Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

HV GA lop3 buoi2 Tuan 610

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.54 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>


<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tit 16: Luyn c: Bi tp lm văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


II. §å dïng GV : SGK
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Đọc bài : Bài tập làm văn
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: Đọc tiếng</b>


- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu


- Đọc đoạn
- Đọc cả bài


<b>HĐ 2 : đọc hiểu</b>


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
<b>HĐ 3 : đọc phân vai</b>


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc
- DỈn HS về ôn bài


- Hát


- 4 HS c bi
- Nhn xét bạn đọc
- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó


+ §äc nối tiếp 4 đoạn


- Kt hp luyn c cõu khú
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài


- HS tr¶ lêi



- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay


<i><b>Thø ba ngµy 5 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 17: Luyện viết: Ngày khai trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe - viết chính xác khổ thơ 3,4,5 trong bài Ngày khai trờng. Biết viết hoa
các chữ cái đầu các dòng thơ.


- Lm ỳng bi tp phân biệt âm ng/ ngh
<b>II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT</b>


HS : Vở chính tả
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Viết tiếng bắt đầu bằng l/n
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>HĐ1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>HĐ2. HD HS viết chính tả</b>
a. HD HS chuẩn bị


- GV c kh thơ 3,4,5 trong bài Ngày khai
trờng


- Ngµy khai trêng có gì mới lạ?


- Tìm các chữ viết hoa trong bài chính tả?


- 3 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con


- Nhận xét bạn viết


- 1, 2 HS đọc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HD viết: reo, gióng giả, khăn quàng
b. GV đọc cho HS viết bài


- GV theo dõi động viên HS
c. GV chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS
<b>HĐ3. HD HS làm BT chính tả</b>


* Bài tập


- Đọc yêu cầu BT: Tìm 3 từ chứa tiếng có âm
đầu là ng, 3 từ chứa tiếng có âm đầu lµ ngh
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


<i><b>4. Cđng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


+ Các chữ cái đầu các câu thơ
- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở


- HS làm bài cá nhân


- 3 em thi làm bài trên bảng


- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn


<i><b>Toán (+)</b></i>


<b>Tiết 16: Lun tËp: Chia sè cã hai ch÷ sè cho sè có </b>
<b>một chữ số</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố KN thực hiƯn phÐp chia sè cã hai ch÷ sè cho sè có một chữ số. Tìm
một trong các thành phần bằng nhau của một số.



- GD HS chăm học toán.
<b>II.Đồ dïng:</b>


GV : B¶ng phơ, PhiÕu HT
HS : Vë


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò</b></i>


TÝnh: 66 : 3 = 66 : 6 =
<i><b>3. Lun tËp</b></i>


<b>* Bµi 1: Đặt tính rồi tính </b>


55 : 1 69 : 3 48 : 4


- GV nhËn xÐt bµi lµm của HS


<b>*Bài 2 : Tìm 1/4 của 44kg; 48l, 84cm</b>
T×m 1/3 cđa 36 giê, 99 phót, 96
ngµy


<b>*Bµi 3</b>


Mẹ em mua 42 quả trứng, đã nấu 1/2


số trứng đó. Hỏi đã nấu mấy qu
trng ?


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- HS tóm tắt và giải bài toán


- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Hát


- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp.


- 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
55 1 69 3 48 4
5 55 6 23 4 12
05 09 08
5 9 8


0 0 0
- NhËn xÐt bµi lµm của bạn


+ HS làm bài vào phiếu



- 1/4 của 44kg lµ 11kg, cđa 48l lµ 12l, cđa
84cm lµ 21cm


- 1/3 cđa 36 giê lµ 12 giê, cđa 99 phót lµ 33
phót, cđa 96 ngµy lµ 32 ngµy


- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề tốn


Tãm t¾t
? qu¶



Bài giải


MÑ nÊu sè quả trứng là :
42 : 2 = 21 ( qu¶ )
Đáp số : 21 quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán (+)</b></i>


<b>Tiết 17: Luyện tËp: phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Giải
tốn có liên quan đến tìm một phần ba của một số. Mqh giữa số d và số chia trong
phộp chia.



- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học.


<b>II.Đồ dùng:</b>
HS : vở BT


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò</b></i>


- YC HS đọc bảng chia 2,3 4,5,6
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<b>* Bài 1/36 (VBT):</b>
_ Đọc yêu cầu?


- YC HS t lm bài vào vở
- Kết luận, chốt kết quả đúng
<b>* Bài 2/ 37 (VBT)</b>


_ Đọc yêu cầu?


- YC Các nhóm thảo luận.
- Kết luận


<b>* Bài 3/ 37 (VBT)</b>
_ Đọc yêu cầu?


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Hát


- Tính rồi viết (theo mẫu)
- Đọc mẫu


- Làm vào VBT


- 3 HS lên bảng chữa bài
- Đ/S?


- Thảo luận nhóm, trình bày : a) Đ, b) S c)
S , d) Đ


- Viết tiếp số hoặc chữ thích hợp vào chỗ
chấm


- Làm vào VBT
- Đọc bài


<i><b>Hoạt động tập thể (+)</b></i>


<b>Bài 1: Giao thông đờng bộ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết hệ thống giao thông đờng bộ , tên gọi các loại đờng bộ.



- HS nhận biết điều kiện , đặc điểm của các loại đờng bộ an toàn và cha an toàn.
- HS biết phân biệt đợc các loại đờng bộ và biết cách đi trên con đờng đó một cách an
tồn.


- HS có ý thức thực hiện đúng quy định về giao thông đờng bộ.
<b>II . Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ Việt Nam; Tranh ảnhđờng phố, đờng cao tốc, đờng quốc lộ, đờng tỉnh lộ,
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<b>H 1: Gii thiu cỏc loi ng bộ</b>
- Cho HS quan sát 4 bức tranh
- Nêu ND từng tranh?


- YC HS nhận xét đặc điểm , lợng xe cộ đi trên tranh 1
(2,3,4)


- Nhắc lại các ý đúng , KL:


<b>HĐ 2: Điều kiện an toàn và cha an toàn của đờng bộ</b>
- Các em đã đi trên đờng tỉnh, đờng huyện. theo em
điều kiện nào bảo đảm ATGT cho những con đờng đó?
- Kết luận: Điều kiện bảo đảm ATGT cho những con
đ-ờng:



+Đờng phẳng, đủ rộng để các xe tránh nhau


- Quan sát, trả lời:


+ Tranh 1: Giao thụng trờn
ng quc lộ


+ Tranh 2: Giao thông trên
đờng phố


+ Tranh 3: Giao thông trên
đờng tỉnh


+ Tranh 4: Giao thông trên
đờng xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Có giải phân cách và vạch kẻ đờng chia các làn xe
chạy.


+ Cã cäc tiêu, biển báo hiệu giao thông.


+ Cú ốn tớn hiu giao thơng, vạch đi bộ qua đờng, có
đèn chiếu sáng.


<b>HĐ 3: Quy định đi tên đờng quốc lộ, tỉnh l.</b>


- Phát phiếu giao việc đa ra các tình huống (SGV/ 13)
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học



- Dặn HS về thực hành bài học


- Lắng nghe


- Nhn phiu, chn phng
ỏn ỳng.


