Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.51 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-<b> LuËt thuÕ TNDN 09/2003/QH 11 ngµy 17/6/2003</b>
-<b><sub> Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003</sub></b>
-<b><sub> Thông t 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003</sub></b>
-<b><sub> Nghị định 152/2004/NĐ-CP ngày 8/6/2004 (sửa đổi, bổ </sub></b>
<b>sung nghị định 164)</b>
<b>1. Khái niệm: </b>
<b>Thuế TNDN là sắc thuế tính trên thu nhập chịu thuế của doanh </b>
<b>nghiệp trong kỳ tính thuế</b>
<b>2. Đặc điểm:</b>
- <b><sub>Thuế trực thu, nh ng không gây phản ứng mạnh mẽ bằng thuế </sub></b>
<b>TNCN</b>
- <b><sub>Phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp, các </sub></b>
<b>nhà đầu t </b>
<b>1.</b> <b>Phạm vi áp dụng</b>
<b>1.1. Đối t ợng nộp thuế:</b>
<b>Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có </b>
<b>TNCT</b>
<b>1.2. Đối t ợng không thuộc diện nộp thuế TNDN:</b>
- <b><sub>HTX, tổ hợp tác SX nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng </sub></b>
<b>trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản</b>
- <b><sub>H gia ỡnh, cỏ nhõn nơng dân SX nơng nghiệp có thu nhập từ </sub></b>
<b>1.3. Đối t ợng chÞu thuÕ:</b>
<b>Thu nhËp chÞu thuÕ trong kú tÝnh thuÕ (tÝnh theo năm d </b>
<b>ơng lịch hoặc năm tài chính), bao gåm:</b>
- <b><sub>Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất, kinh doanh</sub></b>
- <b><sub>Thu nhập chịu thuế khác (bao gồm: Thu nhp chu thu </sub></b>
<b>ThuÕ TNDN </b>= <b>Thu nhËp chÞu thuÕ x ThuÕ suÊt thuÕ</b>
<b>ph¶i nép trong kú tÝnh thuÕ TNDN</b>
<b>Tiền bán hàng, tiền cung ứng dịch vụ bao gồm cả trợ giá, phụ </b>
<b>thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh đ ợc h ởng không phân biệt đã </b>
<b>thu đ ợc tiền hay ch a thu đ ợc tiền</b>
- <b><sub>C¬ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo ph ơng pháp khÊu trõ: DT </sub></b>
<b>ch a bao gåm thuÕ GTGT</b>
- <b><sub>C¬ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo ph ơng pháp trực tiếp trên </sub></b>
<b>GTGT: DT bao gồm cả thuế GTGT</b>
<b>* Thời điểm xác định DT để tính TNCT:</b>
- <b><sub>§èi víi hàng hoá: Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng </sub></b>
<b>•</b> <sub>Một số tr ờng hợp đặc biệt:</sub>
- Hoạt động cho thuê TS: Tuỳ theo hình thức hạch tốn
+ Tiền th từng kỳ
+ TiỊn thuª thu tr íc
- Sản phẩm tự dùng: Giá thành sản xuất
- Hoạt động trả góp:
+ Thêi h¹n trả góp từ 1 năm trở xuống: Giá bán theo ph ơng
thức trả tiền 1 lần (không bao gồm l·i tr¶ gãp)
<b>Mét doanh nghiệp trong năm tính thuế có:</b>
- <b>Doanh thu bỏn hàng: 200.000 triệu đ, trong đó: doanh thu </b>
<b>hàng xuất khu 80.000 triu </b>
- <b>Trợ giá hàng xuất khẩu: 2.000 triệu đ</b>
- <b><sub>Chiết khấu thanh toán: 100 triệu đ</sub></b>
- <b>Chiết khấu th ơng mại: 300 triệu đ</b>
ã <b><sub>Nguyờn tc xỏc nh chi phớ hợp lý:</sub></b>
- <b><sub>Chi phí phải liên quan đến việc hình thành doanh thu và </sub></b>
<b>TNCT</b>
