Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.79 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chínhtả :(Nghe –viết)</b></i>
<b>SƠN TINH, THUỶ TINH.</b>
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức .HS chép lại chính xác một đoạn trích trong bài "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
2.Kĩ năng. Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu, thanh dễ viết sai : ch / tr, thanh hỏi
<i><b> / thanh ngã.</b></i>
3.Thái độ. Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b> II.Đ Ồ DÙNG :</b>
1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung đoạn chính tả , bảng phụ viết ND bài tập 2a hoặc 2b.
2.Tro :Bảng con , vở chính tả , vở bài tập ...
<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
1’
9’
13’
2’
7’
<b>1.Khởi động : Hát</b>
<b>2.Bài cu :</b>
- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .
<b>3.Bài mơi : </b>
1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hướng dẫn tập chép :
2.1.Hướng dẫn HS chuẩn bi :
- GV đọc bài chính tả .
Hỏi : Tìm tên riêng trong đoạn chép.
2.2. Luyện viết bảng con :
- GV quan sát, chỉnh sửa chỗ sai cho HS.
2.3.HS chép bài vào vở :
- Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm
bút , để vở ...
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .
- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .
III.Hướng dẫn làm bài tập :
a) Bài tập 2 (lựa chọn):
- Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .
- HS luyện viết bảng con :
chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xung
phong.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài .
- Hùng Vương, Mi Nương.
- HS viết vào bảng con :
tuyệt trần, kén, người chờng, giỏi, chàng
trai.
- HS nhìn bài, chép vào vở cho đúng,đẹp.
- HS sốt lại bài viết của mình bằng chì .
- Đởi bài cho bạn sốt lại .
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài trên bảng quay
- Lớp làm bài vào VBT.
- HS trình bày trước lớp .
2’
b) Bài tập 3 (lựa chọn):
- Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng .
<b>IV.Củng cố ,dặn do :</b>
- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp .
- Nhận xét tiết học .
- Xem lại các bài tập và chuẩn bi bài sau
- truyền tin, chuyền cành - chăm chỉ,
lỏng lẻo
- chở hàng, trở về - mệt mỏi,
buồn bã.
- HS đọc và nêu yêu cầu của bài .
- HS tiếp nối nhau làm bài theo cách tiếp
sức.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
a) - chõng tre, che chở, nước chè, chả
nem, cháo long, chổi lúa, chào hỏi, chê
bai, cha mẹ
- cây tre, cá trê, nước trong, trung
thành, tro bếp, trị chơi, trao đởi, ...
b) - biển xanh, đỏ thắm, xanh thẳm, nghỉ
ngơi, chỉ trỏ, quyển vở, ...
- nỗ lực, nghĩ ngợi, cái chõ, cái mõ, vỡ
trứng,...
<i><b>Chính tả :(Nghe –viết )</b></i>
<b> BÉ NHÌN BIỂN.</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1.Kiến thức - HS nghe - viết chính xác , trình bày đúng 3 khở thơ đầu của bài : Bé nhìn </b></i>
biển.
2.Kĩ năng.- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu ch / tr ; thanh hỏi / thanh ngã.
3.Thái độ. - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , giữ vở .
<b>II.ĐỒ DÙNG:</b>
1.Thầy : Bảng phụ viết nội dung bài tập.
2.Tro : Bảng con , vở bài tập , vở chính tả ...
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b> Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
9’
13’
4’
7’
<b>I.Khởi động : Hát</b>
II.Bài cu :
- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Nhận xét chung .
<b>III.Bài mơi : </b>
1.Vào bài :Trực tiếp .
2.Hướng dẫn nghe - viết :
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bi :
- GV đọc mẫu ba khổ thơ đầu.
- Bạn nhỏ trong bài thấy biển như thế
nào ?
- Mỗi dong thơ có mấy tiếng ?
- Nên bắt đầu viết mỡi dong thơ từ ô
nào trong vở ?
2.2. HS luyện viết bảng con.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.
- GV đọc bài chính tả , nhắc lại 2 - 3 lần .
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS .
2.4. Chấm , chữa bài cho HS :
- GV đọc lại bài chính tả : chậm rãi ,
rõ ràng .
- GV chấm một số bài . Nhận xét ưu ,
nhược điểm bài viết của HS .
<b>III.Hương dẫn làm bài tập :</b>
- HS luyện viết bảng con :
bé ngã, đỡ dậy.
+ 2 em đọc lại .
- Biển rất to lớn, có những hành động giớng
như một con người.
- Có 4 tiếng.
- Nên bắt đầu viết từ ơ thứ ba tính từ lề vở.
- HS luyện viết bảng con :
nghỉ hè, gọng vó, tưởng rằng.
- HS viết bài vào vở cho đúng , đẹp.
2’
Bài tập 2 :
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
Bài tập 3 :
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
<b>IV.Củng cố ,dặn dò (3') :</b>
- Nhắc lại ND bài - Tuyên dương
những em viết bài chính tả sạch , đẹp.
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bi bài sau.
- HS đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS lên bảng trình bày bài làm của mình.
- Tên các loài cá bắt đầu bằng ch : chim,
chép, ch́i, chày, chạch, ch̀n, chọi, ...
- Tên các lồi cá bắt đầu bằng tr : trắm, trê,
- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài vào
vở.
- Sau đó trình bày kết quả trước lớp.
a) - Em trai của bố : chú.
- Nơi em đến học hàng ngày : trường.
- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân
b) - Trái nghĩa với khó : dễ.
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới
đầu : cổ.
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi :
mũi.
<b>SƠN TINH, THỦY TINH- Tiết 2</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>20’</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu : Sơn Tinh, Thủy Tinh</b>
<b>3.Bài mơi: </b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
+MT : Giúp HS hiểu nội dung bài.
+Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Những ai đến cầu hôn Mi Nương?
- Họ là những vi thần đến từ đâu?
- Đọc đoạn 2 và cho biết Hùng
Vương đã phân xử việc hai vi thần
đến cầu hôn bằng cách nào?
- Lễ vật mà Hùng Vương yêu cầu
gờm những gì?
-- Vì sao Thủy Tinh lại đùng đùng nổi
giận cho quân đuổi đánh Sơn Tinh?
- Thủy Tinh đã đánh Sơn Tinh bằng
cách nào?
