Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.44 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Những từ in đậm ở đoạn trích trong SGK có nét nghĩa </b>
<b>chung nào?</b>
<b>Trong đoạn trích cịn có những từ ngữ nào cũng có một </b>
<b>nét nghĩa chung?</b>
<b>.</b>
<b>3.Lưu ý:</b>
<b>bộ phận </b>
<b>cơ thể:</b> <b>đầu, chân, </b>
<b>tay, mặt, </b>
<b>mũi ,tai, </b>
<b>tóc, răng, </b>
<b>miệng…</b>
<b>Hoạt động:</b>
<b>ăn, uống </b>
<b>ngủ, đấm </b>
<b>, đá, học</b>
<b>đi, chạy, </b>
<b>gọi, hát…</b>
<b>Giới </b>
<b>tính:</b>
<b>Nam, nữ, trai, gái, </b>
<b>đàn ông, đàn bà</b>
<b>tâm trạng:</b>
<b>vui, buồn, lo lắng, </b>
<b>đau khổ, phẫn uất, </b>
<b>tính cách:</b>
<b>hiền, ác, sởi </b>
<b>lởi, bủn xỉn, </b>
<b>keo kiệt, </b>
<b>thâm hiểm…</b>
<b>khả </b>
<b>năng</b>
<b>giỏi, </b>
<b>dốt, </b>
<b>nhanh </b>
<b>nhạy…</b>
<b>nghề nghiệp</b>
<b>kỹ sư, bác sĩ, </b>
<b>giáo viên, công </b>
<b>nhân, nông </b>
<b>dân,ngư </b>
<b>nghiệp…</b>
trường mùi vị
trường âm thanh
(cùng trường với cay, đắng,
chát, thơm)
(cùng trường với the thé, êm
dịu, chối tai)
( trong rét ngọt,cùng trường với
hanh, ẩm, giá…)
<b>tưởng, mừng, cậu, cậu </b>
<b>Vàng, ngoan</b>
<b>trường người chuyển sang </b>
<b>trường thú vật để nhân hoá</b>
<b>Bài tập 1: Các từ thuộc trường từ vựng người ruột </b>
<b>thịt trong văn bản Trong lịng mẹ</b>
<b>Bài tập 2: Tên trường từ vựng</b>
<b>a. Lưới, đơm, vó</b> <b>=> Dụng cụ đánh bắt hải sản</b>
<b>b. Tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ</b> <b>=> vật dụng để chứa</b>
<b>c. đá, đạp, giẫm, xéo</b> <b>=> hoạt động của chân</b>
<b>d. buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi</b> <b>=> Trạng thái tâm lý</b>
<b>e.hiền lành, độc ác, cởi mở</b> <b>=> Tính cách</b>
<b>Bài tập3: Trường từ vựng của các từ in đậm trong đoạn </b>
<b>trích:</b> <b>Thái độ tình cảm</b>
<b>Bài tập4: Xếp các từ mũi, nghe, tai, thính, điếc, thơm, rõ, </b>
<b>vào đúng trường từ vựngcủa nó theo bảng sau</b>
<b>*5/Tìm trường từ vựng của mỗi từ sau:</b>
<b>*5/Tìm trường từ vựng của mỗi từ sau:</b><i><b> lưới, lạnh, </b><b>lưới, lạnh, </b></i>
<i><b>tấn công</b></i>
<i><b>tấn công</b></i><b> (xem vd phân tích từ ngọt ở mục I.2) (xem vd phân tích từ ngọt ở mục I.2)</b>
<b>câu</b>
<b> trường vòng vây (lưới trời…)</b>
<b> trường dụng cụ sinh hoạt (lưới sắt, túi lưới)</b>
<b> trường hệ thống (mạng, đường dây…)</b>
<b>@ lạnh: trường nhiệt độ (lanh cóng, giá lạnh, nóng, ấm…)</b>
<b> trường thái độ, tình cảm (lạnh lùng, lạnh nhạt, tươi, </b>
<b>cau có…)</b>
<b> trường cảm giác (sốt, mát…)</b>
<b>@ tấn cơng: trường chiến tranh (tiêu diệt, phịng ngự…) </b>