- <b><sub>Phải là chi phí thực sự chi ra (hoá đơn, chứng từ hợp pháp)</sub></b>
- <b><sub>Mức chi phải hợp lý (theo giá thị tr ờng, các định mức kinh </sub></b>
<b>tÕ kü thuËt)</b>
<b>1/ Khấu hao TSCĐ: Thực hiện theo quyết nh 206/2003 ngy </b>
<b>12/12/2003</b>
<b>+ TSCĐ trích khấu hao vào chi phí hợp lý phải thoả mÃn các </b>
<b>điều kiện:</b>
<b>ã Sử dụng vào SXKD</b>
<b>ã Cú hoỏ n, chng t hp phỏp chứng minh TSCĐ </b>
<b>thuộc sở hữu của cơ sở kinh doanh</b>
<b>1/ KhÊu hao TSCĐ (tiếp)</b>
<b>+Có 3 ph ơng pháp trích khấu hao</b>
<b>+ C sở kinh doanh áp dụng khấu hao theo đ ờng thẳng đ ợc </b>
<b>khấu hao nhanh để đổi mới công ngh:</b>
<b>ã Cơ sở kinh doanh có hiệu quả KT cao</b>
<b>ã Khi khấu hao nhanh cơ sở vẫn có lÃi</b>
<b>ã Mức khấu hao nhanh không quá 2 lần mức khấu hao theo </b>
<b>đ ờng thẳng</b>
<b>2/ Chi phí NL, VL, nhiên liệu, năng l ợng, hàng hoá:</b>
<b>+ Mc tiờu hao vt t hp lý: Do giám đốc (Tổng giám đốc) hoặc </b>
<b>chủ cở kinh doanh xây dựng. </b>
<b>+ Gi¸ vËt t thùc tÕ xuất kho:</b>
<b> ã Cơ sở KD nộp thuế GTGT theo PP khÊu trõ: gi¸ vËt t </b>
<b>thùc tÕ xuÊt kho kh«ng bao gåm th GTGT cđa vËt t mua vµo</b>
<b>Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có: </b>
- <b><sub>Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu ®; th </sub></b>
<b>NK: 60 triƯu ®; th GTGT cđa nguyªn liƯu NK: 66 triƯu ®</b>
- <b><sub>Tồn bộ số ngun liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm </sub></b>
<b>tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản </b>
<b>xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT.</b>
<b>3/ Chi phí tiền l ơng, tiền công, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca:</b>
<b>+ Tiền l ơng, tiền công và các khoản phụ cấp theo l ơng:</b>
<b>ã DNNN: Ch tin l ng, tin cụng và các khoản phụ cấp </b>
<b>• Cơ sở kinh doanh khác: Căn cứ vào hợp đồng lao động nh </b>
<b>ng phải đảm bảo tốc độ tăng tiền l ơng, tiền công không v ợt quá </b>
<b>tốc độ tăng TNCT</b>
<b>3/ Chi phí tiền l ơng, tiền công, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca </b>
<b>(tiếp)</b>
<b>Không đ ợc tính vào chi phí tiền l ơng, tiền công các chi phí sau:</b>
<b>+ Tiền l ơng, tiền công của chủ doanh nghiệp t nhân, chủ hộ cá </b>
<b>thĨ</b>
<b>4/ Chi phí liên quan đến khoa học, công nghệ, chi y tế, đào tạo </b>
<b>trong nội bộ doanh nghiệp:</b>
<b>+ Chi nghiªn cøu khoa học, công nghệ (trừ phần kinh phí do nhà </b>
<b>n ớc hoặc cơ quan cấp trên hỗ trợ),</b>
<b>+ Chi th ởng sáng kiến, cải tiến mà sáng kiến này mang lại hiệu </b>
<b>quả kinh doanh, </b>
<b>+ Chi phớ o tạo lao động theo chế độ,</b>
<b>+ Chi y tế trong nội bộ DN, </b>
<b>5/ Chi phí dịch vụ mua ngoài:</b>
<b>+ Chi điện, n ớc, điện thoại văn phòng phẩm, tiền thuê kiểm toán, </b>
<b>bảo hiểm tài sản, bảo hiểm tai nạn con ng ời</b>
<b>+ Thuê sửa chữa TSCĐ: (Trích tr ớc SCL?)</b>
<b>+ Chi để có các tài sản khơng thuộc TSCĐ (bằng sáng chế, tài </b>
<b>liệu kỹ thuật, giấy phép chuyển giao công nghệ...) đ ợc phân bổ </b>
<b>dần vào chi phí kinh doanh</b>
<b>+ Tiền thuê TSCĐ: (Trả tr ớc tiền thuê nhiều kỳ?)</b>