- Sơn Tinh đã chống lại Thủy Tinh
ntn?
- Ai là người chiến thắng trong cuộc
- Hãy kể lại toàn bộ cuộc chiến đấu
giữa hai vi thần.
- Câu văn nào trong bài cho ta thấy
rõ Sơn Tinh luôn luôn là người chiến
thắng trong cuộc chiến đấu này?
- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu
hỏi 4.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Hai vi thần đến cầu hôn Mi Nương là
Sơn Tinh và Thủy Tinh.
- Sơn Tinh đến từ vùng non cao, con
Thủy Tinh đến từ vùng nước thẳm.
- Hùng Vương cho phép ai mang đủ
lễ vật cầu hơn đến trước thì được đón Mi
Nương về làm vợ.
- Một trăm ván cơm nếp, hai trăm
nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín
cựa, ngựa chín hờng mao.
- Vì Thủy Tinh đến sau Sơn Tinh
không lấy được Mi Nương.
- Thủy Tinh hơ mưa, gọi gió, dâng
nước c̀n cuộn.
- Sơn Tinh đã bốc từng quả đồi, dời
từng dãy núi chặn dong nước lũ.
- Sơn Tinh là người chiến thắng.
- Một số HS kể lại.
- Câu văn: Thủy Tinh dâng nước lên
<i>cao bao nhiêu, Sơn Tinh lại dâng đồi núi</i>
<i>cao bấy nhiêu.</i>
<b>10’</b>
<b>2’</b>
- GV kết bạn: Đây là một câu
<i>chuyện truyền thuyết, các nhân vật</i>
<i>trong truyện như Sơn Tinh, Thủy</i>
<i>Tinh, Hùng Vương, Mị Nương đều</i>
<i>được nhân dân ta xây dựng lên bằng</i>
<i>trí tưởng tượng phong phú chứ</i>
<i>không có thật. Tuy nhiên, câu chuyện</i>
<i>lại cho chúng ta biết một sự thật</i>
<i>trong cuộc sống có từ hàng nghìn</i>
<i>năm nay, đó là nhân dân ta đã chống</i>
<i>lũ lụt rất kiên cường.</i>
Hoạt động 2: Luyện đọc lại bài
+MT : Giúp HS luyện đọc theo phân
<i>vai.</i>
+Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS nối tiếp
nhau đọc lại bài.
- Gọi HS dưới lớp nhận
xét và cho điểm sau mỗi lần đọc.
Chấm điểm và tuyên dương các
nhóm đọc tốt.
<b>5. Củng cố – Dặn do </b>
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
- Con thích nhân vật nào nhất? Vì
sao?
- Nhận xét tiết học, dặn do HS về
nhà luyện đọc lại bài
- Chuẩn bi bài sau: Bé nhìn biển.
Hoạt động lớp, cá nhân.
-3 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS
đọc 1 đoạn truyện.
- 1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp theo
dõi.
- Hs trả lời …
<i><b>-Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>Tập đọc:-Tiết 1</b></i>
<b> 1.Kiến thức.</b>
- Hiểu nghĩa các từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp (đệp), ngà, cựa, hồng mao,…
- Hiểu nội dung bài: Truyện giải thích hiện tượng lũ lụt xảy ra ở nước ta hằng
năm là do Thủy Tinh dâng nước trả thù Sơn Tinh. Qua đó, truyện cũng ca ngợi ý chí kiên
cường của nhân dân ta trong việc đắp đê chống lụt lội.
<i><b>2.Kĩ năng.</b></i>
- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.
<i><b>3.Thái độ.</b></i>
- Giáo dục HS hiểu thêm truyện cũng ca ngợi ý chí kiên cường của nhân dân ta
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK (Phóng to, nếu có thể). Bảng ghi sẵn
các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
- HS: SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>20’</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu Voi nhà.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
bài Voi nhà. đọc bài và trả lời
câu hỏi của bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mơi: </b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
<i>a) Đọc mẫu</i>
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt
sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài.
<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>
- u cầu HS tìm các từ khó, dễ
lẫn khi đọc bài. Ví dụ:
+ Tìm các từ có thanh hỏi, thanh
<i>ngã, </i>
Nghe HS trả lời và ghi các từ này
lên bảng.
-Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ
Hoạt động lớp, cá nhân.
Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của GV:
+ Các từ đó là: tài giỏi, nước thẳm, lễ
<i>vật, đuổi đánh, cửa, biển, lũ.</i>
<b>10’</b>
<b>3’</b>
2’
này.
Yêu cầu HS đọc từng câu
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>
- Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn?
- Các đoạn được phân chia ntn?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.
- Yêu cầu HS xem chú giải và giải
nghĩa các từ: cầu hôn.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và
cho biết câu văn HS khó ngắt
giọng.
- Hướng dẫn HS ngắt giọng câu văn
khó
- Hướng dẫn giọng đọc: Đây là
đoạn giới thiệu truyện nên HS cần
đọc với giọng thong thả, trang
trọng.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1. Theo
dõi HS đọc để chỉnh sửa lỡi (nếu
có).
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2 và
đoạn 3 tương tự hướng dẫn đoạn 1.
- Đoạn 2, lời vua Hùng đọc với
- Đoạn 3, tả lại cuộc chiến đấu giữa
hai vi thần, đọc giọng cao, hào
hùng, chú ý nhấn giong các từ ngữ
như: hô mưa, gọi gió, bốc, dời,
<i>nước dâng lên bao nhiêu, núi cao</i>
<i>lên bấy nhiêu,…</i>
Chia nhóm và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
Hoạt động 2: Thi đua đọc
<i><b>d) Thi đọc</b></i>
<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh:Đoạn 3</b></i>
<b>5. Củng cố – Dặn do </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bi: Tiết 2
- Bài tập đọc được chia làm 3 đoạn.
- 1 HS khá đọc bài.
<i>- Cầu hôn nghĩa là xin lấy người con gái</i>
làm vợ.
- HS trả lời.
- Luyện ngắt giọng câu văn dài theo
hướng dẫn của GV.
Nghe GV hướng dẫn.
Một số HS đọc đoạn 1.
- Theo dõi hướng dẫn của GV và luyện
ngắt giọng các câu:
3 HS tiếp nối nhau đọc bài. Mỗi HS đọc
một đoạn. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Lần lượt HS đọc trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỡi cho
nhau.
