ời</b>


<b>+ Thuê sửa chữa TSCĐ: (Trích tr ớc SCL?)</b>


<b>+ Chi để có các tài sản khơng thuộc TSCĐ (bằng sáng chế, tài </b>
<b>liệu kỹ thuật, giấy phép chuyển giao công nghệ...) đ ợc phân bổ </b>
<b>dần vào chi phí kinh doanh</b>


<b>+ Tiền thuê TSCĐ: (Trả tr ớc tiền thuê nhiều kỳ?)</b>
<b>+ Công tác phí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.2. chi phí hợp lý



<b>6/ Chi cho lao động nữ, chi bảo hộ lao động, chi trang phục làm </b>
<b>việc, chi bảo vệ cơ sở kinh doanh, BHXH. BHYT, KFCĐ</b>


<b>+ Chi bảo hộ lao động: Theo số thực chi</b>


<b>+ Chi trang phơc lµm viƯc: theo số thực chi nh ng không quá </b>
<b>500.000 đ/ng ời/năm</b>


<b>+ BHXH: 15% l ơng cơ bản, BHYT: 2%l ơng cơ bản, </b>
<b>KFCĐ: 2% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

VD chi phí tiền l ơng và các khoản tính


theo l ơng




<b>Một công ty cổ phần có các khoản chi cho con ng êi ph©n bỉ cho </b>
<b>doanh thu tÝnh th trong năm là:</b>


- <b>Tin l ng: 15.000 triu , trong ú: tiền l ơng của thành viên hội </b>
<b>đồng quản trị nh ng không tham gia điều hành công ty: 500 triệu </b>
<b>đ.</b>


- <b>BHXH, BHYT, KFCĐ: trích theo chế độ qui nh</b>


- <b>Chi trợ cấp khó khăn: 50 triệu đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.2. chi phí hợp lý



<b>7/ Chi trả lÃi vay vốn SXKD hàng hoá, dịch vụ</b>


<b>+ Vay của NH, tổ chøc TD, tæ chøc KT: TÝnh theo l·i suÊt thùc tÕ </b>


<b>căn cứ vào hợp đồng vay</b>


<b>+ Vay của các đối t ợng khác: Theo lãi suất thực tế khi ký hợp </b>


<b>đồng vay nh ng tối đa không quá 1,2 lần lãi suất cho vay cùng </b>
<b>thời điểm của NHTM có quan hệ giao dịch với cơ sở KD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

VD chi phÝ tr¶ l·i vay vèn SXKD



<b>Mét DN sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế có:</b>


<b>Chi phí phân bổ t ơng ứng với sản phẩm tiêu thụ: 700 triệu đ, </b>


<b>trong đó:</b>


<b>+ L·i vay vèn SXKD (vay cđa CBCNV): 120 triƯu ® víi l·i st vay </b>
<b>thực tế là: 12%/ năm, lÃi suất cho vay của NHTM doanh nghiệp </b>
<b>có quan hệ giao dịch trong năm là: 8%/năm.</b>


<b>+ Trích tr ớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 50 triệu đ, chi phí sửa </b>
<b>chữa phát sinh trong năm: 30 triệu đ.</b>


<b>+ Chi xử lý n ớc thải: 40 triệu đ</b>


<b>+ Các chi phí còn lại đ îc coi lµ hîp lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>8/ Trích tr ớc các khoản dự phịng: giảm giá hàng tồn kho, cơng nợ </b>
<b>khó địi, giảm giá chứng khốn; trích lập quĩ dự phịng trợ cấp </b>
<b>mất việc làm</b>


<b>+ Dự phịng: giảm giá hàng tồn kho, cơng nợ khó địi, giảm giá </b>
<b>chứng khốn</b>


<b>Thùc hiƯn theo th«ng t 13/2006/TT-BTC ngày 27/2/2006</b>
<b>* Thời điểm trích: khoá sổ kế toán</b>


<b>* ĐK trích dự phòng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2.2. chi phí hợp lý



<b>+ Dự phòng trợ cấp mất việc làm</b>



<b>Thực hiện theo thông t 82/2003/TT-BTC 14/8/2003</b>
<b>* Thời điểm trích: kho¸ sỉ kÕ to¸n</b>


<b>* Mức trích: 1%-3% quĩ l ơng làm cơ sở đóng BXXH của DN</b>
<b>* Quản lý, sử dng:</b>


<b>ã Không chi hết: Chuyển số d sang năm sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>9/ Trợ cấp thôi việc cho ng ời lao động theo chế độ</b>
<b>10/ Chi về tiêu thụ hàng hoá, dịch vụ</b>


<b>11/ Chi tiÕp thị, quảng cáo, giao dịch, hội nghị </b>


- <b><sub>Theo số thực chi nh ng tối đa không quá 10% tổng các khoản chi </sub></b>


<b>phớ hp lý (t khon 1 n khoản 10 nêu trên)</b>


- <b><sub>Đối với hoạt động KD th ơng nghiệp: chi phí hợp lý để xác định </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>12/ Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất phải nộp:</b>