<b>+ Công tác phí</b>
<b>6/ Chi cho lao động nữ, chi bảo hộ lao động, chi trang phục làm </b>
<b>việc, chi bảo vệ cơ sở kinh doanh, BHXH. BHYT, KFCĐ</b>
<b>+ Chi bảo hộ lao động: Theo số thực chi</b>
<b>+ Chi trang phơc lµm viƯc: theo số thực chi nh ng không quá </b>
<b>500.000 đ/ng ời/năm</b>
<b>+ BHXH: 15% l ơng cơ bản, BHYT: 2%l ơng cơ bản, </b>
<b>KFCĐ: 2% </b>
<b>Một công ty cổ phần có các khoản chi cho con ng êi ph©n bỉ cho </b>
<b>doanh thu tÝnh th trong năm là:</b>
- <b>Tin l ng: 15.000 triu , trong ú: tiền l ơng của thành viên hội </b>
<b>đồng quản trị nh ng không tham gia điều hành công ty: 500 triệu </b>
<b>đ.</b>
- <b>BHXH, BHYT, KFCĐ: trích theo chế độ qui nh</b>
- <b>Chi trợ cấp khó khăn: 50 triệu đ</b>
<b>7/ Chi trả lÃi vay vốn SXKD hàng hoá, dịch vụ</b>
<b>+ Vay của NH, tổ chøc TD, tæ chøc KT: TÝnh theo l·i suÊt thùc tÕ </b>
<b>căn cứ vào hợp đồng vay</b>
<b>+ Vay của các đối t ợng khác: Theo lãi suất thực tế khi ký hợp </b>
<b>đồng vay nh ng tối đa không quá 1,2 lần lãi suất cho vay cùng </b>
<b>thời điểm của NHTM có quan hệ giao dịch với cơ sở KD</b>
<b>Mét DN sản xuất kinh doanh trong năm tính thuế có:</b>
<b>Chi phí phân bổ t ơng ứng với sản phẩm tiêu thụ: 700 triệu đ, </b>
<b>+ L·i vay vèn SXKD (vay cđa CBCNV): 120 triƯu ® víi l·i st vay </b>
<b>thực tế là: 12%/ năm, lÃi suất cho vay của NHTM doanh nghiệp </b>
<b>có quan hệ giao dịch trong năm là: 8%/năm.</b>
<b>+ Trích tr ớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 50 triệu đ, chi phí sửa </b>
<b>chữa phát sinh trong năm: 30 triệu đ.</b>
<b>+ Chi xử lý n ớc thải: 40 triệu đ</b>
<b>+ Các chi phí còn lại đ îc coi lµ hîp lý</b>
<b>8/ Trích tr ớc các khoản dự phịng: giảm giá hàng tồn kho, cơng nợ </b>
<b>khó địi, giảm giá chứng khốn; trích lập quĩ dự phịng trợ cấp </b>
<b>mất việc làm</b>
<b>+ Dự phịng: giảm giá hàng tồn kho, cơng nợ khó địi, giảm giá </b>
<b>chứng khốn</b>
<b>Thùc hiƯn theo th«ng t 13/2006/TT-BTC ngày 27/2/2006</b>
<b>* Thời điểm trích: khoá sổ kế toán</b>
<b>* ĐK trích dự phòng:</b>
<b>+ Dự phòng trợ cấp mất việc làm</b>
<b>Thực hiện theo thông t 82/2003/TT-BTC 14/8/2003</b>
<b>* Thời điểm trích: kho¸ sỉ kÕ to¸n</b>
<b>* Mức trích: 1%-3% quĩ l ơng làm cơ sở đóng BXXH của DN</b>
<b>* Quản lý, sử dng:</b>
<b>ã Không chi hết: Chuyển số d sang năm sau</b>
<b>9/ Trợ cấp thôi việc cho ng ời lao động theo chế độ</b>
<b>10/ Chi về tiêu thụ hàng hoá, dịch vụ</b>
<b>11/ Chi tiÕp thị, quảng cáo, giao dịch, hội nghị </b>
- <b><sub>Theo số thực chi nh ng tối đa không quá 10% tổng các khoản chi </sub></b>
<b>phớ hp lý (t khon 1 n khoản 10 nêu trên)</b>
- <b><sub>Đối với hoạt động KD th ơng nghiệp: chi phí hợp lý để xác định </sub></b>
<b>12/ Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất phải nộp:</b>
- <b><sub>ThuÕ XK</sub></b>
- <b><sub>Thuế GTGT đối với HH, DV bán ra (nếu cơ sở nộp thuế GTGT </sub></b>
<b>theo PP trùc tiÕp)</b>
- <b><sub>Thuế GTGT đầu vào của HH, DV xuất khẩu không đủ ĐK để khấu </sub></b>
<b>tr, hon thu theo qui nh</b>
