Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 1 năm 2014-2015 - Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.49 KB, 21 trang )

Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 10
Thứ

Tiế
t
1
Thứ hai
2
27/10
3
2012
4

Môn
Chào
cờ
Học
vần
Học
vần
Thủ
công

Tên bài dạy
Bài 39: au- âu (T1)
(T2)
Xé dán hình con gà con


(T1)

Thứ ba
28/10

1
3
4
5

Thể
dục
Học
vần
Học
vần
Toán

Thể dục rèn luyện tư thế
cơ bản
Bài 40: iu- êâu (T1)
(T2)
Luyện tập

Thứ tư
29/10

1
2
4

5

Học
vần
Học
vần
Toán
Â.N

Thứ
năm
30/10

1
2
3
4

Thứ
sáu

1
2
3

Học
vần
Học
vần
Toán

Đạo
đức
Toán
Học
vần

Ôn tập giữa học kì I (T1)
Ôn tập giữa học kì I (T2)
Phép trừ trong phạm vi 4
Ôn tập 2 bài haut: Tìm
bạn thân
Lí cây
xanh.
Kiểm tra định kì
Kiểm tra định kì
Luyện tập
Lễ phép với anh chị
nhường nhịn em nhỏ(T2)
Phép trừ trong phạm vi 5
Bài 41: iêu-yêu (T1)
(T2)
Trang228

Ghi chú


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

31/10


4
5

Học
vần
TNXH
Sinh
hoạt

Ôn tập: Con người và
sức khoẻ
Sinh hoạt tập thể.

Thứ hai ngày 27
tháng 10 năm 2014
Tiết2+3: Học vần:
au- âu
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
-Đọc được các từ ứng dụng và câu: Chào mào có áo màu
nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
-Giáo dục HS biết kính yêu ông bà, cha mẹ.
/ -Đánh vần được các tiếng có vần au, âu. Luyện nói được
câu đơn giản
II.Đồ dùng – dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:

B.Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài ở SGK
-Viết vần, từ:eo,ao; cái kéo vào bảng con.
-NX,ghi điểm,uốn sửa.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Dạy vần mới:
*Dạy vần :au
-HDHS ghép vần
-Lớp ghép vần au
a.nhận diện vần:
-Yêu cầu Hs nêu cấu tạo vần au -Vần au gồm có a đứng
trước u đứng sau
-So sánh vần au với vần ao
Giống: a đứng đầu vần:
Khác:vần au có u đứng
cuối,vần ao có o đứng
b.Luyện đọc:
cuối.
Trang229


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-Đọc vần
-HDHS ghép tiếng, nêu cấu tạo,
luyện đọc

-Ychs xem tranh.Tranh vẽ gì?
-Rút từ khóa
-HDHS nêu cấu tạo từ luyện đọc
từ
-HDHS đọc lại toàn bộ vần au
*Vần âu:
Hướng dẫn các bước tương tự
như vần au để -YChs ghép và
đọc được
-Cho HS đọc lại toàn bộ hai vần
c.Luyện viết vào bảng:
-Viết mẫu, HDHS nêu quy trình
viết

- Đọc cá nhân. đồng
thanh
cau
-Lớp xem tranh.
cây cau
-Đọc cn,đt
au- cau- cây cau
âu- cầu-cái cầu
-Đọc cn,đt

-Luyện viết vào bảng con
-Nhận xét sửa chữa
rau cải
d.Luyện đọc từ ứng dụng:
châu chấu
-HS nhẩm đọc,nêu tiếng có vần

lau sậy
sáo
au- âu
sậu
-Đọc cn,đt
-HDHS luyện đọc từ
-Giải thích :Lau sậy là cây
thường mọc ở vùng đầm lầy
-HS đọc lại
-Đọc mẫu
-Lớp hát
-Nghỉ
Tiết 2
3.Luyện tập
-HS đọc nội dung tiết 1
a. Luyện đọc:
-Xem tranh nêu nội dung
-Ychs xem tranh,nêu nd tranh
tranh
-YCHS nhẩm đọc câu, nêu tiếng
Chào mào có áo
có vần au, âu
màu nâu
-Luyện đọc câu ứng dụng
Cứ mùa ổi chín từ
-Đọc mẫu
đâu bay về.
b.Luyện nói:
-Lớp đọc cn,đt
-Ychs xem tranh,nêu tên chủ đề

