Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

GA Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.63 KB, 140 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:20 \8\2010...</b>
<b>Tuần:1</b>


<b>Ngày dạy :23\8\2010……….</b>
<b>Tiết:1</b>


<b> ôn tập</b>
<b>I. mục tiêu</b>


<b> </b>- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8.
<b>II. chuẩn bị</b>


GV: Hệ thống câu hỏi các chương cơ bản đã học ở lớp 8
HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản lớp 8.


<b> IIi. hoạt động dạy - học</b>
<b>1. </b>Sỷ số: 9A:


9B:
<b>2</b>. Bài mới


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động </b></i>


<b> ôn các khái niệm cơ bản</b>
7’


7’


<b>Chương 1:Chất - nguyên tử- phân </b>


<b>tử</b>


?Chất có ở đâu?


? Nguyên tử là gì? NTK ?


? ĐN đơn chất, hợp chất, phân tử?
Cách tính phân tử khối?


? Cơng thức hoá học của đơn chất,
hợp chất?


? Hoá trị, quy tắc hoá trị?
<b>Chương 2: Phản ứng hoá học</b>
?Sự biến đổi chất?


? Đn, diễn biến, điều kiện để phản
ứng hoá học xảy ra?


? Nội dung ĐLBTKL?


? Các bước lập, ý nghĩa của PTHH?
<b>Chương3: Mol và tính toán hoá học</b>
? Đn mol, t tich mol,khối lượng mol?
Cách chuyển đổi giữa các đại lượng ?


GV đặt câu hỏi hs trả lời


- Quy tắc hoá trị :Trong CTHH, tích của
chỉ số và hố trị của ngun tố này bằng


tích của chỉ số và hố trị của n tố kia


- Nội dung ĐLBTKL: Trong mộtPƯHH,
tổng khói lượng của các chất sản phẩm
bằng tổng khối lượng của các chất tham
gia


n = m/ M
V= n. 22,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


? Tỉ khối?


?Bài tốn tính theo cơng thức hố học
?Bài tốn tính theo phương trình hố
học


<b>Chương4: oxi - khơng khí </b>


?Tính chất của oxi? ứng dụng ? Điều
chế?


?Phản ứng hoá hợp? Phản ứng phân
huỷ?


?Đn, gọi tên, phân loại oxit?
?Khơng khí, sự cháy ?


<b>Chương5: hidro - nước</b>



<b>?</b>Tính chất, ứng dụng,điều chế hidro
?Phản ứng oxi hoá khử, phản ứng
thế?


? Nước?


?Đn, gọi tên, phân loại axit, bazo,
muối?


<b>Chương6: Dung dịch</b>


? Đn dd, độ tan của một chất ?
?Bài toán nồng độ dd? Pha chế dd?


- Giải theo 4 bước


Đn oxit: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên
tố, trong đó có một nguyên tố là oxi


C%= mct . 100%/ mdd
CM = n/ V


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn:.21\8\2010...</b>


<b>Tuần:1……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết: 2……..</b>



<b>Bài 1: tính chất hố học của oxit</b>
<b>khái niệm về sự phân loại oxit</b>
<b>I. mục tiêu</b>


<b> 1:kiến thức:</b> - HS nắm dược tính chõt hố học của oxit axit, oxit bazơ, dẫn ra những
phương trình phản ứng tương ứng với từng tính chất.


- HS biết cơ sở phân loại oxit axit, oxit bazơ dựa vào tính chất hố học của chúng.
2:kỹ năng:


- Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hố học của oxit để giải các bài tốn
định tính và định lượng


3.thái độ:giúp các em u thích bộ mơn.
II :Đồ dùng.


<b> + Dụng cụ: </b>ống nghiệm, giá ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, thiết bị điều chế CO2, và bộ
điều chế P2O5.


<b> + Hoá chất: </b>CuO, CaO, CaCO3, P, dd HCl, dd Ca(OH)2, nước.
<b>iii. hoạt động dạy - học</b>


<b>1.ổn đinh tổ chức:9A1</b> <b>9A2</b> <b>9A3</b> <b>9A4</b>


<b>1. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>



<b>i. tính chất hố học của oxit.</b>
<b>1. OXit bazơ có những tính chất </b>


<b>hố học nào.</b>


? Viết ptpư BaO + H2O


GV: BaO rắn + H2O lỏng tạo thành
dd Ba(OH)2 thuộc loại bazơ.


? Viết ptpư tôi vôi từ CaO.


GV: Một số bazơ khác Na2O, K2O
cũng có tinh chất tương tự.


? Rút ra kết luận : Oxit bazơ +
H2O


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Cho một ít CuO vào ống nghiệm,
thêm 1-2 ml dd HCl vào và lắc


<b>a, Tác dụng với nước.</b>


BaO + H2O  → Ba(OH)2


CaO + H2O  → Ca(OH)2


+ 1 số Oxit bazơ + H2O  → dd Bazơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhẹ.


? Quan sát, nhận xét.
? Viết ptpư.


? Viết ptpư Fe2O3 + HCl
? Kết luận:


GV : 1 số oxit bazơ CaO, Na2O, K2O,
BaO.. tác dụng với oxit axit tạo ra
muối.


? Viết ptpư CaO + CO2
? Kết luận:


tan tạo thành dd mầu xanh lam.
+ Nhận xét: Mầu xanh lam là mầu CuCl2.
CuO + 2HCl  → CuCl2 + H2O
Đen o/ mầu xanh lam


KL: Oxit bazơ + Axit → Muối +
Nước


<b>c, Tác dụng với Oxit axit.</b>


CaO + CO2  → CaCO3
+ Oxit bazơ + Oxit axit  → Muối
( Một số oxit bazơ )


<i><b>Hoạt động 2</b></i>



<b>2. Oxit axit có tính chất hố học </b>
<b>nào.</b>


GV:Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Đốt P trong bình cầu và cho nước vào
sau đó cho quỳ tím.


? Nhận xét ...


GV: dd tạo thành là axit H3PO4
? Viết ptpư


GV: Nhiều Oxit axit cũng có t/c tương
tự


? KL:


GV: Điều chế CO2 sục vào nước vôi
trong.


? Nhận xét.
? Viết ptpư.
Kết luận chung.
? Lấy ví dụ.


GV: Các oxit SO2, SO3... tương tự


<b>a,Tác dụng với nước</b>



<b>+ </b>Nhận xét: Đốt P tạo thành hạt mầu
trắng P2O5, hoà tan trong nước tạo
thành dd trong suất, cho quỳ vào chuyển
đỏ.


P2O5 + H2O  → H3PO4
HS: viết 1 số ptpư : SO3 + H2O
+ Nhiều Oxit axit + H2O  → dd Axit
<b>b,Tác dụng với dung dịch bazơ</b>


- Dẫn CO2 vào dd nước vôi trong -> vẩn
đục để lắng tạo thành chất rắn không tan.
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3 + H2O
+ Oxit axit + Oxit bazơ Muối + H2O
<b>c, Tác dụng với một số oxit bazơ.</b>
Na2O + CO2  → Na2CO3


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>II. Khái niệm về sự phân loại oxit.</b>
GV: Tổ chức HS thảo luận nhóm


? Căn cứ vào tính chất hố học của
oxit người ta phân axit làm mấy loại.


HS: Thảo luận nhóm


<b>1. Oxit bazơ:</b> Là Oxit tác dụng với axit
tạo ra muối và nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Là những loại nào.
? Lấy VD


GV: Giới thiệu thêm về oxit trung
tính và oxit lưỡng tính.


bazơ tạo ra muối và nước.


<b>3. Oxit lưỡng tính:</b> Là những Oxit tác
dụng với axit, dd bazơ tạo ra muối và
nước. VD: Al2O3, ZnO..


<b>4. Oxit trung tính :</b> Là Oxit không
tác dụng với axit, bazơ, nước. VD:
CO, NO


<b>IV. Củng cố</b>


<b>Bài tập:</b> Cho các oxit sau CO2, Na2O, MgO


? Oxit nào tác dụng với H2O ? Oxit nào t/d với dd H2SO4 ? Oxit nào t/d với dd NaOH?
Viết ptpư.


<b>V. Dặn dò:</b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1 -> 6 (SGKTr6)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:2……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết: 3……..</b>


<b>Bài 2: một số oxit quan trọng</b>


<b>i. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được những tính chất của caxi oxit, của lưu huynh dioxit và vết đúng
các phương trình phản ứng cho mỗi chất.


- Biết được những ứng dụng của CaO, SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời
cũng biết được tác hại của chúng với môi trường và sức khoẻ con người.


- Biết các phương pháp điều chế CaO và SO2 trong phịng thí nghiệm, trong cơng
nghiệp và những phản ứng hoá học làm cơ sở cho phương pháp điều chế


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dụng những kiến thức về CaO, SO2 để làm bài tập lí thuyết, bài tập
thực hành hố học,


3:


<b>ii. chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 3 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 1ống hút
<b> + Hoá chất: </b>CaO, dd HCl, dd H2SO4, nước cất.


<b>iii. hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>



<b>Câu 1 :</b> nêu tính chất hố học của oxit axit ? Lấy ví dụ minh hoạ.
C<b>âu 2 : </b>nêu tính chất hố học của oxit bazơ ? Lấy ví dụ minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>TG</i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Canxi oxit : CaO </b>( tên thường là vôi sống )


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. Canxi oxit có những tính chất nà</b>o?
GV : Đưa CaO : n/x mầu sắc trạng thái.


GV: CaO có đầy đủ tính chất hố học
của oxit bazơ.


? Nêu tính chất hố học của oxit bazơ.
TN 1 : Cho mẩu CaO vào ống nghiệm.
nhỏ nước cất vào CaO và trộn đều.


? Quan sát, nhận xét hiện tượng.
GV: Phản ứng gọi là phản ứng tôi vôi.
? Liên hệ phản ứng tơi vơi, viết ptpư.
GV: Giải thích về độ tan của Ca(OH)2
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Cho mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm sau
đó nhỏ từ từ 1 – 2 ml dd HCl.


? Quan sát, nhận xét.



? Viết phương trình phản ứng


? Dựa vào phản ứng này ứng dụng làm


? Để mẩu nhỏ CaO trong khơng khí sau
một thời gian chất rắn không tan trong
nước, giải thích.


? Viết phương trình phản ứng.
? Kết luận chung về Oxit CaO.


CaO là chất rắn, mầu trắng,
nóng chảy ở to<sub> cao 2585</sub>0<sub>C.</sub>


<b>a) Tác dụng với nước.</b>


+ Hiện tượng: phản ứng toả nhiệt,
sinh ra chất rắn mầu trắng, ít tan
trong nước.


+ N/xét:Chất rắn mầu trắng là
Ca(OH)2


CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
<b>b) Tác dụng với axit </b>


+ Hiện tượng CaO tan trong dd
HCl, phản ứng toả nhiệt, tạo ra dd
trong suất.



+ Nhận xét: dd không mầu là CaCl2
tan trong nước.


CaO + 2HCl  → CaCl2 + H2O
CaO dùng để khử đất chua…


<b>c) Tác dụng với oxit axit.</b>
Trong khơng khí có CO2.


CaO (r) + CO2(k)  → CaCO3(r)
CaCO3 không tan trong nước.
KL : CaO là Oxit bazơ


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>II. Canxi oxit có những ứng dụng gì</b>
? Từ những tính chất hoá học của CaO


và bằng sự hiểu biết của em, hãy nêu
những ứng dụng của CaO trong đời sống
sản xuất, môi trường ….


GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
GV: Tổ chức HS liên hệ thực tế.


HS: Thảo luận nhóm.


+ Dùng trong công nghiệp
luyện kim, cơng nghiệp hố


học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trùng, diệt nấm, khử độc
môi trường,.


HS: Liên hệ


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>III. Sản xuất Canxi oxit như thế nào.</b>
GV: Cho HS liên hệ quy trình sản xuất


vơi ở địa phương.


? Nhiên liệu, chất đốt thường dùng.
? Viết PTPƯ xẩy ra trong lị nung vơi.
GV: Gới thiệu quy trình sản xuất vơi
theo sơ đồ lị nung vôi công nghiệp.


<b>1. Nguyên liệu</b>.


+ Đá vôi, chất đốt ( than, củ, khí
thiên nhiên...)


<b>2. Các phản ứng hoá học.</b>
C (r) + O2(k) → CO2 (k)


CaCO3(r)   →<sub>900</sub>0C CaO<sub>(r) </sub>+ CO<sub>2(k)</sub>
<b>IV. Củng cố</b>



? CaO là oxit gì ? Có những tính chất hố học nào? Nêu ứng dụng chính của CaO?
<b>Bài tập : </b>Bằng phương pháp hoá học nhận biết: a) CaO và Na2O b) CaO và CaCO3
<b>V. Dặn dò:</b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 ( SGK Tr : 9 )


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:2……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết:4……..</b>


<b>Bài 3: một số oxit quan trọng (tt)</b>
<b>i. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được những tính chất của caxi oxit, của lưu huynh dioxit
và viết đúng các phương trình phản ứng cho mỗi chất.


- Biết được những ứng dụng của , SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời cũng
biết được tác hại của chúng với môi trường và sức khoẻ con người.
- Biết các phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, trong cơng nghiệp


và những phản ứng hố học làm cơ sở cho phương pháp điều chế
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dụng những kiến thức về SO2 để làm bài tập lí thuyết, bài
tập thực hành hoá học,


<b>ii. chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 3 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 1ống hút
<b> + Hố chất: </b>Quỳ tím, dd nước vơi trong, dd H2SO4, dd Na2SO3, nước cất.


<b>iii. hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>Câu 1 :</b> Nêu tính chất hố học của canxi oxit ? Lấy ví dụ minh hoạ.
C<b>âu 2 : </b>Gọi 2 HS chữa bài tập 1 và 4 ( SGK Tr : 9 )


<b>3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>b. lưu huỳnh đioxit sO3 </b>( tên thường là khí sunfurơ )


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. Lưu huỳnh đioxit có những tính chất hố học gì?</b>
GV : SO2 có tính chất hố học của


oxit axit


? Em dự đốn tính chất hố học của
SO2.


GV: Hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm


Dẫn khí SO2 vào cốc nước, thử dung
dịch bằng quỳ tím.



? Nhận xét. Viết phương trình phản
ứng.


GV: Khí SO2 là khí độc gây ơ nhiễm,
là nguyên nhân gây ra mưa axit.
GV : Hướng dẫn HS tiến hành thí
nghiệm.


Dẫn khí SO3 vào cốc đựng dung
dịch nước vôi trong.


? Nhận xét.


? Viết phương trình phản ứng.


GV: Giống như CO2, SO2 tác dụng
với oxit bazơ CaO, Na2O tạo ra muối.
? Viết PTPƯ : SO2 + Na2O


SO2 : Là khí khơng mầu, mùi hắc, độc,
(gây ho, viêm đường hô hấp…) nặng hơn
không khí.


<b> a) Tác dụng với H2O</b>


HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
+ Hiện tượng : Khí tan trong nước tạo ra
dung dịch làm quỳ tím chuyển đỏ.
+ Nhận xét : dd thu được là dd axit


sunfurơ H2SO3.


SO2(k) + H2O (l)  → H2SO3(dd)
<b>b) Tác dụng với bazơ.</b>


HS : Tiến hành thí nghiệm theo nhóm.
+ Hiện tượng : Dẫn khí SO3 vào dd
Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng.
+ Nhận xét : Kết tủa trắng là muối canxi
sunfit : CaSO3 không tan.


SO3(k)+ Ca(OH)2(dd) → CaCO3(r)+ H2O(l)
<b> c) Tác dụng với oxit bazơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Rút ra kết luận chung về SO2. KL : SO2 là oxit axit.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>II. SO2 có những ứng dụng gì.</b>


GV: u cầu HS thảo luận nhóm đưa
ra ứng dụng của SO2.


GV: Bổ sung thêm. + SO


2 dùng sản xuất dd H2SO4.
+ Dùng tẩy trắng bột gỗ.


+ Dừng làm chất diệt nấm, diệt mốc...



<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>III. Điều chế SO2 như thế nào.</b>


GV: Trong phòng TN: đ/c từ muối
Na2SO3 tác dụng với dd axit.


Trong công nghiệp : đ/c từ đốt S trong
khơng khí, hoặc đốt quặng FeS2


<b>1. Trong phịng thí nghiệm.</b>


Na2SO3+H2SO4 → Na2SO4+H2O+
SO2


<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>
S + O2

 →



0


t <sub> SO</sub>


2
<b>IV. Củng cố</b>


? SO2 là oxit gì ? Nêu tính chất hố học của SO2
HS thảo luận nhóm chữa bài tập 1 (SGK Tr : 11)


<b>V. Dặn dò:</b>Học bài và làm bài tập về nhà: 2, 3, 4, 5, 6. ( SGK Tr : 11 )



<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:3……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết:5……..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. mục tiêu</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được những tính chất hố học chung của axit và dẫn ra được những
phương trình hố học tương ứng cho mỗi tính chất.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học để giải thích một số hiện
tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất.


- HS biết vận dụng những tính chất hố học của axit, oxit đã học để làm các bài
tập hoá học.


<b>II. chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống hút
<b> + Hoá chất: </b>Quỳ tím, dd HCl, dd H2SO4 , Zn, Al, Cu(OH)2, CuO


<b>III. hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>Câu 1 ::</b> Nêu tính chất hố học của SO2 ? Lấy ví dụ minh hoạ.


C<b>âu 2 : </b>Gọi 1 HS chữa bài tập 2 ( SGK Tr : 11 )


GV : Hướng dẫn chữa bài tập 6 ( SGK Tr : 11 )
<b>3. Bài mới</b>


<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. Tính chất hố học</b>
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.


Nhỏ 1 giọt dd HCl, hoặc H2SO4 lên
mẩu giấy quỳ tím.


? Nhận xét. Nêu hiện tượng.


GV: Dùng quỳ tím để nhận biết dd
axit.


TN: Cho miếng Al vào ống nghiệm,
thêm 1 – 2 giọt dd HCl vào.


? Nhận xét. Nêu hiện tượng.
? Viết phương trình phản ứng.
? Tương tự viết ptpư : Fe + H2SO4
loãng


? Rút ra kết luận.



<b>1. Axit làm đổi mầu chất chỉ thị.</b>
+ Hiện tựơng: Quỳ chuyển đỏ
+ Nhận xét: DD axit làm quỳ
tím chuyển sang đỏ.


Axit làm quỳ tím  → đỏ
<b>2. Axit tác dụng với kim loại.</b>
+ Hiện tượng: Kim loại hồ tan,
có khí bay lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Chú ý HNO3 và H2SO4 đặc tác
dụng nhiều kim loại, khơng giải phóng
H2 ( học sau )


TN3: Cho 1 ít Cu(OH)2 vào đáy ống
nghiệm, thêm 1-2 giọt dd H2SO4 lắc
nhẹ.


? Nêu hiện tượng. Nhận xét hiện
tượng.


? Viết phương trình phản ứng.


? Tương tự viết ptpư : HCl +
NaOH


? Kết luận Axit + Bazơ  → ….
GV: Phản ứng này gọi là pư trung hồ.
TN4: Cho ít bột CuO vào ống nghiệm,
thêm 1 – 2 giọt dd HCl vào và lắc nhẹ.


? Nêu hiện tượng. Nhận xét hiện
tượng.


? Viết phương trình phản ứng.
? Tương tự viết ptpư : Fe2O3 + HCl
? Kết luận : Axit + Oxit bazơ  →
....


<b>3. Tác dụng với bazơ.</b>


+ Hiện tượng: Cu(OH)2 bị hoà tan tạo
dd xanh lam.


+ Nhận xét: dd tạo thành mầu xanh lam
là muối CuSO4.


H2SO4dd+ Cu(OH)2r→ CuSO4dd+ 2H2O(l)
HCl + NaOH  → NaCl + H2O
+ Axit + Bazơ  → Muối + H2O
<b>4. Axit tác dụng với oxit bazơ.</b>


+ Hiện tượng: CuO bị tan tạo dd mầu
xanh.


+ Nhận xét: dd mầu xanh là CuCl2
CuO(r)+ 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
Fe2O3 + 6 HCl  → FeCl3 + 3 H2O
FeCl3 là dung dịch mầu vàng nâu.
+ Axit + Oxit bzơ  → Muối + H2O



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>III. Axit mạnh và axit yếu</b>
GV : Axit được chia làm 2 loại dựa vào


tính chất hố học. + Axit mạnh như: HCl, HNO


3, H2SO4...
+ Axit yếu như: H2S, H2CO3,
H2SO3...


<b>IV/Củng cố và luyện tập</b>


? Nêu tính chất hoá học của axit.


<b>Bài tập :</b> Viết phương trình phản ứng khi cho dd HCl lần lượt tác dụng với Mg,
Fe(OH)3, ZnO, Al2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:3……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết: 6……..</b>


Bài 5: <b>một số axit quan trọng</b>
<b>I. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được những tính chất hố học của axit HCl có tính chất hố học của
axit và dẫn ra được những phương trình hố học tương ứng cho mỗi tính chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Sử dụng an toàn các axit trong q trình tiến hành thí nghiệm.


- HS biết vận dụng những tính chất hố học của axit HCl để giải các bài tập hố
học định tính, định lượng.


<b>II. chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3 ống hút
<b> + Hoá chất: </b>Quỳ tím, dd HCl, Zn, Al, Cu(OH)2, CuO, dd NaOH.


III. <b>hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>
<b>2. Bài cũ: :</b>


<b> Câu 1</b> Nêu tính chất hố học của axit ? Lấy ví dụ minh hoạ.
C<b>âu 2 : </b>Gọi 2 HS chữa bài tập 2 và 4 ( SGK Tr : 14 )


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A. Axit clo hiđric ( HCl )</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tính chấ</b>t.
GV: Thơng báo: DD khí hiđro clorua


tan trong nước gọi là axit clohiđric.


Axit clohiđric là axit mạnh mang đầy
đủ tính chất hố học của axit.


TN1: Nhỏ 1 giọt dd axit HCl vào giấy
quỳ tím.


? Nhận xét. ? Kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TN2: Cho 1 viên Zn vào ống nghiệm,
thêm 1 – 2 ml dd HCl.


? Nhận xét; Kết luận.


? Viết phương trình phản ứng.
? Viết ptpư : ( Al, Fe, Mg ) + HCl
? Rút ra kết luận KL + dd HCl


TN3: Nhỏ từ từ dd HCl vào ống
nghiệm đựng sẵn Cu(OH)2.


? Nhận xét. Viết phương trình phản
ứng


? Viết ptpư : NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3
với dd HCl


? Rút ra kết luận HCl + Bazơ  → ..
TN4: Cho 1 ít CuO vào đáy ống
nghiệm, nhỏ từ từ 1 – 2 giọt dd HCl lắc
đều.



? Nhận xét và viết phương trình .
? Viết ptpư : Fe2O3, Al2O3 với dd HCl
? Rút ra kết luận : dd HCl + Oxit
bazơ


GV: Ngoài ra HCl còn tác dụng với
muối ( học bài muối ).


<b>b) Tác dụng với nhiều kim loại.</b>
HS: Làm thí nghiệm nhóm.


HS: Nhận xét.


Zn(r)+ 2 HCl(dd)  → ZnCl2(dd) + H2(k)
HS : viết phương trình vào vở.


+ Nhiều KL +HCl → Muối clorua +
H2


<b>c) Tác dụng với bazơ.</b>


HS : Tiến hành thí nghiệm nhóm.
HS : Nhận xét.


2HCl(dd)+Cu(OH)2(r)→ CuCl2(dd)+ H2O(l)
HS : Viết vào vở, 1 HS lên bảng trình
bày.


+ HCl + Bazơ  → Muối clorua +


H2O


<b>d) Tác dụng với oxit bazơ.</b>
HS : Tiến hành thí nghiệm nhóm.
HS : Nhận xét.


2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2(dd) + H2O(l)
HS : Viết vào vở, 1 HS lên bảng.


+ HCl + Oxit bazơ → Muối clora +
H2O


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b> ứng dụng.</b>


? Dựa vào tính chất hoá học và trong
đời sống, sản xuất, em hãy nêu ứng
dụng của HCl.


GV: u cầu HS thảo luận nhóm.
GV: Bổ sung thêm thơng tin.


HS : Thảo luận nhóm.
- Điều chế muối clorua.


- Làm sạch bề mặt kim loại trước khi
hàn.


- Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, mạ …
- Chế biến thực phẩm, dược phẩm …
<b>IV/ Củng cố :</b> Nhắc lại tính chất hoá học của axit clohiđric.



<b>Bài tập:</b> Cho các chất sau: KOH, Fe(OH)2, SO3, K2O, Mg, Cu, P2O5. Những chất nào
tác dụng với dd HCl, viết phương trình phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:4……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết:…7…..</b>


<b>Bài 5: một số axit quan trọng</b> ( Tiết 2 )
<b>I. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được H2SO4 lỗng có tính chất hố học của axit chung và dẫn ra được
những phương trình hố học minh hoạ tương ứng cho mỗi tính chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử dụng an tồn các axit trong q trình tiến hành thí nghiệm.
- HS biết các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiện va


phản ứng xẩy ra trong mỗi giai đoạn. Vận dụng giải các bài tập hoá học.
<b>II. chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống hút
<b> + Hoá chất: </b>Quỳ tím,ddH2SO4 đặc, Fe, Cu, đường, ddH2SO4 lỗng, đèn cồn
<b>III. hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>



<b> Câu 1 :</b> Nêu tính chất hố học của axit HCl ? Lấy ví dụ minh hoạ.
C<b>âu 2 : </b>Gọi 1 HS chữa bài tập 6 ( SGK Tr: 17 )


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>b. Axit sufuric(h2so4)</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tính chất vật lí.</b>
GV: Cho HS quan sát lọ đựng


H2SO4 đặc: = > Gọi HS nhận xét.
GV: Hướng dẫn các pha chế H2SO4
đặc


? Nhận xét.


GV: Lưu ý đề phòng, sự nguy hiển
H2SO4 đặc


HS : Nhận xét.


HS : Tiến hành làm thí nghiệm .


+ Nhận xét: H2SO4 dễ tan trong H2O và
toả rất nhiều nhiệt.



<i><b>Hoạt động2:</b></i><b> Tính chất hố học của axit sufuric.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của axit mạnh ( tương tự axit
clohiđric ).


GV: Yêu cầu HS tự nêu và viết các
tính chất hố học của axit, đồng thời
viết các ptpư minh hoạ với H2SO4.
GV : Hướng dẫn HS thí nghiệm.
- Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 1
ít Cu.


- Rót từ từ ống 1: 1ml H2SO4 lỗng.
- Rót từ từ ống 2: 1ml H2SO4 đặc
- Đun nhẹ cả 2 ống


? Quan sát, nhận xét.


GV: Khí khơng mầu, mùi hắc là SO2
GV: Tiến hành TH cho H2SO4 đặc
vào ống đựng đường.


<b>axit </b>


a) Làm quỳ tím chuyển sang đỏ.
b) Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Fe, Zn...)


Mg(r) + H2SO4(dd)  → MgSO4(dd) + H2
(k)



c) Tác dụng với bazơ


Zn(OH)2 + H2SO4  → ZnSO4 + 2 H2O
d) Tác dụng với oxit bazơ.


Fe2O3 + 3 H2SO4  → Fe2(SO4)3 +
3H2O


e) Tác dụng với muối ( học bài muối ).
<b>2. Axit H2SO4 đặc.</b>


a) Tác dụng với kim loại .


+ Hiện tượng: ống 1 không có hiện tượng ống 2
có khí khơng nầu, mùi hắc, Cu bị tan dần một phần
cho chất lỏng có mầu xanh lam.


Cu(r) + 2H2SO4đ/n → CuSO4(dd) + SO2 (k)+
H2O(l)


b) Tính háo nước .


+ Hiện tượng: Mầu trắng đường -> nâu -> đen
+ Nhận xét : Chất rắn đen là C ( cacbon )
C12H22O11  H2SO4dỈc→ 12 C + 11H2O


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b> : ứng dụng</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát hình12


và nêu các ứng dụng quan trọng
của H2SO4.


HS : Thảo luận nhóm đưa ra các ứng dụng
của H2SO4.


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b> : Sản xuất Axit H2SO4</b>


GV : Thuyết trình về nhiên liệu sản
xuất H2SO4 và các công đoạn của
quá trình.


HS : Nghe và ghi.


a) Nhiên liệu : S hoặc quặng FeS2
b) Các công đoạn.


- Sản xuất SO2: S + O2  →


0


t <sub> SO</sub>


2
- Sản xuất SO3: 2SO2 + O2  →<sub>t</sub>0 SO<sub>3</sub>


- Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O → H2SO4


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b> Nhận biết H2SO4 và muối sunfat.</b>



GV: Hướng dẫn HS làm thí HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nghiệm.


- Cho 1ml dd H2SO4 vào ống
nghiệm 1.


- Cho 1 ml dd Na2SO4 vào ống
nghiệm 2


- Nhỏ vào mỗi ống 1 giọt dd BaCl2
? Quan sát, nhận xét.


+ Hiện tượng: mỗi ống nghiệm đều thấy
xuất hiện kết tủa trắng.


