TT Diễn giải Đơn vị
tính
Lợng Kk kế
toán
Bộ dụng cụ vật lí lớp 8
Hộp 3
1. Khối thép Cái 9 9
2. Khay nhựa trong Cái 3 3
3. Bột chống ẩm Túi 3 1
4. Khối nhựa màu Cái 3 3
5. ống nhựa cứng Cái 3 3
6. ống bình thông nhau Cái 3 6
7. ống thuỷ tinh hở hai đầu Cái 3 0
8. núm nhựa hút Cái 6 0
9. ống thuỷ tinh trung tính chiụ nhiệt Cái 0 0
10. ống nghiệm thuỷ tinh Cái 6 0
11. bi sắt Cái 2 3
12. lò so lá tròn + đế Cái 3 3
13. bình cầu Cái 1 1
14. bình trụ có nắp che Cái 1 1
15. dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng Cái 3 0
16. dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt bộ 3 0
17. tấm kính Cái 1 1
18. giá để nến Cái 1 1
19. bình tràn Cái 1 1
20. cốc đốt Cái 3 3
21. xe lăn Cái 3 3
22. nam châm gốm Cái 3 3
23. Lực kế 5N Cái 3 3
24. Lực kế 2N Cái 3 3
25. Nhiệt kế Cái 3 3
26. Ròng rọc động Cái 3 3
27. Khối ma sát Cái 3 3
28. Nút cao su Cái 9 3
29. Thanh trụ 25cm Cái 3 0
30. Chân đế Cái 3 0
31. kẹp đa năng Cái 3 0
32. kẹp chữ thập Cái 6 0
33. Kiềng đốt Cái 3 0
34. Lới đốt Cái 3 0
35. Máy gõ nhịp Cái 3 0
36. áo Cái 1 1
37. Máy atút Cái 1 1
38. Máng nghiêng Cái 6 0
39.
Vật lí khối 9
40. Biến thế nguồn Cái 4 4
41. điện trở mẫu
42. 6 ohm Cái 4 4
43. 10 ohm Cái 4 4
44. 15 ohm Cái 4 4
45. 16 ohm Cái 4 4
46. Dây dẫn có giắc cắm (400 mm) Cái 20 4
47. Biến trở con chạy Cái 4 4
48. Dây con 5 lạng phi 0,3mm l = 1800mm Cái 4 0
49. Phi 0,3 mm L = 900 Cái 4 0
50. Dây constan phi 0,3mm L = 2700 Cái 4 0
51. Dây constan phi 0,6 L = 1800 Cái 4 0
52. Thanh đồng + đế Cái 4 4
53. Dây micrôm Cái 4 0
54. Dây micrôm biến trở than Cái 3 4
55. điện trở ghi số Cái 4 4
56. điện trở có vòng mầu Cái 4 4
57. Quạt điện Cái 4 4
58. Nam châm thẳng Cái 8 8
59. Nam châm chữ U Cái 4 4
60. Bảng lắp điện Cái 4 4
61. thí nghiệm ơxtets Cái 4 4
62. thí nghiệm từ phổ đờng sức từ Cái 4 4
63. thí nghiệm từ phổ ống dây Cái 4 4
64. Thí nghiệm tạo nam châm vĩnh cửu Cái 4 4
65. Biến thế thực hành Cái 4 4
66. Thanh sắt non Cái 4 4
67. ống dây Cái 4 4
68. động cơ điện máy phát điện Bộ 4 4
69. Giá lắp pin Cái 3 4
70. Thanh trụ 360mm Cái 4 4
71. Thanh trụ 200mm Cái 4 4
72. Khớp nối chữ thập Cái 4 4
73. Bình nhựa không mầu Cái 4 4
74. Tấm nhựa chia độ Cái 4 4
75. Bảng tôn Cái 4 4
76. Vòng tròn chia độ Cái 4 4
77. đinh ghim Cái 12 1
78. Tấm bán nguyệt thuỷ tinh Cái 4 4
79. Thấu kính phân kì Cái 4 4
80. kính phẳng Cái 4 4
81. Thấu kính hội tụ Cái 4 4
82. đèn la de Cái 1 1
83. Hộp chứa khói Cái 1 1
84. Màn ảnh Cái 4 4
85. Giá quang học Cái 4 4
86. Khe sáng chữ F Cái 4 4
87. Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng bằng lăng
kính
Bộ 4 4
88. Bộ hộp máy ảnh 4 4
89. Hộp nghiên cứu sự tán xạ a/s màu của vật Bộ 4 4
90. Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng Bộ 4 4
91. đèn trộn màu của ánh sáng Bộ 4 4
92. Thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin mặt
trời
Cái 4 4
93. Thí nghiệm biến đổi thế năng thành động
năng
1
94. Dụng cụ phát hiện dòng điện xoay chiều
trong .
Bộ 4 4
95. Tác dụng từ của dòng điện xoay chiều và một
chiều
Cái 4 3
96. Bình nhiệt lợng kế Cái 4 4
97. Máy phát điện gió loại nhỏ thắp sáng đèn
LED
Cái 1 1
98. Chuông điện xoay chiều Cái 1 1
99. Am pe kế xoay chiều 1 3 A Cái 4 4
100. Ampe kế một chiều 1 5 A Cái 4 4
101. Vôn kế một chiều 6 12 V Cái 4 4
102. Vôn kế xoaychiều 12V 36V Cái 4 4
103. Công tắc Cái 4 4
104. La bàn loại to Cái 4 3
105. kính lúp loại nhỏ Cái 12 4
106.