- Trình bày trớc lớp.


<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán (+)</b></i>


<b>Tiết 18: Luyện tập: phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d (tt)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Giải
tốn có liên quan đến tìm một phần ba của một số. Mqh giữa số d và số chia trong
phộp chia.


- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học.


<b>II.Đồ dùng:</b>


GV: Bảng phụ ghi ND BT
HS : vë, b¶ng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò</b></i>


- YC HS đọc bảng chia 2,3 4,5,6
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<b>* Bài 1: </b>


Đặt tính rồi tính


25 : 6 13 : 3 37 : 3
38 : 5 17 : 2 13 : 2


- Tìm các phép chia hết ?
- NhËn xÐt


<b>* Bµi 2:</b>


- GV đọc bài tốn


Lớp 3c có 32 HS, trong đó có 1/4 là HS
nữ. Hỏi lớp 3c có bao nhiêu HS nữ ?
- Bài tốn cho bit gỡ ?


- Bài toán hỏi gì ?


- Tóm tắt, giải bài toán vào vở



- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Trong phép chia có số chia là 6 thì số d
lớn nhÊt lµ sè nµo?


- Trong phÐp chia cã sè chia là 3 thì số d
lớn nhất là số nào?


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Hát


- 5 HS lờn bng c


- HS làm bài vào bảng con


- Các phép tính đều là phép chia có d,
khơng có phép tính nào là phép tính chia
hết.


- 2, 3 HS đọc bài tốn


- Lớp 3C có 32 HS, trong đó có 1/4 là HS
nữ.


- Hái líp 3c có bao nhiêu HS nữ ?
Bài giải



Lớp 3C có số học sinh nữ là :
32 : 4 = 8 ( HS n÷ )
Đáp số : 8 HS nữ
+ Số d lớn nhất là 5


+ Số d lớn nhất là 2


<b>Tuần 7</b>


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cng c kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Trận bóng dới lịng đờng
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


<b>II. §å dïng GV : SGK</b>
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Đọc bài : Trận bóng dới lịng đờng
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>H§1: : §äc hiĨu</b>



- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm vào phiếu
học tập:Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng


Câu 1: Các bạn nhỏ trong bài chơi đá bóng ở
đâu?


a.ở sân vận động
b. ở sân trờng
c. di lũng ng


Câu 2: Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu?


a.Long suýt nữa tông phải xe gắn máy
b. Vũ bị vấp ngÃ


c. Quang sỳt búng p vo đầu một cụ già
Câu 3: Lần thứ hai các bạn tiếp tục chơi bóng
đã có chuyện gì xảy ra?


a. Bỗng một tiếng kít..ít làm Long sững lại
b. Vũ suýt nữa lao vào bác xích lô


c. Quang sỳt búng p vào đầu một cụ già
Câu 4: Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
a. Chơi bóng dới lịng đờng phải chú ý đến
ng-ời đi đờng


b. Chơi bóng dới lịng đờng không đợc chạy


nhanh, đá mạnh


c. Không đợc chơi bóng dới lịng đờng
<b>HĐ 2 Luyện đọc phân vai</b>


- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc
- Dặn HS về ôn bài


- 3 HS c bi
- Nhn xột bn c


- Làm bài tập vào phiếu


- Đổi phiếu, chấm chéo
- báo cáo kết quả


- Tho lun phõn vai trong nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chn nhúm c hay


<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 19: Luyện Viết:Lừa và ngựa.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



- HS nghe - viết chính xác bài Lừa và ngựa từ “ Lừa gắng quá,.... gấp đôi”.
- Củng cố cho HS cách trình bày và viết hoa đúng


<b>II. §å dïng GV : ND</b>


HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- GV đọc : lo lắng, nắng nóng, trong
sỏng, lũng m.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> HĐ1 : HD chuẩn bị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc đoạn viết:


Lừa gắng quá, kiệt lực, ...nặng
<i>gp ụi.</i>


- Đoạn viết có mấy câu ?


- Nhng ch nào trong đoạn đợc viết hoa
- Lời các nhân vật đặt sau những dấu câu
gì ?



- GV đọc : lừa, kiệt lực, dại dột, nặng
<b>HĐ2 : Viết bài</b>


- GV c bi


- GV chấm, nhận xét
<b>HĐ 3: HD HS làm bµi tËp</b>


* Nối tiếng trong vịng trịn với tiếng có
thể ghép đợc để tạo thành từ:


kiªn
søc
thµnh
thđy


tr¸ng
s¹n



trẻ
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- HS nghe, theo dâi



- 2, 3 HS đọc lại đoạn viết
- Cú 8 cõu


- Những chữ đầu câu


- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng


- HS viết bảng con
- HS nghe, viết bài
- Đọc yêu cầu


- Thảo luận, làm vào bảng nhóm
- Trình bày


kiên
søc
thµnh
thđy


tr¸ng
s¹n



trẻ


<i><b>Toán (+)</b></i>


<b>Tiết 19: Luyện tập: Bảng nhân 7</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 7, áp dụng bảng nhân 7 để giải toán.
- Rốn KN tớnh v gii toỏn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


GV : Bảng phô- PhiÕu HT
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Đọc bảng nhân 7?
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>3. Luyện tập: HD HS làm VBT/39</b></i>
<b>* Bài 1:</b>


- BT yêu cầu gì?


- Nhận xét về KQ, thõa sè, thø tù thõa sè?
<b>* Bµi 2: Sè ?</b>


- Nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3:</b>



- Hỏt
- 3 HS đọc


- HS kh¸c nhËn xÐt


- TÝnh nhÈm


- HS tÝnh và nêu KQ


- Khi ta i ch cỏc tha s thì tích khơng
thay đổi


- Lµm VBT


a) 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 ...
b) 7 x 3 = 21 7 x 6 = 42 ...
- Đọc kết quả


- HS c
trung


chun
g


trai
chai


trung
chun
g



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đọc đề?


- ChÊm bµi, nhËn xÐt
<b>*Bµi 4: </b>


- Vẽ tia số lên bảng


- YC HS nhận xét các số trên tia số
<b>*Bài 5: </b>


- YC HS ly b đồ dùng học Tốn thi xếp
hình nh mẫu.


<i><b>4. Cđng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


Giải vào VBT Bài giải


<i>Số học sinh của lớp là:</i>
<i>7 x 5 = 35( học sinh)</i>


<i> Đáp số: 35 häc sinh</i>
- Quan s¸t, nhËn xÐt:


+Dãy số trên mỗi số hơn, kém nhau 7 đơn
vị.


- Lµm vµo VBT, 1 HS lên bảng làm.


- Xếp hình nh VBT


<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán (+)</b></i>


<b>Tiết 20: Luyện tập: Gấp một số lên nhiều lần</b>

<b>.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố về thực hiện gấp một số lên nhiều lần. Thực hiện phép nhân số có hai
chữ số với số có một chữ số.


- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học


<b>II.Đồ dùng: </b>


GV : Bng ph ; HS : VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Mn gÊp mét sè lên nhiều lần ta làm
thế nào?