BaCl2 + H2SO4  → BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaSO4  → BaSO4 + 2Na2SO4
KL: Gốc sunfat kết hợp với ion Ba trong
BaCl2 tạo kết tủa trắng BaSO4.


<b>Iv/ Củng cố</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.


? Axit H2SO4 dặc có tính chất hố học riêng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:…4…</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết:…8…..</b>



Bài 6: <b> luyện tập </b>


<b>tính chất hố học của oxit - axit</b>
<b>i. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được những tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit, axit,
- Dẫn ra các phản ứng minh hoạ cho tính chất của những chất trên


bằng những chất cụ thể: CaO; SO2; HCl; H2SO4.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS biết vận dụng những kiến thức về oxit, axit để giải các bài tập
hố học định tính, định lượng.


<b>ii. chuẩn bị</b>


<b> + GV: </b>Sơ đồ, phiếu học tập.


<b> + HS: </b>Ơn tập lại kiến thức, tính chất của oxit axit, oxit bazơ, axit.
<b>iii. hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b>2.Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. kiến thức cần nhớ</b>
<b>1. Tính chất hoá học của oxit.</b>


GV: Phát phiếu học tập


+ ? ( 1 ) + ? ( 2 )
( 3 ) (3 )


+ H2O ( 4 ) + H2O ( 5 )


GV: Em hãy điền vào ô trống các loại
chất vô cơ phù hợp, đồng thời chọn các
loại chất thích hợp tác dụng với chất trên
để hoàn thiện sơ đồ.


GV: Gọi đại diện nhóm trình bày.
<b>2. Tính chất hố học của axit.</b>


HS: Thảo luận nhóm để trình bầy.
HS: Nhận xét và sửa sơ đồ của các
nhóm ( nếu sai ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Phát phiếu nhóm ; sơ đồ


GV: yêu cầu HS hồn thành bảng


nhóm,và lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi t/ c HS: Thảo luận nhóm.<sub>HS: Viết phương trình phản ứng </sub>
minh hoạ cho tường tính chất.



+ D (1 ) + Quỳ


+ E ( 2 ) + G ( 3 )


GV : Tổng kết lại.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>II. Bài tập</b>
<b>Bài tập 1:</b> ( SGK Tr : 21 )


GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài
tốn


GV: Tóm tắt bài tốn lên bảng.
Gợi ý : HS làm bài.


? Những oxit loại nào tác dụng với
H2O. ? Những oxit loại nào tác dụng
với bazơ. ? Những oxit nào tác dụng
với Axit.


GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày 3 ý.
Các em cịn lại làm vào vở bài tập.
<b>Bài tập 2</b>: Hoà tan 1,2 g Mg bằng
500ml dung dịc HCl 3 M.


a) Viết phương trình phản ứng.



b) Tính thể tích khí thốt ra ( ở
ĐKTC ) c) Tính CM các chất trong dd
sau pư


HS: Làm bài tập.


a) Những oxits tác dụng với H2O: SO2,
Na2O, CO2, CaO.


HS 1: Viết phương trình phản ứng.
b) Những oxit tác dụng với HCl: CaO,
CuO, Na2O.


HS 2: Vết phương trình phản ứng.
c) Những chất tác dụng với dung dịch
NaOH: SO2, CO2.


HS 3: Viết phương trình phảnh ứng
a) Phương trình phản ứng.


Mg + 2 HCl  → MgCl2 + H2
nHCl = 3 x 0,005 = 0,15 mol
nHCl = 1,2 : 24 = 0,05 mol


b) Theo pt nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,05
mol


=> V H2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít
c) theo pt nHCl pư = 2 nMg = 0,1 mol



=> nHCl dư = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol
Dd sau phản ứng có MgCl2 và HCl dư
CM HCl dư = 0,05 : 0,05 = 1 M


A + C
Axit


Mầu đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CM MgCl2 = 0,05 : 0,05 = 1 M
<b>Iv/ Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:5……</b>


<b>Ngày dạy……….</b> <b>Tiết:…9…..</b>


<b>Bài 6 thực hành :</b>


<b>tính chất hố học của oxi và axit</b>
<b>I/ mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Khắc sâu kiến thức về tính chất hố học của oxi, axit.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện tính cẩn thận, tiết kiệm hoá chất, .. trong học tập và trong
thực hành, biết giữ dìn vệ sinh sạch sẽ trong phịng thí nghiệm, an tồn sử
trong sử dụng hoá chất.



<b>II/ chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 10 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống
hút, kẹp gỗ, lọ thuỷ tinh rộng miệng, muôi sắt, đèn cồn.


<b> + Hố chất: </b>Quỳ tím, dd H2SO4, CaO, H2O, P, dd HCl, dd NaCl, BaCl2
<b>III/ hoạt động dạy – học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2.Bài cũ: Kiểm tra lí thuyết liên quan đến ND thực hành</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. Tiến hành thí nghiệm.</b>
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 1.


Cho mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm,
thêm từ từ 1 – 2 ml H2O -> Quan sát
- Thử dd sau phản ứng bằng quỳ tím
? Kết luận về t/c hố học của CaO và
viết phương trình phản ứng.


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm
+ Đốt một ít P đỏ trong bình thuỷ tinh
miệng rộng : P cháy hết cho 3ml H2O


vào bình, đậy nút, lắc nhẹ ->


<b>1. Tính chất hoá học của oxit.</b>


a) TN1: phản ứng của CaO với H2O
HS: làm thí nghiệm theo nhóm.
+HS : Nhận xét hiện tượng và rút
ra kết luận.


CaO + H2O  → Ca(OH)2
b)TN2:Phản ứng của P2O5Với H2O
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm, và
trình bày hiện tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Quan sát hiện tượng :


- Thử dung dịch bằng quỳ ?nhận xét.
? Kết luận về tính chất hố học của P2O5
và viết phương trình phản ứng.


GV : Hướng dẫn .


Để phân biết được các dung dịch trên,
phải biết sự khác nhau về tính chất của
dd đó.


? Dựa vào tính chất hoá học nào của mỗi
chất nhận biết.


GV : Gọi HS nêu cách làm.



GV : Yêu cầu các nhóm tiến hành làm
thí nghiệm 3.


u cầu các nhóm báo cáo kết quả theo
mẫu ( SGK )


PTPƯ: 4P + 5 O2  →


0


t <sub> 2 P</sub>
2O5
P2O5 + 3 H2O  → 2 H3PO4


<b>2. Nhận biết các dung dịch.</b>


TN3: Nhận biết 3 lọ mất nhãn ; H2SO4(l),
HCl , Na2SO4


HS : Phân loại 3 chất
Axit : HCl và H2SO4 (l)
Muối : Na2SO4


- Axit làm quỳ chuyển đỏ


- Cho dd BaCl2 vào 2 dd HCl và H2SO4 thì
chỉ có H2SO4 tác dụng tạo kết tủa.


HS : Làm thí nghiệm 3.



HS : Đại diện nhóm báo cáo kết quả TH +
Lọ 1 đựng dung dịch ………... +
Lọ 2 đựng dung dịch ………... +
Lọ 3 đựng dung dịch ……….


<i><b>Hoạt động 2 ( 10 / )</b></i>


<b>II. viết bản tường trình.</b>
( HS : Viết tường trình theo mẫu sẵn )
GV : Nhận xét thái độ , ý thức HS trong buổi thực hành
Nhận xét về kết quả thực hành các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 5……</b>


<b>Ngày dạy…...</b> <b>Tiết:10……..</b>


<b>Kiểm tra một tiết</b>
<b>I/ mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Kiểm tra kiến thức về tính chất hố học của oxit axit, oxit bazơ,
axit, bài tập tính theo phương trình hố học.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS viết đúng phương trình hố học dựa vào túnh chất hố học của
oxit axit, oxits bazơ, axit. Giải được bài tốn tính theo phương
trình hố học.



<b>II/ chuẩn bị</b>


<b> + GV : </b>Đề kiểm tra
<b>III/ KIÊM TRA</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


2. <b>Phát đề kiểm tra</b>


<b>Đề kiểm tra</b>
<b>I. phần trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: </b>Có 4 chất đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit ; sắt
(III) oxit ; đồng ; sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 02 ml dd axit HCl rồi lắc nhẹ. Các
chất có phản ứng với dd axit HCl là :


A. CuO, Cu, Fe B. Cu, Fe2O3, CuO.
C. Fe, Fe2O3, CuO D. Fe2O3, Cu, Fe


<b>Câu 2 : </b>Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd axit sunfuric lỗng sinh ra chất khí ?
A. Cacbon C. Nitơ


B. Photpho D. Sắt


<b>Câu 3 : </b>Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây ?


A. CaSO4 và HCl C. CaSO3 và NaOH



B. CaSO3 và H2SO4 D. CaSO3 và NaCl
<b>Câu 4: </b>Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và nước?
A. Magie và axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit
B. Magie oxit và axit sunfuric D. Magie clorua và natri hidroxit.


<b>Câu 5:</b> Cho 0,8 g CuO và Cu tác dụng với 20 ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu
được sau phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. Chỉ có H2SO4 D. Có CuSO3 và H2SO4
<b>Câu 6:</b> Để pha lỗng H2SO4, người ta rót?


A/ H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều
B/ Nước từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều
C/ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều
D/ Nhanh H2O vào H2SO4


<b>Câu 7:</b> Cho phương trình hố học sau:


? H2SO4 (đặc, nóng) + ? Cu ? CuSO4 + ?SO2 + ?H2O


Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hố học trên lần lượt là:


A. 1, 2, 1, 1, 1. C. 2, 2, 1, 1, 2.


B. 2, 2, 1, 1, 1. D. 2, 1, 1, 1, 2.


<b>Câu 8:</b> Khi phân tích 1 oxit sắt, thấy oxi chiếm 30% về khối lượng, oxit đó là:


A. FeO. C. Fe3O4.



B. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên


<b>Câu 9:</b> Đơn chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất khí là :


A. S C. Mg


B. Cl2 D. Ag


<b>Câu 10:</b> lấy 3,1 g Na2O hoà tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol/l
của dung dịch thu được là:


A. 0,5 M C. 1 M


B. 0,05M D. 0,01 M


<b>II. phần tự luận ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b> Có 3 dung dịch sau NaCl ; HCl ; H2SO4 bị mất nhãn. Bằng phương
pháp hố học có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây:


A) Chỉ dùng quỳ tím C) Chỉ dùng dung dịch bazơ Ba(OH)2
B) Dùng quỳ và dung dịch bazơ NaOH D) Dùng quỳ và dung dịch BaCl2


- Trình bày phương pháp nhận biết các chất trên bằng đáp án em chọn. Viết phương
trình phản ứng nếu có.


<b>Câu 2: (3 điểm)</b> Hồ tan 5,4 g Al bằng 142 g dung dịch HCl 18 %
a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính thể tích khí thốt ra ( ĐKTC ).



c) Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau phản ứng.
<b>đáp án và biểu điểm</b>


<b>i. phần trắc nghiệm</b>


Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 2: D


Câu 3: B


Câu 4: B


Câu 5: A


Câu 6: C


Câu 7: D


Câu 8: B


Câu 9: C


Câu 10: C


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Dùng quỳ tím nhận biết được hai axit </b>HCl; H2SO4, quỳ tím chuyển
màu đỏ, NaCl khơng làm quỳ tím đổi màu.



Dùng dung dịch BaCl2 cho vào hai axit HCl; H2SO4 dung dịch nào cho phản ứng kết
tủa đó là H2SO4, cịn lại HCl khơng phản ứng


PTPU: <b>BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl</b>


<b>Câu 2: (3 điểm)</b> Hoà tan 5,4 g Al bằng 142 g dung dịch HCl 18%
a/ Phương trình phản ứng.


<b>2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2</b>


b/ Tính thể tích khí thốt ra ( ĐKTC ).
n Al = 5,4/ 27 = 0,2 mol


n HCl = (142 x 18/100)/ 36,5 = 0,7 mol
<b>2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2</b>


0,2 mol 0,6 mol 0,2 mol 0,3 mol


Số mol H2 sinh ra là 0,3 mol. => Thể tớch khớ H2 sinh ra ở ĐKTC là:
V = 0,3.22,4 = 6,72 lit


<b>c/ </b>Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau phản ứng.
<b>2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2</b>


0,2 mol 0,6 mol 0,2 mol


Khối lượng dd sau phản ứng 5,4 + 142 – 0,6 = 146,8 g
Khối lượng AlCl3 sinh ra là: 133,5 x 0,2 = 26,7 g



- Nồng độ % của AlCl3 là 26,7 x 100%/ 146,8 = 18,19%


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:... Tuần: 6……..


Ngày dạy……….. Tiết:…11…….


<b>tính chất hố học của bazơ</b>
<b>a. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được những tính chất hố học chung của bazơ và dẫn ra được những
phương trình hố học tương ứng cho mỗi tính chất.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học để giải thích một số hiện
tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất.


- HS biết vận dụng những tính chất hố học của bazơ đã học để làm các bài tập
hoá học.


<b>II/ chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống hút
<b> + Hố chất: </b>Quỳ tím , dd HCl , dd H2SO4 , dd NaOH , CuSO4 , CaCO3 , dd Ca(OH)2
<b>III/ hoạt động dạy - học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2</b>. Bài mới


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>1. tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị má</b>
8’ GV : Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.


TN1 : Nhỏ 1 giọt dd NaOH vào dấy
quý tím → quan sát.


TN2 : Nhỏ 1 – 2 giọt phênolphtalein
không mầu vào ống nghiệm chứa 1 –
2 ml dd NaOH → quan sát.


GV : Gọi đại diện nhóm nêu nhận
xét.


GV : Dựa vào tính chất này ta có thể
phân biệt dd bazơ với các dd khác.


HS : Làm thí nghiệm theo nhóm.
HS : Nhận xét.


Các bazơ ( kiềm ) làm đổi mầu chất chỉ
thị.


+ Quỳ tím chuyển sang xanh.



+ Phênolphtalêin khơng mầu chuyển
sang mầu đỏ.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’ ? Nhắc lại tính chất Oxit axit tác
dụng với dung dịch bazơ.


? Viết phương trình minh hoạ.


Oxit Axit+ dd Bazơ  → Muối + H2O
Ca(OH)2 + CO2  → CaCO3 + H2O
3Ca(OH)2+P2O5 → Ca3(PO4)2 + H2O


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>3. Tác dụng với axit</b>
9’ ? Nhắc lại tính chất bazơ +


Axit.


? Viết phương trình phản ứng
minh họa.


? Phản ứng axit + bazơ gọi là
phản ứng gì.


Bazơ + Axit  → Muối + Nước
Fe(OH)3 + 3 HCl  → FeCl3 + 3 H2O
HS : Lấy ví dụ khác.



HS : Phản ứng trung hồ


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>


<b>4. Bazơ khơng tan bị nhiệt độ phân huỷ</b>


8’ GV : Hướng dẫn học HS làm thí


nghiệm – Tạo Cu(OH)2 bằng cách
cho dd CuSO4 tác dụng với dd
NaOH.


- Dùng kẹp gỗ, kẹp ống nghiệm rồi
đun nống ống nghiệm Cu(OH)2 trên
ngọn lửa đền cồn.


? Nhận xét hiện tượng . Viết PTHH
GV : Giới thiệu t/c chung của dd
bazơ với dd muối ( học ở bài 9 ).


HS : làm thí nghiệm theo nhóm.


+ Hiện tượng : Chất rán ban đầu có mầu
xanh lam. Sau khi đun, tạo chất rắn mầu
đen và hơi nước.


HS : Nhận xét.


KL: Bazơ không tan  →<sub>t</sub>0



Oxit + H2O
Cu(OH)2(r)  →


0


t <sub> CuO (r) + H</sub>
2O(l)
Mầu xanh mầu đen


<b>IV/ củng cố</b>


? Nhắc lại tính chất của bazơ.


? Những tính chất nào của bazơ tan, những tính chất nào của bazơ khơng tan.
? So sánh tính chất hố học của bazơ tan và bazơ hkông tan.


GV : Yêu cầu HS làm vào vở.
3 HS lên bảng chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn:... Tuần: 6……..


Ngày dạy……….. Tiết:…12…….


<b>Một số bazo quan trọng</b>
<b>a/ natrihiddroxit</b>
<b>I/ mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS biết được những tính chất vật lí, hố học của NaOH có tính chất hoá học
của bazơ và dẫn ra được những phương trình hố học tương ứng cho mỗi tính
chất.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.


- HS biết vận dụng những tính chất hố học của bazơ NaOH để giải các bài tập
hố học định tính, định lượng.


<b>Ii/ chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 5 kẹp gỗ, 1 cốc thuỷ tinh,
3 ống hút, đế sứ.


<b> + Hố chất: </b>Quỳ tím, dd HCl, dd phênolphtalein, dd NaOH.
<b>Iii/ hoạt động dạy – học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2</b>. Bài cũ: Nêu các tính chất của bazo tan và bazo khơng tan? Lấy VD minh hoạ
<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


<b>I. tính chất vật lí</b>
5’ GV : Hướng dẫn HS lấy 1 – 2 viên


NaOH cho vào ống nghiệm đựng
H2O lắc nhẹ -> sờ tay vào thành ống
nghiệm và nhận xét.


GV : Gọi đại diện nhóm trình nêu
tính chất vật lí của NaOH.


- NaOH là chất rắn không màu tan nhiều
trong nước và toả nhiệt.


- DD NaOH có tính nhờn, làm bục vải,
giấy, ăn mòn da .


- Khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn
thận.


<i><b>Hoạt động 2 </b></i>


<b>II. Tính chất hố học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Em dự đốn tính chất hố học của
NaOH


GV : Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm .



TN1 : Nhỏ NaOH vào giấy quỳ tím.
TN2 : Nhỏ phenolphtalein vào ống
nghiệm đợng NaOH.


? Nhắc lại tính chất và lấy ví dụ viết
phương trình phản ứng minh hoạ.


đỏ


<b>2. Tác dụng với axit.</b>


NaOH + HCl  → NaCl + H2O
NaOH + H2SO4  → Na2SO4 + 2 H2O
<b>3. Tác dụng với oxit axit.</b>


NaOH + CO2  → Na2CO3 + H2O
NaOH + SO2  → Na2SO3 + H2O
<b>4. Tác dụng với dd muối</b> ( Bài 9 )


<i><b>Hoạt động 3 </b></i>


<b>III. ứng dụng</b>
2’ GV : Tổ chức HS thảo luận nhóm rút


ra kết luận.


GV : Gọi đại diện nhóm trình bầy và
tóm tắt lên bảng.



HS : Thảo luận nhóm và nêu úng dụng
của NaOH ( SGK )


<i><b>Hoạt động 4 </b></i>


<b>IV. Điều chế NaOH</b>
5’ GV : Giới thiệu sản xuất NaOH trong


công nghiệp và hướng dẫn HS viết
PTPƯ


2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + Cl2 + H2

<b>IV/ củng cố</b>


? Nhắc lai nội dung chính của bài.


GV : Hướng dẫn HS làm bài tập 1 trong phiếu học tập.


<b>Bài tập 1 :</b> Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau.


Na  → Na2O  → NaOH  → NaCl  → NaOH  → Na2SO4
NaOH  → NaNO3


<b>Bài tập 2 :</b> Hoà tan 3,5 g Na2O vào 40 ml H2O . Tính CM và C% dung dịc thu được.
HS làm vào vở : 1 HS lên bảng trình bày.


<b>V/ dặn dị: </b>bài tập về nhà<b> </b>Bài : 1 , 2 , 3 , 4 ( SGK Tr : 27 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn:... Tuần: 7……..



Ngày dạy……….. Tiết:…13…….


<b>MỘT SỐ BAZO QUAN TRỌNG ( TT)</b>



<b>B/ CANXIHIDROXIT – THANG pH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>Biết được


- Tính chất của canxihiđroxit


- Ứng dụng trong đời sống và sản xuất của Ca(OH)2
- Thang pH, ý nghĩa giá trị pH của dung dịch
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b> </b>- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hố học của Ca(OH)2
- Nhận biết được dung dịch Ca(OH)2


- Tính khối lượng hoặc thể tích dd Ca(OH)2 tham gia phản ứng
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>+ </b>Dụng cụ<b>: </b>1 giá ống nghiệm, 2 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 1 cốc thuỷ tinh, , giấy pH,
phễu, giấy lọc


<b> + </b>Hoá chất<b>: </b>CaO; H2O
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b> </b>1. Sỹ số: 9B:


9E:



2. Bài cũ: <i>Nêu tính chất hoá học của NaOH ? Viết pt minh hoạ.</i>
<b> </b>3. Bài mới


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1: </b></i><b>I. TÍNH CHẤT</b>


<b>CTHH : Ca(OH)2</b>


<b> PTK : 74</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>II. THANG pH</b>
GV giới thiệu thang pH


? Thang pH biểu thị độ axit, độ bazo
của dd như thế nào?


? xác định pH của dd bằng cách nào?
Gv giới thiệu giấy pH, máy đo pH
? Xác định pH của giấm ăn, nước ép
chanh, HCl 0,1M


? pH của bột nở, amoniac, NaOH 1M
? kết luận về độ axit, độ bazo của dd
? Ý nghĩa giá trị pH


Hs quan sát



- Thang pH dùng để biểu thị độ axit, độ
bazo của dd


+Nếu pH= 7thì dung dịch là trung tính.
+ Nếu pH > 7 dung dịch có tinh bazơ.
pH càng lớn độ bazơ càng lớn


+ Nếu pH < 7 dung dịch có tính axit.
pH càng nhỏ độ axit càng lớn


- Ý nghĩa: Biết độ axit, độ bazo của dd
=> sử dụng chất hợp lí


<b>IV. củng cố</b>


? TCHH của dd canxihidroxit, thang pH?


<b>V. dặn dò </b>Học bài và làm bài tập về nhà : Bài : 1 , 2 , 3 , 4 ( SGK Tr : 30 )
Dụng cụ, hoá chất, cách pha


chế


Gv pha chế, cho hs quan sát
dd canxihidroxit


? Nhận xét trạng thái, màu
sắc?


Gvgiớithiệu: dd canxihidroxit:


? Dự đốn tính chất HH của
dd canxihidroxit


? HS thảo luận nhóm xây
dựng TCHH của dd
canxihidroxit


Yêu cầu 1 nhóm đại diện trình
bày, GV chốt lại kiến thức


? Ứng dụng?


<b>1. Pha chế dung dịch Ca(OH)2</b>


Hs quan sát, nhận xét


- dd canxihidroxit không màu
- Tên thường gọi: nước vơi trong
<b>2. Tính chất hố học</b>


dd canxihidroxit có đầy đủ TCHH của bazo tan
<b> a) Làm đổi màu chất chỉ thị</b>


+ Làm quỳ tím chuyển mầu xanh


+ dd Phênolphtalein không màu chuyển đỏ
<i>b) Tác dụng với Axit</i>


dd canxihidroxit + axit M + H2O
Ca(OH)2(dd)+2HCl(dd) CaCl2(dd)+2 H2O(l)


<i>c) Tác dụng với oxit axit</i>


dd canxihidroxit +oxit axit M + H2O
Ca(OH)2(dd) +CO2(k) CaCO3(r) + H2O(l)
<i>d) Tác dụng với dung dịch muối</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn:... Tuần: 7……..


Ngày dạy……….. Tiết:…14…….


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>biết được
- Tính chất hoá học của muối


- Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện các phản ứng trao đổi thực hiện.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tiến hành 1 số TN, quan sát giải thích hiện tượng, rút ra được tính chất hh của muối
- Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho tc của muối


- Tính khối lượng hoặc thể tích dd muối trong phản ứng
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi lớp<b>:</b>1 giá ống nghiệm, 4 ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 3ống hút


<b> + Hoá chất:</b>dd HCl, dd H2SO4 , dd BaCl2 , dd NaCl , dd CuSO4 ,dd NaOH , kim loại
Cu.



<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b> 1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>


<b> </b> <b>9C:</b>


<b>9D:</b>
<b>9E:</b>


<b> 2. Bài cũ:</b><i>Nêu tính chất hố học của caxi hiđroxit ? Lấy ví dụ minh hoạ.</i>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1</b><b> : </b></i><b>I. Tính chất hố học của muối</b>


? D/cụ, hoá chất, cách tiến hành
TN


? Yêu cầu hs làm TN, qs, nêu
hiện tượng


Gv giải thích hiện tượng
? Sản phẩm của pu: M + KL?
Fe(r) + CuSO4(dd)



?D/cụ,hoá chất, cách tiến hành
TN


<b>1. Muối tác dụng với kim loại.</b>


Cu(r) +2 AgNO3(dd) Cu(NO3)2+ Ag(r)


<i><b>* M + Kl</b></i> <i><b>M mới + KL mới</b></i>


* <i>Chú ý:</i> KL pu phải hoạt động hh mạnh hơn
kl trong dd M


<b>2. Muối tác dụng với axit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Yêu cầu hs làm TN, qs, nêu
hiện tượng


Gv giải thích hiện tượng
? Sản phẩm của pu: M + Axit?
Ba(NO3)2(dd) + H2SO4(dd)


?D/cụ,hoá chất, cách tiến hành
TN


? Yêu cầu hs làm TN, qs, nêu
hiện tượng


Gv giải thích hiện tượng
? Sản phẩm của pu: M + bazo?
FeSO4(dd) +NaOH(dd)



?D/cụ,hoá chất, cách tiến hành
TN


? Yêu cầu hs làm TN, qs, nêu
hiện tượng


Gv giải thích hiện tượng
? Sản phẩm của pu: M + M?


<i><b>*Muối + axit muối mới + axit mới </b></i>
<i><b>* ĐK</b><b> </b></i>:Để pu xảy ra SP phải có:


+ M tạo thành phải là chất không tan


+ axit mới là chất dễ bay hơi( hoặc yếu hơn
axit tham gia )


<b>3. Muối tác dụng với bazơ.</b>


2NaOH(dd)+CuSO4(dd Na2SO4(dd)+Cu(OH)2(dd)


*<i><b>Muối + bazo muối mới +bazo mới</b></i>


<i><b>* ĐK</b><b> </b></i>: để pu xảy ra: muối mới hoặc bazo mới
phải là chất không tan


<b>4. Muối tác dụng với muối.</b>


BaCl2(dd)+ Na2CO3(dd) BaCO3(r) + 2NaCl(dd)



<i><b>Muối + muối 2 muối mới </b></i>


<i><b>*ĐK</b></i>: một trong 2 muối tạo thành phải là chất
không tan( kết tủa)


<b>5. Phản ứng phân huỷ</b>


2 KClO<b>3</b> 2 KCl + 3 O2


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch</b>


.


?Nhận xét các pu hh của M?
?ĐN pu trao đổi?


ĐK xảy ra pu trao đổi?


<b>1. Nhận xét về các phản ứng của </b>
<b>muối</b>


<b>2. Phản ứng trao đổi</b>
Định nghĩa : ( SGK ).


<b>3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao </b>
<b>đổi.</b>


ĐK : ( SGK )
<b>IV. Củng cố</b>



Tính chất hh của M?


Phản ứng trao đổi: ĐK xảy ra pu trao đổi?
<b>V. Dặn dò</b>


Học bài và làm bài tập về nhà. <b>Bài</b>: 1, 2, 3, 4, 5, 6 ( SGK Tr: 30 )
Đọc trước bài một số M quan trọng


Ngày soạn:... Tuần: 8……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>biết được


- Một số tính chất, ứng dụng của M NaCl và KNO3.
<b>2. Kỹ năng:</b>


Nhận biết được 1 số M cụ thể
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> Tranh : </b>Một số tranh ứng dụng và cách khai thác muối NaCl
<b>III. hoạt động dạy – học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


<b>9C:</b>


<b>9D:</b>
<b>9E:</b>
<b> 2. Bài cũ: </b>


<i>Nêu tính chất hố học của muối ? Viết pt minh hoạ.</i>


<i>Định nghĩa phản ứng trao đổi ? Điều kiện để có phản ứng trao đổi.</i>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1</b><b> :</b></i><b>I. Muối Natri clorua</b>


? Trong tự nhiên muối ăn có ở đâu?


?Cách khai thác muối ăn từ nước biển,
mỏ nuối trong lòng đất


? Quan sát sơ đồ nêunhững ứng dụng
quan trọng của NaCl.


? Nêu những ứng dụng của sản phẩm
xản xuất từ NaCl như NaOH, Cl2 …...


CTPT: NaCl
PTK: 58,5


Tên thường gọi:muối ăn


<b>1. Trạng thái tự nhiên.</b>
- Trong nước biển


- Trong lòng đất ( muối mỏ )
<b>2. Cách khai thác</b>


( SGK )
<b>3. ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 2</b><b> :</b></i><b>II. Muối kali clorua</b>


HS quan sát lọ đựng KNO3, nêu tính
chất của KNO3.


? Nêu ứng dụng chính của KNO3.


CTPT: KNO3


PTK: 101


Tên thường gọi: diêm tiêu
<b>1. Tính chất</b>


- Là chất rắn, màu trắng, tan nhiều
trong nước,


- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
2KNO3(r)  →



0


t <sub> 2KNO</sub>


2® + O2(k)
<b>2. ứng dụng</b>


- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón


- Bảo quản thực phẩm trong công
nghiệp.