Hoạt động lớp, nhóm
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân,
các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng
thanh 1 đoạn trong bài.
<i><b>-Rút kinh </b></i>
<i><b> ...</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>BÉ NHÌN BIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b> 1.Kiến thức.</b></i>
<i><b> - Hiểu được ý nghĩa các từ mới: bễ, cịng, sóng lừng,…</b></i>
-Hiểu được nội dung của bài văn: Bài thơ thể hiện sự vui tươi, thích thú của em bé
khi được đi tắm biển.
<i><b> 2.Kĩ năng.</b></i>
<i><b> - Đọc đúng các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.</b></i>
-Ngắt đúng nhip thơ.
-Biết đọc bài với giọng vui tươi, nhí nhảnh.
<i><b> 3.Thái độ. </b></i>
-Giúp HS hiểu sự vui tươi, thích thú của em bé khi được đi tắm biển.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
HS: SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Tro</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>10’</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu Sơn Tinh, Thủy Tinh</b>
- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra
bài Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- 3 HS lên bảng đọc bài, mỗi
HS đọc một đoạn và trả lời
câu hỏi cuối bài.
GV nhận xét
<b>3.Bài mơi: </b>
Hoạt động 1: Luyện đọc
+MT : Giúp HS đọc trơn toàn bài.
+Cách tiến hành:
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1. Chú ý:
Giọng vui tươi, thích thú.
<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>
- Yêu cầu HS tìm các từ cần chú ý
phát âm:
- Tìm các tiếng trong bài có thanh
<i>hỏi/ ngã, âm cuối là n, c, t?</i>
- Đọc mẫu, sau đó gọi HS đọc các
từ này. (Tập trung vào các HS mắc
Hoạt động lớp, cá nhân
- Nghe GV đọc, theo dõi và đọc thầm theo.
-<i><b>Biển, nghỉ hè, tưởng rằng, nhỏ, bãi</b></i>
<i><b>giằng, bễ, vẫn, trẻ,…</b></i>
- 3 đến 5 HS đọc cá nhân, HS đọc theo tổ,
đồng thanh.
- Đọc bài nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
Đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Tiếp nối nhau đọc hết bài.
- Lần lượt từng HS đọc trong nhóm. Mỡi
HS đọc 1 khở thơ cho đến hết bài.
- Mỡi nhóm cử 2 HS thi đọc.
<b>10’</b>
<b>10’</b>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
lỗi phát âm)
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
từng câu trong bài.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn </b></i>
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
khổ thơ trước lớp.
- Tổ chức cho HS luyện đọc bài
theo nhóm 4.
<i><b>d) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
-Tở chức cho HS thi đọc từng khổ
thơ, đọc cả bài.
<i>e) Đọc đồng thanh </i>
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+MT : Giúp HS hiểu nội dung bài.
+Cách tiến hành:
- Gọi 1 HS đọc chú giải.
-Hỏi: Tìm những câu thơ cho thấy
biển rất rộng.
-Những hình ảnh nào cho thấy biển
-Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
<b>Hoạt động 3: Học thuộc long</b>
<b>bài thơ</b>
+Cách tiến hành:
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài
thơ, yêu cầu HS đọc đồng thanh bài
thơ, sau đó xố dần bài thơ trên
bảng cho HS học thuộc long.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc long
bài thơ.
<b>5. Củng cố – Dặn do </b>
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà
đọc lại bài
- Chuẩn bi bài sau: Tôm Càng và
<b>Cá Con.</b>
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi trang
SGK.
- HS thảo luận cặp đôi và phát biểu ý kiến:
Những câu thơ cho thấy biển rất rộng là:
<i>Tưởng rằng biển nhỏ </i>
<i>Mà to bằng trời</i>
<i>Như con sông lớn</i>
<i>Chỉ có một bờ</i>
<i>Biển to lớn thế</i>
- Những câu thơ cho thấy biển giớng như
trẻ con đó là:
<i>Bãi giằng với sóng</i>
<i>Chơi trị kéo co</i>
<i>Lon ta lon ton</i>
- HS cả lớp đọc lại bài và trả lời:
- Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học thuộc long bài thơ.
- Các nhóm thi đọc theo nhóm, cá nhân thi
đọc cá nhân.
<b>- Rút kinh nghiệm :</b>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 121 : </b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1.Kiến thức.</b></i> - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan)“Một phần năm” ; biết viết và đọc
5
1
.
<i><b>2.kĩ năng.</b></i> -Biết thực hành chia nhóm đờ vật thành 5 phần bằng nhau.
<i><b> 3.Thái độ.</b></i> Có tính tư duy làm bài.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các mảnh bìa hình vng, hình tron.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Tg</b> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
2’
12’
<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Bài cu:</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau :
+ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
15 : 5 ... 6 : 2 30 : 5 ... 2 x 4 4 x 2 ... 45 : 5
- Nhận xét cho điểm.
<b> 3. Bài mơi :</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i> Trong tiết học hôm nay, các
em sẽ được làm quen với một dạng sớ mới, đó là sớ
“Một phần năm”. Ghi đầu bài
<i> <b>2) Giới thiệu “Một phần năm - </b></i>
5
1
”
- Cho HS quan sát hình vng như trong phần bài
học sgk sau đó dùng kéo cắt hình vng ra làm năm
phần bằng nhau và giới thiệu : Có một hình vng,
chia ra làm năm phần bằng nhau, lấy đi một phần,
được một phần năm hình vng.
- Tiến hành tương tự với hình tron để HS rút ra kết
luận :
+ Có một hình tron, chia ra làm năm phần bằng
nhau, lấy đi một phần, được một phần năm hình
tron.
- Trong tốn học để thể hiện một phầm năm hình
vng, một phần năm hình tron, người ta dùng số
“một phầm năm” viết là
5
1
.
<i><b>3) Luyện tập :</b></i>
- 2HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào bảng con.
- 3 HS đọc bảng chia 5.
- Theo dõi thao tác của GV
và phân tích bài tốn, sau đó
nhắc lại : Con lại một phần
năm hình vng.
- Theo dõi bài giảng của GV
và đọc viết số
<b>Tg</b> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
5’
6’
5’
2’
<i>a, Bài 1 : Đã tơ màu </i>
5
1
hình nào :
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Vì sao hình b, c khơng phải là hình đã tơ màu
5
1
hình ?