<i><b>3. Luyện tập: HD HS lµm VBT / 41</b></i>
<b>* Bµi 1: ViÕt theo mÉu</b>



Mẫu: Gấp 3 m lên 5 lần đợc: 3 x 5 = 15
(m)


* Bài 2: Giải toán


- HD HS phõn tích đề tốn
- Chấm 1 số bài, nhận xét
<b>* Bài 3: Giải tốn</b>


- HD HS phân tích đề tốn
- Chấm 1 số bài, nhận xét


<b>* Bµi 4: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống </b>
- treo bảng phụ




- Hát


- Đọc YC


- Lm ming, vit vo VBT
- c bài tốn, phân tích đề bài
- Trình bày bài giải vào VBT
Bài giải


Sè tuæi mẹ Lan năm nay là:
7 x 5 = 35 (tuæi)



Đáp số: 35 tuổi
- Đọc bài tốn, phân tích đề bài
- Trình bày bài giải vào VBT
Bài giải


Số hoa Lan cắt đợc là:
5 x 3 = 15 (bông)


Đáp số: 15 bông hoa
- Đọc YC, nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS lên chữa bài, nhận xét, chốt kết
quả.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- 5 HS lên bảng chữa bài


<i><b>Hot ng tp th (+)</b></i>


<b>Bi 2: Giao thông đờng sắt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm đợc đặc điểm của giao thông đờng sắt, những quy định đảm bảo an tồn
giao thơng đờng sắt.


- HS biết thực hiện các quy định khi đi đờng gặp đờng sắt cắt ngang đờng bộ ( có rào
chắn hoặc khơng có rào chắn)



- HS có ý thức khơng đi bộ hoặc chơi đùa trên đờng sắt, không ném đất đá hoặc vật
cứng lên tàu.


<b>II . ChuÈn bÞ:</b>


- Biển báo hiệu nơi có đờng sắt đi qua có rào chắn hoặc khơng có rào chắn .
- Tranh ảnh về đờng sắt, nhà ga, tàu hỏa.


- Bản đồ tuyến đờng sắt Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Ngời đi trên đờng nhỏ, ra đờng quốc lộ phải đi ntn?
<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


<b>HĐ 1: Đặc điểm của giao thông đờng sắt</b>


- Hỏi: Để vận chuyển ngời và hàng hóa, ngồi các
ph-ơng tiện ơ tơ, xe mày, em biết cịn loại phph-ơng tiện nào?
- Hỏi: tàu hỏa đi trên loại đờng NTN?


- Hỏi: Em hiểu thế nào là đờng sắt?


- Hỏi: Em đợc đi tàu hỏa cha? Em hãy nói sự khác biệt
giữa tàu hỏa và ô tô?



<b>HĐ 2: Giới thiệu hệ thống đờng sắt ở nớc ta</b>


- Giới thiệu 6 tuyến đờng sắt chủ yếu của nớc ta đi từ
Hà Nội đến các tỉnh, thành phố.


<b>HĐ 3: Những quy định đi trên đờng bộ có đờng sắt cắt</b>
ngang


- Hỏi: Em thấy có đờng sắt cắt ngang đờng bộ cha? ở
đâu? Khi đi đờng gặp tàu hỏa chạy cắt ngang đờng bộ
thì em cần phải tránh thế nào?


- Giíi thiệu biển báo hiệu GTĐB số 210 và 211.


- YC HS nêu những tai nạn có thể xảy ra trên ng st.
- Kt lun: SGV


<b>HĐ 4: Luyện tập</b>


- Phát phiếu bài tập cho HS và ghi Đ hoặc S vào chỗ
trống


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về thực hành bài học


- Trả lời



- Trả lời:
- Quan sát


- Thảo luận, trả lời
- Nghe giảng
- Trả lời


- Làm bài tập


-HS nêu kết quả và phân tÝch
lÝ do em võa chän


- §äc ghi nhí (SGK)
<i><b>Thø sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>Toán (+)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cđng cè vỊ tÝnh trong b¶ng chia 7
- Rèn KN tính và giải toán


- GD HS chăm học
<b>II.Đồ dùng: </b>


GV : Bng ph ; HS : VBT
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
thế nào?


<i><b>3. Luyện tập: HD HS lµm VBT / 43</b></i>
* Bµi 1: TÝnh nhÈm


* Bµi 2: Tính nhẩm


* Bài 3: Giải toán


- HD HS phõn tớch đề toán
- Chấm 1 số bài, nhận xét
* Bài 4: Giải tốn


- HD HS phân tích đề tốn
- Chấm 1 số bài, nhận xét
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét gi hc
- Dn HS v ụn bi


- Đọc YC


- Làm miƯng, viÕt vµo VBT


21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 63 : 7 = 9
14 : 7 = 2 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8
7 : 7 = 1 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7
70 : 7 = 10 60 : 6 = 10 50 : 5 = 10
- Đọc YC



- Làm miệng, viết vào VBT


7 x 2 = 14 7 x 4 = 28 7 x 6 = 42
2 x 7 = 14 4 x 7 = 28 6 x 7 = 42
14 : 7 = 2 28 : 7 = 4 42 : 7 = 6
14 : 2 = 7 28 : 4 = 7 42 : 6 = 7
- NhËn xÐt: PhÐp chia lµ phÐp tÝnh ngợc
lại của phép nhân


- c bi toỏn, phõn tớch đề bài
- Trình bày bài giải vào VBT
Bi gii


Số lít dầu ở mỗi can lµ:
35 : 7 = 5 (l)


Đáp số: 5 l dầu
- Đọc bài tốn, phân tích đề bài
- Trình bày bài giải vào VBT
Bi gii


Số can dầu là :


35 : 7 = 5 ( can)
Đáp số: 5 can dầu


<b>Tuần 8</b>


<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 20: Luyện đọc : Các em nhỏ và cụ già</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc- hiểu và làm bài tập dạng trắc nghiệm , tự luận.
- Có ý thức với những ngời trong cộng đồng


<b>II. §å dïng GV : SGK – phiÕu häc tËp</b>
HS : SGK


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động</i>
<i>của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò</b></i>


- YC HS đọc một đoạn trong bài “ Các em nhỏ và cụ già”


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- NhËn xÐt
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>HĐ 1: Giới thiệu , nêu YC giờ học</b>
<b>HĐ 2: Luyện đọc hiểu</b>


- YC HS đọc lại bài tập đọc “ Các em nhỏ và cụ già.
- Phát phiếu bài tập:



<b>Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
Câu 1: Điều gì trên đờng đã khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?


a. Mặt trời đã lùi dần về phía tây.
b. Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


c. Một cụ già đang ngồi ở ven đờng vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu.
Câu 2: các bạn nhỏ đã làm gì khi nhìn thấy ơng cụ?


a. Vừa đi vừa trị chuyện coi nh khơng nhìn thấy gì .
b. Đến hỏi han ơng cụ xem có thể giúp gì đợc ơng.
c. Quay lại, i ng khỏc.


Câu 3: Ông cụ có chuyện gì buồn?
a. Bà vợ cụ bị ốm nặng.


b. Bà vợ cụ đang nằm bệnh viện mấy tháng nay rồi.


c. Bà vợ cụ bị ốm nặng, nằm trong bệnh viện mấy tháng nay rồi và khó
qua khỏi.