-Đọc lại
+Tranh vẽ gì?
-Xem tranh đọc chủ đề
+Bà đang làm gì? Cháu đang
Trang230


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

làm gì?
+Trong nhà em ai là người nhiều
tuổi nhất?
+Bà thường dạy bảo các cháu
điều gì?
+Em có thích làm theo lời
khuyên của bà không?
/ Em đã giúp bà những việc gì?
-HDHS đọc bài ở bảng và SGK
c.Luyện viết vào vở:

luyện nói
Bà cháu
+Bà đang kể chuyển cho
bé,...
+Trong nhà em...là người
nhiều tuổi nhất
+Bà thường dạy bảo các
cháu điều hay lẽ phải
+Em thích làm theo lời

khuyên của bà
+...
-Lớp đọc cn,đt
-Viết nội dung bài 39

4. Củng cố ,dặn dò:
-Trò chơi thi tìm tiếng từ có vần au, âu
-Về nhà đọc, viết, làm BT ở vở BT tiếng việt
-Xem trước bài 40: iu, êu
-Nhận xét tiết học.
Tiết 4: Thủ công:
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON
(T1)
I.Mục đích yêu cầu:
-Biết cách xé hình con gà con đơn giản.
-Xé được hình con gà con.
-Gây sự hứng thú cho HS về môn học.Giáo dục hs biết chăm
sóc gà
II.Đồ dùng – dạy học:
-Bài xé mẫu.
-Giấy màu.
III.Các hoạt động dạy-học:
A. Ổn định lớp:
B.KTBC: -Kiểm tra đồ dùng của HS.
-Kiểm tra những em bài trước chưa hoàn thành.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Trang231


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

2.HD quan sát, nhận xét.
-Đính bài mẫu lên bảng hdhs
quan sát và nêu đặc điểm,
hình dáng ,màu sắc của gà.
-Em hãy nêu con gà con khác
với con gà lớn ntn?

3. HD mẫu.
a.Xé thân gà: Lấy tờ giấy
màu, lật mặt sau, đánh dấu
vẽ một hình chữ nhật .
- xé HCN ra khỏi tờ giấy.Xé 4
góc rồi chỉnh sửa cho giống
hình thân gà.
b.Xé hình đầu gà :Đánh dấu
vẽ HV,xé HV ra khỏi tờ giấy
.xé 4 góc để được hình đầu
gà.
c. Xé hình đuôi gà:Vẽ và xé
HTG để được đuôi gà.
d.Xé chân gà:.
vẽ và xé 2 HTG để làm chân

*Vẽù mỏ mắt của gà con .


- Quan sát nhận xét.
+ Con gà con có thân, đầu
tròn, có các bộ phận:
mắt, mỏ, cánh, chân,
đuôi.
- Toàn thân có màu vàng.
-Gà lớn chân cao,đuôi
dài, mình to…
-HS trả lời.
-Quan sát các thao tác và
thực hành trên giấy nháp
có kẻ ô li.

-Dùng bút chì vẽ mắt
-Xếp hình con gà trên tờ
giấy rồi vẽ phần mỏ
trên tờ giấy sát với đầu
gà.

4. Củng cố dặn dò
-Chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán vào vở
-Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ

Tiết 1: Thể dục:
CƠ BẢN.
I. Mục đích yêu cầu:
-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực

hiện được động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học đứng kiễng gót hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện
được ở mức cơ bản.
Trang232


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-Rèn luyện HS có ý thức tập thể dục vào buổi sáng hàng
ngày.
II.Địa điểm-phương tiện:
-Trên sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
III.Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp:
2.Các hoạt động chính:
a. Hoạt động1: Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến nội dung
x
x
x
x
yêu cầu bài học.
x
x
x
x
x

x
x
x
X
-Chạy 1 hàng dọc.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.Diệt x
các con vật có hại.
b. Hoạt động 2: Phần cơ bản.
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay
ra trước, đứng đưa hay tay giang
ngang.

x

x

x
x
x

x

x
x
x

x

x
x

x

x

x
x
x

X
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay
- Từng tổ thực hiện.
ra trước, đứng đưa hai tay lên cao
x
x
x
x
chếch chữ V.
x
x
x
x
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay
x
x
x
x
dang ngang, đứng đưa hay tay lên
x
x
x

x
cao chếch chữ V.
*Đứng kiểng gót hai tay chống
hông.
-Làm mẫu HD HS cách tập.
-Nhận xét, sửa sai.
c. Hoạt động 3: Phần kết thúc.
-GV cùng HS nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học, tập lại
các động tác mới học.