<i>B*, Bài 2 : Hình nào có </i>
5
1
sớ ô vuông được tô
màu ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Vì sao hình C khơng phải là hình có
4
1
sớ ơ vng
đã tơ màu ?
<i>c, Bài 3 : Hình nào đã khoanh vào </i>
4
1
sớ con thỏ ?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>4) Củng cố, dặn do :</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi
vở chữa.
- 2HS trả lời
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi
vở chữa.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- 2HS trả lời
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi
vở chữa.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
<b>-</b><i><b>Rút kinh nghiệm : ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Toán:</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1.Kiến thức.</b></i> - Học thuộc bảng chia 5 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 5.
5
1
<b>.</b>Biết giải bài tốn có một phép tính chia.
<i><b>3.Thái độ.</b></i><b> -</b>Tích cực suy nghĩ làm bài.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 5.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Tg</b> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
2’
5’
5’
8’
7’
<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Bài cu:</b>
- GV vẽ trước lên bảng một sớ hình
học và yêu cầu HS nhận biết các
hình đã tô màu một phần năm.
- Nhận xét cho điểm.
<b> 3. Bài mơi :</b>
3.<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i> Tiết học hôm
nay các em sẽ luyện tập thực hành
về các kiến thức trong bảng chia 5.
Ghi đầu bài.
3.<i><b>2) Luyện tập :</b></i>
<i>a, Bài 1 : Tính nhẩm</i>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i> b, Bài 2: Tính nhẩm</i>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i>c, Bài 3 : Có 35 qủn chia đều cho</i>
5 bạn. Hỏi mỡi bạn có mấy quyển
vở ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i>*d, Bài 4 : Có 25 quả cam xếp vào</i>
các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được
vào mấy đĩa ?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài .
- 2 HS thực hiện yêu cầu kiểm tra bài cũ
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài, 2 HS đọc chữa bài.
- Bài bạn làm đúng/ sai.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
- Bài bạn làm đúng / sai.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm
- Bài bạn làm đúng / sai.
- 1 HS đọc đề bài.
<b>Tg</b> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
3’
2’
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i>*e, Bài 5 : Hình nào đã khoanh vào</i>
5
1
số con voi ?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b> 3.</b><i><b>3) Củng cố, dặn do :</b></i>
- Gọi HS đọc lại bảng chia 5.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
<i><b>-Rút kinh nghiệm :</b> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Toán :</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1.Kiến thức.</b></i> - Thực hiện các phép tính (từ trái sang phải) trong một biểu thức có hai phép
tính (nhân và chia hoặc chia và nhân).
<i><b> 2.Kĩ năng. </b></i> - Nhận biết một phần mấy.
Giải bài tốn có phép nhân
<i><b>3.Thái độ</b></i>. - Có tính độc lập tư duy làm bài.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’
1’
6’
7’
5’
<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Bài cu:</b>
-Gọi HS đọc thuộc long bảng chia 5 và
làm bài tập 3, 4 (tr123).
- Nhận xét cho điểm.
<b> 3.Bài mơi :</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i> Tiết học hôm nay các
em sẽ luyện tập thực hành về cách thực
hiện các phép tính trong biểu thức có hai
phép tính và giải bài tốn có phép nhân.
Ghi đầu bài.
<i><b>2) Luyện tập :</b></i>
<i>a, Bài 1 : Tính theo mẫu</i>
5 x 6 : 3 6 : 3 x 5 2 x 2 x 2
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong các
biểu thức trên
<i> b, Bài 2: Tìm x</i>
x + 2 = 6 3 + x = 15
X x 2 = 6 3 x X = 15
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Ḿn tìm thừa sớ chưa biết trong một
tích em làm thế nào ?
- Ḿn tìm sớ hạng chưa biết trong một
tổng em làm thế nào ?
<i>c, Bài 3 : Hình nào đã được tơ màu :</i>
- 2 HS thực hiện yêu cầu kiểm tra bài
cũ
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Làm tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 2HS lên bảng làm
- Bài bạn làm đúng / sai.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
7’
4’
2’
+
2
1
số ô vuông ? +
4
1
số ô vuông ?
3
1
số ô vuông ? +
5
1
số ô vuông ?
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài.
<i>d, Bài 4 : Mỡi ch̀ng có 5 con thỏ. Hỏi 4</i>
ch̀ng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ
?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài .
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i>e, Bài 5 : Xếp 4 hình tam giác thành hình</i>
chữ nhật
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b> </b><i><b>3) Củng cố, dặn do :</b></i>
- Gọi HS đọc lại các bảng nhân, chia.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS đọc chữa bài
- Bài bạn làm đúng / sai.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 1HS lên bảng làm.
- Bài bạn làm đúng / sai.
<b>-</b><i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b> :</b> ...
...
...
<i><b>Ngày dạy..../..../....</b></i>
<i><b>Toán:</b></i>
<b>TIẾT 124 : </b>
- Nhận biết được một giờ có 60 phút ; cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.
<i><b>2.Kĩ năng.</b></i>
- Bước đầu nhận biết đơn vi đo thời gian : giờ, phút.
- Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm và các khoảng thời gian15 phút và 30 phút)
<i><b>3.Thái độ</b></i>. sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b> </b>- Mặt đờng hờ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài).
- Đồng hồ để bàn.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>10’</b>
<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Bài cu:</b>
<b> 3.Bài mơi:</b>
<b> </b><i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>
<b> </b><i><b>2) Hướng dẫn xem giờ khi kim phút</b></i>
<i><b>chỉ vào số 3 hoặc số 6 giờ </b></i>
- Các em đã được học các đơn vi chỉ
thời gian nào ?
- Ngoài các đơn vi đã học, em con biết
thêm đơn vi thời gian nào nữa ?
- Hôm nay các em sẽ biết thêm một đơn
vi nhỏ hơn và là đơn vi kế tiếp ngay sau
giờ đó là phút. Một giờ được chia thành
60 phút. 60 phút tạo thành một giờ
- Viết lên bảng 1 giờ = 60 phút
- 1 giờ bằng bao nhiêu phút ?