Câu 4: Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ lại thấy lòng nhẹ
h¬n?


a. Vì cụ cảm động trớc tấm lịng tốt của các bạn nhỏ.


b. Vì nỗi buồn trong cụ đã đợc các bạn nhỏ quan tấm , chia sẻ.
c. Vì cụ có thêm niềm tin là vợ mình sẽ khỏi bệnh.


<b>PhÇn II. Tự luận:</b>


Câu 1:Đọc các câu sau:


Bng các em dừng lại khi nhìn thấy một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ
ven đờng. Trông cụ thật mệt mỏi, cặp mắt lộ rõ vẻ u sầu.”


- các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu các câu trên


lµ: ...
...
....


Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh
- Mặt trời tròn nh ...


Câu 3: Hãy viết từ 5 câu - 7 câu kể lại một việc tốt của em ( hoặc bạn
em) đã làm để giúp ngi khỏc.


...
...
...
...
...
...


<b>HĐ 3: Chấm, chữa bài</b>
- Chấm một số bài


- Nhận xét, HD HS chữa bài
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- 2 HS đọc,
lớp đọc
thầm
- Làm vào
phiếu bài
tp


<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 21:Ôn Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trang thái, </b>
<b>so sánh</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết đặt đợc câu có từ chỉ hoạt động, trạng thái; đặt câu có hình ảnh so sánh
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ, bảng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


-Đặt dấu phảy vào vị trí thích hợp để tạo
thành câu có nghĩa:



a. Con mèo con chó đều là những con vật
dễ ni.


b. Bạn Tiến quê ở Ninh Bình nơi có cánh
rừng nguyên sinh Cúc Phơng.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


- HD HS làm bài tËp


* Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng
thái trong đoạn văn sau:


Chú chim chích cứ nhảy tng tng trên bậu
cửa sổ. Chú nghiêng nghiêng đầu. Chú
đang chờ nghe tiếng của cu Tồn. Hơm
nay cu Toàn về muộn hơn mọi bận.
* Bài 2: Đặt câu có từ chỉ hoạt động,
trang thái


* Bµi 3: Đặt 3 câu có hình ảnh so sánh
* Bài 4: Điền vào chỗ trống cho trọn vẹn
các câu thành ngữ sau:


a. Đỏ nh... b. Gầy nh...
c. Vàng nh.... d. Béo tròn nh....
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về ôn bài


- 2 HS lên bảng làm bài


- Đọc đoạn văn


- Vit cỏc t chỉ hoạt động trang thái tìm
đợc vào bảng con.


- Thi đặt câu theo nhóm: 1 bạn nói câu- 1
bạn tìm từ chỉ hoạt động , trạng thái có
trong cõu.


- Làm vào vở
- Thi điền nhanh


( gấc, que cđi, nghƯ, cèi xay)


<i><b>To¸n ( +)</b></i>


<b>TiÕt 22: Lun tËp: Giảm đi một số lần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.
- Rèn KN giải toán cho HS


- GD HS chăm học
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ- Phiếu HT



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ</b></i>


- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>3. Bài mới</b></i>
* Bài 1:


- Treo b¶ng phơ


Số đã cho 14 42 21
Gấp lên 6 ln


Giảm đi 7 lần


- Chấm bài, nhận xét.


* Bi 2:Bui sáng bán đợc 90 lít dầu, buổi chiều bán đợc
giảm 3 lần so với buổi sáng.Hỏi


a. Buổi chiều bán đợc bao nhiêu lít dầu?
b. cả ngày hơm đó bán đợc bao nhiêu lít dầu?
- Buổi sáng bán đợc bao nhiờu lớt du?



- Hát


2- 3 HS nêu
- Nhận xét


- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài
- Đọc đề


- Phân tích đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Buổi chiều bán đợc ntn so với buổi sáng? Muốn tính số
dầu bui chiu ta lm ntn?


- Muốn tính số dầu cả ngày ta làm ntn?
- Chấm bài, chữa bài.


* Bi 3: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. Chấm một
điểm M trên đoạn thẳng Ab sao cho độ dài đoạn thẳng
MB là độ dài của đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần.


- Giảm độ dài đoạn AB đi 4 lần thì đợc mấy cm?
- Chấm , chữa bi.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Làm phiếu HT- 1 HS
làm trên bảng



<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán ( +)</b></i>


<b>TiÕt 23: Lun tËp: T×m sè chia ( t1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về tìm số chia
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học


<b>II. Đồ dïng:</b>


- B¶ng phơ- PhiÕu HT


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Muốn tìm số chia cha biÕt ta lµm thÕ nµo?
<i><b>3. Lun tËp</b></i>


* Bµi 1: T×m x


12 : x = 4 63 : x = 7


24 : x = 132 – 129 45 : x = 362- 357


* Bµi 2: ViÕt mét phÐp chia:


a. Cã sè chia bằng thơng:...
b. Có số bị chia bằng số chia: ...
c. Có số bị chia bằng thơng:...


* Bi 3: Mt ca hàng nhập về 63 kg gạo nếp đóng
vào các túi nhỏ, mỗi túi đựng 3 kg. Hỏi đóng đợc bao
nhiờu tỳi ?


* Bài 4: Số?


Số bị chia 28 36


Số chia 7 3


Thơng 4 5


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- 2 HS lên trả lời
-Làm vào bảng con
- Làm vào phiếu
- Phân tích đề tốn
- Tóm tắt và giải vào vở
- Chm , cha bi


- 2 nhóm lên thi điền nhanh



<i><b>Hot động tập thể +</b></i>


<b>Bài 3: Biển báo giao thông đờng bộ</b>
<b>I. Mục têu: </b>


- HS nhận biết hình dáng, màu sắc và hiểu đợc nội dung hai nhóm biển báo hiệu giao
thông: biển báo nguy hiểm và biển chỉ dẫn.


- HS giải thích đợc ý nghĩa của các biển báo hiệu : 204,210, 211, 423 (a,b), 434, 443,
424.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh giao thông.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Cỏc bin bỏo hiệu 204,210, 211, 423 (a,b), 434, 443, 424.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Cho HS quan s¸t biĨn b¸o 102, 102, 112
YC HS nêu nội dung các biển báo này
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>HĐ 1: Biển báo hiệu giao thông là gì?</b></i>
- Cho HS quan s¸t c¸c biĨn b¸o hiƯu GT
- BiĨn b¸o hiƯu giao thông là gì?



- Kết luận : Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh
<i>mà ngời tham gia giao thông phải tuân theo</i>


HĐ 2: Tìm hiểu các biển báo hiệu giao thông mới
- Cho HS quan sát các biển b¸o 204,210, 211, 423
(a,b), 434, 443, 424.


- Chia líp thành các nhóm, YC mỗi nhóm quan sát
một biển báo và nêu nhận xét về: Hình dáng, màu
sắc, hình vẽ bên trong


- Giới thiệu 2 nhóm biển báo: Biển báo nguy hiểm
và biển chỉ dẫn


+ Bin bỏo nguy hiểm: 204 - Đờng hai chiều,210 -
Đờng bộ giao nhau với đờng sắt có rào chắn , 211-
Đờng bộ giao nhau với đờng sắt khơng có rào chắn.
Đặc điểm chung:


Hình tam giác


Nền màu vàng, xung quanh viền màu đỏ
Hình vẽ bên trong màu đen thể hiện nội dung
nguy hiểm.