- <b><sub>Thuế GTGT đầu vào quá thời hạn đ ợc kê khai, khấu trừ theo qui </sub></b>
<b>định</b>
- <b><sub>Thuế TTĐB đối với HH, DV bán ra</sub></b>
<b>Một DN kinh doanh xăng dầu trong năm tính thuế có các chi phí </b>
<b>đ ợc phân bổ cho doanh thu tiêu thụ:</b>
- <b>Giá trị xăng mua vào: 2.000 triệu đ</b>
- <b>KHTSCĐ: 1.000 triệu đ</b>
- <b>Tiền l ơng và các khoản tính theo l ơng: 1.000 triệu đ</b>
- <b>Dịch vụ mua ngoài: 500 triệu đ</b>
- <b><sub>Chi phí quảng cáo, tiếp khách, giao dịch, hội nghị... 500 triệu đ</sub></b>
- <b><sub>Thuế, phí phải nộp ngân sách: 1.000 triệu đ</sub></b>
<b>Một doanh nghiệp trong năm tính thuế cã:</b>
<b>- Doanh thu tính thuế: 2.000 triệu đ, trong đó doanh thu chịu thuế </b>
<b>TTĐB: 650 triệu đ với thuế suất thuế TTĐB: 30%</b>
<b>- Các chi phí về thuế đựơc phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ:</b>
<b>+ Thuế GTGT của hàng bán ra: 200 triệu đ</b>
<b>+ ThuÕ GTGT cña hàng hoá, dịch vụ mua vào quá thời hạn khấu </b>
<b>trõ th: 20 triƯu ®</b>
<b>+ Thuế mơn bài, tiền th đất: 30 triệu đ</b>
<b>13/ Chi phí quản lý KD do công ty n ớc ngoài phân bổ cho cơ sở th </b>
<b>ờng trú tại VN</b>
- <b><sub>Theo tỷ lệ giữa DT của cơ sở th ờng trú tại VN và tổng DT chung </sub></b>
<b>của công ty ở n ớc ngoài</b>
- <b><sub>Cơ sở th ờng trú của công ty n ớc ngoài tại VN ch a thực hiện chế </sub></b>
- <b><sub>Tin l ơng, tiền công của cơ sở KD không thực hiện đúng qui </sub></b>
<b>định về hợp đồng lao động, tiền l ơng của chủ doanh nghiệp t </b>
- <b><sub>Các khoản trích tr ớc vào chi phí, thùc tÕ kh«ng chi hÕt</sub></b>
- <b><sub>Chi khơng có hố đơn, chứng từ hoặc chứng từ không hợp pháp</sub></b>
- <b><sub>Các khoản tin pht</sub></b>
- <b><sub>Các khoản chi không liên quan tới DT và TNCT: Chi đầu t XDCB, </sub></b>
<b>chi từ thiện, chi ủng hộ đoàn thể, các tổ chức XH</b>
- <b><sub>Chi do nguồn kinh phí khác đài thọ: trợ cấp khó khăn, chi ốm </sub></b>
<b>Tồn bộ các khoản TN khác ngoài TN từ hoạt động SXKD hàng </b>
<b>hoá, dịch vụ</b>
- <b><sub>Thu về tiền phạt vi phạm hợp đồng KT sau khi trừ tiền bị phạt vi </sub></b>
<b>phạm hợp đồng KT</b>
- <b><sub>TN từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất</sub></b>
- <b><sub>TN từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết KT trong </sub></b>
<b>n íc</b>
- <b><sub>TN nhận đ ợc từ hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ ở n ớc ngoài: </sub></b>
<b>+ TN nhận đ ợc từ n ớc đã ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với </b>
<b>VN: Thực hiện theo hiệp định</b>
<b>+ TN nhận đ ợc từ n ớc ch a ký hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với </b>
<b>VN: toàn bộ TN tr ớc khi nộp thuế TN ở n ớc ngoài</b>
<b>Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có:</b>
- <b><sub>Nhn c 100 triệu đ là thu nhập từ hoạt động KD ở n ớc ngoài (n </sub></b>
<b>ớc này ch a ký kết hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với Việt nam). </b>
- <b><sub>Đây là thu nhập còn lại sau khi đã nộp thuế TNDN ở n ớc ngồi </sub></b>