- Chỉ trên mặt đờng hờ và nói : Trên
đờng hờ, khi kim phút quay được 1 vong
là được 60 phút
- Quay kim đồng hồ đến vi trí 8 giờ và
hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Tiếp tục quay kim đồng hồ đến vi trí 8
giờ 15 phút và hỏi : Đồng hồ chỉ mấy
giờ ?
- Hãy nêu vi trí của kim phút khi đồng
hồ chỉ 8 giờ 15 phút ?
- Quay kim đồng hồ đến 9 giờ 15 phút,
10 giờ 15 phút và yêu cầu HS đọc giờ
trên đồng hồ
+ Chốt: Khi kim phút chỉ số 3 ta đọc là
<i>15phút</i>
- Tiếp tục quay kim đồng hồ đến vi trí 8
- 4HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm
tra .
- Đã được học về tuần lễ, ngày, giờ.
- HS trả lời theo kinh nghiệm bản thân.
- 1 giờ bằng 60 phút.
- Đồng hồ chỉ 8 giờ.
- Đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút.
- QUan sát đờng hờ và nói : Khi kim
phút chỉ vào số 3.
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
<b>5’</b>
<b>5’</b>
<b>7’</b>
<b>2’</b>
giờ 30 phút và giới thiệu tương tự như
với 8 giờ 15 phút.
- Em có nhận xét gì về vi trí của kim
phút khi đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút ?
- Yêu cầu HS sử dụng mặt đồng hồ cá
nhân để quay kim đồng hồ đến các vi trí
9 giờ, 9 giờ 15 phút, 9 giờ 30 phút.
+ Chốt: Khi kim phút chỉ số 6 ta đọc là
<i>30phút</i>
<b> </b><i><b>3) Luyện tập </b></i>
<i>a, Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ từng đồng hồ
và nêu giờ mà kim đồng hồ đã chỉ
<i>b, Bài 2 : Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ</i>
nào?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát thật kĩ đồng hồ ở
các bức tranh và tự trả lời.
<i>c, Bài 3 : Tính (theo mẫu) </i>
5giờ + 2 giờ = 9giờ - 3 giờ =
4giờ + 6 giờ = 12giờ - 8 giờ =
8giờ + 7 giờ = 16giờ - 10giờ =
- Gọi HS đọc đề bài.
- Nêu cách làm các phép tính trên ?
<i><b>4) Củng cố, dặn do :</b></i>
- 1 giờ bằng bao nhiêu phút ?
- Kim phút chỉ số 6.
- HS thực hành theo yêu cầu.
- 3HS nhắc lại.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp nhận xét
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài.
- 1HS đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra.
- Bài bạn làm đúng / sai.
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- 2HS trả lời.
-<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i> : ...
...
<i><b>Ngày dạy..../..../....</b></i>
<b>Toán:</b>
<b>TIẾT 125 : </b>
<b>I/MỤC TIÊU: </b><i><b> </b></i>
<i><b>1.Kiến thức.</b></i> - Biết xem đồ hồ kim phút chỉ số 3 và số
<i><b> 2.kĩ năng.</b></i> - Nhận biết về các đơn vi đo thời gian : giờ, phút, phát triển biểu tượng về
các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút
<i><b>3.Thái độ.</b></i> -Biết xem đồng hồ hằng ngày.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mơ hình đờng hờ có kim quay được.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>-</b> <i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b> :</b> ...
<i><b>T</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>1’</b>
<b>8’</b>
<b>8’</b>
<b>9’</b>
<b>2’</b>
<b>A.Khởi động : Hát</b>
<b>B. Bài cu : </b>
- Gọi 2 HS lên bảng dùng mặt đồng hồ
quay kim đồng hồ theo yêu cầu của G.
<b>C. Bài mơi :</b>
<i><b> 1) Giới thiệu bài :</b></i>
<b> </b><i><b>2) Thực hành </b></i>
<i>a, Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ.</i>
- Hãy đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ
- Nêu vi trí của kim giờ và kim phút khi
đồng hồ chỉ 12 giờ 30 phút, 9 giờ 15 phút,
12 giờ đúng, 8 giờ 30 phút.
- Khi kim phút chỉ vào số 3, số 6 ta đọc
như thế nào ?
<i>b, Bài 2 : Mỗi câu dưới đây ứng với đồng</i>
hồ nào ?
- Yêu cầu HS đọc các câu ghi bên cạnh
các đồng hồ
<i>c, Bài 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ để</i>
đồng hồ chỉ : 2 giờ, 1 giờ 30 phút, 6 giờ 15
phút, 5 giờrưỡi
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Trên mặt đồng hồ kim nào chỉ giờ, kim
nào chỉ phút?
<i>4) Củng cố, dặn dò :</i>
- Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu kiểm
- 1HS đọc to yêu cầu.
- HS thực hiện yêu cầu.
- 4 HS nêu.
- Chỉ vào số 3 đọc 15 phút, chỉ vào số
6 đọc 30 phút.
- 1HS đọc các câu ghi dưới mỗi bức
tranh.
- HS làm bài, 2 HS đọc chữa bài, lớp
đổi vở kiểm tra
- HS đọc đề bài.
- Trên mặt đồng hồ kim ngắn chỉ giờ,
kim dài chỉ phút
<i><b>Ngày dạy..../..../....</b></i>
<b> Kể chuyện:</b>
<i>Tiết: SƠN TINH, THỦY TINH </i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1Kiến thức: Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện Sơn Tinh,</b></i>
<i>Thủy Tinh.</i>
<i><b>2Kỹ năng: Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với</b></i>
<i><b>3Thái độ: Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: 3 tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK (phóng to, nếu có thể).
- HS: SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
1’
5’
12’
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu Quả tim khỉ</b>
- Gọi 3 HS lên bảng kể lại theo
câu chuyện Quả tim khỉ theo
hình thức nới tiếp. Mỡi HS kể
lại một đoạn.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mơi </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
- Trong tiết kể chuyện này, các
con sẽ cùng nhau kể lại câu
chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Ghi tên bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1: Sắp xếp lại thứ tự</i>
các bức tranh theo đúng nội dung
câu chuyện
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
1.
-Treo tranh và cho HS quan sát
tranh.
-Hỏi: Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?
-Đây là nội dung thứ mấy của câu
chuyện?
-Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
-Đây là nội dung thứ mấy của câu
chuyện?
-Hát
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
-Theo dõi và mở SGK trang 62.
-Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng
nội dung câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.