Trang233


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

Tiết 2+3: Học vần:
iu- êâu
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc viết được iu,êu, lưỡi rìu,cái phễu.
-Đọc được các từ ứng dụng và câu:. cây bưởi, cây táo nhà
bà đều sai tróu quả
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai chịu khó.
/-Đánh vần được các tiếng có vần iu,êu. Luyện nói được
câu đơn giản
II.Đồ dùng – dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:

B.KTBC:
-HS đọc bài ở SGK
-Viết vào bảng con au,âu:Cái cầu
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Dạy vần mới:
*Dạy vần :iu
-HDHS ghép vần
-Lớp ghép
iu
a.nhận diện vần:
-Yêu cầu Hs nêu cấu tạo vần iu -Vần iu gồm có i đứng
trước u đứng sau
-So sánh vần iu với vần au
Giống: u đứng sau vần:
Khác: iu có i đứng đầu
vần,au có a đứng đầu
b.Luyện đọc:
vần.
-Đọc vần
-HDHS ghép tiếng, nêu cấu tạo, - Đọc cá nhân. đồng
luyện đọc
thanh
-Ychs xem tranh.Tranh vẽ gì?
- Lớp ghép
rìu
-Rút từ khóa
lưỡi rìu

-HDHS nêu cấu tạo từ luyện đọc
từ
- Đọc cn,đt iu-rìu-lưỡi rìu
-HDHS đọc lại toàn bộ vần iu
*Vần êâu:
êu- phễu- cái
Hướng dẫn các bước tương tự
phễu
như vần iu để HS ghép và đọc
được
-Cho hs so sánh vần iu-êu
-Cho HS đọc lại toàn bộ hai vần
c. Luyện viết vào bảng:
Trang234


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-Viết mẫu, HDHS nêu quy trình
viết

-Luyện viết vào bảng con
-Nhận xét sửa chữa
d.Luyện đọc từ ứng dụng:
-HS nhẩm đọc,nêu tiếng có vần
iu- êu
-HDHS luyện đọc từ
-Giải thích : + Líu lo: Có những
âm thanh cao và trong, ríu vào

nhau nghe vui tai. Ví dụ: tiếng chim
hót líu lo.
-Đọc mẫu
-Nghỉ
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc:
-Cho hs xem tranh.nêu nd tranh
-HDHS nhẩm đọc câu, nêu tiếng
có vần iu, êâu
-Luyện đọc câu ứng dụng
-Đọc mẫu
b.Luyện nói:
-Ychs xem tranh,nêu tên chủ đề.
+Tranh vẽ gì?
+Gà đang bị con gì đuổi vì sao?
/ Gà có phải là con vật chịu
khó không?
+ Những con vật trong tranh đang
làm gì?
+Trong số những con vật đó con
nào chịu khó?
-Đối với HS lớp 1 chúng ta thì
như thế nào gọi là chịu khó?
+ Em đã chịu khó học bài và
làm bài chưa?
+ Để trở thành con ngoan trò
giỏi chúng ta phải làm như thế
nào?


líu lo
chịu khó

cây nêu
kêu gọi

-Lớp đọc cn,đt
-Lớp hát
-HS đọc nội dung tiết
1cn,đt
-Xem tranh nêu nội dung
tranh
Cây bưởi, cây táo
nhà bà đều sai tróu
quả.
-HS luyện đọc cn,đt
-Đọc lại
-Xem tranh đọc chủ đề
luyện nói
Ai chịu khó
+Gà đang bị con chó đuổi
/ Gà khôngù phải là con
vật chịu khó
+ Những con vật trong
tranh đang làm:…
+Trong những con vật đó
con trâu,mèo ,chim,chó
chịu khó.
-Đối với HS lớp1học
bài,làm bài…

+…
+…
Trang235


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-HDHS đọc bài ở bảng và SGK
-Trò chơi thi tìm tiếng từ có vần
iu, êâu

+iu:ríu rít,trìu mến,dìu
dịu,dìu dặt,dập dìu..
+êu:lêu đêu,lêu
lổng,nêu cao,nêu ra,lếu
láonếu vậy,nếu thế,…
-Viết nội dung bài 40

c.Luyện viết vào vở:
4. Củng cố ,dặn dò:
-Về nhà đọc, viết, làm BT ở vở BT tiếng việt
-Xem trước bài 41:
-Nhận xét tiết học.

