Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra định kì lần 1 học kì 1 – Năm học 2010 - 2011 môn Vật lí - Trường THPT Lê Quý Đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.67 KB, 3 trang )

MaDe: 001

Trường THPT
Lê Quý Đôn – hđ

Đề kiểm tra định kì lần I học kì I– năm học 2010-2011

Mơn; Vật lý
Thời gian làm bài : 40 phút không kể thời gian giao nhận
đề.

Câu 1. Mơmen qn tính đặc trưng cho ?
A. Tác dụng làm quay vật rắn
B. Sự quay của vật nhanh hay chậm
C. Mức quán tính của một vật đối với trục quay D. Năng lượng của vật lớn hay nhỏ
Câu 2. Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của 1 vật?
A. Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s
B. Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần
C. Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật
D. Vận tốc góc khơng đổi khi vật quay đều
Câu 3. Một bánh xe có đường kính 4(m) quay với gia tốc góc 4(rad/s2) . Khi bánh xe bắt đầu quay tại t=0 thì véc tơ bắn kính
của điểm P làm với trục OX một góc 450. Xác định vị trí của điểm P tại thời điểm t ngay sau đó ?
A. ϕ = 229,2t2 (độ)
B. ϕ = 450+ 2t2 (độ)
C. ϕ = 450+ 114,6t2 (độ) D. ϕ = 4t2(độ)
Câu 4. Biết mơ men qn tính của một bánh xe đối với trục quay đó là 12,3(kg.m 2) . Bánh xe quay với tốc độ góc khơng đổi
và quay được 602(vịng ) trong một phút .tímh động năng của bánh xe?
A. 12000(J)
B. 168000(J) C. 184000(J) D. 24000(J)
Câu 5. Tìm câu sai ? Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của 1 vật rắn là gì?
A. Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng 1 đường trịn


B. Tia vng góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét 1 góc như nhau trong 1 khoảng thời gian bất kỳ
C. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay
D. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những đường trịn có độ dài khác nhau.
Câu 6. Gia tốc toàn phần của một vật bằng :
A. Tổng gia tốc góc và gia tốc daiø
B. Tổng gia tốc góc và gia tốc hướng tâm
C. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài D. Tổng véc tơgia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến
Câu 7. Chọn câu sai ? Mômen lực đối với trục quay cố định
A. phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đến trục quay B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của 1 vật
C. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay.
D. Đo bằng đơn vị N.m
Câu 8. Cho cơ hệ như hình vẽ . người ta treo 2 vật khối lượng m1 = 2kg, m2 = 3kg vào hai đầu của sợi dây vắt
qua rịng rọc có trục quay cố định . Biết mơmem qn tính của rịng rọc là I=0,05(kg.m 2), bán kính rịng rọc là
R=0,1(m) . Tính gia tốc của hệ vật nếu coi khối lượng của ròng rọc là m, dây không giãn)
A. a=0,67(m/s2)
B. a=4(m/s2) C. a=0,2(m/s2) D. a=1(m/s2)
Câu 9. Một người đạp xe khởi hành đạt được vận tốc 15(km/h) trong 20(s). Tính gia tốc góc trung bình của líp
xe , biết đường kính của bánh xe là 1(m)?
A. γ = 0,12(rad/s2)
B. γ = 0,22(rad/s2)
C. γ = 0,32(rad/s2)
D. γ = 0,42(rad/s2)
Câu 10. Một vận động viên nhảy cầu thực hiện cú nhảy cầu . Khi người đó đang chuyển động trên không , đại
lượng vật lý nào là không đổi ?
A. Mơ men qn tính của người đối với khối tâm
B. Thế năng của người
C. Động năng của người
D. Mômen động lượng của người đối với khối tâm của người
Câu 11. Một bánh xe đang quay quanh trục với tốc độ 300(vịng/phút) thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ trục . Sau một
giây , tốc độ góc chỉ cịn lại 0, 9 lần tốc độ góc ban đầu. Tính tốc độ góc sau giây thứ hai?

A. ω = 8π (rad / s)
B. ω = 5π(rad/s)
C. ω = 7π (rad / s)
D. ω = 6p (rad / s)
Câu 12. Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng M bán kính R. Mơmen qn tính của quả cầu đối với trục quay cách tâm quả
cầu 1 đoạn R/2
A. I = 11MR2/20
B. I = 13MR2/20
C. I = 7MR2/20
D. I = 9MR2/20
Câu 13. Tác dụng của một lực có mơmen bằng 0,32(N.m) lên một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính
40(cm) làm chất điểm có gia tốc góc 2,5(rad/s2). Tính mơmen qn tính của chất điểm đối với trục quay và khối lượng của
chất điểm?
A. I=0,128(kg.m2) và m= 0,8(kg)
B. I=0,32(kg.m2) và m= 0,5(kg)
C. I=0,32(kg.m2) và m= 0,8(kg)
D. I=0,48(kg.m2) và m= 1,2(kg)
Câu 14. Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván nhảy đã làm biến đổi tốc độ góc của mình từ 0 đến 4,2 (rad/s) trong
200(ms) . Mơ men qn tính của người đó là 15(kg.m2) . Hãy tính gia tốc góc trong cú nhảy đó và mô men ngoại lực tác
động trong lúc quay?
A. 241(rad/s2) và 3215(N.m) B. 530(rad/s2) và 1541(N.m)
C. 410(rad/s2) và 4250(N.m) D. 210(rad/s2) và 3150(N.m)
Câu 15. Mơmen qn tính của một chất điểm đối với một trục quay thay đổi thế nào khi khối lượng của nó giảm đi một nủa
và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng gấp đôi?
A. Giảm cịn 1 nửa
B. Tăng gấp đơi
C. Khơngđổi D. Gỉam cịn ¼

1



MaDe: 001
Câu 16. Vật rắn quay đều khi có ?
A. Tốc độ góc khơng đổi
B. Gia tốc góc khơng đổi
C. Góc quay khơng đổi
D. Vận tốc góc khơng đổi
Câu 17. 1 chất điểm chuyển động trịn với tốc độ góc ban đầu ω = 120 rad/s quay chậm dần đều với gia tốc góc khơng đổi
bằng 4(rad/s2) . Tính thời gian chất điểm dừng lại và góc quay được ?
A. 30 (s) và 1200(rad) B. 30 (s) và 1800(rad) C. 10 (s) và 600(rad) D. 40 (s) và 2100(rad)
Câu 18. Chọn câu sai ? Đại lượng vật lý nào có thể tính theo đơn vị là kgm 2/s2
A. Mơmen qn tính B. Động năng C. Cơng
D. Mơmen lực
Câu 19. Một đĩa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc khơng đổi . Sau 5(s) đĩa quay được 25(vịng). Hỏi tốc độ góc trung
bình của đĩa trong khoảng thời gian đó ?
A. 12,5π (rad/s) B. 10π (rad/s) C. 7,5π (rad/s) D. 5π (rad/s)
Câu 20. Đại lượng bằng tích mơ men qn tính và gia tốc góc của vật là ?
A. Động lượng của vật rắn
B. Hợp lực tác dụng lên vật
C. Mômen động lượng tác dụng lên vật D. Mô men lực tác dụng lên vật

2


MaDe: 001
Đáp án mã đề: 1
Bài : 1
1 B. 2 D. 3 D. 4 C. 5 B. 6 C. 7 A.
15 C. 16 D. 17 C. 18 C. 19 B. 20 B.


8 A.

9 C.

10 A. 11 C. 12 A. 13 C. 14 B.

3



×