-Quan sát tranh.
-Bức tranh 1 minh hoạ trận đánh của hai vi
thần. Thủy Tinh đang hơ mưa, gọi gió, dâng
nước, Sơn Tinh bớc từng quả đồi chặn đứng
dong nước lũ.
-Đây là nội dung cuối cùng của câu chuyện.
-Bức tranh 2 vẽ cảnh Sơn Tinh mang lễ vật
đến trước và đón được Mi Nương.
-Đây là nội dung thứ hai của câu chuyện.
-Hai vi thần đến cầu hôn Mi Nương.
10’
3’
-Hãy nêu nội dung của bức tranh
thứ 3.
-Hãy sắp lại thứ tự cho các bức
tranh theo đúng nội dung truyện.
<i>Hoạt động 2: </i>Kể lại toàn bộ nội
dung truyện
-GV chia HS thành các nhóm nhỏ.
Mỡi nhóm có 3 HS và giao nhiệm
vụ cho các em tập kể lại truyện
trong nhóm: Các nhóm kể chuyện
theo hình thức nới tiếp. Mỡi HS kể
một đoạn truyện tương ứng với nội
dung của mỗi bức tranh.
-Tổ chức cho các nhóm thi kể.
-Nhận xét và tun dương các nhóm
kể tớt.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b>
-Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn do HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe
Chuẩn bi bài sau: Tôm Càng và
-HS tập kể chuyện trong nhóm.
-Các nhóm thi kể theo hai hình thức kể trên.
-HS nêu.
<b>Tập viết</b>
<b>BÀI 23 : CHỮ HOA V</b>
<b>I.MỤCTIÊU: </b>
1.Kiến thức. - Biết viết chữ hoa V theo cỡ vừa và nhỏ.
2.Kĩ năng. - Viết đúng câu ứng dụng “Vượt suối băng rừng” theo chữ cở nhỏ.
Viết đúng mẫu, đều nét. Nối chữ đúng qui đinh.
3.Thái độ. - Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
<b>II.ĐỒ DÙNG:</b>
GV : Chữ mẫu đặt trong khung, bảng phụ viết câu ứng dụng.
Hs : Tập viết, bảng con, phấn .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Tg Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b> Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
1’
12’
17’
2’
<b>1. Khởi động : Hát </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cu: </b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
<b> 3./ Bài mơi :</b>
<i> a) Giới thiệu bài : </i>
<i> b) Các hoạt động dạy học : “Chữ hoa</i>
<b>V”</b>
*Hoạt động 1 : Luyện viết chữ hoa và câu
<i>ứng dụng.</i>
<i><b>Mục tiêu : Hs viết đúng chữ hoa V và chữ</b></i>
<i><b>Vượt.</b></i>
*GV đính chữ mẫu V.
-GV viết mẫu V và nêu cách viết.
-GV giới thiệu câu ứng dụng “Vượt suối
<i>băng rừng”</i>
-Y/C hs nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
-Y/C hs quan sát nhận xét về độ cao,...
-GV viết mẫu chữ Vượt và hướng dẫn cách
viết.
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở,
<i>chấm chữa bài.</i>
-GV nêu yêu cầu.
-Theo dõi giúp đỡ học sinh.
-Giáo dục Hs : Tư thế ngồi, cách viết.
*Chấm chữa bài : 7-10 bài. Nhận xét.
<b>4. Củng cố</b>
- Cho hs nêu lại các nét và cách viết chữ V
-Hs quan sát, nhận xét cấu tạo con
chữ.
-Theo dõi.Viết bảng con 2 lượt.
-2 hs đọc.
-Hs nêu.
-Quan sát nhận xét.
-Theo dõi viết bảng con 2 lượt.
-Hs viết vào vở.
-Theo dõi tự chữa bài.
<b>Tự nhiên và Xã hội:</b>
<b>BÀI 25 : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN</b>
<b>I. MUC TIÊU :</b>
<i><b> 1.KiÕn thøc.</b></i> - Nhận dạng và nói tên được một sớ lồi cây sơng trên cạn.
2.Kĩ năng. - Nêu được lợi ích của lồi cây đó.
<i><b> 3.Thái độ. - Hình thành và rèn luyện kỹ năng quan sát, mô tả.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HOC :</b>
GV :Tranh SGK 52,53.
HS : Sưu tầm các loại cây có ở sân trường.
<b>III. CÁC HOẠT ĐÔNG DAY HOC</b> :
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
1’
13’
15’
2’
<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cu : </b>
-Kiểm tra lại kiến thức “Cây sống ở đâu?”.
<b> 3.Bài mơi :</b>
a/ Giới thiệu :
<i><b>*Hoạt động 1 : Quan sát cây cối ở sân trường,</b></i>
<i>vườn trường và xung quanh trường.. </i>
<i><b> Mục tiêu: Hs hình thành kỹ năng quan sát,</b></i>
<i><b>mơ tả, nhận xét.</b></i>
-Gv cho hs quan sát ngoài hiện trường.
-Phân cơng nhóm quan sát theo khu vực
-Gv ra hiệu lệnh cho hs vào lớp khi hết thời
gian quan sát.
-Gv khen ngợi nhóm quan sát tớt
<i><b>*Hoạt động 2 : Làm việc với SGK</b></i>
<i><b>Mục tiêu : Hs nhận biết một số lồi cây sống</b></i>
<i><b>trên cạn và lợi ích của chúng..</b></i>
-Gv u cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi SGK.
-Gv gọi một sớ hs chỉ và nói tên từng cây trong
hình.
<b>Kết ḷn : Có rất nhiều cây sống trên cạn,</b>
<i>Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho người,</i>
<i>động vật và ngồi ra chúng cịn nhiều lợi ích</i>
<i>khác.</i>
<b> 4.Củng cố : </b>
- nêu lại một số loại cây sống trên cạn và lợi
ích của chúng.
-GD : Hs biết chăm sóc và bảo vệ cây cới.
-Hs chia nhóm quan sát.
-Ghi lại vào phiếu hướng dẫn quan
sát.
-Đại diện nhóm mơ tả lại các điểm
quan sát được.
-Thảo luận theo nhóm
-Đại diện một sớ nhóm trình bày
nội dung và trả lời câu hỏi.
-Hs trả lời các nhân.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>BÀI 25 : ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI.</b>
<b>I. MUC TIÊU :</b>
1.Kiến thức: -Biết đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp thông thường.