Tiết 4:Toán:
LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
-Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi
3.

- Củng cố về mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh
bằng phép tính trừ.
- Rèn lên cho HS kỹ năng làm toávà tính cẩn thận.
II.Đồ dùng – dạy học:
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp: - Hát – điểm danh.
B.Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lên bảng làm.
2+1=
3-1=
3-2=
-cả lớp làm vào bảng con PT cuối
- Nhận xét ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Hướng dẫn làm các BT
Bài1:Tính.(cột1+4 nếu còn
Bài 1: Tính.
t.gian,hd về nhà làm)
1+2=3 1+1=2
1+2=3
1+1+1=3
1+3=4 2-1=1
3-1=2
3-Chohs làm miệng.
1-1=1
- Nhận xét – ghi điểm.

1+4=5 2+1=3
3-2=1
Bài 2:Số
3-1+1=3
-HDHS nêu cách làm bài rồi
-Vài hs ,lớp td,nx
thựchiện trên bảng lớp
Bài2:Số
-Nhận xét sửa chữa
-Thực hiện phép trừ theo
Trang236


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

Bài 3: +,- ? .(cột1+4 nếu còn
t.gian,hd về nhà làm)
-HDHS cách làm bài viết dấu
phép tính thích hợp vào chỗ
chấm

-Nhận xét, sửa sai,
Bài 4 :
-HDHS quan sát tranh ở hình a
nêu bài toán rồi viết phép
tính thích hợp vào bảng
-HDHS tương tự với hình b để
viết được phép tính
-Nhận xét,sửa chữa.


chiều mũi tên
3 -1
2
3 -2 1
…….
…….
Bài 3:+,-?
-3 em lên bảng làm bài,
lớp làm bảng con.
1 …1 = 2
2 …1 =3
1 …2=
3
1…4=5
2 …1 = 1
3 …2 =1
3 …1=
2
2…2=4
Bài 4: Viết phép tính thích
hợp
a.
2-1=1
b.

3-2=1

3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

-Về nhàlàm lại bài tập 1,3 vào vở ô li, làm ở VBT, xem
trước bài mới.

Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Tiết 1+2: Học vần
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục đích yêu cầu:
-HS luyện đọc một số âm vần tiếng từ đã học
Luyện đọc câu và luyện viết từ : gửi thư, quả bưởi.
II.Đồ dùng – dạy học:
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
HĐGV
2. HD luyện đọc:
-Luyện đọc âm:
/ Rèn HS đọc kĩ các âm.
-Luyện đọc vần.

HĐHS
Th,ch kh,ph,nh,gi,tr,g,ng,gh,ngh,qu.
ia,ua,ưa,oi,ai,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi,ay,ây,eo
Trang237


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015


-Luyện đọc tiếng,từ.
-Luyện đọc câu.
-HDHS đánh vần –đọc trơn
/ HS phân tích cấu tạo một số tiếng.
TIẾT 2
-Mời HS đọc lại ND trên bảng
| HDhs đánh vần
3. Luyện viết
-Viết mẫu,HS nêu quy trình viết

ao,au,âu,iu,êu.
gà,nghỉ,tre,ghế,ngơ,
quả vải
tuổi thơ
xây nhà
trái đào
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
-Đọc cá nhân
/ chú ý luyện đọc cho HS
-Luyện viết vào bảng con
quả vải,tuổi thơ.

-Nhận xét sữa chữa
-HDHS viết vào vở ơ li
4.Củng cố,dặn dò
-Về nhà đọc lại các bài đã học thật kĩ chuẩn bị cho thi giữa kì I
-Trị chơi: Thi ghép tiếng :quả ghế,nghệ
Nhận xét tiết học.