<i><b>IV. C</b></i><b>ủng cố</b>


Trạng thái tự nhiên, ứng dụng của NaCl
Tính chất, ứng dụng của KNO3


<b>. Dặn dị</b>


Học bài và làm bài tập về nhà. Bài tập : 1, 2, 3, 4, 5 ( SGK Tr : 36 )


Ngày soạn:... Tuần: 8……..


Ngày dạy……….. Tiết: 16…….


<b>PHÂN BĨN HỐ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b> 1. Kiến thức:</b>biết được


-Tên gọi,thành phần hoá học một số loại phân bón hố học thường gặp
<b> 2. Kỹ năng:</b>


<b> </b>- Nhận biết được một số phân bón thơng thường
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> - </b>Các mẫu phân bón hố học
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Nêu trạng thái tự nhiên các khai thác và ứng dụng của muối NaCl.</i>
<i>Tính chất, ứng dụng của M KNO3</i><b> </b>


<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1 </b><b> :</b></i><b>I. Những nhu cầu của cây trồng</b>


Hs đọc tt SGK


?Nêu thành phần của thực vật


? Nêu vai trò của các nguyên tốhh dối
với thực vật


<b>1. Thành phần của thực vật</b>


SGK


<b>2. Vai trò của các nguyên tố hoá học </b>
<b>đối với thực vật.</b>


SGK


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>II. Những phân bón hố học thường dùng</b>


Phân bón hố học có thể dùng ở dạng
đơn hoặc kép.


HS đọc tt


HS quan sát mẫu vật các loại phân bón
? tên gọi, thành phần một số phân
đạm?


? Tác dụng?


? tên gọi, thành phần một số phân lân?
? Tác dụng?


? tên gọi, thành phần một số phân
đạm?


? Tác dụng?


Cách tạo ra phan bón kép



<b>1. Phân bón đơn.</b>
<b>a) Phân đạm .</b>


- Urê : CO(NH2)2 tan trong nước.
- Amôni nitrat: NH4NO3 tan trong
nước.


- Amôni sunfat: (NH4)2SO4 tan trong
nước.


<b>b) Phân lân.</b>


- Phophat tự nhiên: thành phần chính
là Ca3(H2PO4)2 khơng tan trong nước,
tan chậm trong ruộng chua.


- Supephotphat: là phân lân đã qua
chế biến hố học, thành phần chính có
Ca(H2PO4)2 tan được trong nước.


<b>c) Phân kali:</b> Thường dùng là KCl,
K2SO4 đều dễ tan trong nước.


<b>2. Phân bón kép</b>


Có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố N, P, K.
<b>3. Phân vi lượng </b>


Có chứa một lượng các nguyên tố hoá
học dưới dạng hợp chất cần thiết cho


sự phát triển của cây như Bo, Zn, Mn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng các ngun tố có trong đạm ure
CO(NH2)2.


<b>v. Dặn dị</b>


học sinh học bài và làm bài tập về nhà. Bài tập : 1, 2, 3 ( SGK Tr : 39 )


Ngày soạn:... Tuần: 9……..


Ngày dạy……….. Tiết: 17…….


<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I . Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>biết được


- Biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit, axit, bazo, muối
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
- Viết được các pthh biểu diễn sơ đồ chuyển hoá
- Phân biệt một số hợp chất vơ cơ cụ thể


- Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn
hợp lỏng, hỗn hợp khí


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b> - </b>Bảng phụ + giáo án
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b> 1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>
<b> 9C:</b>
<b>9D:</b>
<b>9E:</b>
<b> 2. Bài cũ: </b>


<i>?Kể tên, thành phần hh một số phân bón thường dùng </i>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1</b><b> :</b></i><b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


10’ <sub>? Kể tên các hợp chất vô cơ </sub>
?Xây dựng mối quan hệ giữa
chúng


Oxit bazo Oxit axit


axit
bazo


Muối



1 2


5
9


8
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> Hoạt động 2:</b></i><b>II. Những phản ứng hoá học minh hoạ.</b>
10’ <sub>yêu cầu HS viết ptpư minh </sub>


hoạ cho sơ đồ 1( mỗi mũi tên
1 pt minh hoạ)


(1) CaO® + CO2(k) CaCO3®


(2) SO2(k) +2NaOH(dd) Na2SO3(dd) + H2O(l)
(3) Na2O® + H2O(l) 2NaOH(dd)


(4) Cu(OH)2®) CuO® + H2O(h)
(5)SO3(k) + H2O(l) H2SO4(dd)


(6)NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
(7)KOH(dd)+FeSO4(dd) Fe(OH)2® + K2SO4(dd)
(8)H2SO4(dd) + Zn® ZnSO4(dd) + H2(k)


(9) Na2CO3(dd)+HCl(dd) NaCl(dd)+CO2(k) +H2O(l)


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Bài tập</b>



HD hs chọn chất rồi viết ptpu


<i><b>Bài tập 2</b></i><b>:</b> Cho các chất sau; CuSO4,
CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2


Hãy xắp xếp các chất trên thành một
dãy chuyển hố và viết các phương
trình phản ứng.


<i><b>Bài 3/ tr. 41</b></i>


a)1. BaCl2 2. NaOH 3. NaOH 4. H2SO4
5. nhiệt phân 6. H2SO4


b) 1. O2 2. H2 3. HCl 4. NaOH 5.HCl
6. Nhiệt phân


<b>IV.Dặn dò: </b>Học bài và làm bài tập về nhà. Bài tập : 1, 2, 3,4 ( SGK Tr : 41 )
Ơn lại các hợp chất vơ cơ đã học


Ngày soạn:... Tuần: 9……..


Ngày dạy……….. Tiết: 18…….


<i><b>Luyện tập chương 1</b></i>


<b>CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Ôn tập, hiểu kĩ về tính chất của các loại hợp chất vơ cơ và mối quan hệ giữa
chúng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

phân biệt các chất và làm bài tập định tính.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> </b>Bảng phụ và phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 9C:</b>
<b> 9D:</b>
<b> 9E:</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>T</i>


<i>G </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> ạt động 1</b><b> :</b></i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b>


?Phân loại hợp chất vô cơ. <b>1. Phân loại các hợp chất vô cơ</b>


Giới thiệu t/c hoá học theo sơ đồ <b>2. Tính chất hố học của các loại hợp </b>


<b>chất vơ cơ.</b>




+ ? + ? + ?


+ ? + ? + ?
+ ? + ?


+ ? + ?
Các loại hợp chất vô cơ


Oxit Axit Bazơ Muối


Oxit
bazơ


Oxit
axit


Axit

Oxi


Axit
o/ có
Oxi


Bazơ
tan



Bazơ
o/
tan


Muối
Axit


Muối
trung
hoà


Oxit Bazơ


Muối


Bazơ Axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

* <i><b>Lưu ý</b></i>:<i><b> </b></i> Ngồi các tính chất của M đã trình bày M cịn có các tc sau:
+ M + M


+M + Kloai


+ M có thể bị nhiệt phân


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>II. Luyện tập</b>


<b>15’</b> <b><sub>Bài tập 1.</sub></b>


Cho các chất ; Mg(OH)2, CaCO3,


K2SO4, HNO3, CuO, NaOH, P2O5.
a) Chất nào tác dụng với dd HCl.
b) Chất nào tác dụng với dd Ba(OH)2
c) Chất nào tác dụng với dd BaCl2
? Viết phương trình phản ứng.


GV: Yêu cầu HS làm vào vở, gọi 3 HS
lên bảng.


<b>Bài tập 3 :</b> Hoà tan 9,2 g hỗn hợp Mg
và MgO cần vừa đủ mg dd HCl 14,6%
sau phản ứng thu được 1,12 lít khí
( ĐKTC)


a) Tính phần trăm khối lượng mỗi
chất.


b) Tính mg


c Tính C% dd sau phản ứng.


<b>B</b>


<b> ài tập 1</b>


HCl Ba(OH)2 BaCl2


Mg(OH)2 x


CaCO3 x



K2SO4 x x


HNO3 x


CuO x


NaOH x


P2O5 x


<b>Bài tập 3</b> : HS: Nêu các bươc giải và
giải theo sự hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn:... Tuần: 10……..


Ngày dạy……….. Tiết: 19…….


<i>T</i>



<i> hực hành </i>



<b>TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZO VÀ MUỐI</b>



<b>. mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>Biết được


Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
- Bazo tác dụng với dd axit, dd M



- Dd M tác dụng với kim loại, với dd M khác và với axit
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên
- Quan sát, mo tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được pt hh


- Viết tường trình thí nghiệm
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ:</b>Mỗi lớp<b>:</b>1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống hút, 2
kẹp gỗ, 1 cốc thuỷ tinh đựng nước


<b> + Hoá chất: </b>ddH2SO4,ddNaOH, ddFeCl3, ddCuSO4, ddHCl, ddBaCl2,dd
Na2SO4, đinh sắt, dây nhôm.


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>


<b>2. Bài mới: </b>Hướng dẫn thực hành
<b>*Nội dung thực hành:</b>


<i><b> 1. Tính chất hố học của bazo</b></i>


<i>Thí nghiệm1</i> : Natrihidroxit tác dụng với M
<i>Thí nghiệm2</i> : Đồng (II)hidroxit tác dụng với axit


<i><b>2. Tính chất hố học của M</b></i>



<i>Thí nghiệm3</i> : Đồng (II)sufat tác dụng với kim loại
<i>Thí nghiệm4</i> : Bariclorua tác dụng với M
<i>Thí nghiệm5:</i> : Bariclorua tác dụng với axit
<b>3.Tiến hành thực hành theo nhóm</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm là 1 tổ theo lớp
- Tổ trưởng phụ trách mọi hoạt động của tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 10……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 20……..</b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>I/ mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Kiểm tra kiến thức về tính chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ,
axit, bài tập tính theo phương trình hố học.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS viết đúng phương trình hố học dựa vào túnh chất hố học của
oxit axit, oxits bazơ, axit. Giải được bài tốn tính theo phương
trình hố học.


<b>II/ chuẩn bị: </b>Đề kiểm tra
<b>III/ kiểm tra</b>



<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


3. <b>Phát đề kiểm tra</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (5 điểm) ĐỀ 1


<i><b>Câu 1</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Dung dịch kiềm làm đổi màu quỳ tím, dung dịch</b><b>phenolphtalein </b></i>


<i><b>thành:</b></i>


A. Xanh, vàng B. Xanh, hồng C. Xanh,đỏ


<i><b>Câu 2(</b></i> 0,5 điểm): <i><b>Tính chất hố học của bazo không tan là:</b></i>


A. Tác dụng với kim loại và oxit axit


B. Tham gia phản ứng trung hoà và bị phân huỷ bởi nhiệt
C. Tác dụng với oxit axit và bị phân huỷ bởi nhiệt


<i><b>Câu 3</b></i>( 1điểm): <i><b>Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b></i>


…….……là phân bón chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là: N, P, K.
Phân bón kép là phân bón có chứa………..nguyên tố dinh dưỡng :N, P, K


<i><b>Câu 4</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu </b></i>


<i><b>được là:</b></i>


A. NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, H2, Cl2



<i><b>Câu 5</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>pH của một dung dịch bằng 3,5. Dung dịch đó có tính:</b></i>


A. Trung tính B. Bazo C. Axit


<i><b>Câu 6</b></i>( 1 điểm): <i><b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau</b></i>:


Fe2(SO4)3 + ……… FeCl3 + ………..
CuSO4 + ………… Na2SO4 + ……….


<i><b>Câu 7</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:</b></i>


A.Muối khan B. Khơng thu được gì C. Dung dịch muối ban đầu


<i><b>Câu 8</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Cho 0,1mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H</b><b>2</b><b> thu được </b></i>


<i><b>ở (ĐKTC) là:</b></i>


A. 44,8 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> (5 điểm)


<i><b>Câu 1</b></i>(2,5 điểm): Nêu tính chất hố học của muối. Viết phương trình minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a) Viết phương trình phản ứng


b) Tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được


c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để
trung hồ dung dịch bazo nói trên



<i><b>Đáp án + biểu điểm</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (5 điểm)


<b>Câu 1</b>:C (0,5 điểm)
<b>Câu 2</b>:<b> </b>B (0,5 điểm)
<b>Câu 3</b>:Phân bón đơn……….2 hoặc 3 (1điểm)
<b>Câu 4</b>:B (0,5 điểm)
<b>Câu 5</b>:C (0,5 điểm)
<b>Câu 6</b>:BaCl2…..BaSO4 (0,5 điểm)


NaOH………Cu(OH)2 (0,5 điểm)
<b>Câu 7</b>: A (0,5 điểm)
<b>Câu 8</b>:D (0,5 điểm)
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> (5 điểm)


<b>Câu 1:</b> Nêu đủ 5 tính chất hố học của muối, kèm theo phương trình minh hoạ
(2,5 điểm)


<b>Câu 2</b>:


a) PT: Na2O® + H2O(l) 2NaOH(dd) (1điểm)
b) Nồng độ mol của dung dịch NaOH


n Na2O = 15,5/ 62 = 0,25 mol


n NaOH =2. nNa2O = 0,5 mol (1điểm)


=>CMNaOH = 0,5/ 0,5 = 1M
c) Thể tích dung dịch H2SO4



H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
n H2SO4 = ½ n NaOH = 0,25 mol


m H2SO4 = 0,25. 98 = 24,5 g


m dd H2SO4 = 24,5. 100/ 20 = 122,5 g (0,5 điểm)


=> VddH2SO4 = 122,5/ 1,14 = 107,5ml
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (5 điểm) ĐỀ 2


<i><b>Câu 1</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Dung dịch kiềm làm đổi màu quỳ tím, dung dịch</b><b>phenolphtalein </b></i>


<i><b>thành:</b></i>


A. Xanh, vàng B. Xanh, hồng C. Xanh, đỏ


<i><b>Câu 2(</b></i> 0,5 điểm): <i><b>Tính chất hố học của bazo không tan là:</b></i>


A. Tác dụng với kim loại và oxit axit


B. Tham gia phản ứng trung hoà và bị phân huỷ bởi nhiệt
C. Tác dụng với oxit axit và bị phân huỷ bởi nhiệt


<i><b>Câu 3</b></i>( 1điểm): <i><b>Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b></i>


…….……là phân bón chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là: N, P, K.
Phân bón kép là phân bón có chứa………..nguyên tố dinh dưỡng :N, P, K


<i><b>Câu 4</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu </b></i>



<i><b>được là:</b></i>


A.NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2 C. NaCl, NaClO, H2, Cl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. Trung tính B. Bazo C. Axit


<i><b>Câu 6</b></i>( 1 điểm): <i><b>Hồn thành các phương trình phản ứng sau</b></i>:


Fe2(SO4)3 + ……… FeCl3 + ………..
CuSO4 + ………… Na2SO4 + ……….


<i><b>Câu 7</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:</b></i>


A. Muối khan B. Khơng thu được gì C. Dung dịch muối ban đầu


<i><b>Câu 8</b></i>( 0,5 điểm): <i><b>Cho 0,1mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H</b><b>2</b><b> thu được </b></i>


<i><b>là:</b></i>


A.44,8 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> (5 điểm)


<i><b> Câu 1</b></i>(2,5 điểm): Nêu tính chất hố học của bazo. Viết phương trình minh hoạ


<i><b>Câu 2</b></i>(2,5 điểm): Hoà tan 6,2 gam natrioxit Na2O vào 193,8 gam nước thu được dung


dich bazo


a) Viết phương trình phản ứng



b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazo thu được


c) Cho dung dịch bazo trên tác dụng với 200 gam dung dịch CuSO4 16%, lọc kết
tủa, rửa sạch, đem nung nóng, thu được a gam chất rắn màu đen. Tính a.


<i><b>Đáp án + biểu điểm</b></i>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (5 điểm)


<b>Câu 1</b>:C (0,5 điểm)
<b>Câu 2</b>:<b> </b>B (0,5 điểm)
<b>Câu 3</b>:Phân bón đơn……….2 hoặc 3 (1điểm)
<b>Câu 4</b>:B (0,5 điểm)
<b>Câu 5</b>:C (0,5 điểm)
<b>Câu 6</b>:BaCl2…..BaSO4 (0,5 điểm)


NaOH………Cu(OH)2 (0,5 điểm)
<b>Câu 7</b>: A (0,5 điểm)
<b>Câu 8</b>:D (0,5 điểm)


<b>Câu 1:</b> Nêu đủ 4 tính chất hố học của bazo, kèm theo phương trình minh hoạ
(2,5 điểm)


<b>Câu 2:</b>


a) PT: Na2O® + H2O(l) 2NaOH(dd) (1điểm)
b) Nồng độ phần trăm của dd NaOH


n Na2O = 6,2/ 62 = 0,1 mol


n NaOH = 2.n Na2O = 0,2 mol
m NaOH = 0,2 . 40 = 8 g
mdd = 6,2 + 193,8 = 200 g


C% = 8. 100%/ 200 = 4% (1điểm)


c) Khối lượng CuO


2 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4


Cu(OH)2 CuO + H2O


m CuSO4 = 16. 200/ 100 = 32 g
n CuSO4 = 32/ 160 = 0,2 mol


Lập tỉ lệ suy ra CuSO4 dư. Tính theo NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 11……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 21……..</b>


<i><b>Chương II:</b></i><b> </b>

<b>KIM LOẠI</b>



<b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI </b>



<b>I/ Mục tiêu</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được một số tính chất vật lí của kim loại
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sóng, sản xuất


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết thực hiện TN đơn giản, quan sát, mô tả hiện tượng biết liên hệ với một số
ứng dụng của kim loại.


<b>II/ chuẩn bị</b>


<b> - </b>Dây nhơm, đèn cồn, giấy gói kẹo, mẩu than gỗ, búa.
<b>III/ hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài mới</b>


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I/tính dẻo</b>


HS qs dây nhơm, làm tn: uốn cong dây
nhôm, qs vỏ các đồ hộp, đồ trang sức,
dụng cụ gia đình làm từ sắt ,nhơm,
gang, thép => Kim loại có tính chất gì?


-Kim loại có tính dẻo


-Các kim loại khác nhau có tính dẻo
khác nhau


-UD: Làm đồ dùng sinh hoạt, đồ trang
sức…



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: II/Tính dẫn điện</b>


HS làm tn, qs hiện tượng, giải thích
hiện tượng, rút ra kết luận


Chú ý : Không dùng dây trần dẫn điện
trong nhà.


- Kim loại có tính dẫn điện


- Các kim loại khác nhau có tính dẫn
điện khác nhau( Kl dẫn điện tốt nhất:
Ag, Cu, Al, Fe…)


-UD: Làm dây dẫn điện


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>III/ Tính dẫn nhiệt</b>


HS làm tn, qs hiện tượng, giải thích
hiện tượng, rút ra kết luận


-Kim loại có tính dẫn nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nhiệt khác nhau(thường thì Kl nào dẫn
điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt)


-UD: làm xoong, nồi…


<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b>IV/ ánh kim</b>



Quan sát đồ trang sức, nhận xét
HS đọc mục: Em có biết


-Kim loại có ánh kim
-UD: Làm đồ trang sức


* Ngồi ra kl cịn có các tính chất khác
như:


+Ở đk thường các kl đều ở trạng thái
rắn, trừ thuỷ ngân (lỏng)


+Nhiệt độ nóng chảy của kl biến đổi
trong phạm vi khá rộng: Thuỷ ngân:
-390<sub>, wonfam: 3410</sub>0


+Độ cứng của kl cũng rất khác nhau:
K, Na: Mềm. W, Cr: cứng


+Thường phân biệt kl đen: Fe, Mn, Cr
và kl màu (các kl còn lại)


<b>IV/ củng cố :</b>Các tính chất đặc trưn g của kl, các tính chất khác
<b>V/ dặn dị: </b>Bài tập về nhà<b>:</b>3, 4, 5 ( SGK Tr : 48 )


Đọc trước bài tính chất hh của kl


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 11……</b>



<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 22……..</b>


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được tính chất hoá học của kim loại: Tác dụng với phi kim, dd axit, dd
muối


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hh của kl


- Tính khối lượng của kl trong phản ứng, thành phần phần trăm về khối lượng của
hỗn hơp 2 kl


<b>II/ chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống
hút, đèn cồn, muẫn sắt, kẹp gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III/ hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>


2. <b>Bài cũ:</b> Nêu tính chất vật lí của kim loại? Từ tính chất vật lí nêu các ứng dụng
3. <b>Bài mới</b>



<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I/ Phản ứng của kim loại với phi kim</b>


GV: Làm thí nghiệm yêu cầu HS quan
sát.


TN1: Đốt sắt trong oxi.
TN2: Đốt Na trong clo.


? Viết phương trình phản úng.
GV: Giới thiệu thêm.


GV: Gọi HS dọc phần kết luận:


<b>1. Tác dụng với oxi.</b>
HS : Quan sat thí nghiệm.


+ TN1 : Dây sắt cháy sáng tạo ra hạt
nhỏ ( Fe3O4 ) mầu nâu đỏ.


+ TN2 : Na cháy trong Cl2 tạo thành
khói trắng ( NaCl ).


3 Fe + 2 O2  →


0


<i>t</i>



Fe3O4


<b>2. Tác dụng với phi kim khác.</b>
2 Na + Cl2  →


0


<i>t</i> <sub> 2 </sub>


NaCl


Kết luận : ( SGK ).


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>II/ Phản ứng của kim loại với Axit</b>


GV: Gọi học sinh nhắc lại tính chất ,
đồng thời lấy ví dụ minh hoạ.


HS: Lấy ví dụ


Mg + H2SO4  → MgSO4 + H2


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>III/ Phản ứng của kim loại với dung dịch muối</b>


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
TN1: Cho dây đồng vào dd AgNO3
TN2: Cho dây sắt vào dung dịch AlCl3
? Quan sát hiện tượng.


GV: Gọi dại diện các nhóm báo cáo kết


quả thí nghiệm.


? Viết phương trình phản ứng.
? Nhận xét.


GV: Ta nói Cu mạnh hơn Ag nên Cu đẩy
được Ag ra khỏi dd AgNO3.


Fe yếu hơn Al nên Fe không đẩy được Al
ra khỏi dung dịch AlCl3.


GV: Gọi HS đọc kết luận.


HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.


HS: Nêu hiện tượng, nhận xét và
viết phương trình phản ứng.


Cu + AgNO3  → Cu(NO3)2 +
2 Ag


Fe + AlCl3  → Không phản
ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> GV : </b>Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>Bài tập 1.</b> Hồn thành phương trình phản ứng sau.


Al + AgNO3  → ? + ? ; ? + Cl2  → AlCl3
? + CuSO4  → FeSO4 + ? ; ? + HCl  → FeCl2 + ?
Zn + S  → ? ; Mg + ?  → ? + Ag


R + ?  → R2(SO4)3 + ?


<b>Bài tập 2.</b> Ngâm một chiếc đinh Fe nặng 20g vào 50 ml dd AgNO3 0,5 M cho đến khi
kết thúc pư. Tính khối lượng đinh Fe sau khi làm thí nghiệm ?


GV: Nêu các bước giải bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 11……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 21……..</b>


<b>Bài DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I/ mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được dãy hoạt động của kim loại
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết các tiến hành nghiên cứu 1 số thí nghiệm đối chứng để rút ra kim loại hoạt
động mạnh, yếu và cách sắp xếp theo tong cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp dãy.
- Biết ý nghĩa của dãy HĐHH.


- Viết được các pthh chứng minh cho tong ý nghĩa của dẫy.


- Vận dụng ý nghĩa để xét các phản ứng của kim loại có xẩy ra khơng.
<b>II/ chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống
hút, đèn cồn, muẫn sắt, kẹp gỗ.



<b> + Hoá chất: </b>Na, dây sắt, dd FeSO4, ddCuSO4, ddAgNO3, Zn, Cu, ddHCl,
phenolphtalein, H2O .


<b>III/ hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>


<b> 2.Bài cũ::</b> Nêu tính chất hố học của kim loại. Viết phương trình phản ứng.
<b> </b>Làm bài tập : 2, 3, 4 ( SGK Tr: 51 )


2. <b>Bài mới</b>


<i>TG </i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1:I/</b></i><b> Dãy HĐHH của kim loại được xây dựng ntn.</b>


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
TN 1: Cho mẩu Na vào cốc H2O có
chứa vài giọt phenolphthalein.


TN 2: Cho 1 đinh Fe vào nước
TN 3: Cho 1 đinh Fe vào dd CuSO4.
TN 4: Cho mẩu dây Cu vào dd FeSO4.
GV : Gọi HS các nhóm nêu hiện
tượng.


HS: Tiến hành thí nghiệm thoe nhóm.
HS: Nêu hiện tượng và viết PTHH


2 Na + 2 H2O  → 2 NaOH +
H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Nhận xét và viết phương trình phản
ứng.


? Kết luận.


TN5: + Cho mẩu Cu vào dd AgNO3
+ Cho mẩu Ag vào dd CuSO4
? Nêu hiện tượng và viết PTHH
? KL.


TN6: + Cho một đinh Fe vào dd HCl
+ Cho một miếng Cu vào dd HCl
? Nêu hiện tượng và viết PTHH


? KL.


GV : Căn cứ vào các thí nghiệm em
hãy xắp xếp các kim loại thành một
dãy theo chiều giảm dần mức độ hoạt
động hoá học.


GV : Viết DHDHH của kim loại.


KL: Na hoạt động mạnh hơn Fe, Fe
hoạt động mạnh hơn Cu.


Xếp : Na ; Fe ; Cu


HS: Làm thí nghiệm


Cu + 2 AgNO3  → Cu(NO3)2 + 2
Ag


Ag + CuSO4  → o/ có hiện
tượng


Cu hoạt động mạnh hơn Ag
=> Cu xếp trước Ag


Fe + 2 HCl  → FeCl2 + H2
Cu + HCl  → o/ có hiện
tượng


Xếp Fe đúng trước H cịn Cu đứng sau
H


Na ; Fe ; H ; Cu ; Ag
Dãy HĐHH


K ; Na ; Mg ; Al ; Zn ; Fe ; Pb ; H ; Cu;
Ag ; Au.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>III/ Dãy HĐHH của kim loại có ý nghĩa như thế nào</b>


GV: Nêu ý nghĩa của dãy và yêu cầu HS
đọc lại.


HS : Ghi ý nghĩa vào vở.



<b>IV/ CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài tập:</b> Cho các kim loại Mg ; Fe ; Cu ; Zn ; Ag ; Kim loại nào tác dụng được với.
a) Dung dịch H2SO4 loãng.


b) Dung dịch FeCl2.
c) Dung dịch AgNO3.


Viết các phương trình phản ứng xẩy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 12……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 24……..</b>


<b>NHÔM </b><i><b>( KHHH : AL ; NTK : 27 )</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>HS nắm được


- Tính chất vật lí của Al : Nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim…


- Tính chất hố học của nhơm : Có nhứng tính chất hoá học của kim loại chung
- Nắm được vị trí của nhơm trong dãy HĐHH làm thí nghiệm để kiểm tra


- Dự đốn Al có phản ứng với dd kiềm hay khơng và làm thí nghiệm dự đốn.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết được các phương trình phản ứng biểu diễn tính chất của nhơm.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b> + Tranh vẽ: </b>2.14 Sơ đồ bể điện phân nhơm oxit nóng chảy.


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, 6 ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống
hút, đèn cồn, muẫn sắt, kẹp gỗ.


<b> + Hoá chất: </b> dây Al, bột Al, dd NaOH, ddCuSO4, ddAgNO3, ddHCl,
phenolphtalein, H2O.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ::</b> Nêu tính chất hố học của kim loại. Viết phương trình phản ứng.
Viết dãy HĐHH của kim loai và nêu ý nghĩa .


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. Tính chất vật lí.</b>


? Dựa vào tính chất vật lí chung của


kim loại và thực tế đời sống hàng
ngày em hãy nêu tính chất vạt lí của
Al.


HS: Quan sát mẫu vật, liên hệ thực tế
HS: Nêu tính chất vật lí của Al ( SGK ).


<i><b>Hoạt động 2 ( 17 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>


<b>II. Tính chất hố học.</b>


GV: Em hãy dự đốn xem nhơm có
những tính chất hố học nào.


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.


<b>1) Al có tính chất hố học của kim loại </b>
<b>khơ ng.</b>


<b>a) Phản ứng của AL với phi kim</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Đốt bột Al trên ngọn lửa đèn cồn.
? Nhận xét và viết ptpư.


GV: Giải thích tại sao Al bền trong
kk.


GV: Tương tự viết ptpư của Al với
Cl2, S,



GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
? Nêu hiện tượng TN và viết ptpư.
GV: Bổ sung thông tin Al không tác
dụng với dd H2SO4, HNO3 đặc nguội.
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Cho thanh Al vào dd CuSO4.


? Nêu hiện tượng TN và viết ptpư.
? Qua 3 tính chất trên em rút ra kết
luận về t/c hố học của nhơm


GV: Ngoài ra Al còn t/c hh khác
khơng.


GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.
Cho thanh Al vào dd NaOH.