Vật lí lớp 7
107. Bộ thí nghiệm phần quang lớp 7 (6 thùng)
108. Hộp kín bên trong có đèn Cái 6 6
109.
ống nhựa 5 cong 6 thẳng
Cái 6 11
110. Màn ảnh Bộ 6 6
111. Đinh ghim Bộ 6 4
112. Gơng phẳng Cái 6 5
113. Tấm kính không màu Cái 6 5
114. Thớc đo độ Cái 6 4
115. Gơng cầu lồi Cái 6 6
116. Gơng cầu lõm Cái 6 6
117. Gơng phẳng Cái 6 6
118. Giá đỡ gơng Cái 6 6
119. Miếng nhựa Cái 6 5
120. Nguồn sáng dùng pin Cái 6 5
121.
Bộ thí nghiệm phần âm (6 thùng)
122. Trống Cái 12 12
123. Dùi Cái 6 6
124. Quả cầu nhựa có dây treo Cái 6 6
125. âm thoa + búa cao su Cái 6 6
126. Bi thép Cái 6 6
127. Nguồn sóng âm dùng vi mạch Cái 6 6
128. Kẹp trống Cái 12 12
129. Mảnh phim nhựa 6 6
130. Bộ thí nghiệm phần điện Thùng 6 6
131. đũa thuỷ tinh hữu cơ Cái 6 5
132. Mảnh nhôm mỏng Cái 6 5
133. đũa nhựa có lỗ ở giữa Cái 6 12
134. Bộ modul lắp ráp Bộ 6 6
135. Giá lắp pin 6 5
136. Dây nối 2 đầu có kẹp 12 12
137. Cầu chì ống 3
138. Nam châm điện 6
139. Chuông điện 6
140. Bình điện phân 6
141. Am pe kế 6
142. Vôn kế 6
143. Thanh nam châm thẳng 6
144. Công tắc lắp trên modul 5
145. Led đi ốt 6
146. Thớc nhựa dẹt 1
147. Mảnh phim nhựa hình chữ nhật 3
148. Kim nam châm có giá 6
149. đũa nhựa phi 10 0
150.
Bộ phụ kiện kèm theo
151. Am pe kế chứng minh 1
152. Bóng đèn 220V 2
153. Chốt cắm 1
154. Cầu chì 1
155. Biến trở con chạy 1
156.
Vật lí lớp 6
157. Bộ dụng cụ vật lí hộp 1
158. Lực kế 5N 6
159. Lực kế 1N 3
160. Lực kế bảng 3
161. Hộp quả gia trọng 3
162. Quả gia trọng 200 2
163. Lò xo lá tròn 6
164. Lò so xoắn 2
165. Xe lăn 3
166. Khối gỗ mặt phẳng nghiêng 3
167. Mặt phẳng nghiêng 3
168. Trục 500 3
169. Trục 200 1
170. Khớp nối chữ thập 3
171. đòn bẩy + trục 3
172. Ròng rọc cố định 2
173. Ròng rọc động 2
174. Chân đế chữ A 3
175. Băng kép 3
176. kẹp vạn năng 3
177. Kiềng 1
178. Đĩa nhôm phẳng 2
179. Bộ dụng cụ vật lí hộp 2
180. Thanh nam châm 3
181. Chậu thuỷ tinh 3
182. đèn cồn có nút 3
183.
Công nghệ 8
184. Mô hình
185. Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động 4
186. động cơ điện một pha 4
187. Máy biến áp một pha 4
188. Mô hình điện trong nhà 1
189. Mẫu vật
190. Vẽ kĩ thuật
191. Các khối đa diện
192. Hình hộp 1
193. Hình chóp cụt và chóp 1
194. Hình lăng trụ 1
195. Khối hình trụ tròn 1
196. Hình trụ 1
197. Hình nón 1
198. Hình cầu 1
199. Hình đới cầu ống trụ 1
200. Vật liệu cơ khí (có 4 bảng) 4
201. Vật liệu kĩ thuật điện có 5 bảng trong hộp đỏ 4
202. Bảng vật liệu dẫn điện 4
203. Bảng vật liệu cách điện 4
204. Bảng vật liệu dẫn từ 4
205. Bảng các loại dây dẫn 4
206.
Công nghệ 8
207. Bảng các loại cáp điện 4
208. Dụng cụ, thiết bị vật liệu
209. Bộ dụng cụ cơ khí(hộp sắt xanh)
210. Thớc cặp 8
211. Cờ lê 7
212. Thớc lá kim loại 6
213. Mỏ lết 8
214. Tuốc nơ vít 4
215. Kìm 7
216. Búa 8
217. ê tô tay 1
218. Thớc đo góc 1
219. Dũa 11
220. đục các loại 8
221. Chấm dấu 8
222. Mũi vạch 4
223. Mũi khoan 8
224.
Bộ dụng cụ kĩ thuật điện (4 bộ túi đen)
225. Kìm điện 4
226. Kìm tuốt dây 4
227. Tuốc nơ vít 4
228. Thiết bị điện
229. Thiết bị bảo vệ đóng cắt và lấy điện
230. Ap to mat Cái 4
231. Cầu dao 3
232. ổ cắm 4
233. Máy biến áp 4
234. cầu chì ống 4
235. Vôn kế xoay chiều 4
236. Ampe kế xoay chiều 4
237. công tắc 4
238. Đồng hồ vạn năng 4
239. Vật liệu điện
240. Bảng điện 4
241. dây dẫn điện 12