Tiết 5:Toán:

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục đích yêu cầu:
+Qua bài học HS biết:
-Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép
trừ và mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
-Giải được các bài toán có trong thực tế liên quan đến phép
trừ trong phạm vi 4.
-Rèn luyện cho HS kỉ năng giải toán.
/ Dùng que tính để tính được các PT trừ đã học.
II.Đồ dùng – dạy học:
- 4 chấm tròn, 4 b.hoa,tranh vẽ 4 con chim.
- Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-Ghi bảng.
-2 hs làm trên bảng lớp.
3–1=
3+2=
1+3=
2–1=
-Cả lớp làm vào bảng con
1+2=
Trang238


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy

Năm học:2014-2015

- Nhận xét – ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1:
-Giới thiệu phép trừ, bảng trừ
trong phạm vi 4
*Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3
- Lớp quan sát.
+đính 4 b.hoa lên bảng,lấy bớt
1 b.hoa.
+ có 4 b.hoa,cô lấy bớt đi
-Mời hs nêu bài toán.
1 b.hoa.hỏi còn lại mấy
bông hoa?
+ Có mấy b.hoa?
- 4 b.hoa.
+ Lấy đi một b.hoa hỏi còn
- Còn lại 3 b.hoa.
mấy b.hoa?
- Tính trừ.
+ Ta có thể làm phép tính gì?
4–1=3
-YChs lập PT tương ứng.
đọc lại PT
*Dạy các phép tính 4 – 2 = 2; 4 –

3 = 1 tương tự các bước như dạy
PT ở trên.
- HD HS nhận biết mỗi quan hệ
giữa phép cộng với phép trừ.
+Đính 3 HT rồi đính 1 HT hdhs lập
được các PT.
+Đính 2 HT vàng và 2 HT
đỏ.hdhs lập PT
-hdhs nhận biết về mối quan
hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
-lấy ví dụ: 2+1=3

- Đọc thuộc bảng trừ.
3+1=4
1+3=4
2+2=4

-p dụng và nêu được
các PT:
2+1=3
3-1=2
3-2=1

1. Tính
*Thư giản: (1')
4-1=
*Luyện tập.
1+2=
Bài1:cột 3+4 nếu còn t.gian.

3-1=
(hdveef nhà làm)
3-1=
-Mời hs làm bài trên bảng lớp 2-1=
và bảng con.
3-2=
- Nhận xét – sửa sai.
Bài 2:Nêu yc của bài
-HDhs tính theo cột dọc

4-3=1
4-1=3
4-2=2

4-2=

3+1=

3-2=

4-3=

4-3=

4-1=

2. Tính .
4
4
3

Trang239

3

4

2


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-Yc hs làm vở,bảng lớp.
-chữa bài.
Bài 3:.
-hdhs quan sát tranh nêu bài
toán rồi viết PT thích hợp vào
bảng con, bảng lớp.

2

1

2

3

1

2


3

1

1

1

1
2
-3hs,lớp td,xn
3. Viết phép tính thích hợp
4

-

1

=

3

4.Củng cố – dặn dò:
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Trú mưa.
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài ,làm bài tập
2,3 và xem trước bài mới.

Tiết 1+2 Học vần:
KÌ1


Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA

Tiết 1 : Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
-Tiếp tục củng cố bảng trừ và phép tính trừ trong phạm vi 3
và 4.
-So sánh số trong phạm vi đã học.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích
hợp.
-Rèn luyện cho HS cách tính theo cột dọc.
/-Dùng que tính để tính được kết quả các PT.
II.Đồ dùng – dạy học:
- Que tính
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số PT trừ trong phạm vi 4 ,Mời vài HS nêu kết quả.
- Nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
2. HDHS thực hành làm các
bài tập:
Bài 1: nêu y/c bài

Hoạt động của HS
1. Tính

4
-

__

__

3

__

Trang240

4

4

-

-

__

__


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-HD cách làm bài

-YC hs làm bảng lớp và bảng
con
/ Cầm que tính lên bảng thực
hiện.
-Nhận xét sửa chữa.
Bài 2: nêu y/c bài
-HDHS tính rồi viết kết quả
vào chấm tròn
-Mời hs lên bảng làm và
bảng con.
-Nhận xét, chữa bài.

+dòng 2 nếu còn t.gian(hd về
nhà làm)

2
1

2

3

2

3

1

1


2

1
1
-3hs,lớp td,nx
2. Số
-1
3
4
-3
-1

4
2

--

1

-2

3

1

+3
-2
2
1


5

3
-3

4

Bài 3: nêu yc bài
-HDhs thực hiện theo 2 bước.