? Nhận xét hiện tượng và kết luận.
GV: Liên hệ thực tế và lưu ý HS
không được dùng các đồ vật bằng Al
đựng các chất có tính kiềm.


tượng.
PTHH


4 Al + 3 O2  →


0


<i>t</i> <sub> 2 Al</sub>



2O3
HS: Viết ptpư.


<b>b) Phản ứng của Al với dd axit.</b>


HS: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng và
viết ptpư.


2 Al + 6 HCl  → 2 AlCl3 + 3 H2
<b>c) Phản ứng của Al với dd Muối.</b>


HS: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng và
viết ptpư.


2 Al + 3 CuSO4  → Al2(SO4)3 + 3
Cu


HS: KL Al có đầy đủ t/c hố học của KL
<b>2) Nhơm có tính chất hố học nào </b>
<b>khác</b>


HS: làm thí nghiệm


Nhận xét: + Có bọt khí bay lên
+ Thanh Al tan dần
KL: Al có phản ứng với dd kiềm.


<i><b>Hoạt động 4 ( 4 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>



<b>III. ứng dụng.</b>


GV: Yêu cầu HS nêu ứng dụng của
Al


HS: Nêu ứng dụng ( SGK )


<i><b>Hoạt động 5 ( 3 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>


<b>IV. Sản xuất Al.</b>


GV: Sử dụng tranh vẽ 2.14 để thuyết
trình về cách sản xuất Al.


HS: Nghe và ghi.


2 Al2O3  <i>dpnc</i> → 4 Al + 3 O2


<i><b>Hoạt động 4 ( 8 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>


<b>IV/ CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài tập :</b> Cho 5,4 g Al vào 60 ml dd AgNO3 1M. Khuối kỹ để pư xẩy ra hoàn
toàn, sau phản ứng thu được mg chất rắn. Tính m g


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:13……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 25……..</b>


<b>SẮT</b>



<i><b>( KHHH : FE ; NTK : 56 )</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được tính chất vật lí, tính chất hố học của sắt: Fe có những tính chất
hóa học chung của kim loại, Fe khơng phản ứng với H2SO4, HNO3 đặc nguội,
Fe là kim loại có nhiều hóa trị


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hố học của sắt, Viết được các phương
trình hố học minh hoạ cho tính chất hố học của sắt.


- Phân biệt được nhơm và sắt bằng pp hóa học


- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp bơth nhơm và sắt. Tính
lượng nhơm hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất theo hiệu suất phản ứng
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, bình thuỷ tinh miệng rộng chứa oxi, 6
ống nghiệm, 1 cốc thuỷ tinh, 3ống hút, đèn cồn, muẫn sắt, kẹp gỗ.
<b> + Hố chất: </b> dây Fe, bột Fe, ddCuSO4, bình chứa khí Cl2 .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>



Nêu tính chất hố học của Al. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> I. Tính chất vật lí.</b>


15' Nêu tính chất vật lí của Fe? Sắt là kim loại màu xám, có ánh kim,
dẫn điện- dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn
nhơm, dẻo, có tính nhiễm từ, nặng, t0


nc =
15390<sub>C.</sub>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> II. Tính chất hố học.</b>


12’


Nêu h/ tượng của phản ứng đốt sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

trong bình chứa oxi


Nêu h/ tượng của phản ứng đốt sắt
trong bình chứa clo.


Nêu h/ tượng khi cho đinh sắt vào dd


HCl?


Nhắc lại hiện tượng khi cho đinh sắt
vào dd CuSO4.


Nêu h/ tượng khi cho đinh sắt vào
ddCuSO4?


Nêu kết luận về tính chất hố học của
sắt?


3Fe(r) + 2O2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> Fe</sub>


3O4(r)
<b> b) Tác dụng với Cl2 hoặc Br2</b>


2Fe((r) + 3Cl2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2FeCl</sub>


3(r)
2Fe((r) + 3Br2(k)  →


0



<i>t</i> <sub> 2FeBr</sub>


3(dd)


K/ luận: Sắt phản ứng với nhiều phi kim
tạo ra oxit hoặc muối


<b>2) Tác dụng với dd axit.</b>


Fe(r) + 2HCl(dd)  → FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd)  → FeSO4(dd)+H2(k)


<i><b>Lưu ý</b></i>: Fe không tác dụng với dd H2SO4,
HNO3 đặc nguội.


<b>3) Tác dụng với dd muối.</b>


Fe(r)+ CuSO4(dd)  → FeSO4(dd)+Cu(r)
Sắt tác dụng với muối của kim loại hoạt
động kém hơn tạo dd muối sắt và kim
loại mới


<b>IV/ CỦNG CỐ </b>


Vị trí của sắt trong dhddhh, tính chất vật lí, tính chất hóa học của Fe?
<b>V/ DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 ( SGK Tr : 60 )


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:13……</b>



<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 26……..</b>


<b> HỢP KIM SẮT : </b>

<i><b>GANG - THÉP</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> 1. Kiến thức: </b>


- Thành phần chính của gang và thép
- Sơ lược về pp luyện gang, thép
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Quan sát sơ đồ, hình ảnh ....để rút ra được nhận xét về pp sản xuất gang và thép<b> </b>
- Viết được phương trình phản ứng xẩy ra trong quá trình luyện gang, thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> - </b>Mẫu vật gang, thép.
<b> -</b> Tranh vẽ sơ đồ lò cao.


<b> -</b> Tranh vẽ sơ đồ lò luyện thép.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b>Câu 1 :</b> Nêu tính chất hố học của Fe. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
<b>Câu 2 : </b>Chữa bài tập 2 ( SGK Tr: 60 ).


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> I. Hợp kim sắt.</b>


10’ <b>H</b>ợp kim là gì?


Cho học sinh quan sát
mảnh gang. Phân loại
gang?


? Nêu ứng dụng từng loại
gang?


Cho học sinh quan sát
chiếc kim


? Thép có mấy loại là
những loại nào.


? Nêu ứng dụng từng loại
thép.


- Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội
hh nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc
của kim loại với pk


- Hợp kim của sắt có nhiều ứng dụng là: Gang và
thép



<b>1) Gang là gì.</b>


- Định nghĩa ( SGK ).


-Phân loại: Gang trắng và gang xám
- Tính chất: Cứng và giòn hơn Fe


- Ứng dụng: Gang trắng dùng để luyện thép


Gang xám: Đúc bệ máy, ống dẫn nước, bánh lái
tàu, thuyền


<b>2) Thép là gì.</b>


- Định nghĩa ( SGK )


-Tính chất: Đàn hồi, cứng, ít bị ăn mịn


-Ứng dụng: Chế tao nhiều chi tiết máy, dụng cụ lao
động, phương tiện giao thông...


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

10’ Yêu càu hs đọc thông tin S GK trả
lời các câu hỏi sau:


Nguyên liệu sản xuất gang là gì?
Nguyên tắc sản xuất?


Quá trình sản xuất gang trong lò
cao diễn ra như thế nào?



Viết PTPU xảy ra trong qua trình
luyện gang?


Giới thiệu sơ đồ lị cao, 1 số ngun
tắc sản xuất hóa học


Giới thiệu sơ đồ lò luyện thép
Nguyên liệu sản xuất thép là gì?
Nguyên tắc sản xuất thép là gì?
Quá trình sản xuất thép được thực
hiện ntn? Viết PTHH cơ bản xảy ra
trong quá trình luyện thép?


<b> 1)Sản xuất gang như thế nào?</b>
<b> a) Nguyên liệu </b>


- Quặng sắt( thành phần chủ yếu là oxit
sắt): Quặng manhetít, hematít; than cốc,
Kk giàu oxi, phụ gia


<b>b) Nguyên tắc;</b>


Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao
trong lị luyện kim( lị cao)


<b> c)Q trình sản xuất</b>
+Sơ đồ lị luyện gang
+Q trình sản xuất



3CO(k) + Fe2O3(r) 2Fe(r) + 3CO2(k)
<b>2)Sản xuất thép như thế nào.</b>


<b>a) Nguyên liệu: </b>Là gang, sắt vụn, oxi
<b>b) Nguyên tắc: </b>Oxi hoá một số kim loại,
phi kim để loại ra khỏi gang phần lớn
các nguyên tố C, S, Mn ……..


<b>c) Quá trình sản xuất</b>
Fe(r) + O2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> FeO</sub>


(r)
FeO(r) + C(r)  →


0


<i>t</i> <sub> Fe</sub>


(r) + CO(k)
Sản phẩm thu được là thép.


<b>IV/ CỦNG CỐ </b>


Nhắc lại nội dung chính của bài và chữa bài tập 6 ( SGK Tr: 63 )


<b>V/ DẶN DÒ: </b>Học sinh học bài và làm bài tập về nhà:3, 4, 5, 6, ( SGK Tr : 63 )



<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:14……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết:27 ……..</b>


<b>SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI</b>



<b>VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHƠNG BỊ ĂN MỊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>HS biết được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn


- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim
loại khỏi sự ăn mòn


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b> </b> - Biết liên hệ với hiện tượng thực tế về sự ăn mòn của kim loại từ đó biết vận
dụng để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại trong gia đình.


- Biết các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại, từ đó đề xuất biện pháp bảo
vệ kim loại khỏi sự ăn mòn


- Biết thực hiện các thí nghiệm n/ cứu vè các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn
kim loại


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - </b>Đinh sắt bị gỉ.


<b> -</b> Chuẩn bị trước 1 tuần TN theo hình SGK
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> Bt số 4 SGK/ 68
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I. Thế nào là sự ăn mòn kim loại.</b>


<b>10'</b> Cho HS quan sát đinh sắt bị gỉ =>
yêu cầu hs nêu màu sắc của gỉ=> y/ c
hs giải thích


Tại sao đinh sắt bị gỉ?


Sự phá huỷ kim loại, hợp kim do tác
dụng hoá học trong mơi trường được gọi
là sự ăn mịn kim loại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> II. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loại?</b>



<i><b>10</b></i>
<i><b>’</b></i>


Các mơi trường khác nhau có ảnh
hưởng tới sự ăn mòn kim loại hay
không?


ống N1: Đinh sắt trong không khí
khơ khơng bị han gỉ.


- ống N2: Đinh sắt có hồ tan oxi bị
ăn mịn chậm.


- ống N3: Đinh sắt trong dd NaCl bị
ăn mòn nhanh.


- ống N4: Đinh sắt trong nước cất
không bị ăn mòn.


<b>1) ảnh hưởng của các chất trong mơi </b>
<b>trường.</b>


HS quan sát các thí nghiệm đã làm cách
đó 1 tuần rồi rút ra kết luận


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Em hãy rút ra kết luận từ các TN
trên?



Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự ăn mòn
kim loại ntn?


thành phần của mơi trường mà nó tiếp
xúc


<b>2) ảnh hưởng của nhiệt độ.</b>


ở nhiệt độ cao kim loại bị ăn mòn nhanh
hơn.


VD: Thanh sắt trong bếp than bị ăn mịn
nhanh hơn khi để ngồi khơng khí.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn </b>


<b>mịn.</b>


<b>15'</b> Vì sao phải bảo vệ kim loại để các đồ
vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn ?


GV: Gọi HS đọc phần “em có biết”


<b>1) Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc </b>
<b>với môi trường.</b>


- Sơn, mạ, bôi dầu mỡ,….. lên bề mặt
kim loại


- Để đồ vật ở nơi khô ráo, lau chùi sạch


sẽ


<b>2) Chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn</b>,
VD: Cho thêm vào thép một số kim loại
như Cr, Ni, ……..


<b>IV/ CỦNG CỐ: </b>Sự ăn mòn kim loại, n/ nhân sự ăn mòn kim loại, biện pháp bảo vệ
kim loại khơng bị ăn mịn


<b>V/ DẶN DỊ:</b> Học bài, liên hệ thực tế
Ôn tập chương II


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:14……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 28 ……..</b>


<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS ôn hệ thống các kiến thức cơ bản, so sánh tính chất của Al và Fe và với tính
chất chung của kim loại.


- Biết vận dụng ý nghĩa của dẫy hoạt động hoá học của kim loại để xét và viết
phương trình hố học. Vận dụng để làm các bài tập định tính, định lượng.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Kiến thức ôn tập.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


22’


Nêu tính chất hố học của kim
loại


Gọi hs viết dãy HĐHH của kim
loại


lên bảng, hs khác viết ra giấy nháp
Nêu ý nghĩa dãy HĐHH của kim
loại ?Viết PTHH minh hoạ.


Al và Fe có tính chất nào giống
nhau?


Al và Fe có tính chất nào khác
nhau?


Hs thảo luận bảng bên


Thế nào là sự ăn mòn kim loại?


Những yếu tố ảnh hưởng sự ăn
mòn?


Tại sao phải bảo vệ KL o/ bị ăn
mịn?


Có những biện pháp bảo vệ nào?


<b>1) Tính chất hố học của kim loại.</b>
-Dãy HĐHH của kim loại


K ; Na ; Mg ; Al ; Zn ; Fe ; Pb ; H ; Cu;
Ag ; Au.


-Lấy vd kim loại tác dụng với: phi kim,
nước, dd axit, dd muối


<b>2) Tính chất hố học của Al và Fe có gì </b>
<b>giống và khác nhau.</b>


a) Tính chất giống nhau


- Đều có tính chất hố học của kim loại
- Đều không phản ứng với HNO3 đ, ng và
H2SO4 đ, ng


b) Tính chất khác nhau.


- Nhơm có phản ứng với dd kiềm.



- Trong hợp chất nhơm chỉ có hố trị III
cịn sắt có 2 hố trị II và III.


<b>3) Hợp kim của sắt : Gang - Thép</b>


Gang Thép


Khái niệm
Tính chất
Ng/ tắc sản
xuất


<b>4) Sự ăn mịn KL và bảo vệ kim loại</b> .
Hs trả lời và lấy VD minh hoạ


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> II. BÀI TẬP</b>


<b>20'</b> 1. Bài 2 SGK/ 69


2. Bài 4 SGK/ 69
3. Bài 5SGK/ 69


<i><b>Giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4.


a) PTHH.


2R + 6HCl → RCl3 + 3H2
b) nH2 = 0,672 : 22,4 = 0,03 mol


Theo pt: nR =


3
2


nH2 = 0,02 mol
MR = 0,54 : 0,02 = 27g
Vậy R là Al


c) nHCl = 2. 0,05 = 0,1 mol
nHCl phản ứng = 2nH2 =0,06 mol
nHCl dư = 0,1 - 0,06 = 0,04 mol
nAlCl3 = nH2 = 0,02 mol
=>CM AlCl3 = 0,02 : 0,05 = 0,4 M
=>CM HCl(dư) = 0,04: 0,05 = 0,8 M


Theo PT: 2x(g) - 2( x + 35,5)(g)
Theo đề: 9,2(g) - 23,4(g)
Ta có: 2x/ 9,2 = 2( x + 35,5)/ 23,4
x = 23


Ng/ tố có NTK bằng 23 là ng/ tố Natri
( Na)


3. Hoà tan 0,54 g một kim loại R (có
hố tri III) bằng 50ml dd HCl 2M.
Sau phản ứng thu được 0,672 lít
khí ( ở đktc ).


a) Viết PTPU



b) Xác định kim loại R.


c) Tính nồng độ mol của các chất trong
dd sau phản ứng


<i><b>Giải</b></i>


<b>IV/ CỦNG CỐ : </b>Tính chất hóa học của kim loại
<b>V/ DẶN DÒ: B</b>ài tập về nhà: 4, 5, 6, 7 ( SGK Tr / 69 )
Chuẩn bị bài thực hành 3


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:15……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 29……..</b>


<b>THỰC HÀNH</b>


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức:Biết được:</b>


Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
- Nhôm tác dụng với oxi


- Sắt tác dụng với lưu huỳnh
- Nhận biết kim loại nhôm và sắt
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết các pt minh họa


- Viết tường trình thí nghiệm
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ:</b> Dụng cụ cho 4 nhóm, mỗi nhóm gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

n, 1đũa thủy tinh, 1 đĩa thủy tinh
Dụng cụ chung: cân điện tử, quẹt ga


<b> + Hố chất: </b>Bột nhơm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dung dịch NaOH, cồn
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS thực hành và viết tường trình</b>


<b>* </b><i><b>Nội dung thực hành</b></i>


Thí nghiệm 1 : Tác dụng của Al với Oxi


Thí nghiệm 2 : Tác dụng của Fe với lưu huỳnh
Thí nghiệm 3 : Nhận biết kim loại Al, Fe
<b>3.Tiến hành thực hành theo nhóm</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm là 1 tổ của lớp


- Tổ trưởng phụ trách mọi hoạt động của nhóm và làm thí nghiệm


<b>4. Thu bản tường trình</b> thực hành của hs để chấm lấy điểm kt 15 phút
Thu dọn dụng cụ thực hành


<b>5. Nhắc nhởsau giờ học</b>


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:15……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 30……..</b>


<i>C</i>


<i> HƯƠNGII .</i>


<b> PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG HTTH CÁC NTHH</b>


<b>BÀI TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết được</b>
- Tính chất vật lí của phi kim


- Biết những tính chất hoá học của phi kim


- Sơ lược về mức hoạt động hoá học mạnh yếu của một số phi kim
<b>2. Kỹ năng</b>


<b> -</b> Biết sử dụng những kiến thức đã học để rút ra tính chất vật lí, tính chất hoá học của
phi kim


- Viết một số phương trình hố học theo sơ đồ chuyển hóa của phi kim


- Tính lượng pki kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> + Dụng cụ: </b>Mỗi nhóm 1 giá ống nghiệm, bình thuỷ tinh miệng rộng chứa clo, 6
ống nghiệm, dụng cụ điều chế khí H2, đèn cồn, muẫn sắt, kẹp gỗ.
<b> + Hoá chất: </b>dd HCl, Zn, quỳ tím, bình chứa khí Cl2 .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA PHI KIM</b>


10’ Phi kim tồn tại ở thể
gì?


Vì sao muối ăn lại
không độc?


- ở đk thường pk tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng,
khí


- Phần lớn các pk khơng dẫn điện, nhiệt, có nhiệt độ
nóng chảy thấp


- Một số pk có tính độc: Cl, Brom, iod, lưu huỳnh,
asen



<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM</b>


25’


Nhắc lại tính chất kim loại
tác dụng với phi kim và lấy
ví dụ.


Hướng dẫn hs quan sát hình
3.1 SGK


GV: Thơng báo và giới thiệu
( SGK)


Nêu tính chất hóa học của
oxi?


<b>1. Tác dụng với kim loại.</b>


a) Nhiều phi kim + Kim loại → Muối
2Na(r) + Cl2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2NaCl</sub>


(r)
2Al(r) + 3S(r)  →



0


<i>t</i> <sub> Al</sub>


2S3(r)
b) Oxi + Kim loại → Oxit
<b> </b> 3Fe(r) + 2O2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> Fe</sub>


3O4(r)
ZnO(r) + O2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> ZnO</sub>


(r)


<b>*KL:</b> Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành
muối hoặc oxit


<b>2. Tác dụng với hiđrô</b>
+ Oxi + H2  →


0


<i>t</i> <sub> Nước</sub>



O2(k) + 2H2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2H</sub>


2O(l)
+ Clo + H2  →


0


<i>t</i> <sub>axit</sub>


Cl2(k) + H2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2HCl</sub>


(dd)


+ Nhiều pk khác như: C, S, Br2… t/dụng với
H2 hợp chất khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Căn cứ vào đâu để xét mức
độ hoạt động của pk ?


<b>3. Tác dụng với Oxi</b>
S(r) + O2(k)  →



0


<i>t</i> <sub> SO</sub>


2(k)
4P(r) + O2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2P</sub>


2O5(r)


<b>*KL:</b>Nhiều phi kim khác tác dụng với O2 tạo
oxit axit( clo không phản ứng trực tiếp với O2)
<b>4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim</b>
Phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức
độ phản ứng của pk đó với kim loại và hidro
- Phi kim mạnh: f2, O2, Cl2, N2


- Phi kim yếu: S, P, C, Si
<b>IV/ CỦNG CỐ </b>


<b>GV : </b>Gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>V/ DẶN DÒ: </b>HS làm bài tập về nhà:1, 2, 3, 4, 5,6 ( SGK Tr : 76 )


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:16……</b>



<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 31……..</b>


<b>CLO</b>



KHHH: Cl CTPT: Cl2 NTK: 35,5
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được một số tính chất vật lí


- Tính chất hố học của clo.:Clo có một số tính chất hóa học của pk nói chung (tác
dụng với kl, hidro), clo còn tác dụng được với nước và dd bazo, clo là pk hoạt
động hh mạnh


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b> </b> - Biết dự đoán, kiểm tra, kết luận được tính chất hh của clo và viết pthh


- Quan sát thí nghiệm, rut ra nhận xét về tác dụng của clo với nước, với dd kiềm,
tính tẩy màu của clo ẩm


- Viết được các phương trình phản ứng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ: </b>Bộ dụng cụ điều chế Clo, 2 bình tam giác, Bình đựng khí clo.
<b> + Hoá chất: </b>MnO2. dd HCl, dd NaOH, H2O.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>



<b> 9B:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ </b>


Nêu tính chất vật lí của clo? Clo là chất khí, màu vàng lục, hắc, nặng
gấp 2,5 lần kk, tan trong nước, là khí độc


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CLO</b>


Hướng dẫn hs quan sát hình 3. 2
Yêu cầu hs viết pt


*<b>Chú ý:</b> Cl2 không phản ứng
trực tiếp với O2


Ngồi t/c hố học chung của phi
kim clo cịn có tính chất hố học
nào?


Hướng dẫn hs qs hình 3. 3
HClO: a. hipocloro


HClO2: a. cloro
HClO3:a. cloric
HClO4:a. pecloric



Nước clo có tính tẩy mầu do
HClO có tính Oxi hố mạnh.
Giải thích tính tẩy mầu của
NaClO(NaClO: natri hipocloric:
là chất oxi hoá mạnh). Có thể
thay NaOH = KOH


<b>1. Clo có những tính chất của pk </b>
<b>không?</b>


<b>a) Tác dụng với kim loại </b>
<b> </b>2Fe(r) + 3Cl2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2FeCl</sub>


3(r)
Cu(r) + Cl2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> CuCl</sub>


2(r)(trắng)
Al(r) + 3Cl2(k)  →


0



<i>t</i> <sub> AlCl</sub>


3(r)
<b>b) Tác dụng với hidro</b>


H2(k) + Cl2(k)  →


0


<i>t</i> <sub> 2HCl</sub>


(k)


KL:SGK/ 77… clo là pk hoạt động hh
mạnh


<b>2. Clo có tính chất hố học nào khác?</b>
<b> a) Tác dụng với H2O</b>


Cl2(k)+ H2O(l)  → HCl(dd) +HClO(dd)
Nước clo là dd hh của các chất Cl2, HCl,
HClO


<b>b) Tác dụng với dung dịch NaOH</b>
Cl2(k) + 2NaOH(dd) → NaCl(dd) +
NaClO(dd) + H2O(l)


dd hh gồm 2 muối: NaCl và NaClO gọi
là nước javen.



<b>IV. CỦNG CỐ </b>


<b> </b>HS nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập 1: </b>Viết phương trình phản ứng ghi đầy đủ điều kiện nếu có khi cho clo tác
dụng với.


a) Al b) Zn c) H2O d) dd NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ứng thu được m g muối
a) Xác định kim loại M.
b) Tính khối lượng m g.
HS: Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:16……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết:32……..</b>


<b>CLO </b>

<i><b>(tiết 2)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> 1. Kiến thức:</b> Biết được


- Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí clo trong phịng thí nghiệm và trong
cơng nghiệp


<b> 2. Kí năng: </b>


- Nhận biết được khí clo bằng giấy quỳ



- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng ở đktc
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Giấy quỳ ẩm, bình đựng khí clo


Bài tập tính thể tích clo tham gia hoặc tạo thành
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :</b> Nêu tính chất hóa học của clo. Viết PTHH minh họa?
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>III ỨNG DỤNG CỦA CLO</b>


QS hình 3. 4 và yêu cầu học sinh
nêu ứng dụng của clo?


Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải
sợi?


- Dùng khử trùng nước sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.


- Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa
P.V.C, chất màu.



<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>IV. Điều chế khí clo</b>


Nguyên liệu?
Phương pháp


Nhận xét cách thu khí clo, vai trị
của bình đựng H2SO4 đ , vai trò
của bình dựng NaOH đ


? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy
nước không ? Tại sao?


Giới thiệu về nguyên liệu và


<b>1. Điều chế khí clo trong PTN:</b>


- Nguyên liệu: MnO2, HCl đặc.
MnO2 (r) + 4HCl (dd đặc)


0


<i>t</i>


 →
MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)
<b>2. Điều chế trong cơng nghiệp:</b>
- N liệu: dd NaCl bão hồ
- PP: điện phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

phương pháp điều chế clo trong
công nghiệp


NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập</b> 1 . Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:


HCl
Cl2


NaCl


<b>Bài tập </b>2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo dư . sau phản ứng thu
được 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M
a. Viết PTHH.


b. Xác định kim loại R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:17……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 33…..</b>


<b>CACBON</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Biết được:



- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: Than chì, kim cương, cacbon vơ định hình


- Cacbon vơ định hình có tính hấp phụ và hoạt động hố học mạnh nhất (tính phi kim
yếu, tác dụng với oxi và 1 số oxit kim loại)


- Ưng dụng của cácbon
2. Kĩ năng


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất của cacbon
- Viết các PTHH của cacbon với oxi, với 1 số oxit kim loại


- Tính lượng các bon và hợp chất của cacbon trong phản ứng
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu,
bơng


<b>+ Hố chất :</b> Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :Câu 1:</b> Nêu cách điều chế clo trong PTN? Viết PTHH?
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I. CÁC DẠNG THÙ HÌNH CỦA CACBON </b>



N tố oxi tạo nên mấy đơn chất?


Trong bài học này chúng ta chỉ xét
tính chất của cacbon vơ định hình
Cacbon vơ định hình gồm: than gỗ,
than xương, than đá, mồ hóng…


<b>1. Dạng thù hình là gì:</b>


<b>- </b>Các dạng thù hình của một n tố hh là
những đơn chất khác nhau do n tố đó tạo
nên


<b>2. Cacbon có những dạng thù hình </b>
<b>nào?</b>


- Kim cương: Cứng, trong suốt, khơng
dẫn điện


- Than chì: mềm, dẫn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>II. TÍNH CHẤT CỦA CACBON( CÁC BON VƠ ĐỊNH HÌNH)</b>
Hs làm thí nghiệm


Tác dụng của than hoạt tính


Cacbon là pk hoạt động hh yếu
Ưng dụng của tính chất này ?


C t/ dụng với oxit của kl đứng sau
nhôm trong dhdhh


<b>1. Tính hấp phụ:</b>


- Than gỗ có tính hấp phụ những chất
màu trong dung dịch.


- Than gỗ, than xương mới đ/ chế có tính
hấp phụ cao => than hoạt tính


<b>2. Tính chất hóa học:</b>
<b>a. Tác dụng với oxi:</b>


C (r) + O2 (k) t CO2 (k) + Q


<b>b. Tác dụng với oxit của một số kim </b>
<b>loại:</b>


2CuO (r) + C (r) t 2Cu (r) + CO2 (k)


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>III. ỨNG DỤNG CỦA CACBON </b>


? Hãy nêu ứng dụng của cacbon.
GV : bổ sung thêm thông tin.


- Làm đồ trang sức.


- Làm nguyên liệu, nhiên liệu trong công
nghiệp…



- Làm chất khử
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>V. DẶN DỊ Hs học bài và làm Bài tập về nhà</b>: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : )


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:17……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 34……..</b>


<b>CÁC OXIT CỦA CACBON</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết được:


- CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao
- CO2 có những tính chất của oxit axit


- H2CO3 là axit yếu, khơng bền


- Tính chất hố học của muối cacbonat (tác dụng với dd axit, dd bazo, dd muối khác,
bị nhiệt phân huỷ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra tính chất hố học của CO, CO2,
muối cacbonat



- Xác định phản ứng có thực hiện được hay khơng và viết các PTHH
- Nhận biết khí CO2 và 1 số muối cacbonat cụ thể


- Tính thành phần phần trăm theo thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Dụng cụ<b> :</b> Giá đỡ, ống nghiệm, ống chữ L, quỳ tím
+Hố chất: CO2, nước


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9A:</b>


<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :Câu 1 :</b> Nêu tính chất hóa học của cacbon. Viết PTHH minh họa?
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I. CACBON OXIT.CTPT : CO, PTK : 28</b>


GV: nêu CTPT, NTK của cacbon
oxit.Thơng báo tính chất vật lý của
cacbon oxit.


Nhắc lại có mấy loại oxit?
Như thế nào là oxit trung tính?


CO khử được nhiều oxit kim loại


N/ tắc lò luyện gang là gì?


? Hãy nêu ứng dụng của CO


<b>1. Tính chất vật lý:</b>


- Là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít
tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí, rất
độc.


<b>2. Tính chất hóa học:</b>
<b>a. CO là oxit trung tính:</b>


- ở đk thường CO không phản ứng với
nước , kiềm và axit.


