Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phơng pháp hàm số – tính đồng biến, nghịch biến
VD: 3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub> + </sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> = 3 </sub>
§KX§: x 1.
Ta thấy x =3 là nghiệm đúng với phơng trình (1)
Với x > 3 thì 3 <sub>2</sub>
<i>x</i> > 1 , <i>x</i>1> 2 nên vế trái của (1) lớn hơn 3.
Víi x< 3 vµ x -1 - 1 x 3 th× 3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub> < 1, </sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub> < 2 nên vế trái của </sub>
(1) nhỏ hơn 3.
Vậy x= 3 là nghiệm duy nhất của phơng trình
BT 1. 3 2 <sub>26</sub>
<i>x</i> + 3 <i>x</i> + <i>x</i>3 = 8
2. 5 2 <sub>28</sub>
<i>x</i> + 23 2 <sub>23</sub>
<i>x</i> + <i>x</i> 1 + <i>x</i> = 2 + 9
phơng pháp ẩn phụ
<b>Bi 1</b>: Gii phng trình 2 2 2
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
HD: ĐKXĐ
0
2 0 0 4
2 2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Đặt <i>u</i> 2 <i>x v</i>, 2 <i>x</i> , do 0<i>x</i>4nên 2 <i>u</i> 2 ; 0 <i>v</i> 2
Khi đó <i><sub>uv</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x v</sub></i><sub>à u</sub>2 <i><sub>v</sub></i>2 <sub>4</sub>
.
Từ phương trình đã cho ta biến đổi để có
2 <i>u</i> <i>v</i> <i>uv u v</i> 2 2 2 <i>u v</i> <i>uv</i>
.
Thay thế ta thu được
<i>u v</i> .
Giải phương trình này ta thu được uv = 1 x = 3 thỏa mãn
ĐKXĐ.
<b>Bài 2</b>: Giải phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7.</sub>
HD: Biến đổi phương trình về dạng
2 2 2
2<i>x</i> 4<i>x</i>7 2<i>x</i> 4<i>x</i>7 16 2<i>x</i> 4<i>x</i>7 35.
Đặt <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>
(với <i>a</i> 5), ta có
4a = a4<sub> – 16a</sub>2<sub> + 35 </sub><sub></sub><sub>(a</sub>2<sub> – 6)</sub>2<sub> = (2a + 1)</sub>2<sub></sub><sub> (a</sub>2<sub> – 2a – 7 )(a</sub>2<sub> +2a – 5) = 0 (*)</sub>
Với <i>a</i> 5 thì a2 + 2a – 5 > 0, nên từ (*) suy ra a2 – 2a – 7 = 0. Phương trình
này có hai nghiệm <i>a</i> 1 2 2 đối chiếu với điều kiện <i>a</i> 5ta thấy chỉ có
a=1+2 2 thỏa mãn.
Từ đây suy ra 2
2<i>x</i> 4<i>x</i>7 1 2 2 phương trình này có hai nghiệm là
1 2 2 2
<i>x</i>
<b>BT a/ </b> 4 2
<b>b/ </b>
<b>c/ </b> 2 2
3x 2x2 x x 1 x
<b>d/ </b> 2
x 4x 5 2 2x3<b> </b>
Phơng pháp chứng tỏ tập giá trị của hai vế là rời nhau,
phơng trình vô nghiệm .
<i><b>.Các ví dụ</b></i> :<i><b> </b></i>
<i><b>VÝ dô</b></i>1<i><b> </b></i>: Giải phơng trình: <i>x</i> 1 - 5<i>x</i>1= 3<i>x</i> 2 (1)
§KX§:
Với x 1 thì x < 5x do đó <i>x</i> 1 <
1
5<i>x</i>
Suy ra vế trái của (1) là số âm , còn vế phải là số không âm . Vậy phơng trình
vô nghiệm .
<i><b>Ví dụ</b></i>2:<i><b> </b></i> Giải phơng trình: 2 6 11
<i>x</i>
<i>x</i> + 2 6 13
<i>x</i>
<i>x</i> + 4 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> = 3 +
2
( 3)2 2
<i>x</i> + ( 3)2 4
<i>x</i> + 4 <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>1</sub>
<i>x</i> = 3 + 2 (*)
Mµ ( 3)2 2
<i>x</i> + ( 3)2 4
<i>x</i> + 4 <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>1</sub>
<i>x</i> 2 + 4+ 1 = 3 +
2
Vế phải của phơng trình đã cho lớn hơn vế trái. Vậy phơng trình đã cho
vơ nghiệm .
Phơng pháp phân tích thành nhân tử - phơng pháp đa vế
tráI về dạng hằng đẳng thức
<b>Bài 1</b>: Giải phương trình 13 <i>x</i>1 9 <i>x</i> 1 16<i>x</i> (1)
ĐKXĐ: x≥1.
PT (1)
2 2
1 9
13 1 1 1 3 1 0
4 4
1 3
13 1 3 1 0
2 2
1
1 0
5
2
3 4
1 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2</b>: Giải phương trình 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>86</sub> 3 <i><sub>x</sub></i> <sub>5 1</sub>
(1)
HD: PT(1)
3
86 ( 5) 3 ( 86)( 5) 86 5 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3
3
91 3 (<i>x</i> 86)(<i>x</i> 5) 1 ( ì <i>v</i> <i>x</i> 86 <i>x</i> 5 1) (2)
(<i>x</i> 86)(<i>x</i> 5) 27000
2 <sub>81</sub> <sub>27430 0</sub> <sub>(</sub> <sub>130)(</sub> <sub>211) 0</sub>
130
211
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
phơng pháp đa về phơng trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối Vận dụng 2
<i>A</i> <i>A</i>
4
16
24
9 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
4 4
<i>x</i> <i>x</i> + 2 8 16
<i>x</i>
<i>x</i> = 5
3
1
4
<i>x</i>
<i>x</i> + <i>x</i> 6 <i>x</i>18 = 1
phơng pháp bình phơng
1
1
<i>x</i>
x 5 3<b> </b>
x 10 2
3 x 1 8
15
7 x 5
2
x x 1 x 2<b> </b>
2 3 x 3<b> </b>
1
4x 20 x 5 9x 45 4
3
2x 1 x 3 4<b> </b>
x 1 5x 1 3x 2 <b> </b>
x 3 x 4 1<b> </b>
3
2
3
2
3
2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
phơng pháp hệ phơng trình
a) 3 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>18</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>7 5</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
b) 4<sub>18</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> 4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1 3</sub><sub></sub>
c) 5 3 1
<i>x</i> = 2( x2 + 2) (Đặt <i>x</i>1 = a 0 ; 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> = b 0)
<b>Dạng đặc biệt</b>
<b>a/ </b> x 5 x 14 3
3 x 5
<b>b/ </b>
2 2
1 1
2
x 1 x x 1 x
<b>c / </b>
x
8
x
2
x
2
2 ...
...
x
2
1 x 1
<b> </b>
<b>phơng pháp sử dụng bất đẳng thức Cô si</b>
1) <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>1</sub>
2) 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2<i>x</i> 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)
1
4<i>x</i>
<i>x</i>
+