1

3

3. Tính
4–1–1=2
3 - 1
4–1–2=
-Mờihs lên bảng làm , lớp làm
4–2–1=
bảng con PT cuối.
-2hs,lớp td,nx
-Nhận xét sửa chữa
Bài 4: nếu còn t.gian(hd về
4. < ,>,= ?
nhà làm)
3 - 1… 2
3-1…3-hdhs tính kết quả PT ở vế trái
2
rồi so sánh số để điền dấu.

4 – 2… 2
4-3…4HDHS làm bài trên bảng, bảng
2
con rồi chữa bài.
4 – 1… 2
4-1…
Bài 5: nêu yc bài
-hdhs xem hình vẽ nêu bài toán 3+1
rồi viết PT thích hợp.
5. Viết phép tính thích hợp
+Ýb nếu còn t.gian(hd về nhà
a.
3+1=4
làm)
b.
4–1=3
- Nhận xét sửa chữa.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm lại bài 4
-Xem trước bài Phép trừ trong phaïm vi 5
Trang241


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

Tiết 4:Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2)
I. Mục đích yêu cầu:

-HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
trong gia đình.
-GD HS biết xưng hô và có những cử chỉ thể hiện sự lễ
phép với người lớn tuổi hơn.
II.Đồ dùng – dạy học:
- Tranh ở SGK.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp: Hát – điểm danh.
B.Kiểm tra bài cũ:
-Mời HS đứng tại chỗ nêu cách ứng xử bài tập 2. - 2- 3 em
nêu.
- Nhận xét – đánh giá.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Các hoạt động chính:
Hoạt động1:
Giải thích cách làm bài.
- Làm bài tập 3 – cá
nhân.
Kết luận:
-1 số em đọc bài làm
T1:Không nên vì anh không cho
trước lớp.
em chơi chung.
T 2: Nên.
T3: Nên.
T4: Không nên.
T5: Nên

Hoạt động 2:
-Chia nhóm và yêu cầu HS
đóng vai theo các tình huống
- Chơi sắm vai.
của bài tập 2.
- Thảo luận nhóm ( mỗi
nhóm một tình huống )
- Lớp nhận xét.
*KL:- Là anh chị cần phải
nhường nhịn em nhỏ.
- Là em cần phải lễ phép
với anh chị.
3. Củng cố dặn dò:
+Em đã lễ phép với anh chị hoặc nhường nhịn em nhỏ chưa?
Em hãy nêu 1 việc em đã làm .
Trang242


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-Tự liên hệ bản thân.
- Nhận xét , dặn về nhà thực hiện tốt theo bài học.

Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI

Tiết 1: Toán :
5
I. Mục đích yêu cầu:

-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mỗi
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 5.
-Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II.Đồ dùng – dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-2 em lên bảng làm bài.
4–2–1 =
3+1–2=
3–1+2=
4–2+1=
- Lớp làm bảng con
2+2–1=
-NX,ghi điểm
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Giới thiệu phép trừ,bảng
trừ trong phạm vi 5.
+đính 5 b.hoa lên bảng,lấy bớt - Lớp quan sát.
1 b.hoa.
+ có 5 b.hoa,cô lấy bớt đi
-Mời hs nêu bài toán.
1 b.hoa.hỏi còn lại mấy
bông hoa?
+ Có mấy b.hoa?

- 5 b.hoa.
+ Lấy đi một b.hoa hỏi còn
- Còn lại 4 b.hoa.
mấy b.hoa?
- Tính trừ.
+ Ta có thể làm phép tính gì?
5–1=4
-YChs lập PT tương ứng.
5–3=2
5–2=3
5–4=1
*Dạy các phép tính 5 – 2 = 3; 5 – - Đọc đồng thanh cho đến
3 = 2;5-4=1 tương tự các bước
khi thuộc.
như dạy PT ở trên.
-Thi đọc thuộc giữa cá
Bước 2: Ghi nhớ bảng trừ.
nhân, bàn tổ.
4+1=5

5-1=4

Trang243

3+2=5


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015


Bước 3: HD HS mỗi quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
-Đính 4 HT rồi đính 1 HT để hs
lập được :
-Từ 5 HT đính sang phải 1 HT để
hs lập được các PT:
-HDhs nhận xét về mối quan
hệ giữa phép + và phép *Thư giãn
* Luyện tập
Bài 1:Nêu yc bài
-Cho HS làm miệng,GV ghi bảng
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài 2: Nêu yc bài(cột 2+3 nếu
còn t.gian)
-YCHS làm bảng lớp,bảng con
-Đặt câu hỏi để củng cố về
mỗi quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Nêu yc bài
-HDHS tính theo cột dọc
-YCHS làm vơ,bảng lớpû
-Nhận xét, sửa chữa.
Bài 4: HDHS nhìn hình a SGK nêu
BT,viết PT vào bảng
-HDtương tự với hình b (nếu còn
t.gian)
Nhận xét tuyên dương.
(có thể HDHS nêu BT bằng
nhiều cách để lập được cả

phép cộng phép trừ)

