CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 10A2
--------------------------------
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1) Định lý côsin trong tam giác
Kiểm tra bài cũ:
a 2 b 2 c 2 2bccosA
b 2 a 2 c 2 2accosB
c 2 a 2 b 2 2abcosC
Viết biểu thức định lí cơsin trong tam giác?
2) Công thức trung tuyến:
Viết công thức trung tuyến ?
b2 c2 a 2
2
4
2
2
a c
b2
2
mb
2
4
2
2
a b
c2
2
mc
2
4
m a2
Viết biểu thức định lí sin trong tam giác?
3)Định lý sin trong tam giác:
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
Viết các cơng thức tính diện tích tam giác ?
4) Diện tích tam giác
1
1
1
S ah a bh b ch c
2
2
2
1
1
1
S ab sin C acsinB= bcsin A
2
2
2
abc
S=
;
4R
S pr
S p p a p b p c
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1) Định lý côsin trong tam giác
4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a 2 b 2 c2 2bccosA
b 2 a 2 c 2 2accosB
c 2 a 2 b 2 2abcosC
a) Giải tam giác :
2) Định lý sin trong tam giác
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
Giải tam giác là tìm một số yếu tố của tam giác khi
cho biết các yếu tố khác.
3) Công thức trung tuyến
b2 c2 a 2
2
4
2
2
a c
b2
m 2b
2
4
2
2
a b
c2
m c2
2
4
m a2
4) Diện tích tam giác
1
1
1
(1)
S ah a bh b ch c
2
2
2
1
1
1
S ab sin C acsinB= bcsin A (2)
2
2
2
abc
(3)
S=
;
4R
S pr
(4)
S p p a p b p c
(5)
Muốn giải tam giác ta thường sử dụng các hệ thức
đã được nêu lên trong định lí cơsin, định lí sin và
các cơng thức tính diện tích tam giác.
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a) Giải tam giác :
1) Định lý côsin trong tam giác
a 2 b 2 c 2 2bccosA
Ví dụ 1:
b 2 a 2 c 2 2accosB
Cho tam giác ABC. Biết a =17,4; Bˆ 44 0 30' ; Cˆ 64 0
c a b 2abcosC
2
2
2
2) Định lý sin trong tam giác
Tính góc A và các cạnh b, c của tam giác đó.
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
Giải
A
3) Công thức trung tuyến
(5)
B
a sin B 17,4. sin 44030'
b
sin 71030'
sin A
Tương tự:
c 16,5
Hãy tính góc
cạnhAb ?
b?
640
44 30'
Theo định lí sin ta có:
?
71 30'
0
71030'
1
1
1
(1)
S ah a bh b ch c
2
2
2
1
1
1
S ab sin C acsinB= bcsin A (2)
2
2
2
abc
(3)
S=
;
4R
S pr
(4)
0
,9
12
Aˆ 1800 (44030'64 0 )
4) Diện tích tam giác
S p p a p b p c
c,5?
16
Ta có:
b 2 c2 a 2
m
2
4
2
2
a c
b2
m 2b
2
4
2
2
a b
c2
m c2
2
4
2
a
17,4
12,9
C
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a) Giải tam giác :
1) Định lý côsin trong tam giác
a 2 b 2 c 2 2bccosA
Ví dụ 2:
b 2 a 2 c 2 2accosB
c a b 2abcosC
2
2
2
Cho tam giác ABC có cạnh a = 49,4 cm, b= 26,4cm
và C 47 20 .Tính cạnh c, A và B
2) Định lý sin trong tam giác
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
^
'
Theo định lí cơsin ta có:
b2 c2 a 2
m
2
4
2
2
a c
b2
m 2b
2
4
2
2
a b
c2
m c2
2
4
2
a
c = a +b – 2ab cosC
2
2
2
1
1
1
(1)
S ah a bh b ch c
2
2
2
1
1
1
S ab sin C acsinB= bcsin A (2)
2
2
2
abc
(3)
S=
;
4R
S pr
(4)
(5)
c?
?
?
47 0 20'
B
26,4
49,4
(49,4) +(26,4) - 2.49,4.26,4.0,6777 1369,66
Vậy c 1369,66 37 (cm)
2
4) Diện tích tam giác
^
A
Giải
3) Cơng thức trung tuyến
S p p a p b p c
0
2
b2 c 2 a 2
cosA=
2bc
697 1370 2440
2.26,4.37
^
Vậy gĩc A là gĩc tù và ta cĩ
Do đĩ
Vậy
^
0
A101
B 180 (101 47 20 ) 31040’
0
0
^
0
0
'
B 31 40
'
- 0,191
C
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a) Giải tam giác :
1) Định lý côsin trong tam giác
a 2 b 2 c 2 2bccosA
Ví dụ 3:
b 2 a 2 c 2 2accosB
c a b 2abcosC
2
Cho tam giác ABC có cạnh a = 24 cm, b= 13cm và
c= 15cm. Tính diện tích S của tam giác và bán kính
r của đường trịn nội tiếp.