<b>b. CO là chất khử:</b>


<b>+ </b>ởn/ độ cao CO khử được nhiều oxit kl
CO (k) + CuO (r) t Cu (r) + CO2 (k)
CO (k) + FeO (r) t Fe (r) + CO2 (k)
CO (k) + O2 (k) t 2CO2 (k)


<b>+</b>CO cháy trong oxi hoặc kk: lửa xanh,
toả nhiều nhiệt


<b>3. Ứng dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Làm n/ liệu trong CN hoá học



<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>II. CACBONĐIOXIT. CTPT : CO2 , PTK : 44</b>


Hãy nêu những tính chất vật lý của
CO2


GV: Làm thí nghiệm


- Cho CO2 tác dụng với nước
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?


GV: Đây là phản ứng thuận nghịch


? Hãy lấy VD viết PTHH?


? Hãy nêu những ứng dụng của
CO2 mà em biết?


<b>1. Tính chất vật lý:</b>


- Là chất khí,khơng màu, khơng mùi,
nặng hơn khơng khí, khơng duy trì sự
cháy sự sống, khi bị nén và làm lạnh thì
CO2 hố rắn (nước đá khơ)


<b>2. Tính chất hóa học: </b>
<b>a. Tác dụng với nước:</b>


CO2 (k) + H2O (l) H2CO3 (dd)
<b>b. Tác dụng với dd bazơ: </b>



CO2 (k)+ 2NaOH (dd) Na2CO3 (dd)+H2O
(l)


1 mol 2 mol


CO2 (k) + NaOH (dd) NaHCO3 (dd)
1 mol 1 mol


<b>c. Tác dụng với oxit bazơ:</b>


CO2 (k) + CaO (dd) t CaCO3 (r )


<i><b>Kết luận</b></i> : CO2 có những tính chất hóa
học của oxit axit.


<b>3. Ứng dụng: </b>


- Làm ga trong nước giải khát, sô đa,
được dùng để chữa cháy, bảo quản thực
phẩm, phân đạm ure…


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


1. Đọc bài đọc thêm?


2. Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của CO và CO2. SS tính chất vật lí,
tính chất hh của CO, CO2


<b>V. DẶN DÒ Hs học bài và làm Bài tập về nhà </b>Bài : 1, 2, (SGK Tr ….. )



<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:18……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 35……..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô vơ, kim
loại. Để học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai
<b> </b>- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược
lại


- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ
- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


Y/ cầu hs nêu mối q/ hệ



1. Từ kim loại có thể chuyển hóa
thành những loại hợp chất vô cơ
nào?


2. Viết sơ đồ chuyển hóa?


3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển
hóa đó?


Viết sơ đồ chuyển hóa?


Viết PTHH thực hiện sự chuyển
hóa đó?


<b>1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp </b>
<b>chất vô cơ: </b>


Muối


Bazơ muối 1 muối 2
KL Oxit bazơ bazơ M1 M2
Axit bazơ Muối 1 bazơ
Muối 3 muối 2


<b>2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ </b>
<b>thành kim loại:</b>


a. Muối kim loại


b. Muối bazo oxit bazo


kim loại


c. Bazo Muối kim loại
d. Oxit bazo kim loại


<b> </b><i><b>Hoạt động 3. </b></i><b>II. BÀI TẬP</b>
GV: Hãy nêu CTPT, PTK của
Cacbonđioxit?


? Hãy nêu những tính chất vật lý của
CO2


GV: Làm thí nghiệm


<b>Bài 1/ 71</b>
<b>Bài 3/ 72</b>
<b>Bài 9/ 72</b>
<b>Bài 10/ 72</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Cho CO2 tác dụng với nước
? Nêu hiện tượng quan sát được?
? Kết luận và viết PTHH?


GV: Đây là phản ứng thuận nghịch


GV hd hs làm


Mg t/ d với H2SO4 loãng dư. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 1,568 l
khí(đktc). Xác định thành phần % mỗi


kl trong hh


<i><b>Gi</b></i>
<i><b> ải</b><b> </b></i>


n H2 = 1,568/ 22,4 = 0,07 mol
Gọi số mol Mg có trong hh là x
Mg + H2SO4(lg) MgSO4 + H2
x mol x mol
2Al +3 H2SO4(lg) Al2(SO4)3+ 3H2
2/ 3(0,07- x) mol (0,07- x) mol
Ta có:24. x + 2/ 3(0,07- x). 27 = 1,41
=> x = 0,025


=> m Mg = 0.025. 24 = 0,6 g
%Mg = 0,6. 100%/ 1,41 = 42,55%
%Al = 57,45%


<b>IV.CỦNG CỐ</b>


- Ơn tập tồn bộ kiến thức đã học


<i><b>- </b></i>Dạng bài tập: thực hiện dãy biến hoá, hỗn hợp 2 kl, nồng độ %


<b>V. DẶN DÒHs học bài và làm Bài tập về nhà</b>: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr …. )
Chuẩn bị kt học kỳ


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần:18……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 36……..</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


Kiểm tra kiến thức học kì I
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Đề kiểm tra
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA</b>


Đề chung của phòng:Gồm 4 đề 501, 502, 503, 504
<i>Mã đề 501</i>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (4 điểm)


<b>Câu 1</b>: Dãy chất nào sau đây là oxit trung tính?


A: CO, NO B. CaO, Al2O3 C. SO2, Fe2O3 D. CO2, CuO
<b>Câu 2</b>: Nhơm có tính chất hố học gì khác so với những kim loại khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

B. Phản ứng được với dung dịch axit mạnh
C. Phản ứng được với dung dịch bazo


D. Phản ứng được với dd muối của những kim loại hoạt động hoá học yếu hơn
<b>Câu 3</b>: Hiện tượng gì xảy ra khi cho vài viên kẽm vào CuCl2?


A. Khơng có hiện tượng gì


B. Có kết tủa trắng xuất hiện, kẽm tan dần, dd màu xanh lam nhạt dần
C. Kẽm tan dần, có khí màu vàng nhạt thoát ra, dd màu xanh lam nhạt dần


D. Kẽm tan dần, có chất rắn màu đỏ bám ngoài viên kẽm, dd màu xanh lam nhạt dần
<b>Câu 4</b>: Trong các kim loại sau, kim loại có tính dẻo lớn nhất là:


A. Cu B. Fe C. Au D. Ag


<b>Câu 5</b> : Các kim loại trong dãy được sắp xếp theo chiều tính hoạt động hố học tăng
dần là :


A. Na, Al, Pb, Fe, Ag, Cu B. Ag, Cu, Pb, Fe, Al, Na
C. Ag, Cu, Pb, Al, Fe, Na D. Al, Fe, Na, Cu, Ag, Pb
<b>Câu 6:</b> Nhóm chất nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ:


A. HCl , H2SO4 B. Na2SO4, CuCl2 C. KOH, Ca(OH)2 D. NaCl, NaOH
<b>Câu 7:</b> Cho 19,5 g một kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 300 ml dd HCl 2M.
Kim loại đó là:


A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe


<b>Câu 8</b>: DD Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 người ta có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch dd Cu(NO3)2 ?


A. Al B. Ag C. Fe D. Cu
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN </b>( 6 điểm)


<b>Câu 1</b>( 2 điểm): Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3


<b>Câu 2</b> ( 4 điểm): Cho 12 g đồng oxit (CuO) tác dụng vừa đủ với dd axit sunfuric 10%
a. Viết phương trình hố học xảy ra



b. Tính khối lượng dd axit sunfuric 10% đã dùng
c. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng


( Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64, O = 16, H = 1, S = 32)
<b>Đáp án và biểu điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> Câu 2: C Câu 6: A</b>
<b> Câu 3: D Câu 7: B</b>
<b> Câu 4: C Câu 8: D</b>
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> ( 6 điểm)


<b>Câu 1</b> (2 điểm): mỗi phương trình đúng đạt 0,5 điểm
Fe + Cl2 FeCl3


FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O


<b>Câu 2</b> (4 điểm): theo đề ta có: mCuO = 12g


Ta tìm: nCuO= 12/ 80 = 0,15 mol 0,5 điểm
a. PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 1điểm
1mol 1mol 1mol


0,15mol 0,15mol 0,15mol


b. khối lượng của H2SO4 là: 0,15. 98 = 14,7 g 0,5 điểm
Khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng là:14,7. 100/ 10 = 147 g 0,5 điểm
c. m CuSO4 = 0,15. 160 = 24 g 0,5 điểm
Nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng là :



C% = 24.100%/ 159 = 15,09 % 1 điểm
Các mã đề khác chỉ đảo trật tự các câu trắc nghiệm, phần tự luận giống nhau


<b> Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 20……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 37……..</b>


<b>AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- H2CO3 là axit yếu, không bền


- Tính chất hố học của muối cacbonat (tác dụng với dd axit, dd bazo, dd muối khác,
bị nhiệt phân huỷ) Chỉ viết pthh phân huỷ CaCO3 và NaHCO3


- Chu trình của các bon trong tựn nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường sống
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Giá ống nghiệm, 4ống nghiệm, 4pipep, kẹp gỗ


<b>+ Hoá chất :</b> dd NaHCO3, dd Na2CO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, dd CaCl2, dd K2CO3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>


<b>I. AXIT CACBONIC (H2CO3)</b>


? Trong tự nhiên Axit H2CO3
được tạo ra từ đâu.


GV: H2CO3 là axit yếu chỉ làm
quỳ tím chuyển đỏ nhạt.


Khơng bền dễ bị nhiệt độ phân
huỷ.


<b>1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí</b>
-H2CO3 có trong nước tự nhiên, nước mưa
- Tính chất vật lí:


<b>2. Tính chất hố học</b>


-Là axit yếu, khơng bền, dễ bị nhiệt phân huỷ
thành CO2 và H2O


H2CO3(dd) CO2(k) + H2O(l)


<i><b>Hoạt động 2.I</b></i><b>I. MUỐI CACBONAT</b>



?Có mấy loại muối
cacbonat là những loại
muối nào ? lấy ví dụ
minh hoạ.


Nêu tính tan của muối
cacbonat trung hịa và
muối cacbonat axit.


HSnêudụngcụhốchất,các
h tiến hành tn


Nêu hiện tượng, rút ra
nhận xét


HSnêudụngcụhoáchất,các
h tiến hành tn


Nêu hiện tượng, rút ra
nhận xét


HSnêudụngcụhoáchất,các
h tiến hành tn


Nêu hiện tượng, rút ra


<b>1. Phân loại: </b>2 loại


<b>-</b> Muối cacbonat axit (- HCO3)



VD: (NaHCO3,Ca(HCO3)2 ……)
- Muối cacbonat trung hoà (= CO3)
Vd: (Na2CO3, CaCO3 ……….)
<b>2. Tính chất</b>


<b>a) Tính tan</b>


- Phần lớn các muối cacbonat trung hoà


(cacbonat) không tan trong nước: Trừ Na2CO3,
K2CO3, (NH4)2CO3


-Hầu hết các muối cacbonat axit (Hidrocacbonat) tan
trong nước.


<b>b) Tính chất hố học</b>
<b>+Tác dụng với axit</b>


NaHCO3(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) → 2NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)
<i>KL: M cacbonat tác dụng với dd axit mạnh hơn axit </i>
<i>cacbonat tạo thành M mới và giải phóng khí CO2</i>
<b>+Tác dụng với dd bazơ</b>


K2CO3(dd) + Ca(OH)2(dd) → 2KOH(dd) + CaCO3(r)
NaHCO3(dd) + NaOH(dd) → Na2CO3(dd) + 2H2O(l)
<i>Kl: 1 số dd muối cacbonat tác dụng với dd bazo tạo </i>
<i>thành muối cacbonat không tan và bazo mới</i>


<b>+Tác dụng với dd muối.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nhận xét <i>khác tạo thành 2 M mới</i>


<b>+Muối cacbonnat bị phân huỷ.</b>
2NaHCO3(r)


<i>o</i>


<i>t</i>


 → Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(h)
CaCO3(r)


<i>o</i>


<i>t</i>


 → CaO(r) + CO2(k)


<i><b>Hoạt động 3 .</b></i><b>3. ỨNG DỤNG</b>


?Nêu những ứng dụng của muối


cacbonat mà em biết. Ứng dụng (SGK)


<i><b>Hoạt động 4 .</b></i><b>III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN</b>


GV : Thông báo chu trình cacbon
trong tự nhiên theo sơ đồ.



(SGK)
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


? Nêu tính chất hố học của muối cacbonat.


<b>V. DẶN DÒ</b><i><b> Học bài và làm bài tập về nhà </b></i> 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : 91)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 20……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 38……..</b>


<b>CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu (tác dụng được với oxi, không phản ứng
trực tiếp được với hidro), SiO2 là1 oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim
loại kiềm ở nhiệt độ cao)


- Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat


- Sơ lược về thành phần và các cơng đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi
măng…


<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc và tóm tắt được thơng tin về Si, SiO2, M silicat, sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi
măng



- Viết được các pthh minh hoạ cho tính chất của Si, SiO2, M silicat
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Tranh các mẫu vật, đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng ..
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


Nêu tính chất hố học của muối cacbonat và lấy ví dụ minh hoạ ?
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1 .</b></i><b>I. SILÍC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Nêu trạng thái tự nhiên
? Nêu tính chất của Si


(thạch anh (SiO2)), đất sét trắng (hay còn
gọi là cao lanh) (Al2O3. 2SiO2. 2H2O).
<b>2. Tính chất </b>


-Si là chất rắn, màu xám, khó nóng chảy,
dẫn điện kém, có vẻ sáng của kim loại.Si
là chất bán dẫn


-Si Là phi kim yếu :Khơng phản ứng với
H và dd axit lỗng



-Ở nhiệt độ cao Si phản ứng với oxi và 1
số pk khác


Si(r) + O2(k)
<i>o</i>


<i>t</i>


 → SiO2(r)


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b>II. SI LIC ĐI OXIT (SiO2)</b>


Phân loạiSiO2


? Nêu tính chất hố học của
SiO2


<b>a)Tác dụng với dd kiềm</b> <b>M silicat vàH2O</b>


SiO2(r) + 2NaOH(r)
<i>o</i>


<i>t</i>


 → Na2SiO3(r)+H2O(h)
<b>b) Tác dụng với oxit bazơ</b> <b>M silicat</b>
SiO2(r) + CaO(r) → CaSiO3(r)


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b>III. SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHỆ SILICAT</b>



? Nêu nguyên liệu chính dùng
đẻ sản xuất gốm sứ.


? Các cơng đoạn chính.


? Các cơ sở sản xuất gốm sứ mà
em biết.


? Nêu nguyên liệu chính dùng
đẻ sản xuất xi măng.


? Các cơng đoạn chính.


? Các cơ sở sản xuất xi năng ở
nước ta mà em biết.


? Ngun liệu.


? Các cơng đoạn chính.


? Viết phương trình phản ứng
cho từng công đoạn.


? Các cơ sở sản xuất chính


<b>1. Sản xuất gốm sứ:</b>bát, dĩa ấm, chén, ly,
vại…


a<b>) Nguyên liệu</b>



Đất sét, thạch anh, fepat.


<b> b) Các cơng đoạn chính</b>. (SGK)
<b> c) Cơ sở sản xuất</b>(SGK).
<b>2. Sản xuất xi măng</b>


<b> a) Nguyên liệu</b>
Đất sét, đá vôi, cát


<b> b) Các cơng đoạn chính</b> (SGK)
<b> c) Cơ sở sản xuất</b>


3<b>. Sản xuất thuỷ tinh</b>
<b> a) Nguyên liệu</b>


Thạch anh, đá vôi, sođa.


<b> b) Các cơng đoạn chính</b> (SGK)
CaCO3(r)


<i>o</i>


<i>t</i>


 → CaO(r) + CO2(k)
CaO(r) + SiO2(r)


<i>o</i>



<i>t</i>


 → CaSiO3(r)
Na2CO3(r)+ SiO2(r)


<i>o</i>


<i>t</i>


 → Na2SiO3(r)+ CO2(k)
Thành phần chính của thuỷ tinh là Na2SiO3 và
CaSiO3


<b>c) Các cơ sở sản xuất</b> ( HS liên hệ)
<b>IV.CỦNG CỐ</b>


Nhắc lại các ý chính của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 21……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 39……..</b>


<b>SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC</b>


<b>NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS biết được


- Các nguyên tố trong bảng HTTH được xx theo chiều tăng dần của điện tích hạt


nhân nguyên tử. lấy ví dụ minh hoạ


- Cấu tạo bảng tuần hồn gồm: Ơ ngun tố, chu kì, nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát bảng tuần hồn, ơ ng/ tố cụ thể, nhóm I, VII, chu kì 2, 3 và rút ra nhận xét
về ô ng/ tố, về chu kì, nhóm


<b>3. Thái độ </b>


Có thái độ u thích bộ môn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng hệ thống tuần hoàn, sơ đồ cấu tạo nguyên tử phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


Nêu một số đặc điểm của nguyên tố Si về trạng thái tự nhiên, tính chất và ứng dụng ?
Mơ tả các cơng đoạn sản xuất thuỷ tinh. Viết phương trình phản ứng.


<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HỒN</b>


Thuyết trình về cách sắp xếp các


nguyên tố trong bảng hệ thống tuần
hoàn.


Các ng/ tố trong bảng tuần hồn xx theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần


<i><b> Hoạt động 2.</b></i><b>II. CẤU TẠO BẢNG TUẦN HỒN</b>


? Ơ ngun tố cho biết điều
gì.


? Nhận xét về số hiệu
nguyên tử.


<b>1. Ô nguyên tố</b>


-Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu ngun tử,kí hiệu
hố học,tên ngun tố, ngun tử khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? Kết luận về số hiệu
ngun tử.


? Ơ ngun tố 11 cho biết
điều gì.


Đặc điểm các ng/ tố trong
chu kì, số thứ tự của chu kì
HD Hs xác định số ng/ tố


trong chu kì1, 2, 3


Đặc điểm các ng/ tố trong
nhóm, số thứ tự của nhóm
HD Hs xác định số ng/ tố
trong nhóm I, VII


trong bảng tuần hồn
<b>2. Chu kỳ</b>


-Chu kì là dãy các ng/ tố mà ng/ tử của chúng có
cùng số lớp e và được xx theo chiều điện tích hạt
nhân tăng dần


-Số thứ tự của chu kì bằng số lớp e. Bảng Th gồm
7 chu kì


+ Chu kỳ 1 -> 3 là chu kỳ nhỏ.
+ Chu kỳ 4 -> 7 là chu kỳ lớn
+ Chu kỳ 7 chưa hồn thiện.
<b>3. Nhóm</b>


-Nhóm gồm các ng/ tố mà ng/ tử của chúng có số e
lớp ngồi cùng bằng nhau và do đó có tính chất
tương tự nhau được xếp thành cột theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân ng/ tử


-Số thứ tự nhóm bằng số e lớp ngồi cùng của ng/
tử. Bảng Th gồm 8 nhóm và các kim loại chuyển
tiếp



+Nhóm I : Kl hoạt động hh mạnh (Kl kiềm)
+Nhóm VII : PK hoạt động hh mạnh (halogen)
+Nhóm VIII : Khí hiếm


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


? Dựa vào đâu người ta căn cứ xắp sếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn.
? Thế nào là chu kỳ ? Nhóm ngun tố ? dựa vào đâu người ta xắp sếp các nguyên tố
trong một chu kỳ và nhóm nguyên tố.


<b>V. DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1 - 2 - 7 (SGK Tr : 101)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 21……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 40……..</b>


<b>SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HỒN CÁC</b>


<b>NGUN TỐ HỐ HỌC (TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức :</b>HS biết được


- Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì, nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ
(khơng giải thích quy luật biến đổi đó)


<b> - </b>ý nghĩa của bảng tuần hồn : sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo ng/ tử, vị trí ng/ tố
trong bảng tuần hồn và tính chất hh cơ bản của nó



<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tính chất hh cơ bản của chúng và ngược lại


- So sánh tính kim loại hoặc phi kim của 1 ng/ tố cụ thể với các ng/tố lân cận (trong 20
ng/ tố đầu tiên)


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng hệ thống tuần hồn, sơ đồ cấu tạo ngun tử phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


Chu kỳ là gì ? tại sao các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P cùng một chu kỳ.
Nhóm ngun tố là gì ? Tại sao ngun tố F, Cl, Br, I cùng một nhóm.
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b>III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUN TỐ TRONG </b>


<b>BẢNG TUẦN HỒN</b>
? Cho biết trong một chu kỳ theo


chiều điện tích hạt nhân số e lớp
ngoài cùng thay đổi như thế nào.
? Chu kỳ 2 các nguyên tố kim loại


biến đổi như thế nào ? Các nguyên tố
phi kim biến đổi như thế nào.


GV : Đầu chu kỳ là kim loại kiềm,
cuối chu kỳ là một khí hiếm.


? Nêu các nguyên tố và sự biến đổi
tính chât của các nguyên tố trong chu
kỳ 3.


? Quan sát nhóm I. Đi từ trên xuống
tính kim loại biến đổi như thế nào.
? Nhóm VII đi từ trên xuống tính phi
kim biến đổi như thế nào.


<b>1. Trong một chu kỳ</b>


Đi từ đầu đén cuối chu kì theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân ng/ tử:


-Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
(trừ chu kì 1)


-Tính kim loại của các ng/ tố giảm dần,
đồng thời tính phi kim của các ng/ tố
tăng dần


<b>2. Trong một nhóm</b>


Đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng


của điện tích hạt nhân:


-Số lớp e tăng dần từ 2 đến7


-Tính kim loại tăng dần, tính phi kim
giảm dần


<i><b>Hoạt động 2 .</b></i><b>IV. Ý NGHĨA CỦA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN</b>


VD1 : Biết nguyên tố A có số
hiệu nguyên tử là 17, hãy cho
biết cấu tạo nguyên tử, tính chất
hoá học của nguyên tố A và so
sánh với các nguyên tố lân cận.
? Suy đoán cấu tạo và tính chất
hố học của ngun tố B có số


<b>1. Biết vị trí của ngun tố ta có thể suy </b>
<b>đốn cấu tạo ngun tử và tính chất của </b>
<b>nguyên tố.</b>


Hạt nhân nguyên tử A = 17 +, e = 17, nguên
tố A ở chu kỳ 3, nhóm VI . Nguyên tố A có 3
lớp e và số e lớp ngoài cùng là 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

hiệu nguyên tử là 12.


VD : Nguyên tử X có điện tích
hạt nhân 16+, 3 lớp e, số e lớp
ngồi cùng là 6e. Hãy cho biết


vị trí của X trong bảng hệ thống
tuần hồn và tính chất cơ bản.


<b>2. Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta </b>
<b>có thể suy đốn vị trí, tính chất của ngun </b>
<b>tố đó.</b>


Ngun tố X có điện tích hạt nhân 16+ suy ra
X ở ô số 16.


Nguyên tố X có 3 lớp e -> X ở chu kỳ 3


Nguyên tố X có 6e lớp ngồi cùng -> X thuộc
nhóm VI.


Vậy X là nguyên tố phi kim S.


HS Dựa vào vị trí của S trong bảng HTTH
suy ra tính chất.


<b>IV.CỦNG CỐ:N</b>ội dung của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i> <b>Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 22……</b></i>


<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 41……..</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3</b></i>


<b>PHI KIM - SƠ LƯỢC BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức đã học trong chương như :
+ Tính chất phi kim, tính chất clo, C, Si, CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat.
+ Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn và sự biến đổi tuần hồn tính chất của các
ngun tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển hố giữa các chất.


- Biết vận dụng bảng tuần hồn, vận dụng sự biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm
đối với từng nguyên tố cụ thể, so sánh tính chất kim loại, phi kim.


3. Thái độ : u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Ôn tập nội dung cơ bản, bảng nhóm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i><b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>1. Tính chất hoá học của phi kim</b>


? Điền chất tác dụng với phi kim và
chất tạo thành theo sơ đồ.


? Chọn phi kim S hãy thiết lập sơ đồ
và viết phương trình phản ứng.


<b>2. Tính chất hố học của một số </b>
<b>phi kim cụ thể.</b>


<b>a) Tính chất hố học của clo.</b>


? Dựa vào tính chất hố học của clo
hồn thành sơ đồ phản ứng và viết
phương trình hố học.


<b>b) Tính chất hố học của C và hợp </b>
<b>chất của cacbon</b>


GV : Yêu cầu HS hoàn thành bảng


HS : Thiết lập


←   →




HS : Lập và viết phương trình phản ứng.
Nước clo


HCl Cl2 Nước giaven


Muối clorua


HS : Điền và viết phương trình phản ứng.
C <sub> →</sub>+? <sub> CO</sub>


2  →+? CaCO3


CO2
+ ?


+ ?


?


? Phi kim


+ ?
?


+ ? 4


+ ?
3
+ ?


1


+ ? 2


7 + ?


3


2
3
1 + ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

sau


? Viết phương trình phản ứng.


<b>3. Bảng tuần hoàn các ngtố hoá </b>
<b>học</b>


<b>a) Cấu tạo bảng tuần hồn</b>
? Ơ ngun tố.


? Chu kỳ.
? Nhóm.


<b>b) Sự biến dổi tính chất của các </b>
<b>nguyên tố trong bảng tuần hoàn.</b>
<b>c) ý nghĩa của bảng tuần hoàn.</b>
GV : Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời.




CO Na2CO3
HS : Điền và viết PTHH


HS : Nhớ lại kiến thức và trả lời theo câu hỏi.



<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>II. LUYỆN TẬP</b>


<b>Chữa bài tập 5</b> (SGK Tr 103)
a) Xác định công thức oxit sắt.
? Viết phương trình hố học.


? Khối lượng 22,4 g chất rắn là của
chất nào.


? Tìm khối lượng nguyên tử oxi trong
oxit sắt.


? Tìm chỉ số x, y.


b) Tính khối lượng kết tủa
? Viết phương trình phản ứng.
? Tính nCO2


? Tính nCaCO3
? Tính mCaCO3


<b>Bài 2 :</b> Nhận biết CO, CO2, H2 bằng
phương pháp hoá học.


? Nhắc lại tính chất đặc trưng của
CO, CO2, H2.


? Nêu phương pháp nhận biết.



GV : Gọi 1 HS lên bảng, chấm vở
một số HS


Đặt công thức oxit sắt là FexOy
PTHH


FexOy + y CO <i><sub>t</sub>o</i>


 → x Fe + y CO2
mFe = 22,4 g


=> mO = 32 - 22,4 = 9,6 g
Vậy x = 22, 4.160


32.56 = 2


y = 9,6.160


32.56 = 3


=> Công thức oxit sắt là : Fe2O3


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
nFe2O3 = 160 : 160 = 1 mol


theo pư (1) nCO2 = 3 nFe2O3 = 3 mol
theo pư (2) nCaCO3 = nCO2 = 3 mol
=> mCaCO3 = 3.100 = 300g


HS : Làm vào vở



HS : Trình bày phương pháp nhận biết
<b>IV.CỦNG CỐ</b>


<b>V. DẶN DỊ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 4, 5, 6 (SGK Tr : 103)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 22……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 42……..</b>


<i><b>THỰC HÀNH</b></i>


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM</b>


<b>VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ CỦA CHÚNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:HS biết được</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm
- C khử CuO ở nhiệt độ cao


- Nhiệt phân muối NaHCO3


- Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể
<b>2. Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết các pthh


- Viết tường trình thí nghiệm


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Giá ống nghiệm, (8 x 2)ống nghiệm, giá, 3pipep, 2kẹp gỗ, đèn cồn,
kiềng, ống dẫn khí, diêm, đũa thuỷ tinh


<b>+ Hoá chất :</b> NaHCO3, Na2CO3, dd HCl, dd Ca(OH)2, NaCl, H2O, CuO, C.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b>2. Bài thực hành</b>


<i>a. Phân nhóm HS trong lớp, phân nhiệm vụ cho nhóm trưởng</i>
<i>b. Hướng dẫn HS cách làm từng thí nghiệm</i>


<b>- Thí nghiệm 1:</b> Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao


Cách lắp dụng cụ, cách tiến hành, quan sát hiện tượng, mô tả hiện tượng xảy ra,
giải thích và viết pthh, rút ra kết luận về tính chất của cacbon


<b> - Thí nghiệm 2: </b>Nhiệt phân muối NaHCO3


Cách lắp dụng cụ, cách tiến hành, quan sát hiện tượng, mơ tả hiện tượng xảy ra,
giải thích và viết pthh, rút ra kết luận về tính chất của NaHCO3


<b>- Thí nghiệm 3:</b> Nhận biết muối cacnonat và muối clorua
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm nhận biết các chất


<i>c. Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm</i>
<i>d. Viết tường trình</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 23……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 43……..</b>


<b>Chương 4:HIĐROCACBON - NHIÊN LIỆU</b>


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Khái niệm hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Phân biệt được chất vô cơ hay chất hữu cơ theo công thức phân tử
<b>3. Thái độ</b>: yêu thích bộ mơn


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> ống nghiệm, đế sứ, cốc thuỷ tinh, đèn cồn.
<b>+ Hố chất : </b>Bơng, dd Ca(OH)2


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>
<b> 3. Bài mới</b>



<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1 .</b></i><b>I. KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


GV : Giới thiệu như (SGK)


GV : Giới thiệu các mẫu vật , hình
vẽ về hợp chất hữu cơ.


