Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra 60 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – LỚP 12</b>


<b>MÔN: HÓA HỌC</b>



<i><b>Thời gian: 60 phút</b></i>


<b>MÃ ĐỀ: 451</b>

<b> – (Đề gồm 40 câu/4 trang)</b>


Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là


A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.


Câu 2. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3


Câu 3. Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo của
E là ?


A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.


C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.


Câu 4. Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?


A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2


C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2



Câu 5. Este đựoc tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức cấu
tạo là?


A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1


C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1


Câu 6. Để xà phịng hố 100 kg dầu ăn thuộc loại triolein glixerol có chỉ số axit bằng 7 cần 14,10 kg natri
hiđroxit (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng muối natri thu được là


A. 108,6 kg. B. 103,448 kg.


C. 118,245 kg. D. 117,89 kg.


Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào
binh đựng nước vôi trong thấy khối lượng binh tăng 6,2 gam. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa
tạo ra là ?


A. 0,1 mol và 12 gam. B. 0,1 mol và 10 gam.
C. 0,01 mol và 10 gam. D. 0,01 mol và 12 gam.


Câu 8. Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?


A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%


Câu 9. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hồn tồn thu đựơc một este. Đốt cháy
hồn tồn 0,11g este này thi thu được 0,22 gam CO2 và 0,09g H2O . Vậy công thức phân tử của ancol
đơn chức và axit đơn chức lần lượt là ?



A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2


C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2


Câu 10. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g
este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4ml nước. Thành phần % hỗn hợp
ban đầu và hiệu suất của phản ứng hóa este là .


A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80%.
B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80%.
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%.
D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%.


Câu 11. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được
a gam muối và 0,1 mol ancol. Để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công
thức tổng quát của A là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được


A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic D. Axetic và ancol vinylic


Câu 13. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng cịn được gọi là?
A. Phản ứng xà phịng hóa B. Phản ứng hiđrát hóa


C. Phản ứng Crackinh D. Sự lên men.


Câu 14. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:



A. CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3


C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOH


Câu 15. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất, nếu đốt cháy
cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 ( cùng t0<sub>, p). Công thức cấu tạo thu gọn</sub>
của este là ?


A. H- COO- CH3 B. CH3COO- CH3


C. CH3COO- C2H5 D. C2H5COO- CH3


Câu 16. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl
axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,4 gam axit axetic đun nóng với 200gam ancol
isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.


A. 97,5gam B. 195,0gam C. 292,5gam D. 159,0gam.


Câu 17. Các este có cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là ?


A. CH2=CCH3; CH3COO-CH=CH2; CH2-CH=CH2; CH=CH-CH3 và
H-COO-C(CH3)=CH2.


B. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3; H-COO-CH2-CH=CH2.


D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2.


Câu 18. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là



A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%


Câu 19. Thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?


A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat


Câu 20. Xà phịng hóa hồn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH
1,50M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối
duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ?


A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3.
B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3.
C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3.
D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3.


Câu 21. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7


C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3


Câu 22. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.


A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam


Câu 23. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CO2 bằng 2. Khi đun


nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng.
Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?


A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7


C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3


Câu 24. Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường kiềm là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 25. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức, là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 44
tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 44,6 gam chất rắn B.
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là :


A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3
B. C2H5 COO-CH3 và CH3COO- C2H5
C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5
D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3


Câu 26. Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH
4% thi thu được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ?
A. H-COO- CH2- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3


B. CH3-COO- CH2- CH2- CH2-OOC- CH3
C. C2H5 - OOC- CH2- CH2- CH2-OOC- H
D. CH3-COO- CH2- CH2-OOC- C2H5


Câu 27. Chất thơm P thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng
của axit và ancol tương ứng, đồng thời khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo thu gọn của P là ?



A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5


C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3


Câu 28. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Ðể trung hòa lượng NaOH dư cần dùng hết 0,5 lít dd HCl 0,4 M.
Cơng thức cấu tạo thu gọn của A là?


A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4


C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5 (COOCH3)3


Câu 29. Dãy chất nào sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH3COOH, CH3CH2OH ,CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH, CH3COOC2H5


C. CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5 , CH3CH2OH ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH


Câu 30. Cho 1,76 gam một este của cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết
với 40 ml dd NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Ðốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho ra 2,64
gam CO2 và 1,44 gam nước . Công thức cấu tạo của este là ?


A. CH3COO- CH2CH2CH3 B. CH3CH2COOCH3


C. CH3COOCH3 D. H-COO- CH2CH2CH3


Câu 31. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi
bằng thể tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t0<sub>, p) . Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là ?</sub>


A. CH3COO- CH=CH2


B. CH2=CH-COO- CH3


C. H-COO-CH=CH-CH3
D. H-COO- CH2- CH=CH2


Câu 32. Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na và chất Z có cơng thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?


A. Axit no, đơn chức, mạch hở.
B. Este no, đơn chức, mạch hở.
C. Anđehit no, hai chức, mạch hở.


D. Ancol không no một nối đôi C=C, hai chức, mạch hở.


Câu 33. Cho 7,4 gam este E thuỷ phân vừa đủ trong 100ml dung dịch NaOH 1M thi thu được 8,2 gam muối.
Công thức của este E là ?


A. (CH3COO)2C2H4. B. (CH3COO)3C3H5.


C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.


Câu 34. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có cơng thức
phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là ?


A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 35. Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% C (về khối lượng) có tên gọi là ?



A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Vinyl fomat.


Câu 36. Chất X tác dụng với NaOH cho dung dịch X1. Cô cạn X1 được chất rắn X2 và hỗn hợp hơi X3.
Chưng cất X3 thu được X4. Cho X4 tráng gương thu được sản phẩm X5. Cho X5 tác dụng với NaOH lại
thu được X2. Vậy công thức cấu tạo của X là ?


A. HCOO – C(CH3)=CH2. B. HCOO – CH=CH – CH3.


C. CH2=CH – CH2 – OCOH. D. CH2=CH – OCOCH3.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.


C. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic no hoặc không no.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


Câu 38. Trong chất béo luôn có 1 lượng aixt béo tự do. Khi thuỷ phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo, cần
dùng 0,3 kg NaOH, thu được 0,184 kg glixerol, và m gam hỗn hợp muối natri. Khối lượng xà phòng thu
được là ?


A. 2,236 kg. B. 1,961 kg. C. 2,261 kg. D. 2,629 kg.


Câu 39. Đốt cháy 6,0 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là ?


A. CH3 – COO – CH=CH-CH3. B. HCOO – CH2CH2CH3.


C. HCOO – C2H5. D. HCOOCH3.



Câu 40. Đốt cháy hồn tồn 2,28 gam X cần 3,36 lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp CO2 và H2O có tỉ lệ thể
tích tương ứng 6:5. Nếu đun X trong dung dịch H2SO4 lỗng thu được axit Y có dY/H2= 36 và ancol
đơn chức Z. Công thức của X là ?


A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

AP AN: 162


Đ ĐÊ


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19 20</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>21 22 23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39 40</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>ĐÁP ÁN: ĐỀ 298</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19 20</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>21 22 23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39 40</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>ĐÁP ÁN: ĐỀ 379</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19 20</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>21 22 23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39 40</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>ĐÁP ÁN: ĐỀ 451</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19 20</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>21 22 23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39 40</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×