Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Truong tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.44 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Những từ in đậm ở đoạn trích trong SGK có nét nghĩa </b>
<b>chung nào?</b>


-

<b><sub>Mặt, mắt, da, gò má, đùi, đầu, cánh tay, miệng</sub></b>



<b>=> Có nét chung về nghĩa: chỉ bộ phận cơ thể </b>


<b>con người.</b>



<b>Trong đoạn trích cịn có những từ ngữ nào cũng có một </b>
<b>nét nghĩa chung?</b>


-

<b><sub> Tơi, mẹ tơi, cơ tơi</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GHI NHỚ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI TẬP NHANH:</b>

<b><sub>BÀI TẬP NHANH:</sub></b>



<b>Tập hợp những từ sau : </b>



<b>Tập hợp những từ sau : </b>

<b>cao, gầy, thấp, lùn, </b>

<b>cao, gầy, thấp, lùn, </b>


<b>lòng khòng, lêu nghêu, gầy, béo, xác ve, bị </b>



<b>lòng khòng, lêu nghêu, gầy, béo, xác ve, bị </b>



<b>thịt, cá rô đực …</b>



<b>thịt, cá rô đực …</b>

<b>nếu dùng để miêu tả người </b>

<b>nếu dùng để miêu tả người </b>


<b>thì nó là trường từ vựng nào?</b>



<b>thì nó là trường từ vựng nào?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>.</b>
<b>3.Lưu ý:</b>


<b>người</b>



<b>bộ phận </b>


<b>cơ thể:</b> <b>đầu, chân, </b>


<b>tay, mặt, </b>
<b>mũi ,tai, </b>
<b>tóc, răng, </b>
<b>miệng…</b>
<b>Hoạt động:</b>
<b>ăn, uống </b>
<b>ngủ, đấm </b>
<b>, đá, học</b>
<b>đi, chạy, </b>
<b>gọi, hát…</b>


<b>Giới </b>
<b>tính:</b>


<b>Nam, nữ, trai, gái, </b>
<b>đàn ông, đàn bà</b>


<b>tâm trạng:</b>


<b>vui, buồn, lo lắng, </b>
<b>đau khổ, phẫn uất, </b>


<b>phấn khởi…</b>


<b>tính cách:</b>
<b>hiền, ác, sởi </b>
<b>lởi, bủn xỉn, </b>
<b>keo kiệt, </b>
<b>thâm hiểm…</b>
<b>khả </b>
<b>năng</b>
<b>giỏi, </b>
<b>dốt, </b>
<b>nhanh </b>
<b>nhạy…</b>
<b>nghề nghiệp</b>


<b>kỹ sư, bác sĩ, </b>
<b>giáo viên, công </b>
<b>nhân, nông </b>


<b>dân,ngư </b>
<b>nghiệp…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b. Một trường từ vựng có thể bao gồm </b>


<b>những từ khác biệt nhau về từ loại.</b>



<b>ngọt</b>



trường mùi vị


trường âm thanh


trường thời tiết


(cùng trường với cay, đắng,
chát, thơm)


(cùng trường với the thé, êm
dịu, chối tai)


( trong rét ngọt,cùng trường với
hanh, ẩm, giá…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b>tưởng, mừng, cậu, cậu </b>
<b>Vàng, ngoan</b>


<b>trường người chuyển sang </b>
<b>trường thú vật để nhân hoá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. Luyện tập</b>



<b>Bài tập 1: Các từ thuộc trường từ vựng người ruột </b>
<b>thịt trong văn bản Trong lịng mẹ</b>


<b>Thầy, mẹ, cơ, mợ, con, cháu, anh em, em</b>



<b>Bài tập 2: Tên trường từ vựng</b>


<b>a. Lưới, đơm, vó</b> <b>=> Dụng cụ đánh bắt hải sản</b>



<b>b. Tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ</b> <b>=> vật dụng để chứa</b>
<b>c. đá, đạp, giẫm, xéo</b> <b>=> hoạt động của chân</b>


<b>d. buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi</b> <b>=> Trạng thái tâm lý</b>
<b>e.hiền lành, độc ác, cởi mở</b> <b>=> Tính cách</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập3: Trường từ vựng của các từ in đậm trong đoạn </b>
<b>trích:</b> <b>Thái độ tình cảm</b>


<b>Bài tập4: Xếp các từ mũi, nghe, tai, thính, điếc, thơm, rõ, </b>
<b>vào đúng trường từ vựngcủa nó theo bảng sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*5/Tìm trường từ vựng của mỗi từ sau:</b>


<b>*5/Tìm trường từ vựng của mỗi từ sau:</b><i><b> lưới, lạnh, </b><b>lưới, lạnh, </b></i>
<i><b>tấn công</b></i>


<i><b>tấn công</b></i><b> (xem vd phân tích từ ngọt ở mục I.2) (xem vd phân tích từ ngọt ở mục I.2)</b>


<b>@ lưới: trường dụng cụ đánh bắt thuỷ, hải sản: nơm, vó, </b>


<b>câu</b>


<b> trường vòng vây (lưới trời…)</b>


<b> trường dụng cụ sinh hoạt (lưới sắt, túi lưới)</b>
<b> trường hệ thống (mạng, đường dây…)</b>


 <b>@ lạnh: trường nhiệt độ (lanh cóng, giá lạnh, nóng, ấm…)</b>



<b> trường thái độ, tình cảm (lạnh lùng, lạnh nhạt, tươi, </b>
<b>cau có…)</b>


<b> trường cảm giác (sốt, mát…)</b>


 <b>@ tấn cơng: trường chiến tranh (tiêu diệt, phịng ngự…) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6/ Trong đoạn thơ sau, tác giả đã chuyển



các từ in đậm từ trường từ vựng nào sang


trường từ vựng nào ?



Ruộng rẫy là

<b>chiến trường,</b>



Cuốc cày là

<b>vũ khí,</b>



Nhà nông là

<b>chiến sĩ,</b>



Hậu phương thi đua với tiền phương.


(Hồ Chí Minh)



những từ in đậm được chuyển từ trường

<b>quân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



<b>Vận dụng kiến thức về trường từ </b>



<b>vựng đã học viết một đoạn văn </b>



<b>ngắn có sử dụng ít nhất 5 từ </b>



<b>thuộc một trường từ vựng nhất </b>


<b>định</b>



<b>Soạn bài</b>

:

-

<b>Bố cục của văn bản.</b>


<b> - Đọc văn bản “Người thầy đạo cao </b>



<b>đức trọng” và trả lời những câu hỏi </b>


<b>sau:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×