HS tự đọc thí nghiệm, nêu hố chất,
dụng cụ , cách tiến hành


GV biểu diễn thí nghiệm cho hs quan
sát, hs nêu hiện tượng, nhận xét, rút
ra kết luận


GV : Thuyết trình


Dựa vào thành phần phân tử, các hợp
chất hữu cơ dược chia thành 2 loại
chính.


?Hidrocacbon?


<b>1. Hợp chất hữu cơ ở đâu</b>


-Hợp chất hữu cơ coá ở khắp nơi xung
quanh ta: Trong cơ thể động thực vật
trong thức ăn hằng ngày, trong đồ dùng
hằng ngày



<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì</b>


-Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cácbon
(- khí CO, CO2, axit H2CO3 và các muối
cacbonat kim loại,....)


<b>3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại </b>
<b>như thế nào</b>


-Hợp chất hữu cơ được chia thành 2 loại
chính:


+Hiđro cacbon: Trong phân tử chỉ có 2
nguyên tố C và H


VD: CH4, C2H6, C3H8 ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

?Dẫn xuất của hidrocacbon? nguyên tố khác như : O, N, Cl, Br …..
VD: C2H6O, CH3Cl …..


<i><b>Hoạt động 2 .</b></i><b>II. KHÁI NIỆM VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ</b>


GV :Cho HS đọc SGK.
? Hố học hữu cơ là gì.


? Hoá học hữu cơ có vai trị quan
trọng như thế nào đối với đời sống,
xã hội.



-Hoá học hữu cơ là 1 nghành hoá học
chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
và sự chuyển đổi của chúng


- Hố học hữu cơ đóng vai trị rất quan
trọng trong cơng nghiệp và phục vụ đời
sống con người


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Gọi HS nhắc lại các ý chính của bài.
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất.


1. Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là :


A. K2CO3 ; CH3COONa ; C2H6 C. CH3Cl ; C2H6O ; C3H8


B. C6H6 ; Ca(HCO3)2 ; C2H5Cl


2. Nhóm các chất đều gồm các hiđrocacbon là :


A. C2H4 ; CH4 ; C2H5Cl C. CH4 ; C2H4, C2H6O


B. CH4 ; C3H6 ; C4H10


<b>V. DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1 -> 5 (SGK Tr : 108)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 23……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 44……..</b>



<b>CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ


-Công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó
<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử, rút ra được dặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ


- Viết được 1 số công thức cấu tạo mạch hở, mạch vòng của 1 số hộ chất hữu cơ đơn
giản (tối đa 4 nh/ tử cacbon) khi biết công thức phân tử


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b>Mơ hình cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ (dạng que ).
Bộ mơ hình phẳng cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> 2. Bài cũ :</b>


<i>Thế nào là hợp chất hữu cơ ? Phân loại hợp chất hữu cơ và lấy ví dụ minh hoạ.</i>
<i>Chữa bài tập 4, 5 (SGK TR: 108)</i>


<b> 3. Bài mới</b>



<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1.</b></i><b>I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>


GV : Thơng báo về hố
trị của C, O, H …
GV : Hướng dẫn HS
biểu diễn liên kết giữa
các nguyên tử trong
phân tử. Từ đó suy ra
kết luận.


GV : Hướng dẫn HS
lắp mơ hình phân tử
CH4, CH3Cl, CH3OH,
C2H6.


GV : Trong phân tử
hợp chất hữu cơ các
nguyên tử C có thể liên
kết trực tiếp với nhau
tạo thành mạch cacbon.


GV : Giới thiệu 3 loại
mạch cacbon.


? Biểu diễn liên kết
trong các phân tử.
C4H10 và C4H8



GV : Với cơng thức


<b>1. Hố trị và liên kết giữa các nguyên tử</b>


-Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các ng/ tử được sắp
xếp theo trật tự nhất định


VD: Trong phân tử CH4 các ng/ tử được sắp xếp theo
trật tự:


-Các ng/ tử trong phân tử liên kết với nhau theo đúng
hoá trị của chúng:Hoá trị của C là IV, của H là I, của
O là II


-Mối liên kết được biểu diễn bằng 1 nét gạch giứa 2
ng/ tủ


CH4: CH3Cl:


CH3OH C2H6


<b>2. Mạch cacbon</b>


-Các ng/ tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ
không nhứng liên kết với ng/ tử của các ng/ tố khác
mà còn liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch
cacbon.


- Có 3 loại mạch cabon



Mạch thẳng (mạch khơng phân nhánh)


Mạch nhánh (có 1 hoặc nhiều nhánh)


 Mạch vòng (vòng 3 hoặc nhiều cạnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C2H6O có 2 chất khác
nhau.


+ Hai hợp chất trên có
sự khác nhau về trật tự
liên kết giữa các phân
tử. Đó là nguyên nhân
làm cho rượu etylic có
tính chất khác với đi
metylete.




rượu etylic đi metylete


*Mỗi hợp chất hữu cơ có 1 trật tự liên kết xác định
giữa các ng/ tử trong phân tử


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b>II. CÔNG THỨC CẤU TẠO</b>


GV : Gọi HS đọc SGK
Công thức cấu tạo của
C2H4



? Nêu ý nghĩa công thức
cấu tạo.


<b>1. Công thức phân tử (CTPT):</b> Cho biết:
-Số nguyên tử của mỗi ng/ tố có trong phân tử
-Phân tử khối


Vd: CTPT của rượu etylic là C2H6O (PTK = 46
đvC)


<b>2. Công thức cấu tạo (CTCT):</b> Cho biết:
-Thành phần phân tử và phân tử khối


- Trật tự liên kết giữa các ng/ tử trong phân tử
VD : CTCT của etilen C2H4




Thu gọn : H2C = CH2
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Gọi HS nhắc lại các ý chính của bài.


Viết cơng thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau :C2H5Cl, C3H8, CH4O
<b>V. DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1 -> 5 (SGK Tr : 112)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 24……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 45……..</b>



<b>MÊ TAN</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : Biết được :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét
-Viết pthh dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn


-Phân biệt khí metan với 1 vài khí khác , thành phần phần trăm về thể tích metan trong
hỗn hợp


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Mơ hình phân tử CH4 dạng đặc và rỗng, ống thuỷ tinh, ống nghiệm,
quỳ tím, giá thí nghiệm.


<b>+ Hố chất :</b> Khí CH4, dd Ca(OH)2, quỳ tím, khí Clo, H2O.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


Câu 1 : Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ ?
Câu 2 : 2HS chữa bài tập 4, 5 (SGK tr 112).


<b>4. Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



? Trong tự nhiên khí mê tan có ở
đâu


? Nêu tính chất vật lí của CH4.
Viết CTCT của metan?


Nhận xét về đặc điểm cấu tạo của
mêtan?


? Đốt cháy khí CH4 thu được
những sản phẩm nào ? vì sao.
Giải thích nguyên nhân gây ra
những vụ nổ ở hầm than


Tiến hành thí nghiệm như SGK.


<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - TÍNH </b>
<b>CHẤT VẬT LÍ</b>


- Trong tự nhiên khí CH4 có nhiều trong mỏ
khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn ao và khí
biogas.


- Tính chất vật lí : Là khí khơng màu, khơng
mùi, nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong
nước.


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>



Đặc điểm : Trong phân tử CH4 có 4 liên kết
đơn (C - H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Nhận xét hiện tượng


? Viết phương trình phản ứng.
? Phản ứng giữa CH4 và Cl2 thuộc
loại phản ứng nào.


Rút ra kết luận.


Nêu những ứng dụng của khí
mêtan.


CH4(k) + 2O2(k)  →<i>to</i> CO2(k) + 2H2O(h)


<b>2. Tác dụng với clo (phản ứng thế)</b>
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Metyl clorua
<b>IV. ỨNG DỤNG (SGK)</b>


<b>IV. CỦNG CỐ: N</b>hắc lại nội dung chính của bài


<b>V. DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1 - 2 - 3 - 4 (SGK Tr : 116)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 24……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 46……..</b>


<b>ETILEN</b>




<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết được:


- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo phân tử của etilen
-Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với kk


-Tính chất hoá học ; Tác dụng được với brom (pu cộng), pu trùng hợp tạo polietilen,
phản ứng cháy


-Etilen được dùng làm nguyên liệu điều chế nhựa polietilen, etanol, axit axetic….
<b>2. Kĩ năng</b>


-Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét về cấu
tạo phân tử và tính chất của etilen


-Viết pthh dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn
-Phân biệt khí etilen với 1 vài khí khác bằng pp hố học


-Tính thành phần phần trăm về thể tích khí etilen trong hỗn hợp. Tính thể tích khí đã
tham gia phản ứng ở đktc


<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>



Câu 1 : Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của mêtan ?
Câu 2 : HS chữa bài tập 1 (SGK tr 116).


<b>4. Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Nêu tính chất vật lí của etilen


?Viết công thức cấu tạo của C2H4
và nhận xét về đặc điểm cấu tạo.
Trong liên kết đôi có 1 liên kết
kém bền. Liên kết kém bền dễ bị
đứt trong phản ứng hố học.


?C2H4 có đặc điểm cấu tạo khác
với CH4. Vậy phản ứng đặc trưng
của chúng có khác nhau khơng.


Viết phương trình phản ứng.
GV : Giới thiệu chất dẻo PE,
VPC


? Từ sơ đồ ứng dụng của etilen.
Nêu những ứng dụng của etilen.


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn khơng khí



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
Công thức cấu tạo của etilen


.


Đặc điểm : Giữa 2 nguyên tử C có 2 liên kết
Gọi là liên kết đơi


<b>III. TÍNH CHẤT HH CỦA ÊTILEN</b>
<b>1. Etilen có cháy khơng</b>


PTHH:


C2H4(k) + 3O2(k)
<i>o</i>


<i>t</i>


 → 2CO2(K) + 2H2O(h)
<b>2. Etilen làm mất màu dd brôm không</b>
PTHH


CH2 = CH2 + Br2  → CH2Br= CH2Br
Viết gọn: C2H4 + Br2 → C2H4Br2


<b>3. Các phân tử C2H4 có liên kết được với </b>


<b>nhau khơng.</b>


PTHH:… + CH2 = CH2 + CH2 + CH2 + …..



,


<i>o</i>


<i>t p</i>
<i>xt</i>


  → ... - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - …
Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>


(SGK)
<b>IV. CỦNG CỐ:</b> Nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>Bài tập1 </b>


Trình bầy phương pháp hố học để nhận biết 3 chất khí đựng trong 3 bình riêng biệt,
không dán nhãn CH4, C2H4, CO2.


GV : Gợi ý : Dựa vào tính chất hố học đặc trưng của từng chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>V. DẶN DỊ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1 - 2 - 3 - 4 (SGK Tr : 119)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 25……</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 47……..</b>


<b>AXETILEN</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>



<b>1. Kiến thức</b>: Biết được:


- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo phân tử của axetilen
-Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với kk
-Tính chất hố học ; Tác dụng được với brom (pu cộng), phản ứng cháy
-Ứng dụng : được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp


<b>2. Kĩ năng</b>


-Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét về cấu
tạo phân tử và tính chất của ãetilen


-Viết pthh dạng cơng thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn
-Phân biệt khí axetilen và khí metan bằng pp hố học


-Tính thành phần phần trăm về thể tích khí axetilen trong hỗn hợp. Tính thể tích khí đã
tham gia phản ứng ở đktc


<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ yêu thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Mơ hình phân tử axetilen, giá sắt, ống nghiệm có nhánh, dây dẫn khí,
đèn cồn, chậu thuỷ tinh, giá thí nghiệm, banh.


<b>+ Hố chất :</b> lọ thu sẵn khí C2H2, H2O, dd Br2
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :</b>


<b>Câu 1 :</b> Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của C2H4 ? lấy ví dụ minh hoạ.
<b>Câu 2 :</b> 2HS chữa bài 2, 4 (SGK Tr : 119)


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>5</b>


5


20


3


4


Nêu tính chất vật lí của axetilen


?Viết cơng thức cấu tạo của C2H2
và nhận xét về đặc điểm cấu tạo.
Trong liên kết có 2 liên kết kém
bền. dễ bị đứt lần lượt trong phản
ứng hoá học.


? Dựa vào đặc điểm cấu tạo của
C2H2 em hãy dự đoán các tính
chất hố học của C2H2.


<i>Liên hệ </i>đèn xì axetilen - oxi.



GV : Tiến hành TN dẫn khí C2H2
qua dung dịch brơm.


? Quan sát, nhận xét.


? Viết phương trình phản ứng.
Sản phẩm sinh ra có liên kết đơi
trong phân tử nên có thể cộng
tiếp 1 phân tử brôm.


Nêu cách điều chế C2H2 trong
phịng TN


Viết phương trình phản ứng


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


Là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan
trong nước, nhẹ hơn khơng khí


<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
Cơng thức cấu tạo của axetilen
H - C C - H
Hay viết gọn CH CH


<i>Đặc điểm</i> :Giữa 2 nguyên tử C có liên kết 3.
Trong liên kết 3 có 2 liên kết kém bền, dễ bị
đứt lần lượt trong phản ứng hoá học.



<b>III. TÍNH CHẤT HH CỦA AXETILEN</b>
<b>1. Axxetilen có cháy khơng?</b>


PTHH:


2C2H2(k) + 5O2(k)  →<i>to</i> 4CO2(K) + 2H2O(h)
<b>2.Axxetilen làm mất màu dd brômkhông?</b>
PTHH


CH CH + Br2 Br - CH = CH - Br
Br-CH = CH–Br +Br2


Br2 - CH - CH – Br2


Viết gọn:C2H2 + Br2 C2H2Br2
C2H2Br2 + Br2 C2H2Br4


Ngồi ra, axetilen cịn tgia pu cộng hợp
hidro, nước


CH CH + H2 CH2 = CH2
CH2 = CH2+ H2 CH3 – CH3
CH CH + H2O CH3 - CHO
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>


(SGK)


<b>V. ĐIỀU CHẾ</b>


Trong công nghiệp và trong phịng thí


nghiệm:


CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
Hoặc nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>Bài tập :</b> Cho hỗn hợp C2H4, CH4, C2H2


? Viết công thức cấu tạo của các chất trên ? Chất nào tác dụng với khí clo ? Chất nào
tác dụng với dung dịch brom. Viết phương trình phản ứng.


<b>Bài tập 2 :</b> Nhận biết 3 khí C2H2, CO2, CH4 bằng phương pháp hố học và viết ptpư
nếu có.


<b>V. DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : 122)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 25……</b>


HgO4, t0


Ni, t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 48……..</b>


<b>BENZEN</b>

<b> (C6H6 : 78)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết được:



- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo phân tử của benzen


-Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, khối lượng riêng, nhiệt độ
sơi, độc tính


-Tính chất hố học ; phản ứng thế với brom lỏng, phản ứng cháy, phản ứng cộng với
H2 và clo


-Ứng dụng : được dùng làm nguyên liệu , dung môi trong tổng hợp hữu cơ
<b>2. Kĩ năng</b>


-Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét về cấu
tạo phân tử và tính chất của benzen


-Viết pthh dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn


-Tính khối lượng benzen đã tham gia phản ứng để tạo thành sản phẩm trong phản ứng
thế theo hiệu suất phản ứng


<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ yêu thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bộ lắp mơ hình phân tử bezen, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá, đèn cồn.
<b>+ Hoá chất :</b> C6H6, H2O, dd Br2, dầu ăn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :</b>


Nêu cấu tạo phân tử và đặc điểm liên kết từ đó suy ra tính chất hố học của C2H2
<b>3.Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>5</b>


5


20


3


GV : Cho HS quan sát bình đựng
C6H6


GV : Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm.


- Cho bezen vào H2O.
- Cho dầu ăn vào benzen.


? Nhận xét về trạng thái, màu sắc,
tính tan, của benzen.


Nêu tính chất vật lí của benzen
?Viết cơng thức cấu tạo của C6H6
và nhận xét về đặc điểm cấu tạo.


.



Benzen dễ cháy sinh ra CO2 ,
H2O ngoài ra còn sinh ra muội
than.


? Viết phương trình phản ứng..
Benzen khơng có phản ứng cộng
với brom dung dịch (không làm
mất màu dung dịch brom)


GV : Hướng dẫn HS quan sát
hình vẽ benzen tác dụng với brom
lỏng có bột sắt xúc tác.


? Viết phương trình phản ứng.
? Phản ứng trên thuộc loại phản
ứng nào.


GV : ở nhiệt độ thích hợp benzen
có phản ứng cộng với một số chất
như : H2


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


- Là chất lỏng, khơng màu, khơng tan trong
nước, nhẹ hơn nước, hoà tan được dầu ăn,
nến …….


-Benzen là chất độc



<b>II. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


hoặc


<i>Đặc điểm:</i> 6 nguyên tử C liên kết với nhau
tạo thành vịng 6 cạnh đều, có 3 liên kết đơi
xen kẽ 3 liên kết đơn


<b>III. TÍNH CHẤT HH CỦA AXETILEN</b>
<b>1. Axxetilen có cháy khơng?</b>


PTHH:


2C6H6 + 15O2
<i>o</i>


<i>t</i>


 → 12CO2 + 6H2O
<b>2. Benzen có phản ứng thế với Br2 khơng?</b>


C6H6 + Br2 <i>o</i>


<i>Fe</i>
<i>t</i>


 → C6H5Br + HBr
<b>3. Benzen có phản ứng cộng khơng?</b>
C6H6 + 3 H2 <i>o</i>



<i>Ni</i>
<i>t</i>


 → C6H12


<i>Kết luận</i>: Do phân tử có cấu tạo đặc biệt nên
benzen vừa có phản ứng thế vừa có phản
ứng cộng. Tuy nhiên pu cộng khó xảy ra
hơn etilen và axetilen


<b>IV. ỨNG DỤNG</b>
(SGK)


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


? Nguyên nhân nào làm cho benzen vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng, trong
đóphản ứng thế là đặc trưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 26……</b></i>


<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 49……..</b></i>


<b>DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết được:


- Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí mỏ dầu
và pp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ ( dầu mỏ và khí thiên


nhiên Việt Nam)


- Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong
công nghiệp


<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc, trả lời câu hỏi, tóm tắt được thơng tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng
của chúng


- Sử dụng có hiệu quả 1 số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục thái độ yêu thích bộ môn


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Tranh vẽ mỏ dầu và cách khai thác, sơ đồ chưng cất dầu mỏ.
Mẫu vật dầu mỏ và các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


<i><b> Viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hố học của benze?</b></i>


<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



?Trạng thái, màu sắc, tính
tan trong nước


? Mỏ dầu thường có mấy
lớp, đặc điểm của mỗi lớp.


<b>I. Dầu mỏ</b>


<b>1. Tính chất vật lí</b>


- Là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan
trong nước và nhẹ hơn nước.


<b>2. Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầumỏ</b>
- Mỏ dầu thường có 3 lớp


+ Lớp khí dầu mỏ thành phần chính là CH4


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

? Nêu cách khai thác dầu
mỏ.


Dựa vào sơ đồ sgk nêu các
sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ?


Cracking là gì?


TP của khí thiên nhiên?
Ứng dụng?



?Dầu mỏ và khí thiên
nhiên VN


+ Lớp nước mặn


<b>- C</b>ách khai thác dầu mỏ.
(SGK)


<b>3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ</b>


- Khi chưng cất phân đoạn dầu mỏ thu được các
sản phẩm nhẹ ghi ở sơ đồ hình 4.17 SGK/ 127
- Cracking dầu mỏ là quá trình bẻ gãy phân tử
HC mạch dài thành HC mạch ngắn hơn.VD
Dầu nặng Xăng + hỗn hợp khí
<b>II. Khí thiên nhiên</b>


- Khí thiên nhiên có trong các mỏ khí nằm dưới
lịng đất, thành phần chủ yếu là khí metan chiếm
95%.


- Khí thiên nhiên là nhiên liệu, nguyên liệu trong
đời sống và trông công nghiệp.


<b>III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên Việt Nam</b>
SGK


4. Củng cố: Dầu mỏ và khí thiên nhiên


5. Dặn dò: Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK / 129



<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 26……</b></i>


<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 50……..</b></i>


<b>NHIÊN LIỆU</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Biết được: Khái niệm về nhiên liệu, các loại nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí)
- Hiểu được: Cách sử dụng nhiên liệu (gaz, dầu hoả, than...)an tồn có hiệu quả, giảm
thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường


<b>2. Kĩ năng</b>


- Sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an tồn trong cuộc sống hằng ngày


- Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy than, khí metan và thể tích khí cacbonic tạo
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục thái độ u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Biểu đồ Hình 4.21 và 4.22


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :</b>


<i><b> Nêu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?</b></i>


<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo </i>


<i>viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Nhiên liệu là gì? Có ở
đâu?


? Em hãy kể tên một
vài nhiên liệu thơng
dụng


? Vì sao chúng ta phải
sử dụng nhiên liệu cho
hiệu quả cao.


? Sử dụng nhiên liệu
như thế nào cho kết
quả cao.


? Để đạt được hiệu quả
cao trong quá trình đốt
nhiên liệu thường phải


<b>I. Nhiên liệu là gì?</b>



Nhiên liệu là những chất cháy được khi cháy toả
nhiệt, phát sáng.


<b>II. Nhiên liêu được phân loại như thế nào?</b>


Dựa vào trạng thái tồn tại, người ta chia nhiên liệu ra
làm 3 loại


<b>1. Nhiên liệu rắn:</b> Than mỏ, gỗ...
SGK


<b>2. Nhiên liệu lỏng</b>


Gồm xăng, dầu, cồn, ……….


<b>3. Nhiên liệu khí: </b>gồm khí thiên nhiên, khí mỏ dầu,
khí lị cao, khí than...


- Nhiên liệu khí dễ sử dụng, có hiệu quả toả nhiệt cao
nên được dùng phổ biến trong đời sống và trong công
nghiệp


<b>III. Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho hiệu quả?</b>
1<b>. Cung cấp đủ oxi</b> (không khí) cho q trình cháy.
<b>2. Tăng diện tích tiếp xúc</b> của nhiên liệu với khơng
khí.


- Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với khơng khí.
- Chẻ nhỏ củi.



- Đập nhỏ than khi đốt cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

thực hiện những biện


pháp gì. tập trung nhiệt lượng cho sự cháy diễn ra.


<b>4. CỦNG CỐ</b>


Nhắc lại nội dung chính của bài


<b>5. DẶN DÒ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 SGK Tr : 132)


<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 27……</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 51……..</b></i>


<i><b>Luyện tập chương 4</b></i><b> :</b><i><b> </b></i>

<b>HIĐROCACBON - NHIÊN LIỆU</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố các kiến thức đã họcvề hiđrocacbon.


- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon.


- Củng cố cac phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu
cơ.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Bảng phụ, bảng nhóm.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoat động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>20,</b>


GVu cầu HS thảo luận nhóm
với nội dung sau


<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
HS thảo luận theo nhóm hồn thành bảng
.


Mêtan Etilen Axetile Benzen


Công thức cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Phản ứng đặc
trưng


? Viết phương trình phản ứng minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>25,</b> <i><b><sub>Bài 1 SGK/ 133</sub></b></i><sub>: Viết công thức cấu </sub>


tạo đầy đủ và thu gọn của C3H8, C3H6,


C3H4.


Hướng dẫn HS làm, gọi 1 HS lên
bảng làm.


<i><b>Bài 4 SGK/ 133</b></i>: Hướng dẫn HS làm,


gọi 1 HS lên bảng làm.


Làm vào vở


C3H8


C3H4


a. n<i><sub>CO</sub></i> 0,2<i>mol</i>


44
8
,
8


2 = =


mC = 0,2. 12 = 2,4 gam


n<i>H</i> 0,3<i>mol</i>


18
4


,


5 <sub>=</sub>


=


mH = 0,3 . 2 = 0,6 gam


Ta có: mC + mH = 2, 4 + 0,6 = 3= mA
Nên A chỉ gồm 2 nguyên tố là C và H
b. Ta gọi CTPT đơn giản của A là CxHy
Ta có :


x : y = 0,2:0,6 2:6
1


6
,
0
:
12


4
,


2 <sub>=</sub> <sub>=</sub>


Vậy CTPT của A có dạng: (C2H6)n


Mặt khác: MA < 40 nên n =1. Vậy CTPT


của A là C2H6


c. A không làm mất màu dd brom
d. A + Cl2


C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Nhắc lại nội dung chính của bài


<b>V. DẶN DỊ: </b>Học bài và làm bài tập về nhà: 2, 3, 4 (SGK Tr : 133)


<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 27……</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 52……..</b></i>


<i><b>THỰC HÀNH</b></i><b> :</b>

<b>TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết được:


as


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thật thực hiện của các thí nghiệm:
- Điều chế axetilen


- Tác dụng của axetilen với dd brom và với oxi
- Tác dụng của benzen với dd brom


- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên
- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết các pthh


- Viết tường trình thí nghiệm
<b>3. Thái độ</b>: u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> Dụng cụ :</b> ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su, putet, giá ống nghiệm,
đèn cồn, chậu thuỷ tinh.


<b> Hoá chất :</b> Đất đèn, dung dịch brom, nước cất.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


? Nêu tính chất hố học của C2H2.
? Nêu tính chất vật lí, hố học của C6H6.
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


25’


Hướng dẫn HS làm thí nghiệm.


- Lắp ráp bộ dụng cụ thí nghiệm như


hình vẽ. (Hình 4.25 a)


- Cho vào ống nghiệm có nhánh mẩu
nhỏ CaC2. Nhỏ 2 - 3 ml H2O vào.


? Nhận xét tính chất vật lí của C2H2
Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ như
SGK.


- Dẫn khí C2H2 thoát ra ở ống nghiệm
A dẫn vào ống nghiệm C đựng dung
dịch brom.


? Nêu hiện tượng, giải thích và viết


<b>I. Tiến hành thí nghiệm</b>


<b>1. Thí nghiệm 1 : Điều chế axetilen</b>
HS : Tiến hành thí nghiệm theo nhóm


<b>2. Thí nghiệm 2 : Tính chất của </b>
<b>axetilen</b>


a. <b>Tác dụng với dung dịch brom</b>
Tiến hành thí nghiệm nhóm.


- ở ống nghiệm C, màu da cam của dung
dịch brom bị nhạt dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

10’



phương trình phản ứng.


Dẫn C2H2 qua ống thuỷ tinh vuốt
nhọn rồi châm lửa đốt.


<i><b>Lưu ý</b></i>: HS để một lúc cho khí thốt


ra để đuổi hết khơng khí rồi mới đốt,
tránh nổ.


? Nhận xét, giải thích và viết phương
trình phản ứng.


Cho 1 ml C6H6 vào ống nghiệm đựng
2ml nước cất, lắc kĩ, sau đó để yên.
? Quan sat.


Tiếp tục cho thêm 2 ml dung dịch
brom lỏng lắc kĩ sau đó để yên.


? Quan sát màu của dung dịch brom.
? Nêu hiện tượng và giải thích


C2H2 + Br2 → C2H2Br4
b. <b>Tác dụng với oxi</b>


Cháy với ngọn lửa màu xanh.
PTHH



2C2H2 + 5 O2
<i>o</i>


<i>t</i>


 → 4CO2 + 2H2O
<b>3. Thí nghiệm 3 : Tính chất vật lí của </b>
<b>benzen</b>


Tiến hành thí nghiệm nhóm.


Quan sát và nêu hiện tượng, giải thích
<b>II. Viết tường trình</b>


Nêu hiện tượng quan sát được , giải
thích hiện tượng, viết phương trình minh
hoạ cho mỗi thí nghiệm


<b>IV. Nhận xét: </b>các nhóm làm thí nghiệm


<b>V. DẶN DỊ: </b>Dặn HS ơn kiến thức chương 4 tiết sau kiểm tra 1 tiết


<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 28……</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b> Tiết: 53……..</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


Kiểm tra , đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh ở chương 4: Hidrocacbon.


Nhiên liệu


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> Đ</b>ề kiểm tra


<b>III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>1. Kiểm tra sỉ số: 9E:</b>


<b>9B:</b>
<b>2. Phát đề kiểm tra</b>
<b>3. Coi HS kiểm tra</b>
<b>4. Thu bài</b>


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị bài rượu etylic tiết sau học</b>
<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)(đề 1)</b>


<i><b> Câu 1</b> ( 1,0 điểm)<b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

cacbonat kim loại).


………..: Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.


<i><b>Câu2 </b>(0,5 điểm)<b> Trong gas dùng để đun nấu thức ăn trong gia đình, người ta </b></i>


<i><b>thêm một lượng nhỏ khí có cơng thức hố họcC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>S có mùi hơi (khơng độc). Mục </b></i>


<i><b>đích của việc làm này là nhằm: </b></i>


A. Tăng năng suất toả nhiệt của gas
B. Hạ giá thành sản xuất gas



C. Phát hiện nhanh chóng sự cố rị rỉ gas
D. Một lí do khác


<i><b>Câu 3 </b>(0,5 điểm):<b>Chọn định nghĩa đúng nhất về nhiên liệu: </b></i>


A. Nhiên liệu là chất cháy được.


B.Nhiên liệu là chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
C. Nhiên liệu là nguồn cung cấp năng lượng cho loài người.