+ Biển báo 423 (a,b)- Đờng dành cho ngời đi bộ
sang ngang , 434 – bến xe buýt, 443 – có chợ,
424 – Cầu vợt dành cho ngời đi bộ sang ngang.
- Kết luận : Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK


HĐ 3: Trò chơi Ai nhanh – Ai đúng


- Phổ biến luật chơi : 2 đội quan sát biển báo trên
hình vẽ, trong vịng 7 giây, đội náo có tín hiệu trả
lời trớc sẽ giành quyền trả lời. Nếu trả lời đúng sẽ
đ-ợc tặng một bông hoa, nếu trả lời sai quyền trả lời
sẽ thuộc về đội bạn. Kết thúc cuộc chơi, đội nào
giành đợc nhiều bông hoa hơn sẽ chiến thắng.
- Chia lớp thành 2 đội


- Tổ chức cho hai đội chơi
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS quan sát lại các biển báo vừa học YC
HS nêu lại nội dung các biển báo.


- Khi tham gia giao thơng, nhìn thấy các biển báo
hiệu trờn ng ta phi lm gỡ?


- Dặn HS về tuyên trun nh÷ng ngêi xung quanh
thùc hiƯn tèt lt ATGT.


- Quan sát trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Nhắc lại kết luận


- Quan sát



- HĐ nhóm: nêu nhận xét
- Trình bày


- Ghi nhớ


- Đọc ghi nhớ


- Nghe ph biến luật chơi
- Cử đại diện lên chơi
- Chơi trò chi


- Nêu lại ND các biển báo
+ Khi tham gia giao thông ta
phải chấp hành hiệu lệnh giao
thông.


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán ( +)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về tìm số chia, số bị chia, thừa số
- Rèn KN giải toán cho HS


- GD HS chăm học
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phô- PhiÕu HT



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Luyện tập: </b></i>


- Đa ra tõng bµi tËp, HD HS lµm tõng bµi.
<b>* Bµi 1: T×m y</b>


y x 7 = 56 y : 7 = 42
63 : y = 7 88 : y = 4
* Bài 2 : Tìm X


X : 5 = 24 ( d 3) X : 6 = 37 ( d 5)
36 : X = 7 ( d 1) 68 : X = 6 ( d 2)
* Bµi 3:


a. An nghĩ ra một số , biết rằng số đó gấp 5 lần số
lớn nhất có hai chữ số . Tìm số An đã nghĩ.


b. Bình nghĩ một số . Biết rằng số bé nhất có ba chữ
số kém số đó 7 lần. Tìm số Bình đã nghĩ.


<i><b>4. Cđng cè, dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Hát



- Làm vào bảng con


- Đổi bài, kiểm tra chéo bài
của bạn.


- Tho lun, lm nhúm ụi
- cỏc nhúm trình bày
- Đọc, phân tích đề


- Lµm bµi vµo vë 2 HS làm
vào bảng phụ


<b>Tuần 9</b>


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng Việt + </b></i>


<b>Tiết 22: Ôn tập : Đọc hiểu văn bản- Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rốn k nng c mt vn bản thông qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm để hiểu nội
dung văn bản


- Củng cố các kiểu câu Ai là gì? Ai là gì?; Hình ảnh so sỏnh ó hc
<b>II. dựng</b>


- Bảng phụ, phiếu bài tập


III. Hoạt động dạy học chủ yếu



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- YC HS đặt câu theo mẫu Ai là gì? Ai làm gì?
<i><b>3. Ơn tập: HD HS làm từng bài</b></i>


<b>HĐ 1: Luyện đọc hiểu</b>


* Bài 1: - Đọc thầm bài Chú sẻ và bơng hoa bằng lăng
Câu 1: Khoanh trịn chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
1. Bằng lăng muốn giỡ lại bơng hoa cuối cùng để làm gì?
a. tng s non


b. Để trang điểm cho ngôi nhà của bé Thơ


c. dnh tng bộ Th vỡ bé Thơ bị ốm phải nằm bệnh viện
cha đợc nhìn thấy hoa nở


2. Vì sao khi bơng hoa bằng lăng cuối cùng nở, bé Thơ vẫn
khơng nhìn thấy và nghĩ rằng mùa hoa đã qua?


a. V× hoa chãng tàn quá bé Thơ cha kịp ngắm.


b. Vỡ bụng hoa nở cao hơn cửa sổ nên bé Thơ khơng nhìn thấy.
c. Vì bé Thơ mệt nên khơng chú ý đến hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Sẻ non đã làm gì để giúp bằng lăng và bé Thơ?


a. Sẻ non hát vang để bé Thơ thức dậy ngắm hoa.


b. Sẻ non hái bông hoa bằng lăng bay vào buồng tặng bé Thơ.
4. Những tên có thể dùng để đặt cho câu chuyện


a. Những ngời bạn tốt b. Hết lịng vì bạn
c.Bé Thơ bị ốm d.Bạn của bé Thơ
Câu 2: Mỗi ngời bạn của bé Thơ có gì tốt? Nối tên mỗi ngời
bạn vào phần thích hợp để trả lời.


<b>H§ 2: Ôn luyện từ và câu</b>


* Bi 2: Ni tng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải để tạo
thành hình ảnh so sánh


* Bài 2:Khoanh trịn chữ cái trớc những sự vật có thể tạo đợc so
sỏnh


Mảnh trăng non đầu tháng nh


a. một lỡi liềm vàng b. một cánh diều
c. một cái mâm d. mét con thuyÒn


* Bài 4: Điền tiếp bộ phận cịn thiếu để tạo thành câu có mẫu
Ai là gì?


a. Trêng häc lµ...
b. Hµ Néi lµ...
c. ...lµ häc sinh líp 3B



* Bài 5: Điền tiếp vào chỗ trống để cú cõu vn theo mu Ai lm
gỡ?


a. Bằng lăng...
b. Bé Thơ...
c.Sẻ nhỏ...
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Thảo luận, làm
nhóm


- Làm miệng trớc
lớp


- Đọc câu vừa tạo
thành


- Làm bài vµo vë
- Lµm bµi vµo vë


<i><b>Thø ba ngµy 26 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng Việt + </b></i>


<b>Tiết 23: Ôn tập : chính tả- tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng nghe viết chính tả



- Rốn k nng viết đoạn văn ngắn theo đề tài cho trớc
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài chính tả
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i><b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>3. Ôn tập</b></i>


a. Bằng lăng


Sẻ non


khụn khộo, dng cm ỏp
xung cnh hoa giúp hai
bạn bằng lăng và bé Thơ
cơng quyết giữ lại bơng hoa
muộn để cho bé Thơ vui


Cµnh hoa
b»ng lăng
Chú sẻ non
Bé Thơ tơi
cời



nh mt ngi lớnh dng cảm đáp
xuống đậu trên cành bằng lăng
nh một bông hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ 1: Luyện viết chính tả</b>


- Treo bảng phụ ghi nội dung bài chính tả
Ngày khai trờng ( 3 khổ thơ đầu)


- Bài thơ nói về điều gì?
- Bài thơ thuộc thể thơ nào?
- Cách trình bày bài thơ ntn?
- Đọc cho HS viết