- <b><sub>ThuÕ XK</sub></b>


- <b><sub>Thuế GTGT đối với HH, DV bán ra (nếu cơ sở nộp thuế GTGT </sub></b>



<b>theo PP trùc tiÕp)</b>


- <b><sub>Thuế GTGT đầu vào của HH, DV xuất khẩu không đủ ĐK để khấu </sub></b>


<b>tr, hon thu theo qui nh</b>


- <b><sub>Thuế GTGT đầu vào quá thời hạn đ ợc kê khai, khấu trừ theo qui </sub></b>


<b>định</b>


- <b><sub>Thuế TTĐB đối với HH, DV bán ra</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

VD chi phí quảng cáo, tiếp thị



<b>Một DN kinh doanh xăng dầu trong năm tính thuế có các chi phí </b>
<b>đ ợc phân bổ cho doanh thu tiêu thụ:</b>


- <b>Giá trị xăng mua vào: 2.000 triệu đ</b>


- <b>KHTSCĐ: 1.000 triệu đ</b>


- <b>Tiền l ơng và các khoản tính theo l ơng: 1.000 triệu đ</b>


- <b>Dịch vụ mua ngoài: 500 triệu đ</b>


- <b><sub>Chi phí quảng cáo, tiếp khách, giao dịch, hội nghị... 500 triệu đ</sub></b>
- <b><sub>Thuế, phí phải nộp ngân sách: 1.000 triệu đ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

VD chi phí thuế, phí phải nộp




<b>Một doanh nghiệp trong năm tính thuế cã:</b>


<b>- Doanh thu tính thuế: 2.000 triệu đ, trong đó doanh thu chịu thuế </b>
<b>TTĐB: 650 triệu đ với thuế suất thuế TTĐB: 30%</b>


<b>- Các chi phí về thuế đựơc phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ:</b>
<b>+ Thuế GTGT của hàng bán ra: 200 triệu đ</b>


<b>+ ThuÕ GTGT cña hàng hoá, dịch vụ mua vào quá thời hạn khấu </b>
<b>trõ th: 20 triƯu ®</b>


<b>+ Thuế mơn bài, tiền th đất: 30 triệu đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.2. chi phÝ hỵp lý



<b>13/ Chi phí quản lý KD do công ty n ớc ngoài phân bổ cho cơ sở th </b>
<b>ờng trú tại VN</b>


- <b><sub>Theo tỷ lệ giữa DT của cơ sở th ờng trú tại VN và tổng DT chung </sub></b>


<b>của công ty ở n ớc ngoài</b>


- <b><sub>Cơ sở th ờng trú của công ty n ớc ngoài tại VN ch a thực hiện chế </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Các khoản không đ ợc tính vào


chi phí hợp lý



- <b><sub>Tin l ơng, tiền công của cơ sở KD không thực hiện đúng qui </sub></b>


<b>định về hợp đồng lao động, tiền l ơng của chủ doanh nghiệp t </b>


<b>nhân, chủ hộ cỏ th</b>


- <b><sub>Các khoản trích tr ớc vào chi phí, thùc tÕ kh«ng chi hÕt</sub></b>


- <b><sub>Chi khơng có hố đơn, chứng từ hoặc chứng từ không hợp pháp</sub></b>
- <b><sub>Các khoản tin pht</sub></b>


- <b><sub>Các khoản chi không liên quan tới DT và TNCT: Chi đầu t XDCB, </sub></b>


<b>chi từ thiện, chi ủng hộ đoàn thể, các tổ chức XH</b>


- <b><sub>Chi do nguồn kinh phí khác đài thọ: trợ cấp khó khăn, chi ốm </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2.3. thu nhËp kh¸c



<b>Tồn bộ các khoản TN khác ngoài TN từ hoạt động SXKD hàng </b>
<b>hoá, dịch vụ</b>


- <b><sub>Thu về tiền phạt vi phạm hợp đồng KT sau khi trừ tiền bị phạt vi </sub></b>


<b>phạm hợp đồng KT</b>


- <b><sub>TN từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất</sub></b>


- <b><sub>TN từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết KT trong </sub></b>


<b>n íc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.3. thu nhËp kh¸c




- <b><sub>TN nhận đ ợc từ hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ ở n ớc ngoài: </sub></b>


<b>+ TN nhận đ ợc từ n ớc đã ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với </b>
<b>VN: Thực hiện theo hiệp định</b>


<b>+ TN nhận đ ợc từ n ớc ch a ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với </b>
<b>VN: toàn bộ TN tr ớc khi nộp thuế TN ở n ớc ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

VD thu nhập nhận đ ợc từ NN



<b>Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có:</b>


- <b><sub>Nhn c 100 triệu đ là thu nhập từ hoạt động KD ở n ớc ngoài (n </sub></b>


<b>ớc này ch a ký kết hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với Việt nam). </b>