<i><b> 2.Kĩ năng: -Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh.</b></i>
<i><b> 3.Thái độ: -Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG :</b>
GV : Tranh minh hoạ cảnh biển. Bảng phụ viết câu hỏi BT3
HS : Xem bài trước, VBT.
<b>III.</b>CáC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
1’
8’
9’
10’
2’
<b>1.Khởi động : Hát</b>
<b> 2.Kiểm bài cu : </b>
<b> - GV gọi 2-3 cặp hs đối thoại : 1 em</b>
nói câu phủ đinh, 1 em kia đáp.
<b> - GV nhận xét ghi điểm.</b>
<b> 3.Bài mơi:</b>
<i> a) Giới thiệu bài : “Đáp lời đồng ý.</i>
<b>Quan sát tranh trả lời câu hỏi”</b>
<i> b) Các hoạt động dạy học : </i>
<b>*Hoạt động 1: HD làm bài tập 1,2.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS biết đáp lời đồng ý</b></i>
Bài tập 1 : Đọc đoạn đối thoại sau. Nhăc lại
lời của bạn Hà khi được,…
-Gv cho hs đọc đoạn hội thoại.
-Yêu cầu hs nhắc lại lời đáp.
-Gv nhận xét.
Bài tập 2 : Nói lời đáp trong các đoạn hội
thoại sau:
-Gv nêu tình h́ng ở SGK.
-Nhận xét tun dương.
<b>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm BT3</b>
<i><b>Mục tiêu : Hs biết quan sát tranh trả lời</b></i>
<i><b>câu hỏi.</b></i>
Bài tập 3 : Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-Gv cho hs quan sát tranh và đọc câu hỏi ở
bảng phụ.
-Chấm chữa bài.
<b> 4.Củng cố : </b>
-GV cho hs nói lại lời đáp ở bài tập 2
-Hs đọc Y/C.
-Hs đọc theo cặp.
-Hs nêu cá nhân.
-Hs đọc yêu cầu.
-Từng cặp hs đóng vai theo từng
tình huống nêu SGK
-Hs đọc yêu cầu và các câu hỏi .
-Hs quan sát tranh và trả lời các câu
hỏi ở SGK.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>BÀI 25 : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?</b>
<b>I. MUC TIÊU :</b>
<i><b> 1.Kiến thức.-Mở rộng vốn từ về sông biển.</b></i>
<i><b> 2.Kĩ năng.-Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?.</b></i>
<i><b> 3.Thái độ. -Phát triển tư duy ngôn ngữ.</b></i>
<b>II.ĐỒ DÙNG:. </b>
- GV : Bảng phụ chép đọan văn kiểm tra bài cũ.Thẻ từ.Một số tờ A4 làm BT2
- HS : Vở bài tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b> Hoạt động của tro.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>9’</b>
<b>7’</b>
7’
2’
<b>1. Khởi động : Hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cu :</b>
<b>- 1 hs làm bài tập 2 (tiết 24), sau đó nói</b>
thêm 2-3 cụm từ so sánh.
<b> 3. Bài mơi : </b>
a)<i>Giới thiệu bài : “Từ ngữ về sông</i>
<b>biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?”</b>
<i> b) Các hoạt động dạy học :</i>
<b>* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2</b>
<i><b>Mục tiêu : Hs biết tìm từ có tiếng biển.</b></i>
<i><b>Tìm từ hợp nghĩa.</b></i>
Bài tập 1 : Tìm các từ ngữ có tiếng biển :
-GV hướng dẫn mẫu.
-Nhận xét .
Bài tâp 2 : Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với
mỗi nghĩa sau :
<b>- Gv gợi ý.</b>
* Hoạt động.2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
Bài tâp 3 : Đặt câu hỏi cho phần in đậm sau
-GV gợi ý.
Bài tâp 4 : Dựa theo cách giải thích trong
truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh trả lời các câu
hỏi sau :
-Gợi ý thảo luận.
<b>4.Củng cố : </b>
- Cho hs nêu lại các từ có tiếng biển.
-Hs đọc yêu cầu.
-Các nhóm thi tìm.
-Hs đọc u cầu.
-Hs trao đởi nhóm đơi.
-Hs nêu miệng lại kết quả.
-Hs đọc yêu cầu. đọc
-Hs nêu miệng.
-Hs đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm.Đại diện nhóm
trình bày.
-Nhận xét nhóm bạn
<b>Luyện từ và câu:+</b>
<b>BÀI 25 : TỪ NGỮ VỀ SƠNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?</b>
<b>I. MUC TIÊU :</b>
<i><b> 1.Kiến thức.-Mở rộng vốn từ về sông biển.</b></i>
<i><b> 2.Kĩ năng.-Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?.</b></i>
<i><b> 3.Thái độ. -Phát triển tư duy ngôn ngữ.</b></i>
<b>II.ĐỒ DÙNG:. </b>
- GV : Bảng phụ chép đọan văn kiểm tra bài cũ.Thẻ từ.Một số tờ A4 làm BT2
- HS : Vở bài tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b> Hoạt động của tro.</b></i>
<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>9’</b>
<b>7’</b>
7’
8’
2’
<b> 1. Khởi động : Hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cu : </b>
- 1 hs làm bài tập 2 (tiết 24), sau
đó nói thêm 2-3 cụm từ so sánh.
<b> 3. Bài mơi : </b>
a)<i>Giới thiệu bài : “Từ ngữ về sơng</i>
<b>biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?”</b>
<i> b) Các hoạt động dạy học :</i>
<b>* Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2</b>
<i><b>Mục tiêu : Hs biết tìm từ có tiếng biển.</b></i>
<i><b>Tìm từ hợp nghĩa.</b></i>
Bài tập 1 : Tìm các từ ngữ có tiếng biển :
-GV hướng dẫn mẫu.
-Nhận xét .
Bài tâp 2 : Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với
mỡi nghĩa sau :
<b>- Gv gợi ý.</b>
* Hoạt động.2: Hướng dẫn làm BT 3,4.
<i><b>Mục tiêu : Hs biết đặt và trả lời câu hỏi Vì</b></i>
<i><b>sao ?</b></i>
Bài tâp 3 : Đặt câu hỏi cho phần in đậm sau
-GV gợi ý.