<b>HĐ 2: Luyện tập làm văn</b>


<i><b>Đề bài: Viết đoạn văn ( 5 7 câu) kể lại </b></i>
buổi đầu em đi học


- Thu bài chấm
- Nhận xét


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Đọc bài viết


+ Nói về ngày khai trờng


+ Thể thơ tự do


+ Các chữ cái đầu dòng thơ viết hoa, các
dòng thơ viÕt th¼ng nhau


- Viết bài vào vở
- Đọc đề bài
- Viết vào vở


<i><b>To¸n + </b></i>


<b>TiÕt 25: lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Rèn kĩ năng tính trong bảng đã học


- Củng cố tìm thành phần cha biết trong phép tính và giải toán có lời văn
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, b¶ng con


III. Hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- YC HS đọc bảng nhân, chia 6,7
<i><b>3. Luyn tp</b></i>



- HD HS làm từng bài tập rồi chữa bài
* Bài 1: Đặt tính rồi tính


346 + 273 584 + 118
435 – 126 1000 – 586
25 x 7 47 x 6


98 : 7 68 : 5
* Bµi 2: T×m y


a) y x 7 = 84 b) y : 7 = 12


c) 70 : y = 2 x 5 d) 283 – y = 17 x
4


g) y : 4 = 2 ( d 3) h) 64 : y = 9 (d 1)
* Bài 3:Tóm tắt và giải bài toán sau


Bà Hồng đi bán 72 quả trứng, sau khi bà
bán thì thấy số trứng trong giỏ bị giảm đi


1


6. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả
trứng?


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài



- Đọc bảng nhân , chia 6,7


- Làm vào bảng con từng phép tính


- Làm vào vở nháp
- 4 HS lên bảng chữa bài
- Chữa bài vào vở


- Đọc đề


- Phân tích đề tốn, xác định dạng tốn
- Túm tt v gi vo v


<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán + </b></i>


<b>Tiết 26: luyên tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Rèn kĩ năng tính trong bảng đã hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, bảng con


III. Hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cò</b></i>


- YC HS đọc bảng đơn vị đo độ dài
<i><b>3. Luyn tp</b></i>


- HD HS làm từng bài tập rồi chữa bµi
* Bµi 1: TÝnh


54 : 6 + 207 30 : 6 x 11
108 – 63 : 7 125 – 7 x 9
138 + 372 x 2 18 x 3 : 6
* Bài 2: Tìm y


a) y : 5 = 28 b) 54: y = 6
c) y x 4 = 292 – 204 d) 42 : y = 2 x 3
g) y : 4 = 5 ( d 2) h) 60 : y = 8 (d 4)
* Bài 3:Điền số thích hợp vào chỗ trống
1 hm : 5 = ...m 3hm6m =...dm
430m = ...hm....dam 360cm = ...m...dm


1


2km = ....hm
1


5m = ....cm
* Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống


S ó cho 25 30 35 15



Tng số đã cho lên 5
đơn vị


Gấp số đã cho lên 5 lần
Bớt số đã cho đi 5 đơn
vị


Giảm số đã cho đi 5 lần
<i><b>4. Củng cố, dặn dị</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ơn bài


- Đọc bảng đơn vị đo độ dài


- Lµm vµo bảng con từng
phép tính


- Chữa bài


- Làm vào vở nháp
- 4 HS lên bảng chữa bài
- Chữa bài vào vë


- Lµm bµi vµo vë


- Chia lớp thành 2 đội
- Thi điền nhanh


<i><b>Hoạt động tập thể +</b></i>



<b>Bài 4: Kĩ năng đi bộ và qua đờng an toàn</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết đợc các đặc điểm an tồn và khơng an toàn của đờng bộ.


- Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đờng an tồn.


- ChÊp hµnh tèt lt ATGT.
<b>II- Chn bÞ:</b>


Thầy:tranh vẽ nơi qua đờng an tồn và khơng an tồn, Sa hình.
Trị: Ơn bài.


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- YC HS nhận biết mt s bin bỏo ó hc
<i><b>3. Bi mi</b></i>


<b>HĐ1: Kỹ năng đi bộ:</b>
* Cách tiến hành:


- Treo tranh.


- Ai i ỳng lut GTB? vỡ sao?



- Khi đi bộ cần đi nh thÕ nµo?


*Mục tiêu:Nắm đợc kỹ năng đi bộ.


BiÕt xư lý các tình huống khi gặp trở ngại.
- Quan sát , tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*KL: Đi trên vỉa hè, Khơng chạy nghịch,
đùa nghịch. Nơi khơng có vỉa hè hoặc vỉa
hè có vật cản phải đi sát lề đờngvà chú ý
tránh xe cộ đi trên đờng.


<b>HĐ2: Kỹ năng qua đờng an toàn</b>
*Cách tiến hành:


- Chia nhãm. Giao viƯc:
Treo biĨn b¸o.


QS tranh thảo luận tình huống nào qua ng
an ton, khụng an ton? vỡ sao?


HĐ3: Thực hành.


a-Mục tiêu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
b- Cách tiến hành:


Cho HS ra sân.
<i><b>4. Củng cố- dăn dò.</b></i>
Hệ thống kiÕn thøc.


Thùc hiƯn tèt lt GT.


có vật cản phải đi sát lề đờngvà chú ý
tránh xe cộ đi trên đờng.


*Mục tiêu:Biết cách đi, chọn nơi và thời
điểm qua ng an ton


Cử nhóm trởng.


- HS thảo luận.


- Đại diện báo cáo kết quả.


*KL:Khi cú ốn tớn hiu giao thơng dành
cho ngời đi bộ thì mới đợc phép qua đờng
nơi có vạch đi bộ qua đờng.Nơi khơng có
vạch đi bộ qua đờng phải QS kỹ trớc khi
sang đờng và chọn thời điểm thích hợp để
qua ng.


- Thực hành trên sa hình


<i><b>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán + </b></i>


<b>Tiết 27: luyên tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Rèn kĩ năng tính trong bảng đã học



- Củng cố bảng đơn vị đo độ dài, tìm thành phần cha biết trong phép tính ; giải tốn
có lời văn.


<b>II. Đồ dùng - Bảng phụ, bảng con</b>
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- YC HS đọc bảng đơn vị đo độ dài
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


- Phát phiếu học tập, YC HS làm vào phiếu rồi chữa bài
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>


Khoanh vo ch t trc phng án đúng
Câu 1: 6 x 6 + 6 =


A. 666 B. 6 x 7 C. 72 D. 32
C©u 2: 7, 14, 21, ..., ..., 42, 49, 56, 63, 70


Hai số còn thiếu là:


A. 22 vµ 23 B. 40 vµ 41 C. 28 và35 D. 30 và
40


Câu 3: 1



6 ngµy =


A. 4 giê B. 8 giê C. 2 giê D. 3 giê
C©u 4: 1km 1 kg Dấu điền vào ô trống là


A. > B Không có dấu nào C.= D.<
C©u 5: Cho các hình sau


Hình 1 H×nh 2 H×nh 3 Hình 4
Hình nào có góc vuông?