D. Nhiên liệu là vật liệu có sẵn trong tự nhiên hoặc điều chế từ các nguồn nguyên
liệu có sẵn trong tự nhiên.


<i><b>Câu 4 </b>(0,5 điểm):</i> <i><b>Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen (đo ở đktc) cần phải dùng bao </b></i>
<i><b>nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi ?</b></i>


A. 67,2 lít B. 33, 6 lít C. 13,44 lít D. 11,2 lít


<i><b>Câu 5 </b>(0,5 điểm):<b> Cho benzen tác dụng với brom, có xúc tác bột sắt và đun nóng </b></i>


<i><b>tạo ra 1,57 gam brombenzen. Biết hiệu xuất phản ứng đạt 80%. Khối lượng của </b></i>
<i><b>benzen đã dùng là :</b></i>


A. 0,915gam B. 0,925gam C. 0,937gam D. 0,975gam
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b>( 1 điểm):</i> Viết công thức cấu tạo của axetilen. Cho biết đặc điểm cấu tạo
trong phân tử axetilen?



<i><b>Câu 2</b>( 2 điểm):</i> Nêu tính chất hố học của etilen? Viết phương trình minh hoạ.


<i><b> Câu 3</b>( 4 điểm):</i> Đốt cháy hoàn toàn 3,75 gam hợp chất hữu cơ A thu được 11 gam


CO2 và 6,75 gam H2O.


a. Trong hợp chất hữu cơ A gồm những nguyên tố nào?


b. Tìm cơng thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 30 gam.
c. Viết công thức cấu tạo của A.


<b>Đáp án + biểu điểm</b>
<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Điền các cụm từ: <i>Hợp chất của cacbon; Hợp chất hữu cơ được phân thành 2 </i>


<i>loại chính <b>đạt 1,0 điểm</b></i>
<i><b>Câu 2: </b></i>C <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 3:</b> :</i> B <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 4:</b> :</i> A <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 5:</b></i> D <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b><i>( 7 điểm)</i>


<i><b>Câu 1</b>( 1 điểm):</i>Viết đúng CTCT của axetilen <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


Nêu được đặc điểm cấu tạo trong phân tử axetilen <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>



<i><b>Câu 2</b>( 2 điểm): </i>Nêu được 2 tính chất hố học của etilen, viết 2 PTHH minh hoạ, đủ


điều kiện phản ứng mới <i><b>đạt 2 điểm</b></i>
<i><b> Câu 3</b>( 4 điểm):</i>


a. n<i>CO</i> 0,25<i>mol</i>


44
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

m<i><sub>C</sub></i>

=

0

,

25

.

12

=

3

<i>gam</i>



n<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i> 0,375<i>mol</i>


18
75
,
6


2 = =


m<i><sub>H</sub></i> = 0,375.2 = 0,75<i>gam</i> <i><b>đạt 1.5 điểm</b></i>


Ta có: mC + mH = 3+ 0,75 = 3,75 = mA. Nên trong A chỉ có 2 nguyên tố là C và H
b. Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A là CxHy (x, y là số tự nhiên, nguyên
dương)


Theo đề ta có : 12<sub>3</sub>.<i>x</i> = <sub>0</sub><sub>,</sub><i>y</i><sub>75</sub> = <sub>3</sub>30<sub>,</sub><sub>75</sub>



Suy ra : x = 2 ; y = 6 <i><b>đạt 1.5 điểm</b></i>


Vậy CTPT của A là C2H6


c. Công thức cấu tạo của A : HS viết đúng <i><b>đạt 1 điểm</b></i>


<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)(Đề 2)</b>


<i><b> Câu 1</b> ( 1,0 điểm)<b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


Hợp chất hữu cơ là………( trừ CO, CO2, H2CO3, và các muối
cacbonat kim loại).


………..: Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.


<i><b>Câu2 </b>(0,5 điểm)<b> Trong gas dùng để đun nấu thức ăn trong gia đình, người ta </b></i>


<i><b>thêm một lượng nhỏ khí có cơng thức hố họcC</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>S có mùi hơi (khơng độc). Mục </b></i>


<i><b>đích của việc làm này là nhằm: </b></i>


A. Tăng năng suất toả nhiệt của gas
B. Hạ giá thành sản xuất gas


C. Phát hiện nhanh chóng sự cố rò rỉ gas
D. Một lí do khác


<i><b>Câu 3 </b>(0,5 điểm):<b>Chọn định nghĩa đúng nhất về nhiên liệu: </b></i>


A. Nhiên liệu là chất cháy được.



B.Nhiên liệu là chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
C. Nhiên liệu là nguồn cung cấp năng lượng cho loài người.


D. Nhiên liệu là vật liệu có sẵn trong tự nhiên hoặc điều chế từ các nguồn nguyên
liệu có sẵn trong tự nhiên.


<i><b>Câu 4 </b>(0,5 điểm):</i> <i><b>Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen (đo ở đktc) cần phải dùng bao </b></i>
<i><b>nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi ?</b></i>


A. 67,2 lít B. 33, 6 lít C. 13,44 lít D. 11,2 lít


<i><b>Câu 5 </b>(0,5 điểm):<b> Cho benzen tác dụng với brom, có xúc tác bột sắt và đun nóng </b></i>


<i><b>tạo ra 1,57 gam brombenzen. Biết hiệu xuất phản ứng đạt 80%. Khối lượng của </b></i>
<i><b>benzen đã dùng là :</b></i>


A. 0,915gam B. 0,925gam C. 0,937gam D. 0,975gam
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b>( 1 điểm):</i> Viết công thức cấu tạo của benzen. Cho biết đặc điểm cấu tạo trong
phân tử benzen?


<i><b>Câu 2</b>( 2 điểm):</i> Nêu tính chất hố học của etilen? Viết phương trình minh hoạ.


<i><b> Câu 3</b>( 4 điểm):</i> Đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam


CO2 và 2,7gam H2O.


a. Trong hợp chất hữu cơ A gồm những nguyên tố nào?



b. Tìm cơng thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 42 gam.
c. Viết công thức cấu tạo của A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Điền các cụm từ: Hợp chất của cacbon; Hợp chất hữu cơ được phân thành 2


loại chính<i> <b>đạt 1,0 điểm</b></i>
<i><b>Câu 2: </b></i>C <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 3:</b> :</i> B <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 4:</b> :</i> A <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 5:</b></i> D <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b><i>( 7 điểm)</i>


<i><b>Câu 1</b>( 1 điểm):</i>Viết đúng CTCT của benzen <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


Nêu được đặc điểm cấu tạo trong phân tử benzen <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b>Câu 2</b>( 2 điểm): </i>Nêu được 2 tính chất hố học của etilen, viết 2 PTHH minh hoạ, đủ


điều kiện phản ứng mới <i><b>đạt 2 điểm</b></i>
<i><b> Câu 3</b>( 4 điểm):</i>


a. n<i>CO</i> 0,15<i>mol</i>



44
6
,
6


2 = =


m<i><sub>C</sub></i>= 0,15.12= 1,8<i>gam</i>


n<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i> 0,15<i>mol</i>


18
7
,
2


2 = =


mH = 0,15. 2 = 0,3 gam <i><b>đạt 1.5 điểm</b></i>
Ta có: mC + mH = 1,8 + 0,3 = 2,1 = mA. Nên trong A chỉ có 2 nguyên tố là C và H
b. Gọi công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A là CxHy (x, y là số tự nhiên, nguyên
dương)


Theo đề ta có : 12<sub>1</sub><sub>,</sub><sub>8</sub>.<i>x</i> = <sub>0</sub><i>y</i><sub>,</sub><sub>3</sub> = <sub>2</sub>42<sub>,</sub><sub>1</sub>


Suy ra : x = 3 ; y = 6 <i><b>đạt 1.5 điểm</b></i>


Vậy CTPT của A là C3H6


c. Công thức cấu tạo của A : HS viết đúng <i><b>đạt 1 điểm</b></i>



<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 28……</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 54……..</b></i>


<i><b>Chương 5:</b></i> <b>DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON - POLIME</b>


<i><b> </b><b>Tiết 54</b></i><b>: RƯỢU ETYLIC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết được:


- CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo phân tử của etanol


- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sơi
- Khái niệm độ rượu


- Tính chất hoá học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy
-Ứng dụng: Làm nguyên liệu , dung môi trong công nghiệp


- Phương pháp điều chế etanol tù tinh bột, đường hoặc từ etilen
<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát mơ hình, hình ảnh phân tử axit axetic, mẫu vật thí nghiệm, rút ra được nhận
xét về cấu tạo phân tử, tính chất hố học


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Phân biệt etanol với benzen


- Tính khối lượng etanol tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu
và hiệu suất quá trình



<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục thái độ yêu thích khoa học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Dụng cụ : Mơ hình phân tử rượu etylíc dạng rỗng và đặc, cốc thuỷ tinh, đèn cồn,
panh sắt, diêm, ống nghiệm, giá ống nghiệm.


+ Hoá chất<b> :</b> Na, C2H5OH, H2O.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài mới</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Nêu các tính chất vật lí của rượu
etylic?


? Khái niệm độ rượu
Phân tchs ví dụ cồn 900


Viết cơng thức cấu tạo của rượu
etylic?


Em hãy nhận xét đặc điểm cấu tạo
của rượu etylic?


GV Giới thiệu chính nhóm OH làm
cho rượu etylic có tính chất đặc
trưng.



GvĐổ một ít cồn ra chén sứ và đốt.
? Nhận xét và viết phương trình
phản ứng.


GV : Liên hệ các ứng dụng của cồn
khi làm các thí nghiệm cần có nhiệt
độ.


GV Làm thí nghiệm


? Nhận xét hiện tượng, viết phương
trình phản ứng.


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


-Là chất lỏng, khơng màu, sơi ở 78,30<sub>C, </sub>
- Nhẹ hơn nước và tan vô hạn trong
nước, hoà tan được nhiều chất như iốt,
benzen


- Số ml rượu có trong 100ml hỗn hợp
rượu với nước được gọi là độ rượu
<b>II. CÁU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>- C</b>ông thức cấu tạo


Viết gọn:


CH3 - CH2 – OH hay C2H5 - OH


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1. Rượu etylic có cháy khơng?</b>
C2H6O + 3O2


<i>o</i>


<i>t</i>


 → 2CO2 + 3H2O
<b>2.Rượu etylic có phản ứng với Na </b>
<b>không?</b>


2C2H5-OH + 2Na 2C2H5-ONa + H2
<b>3. Phản ứng với axit axetic</b>


( Học bài 45)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>V. DẶN DỊ: </b>Dặn HS làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : 139)
<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 29……</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 55……..</b></i>


<b> </b>

<b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETILIC </b>



<b>VÀ AXIT AXETIC (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết được:



- CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic


- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sơi
- Tính chất hố học: Là 1 axit yếu, có tính chất chung của 1 axit; Tác dụng với etanol
tạo thành este


-Ứng dụng: Làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn
- Phương pháp điều chế axit ãetic bằng cách lên men etanol


<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát mơ hình, hình ảnh phân tử axit axetic, mẫu vật thí nghiệm, rút ra được nhận
xét về cấu tạo phân tử, tính chất hoá học


- Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hố học của axit axetic
- Viêta được các PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của axit axetic
- Phân biệt axit axetic với etanol và chất lỏng khác


- Tính nồng độ axit axetic hoặc khối lượng dd axit axetic tham gia hoặc tạo thành
trong phản ứng


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục thái độ yêu thích khoa học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Mơ hình phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.


Dụng cụ: Giá ống nghiệm (10 cái ), kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh,
hệ thống ống dẫn khí.



Hố chất<b> :</b> CH3COOH, Na2CO3, q tím.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ :</b>


<i><b>Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của rượu etylic, viết PTHH minh hoạ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>IV. CỦNG CỐ</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>V. DẶN DỊ: </b>Dặn HS làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : )
<i><b> </b></i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Hãy nêu tính chất vật lý của
axit axetic?


? Hãy viết của axit axetic ?
? Nhận xết về đặc điểm cấu
tạo của axit axetic ?


GV: Giới thiệu về nguyên
tử H trong nhóm – COOH
làm cho axit axetic có tính
chất axit.



Nhắc lại tính chất của axit
chung?


<b>I. Tính chất vật lý</b>


- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn
trong nước.


<b>II. Cấu tạo phân tử</b>
<i>-C</i>ông thức cấu tạo
H


O
H – C – C


O – H
H


Viết gọn: CH3COOH


<i>-</i>Trong phân tử axit axetic có nhóm


- COOH . Nhóm này làm cho phân tử axit axetic
có tính axit.


<b>III. Tính chất hóa học</b>


<b>1. Axit axetic có tính chất hóa học của axit </b>
<b>không?</b>



+<b> Axit axetic là một axit hữu cơ yếu</b>
Làm q tím chuyển sang màu đỏ.
+ <b>Tác dụng với một số kim loại</b>


<b> 2</b>CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
+<b> Tác dụng với oxit bazo</b>


2CH3COOH+CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
+<b> Tác dụng với kiềm:</b>


CH3COOH + NaOH→ CH3COONa + H2O
+ <b>Tác dụng với muối:</b>


Na2CO3+2CH3COOH→ 2CH3COONa+H2O+ CO2
<b>2. Tác dụng với axit axet</b>


H2SO4đ, t0
CH3COOH (dd) + C2H5OH (dd)


CH3COONa (dd) + H2O (l)


<i><b>Etyl axetat</b></i>


<b>IV.Ứng dụng</b>


Sản xuất tơ nhân tạo, dược phẩm, phẩm nhuộm,
chất dẻo, pha giấm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 29……</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 56……..</b></i>



<b>AXITAXETIC.MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN</b>


<b>RƯỢU ETILIC VÀ AXIT AXETIC ( TT)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>:Học sinh nắm được:


- Mối quan hệ giữa etilen, axit axetic, và etyl axetat
<b>2. Kĩ năng</b>


- Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, axit axetic, và etyl axetat
- Viết các PTHH minh hoạ cho các liên hệ


- Tính hiệu suất của phản ứng este hố, tính thành phần phần trăm về khối lượng các
chất trong hỗn hợp lỏng


<b>3. Thái độ</b>: u thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Giáo án, một số bài tập


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



+H2O +O2 + rượu etylic Axit
Men giấm H2SO4đ,t0


Yêu cầu HS viết PTHH minh họa:


HD Học sinh làm: Chọn
chất thích hợp, sau đó
viết PTHH minh hoạ


<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1 SGK / 144</b>


a. C2H4 + H2O axit C2H5OH


C2H5OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O


CH3COOH+ C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O
b. CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br


n CH2 = CH2 t, p, xt (- CH2- CH2 - )n


Etyl axetat
Rượu etilic


Etilenn Axit axetic


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Hướng dẫn HS làm bài
tập 4



Hướng dẫn HS làm bài
tập 5


<b>Bài 4 SGK / 144</b>


a. n<i><sub>CO</sub></i>

1

<i>mol</i>



44


44



2

=

=

=> mC = 1. 12 = 12 gam


n<i><sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>

1

,

5

<i>mol</i>



18


27



2

=

=

=> mH = 1,5. 2 = 3 gam


mC + mH < mA nên trong A có nguyên tố O
mO = 23- (12 + 3) = 8 gam


A gồm 3 nguyên tố: C, H, O
b. Gọi CTPT của A là CxHyOz
Ta có: MA = 23. 2 = 46 gam

23
46
8


.
16
3
12
.
12
=
=


= <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


Suy ra: x = 2, y = 6, z = 1
12 3 8
Vậy CTPT của A là : C2H6O
<b>Bài 5 SGK / 144</b>


n<i><sub>C</sub></i> <i><sub>H</sub></i> 1<i>mol</i>


4
,
22
4
,
22
4


2 = =



<b>PTHH:</b> C2H4 + H2O axit C2H5OH
TheoPT: 1mol 1mol
Theo ĐB: 1mol 1mol
=> m<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i> = 1. 46 = 46 gam


Hiệu suất của phản ứng là:
46


8
,
13


. 100% = 30 %
<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Chốt lại kiến thức về mối liên hệ giữa các dẫn xuất hiđrocacbon


<b>V. DẶN DÒ: </b>Dặn HS làm bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 , học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 30</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b>Tiết: 57</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh ở chương 4: Dẫn suất của
hidrocacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> Đ</b>ề kiểm tra



<b>III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>


<i><b>1. Kiểm tra sỉ số: 9E:</b></i>
<i><b>9B:</b></i>
<i><b> 2. Phát đề kiểm tra</b></i>
<i><b> 3. Coi HS kiểm tra</b></i>
<i><b> 4. Thu bài</b></i>


<i><b> 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài chất béo tiết sau học</b></i>
<i><b>Đề 1</b></i>


<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b> Câu 1</b> ( 1,0 điểm)<b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


Trong phân tử axit, nhóm……….tạo thành nhóm
- COOH. Chính nhóm – COOH này làm cho phân tử có………..


<i><b>Câu2 </b>(0,5 điểm)<b> Rượu etylic có thể được điều chế từ:</b></i>


A. Chất bột B. Đường


C. Etilen D. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 3 </b>(0,5 điểm):<b>Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit </b></i>


<i><b>axetic là:</b></i>


A. 5 B.6 C. 7 D. 8


<i><b>Câu 4 </b>(0,5 điểm):</i> <i><b>Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng được với axit axetic:</b></i>


A. Mg, CaO, Na2CO3, KOH, C2H5OH B. Cu, Mg, CaO, Na2CO3,
C2H5OH


C. Mg, CaO, Br2, KOH, C2H5OH D. Mg, Cu, CaO, Na2CO3, KOH


<i><b>Câu 5 </b>(0,5 điểm):<b> Một chai rượu 45</b><b>0</b><b><sub> có dung tích 750 ml. Thể tích rượu ngun </sub></b></i>


<i><b>chất có trong chai rượu là:</b><b> </b></i>


A. 337,5 ml B. 337,0 ml C. 336,5 ml D. 336,0 ml
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b>( 2 điểm):</i> Chọn chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các phương trình
hố học theo sơ đồ chuyển hố sau:


A C2H5OH B


<i><b>Câu 2</b>( 3 điểm):</i> Nêu tính chất hố học của rượu etylic? Viết phương trình minh hoạ.


<i><b> Câu 3</b>( 2 điểm):</i> Đun nóng hỗn hợp 10 gam rượu etylic và 3 gam axit axetic (có mặt


H2SO4 làm xúc tác ) thu được 2,64 gam este.
a. Viết phương trình phản ứng .


b. Tính hiệu suất của phản ứng trên.


+O2, men giấm
+H2O, xt



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Đáp án + biểu điểm</b>
<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Điền các cụm từ: - <i>OH liên kết với nhóm = C = O , tính axit <b>đạt 1,0 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 2: </b></i>D <i><b>đạt 0,5 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 3:</b> :</i> C <i><b>đạt 0,5 </b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 4:</b> :</i> A <i><b>đạt 0,5 </b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 5:</b></i> A <i><b>đạt 0,5 điểm </b></i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b><i>( 7 điểm)</i>


<i><b>Câu 1</b>( 2 điểm):</i>Xác định được chất A là: CH2 = CH2


chất B là: CH3COOH <i><b>đạt 1 điểm</b></i>
Viết đúng 2 phương trình, đủ điều kiện phản ứng . <i><b>đạt 1 điểm</b></i>


<i><b>Câu 2</b>( 3 điểm): </i>Nêu được 3 tính chất hố học của rượu etylic, viết 3 PTHH minh
hoạ, đủ điều kiện phản ứng mới <i><b>đạt 3 điểm </b></i>



<i><b>Câu 3</b>( 2 điểm):</i>


a. PTHH:


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O <i><b>đạt 1 điểm</b></i>


b. n<i>C</i> <i>H</i> <i>OH</i>

0

,

217

<i>mol</i>



46


10



5


2

=

=

<i><b>đạt 0,25 điểm</b></i>


n<i><sub>CH</sub></i> <i><sub>COOH</sub></i>

0

,

05

<i>mol</i>


60



3



3

=

=



Tỉ lệ: 0,217


1
217
,


0 <sub>=</sub>



=> C2H5OH dư. Tính theo CH3COOH
0,05


1
05
,
0


=


meste = 0,05 . 88 = 4,4 gam <i><b>đạt 0,25 điểm</b></i>
Theo lí thuyết phải thu được 4,4 gam este nhưng thực tế chỉ thu được 2,64 gam nên
hiệu suất của phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

H =
4
,
4


64
,
2


. 100% = 60% <i><b>đạt 0,5 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<b>Đề 2</b>
<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b> Câu 1</b> ( 1,0 điểm)<b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>



Trong phân tử axit, nhóm……….tạo thành nhóm
- COOH. Chính nhóm – COOH này làm cho phân tử có………..


<i><b>Câu2 </b>(0,5 điểm)<b> Rượu etylic có thể được điều chế từ:</b></i>


A. Chất bột B. Đường


C. Etilen D. Tất cả đều đúng


<i><b>Câu 3 </b>(0,5 điểm):</i> <i><b>Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng cháy của axit </b></i>


<i><b>axetic là:</b></i>


A. 5 B.6 C. 7 D. 8


<i><b>Câu 4 </b>(0,5 điểm):</i> <i><b>Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng được với axit axetic:</b></i>


A. Cu, Mg, CaO, Na2CO3, C2H5OH B. Mg, CaO, Na2CO3, KOH,
C2H5OH


C. Mg, CaO, Br2, KOH, C2H5OH D. Mg, Cu, CaO, Na2CO3, KOH


<i><b>Câu 5 </b>(0,5 điểm):<b> Một chai rượu 25</b><b>0</b><b><sub> có dung tích 500 ml. Thể tích rượu ngun </sub></b></i>


<i><b>chất có trong chai rượu là:</b><b> </b></i>


A. 152 ml B. 150 ml C. 120 ml D. 125 ml
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>



<i><b>Câu 1: </b>( 2 điểm):</i> Chọn chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các phương trình
hố học theo sơ đồ chuyển hoá sau:


CH2 = CH2 A
B


<i><b>Câu 2</b>( 3 điểm):</i> Nêu tính chất hố học của rượu etylic? Viết phương trình minh hoạ.


<i><b> Câu 3</b>( 2 điểm):</i> Đun nóng hỗn hợp 10 gam rượu etylic và 12 gam axit axetic (có mặt


H2SO4 làm xúc tác ) thu được 11gam este.
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính hiệu suất của phản ứng trên.


<b>Đáp án + biểu điểm</b>
<b>I / PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: </b></i> Điền các cụm từ: - <i>OH liên kết với nhóm = C = O , tính axit <b>đạt 1,0 </b></i>


Dung dịch Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 2: </b></i>D <i><b>đạt 0,5 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 3:</b> :</i> C <i><b>đạt 0,5 </b></i>


<i><b>điểm</b></i>



<i><b>Câu 4:</b> :</i> B <i><b>đạt 0,5 </b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 5:</b></i> D <i><b>đạt 0,5 </b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b><i>( 7 điểm)</i>


<i><b>Câu 1</b>( 2 điểm):</i>Xác định được chất A là: Br - CH2 - CH2 – Br


chất B là: …- CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-… <i><b>đạt 1 điểm</b></i>
Viết đúng 2 phương trình, đủ điều kiện phản ứng <i><b>đạt 1 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 2</b>( 3 điểm): </i>Nêu được 3 tính chất hố học của rượu etylic, viết 3 PTHH minh
hoạ, đủ điều kiện phản ứng mới <i><b>đạt 3 điểm</b></i>
<i><b> Câu 3</b>( 2 điểm):</i>


a. PTHH:


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O <i><b>đạt 1 điểm</b></i>


b. n<i><sub>C</sub></i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>OH</sub></i>

0

,

217

<i>mol</i>



46


10



5



2

=

=

<i><b>đạt 0,25 điểm</b></i>


n<i><sub>CH</sub></i> <i><sub>COOH</sub></i>

0

,

2

<i>mol</i>



60


12



3

=

=



Tỉ lệ: 0,217


1
217
,
0


= => C2H5OH dư. Tính theo CH3COOH


0,2<i>mol</i>


1
2
,
0


=


meste = 0,2 . 88 = 17,6 gam <i><b>đạt 0,25 điểm</b></i>
Theo lí thuyết phải thu được 17,6 gam este nhưng thực tế chỉ thu được 11 gam nên


hiệu suất của phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

H =
6
,
17


11


. 100% = 62,5 % <i><b>đạt 0,5 điểm</b></i>


<i><b> Ngày soạn:...</b></i> <i><b>Tuần: 30</b></i>
<i><b> Ngày dạy…...</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Tiết: 58</b></i>


<b>CHẤT BÉO</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của chất béo
đơn giản là (R-COO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo.


- Tính chất lý học: Trạng thái, tính tan


- Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân trong môi trường axit cà trong môi
trường kiềm (xà phịng hóa).


- Ứng dụng: Là thức ăn quan trọng của người và động vật, là nguyên liệu trong
công nghiệp



<b>2. Kỹ năng: </b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về công thức đơn giản, thành
phần phân tử và tính chất.


- Viết được PTHH vủa phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường axit và
môi trường kiềm.


- Phân biệt chất béo (dầu mỡ, mỡ ăn) với hydrocacbon (dầu mỡ công nghiệp)
- Tính khối lượng xà phịng thu được theo hiệu suất phản ứng.


<b>3. Thái độ:</b> u thích bộ mơn hóa học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ: Tranh vẽ một số thực phẩm chứa chất
béo. ống nghiệm, 2 chiếc kẹp gỗ,.


<b>+ Hố chất :</b> Hóa chất: Nước, bezen, dầu ăn.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>


<b> 2. Bài cũ :</b> : Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

TG <i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i> <i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>
? Trong thực tế chất béo có ở


đâu?



GV: Cho HS quan sát tranh vẽ
một số thực phẩm có chất béo?
GV : Bổ sung.


GV: hướng dẫn học sinh các
nhóm làm TN :


- Cho một vài giọt dầu ăn vào
ống nghiệm dựng nước và
benzen lắc nhẹ.


? Hãy nêu hiện tượng quan sát
được?


GV: Giới thiệu đun chất béo ở
nhiệt độ và áp suất cao thu được
glixerin và các axit béo.


Công thức chung của các axit
béo:


R - COOH. Sau đó thay thế R
bằng các axit: C17H35,
C17H33 ,C15H31


GV: Giới thiệu đun nóng chất béo
với nước tạo thành các axit béo
GV: Giới thiệu phản ứng của chất
béo với dd kiềm: Phản ứng này là
phản ứng xà phịng hóa.



HS hoạt động nhóm:


Hồn thành các PTHH sau:


a. (CH3COO)3C3H+NaOH ?
+ ?


b. (CH3COO)3C3H5+H2O ?
+ ?


c. (C17H33COO)3C3H5 + ?


<b>I/ CHẤT BÉO CÓ Ở ĐÂU</b>
- Chất béo có ở động vật, thực vật.


<i><b>II/ </b></i> <b>CHẤT BÉO CĨ NHỮNG TÍNH </b>


<b>CHẤT VẬT LÝ QUAN TRỌNG NÀO</b>


- Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn
nước tan được trong benzen, xăng, dầu
hỏa…


<b>III/ CHẤT BÉO CÓ THÀNH PHẦN </b>
<b>VÀ CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO</b>


- Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glierin với các axit béo và có cơng thức
chung là (R- COO)3C3H5



VD: (C17H35- COO)3C3H5


<b>IV/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC QUAN </b>
<b>TRỌNG CỦA CHẤT BÉO</b>


<b>a. Phản ứng thủy phân:</b>
(RCOO)3C3H5 + 3H2O axit


3RCOOH + C3H5(OH)3
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH axit


3RCOONa + C3H5(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

C17H33COONa + ?
d. CH3COOC2H5 + ?
CH3COOK + ?


Đại diện các nhóm báo cáo


Các nhóm khác bổ sung.GV: Chốt
KT


? Hãy nêu ứng dụng của chất
béo?


Quan sát H5.8 nêu năng lượng của
chất béo


<b>V. ỨNG DỤNGCỦA CHẤT BÉO</b>



- làm thức ăn cho người và động vật


- Làm dược phẩm


<b>IV/ CỦNG CỐ</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập :</b> Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 178 kg chất béo có
cơng thức (C17H35COO)3C3H5


<b>V/ DẶN DỊ: Bài tập về nhà</b>: 1,2,3,4 (SGK trang 147)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 31</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 59</b>


<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA RƯỢU ETYLIC</b>
<b>AXIT AXETICVÀ CHẤT BÉO</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic, và chất béo.
- Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.


- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Các sơ đồ câm.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B :</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


GV phát phiếu học tập:


Hãy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Rượu etylic
Axit axetic
Chất béo


Viết PTHH minh họa


Các nhóm thảo luận trong 10’ . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.
Giáo viên chốt kiến thức đưa thông tin phản hồi phiếu học tập.


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hóa học


Rượu etylic C2H5OH - Là chất lỏng, không


màu, sôi ở 78,30<sub>, tan </sub>
vô hạn trong nước


- T/d với oxi.