5-2=3
1+4=5
5-3=2

5-4=1

2+3=5

-Lớp hát
1.tính
2–1=





3–2=


2. Tính
1+4=
2+3 =
4+1=
3+2 =
5-1=
=
__
4-4=

=
3) Tính
-

5

4
3

-

5

-



2+3=
3+2=

5

-

5-2=

5 -2

5-3=


5 -3

-

5

-

4

2

1

4

2

3

4

1

2

1
2

3

4. Viết PT thích hợp
a. 5-2=3
b. 5-1=4

4. Củng cố dặn dò:
-Về nhà làm BT 2,3 vào vở ô li
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới
Trang244


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

Tiết 2+3:Học vần:
iêu - yêu
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc viết được iêu-yêu,diều sáo ,yêu quý
-Đọc được các từ ứng dụng và câu:Tu hú kêu,báo hiệu
mùa vải thiều đã về
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé tự giới thiệu..
/-Đánh vần được các tiếng có vần iêu,yêu. Luyện nói
được câu đơn giản
II.Đồ dùng – dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài ở SGK
-Viết bảng con từ chịu khó, rau cải
-NX,uốn sửa

C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Dạy vần mới:
*Dạy vần iêu
-HDHS ghép vần
-Lớp ghép vần iêu
a.nhận diện vần:
-Yêu cầu Hs nêu cấu tạo vần
-Vần iêu gồm có iê
iêu
đứng trước u đứng sau
Giống: u đứng sau vần:
-So sánh vần iêu với vần êu Khác: iêu có thêm i
đứng đầu vần.
b.Luyện đọc:
-Đọc cá nhân. đồng thanh
-Đọc vần
/ hd đọc theo giáo viên
-Lớp ghép diều
-HDHS ghép tiếng, nêu cấu
tạo, luyện đọc.
diều sáo
-Ychs xem tranh.Tranh vẽ gì?
-Rút từ khóa
-iêu-diều-diều sáo
-HDHS nêu cấu tạo từ luyện
đọc từ
-HDHS đọc lại toàn bộ vần iêu

yêu-yêu-yêu quý
*Dạy vần yêu
-Hướng dẫn các bước tương tự -Đọc cn,đt
như vần iêu để HS ghép và
Trang245


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

đọc được
-Cho HS đọc lại toàn bộ hai vần
c. Luyện viết vào bảng:
-Viết mẫu, HDHS nêu quy trình
viết
-Luyện viết vào bảng con

-Nhận xét sửa chữa
d.Luyện đọc từ ứng dụng
-HS nhẩm đọc,nêu tiếng có
vần iêu-yêu
-HDHS luyện đọc từ
-giải thích:yêu cầu là muốn
người khác làm một việc gì
đó.
-Đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Cho hs xem tranh.nêu nd tranh

-HDHS nhẩm đọc câu, nêu
tiếng có vần iêu
-Luyện đọc câu ứng dụng
-Đọc mẫu
-Mời hs thi đọc
b.Luyện nói:
-Ychs xem tranh,nêu tên chủ
đề.
+Tranh vẽ gì?
+Bạn nào trong tranh đang tự
giới thiệu?
+Em năm nay lên mấy tuổi?
+Em đang học lớp mấy?
+Cô giáo nào đang dạy em?
+Em hãy giới thiệu những
người trong gia đình em cho cả
lớp nghe?
(GT về số người,tên)

buổi chiều
cầu
hiểu bài
yếu

yêu
già

-hs đọc lại

-HS đọc lại nội dung tiết 1

-Xem tranh nêu nội dung
tranh
Tu hú kêu,báo hiệu
mùa vải thiều đã về .
-HS luyện đọc
-Đọc lại
-3hs,lớp td,nx.
-Xem tranh đọc chủ đề
luyện nói
Bé tự giới thiệu
+Em năm nay lên 6 tuổi
+Em đang học lớp 1
+Cô giáo….
+…

-Thi đua giữa 3 tổ.
+iêu:liêu.xiêu,niêu
cá,liệu kế,trù liệu
+yêu:yêu trẻ,yêu quý
Trang246


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

-HDHS đọc bài ở bảng và SGK
*Trò chơi: (5’)
-Thi tìm tiếng từ có vần iêu,
yêu.