<b>víi th st 20%. </b>
- <b><sub>Th st th TNDN t¹i ViƯt nam: 28%. </sub></b>
<b>Mét doanh nghiệp trong năm tính thuế có:</b>
- <b><sub>Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000 triệu đ</sub></b>
- <b><sub>Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 1.400 triệu đ, trong </sub></b>
<b>ú:</b>
<b>+ Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 150 triệu đ</b>
<b>+ Lãi vay vốn sản xuất kinh doanh: 100 triệu đ</b>
<b>+ Lãi vay vốn pháp định: 50 triệu đ</b>
- <b><sub>Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế: 200 triệu đ</sub></b>
- <b><sub>Thu nhập nhận đ ợc từ hoạt động KD ở n ớc ngoài: 100 triệu đ. </sub></b>
- <b>Thuế suất chung: 28%, môt số ngành đặc biệt: 28% - 50%</b>
- <b><sub>Thuế suất u đãi:</sub></b>
<b>+ 10% trong thời hạn 15 năm</b>
<b>+ 15% trong thời hạn 12 năm</b>
<b>+ 20% trong thời hạn 10 năm</b>
- <b><sub>Thu sut ỏp dng đối với TN từ chuyển quyền sử dụng đất, </sub></b>
<b>chuyển quyền thuê đất:</b>
<b>+ </b>á<b><sub>p dụng TS 28%</sub></b>
- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD míi thµnh lËp</sub></b>
- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD đầu t vào lĩnh vực, địa bàn khuyến </sub></b>
<b>khÝch đầu t </b>
- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD đầu t chiều sâu, mở rộng SX</sub></b>
- <b><sub>Miễn, giảm thuế cho cơ sở KD SX hàng với số l ỵng lín, sư dơng </sub></b>
<b>nhiều lao động nữ</b>
<b>4. đăng ký, kê khai, nộp thuế,quyết toán thuế</b>
<b>4.2. Kê khai thuế (tiếp)</b>
<b>Kê khai thuế hàng quí, thời hạn nộp tờ khai chậm nhất không </b>
<b>quá ngày thứ 30 của quí tiếp theo</b>
- <b>C s KD ch a thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng </b>
<b>từ: kê khai thuế hàng tháng cùng với việc kê khai thuế GTGT.</b>
<b>+ Cơ sở có hố đơn bán hàng: Kê khai DT và tính thuế hàng </b>
<b>tháng theo công thức: </b>
<b>Thuế TNDN</b>= <b>DT x Tỷ lệ (%) TNCT trên DT x TS</b>
<b>+ Cơ sở không cú hoỏ n, chng t: </b>
<b>4.2. Kê khai thuế (tiếp)</b>
- <b><sub>Tổ chức, cá nhân n ớc ngoài KD không có cơ sở th ờng trú tại VN, </sub></b>
<b>nh ng có TN tại VN: tổ chức, cá nhân VN phải kê khai và khấu trừ </b>
<b>tiền thuế TNDN của tổ chức, cá nhân n ớc ngoài theo tỷ lệ % trên </b>
<b>tổng số tiền chi trả cho tổ chức, cá nh©n NN</b>
<b>4.3. Nép thuÕ</b>
- <b>Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ sổ sách kế toán, hoá đơn </b>
<b>chứng từ:</b> <b>Cơ sở KD tạm nộp thuế hàng quí theo tờ khai thuế </b>
<b>TNDN, thời hạn nộp chậm nhất không quá ngy cui quớ</b>
- <b><sub>Tỉ chøc, c¸ nhân chi trả TN cho tổ chức, cá nhân n ớc ngoài KD </sub></b>
<b>không có cơ sở th ờng trú t¹i VN: khÊu trõ tiỊn th TNDN nép </b>
<b>NSNN chËm nhất không quá 15 ngày kể từ ngày chuyển trả tiỊn cho </b>
<b>NN</b>
- <b><sub>Cë KD bu«n chun: nép th TNDN theo tõng chun hµng tr íc </sub></b>
<b>khi vËn chun hµng đi</b>
<b>4.4. Quyết toán thuế</b>
- <b><sub>Kết thúc năm tài chính, cơ sở KD phải quyết toán với CQ thuế, thời </sub></b>
<b>hạn nép tê khai quyÕt to¸n:</b>