Bài tâp 4 : Dựa theo cách giải thích trong
truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh trả lời các câu
hỏi sau :
-Gợi ý thảo luận.
<b>4.Củng cố : </b>
- Cho hs nêu lại các từ có tiếng biển.
-Hs đọc u cầu.
-Các nhóm thi tìm.
-Hs đọc u cầu.
-Hs trao đởi nhóm đơi.
-Hs nêu miệng lại kết quả.
-Hs đọc yêu cầu. đọc
-Hs nêu miệng.
-Hs đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm.Đại diện nhóm
trình bày.
-Nhận xét nhóm bạn
<b>Tập làm văn:+</b>
<b>BÀI 24 : ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE, TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1.Kiến thức. -Biết đáp lại lời phủ đinh trong giao tiếp đơn giản.
<i><b> 2.Kĩ năng. -Nghe kể một mẫu chuyện vui, nhớ và trả lời đúng câu hỏi.</b></i>
<i><b> 3.Thái độ. -Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.</b></i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b> GV : Máy điện thoại.</b>
HS : Xem bài trước, VBT.
<b>III.</b>
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b> Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b> Hoạt động của tro.</b></i>
1’
4’
1’
8’
9’
10’
2’
<b> 1.Khởi động : Hát</b>
<i><b> 2.Kiểm bài cũ : </b></i>
<b> - GV gọi hs đọc lại nội qui trường ở tiết</b>
trước.
<b> - GV nhận xét ghi điểm.</b>
<b> 3.Bài mới:</b>
<i> a) Giới thiệu bài : “Đáp lời phủ</i>
<b>định. Nghe, trả lời câu hỏi”</b>
<i> b) Các hoạt động dạy học : </i>
<b>*Hoạt động 1: HD làm bài tập 1,2.</b>
<i><b>Mục tiêu: HS biết đáp lời phủ định</b></i>
Bài tập 1 : Đọc lời các nhân vật trong tranh
dưới đây
-Gv cho hs quan sát tranh và đọc lại lời
nhân vật
-Gv nhận xét.
Bài tập 2 : Nói lời đáp của em:
-Gv nêu tình h́ng ở SGK.
<b>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm BT3</b>
Bài tập 3 : Nghe kể chuyện và trả lời câu
hỏi :
-Gv cho hs quan sát tranh và kể câu chuyện
Vì sao?
<b> 4.Củng cố :</b>
-GV cho hs kể lại câu chuyện Vì sao?.
-Hs đọc Y/C.
-Hs quan sát và thực hành theo cặp
-Hs đọc yêu cầu.
-Từng cặp hs đóng vai theo từng
tình h́ng nêu SGK
-Hs đọc u cầu và các câu hỏi .
-Hs nghe và trả lời các câu hỏi ở
SGK.
-Hs kể lại chuyện.
<i><b>Tốn +</b></i>
<i><b>1.Kiến thức.-Củng cố kiến thức về phép nhân phép chia .</b></i>
<b> 2.Kĩ năng .-Áp dụng các bảng nhân ,chia đã học để làm các bài tập.</b>
<b> 3.Thái độ .-Có tính năng động ,tư duy làm bài</b>.
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
1’ <i><b>A.Khởi động</b></i><b> : Hát</b>
4’ <i><b>B.Bài cũ </b></i>
Ôn các bảng nhân ,bảng chia đã học.
-Nhận xét.
-Hs thực hiện.(TB.K)
<i><b>C.Hướng dẫn bài tập.</b></i>
8’ Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống.
2 x ° =6 20 x ° =60 4 x 8=
x 3 =6 : 20 : 4 =8
6 : =3 x 2 =60 3 x
=27
: 3 =2 60 : 2 = 27 :
=9
-Hs thực hiên.(BT)
8’ Bài 2: Tính .
2 x + 8 = 4 x 9 -27 = 2 x 2 x4 =
12 : 4 + 12= 5 x 6 – 12 = 12 : 4 x 8=
-Hs thực hiện.(K)
5’ Bài 3:
-An nói hình trên được khoanh vào 1 sớ
3
Hình tron.
-Em hãy cho biết An nói đúng hay sai?
8’
2’
Bài 4.Có 8 hộp bút chì màu,mỡi hộp có 4
Cây bút chì .Hỏi có tất cả bao nhiêu cây
bút chì?
<i><b>Củng cố -Dặn do.</b></i>Nhận xét tiết học
-HS thực hiên.(K.G)
- Rút kinh nghiệm...
<i><b>Sinh hoạt tập thể:</b></i>
<i><b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP TRONG TUẦN. </b></i>
<b>I/MỤC TIÊU :</b>
<b> </b><i><b>1.Kiến thức</b></i> : -Đánh giá kết quả học tập trong tuần.
<i><b>2</b>.<b>Kĩ năng</b></i><b> </b>: -Nắm được tình hình học tập trong tuần.
<i><b>3.Thái độ</b> : -Xây dưng tinh thần tập thể lớp. </i>
II/<b>CHUẨN BỊ</b>
-Sưu tầm một số tro chơi dân gian mà ở đia phương em.
<b> III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy.</b></i> <i><b>Hoạt động của tro.</b></i>
3’ <i><b>A.Khởi động</b></i><b> : Hát</b>
13’ <i><b>B.Hoạt động</b><b>1</b></i>:
+Báo cáo kết quả học tập trong
tuần
+Đại diện tổ 1 (báo cáo )
+Nề nếp
+Vệ sinh
+Trang phục
+Tác phong đạo đức
+Kết quả học tập trong tuần
+Đại diện tổ 2,tổ 3 (báo cáo )
+Đánh giá thi đua kết quả học tập
trong tuần
+Nhận xét thi đua giữa các tổ
17’ <i><b>C .Hoạt động 2</b>:</i>
Thi chơi các tro chơi dân
gian đã sưu tầm.
-HS bắt đầu thi
+Mỗi tổ cử đại diện 3-5 bạn lên thi
+Chọn tro chơi hay có ý nghĩa :10
điểm
+Nhận xét thi đua giữa các nhóm.
+Nhận xét
3’ <i><b>Củng cố </b></i><b>:</b>
Nhắc lại các hoạt động
<i><b>Dặn do</b></i><b> :</b>
<i><b>Nhận xét tiết sinh hoạt</b></i> :
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>