2) Định lý sin trong tam giác
a
b
c
2R
sin A sin B sin C
Giải
3) Cơng thức trung tuyến
Theo định lí cơsin ta có:
b2 c2 a 2
cosA=
2bc
b2 c2 a 2
m
2
4
2
2
a c
b2
m 2b
2
4
2
2
a b
c2
m c2
2
4
2
a
169 225 576
2.13.15
4) Diện tích tam giác
1
1
1
(1)
S ah a bh b ch c
2
2
2
1
1
1
S ab sin C acsinB= bcsin A (2)
2
2
2
abc
(3)
S=
;
4R
S pr
(4)
S p p a p b p c
(5)
- 0,4667
A
b
13cm
2
.
r?
C
^
15c
m
s?
c
2
24cm
a
Vậy gĩc A là gĩc tù và ta cĩ
A117 49 sin A 0,88
Ta cĩ S 1 bc sin A 1 13.15.0,88 = 85,8 (cm2)
2
2
0
'
S
Áp dụng cơng thức S = pr ta
r
p
có
24 13 15
85,8
26 nên r
3,3(cm)
Vì p =
2
26
.B
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a) Giải tam giác :
b) Ứng dụng vào việc đo đạc
D
Bài toán 1 : Đo chiều cao của
một cái tháp mà không đến được
chân tháp. Giả sử CD = h là chiều
cao của tháp trong đó C là chân
tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt
đất sao cho ba điểm A, B và C
thẳng
48 0 Chẳng
CBD hàng.
CAD hạn
63 0AB =
24m ,
,
Giải
Trong tam giác DAB có:
ADB 630 480 150
Theo định lí sin ta có:
AB
AD
sin D sin 480
?
?
?
C
AB sin 480
AD
sin 150
Trong tam giác vng ACD ta có:
CD = ADsin630
61,4(m)
Vậy chiều cao CD của Tháp là:
61,4(m)
63o
48o
A
24 m
24 sin 480
68,91(m)
0
sin 15
B
Bài tập 11: (SGK-60)
D
49o
C1
(H.2.23)
B1
12 m
1,3 m
C
35o
A1
A
(H.2.24)
12 m
B
§3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
4. Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a) Giải tam giác :
b) Ứng dụng vào việc đo đạc
Áp dụng định lí sin ta có:
Bài tốn 2 : Tính khoảng cách
từ điểm A trên bờ đến
điểm C là gốc cây giữa
đầm laày ?
Cách giải
- Lấy điểm B trên bờ
- Đo được khoảng
cách AB = c = 40m
- Dùng giác kế đo được
góc B, A; suy ra góc C
của tam giác ABC
- Áp dụng định lí sin,
tính được AC
Giải:
AC
AB
Vì
sin B sin C
sin C sin( )
0
Nên
AB sin
AC
40. sin 70
0
sin( )
sin 115
41,47(m)
C
C
AC = ?
c
B
A
1/ Định lý Cosin:
Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = a, CA = b, AB = c. Ta
có: a 2 b 2 c 2 2bcCosA
A.
b a c 2acCosB
2
2
c 2 a 2 b 2 2abCosC
* Hệ quả:
b
2
b2 c2 a 2
cosA=
2bc
2
a c2 b2
cosB=
2ac
a 2 b2 c 2
cosC=
2ab
c
.C
B .
a
2/ Công thức độ dài đường trung tuyến:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Gọi
ma, mb, mc lần lượt là độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các
đỉnh A, B, C của tam giác. Ta có:
2
ma
mb
2
2
mc
2 b2 c2 a 2
4
A.
b
2 a 2 c2 b2
c
4
2 a b
2
4
m a?
.C
2
c
2
B .
a
M
3/ Định lý sin:
Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = a, CA = b, AB = c và R
là bán kính đường trịn ngoại tiếp, ta có:
a
b
c
2 R
SinA SinB SinC
A.
b
c
.C
B .
a
4/ Cơng thức tính diện tích tam giác:
Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Gọi
R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam
giác ABC và p = là nửa chu vi của tam giác.
Ta có cơng thức tính diện tích của tam giác ABC như sau:
1
1
1
S a.ha b.hb c.hc
2
2
2
abc
S
4R
S pr
S p( p a)( p b)( p c)
.
r
c
1
1
1
S ab sin C ac sin B bc sin A
2
2
2
A.
B .
.
a
b
R
.C
- Học thuộc và nắm vững các công thức: Định lí cơsin
trong tam giác, định lí sin trong tam giác, cơng thức độ
dài đường trung tuyến, cơng thức tính diện tích tam
giác.
- Hồn thành các bài tập SGK/59-60
- Tiết 26: Luyện tập
KÍNH CHÚC Q THẦY CƠ GIÁO
SỨC KHỎE, HỒN THÀNH TỐT
NHIỆM VỤ
--------------------------------