Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD-CỦ CHI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲØ II </b>


<b>TRƯỜNG THCS AN PHÚ</b> <b>Mơn : Tốn 7</b>


<b>Năm Học :2007-2008</b>
<b>Thời Gian : 90 phút</b>
<b>I.Trắc Nghiệm</b>:(2 đ )


Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
1./Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:


A.2 : x2 <sub>B. </sub>x2


4 C.5 + x D.x – 2


2./Giá trị của biểu thức <sub>A 2x</sub>2 <sub>2x 1</sub>


   với x = -1


A.5 B.-3 C.1 D.3


3./Nghiệm của đa thúc (x-2)(x+3) là:


A.2;3 B.2;-3 C.0;3 D.-2;-3


4./Đa thức x2<sub> +5 </sub>


A.Có nghiệm B.Khơng có nhgiệm
C.Cả 2 câu trên đều đúng C.Cả 2 câu trên đều sai
5./Đơn thúc thích hợp để ? + 3x2<sub>y = - 10x</sub>2<sub>y</sub>



A.7 x2<sub>y</sub> <sub>B.13x</sub>2<sub>y</sub> <sub>C.-13x</sub>2<sub>y</sub> <sub>D.-7x</sub>2<sub>y</sub>
6./ Tam giaùc ABC coù <sub>A 100 , B 50</sub>ˆ 0 ˆ 0


 


A.AB>AC>BC B.AC>AB>BC
C.BC>AC>AB D.BC>AB>AC
7./Tổng ba góc của tam giác bằng :


A.1800 <sub>B.90</sub>0 <sub>C.105</sub>0


8./ Trong một tam giác vuông , cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vng


A.Đúng B.Sai


<b>II.Bài Tập:(8 đ)</b>


<b>Bài 1</b>:Tuổi nghề của 20 công nhân được cho như sau:


7 2 5 9 7 4 8 10 6 5


2 4 4 5 6 7 7 5 4 1


a./Dấu hiệu ở đây là gì ?
b./Lập bảng tần số.
c.Tính số trung bình cộng.
d./Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 2</b>:Rút gọn và tính giá trị biểu thức M tại x = -2, y = 1


2


<sub>M 3 2x</sub>

3 <sub>xy</sub>2 <sub>1</sub>

<sub>4x x</sub>

2 <sub>3y</sub>2

<sub>7</sub>


     


<b>Bài 3</b>:Cho các đa thức:

 



 

<sub></sub>

<sub></sub>



3 2


2 3 2


f x 5x 7x 2x 1


g x x 3x 5x 3 2x x 1


   


     


a./Tính f 1 ;g 1


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b./Tính : h x

 

f x

 

 g x

 




c./Tìm nghiệm của h(x).


<b>Bài 4</b>:Cho ABC cân tại A

ˆA 90 0

, đường cao BD và CE,

<sub></sub>

E AB, D AC 

<sub></sub>


a./ cm : ABDACE


b./ cm: AED cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN THAM KHẢO HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN : TOÁN 7</b>


<b>Thời Gian :90 phút</b>
<b>I.Trắc Nghiệm:(2 đ)</b>


Mỗi câu đúng được 0,25 đ


1.A 2.A 3.B 4.B 5.C 6.C


7.A 8.A


<b>II.Bài Tập</b>: (8 đ)
<b>Bài1</b>:(1,5 đ)


a./ Số tuổi nghề của mỗi công nhân.( <i>0,25</i> đ)
b,c./( <i>1,0</i> đ)


Giá trị (x) Tần số(n) Tích x.n X
1
2
4
5


6
7
8
9
10
1
2
4
4
2
4
1
1
1
N= 20
1
4
16
20
12
28
8
9
10
Tổng:108
X=108:20
=5,4(năm)


d./ HS tự vẽ. ( <i>0,25 đ</i>)
<b>Bài 2:(1 đ)</b>









3 2 2 2


3 2 3 2


3 2


2
3


M 3 2x xy 1 4x x 3y 7


M 6x 3xy 3 4x 12xy 7


M 2x 9xy 10


1


M 2. 2 9. 2 . 10


2


9 21



M 16 10


2 2
     
     
  
 
    <sub></sub> <sub></sub> 
 

   


<b>Bài 3</b>:(<i>2 đ</i>)


a./


2
3


3 2


1 1 1 1


f 5. 2 7 2. 1


2 2 2 2


1 5 7 19


f



2 8 4 8


1 1 1 1


g 5. 4. 3. 1


2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A


B <sub>C</sub>


E D


K


x= 0 hoặc x=1
3


<b>Baøi 4: (3,5 đ)</b>
Hình vẽ:(0,5 đ)


a./ CM:ABD=ACE ( 1,0 đ)


Xét vuông ABD và vuông ACE coù:
ˆA goùc chung


AB = AC (gt)



Vậy vuông ABD = vuông ACE (cạnh huyền-góc nhọn)
b./ cm: AED cân ( 1,0 đ)


Vì ABD=ACE (cmt)


 AD = AE (hai cạnh tương ứng)
 AED cân


c./ Cm:Goùc ECB = Góc DKC ( 1,0 đ )
Xét BEC và CDK coù:


EC = DK (=BD)
0
ˆ ˆ
E D 90 


BE = CD (vì :AB = AC ; AE = AD)
Vậy BEC = CDK (c-g-c)


 Goùc ECB = Goùc DKC./.


 

 

 





2
2


b. / h x f x g x 3x x
c. / 3x x 0



x 3x 1 0


   


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×