-Viết nội dung bài 41.

c.Luyện viết vào vở
4. Củng cố ,dặn dò:
-Về nhà đọc, viết, làm BT ở vở BT tiếng việt
-Xem trước bài 42:
-Nhận xét tiết học.
Tiết 5 :
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. Mục đích yêu cầu:
-Đánh giá nhận xét các hoạt động tuần 10.
-Triển khai các hoạt động tuần 11.
-Dạy ND an toàn giao thông.Bài 6:Không chơi gần đường ray
xe lửa..
-Giúp hs biết về khái niệm động đất,có ý thức bảo vệ MT
và phòng chống bệnh sốt xuất huyết và bệnh cúm Obela.
II.NỘI DUNG :
1. Đánh giá nhận xét các hoạt động tuần 10.
a.Nề nếp,tác phong.
-các em đi học chuyên cần,đúng giờ.n mặc gọn
gàng,đúng tác phong.
-Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
-Đoàn kết quý mến bạn bè.
-Kính trọng lễ phép với thầy cô giáo.
b.Học tập:
-Đa số các em về nhà học bài làm bài đầy đủ.Một số em
biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
-Ở lớp tích cực xây dựng bài,chú ý nghe giảng .Tiêu biểu
là :Hăøng,Linh,…
c. Hoạt động khác:

-Các em tự giác giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
-Các em thực hiện tốt các quy định về an toàn giao thông.
-Bình chọn tổ xs nhất trong tuần:tổ1
-Bình chọn bạn xs nhất trong tuần: Hăøng,Linh,…
-TD: Nhi,Thảo,…
d. Tồn tại:
-Một số em đi học hay quên đồ dùng học tập ( Vinh, Dương),
viết bài chưa đầy đủ như: Dương.
*Biện pháp:KT,nhức nhở thường xuyên.
Trang247


Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy
Năm học:2014-2015

*GV đọc cho hs nghe mục:Một số trận động đất lớn trên thế
giới.
2.Triển khai các hoạt động tuần 11:
a.Nề nếp tác phong.
-Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp.
-n mặc gọn gàng sạch sẽ đúng quy định.
-Ngoan ngoãn,lễ phép ,kính trọng thầy cô,biết giúp đỡ bạn
bè.
b.Học tập:
-Thực hiện tốt việc học bài,làm bài đầy đủ ở lớp cũng
như ở nhà.
-Đem đúng,đủ đồ dùng học tập hàng ngày.
-Trong giờ học chú ý nghe giảng, mạnh dạn phát biểu xây
dựng bài.
c.Hoạt động khác:

-Phát huy tinh thần bảo vệ trường lớp sạch đẹp.-Bỏ giấy vụn
đúng nơi quy định.
*Gd các em có ý thức bảo vệ MT:bỏ rác đúng nơi quy
định .Đi đại tiểu tiện đúng chỗ.trồng & chăm sóc cây xanh
ở trường cũng như ở nhà.
*Tuyên truyền hs phòng chống bệnh sốt xuất huyết và
bệnh cúm Obela..Khi bị bệnh cần đến bệnh viện để
khám&chữa bệnh kịp thời.Không ăn quà vặt.Rửa chân tay
sạch sẽ trước khi ăn&sau khi đi đại tiểu tiện.
-Tham gia đóng góp các loại quỹ.Tham gia bảo hiểm y tế.
d. Học nội dung an toàn giao thông:
Bài 6:Không chạy trên đường khi trời mưa.
-GV kể câu chuyện,đặt câu hởi cho hs trả lời.
=> Kết luận: Chạy trên đường khi trời mưa rất nguy hiểm vì
đường trơn dễ bị ngã.Bị ướt sẽ bị cảm lạnh,ốm không đi
học được, bố mẹ lo lắng…
-HDHS đọc câu ghi nhớ cuối bài.
e) Giáo dục ngoài giờ:
-Cho hs múa hát tập thể 1 số bài hát đã .hoïc

Trang248



×