A. Hình 1 B. H×nh 2 C. H×nh 3 D. Hình
4


Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 dam = ...m là:
A. 140 B. 104 C. 14 D. 1400
Câu 7: Đoạn thảng AB bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng CD?


- c bng n v
o dài


- Lµm bµi vµo
phiÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. 1


5 B.
1



3 A B
C. 1


2 D.
1


4 C D
C©u 8: X : 6 = 5 ( d 4)


A. X= 30 B. X = 15 C. X = 34 D. X= 26
<b>Phần II: Tự luận</b>


Câu 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh


34 x 6 27 x 7 96 : 4 89 : 7
Câu 2: Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào ô trống
25 x 24 – x x – 1 x - 16
Câu 3: Tìm y


236 – y = 142 50 : y = 7 (d 1)


Câu 4: Một sợi dây đồng dài 7m5dm, ngời ta cắt ra thành 5
đoạn dài nh nhau. Hỏi mỗi đoạn dài mấy đề -xi –mét?
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


- NhËn xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Chữa bài



<b>Tuần 10</b>


<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 24 : Luyện đọc :Giọng quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết</b>


- Đọc đúng, hay bài “ Giọng quê hơng”
- Vận dụng làm BT trắc nghiệm Đọc – hiểu
<b>II. dựng</b>


GV : Phiếu bài tập trắc nghiệm
HS : SGK


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<b>HĐ 1: Luyện đọc</b>
<i><b>- Đọc mẫu toàn bài</b></i>


- Nội dung câu chuyện nói gì?
-HD luyện đọc theo vai


- NhËn xÐt



<b>HĐ 2: Luyện đọc hiểu</b>


- Phát phiếu bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái trớc
câu trả lời đúng:


Câu 1: Trong quán ăn, chuyện gì đã xảy ra làm
Thuyên và Đồng ngạc nhiên?


a. Thuyên và Đồng tình cờ gặp lại ngời quen.
b. Thuyên và Đồng quên không mang theo tiền
c. Thuyên và Đồng quên không mang theo tiền, một
anh thanh niên đã xin trả tiền giúp và muốn làm quen
với hai anh.


Câu 2: Vì sao anh thanh niên làm nh vậy?
a. Vì Thuyên và Đồng là hai ngời bạn của anh.
b. Vì giọng nói miền Trung của Thuyên và Đồng đã
làm anh nhớ tới quê hơng và nhớ đến ngời mẹ đã mất
của mình.


- Theo dâi trong SGK
- Tr¶ lêi


- Luyện đọc trong nhóm theo
vai : ngời dẫn chuyện,


Thuyên, Đồng, anh thanh niên
- Luyện đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Vì anh là ngời tốt bụng , sẵn sàng giúp đỡ mọi


ng-ời khi gp khú khn.


Câu 3: Những câu nào nói lên nỗi nhớ quê của các
nhân vật?


a. Ngi tr tui lẳng lặng cúi đầu , đơi mơi mím chặt
lộ v au thng.


b. Thuyên và Đồng vui sớng vì nhận ra anh thanh
niên là ngời cùng làng.


c. Cũn Thuyờn , Đồng thì bùi ngùi nhớ đến quê hơng,
yên lặng nhỡn nhau, mt rm l.


Câu 4: Vì sao ngời ta yêu quý giọng quê hơng?
a. Giọng quê hơng là giọng nói riêng của mỗi ngời
b. Giọng quê hơng rất gần gũi, quen thuộc , gắn bó
với mỗi ngời, gợi cho chúng ta nhớ về quê hơng và
những ngời thân của mình.


c. Giọng quê hơng rất hay.
<i><b>- Chấm, chữa bài</b></i>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Đổi chéo chấm bài


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 25 : Luyện viết :Giọng quê hơng</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết</b>


- Nghe – viết đúng đoạn 3 bài “ Giọng quê hơng”
- Vận dụng làm BT phân biệt oai/ oay


<b>II. §å dùng</b>


GV : Bảng phụ ghi sẵn BT
HS : SGK


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- YC HS viết: nớc sơi, thổi xơi, gia súc, xúc đất, sa bẫy,
đờng xa


<i><b>3. Lun viÕt</b></i>


<b>H§ 1: Lun viết đoạn 3 bài Giọng quê </b>
hơng-- Đọc mẫu đoạn viết


- Nội dung đoạn viết nói gì?



- Trong đoạn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- HD viết các từ: nghẹn ngào, rớm lệ , giọng nói,..
- Đọc cho HS viết


<b>HĐ 2: Luyện phân biệt oai/ oay</b>
- Treo bảng phụ gi sẵn bài tập
Điền vào chỗ trống oai/ oay?


a. Cñ kh.... b. x...trë c. giã x...
d. khoan kh... đ. th....thoải e. nh.... nhoáy
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Theo dừi trong SGK
- 2 HS đọc lại


+ Nói lên nỗi xúc động ca
mi ngi khi nh v quờ
h-ng


+ Các chữ cái đầu câu; Các
tên riêng: Thuyên , Đồng,
miền Trung


- Viết vào bảng con
- Viết vào vở


- Làm bài tập vào bảng con



<i><b>toán (+)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu: HS biÕt</b>


- Làm các bài tập để củng cố bảng nhân chia đã học
- Rèn kĩ năng đỗi đơn vị đo độ dài và giải tốn có lời văn
<b>II. Đồ dựng</b>


GV : Bảng phụ ghi sẵn ND bài tập
HS : b¶ng con, vë


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- YC HS đọc bảng đơn vị đo độ dài
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<b>* Bµi 1: TÝnh nhÈm</b>


6 x 7 = 5 x 8 = 7 x 9 =
6 x 9 = 3 x 6 = 7 x 5 =
56 : 7 = 24 : 6 = 42 : 7 =
48 : 6 = 45 : 5 = 28 : 7 =
<b>* Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh</b>



354 + 217 431 – 225 683 – 591
34 x 6 27 x 7 18 x 4


78 : 2 69 : 6 88 : 7
<b>* Bµi 3: Sè ?</b>


5m 3 cm = ...cm 720 dm = ...m
3 dam 2m = ...m 430 m = ....hm...dam
5m 3dm = ...cm 321 cm = ...m...dm...cm
<b>* Bài 4: Đờng từ nhà Lan đến trờng dài 500m. Đờng từ</b>
nhà Mai đến trờng dài gấp đôi đờng từ nhà Lan đến
tr-ờng. Hỏi đờng từ nhà Mai đến trờng dài bao nhiêu km?
<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc
- DỈn HS về ôn bài


- Làm miệng ( tiếp nối)


- Làm vào b¶ng con


-Thảo luận nhóm đơ,i làm
vào vở nháp


- Trình bày
- Đọc đề tốn


- Xác định dạng tốn: Bài
toỏn gp mt s lờn nhiu
ln



- Tóm tắt và giải vào vở


<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>toán (+)</b></i>


<b>Tiết 29 : Luyện giải toán có lời văn</b>
<b>I. Mơc tiªu: HS biÕt</b>


- Củng cố các dạng tốn đã học dạng : Tìm một số hạng biết tổng và số hạng
kia; Tìm số bị trừ; Tìm hiệu; Tìm số trừ; Tìm tích; Tìm số bị chia; Tìm số chia; Tìm
một phần bằng nhau của một số; Gấp một số lên nhiều lần; Giảm đi một số lần,....