- <b><sub>Đây là thu nhập còn lại sau khi đã nộp thuế TNDN ở n ớc ngồi </sub></b>


<b>víi th st 20%. </b>


- <b><sub>Th st th TNDN t¹i ViƯt nam: 28%. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

VD thu nhËp chÞu thuÕ



<b>Mét doanh nghiệp trong năm tính thuế có:</b>


- <b><sub>Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000 triệu đ</sub></b>


- <b><sub>Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 1.400 triệu đ, trong </sub></b>



<b>ú:</b>


<b>+ Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 150 triệu đ</b>
<b>+ Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh: 100 triệu đ</b>
<b>+ Lãi vay vốn pháp định: 50 triệu đ</b>


- <b><sub>Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 200 triệu đ</sub></b>


- <b><sub>Thu nhập nhận đ ợc từ hoạt động KD ở n ớc ngoài: 100 triệu đ. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2.4. thuÕ suÊt



- <b>Thuế suất chung: 28%, môt số ngành đặc biệt: 28% - 50%</b>


- <b><sub>Thuế suất u đãi:</sub></b>


<b>+ 10% trong thời hạn 15 năm</b>
<b>+ 15% trong thời hạn 12 năm</b>
<b>+ 20% trong thời hạn 10 năm</b>


- <b><sub>Thu sut ỏp dng đối với TN từ chuyển quyền sử dụng đất, </sub></b>


<b>chuyển quyền thuê đất:</b>
<b>+ </b>á<b><sub>p dụng TS 28%</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. Miễn, giảm thuế



- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD míi thµnh lËp</sub></b>


- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD đầu t vào lĩnh vực, địa bàn khuyến </sub></b>



<b>khÝch đầu t </b>


- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD đầu t chiều sâu, mở rộng SX</sub></b>


- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD SX hàng với số l ỵng lín, sư dơng </sub></b>


<b>nhiều lao động nữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4. đăng ký, kê khai, nộp thuế,quyết toán thuế



<b>4.1. Đăng ký thuế:</b>



-

<b><sub>Cơ sở KD đăng ký thuế TNDN cùng với đăng ký thuế </sub></b>


<b>GTGT</b>



-

<b><sub>Cơ sở hạch toán phụ thuộc không phải kê khai, nộp </sub></b>


<b>thuế </b>



-

<b><sub>Cơ sở chính phải kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế </sub></b>



<b>4.2. Kê khai thuế:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. đăng ký, kê khai, nộp thuế,quyết toán thuế</b>
<b>4.2. Kê khai thuế (tiếp)</b>


<b>Kê khai thuế hàng quí, thời hạn nộp tờ khai chậm nhất không </b>
<b>quá ngày thứ 30 của quí tiếp theo</b>


- <b>C s KD ch a thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng </b>



<b>từ: kê khai thuế hàng tháng cùng với việc kê khai thuế GTGT.</b>
<b>+ Cơ sở có hố đơn bán hàng: Kê khai DT và tính thuế hàng </b>
<b>tháng theo công thức: </b>


<b>Thuế TNDN</b>= <b>DT x Tỷ lệ (%) TNCT trên DT x TS</b>
<b>+ Cơ sở không cú hoỏ n, chng t: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4. đăng ký, kê khai, nộp thuế,quyết toán thuế



<b>4.2. Kê khai thuế (tiếp)</b>


- <b><sub>Tổ chức, cá nhân n ớc ngoài KD không có cơ sở th ờng trú tại VN, </sub></b>


<b>nh ng có TN tại VN: tổ chức, cá nhân VN phải kê khai và khấu trừ </b>


<b>tiền thuế TNDN của tổ chức, cá nhân n ớc ngoài theo tỷ lệ % trên </b>
<b>tổng số tiền chi trả cho tổ chức, cá nh©n NN</b>


<b>4.3. Nép thuÕ</b>


- <b>Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ sổ sách kế toán, hoá đơn </b>
<b>chứng từ:</b> <b>Cơ sở KD tạm nộp thuế hàng quí theo tờ khai thuế </b>
<b>TNDN, thời hạn nộp chậm nhất không quá ngy cui quớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

4. đăng ký, kê khai, nép th,qut to¸n th


<b>4.3. Nép th (tiÕp)</b>


- <b><sub>Tỉ chøc, c¸ nhân chi trả TN cho tổ chức, cá nhân n ớc ngoài KD </sub></b>



<b>không có cơ sở th ờng trú t¹i VN: khÊu trõ tiỊn th TNDN nép </b>


<b>NSNN chËm nhất không quá 15 ngày kể từ ngày chuyển trả tiỊn cho </b>
<b>NN</b>


- <b><sub>Cë KD bu«n chun: nép th TNDN theo tõng chun hµng tr íc </sub></b>


<b>khi vËn chun hµng đi</b>
<b>4.4. Quyết toán thuế</b>


- <b><sub>Kết thúc năm tài chính, cơ sở KD phải quyết toán với CQ thuế, thời </sub></b>


<b>hạn nép tê khai quyÕt to¸n:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×