- T/d với Na


- T/d với Axxit axetic.


Axit axetic CH3COOH - Là chất lỏng, không


màu, vị chua, tan vô
hạn trong nước


- T/d với kim loại
- T/d với kiềm
- T/d với muối
- T/d với rượu
Chất béo (RCOO)3C3H5 - Là chất lỏng, không


tan trong nước, nhẹ
hơn nước, tan trong
bezen


- T/d với nước( p/ư thuỷ
phân)


- xà phịng hóa.
PTHH minh họa.


C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
C2H5OH(dd) + 2Na (r) t C2H5ONa (dd) + H2 (k)


Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) + H2O(l)



CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l)


(RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) axit 3RCOOH (r) + C3H5(OH)3 (dd)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) axit 3RCOONa (r) + C3H5(OH)3(dd)


<i><b>Hoạt động2:II</b></i><b>. BÀI TẬP</b>


<b>Bài tập 2:</b> (SGK tr: 148)
HS làm việc cá nhân.
GV gọi HS lên bảng
<b>Bài tập 3:</b> (SGK tr: 148)
GV: gọi 2 HS lên bảng làm


Bài tập 7: (SGKtr148)


B


ài tập 2 :


CH3COOC2H5+H2O ddHCl CH3COOH
+C2H5OH


CH3COOC2H5 +NaOH


CH3COONa +C2H5OH
B


ài tập 3 :



2C2H5OH + 2Na ddHCl 2C2H5ONa
+ H2


C2H5OH + 3O2 t 2 CO2 + 2
H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Tìm khối lượng axit axetic.
? Tính số mol axit axetic.


? Tính khối lượng dung dịch sau phản
ứng.


Na2CO3 + 2CH3COOH


CH3COOH(dd) +KOH(dd)


CH3COONa(dd)+H2O(l)
2CH3COOH(dd)+2Na
CH3COONa(dd) + H2 (
Bài tập 7:


a. Na2CO3 + 2CH3COOH


2CH3COONa + H2O +
CO2


b. Khối lượng CH3COOH có trong
100g dd



mCH3COOH = (12.100):100 = 12 gam
nCH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol


Theo PT: nNa2CO3 = nCH3COOH = 0,2
mol


mdd Na2CO3 = (16,8:8,4).100 = 200g
b. DD sau phản ứng có muối
CH3COONa


Theo PT:


nCO2 = nCH3COOH = nCH3COONa = 0,2mol
mCH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g


md sau p/ư = 200 + 100 – 0,2 . 44 =
291,2g


C%CH3COOH = (16,4:291,2).100%
= 5,6%


<b>IV/ CỦNG CỐ</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.


V/ DẶN DÒ: <b>Bài tập về nhà: </b>1, 4, 5, 6 (SGK trang 149)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 31</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 60</b>



<i><b>Thực hành :</b></i>


<b> TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tượng thí nghiệm.


- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn
hình L: 5 cái, đèn cồn: 5 cái, cốc thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái.


<b>+ Hố chất :</b> Axit axetic đặc, rượu etylíc khan, H2SO4 đặc, nước muối bão hòa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Sỹ số: 9A:</b>
<b> 9B :</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>Hoạt động1: </b></i>


<b>I. Thí nghiệm giữa axit axetic và rượu etylic</b>
<b>*Bước 1:</b> Giáo viên giới thiệu dụng cụ hóa chất:


- Giá đỡ thí nghiệm: Có đế đúc bằng gang, cọc hình trụ kẹp ống nghiệm bằng inox.


Dùng tay xoắn cọc inox vào đế sao cho khớp ren, lắp các khớp nối, vít hãm nhẹ tay.
Khi lắp các ống nghiệm cần vặn tương đối chặt.


- Nút cao su có ống dẫn hình L: Vừa khớp với ống nghiệm khơng cho khơng khí ra
ngồi.


- ống nghiệm: chứa hóa chất, đốt hóa chất.
- Đèn cồn: Đốt hóa chất.


- ống hút: hút hóa chất lỏng.


<b>* Bước 2:</b> GV nêu một số lưu ý khi làm thí nghiệm:


- Để phản ứng xảy ra thuận lợi cần dùng axit axetic đặc, rượu etylic khan, axit
H2SO4 đặc. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước đá


- H2SO4 đặc có thể gây bỏng nặng, làm cháy quần áo, khi thí nghiệm cần hết sức lưu
ý


- Rượu etylic khan dễ cháy, lưu ý không để gần lửa.


<b>* Bước 3:</b> Giáo viên hướng dẫn từng bước để HS làm thí nghiệm theo nhóm:
- HS các nhóm lắp thí nghiệm theo hình vẽ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Nút ống cao su có ống dẫn hình L vào ống nghiệm A. Luồn ống dẫn L vào ống
nghiệm B. Để ống nghiệm B vào cốc nước đá.


- Dùng đèn cồn đun nhẹ ống nghiệm A. khi thể tích trong ống nghiệm A cịn ẵ V thì
nghừng đun



? Hãy quan sát hiện tựợng


GV: Yêu cầu các nhóm lấy ống nghiệm B. Cho vào ống nghiệm B 2 đến 3ml muối ăn
bão hòa.


? Nhận xét mùi của lớp chất lỏng nổi trên bề mặt ống nghiệm B?
? Mùi thơm là mùi của chất gì tạo thành?


GV: Kết rượu eilic tác dụng với axit axetic tạo thành chất lỏng sánh khơng tan trong
nước, có mùi thơm. chất lỏng đó là etyl axetat.


<b>D. Công việc cuối buổi thực hành</b>:


1. Học sinh thu dọn, lau chùi dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thực hành.
2. Hướng dẫn học sinh làm tường trình theo nội dung.


STT Tên thí nghiệm Hiện tượng quan sát được Nhận xét Viết PTHH


1
2


IV/ <b>DẶN DÒ</b>: <b>Bài tập về nhà: </b>Dặn học sinh chuẩn bị bài mới


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 32</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 61</b>


<b>GLUCOZƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Tính chất hóa học: phản ứng tráng gương, phản ứng lên men glucozơ


- Ứng dụng của glucozơ: là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật và rút ra nhận xét về tính chất
của glucozơ


- Viết các PTHH (dạng cơng thức phân tử) minh họa tính chất hóa học của glucozơ
- Phân biệt dung dịch glucozơ với etanol và axit acetic.


- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất q trình.
<b>3. Thái độ: </b>u thích mơn hóa học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn.


<b>+ Hoá chất :</b> Mẫu glucozơ, dd AgNO3, dd NH3, dd rượu etylic, nước cất,
<b>III.Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B :</b>
<b> 2. Bài mới</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
Yêu cầu học sinh đọc SGK.



Quan sát mẫu glucozơ, thử tính
tan, mùi vị. Hoàn thành phiếu học
tập 1 sau:


1. Trong tự nhiên gluco có nhiều ở
đâu?


2. Điền các từ sau vào chỗ trống
( rắn, nhiều, ít, ngọt, lỏng)
Glucozơ là chất ……., tan…….
trong nước, có vị……..


GV: Làm thí nghiệm biểu diễn:
Nhỏ vài giọt dd bạc nitơrat vào dd
amoniac, thêm dd glucozơ, cho vào
cốc nước nóng.


? Hãy quan sát hiện tượng?


GV: Phản ứng này là phản ứng


<b>I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- TÍNH </b>
<b>CHẤT VẬT LÝ</b>


- Có nhiều trong hầu hết các bộ phận của
cây, có trong cơ thể người và động vật.


- Là chất rắn khơng màu tan nhiều trong
nước.



<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>1. Phản ứng oxi hóa glucozơ:</b>


C6H12O6 +Ag2O C6H12O7 + 2Ag
Axit gluconic


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

tráng gương. Trong phản ứng này
glucozơ đã bị oxi hóa thành
gluconic.


GV: Giới thiệu về phản ứng lên
men rượu


Hãy nêu ứng dụng của glucozơ.
GV : Bổ sung


tráng gương, tráng ruột phích và được
gọi là phản ứn tráng gương.


<b>2. Phản ứng lên men rượu</b>


C6H12O6 men 2C2H5OH +2 CO2
<b>III. ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ</b>


Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng
của người và động vật, pha huyết thanh,


sản xuất vitamin C, tráng gương.
<b>4. CỦNG CỐ:</b> Nhắc lại nội dung chính của bài.



<b>5. Dặn dị:</b>Học bài và làm bài tập 1,2,3,4 SGK trang 179


<b> Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 32</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 62</b>


<b>SACCAROZƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
Học sinh biết:


- Nắm được công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của
saccarozo.


- Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozo
<b> </b>- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của saccarozo.


<b> </b>- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ, bảng nhóm, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn,
ống hút


<b>+ Hoá chất :</b> dd Ag NO3, dd H2SO4, nước cất,
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B :</b>


<b> 2. Bài cũ: </b>Nêu tính chất hóa học của glucozơ.


<b> 3.Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>TG</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Cho biết trạng thái thiên nhiên
của saccarozơ.


Hướng dẫn học sinh làm thí
nghiệm. Nêu tính chất vật lí
của saccarozo.


Yêu cầu học sinh làm thí
nghiệm theo hướng dẫn, quan
sát hiện tượng và nhận xét?
Viết PTHH


Giới thiệu về đường fructozơ


? Hãy nêu ứng dụng của
saccarozơ?


Gv: giới thiệu sơ đồ sản xuất
đường từ mía


<b>I.Trạng thái thiên nhiên</b>


- Có nhiều trong nhiều lồi thực vật như mía,
củ cải đường, thốt nốt.


<b>II. Tính chất vật lí</b>



Saccarozo là chất rắn, màu trắng, vị ngọt, dễ
tan trong nước, đặc biệt tan nhiều trong nước
nóng


<b>III. Tính chất hóa học</b>


<i><b>1. Phản ứng thủy phân trong môi trường </b></i>
<i><b>axit</b></i>


- Đã xảy ra phản ứng tráng gương. đó là khi
đun nóng dd saccarozo có axit làm chất xúc
tác, saccarozo bị thủy phân tạo ra glucozơ và
fructozơ.


C12H12O11 + H2O axit, t C6H12O6 + C6H12O6
<i>Saccarozo Glucozơ Fructozơ</i>


<i><b>2. Phản ứng thủy phân dưới tác dụng của </b></i>
<i><b>enzyme ở nhiệt độ thường</b></i>


<b>IV. Ứng dụng</b>


- Saccarozo được dùng trong công nghiệp
thực phẩm: mứt , bánh kẹo, nước giải
khát


- Dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp
thực phẩm



<b>4/ Củng cố</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập :</b> Hồn thành các phương trình cho sơ đồ sau:


Saccarozo Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Axetatkali
Etyl axetat Axetat natri
<b>5/ Dặn dò:</b> 1,2,3,4,5,6 SGK trang 155


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 33</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 63</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức


- Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý của tinh bột, xelulozo
- Công thức chung của tinh bột, xelulozo là (C6H10O5)n


- Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ: phản ứng thủy phân, riêng hồ tinh bột
có phản ứng màu với iot


- Ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời sống và sản xuất
- Sự tạo thành tinh bột xenlulozơ trong cây xanh


<b>2. Kỹ năng</b>


- Viết PTHH của phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột và
xenlulozơ



- Quan sát mẫu chất thí nghiệm rút ra được nhận xét và tính chất
- Phân biệt tinh bột và xenlulozơ


- Tính khối lượng etanol từ tinh bột và xenlulozơ.
<b>3. Thái độ</b>


Giáo dục yêu thích thiên nhiên
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + </b>Mẫu vật có chứa tinh bột và xenlulozơ.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Sỹ số: 9 E:</b>
<b> 9 B :</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> Hãy nêu tính chất vật lý hóa học của saccarozo.
<b> 3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

? hãy cho biết trạng thái tự nhiên
của tinh bột và xenlulozơ.


GV: Bổ sung


GV: hướng dẫn HS làm thí
nghiệm:


Cho một ít tinh bột và xelulozơ
vào 2 ống nghiêm lắc nhẹ, đun
nóng .



? Quan sát nêu hiện tượng


GV: Giới thiệu HS nghe và ghi
bài.


GV: Giới thiệu HS nghe và ghi
bài


GV Hướng dẫn HS làm thí
nghiệm hồ tinh bột tác dụng với
iôt.


? Hãy nêu ứng dụng của tinh bột
và xelulozơ.


GV: Bổ sung


<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN</b>


- Tinh bột có nhiều trong các loại hạt như
: lúa ngơ ….


- Xelulozơ có nhiều trong sợi bơng.
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>


- Tinh bột là chất rắn , không tan trong
nước ở nhiệt độ thường, tan trong nước ở
nhiệt độ cao ra dd hồ tinh bột.



- Xenlulozơ là chất rắn , không tan trong
nước ở nhiệt độ thường, ngay cả khi đun
nóng.


<b>III. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
Tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo PT rất
lớn.Gồm nhiều mắt xích ( - C6H10O5-)n
liên kết với nhau


+ Tinh bột n = 1200 đến 6000
+ Xenlulozơ : n = 10000 đến 14000
<b>IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>


<b>1.</b> <b>Phản ứng thủy phân:</b>


(C6H10O5)n+ nH2O nC6H12O6
<b>2. Tác dụng của dd hồ tinh bột với </b>


<b>iôt</b>


- Iôt làm cho dd hồ tinh bột chuyển màu
xanh , đun nóng màu xanh biến mất , nguội
màu xanh xuất hiện


<b>V. ỨNG DỤNG</b>


- Làm thức ăn cho người và động vật


- Làm dược phẩm



- Nguyên liệu sản xuất rượu etylic,
đường glucozo, trong công nghiệp giấy,
tơ sợi nhân tạo, đồ dùng gia đình, vật
liệu xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129></div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Chữa bài tập 6 (SGK)


<b>5/ Dặn dò: Bài tập về nhà</b>: 1,2,3,4,5,7 (SGK)


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 33</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 64</b>


<b>PROTEIN</b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Khái niệm, đặc điểm phân tử (do nhiều axit amin tạo nên) và phân tử khối của
protein.


- Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân có xúc tác là axit, hoặc bazo hoặc enzyme; bị
đông tụ khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân hủy khi đun nóng mạnh
2. Kỹ năng


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật và rút ra được nhận xét về tính chất
- Viết sơ đồ về phản ứng thủy phân protein


- Phân biệt protein (len, lông cừu, tơ tằm) với chất khác (tơ nilon), phân biệt amino
axit và axit theo thành phần phân tử.



<b>3. Thái độ</b>


Có thái độ u thích thiên nhiên, u thích mơn học
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + Đ</b>èn cồn, kẹp gỗ, diêm, ống nghiệm, ống hút
<b>+ Hố chất :</b> lịng trắng trứng, dd rượu etylic
<b>III.Hoạt động dạy và học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B :</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> hãy nêu tính chất vật lý hóa học, hóa học, đặc điểm cấu tạo của tinh bột
và xelulozơ.


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


? Hãy cho biết trạng thái tự
nhiên của protein.


GV: Bổ sung


<b>I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN</b>


- Protein có trong cơ thể người, động vật và
thực vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

GV: Giới thiệu thành phần
nguyên tố chủ yếu của
protein.


GV: Giới thiệu khi đun nóng
protein trong dd axir hoặc
bazơ protein bị phân hủy sinh
ra các aminoaxit


? Hãy viết PTHH


GV: hướng dẫn làm thí
nghiệm đốt cháy tóc hoặc
sừng


? Hãy nêu ứng dụng của
protein


<b>TỬ</b>


<b>1.</b> <b>Thành phần nguyên tố</b>:


Gồm C, H, O, N và một lượng nhỏ S, P, kim
loại


<b>2. Cấu tạo phân tử ?</b>


Protein được cấu tạo bởi các amino axit,
mỗi phân tử amino axit tạo thành một “mắt
xích” trong phân tử protein



<b>III. TÍNH CHẤT</b>


1. <b>Phản ứng thủy phân</b>


Protein + nước hh các aminoaxit
2. <b>Sự phân hủy bởi nhiệt</b>


Khi đun nóng mạnh hoặc khơng có nước
protein bị phân hủy tạo thàh những chất bay
hơi có mùi khét.


Ứng dụng để phân biệt len lông cừu, tơ tằm
với len tơ sợi làm bằng sợi bông sợi gai


<b>3. Sự đông tụ</b>


Một số protein tan trong nước tạo thành dd
keo, khi đun nóng hoặc thêm hóa chất các dd
này thường xảy ra kết tủa . Gọi là sự đơng tụ.
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>


- làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong
công nghiệp như dệt, da mỹ nghệ.


<b>4/ Củng cố</b>


Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập :</b> Em hãy nêu hiện tượng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc sữa đậu


nành.


Tương tự axit axetic, axit aminoaxxit H2N - CH2 – COOH có thể tác dụng với Na,
Na2CO3, NaOH, C2H5OH ? Viết các phương trình phản ứng xẩy ra


<b>4/ Dặn dị</b>: <b>Bài tập về nhà</b>: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : )


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 34</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 65</b>


<b>POLIME</b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được định nghĩa cấu tạo plime (polime thiên nhiên và polime tổng hợp)
- Tính chất chung của polime


<b>2. Kỹ năng</b>


- Viết PTHH trùng hợp tạo thành polyetilen, polyvinylclorua từ các monome


- Sử dụng và bảo quản một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình một
cách an toàn và hiệu quả.


- Phân biệt một số vật liệu polime


- Tính khối lượng polime thu được theo hiệu suất của phản ứng tổng hợp
<b>3. Thái độ</b>



- Yêu thích bộ mơn
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ, Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây
điện, mẩu săm lốp…


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B :</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> Viết CTPT của tinh bột, xenlulozơ, protein. So sánh với CTCT của rượu
etylic, glucozo, mêtan.


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin
trong SGK


GV: Dẫn dắt và yêu cầu Hs rút
ra kết luận về polime


HS đọc định nghĩa


<b>I. Khái niệm chung</b>


<b>Định nghĩa:</b> Polime là những chất có


phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên
kết với nhau.


<i>Theo nguồn gốc chia 2 loại:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

GV: Yêu cầu HS đọc SGK
GV : Giới thiệu hình vẽ sơ đồ
mạch của polime, rút ra kết
luận.


? Polime là gì.


GV: Giới thiệu về tính tan của
cá polime.


<b>II. Cấu tạo và tính chất</b>
<b>a. Cấu tạo:</b>


Polietylen : [- CH2 - CH2 – ]n
Mắt xích là : - CH2 – CH2 –
Tinh bột và xelulozo : (C6H12O5)n
Mắt xích là : (C6H10O5)


<b>Định nghĩa :</b> Polime là những phân tử có
phân tử khối rất lớn gồm nhiều mắt xích liên
kết với nhau tạo thành mạch thẳng , mạch
nhánh hoặc mạng khơng gian.


<b>b.Tính chất: </b>



- Là chất rắn không bay hơi.


- Hầu hết các polime không tan trong
nước hoặc các dung môi thông thường.
<b>4/ Củng cố</b>


Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập :</b> Hãy chỉ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC, polypropiren
<b>5/ Bài tập về nhà</b>: 1, 2, 3, 4 (SGK Tr : )


<b> Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 34</b>


<b> Ngày dạy…...</b> <b>Tiết: 66</b>


<b>POLIME (TIẾP)</b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được khái niệm chất dẻo, tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của
các loại vật liệu này trong cuộc sống.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Viết PTHH trùng hợp tạo thành polyetilen, polyvinylclorua từ các monome


- Sử dụng và bảo quản một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình một
cách an toàn và hiệu quả.



- Phân biệt một số vật liệu polime


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>3. Thái độ</b>


- Yêu thích bộ môn
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + </b>Mẫu polime: túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẫu săm lốp…
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B :</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> Nêu khái niệm, cấu tạo, tính chất polime
<b> 3.Bài mới</b>


<b> </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


GV: Gọi HS đọc SGK


GV: Gọi HS trả lời câu hỏi 1 trong
phiếu học tập:


- Chất dẻo, tính dẻo.
- Thành phần chất dẻo
- Ưu điểm của chất dẻo
Do nhóm sưu tầm được



Gv liên hệ các vận dụng được chế
tạo từ chất dẻo để nêu được ưu điểm
và nhược điểm của chất dẻo với các
vật dụng bằng gỗ và kim loại.


GV: Gọi HS đọc SGK


GV : cho HS xem sơ đồ


? nêu những vật dụng được sản xuất
từ tơ mà em biết? Việt Nam có
những địa phương nào sản xuất tơ
nổi tiếng.


<b> I. CHẤT DẺO LÀ GÌ?</b>


<b>a. Chất dẻo</b>: là những vật liệu có
tính dẻo được chế tạo từ polime.


<b>b. Thành phần</b>:


polime, chất hóa dẻo, chất độn, chất
phụ gia


<b>c. Ưu điểm</b>:


Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ
gia công.


<b>d. Nhược điểm</b>:


Kém bền về nhiệt
<b>II. TƠ LÀ GÌ</b>


<b>a. Tơ</b>: là những polime( tự nhiên hay
tổng hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc có
thể kéo dài thành sợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

GV: lưu ý khi sử dụng các vật dụng
bằng tơ: không giặt bằng nước nóng,
tránh phơi nắng, là ở nhiệt độ cao.
? cao su là gì.


GV thuyết trình về cao su.


? Như thế nào gọi là tính đàn hồi.
? Phân loại cao su như thế nào.
? Những ưu và nhược điểm của các
vật dụng được chế tạo từ cao su.


<b>III. CAO SU LÀ GÌ?</b>


<b>a. Cao su</b>: là vật liệu polime có tính
đàn hồi


<b>b. Phân loại:</b> cao su tự nhiên và cao
su tổng hợp


<b>c. Ưu điểm:</b> đàn hồi, khơng thấm
nước, khơng thấm khí, chịu mài mịn,
cách điện



<b>4/ Củng cố</b>


? Nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>Bài tập :</b> So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, ưu điểm
<b>5/ Bài tập về nhà</b>: 5 (SGK Tr : )


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 35</b>


<b>Ngày dạy…...</b> <b> Tiết: 67</b>


<i><b>Thực hành</b></i><b>: </b>

<b>TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT</b>



<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


Biết được mục đích các bước tiến hành, kỹ thuật thực hiện các thí nghiệm;
- Tác dụng của glucozo với bạc nitrat trong dung dịch amoniac


- Phân biệt dung dịch glucozo, dung dịch saccarozo và hồ tinh bột loãng
<b>2. Kỹ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ hóa chất để tiến hành an tồn thành cơng các thí nghiệm trên
- Quan sát mơ tả hiện tượng giải thích và viết được PTHH


- Viết tường trình thí nghiệm
<b>3. Thái độ</b>


Học đi đơi với hành


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>


<b> 9B :</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> Nêu tính chất hóa học của Glucozơ.
<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>Thí nghiệm 1:</i> Tác dụng của
glucozơ với bạc nitơrat trong dd
amoniac


GV hướng dẫn làm thí nghiệm
- Cho vài giọt dd bạc nitơrat và dd
amoniac, lắc nhẹ


- Cho tiếp 1ml dd glucozơ, đun nhẹ
trên ngọn lửa đèn cồn.


? Nêu hiện tượng, nhận xét và viết
phương trình phản ứng


<i>Thí nghiệm 2:</i> Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột


Có 3 dd glucozơ, saccarozơ, tinh


bột. Đựng trong 3 lọ mất nhãn, em
hãy nêu cách phân biệt 3 dd trên
GV gọi HS trình bày cách làm


<b>I. TIẾN HÀNH THÍ NHGIỆM</b>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b> Tác dụng của glucozơ
với bạc nitơrat trong dd amoniac.


<b>Thí nghiệm 2:</b> Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột.


+ Nhỏ 1đến 2 giọt dd iot và 3 dd trong 3
ống nghiệm


Nếu thấy màu xanh xuất hiện là hồ tinh
bột


+ Nhỏ 1 đến 2 giọt dd AgNO3 trong NH3
vào 2 dd còn lại, đun nhẹ. Nếu thấy bạc
kết tủa bám vào thành ống nghiêm là dd
glucozơ


Lọ còn lại là saccarozơ
<b>4/ Viết tường trình</b>


<b>5/ Thu dọn phịng thực hành</b>
<b>6/ Dặn dị: Ơn tập cuối năm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Ngày dạy…...</b> <b> Tiết: 68</b>



<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM</b>



<i><b>Phần 1</b></i><b>: HĨA HỌC VÔ CƠ</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh lập được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit,
bazơ, muối được biểu diễn bằng các sơ đồ trong bài học


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ


- Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho mối liên hệ được thiết lập
- Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B :</b>


<b> 2. Bài cũ:</b> Nêu tính chất hóa học của Glucozơ.
<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động dạy</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động học</sub></b></i>


<b> I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
GV: Chiếu lên sơ đồ



1


<i><b> </b></i>2


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động dạy</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động học</sub></b></i>


GV: yêu cầu các nhóm thảo luận ?
Viết PTHH minh họa cho mối quan
hệ trên?


1. kim loại oxit bazơ
2. oxit bazơ bazơ
3. Kim loại Muối
4. oxit bazơ Muối
5. Bazơ muối


4
3


Kim loại Phi kim


9


Oxit bazơ Muối Oxit axit


8


10


6


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Bài tập 1:</b> Trình bày phương pháp
nhận biết các chất rắn: CaCO3,
Na2CO3, Na2SO4


HS làm việc cá nhân.


Gọi một Hs lên bảng làm bài tập.


<b>Bài tập 2:</b> Viết PTHH thực hiện
chuỗi biến hóa:


FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3
3<sub> Fe </sub>4<sub> FeCl</sub>


2


<b>Bài tập 3:</b> Cho 2,11 g hỗn hợp Zn
và ZnO vào dd CuSO4 dư. Sau khi
phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất
rắn không tan, rửa sạch rồi cho tác
dụng với HCl dư còn lại 1,28g chất
rắn khơng tan màu đỏ


a. Viết PTHH.


b. Tính khối lượng mỗi chất trong


hh A.


6. Muối phi kim
7. Muối oxit axit
8. Muối axit


9. Phi kim oxit axit
10. Oxit axit Axit
<b>II. Bài tập</b>


BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
Cho nước vào các ống nghiệm lắc đều


- Nếu thấy chất rắn không tan là
CaCO3


- Chất rắn tan là: Na2CO3, Na2SO4


- Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại nếu
thấy sửi bọt là: Na2CO3


Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O +
CO2


Còn laị là Na2SO4
BT2:


1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl
2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2


4. Fe + HCl FeCl2 + H2


a. PTHH


Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu
Vì CuSO4 dư nên Zn phản ứng hết
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2
b. mCu = 1,28 g


=> nCu = 1,28 : 64 = 0,02 mol
Theo PT


nZn = nCu = 0,02 mol
mZn = 0,02 . 65 = 1,3 g
mZnO = 2,11 – 1,3 = 0,81g
<b>4/ Bài tập về nhà</b>: 1,3,4,5


<b>Ngày soạn:...</b> <b>Tuần: 36</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



<b> </b><i><b>Phần 1</b></i><b>: HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh lập được mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ: được biểu diễn bằng
các sơ đồ trong bài học.


- Hình thành mối liên hệ giữa các chất.


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ



- Củng cố các kỹ năng giải bài tập , vận dụng các kiến thức vào thực tế.
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> + Dụng cụ :</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
III.<b>Hoạt động dạy và học</b>


<b> 1. Sỹ số: 9E:</b>
<b> 9B:</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
GV phát phiếu học tập cho các nhóm


Hãy điền tiếp nội dung vào chỗ trống


<b>Đặc điểm cấu tạo</b> <b>Phản ứng đặc trưng</b> <b>ứng dụng</b>
Metan


Etilen
Axetilen


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Hs các nhóm làm BT . GV chuẩn kiến thức



<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Bài tập 1:</b> Trình bày phương pháp
nhận biết :


a. các chất khí : CH4 ; C2H4; CO2
b. Các chất lỏng: C2H5OH;
CH3COOH; C6H6


<b>BT3:</b> BT6 SGK


GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập
GV xem và chấm 1 số bài nếu cần


BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
a. Lần lượt dẫn các chất khí vào


dd nước vôi trong:
- Nếu thấy vẩn đục là CO2


CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


- Dẫn 2 khí cịn lại vào dd Br2 nếu
dd Br2 bị mất màu là C2H4


C2H4 + Br2 C2H4Br2


- Lọ còn lại là CH4
b. Làm tương tự như câu a
BT6



Đặt công thức tổng quát là CxHyOz
nCO2 = 6,6 : 44 = 0,15 mol => nC =
0,15 mol => mC = 12.0,15 = 1,8 gam
nH2O = 2,7:18 = 0,15mol => nH =
0,3mol


=> mH = 0,3.1 = 0,3 mol


=> mO = 4,5 – 1,8 – 0,3 = 2,4 g
=> nO = 2,4 : 16 = 0,15 mol


tỉ lệ x : y : z = 0,15 : 0,3 : 0,15 =1:2: 3
Công thức của A có dạng (CH2O)n
MA = (12+2+16)n = 60 => n = 2
Vậy công thức phân tử của A là
C2H4O2


<b>IV/Bài tập về nhà</b>: 1, 2, 3, 4, 5, 7 (SGK Tr :168 )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×