- Vận dụng làm BT trắc nghiệm và tự luận
<b>II. Đồ dïng</b>


GV : PhiÕu bµi tËp
HS : SGK


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động</i>
<i>của trị</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


- Kể tên một số dạng toán đã học ở các lớp 1,2,3.
<i><b>3. Luyn tp</b></i>



<i><b>- Phát phiếu bài tập</b></i>


<i><b>Phn I: Trc nghim: Khoanh tròn chữ cái đặt trớc phơng án đúng</b></i>
Câu 1: Lớp trởng chỉ huy các bạn xếp đợc 6 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi
lớp em có bao nhiêu học sinh?


A. 48 häc sinh B. 14 häc sinh C. 68 häc sinh D. 49 häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 2:Ngời ta cắt một mảnh vải dài 3m6dm thành 6 khúc đều nhau.
Hỏi mỗi khúc vải dài mấy đề – xi mét?


A. 42dm B. 30 dm C 60 dm D. 6 dm
Câu 3: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi
phải dùng ít nhất mấy cái đĩa?


A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa


Câu 4: Mẹ mua về 60 kg gao trong đó có 18 kg gạo nếp. Hỏi mẹ mua
về bao nhiêu ki-lô- gam gạo tẻ?


A.78 kg gạo tẻ B 60 kg gạo tẻ C.50 kg gạo tẻ D. 42 kg gạo tẻ
Câu 5: Mét ngµy em häc 6 giê. Hái thêi gian em học bằng một phần
mấy ngày?


A. 1


6ngày B.
1


5ngµy C.


1


4ngày D.
1
3ngày
Câu 6: Cã 20 qu¶ cam. Sè qu¶ cam gÊp 4 lần số quả quýt. hỏi có bao
nhiêu quả quýt?


A. 80 qu¶ quýt B. 24 qu¶ quýt C. 5 qu¶ quýt D. 16 qu¶ quýt
<i><b>Phần II. Tự luận</b></i>


Bài 1: Năm nay bố 40 tuổi, tuổi bố giảm đi 5 lần thì bằng tuổi con. Hỏi
năm nay con bao nhiêu tuổi?


Bài 2: Lớp 3A có 20 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn sè häc sinh
nam 8 b¹n. Hái líp 3A cã bao nhiêu học sinh nam?


<i><b>- Chấm, chữa bài</b></i>
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Chữa bài


<i><b>Hot ng tp th +</b></i>


<b>Bi 5: Con ng an toàn đến trờng.</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS biết tên đờng phố xung quanh trờng. Biết các đặc điểm an toàn và kém


an toàn của đờng đi.Biết lựa chọn đờng an tồn đến trờng.


<b>II- Chn bÞ:</b>


Thầy:tranh , phiếu đánh giá các điền kiện của đờng.
Trị: Ơn bài.


<b>III- Hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động của thầy.</i> <i>Hoạt động của trò.</i>
<i><b>1. ổn nh t chc</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>HĐ1: Đờng phè an toµn vµ kÐm an toµn.</b>


- a-Mục tiêu:Nắm đợc đặc điểm của đờng
an toàn,đặc điểm của đờng cha m bo
an ton.


b- Cách tiến hành:


- Chia nhóm.


- Giao việc: Nêu tên 1 số đờng phố mà em
biết, miêu tả 1 số đặc điểm chính? Con
đờng đó có an tồn khơng? Vì sao?


<b>HĐ2: Luyện tập tìm đờng đi an toàn.</b>



a-Mục tiêu:Vận dụng đặc điểm con đờng an
toàn, kém an toàn và biết cách xử lý khi gặp
trờng hợp kộm an ton.


b- Cách tiến hành:


Cử nhóm trởng.


- Thảo ln


- B¸o c¸o KQ


*KL: Con đờng an tồn: Có mặt đờng
phẳng, đờng thẳng ít khúc ngoặt, mặ có
vạch kẻ phân chia làn đờng , có đèn tín
hiệu GT, có biển báo GT, có vỉa hè rộng
khơng bị lấn chiếm, có đèn chiếu sáng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chia nhãm.Giao viÖc:


- HS thảo luận phần luyện tập SGK.
*KL:Nên chọn đờng an toàn để đến trờng.
<b>HĐ3: Lựa chọn con đờng an toàn để đi học.</b>
a-Mục tiêu: HS đánh giá con đờng hàng
ngày đi học có đặc điểm an ton haycha an
ton? vỡ sao?


b- Cách tiến hành:



Hóy GT về con đờng tới trờng?
<i><b>4. Củng cố- dặn dị.</b></i>


HƯ thèng kiÕn thøc.
Thùc hiƯn tèt lt GT.


- HS th¶o ln.


- Đại diện báo cáo kết quả, trình bày
trên sơ đồ.


HS nªu.


- Phân tích đặc điểm an tồn và cha an
ton.


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiếng việt (+)</b></i>


<b>Tiết 30 : Luyện tập: Bài toán giải b»ng hai phÐp tÝnh</b>
<b>I. Mơc tiªu: HS biÕt</b>


- Cđng cè cho HS cách giải bài toán bằng hai phép tính.
- Rèn KN tóm tắt và giải toán.


- GD HS chăm học .
<b>II. Đồ dùng: </b>


GV : Bảng phụ - PhiÕu HT
HS : Vë



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


* Bµi 1:


- Hàng trên có 3 con chim, hàng dới có
nhiều hơn hàng trên 5 con chim. Hỏi cả
hai hàng có bao nhiêu con chim ?


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?


- Muốn tìm số chim hàng dới ta làm ntn?
- Muốn tìm số chim cả hai hàng ta làm
ntn?


- Chấm, chữa bài.
<b>*Bài 2: </b>


- Anh có 25 tấm ảnh, em có ít hơn anh 9
tÊm ¶nh. Hái c¶ hai anh em cã bao nhiêu
tấm ảnh ?


- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì?


- Muốn biết cả hai anh em có mấy tấm
ảnh ta cần biết gì ?


- h¸t


- 1,2 HS đọc bài tốn
- HS trả lời


- LÊy số chim hàng trên cộng 5


- Lấy số chim hàng trên cộng số chim
hàng dới.


- Làm phiếu HT


Bài giải



Số chim hàng dới là:


<i> 3 + 5 = 8 ( con chim)</i>
<i>Số chim cả hai hàng là:</i>


<i>3 + 8 = 11( con chim) </i>
<i> Đáp số: 11 con chim</i>
- 1, 2 HS đọc bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- §· biÕt sè bu ¶nh cđa ai?
- Cha biÕt sè bu ¶nh cđa ai?



- Vậy ta phải tìm số bu ảnh của ai trớc ?
- GV HD HS vẽ sơ .


- Chấm và chữa bài.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài


- Biết số ảnh của mỗi ngời
- HS làm bài vào vở


Bài giải
<i>Số bu ảnh của em là:</i>


<i>25 - 9 = 14( bu ảnh)</i>
<i>Số bu ảnh cđa hai anh em lµ:</i>


<i>25 + 14 = 43( bu ảnh)</i>
<i> Đáp số: 43 bu ảnh.</i>
<b>Tuần 11</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×